|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 801/BXD-PC 2015 lập danh mục chuẩn hóa tên thủ tục hành chính Bộ Xây dựng
Số hiệu:
|
801/BXD-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Cao Lại Quang
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 801/BXD-PC
V/v Lập danh mục và chuẩn hóa tên thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hà Nội, ngày 14 tháng
04 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Bộ Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Để thực hiện kịp thời, đồng bộ và hiệu quả các
nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm
2015, ngày 30/01/2015, Bộ trưởng Bộ Xây dựng
đã ban hành Quyết định số 122/QĐ-BXD về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa TTHC
trọng tâm năm 2015 của Bộ. Đồng thời, Bộ đã khẩn trương đôn đốc các đơn vị trực
thuộc Bộ triển khai 02 nhiệm vụ được giao, trong đó có nhiệm vụ thứ hai là liên
quan đến "lập danh mục, chuẩn hóa tên TTHC và công khai TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ; niêm yết đầy đủ các TTHC được giải quyết tại
nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC".
Đến thời điểm hiện tại, Quốc hội đã thông qua 03
Luật: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014, Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014, Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014
thay thế Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Nhà ở số 56/2005/QH11
ngày 29/11/2005, Luật Kinh doanh bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006. Tuy
nhiên, một số Nghị định và Thông tư hướng dẫn 03 Luật chưa được ban hành.
Do vậy, để đảm bảo tiến độ quy định tại Quyết định
số 122/QĐ-BXD, Bộ Xây dựng đã lập danh mục và chuẩn hóa tên các TTHC thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng (chỉ dựa vào nội dung 03 Luật mới ban
hành và Luật Quy hoạch đô thị, các văn bản
hướng dẫn Luật Quy hoạch đô thị) gửi Bộ Tư pháp và Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(Nội dung danh mục tại Phụ lục đính kèm).
Đề nghị Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương thuộc phạm vi chức năng của mình, căn cứ vào danh mục
các TTHC tại Phụ lục kèm theo công văn này, góp ý nhằm sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC đồng thời chuẩn hóa tên
TTHC gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 25/4/2015 để Bộ Xây dựng tổng hợp, trình
Lãnh đạo Bộ và gửi về Bộ Tư pháp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Trịnh Đình Dũng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng BXD;
- Lưu: VT, Vụ Pháp chế (KSTT 03 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Lại Quang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH DỰ KIẾN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY
DỰNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
GHI CHÚ
|
A.
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Lựa chọn tổ chức
tư vấn lập quy hoạch xây dựng
|
Điều 18
Luật Xây dựng 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 3 Điều 32,
34
Luật Xây dựng 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
3.
|
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng
|
Điều
35, 36
Luật Xây dựng 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
4.
|
Thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 2 Điều 52,
53, 54
Luật Xây dựng 2014
|
Hội đồng thẩm định
NN do Thủ tướng Chính phủ thành lập
|
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án quan trọng quốc
gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 1 Điều 57,
58, 59, 60
Luật Xây dựng 2014
|
Hội đồng thẩm định
NN do Thủ tướng Chính phủ thành lập
|
|
6.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn
ngân sách NN
|
Khoản 2 Điều 57,
58, 59, 60
Luật Xây dựng 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn
ngoài ngân sách NN
|
Khoản 3 Điều 57,
58, 59, 60
Luật Xây dựng 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
Khoản 4 Điều 57,
58, 59, 60
Luật Xây dựng 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
|
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách NN
|
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ
|
Điều 61 Luật XD
2014
|
Hội đồng thẩm định
NN do Thủ tướng Chính phủ thành lập
|
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Điều 61 Luật XD
2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
14.
|
Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công
trình xây dựng
|
Điều 81 Luật XD
2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
K1
Điều 82, 83
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
16.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán đối với dự
án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
K2 Điều 82, 83
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
17.
|
Thẩm định thiết kế đối với dự án sử dụng vốn khác
|
K3 Điều 82, 83
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
18.
|
Điều chỉnh thẩm định thiết kế xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ
|
Điều 83
Luật Xây dựng 2014
|
Hội đồng thẩm định
NN do Thủ tướng Chính phủ thành lập
|
|
19.
|
Điều chỉnh thẩm định thiết kế xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
Điều 83
Luật Xây dựng 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
20.
|
Cấp giấy phép
xây dựng có thời hạn
|
Điều 94
Luật Xây dựng 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
21.
|
Cấp giấy phép
sửa chữa, cải tạo công trình
|
Điều 96
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
22.
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Khoản 1 Điều 103
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
23.
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
|
Điều 97, Điều 117
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
24.
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng
|
Điều 100, K2 Điều
102
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
25.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Điều 99, Khoản 2
Điều 102
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
26.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Điều 98, Khoản 1
Điều 102
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
27.
|
Ra Quyết định
thu hồi giấy phép xây dựng
|
Khoản 1 Điều 101
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
28.
|
Ra Quyết định
hủy giấy phép xây dựng.
|
Khoản 2 Điều 101
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
29.
|
Phê duyệt thiết kế biện pháp thi công xây dựng
|
Khoản 2 Điều 113
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
30.
|
Phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng
|
Điều 118
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
31.
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng
|
Điều 123
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
32.
|
Thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng
|
Khoản 4 Điều 134
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
33.
|
Điều chỉnh tổng mức đầu
tư xây dựng
|
Khoản 5 Điều 134
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
34.
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng
|
Điều 135
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
35.
|
Điều chỉnh dự toán xây dựng
|
Khoản 5 Điều 135
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
36.
|
Chấp thuận điều chỉnh giá hợp đồng trong trường
hợp vượt giá gói thầu dự án sử dụng vốn NSNN
|
Điểm c Khoản 3
Điều 143
Luật XD 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
37.
|
Đăng ký thông tin và năng lực hoạt động xây dựng
|
Điều 159 Luật XD
2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
B.
|
Lĩnh vực nhà ở
|
|
|
|
38.
|
Quyết định
chủ trương dự án xây dựng nhà
|
Khoản 1 Điều 170
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
39.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
Khoản 2 Điều 19
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
40.
|
Điều chỉnh dự án
đầu tư xây dựng nhà ở
|
Khoản 4 Điều 19
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
41.
|
Lựa chọn chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ
tướng Chính phủ
|
Khoản 3 Điều 28
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
42.
|
Lựa chọn chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an
|
Khoản 3 Điều 28
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Quốc phòng và
Bộ Công an
|
|
43.
|
Lựa chọn chủ đầu
tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây
dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
|
Điểm a khoản 4
Điều 38
Luật Nhà ở 2014
|
Thủ tướng Chính
phủ hoặc ủy quyền cho Bộ Xây dựng
|
|
44.
|
Thủ tục cưỡng chế thu hồi nhà ở công vụ của các
bộ, ngành, cơ quan trung ương
|
Điểm e khoản 2
Điều 34
|
Bộ Xây dựng
|
|
45.
|
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng dự án xây dựng nhà ở
xã hội bằng vốn ngân sách nhà nước, công trái quốc gia, trái phiếu, vốn hỗ
trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn tín dụng
đầu tư phát triển của Nhà nước hoặc đầu tư xây dựng theo hình thức hợp đồng
xây dựng - chuyển giao
|
Khoản 1 Điều 57
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
46.
|
Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
Điều 84
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
47.
|
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
Khoản 2 Điều 84
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
48.
|
Phê duyệt việc bảo trì, cải tạo nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
Khoản 1 Điều 90
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
49.
|
Lựa chọn chủ đầu
tư dự án xây dựng lại nhà chung cư
|
Điều 114
Luật Nhà ở 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
C.
|
Lĩnh vực kinh
doanh bất động sản
|
50.
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư bất động sản để kinh
doanh
|
Khoản 1 Điều 12
Luật KDBĐS 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
51.
|
Chuyển nhượng hợp đồng thuê, mua nhà công trình
xây dựng
|
Khoản 1 Điều 36
Luật KDBĐS năm 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
52.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư.
|
Điều 38, 50
Luật KDBĐS năm 2014
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
53.
|
Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở hình thành
trong tương lai
|
Khoản 1 Điều 59
Luật KDBĐS năm 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
54.
|
Thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch
bất động sản
|
Điều 69 đến 73
Luật KDBĐS năm 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
55.
|
Thu hồi dự án bất động sản khi chủ đầu tư có vi
phạm
|
Điều 68
Luật KDBĐS năm 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
56.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Khoản 2, Điều 62,
Điều 68
Luật KDBĐS năm 2014
|
Bộ Xây dựng
|
|
D.
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
57.
|
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng
|
Điều 41 Nghị định số
08/NĐ-CP ngày 24/1/2005 về quy hoạch xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
|
58.
|
Công nhận khu đô thị mới kiểu mẫu
|
Thông tư số
10/2008/TT- BXD ngày 22/4/2008 hướng dẫn về việc đánh giá công nhận Khu đô
thị mới kiểu mẫu
|
Bộ Xây dựng
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
GHI CHÚ
|
A.
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
59.
|
Giới thiệu địa điểm xây dựng
|
Điều 46
Luật Xây dựng 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
60.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 32,
34
Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
61.
|
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng
|
Điều 35, 36
Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
62.
|
Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng
|
Điều 43
Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
63.
|
Giới thiệu địa điểm xây dựng
|
Điều 46
Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
64.
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư
xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp tỉnh
|
Điểm a khoản 4
Điều 47
Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
65.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
|
Khoản 2 Điều 57,
58, 59, 60
Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
66.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách NN
|
Khoản 3 Điều 57,
58, 59, 60
Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
67.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn khác
|
Khoản 4 Điều 57,
58, 59, 60
Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
68.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
|
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58
Luật XD 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
69.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách NN
|
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58
Luật XD 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
70.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58
Luật XD 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
71.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
K1
Điều 82
Luật XD 2014
|
|
|
72.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán đối với dự
án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
K2 Điều 82
Luật XD 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
73.
|
Thẩm định thiết kế đối với dự án sử dụng vốn khác
|
K3 Điều 82 Luật XD
2014
|
UBND
cấp tỉnh
|
|
74.
|
Điều chỉnh thiết kế xây dựng
|
Điều 84
Luật XD 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
75.
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng
|
Điều 61
Luật XD 2014
|
|
|
76.
|
Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và
quy mô của công trình
|
Điểm b Khoản 4
Điều 95
Luật XD 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
77.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp tỉnh
|
Khoản 4 Điều 95
Luật XD 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
78.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn
giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 103
Luật XD 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
79.
|
Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và
quy mô của công trình
|
Điểm b Khoản 5
Điều 95
Luật XD 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
80.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Khoản 5 Điều 95
Luật XD 2014
|
UBND cấp
tỉnh
|
|
81.
|
Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và
quy mô của công trình
|
Điểm b Khoản 6
Điều 95
Luật XD 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
82.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
quảng cáo
|
Khoản 6 Điều 95
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
83.
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình theo tuyến
|
K3 Điều 95
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
84.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
không theo tuyến
|
K2 Điều 95
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
85.
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
Điều 96
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
86.
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
|
Điều 97, Điều 117
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
87.
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
Điều 94
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
88.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
Điều 100, K2 Điều
102
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
89.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Điều 99, Khoản 2
Điều 102
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
90.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Điều 98, Khoản 1
Điều 102
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
91.
|
Ra Quyết định
thu hồi giấy phép xây dựng
|
Khoản 1 Điều 101
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
92.
|
Ra Quyết định hủy giấy phép xây dựng.
|
Khoản 2 Điều 101
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
93.
|
Phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng
|
Điều 118
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
94.
|
Cho phép công trình được tiếp tục thi công xây
dựng hoặc tiếp tục vận hành khai thác sử dụng sau khi giải quyết sự cố
|
Khoản 3 Điều 119
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
95.
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
|
Điều 123
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
96.
|
Phê duyệt kế hoạch
bảo trì công trình xây dựng
|
Điều 126
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
97.
|
Thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng
|
Khoản 4 Điều 134
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
98.
|
Điều chỉnh tổng mức đầu
tư xây dựng
|
Khoản 5 Điều 134
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
99.
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng
|
Điều 135
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
100.
|
Điều chỉnh dự toán xây dựng
|
Khoản 5 Điều 135
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
101.
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
102.
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề đối với giám đốc quản lý dự án, cá nhân trực tiếp tham gia quản
lý dự án
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
103.
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
104.
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề khảo sát xây dựng
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
105.
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề làm chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
106.
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
107.
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
108.
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
109.
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công,
kiểm định xây dựng
|
Khoản 3 Điều 148
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
110.
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
|
Điều 150
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
111.
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án
đầu tư xây dựng
|
Điều 151
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
112.
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
K2 Điều 152
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
113.
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
K1
Điều 152
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
114.
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức khảo sát xây dựng
|
Điều 153
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
115.
|
Công nhận phòng thí nghiệm phục vụ khảo sát xây
dựng
|
Khoản 4 Điều 153
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
116.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức thực hiện giám sát thi công, kiểm định xây dựng
|
Điều 155
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
117.
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư
xây dựng
|
Điều 156
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
118.
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình
|
Điều 157
Luật XD
|
Sở Xây dựng
|
|
119.
|
Đăng ký thông tin và năng lực hoạt động xây dựng
|
Điều
159
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
120.
|
Văn bản chấp thuận cải tạo nhà ở có giá trị nghệ
thuật, văn hóa, lịch sử bao gồm cả biệt thự cũ không phân biệt hình thức sở
hữu
|
Khoản 3 Điều 87
Luật XD 2014
|
Sở Xây dựng
|
|
B.
|
Lĩnh vực nhà ở
|
|
|
|
121.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
Khoản 2 Điều 19
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
122.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
Khoản 4 Điều 19
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
123.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại
|
Khoản 2, 3 Điều 22
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
124.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Khoản 3 Điều 28
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
125.
|
Thủ tục cưỡng chế thu hồi nhà ở công vụ của UBND
cấp tỉnh
|
Điểm e khoản 2
Điều 34
|
UBND cấp tỉnh
|
|
126.
|
Phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái
định cư
|
Khoản
1 Điều 38
|
UBND cấp tỉnh
|
|
127.
|
Lựa chọn chủ đầu
tư xây dựng đối với dự án đầu tư
xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
(Trong trường hợp sử dụng bằng nguồn
vốn NSNN, công trái quốc gia, trái phiếu, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ,
vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN hoặc đầu tư xây dựng theo hình thức hợp đồng xây
dựng - chuyển giao trên diện tích đất được xác định.
|
Khoản 3 Điều 38
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
128.
|
Lựa chọn chủ đầu
tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Trong trường hợp không sử dụng
NSNN, công trái quốc gia, trái phiếu, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn
tín dụng đầu tư phát triển của NN hoặc đầu tư xây dựng theo hình thức hợp
đồng xây dựng - chuyển giao trên diện tích đất được xác định)
|
Khoản 3 Điều 38
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
129.
|
Phê duyệt phương án bố trí tái định cư
|
Khoản 1 Điều 40
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
130.
|
Mua, thuê mua nhà ở xã hội
|
Điều 50, 134
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
131.
|
Thông báo cho cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh về việc
nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Khoản 2 Điều 55
Luật KDBĐS 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
132.
|
Lựa chọn chủ đầu
tư xây dựng dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn không phải bằng
ngân sách nhà nước, công trái quốc gia, trái phiếu, vốn hỗ trợ phát triển
chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước hoặc đầu tư xây dựng theo hình
thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao
|
Khoản 2 Điều 57
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
133.
|
Thẩm định giá thuê, giá thuê mua, giá bán nhà ở
xã hội
|
Điểm d khoản 1
Điều 63
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
134.
|
Văn bản thông báo của cơ quan quản lý nhà ở cấp
tỉnh về việc nhà ở đủ điều kiện bán
|
Điểm c, khoản 1
Điều 63
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
135.
|
Thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
Điều 82, 83
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
136.
|
Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
Điều 84
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
137.
|
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
Khoản 2 Điều 84
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
138.
|
Phê duyệt đề án cải tạo nhà ở
|
Điều 87
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
139.
|
Phê duyệt việc bảo trì, cải tạo nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
Khoản 1 Điều 90
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
140.
|
Công nhận đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư
|
Khoản 2 Điều 105
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
141.
|
Cấp giấy chứng nhận đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
chuyên môn nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư
|
Điểm c khoản 2
Điều 105 Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
142.
|
Bàn giao kinh phí bảo trì nhà chung cư
|
Khoản 1 Điều 109
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
143.
|
Phê duyệt phương án tái định cư
|
Khoản 1 Điều 112
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
144.
|
Lựa chọn chủ đầu
tư dự án xây dựng lại nhà chung cư
|
Điều 114
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
145.
|
Chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại
|
Điều 123
Luật Nhà ở 2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
C. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
146.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
D. Lĩnh vực quy hoạch
|
147.
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/1/2005 của
Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Quyết định số 30/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 của
Bộ Xây dựng về công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong cán bộ công
chức trong các lĩnh vực thẩm định và phê duyệt chi tiết xây dựng; cung cấp
thông tin và cấp chứng chỉ QHXD;
Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng.
|
Sở Xây dựng hoặc
Sở quy hoạch kiến trúc
|
|
148.
|
Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch
|
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/1/2005 của
Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Quyết định số 30/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 của
Bộ Xây dựng về công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong cán bộ công
chức trong các lĩnh vực thẩm định và phê duyệt chi
tiết xây dựng; cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ QHXD;
Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng.
|
Sở Xây dựng hoặc
Sở quy hoạch kiến trúc
|
|
149.
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây
dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh quản lý
|
Luật Quy hoạch đô thị;
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
|
Sở Xây dựng hoặc
Sở quy hoạch kiến trúc
|
|
150.
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/1/2005 của Chính
phủ về quy hoạch xây dựng;
Quyết định số 30/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 của
Bộ Xây dựng về công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong cán bộ công
chức trong các lĩnh vực thẩm định và phê duyệt chi tiết xây dựng; cung cấp
thông tin và cấp chứng chỉ QHXD;
Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng.
|
Sở Xây dựng hoặc
Sở quy hoạch kiến trúc
|
|
151.
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Luật Quy hoạch đô thị;
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
Sở Xây dựng hoặc
Sở quy hoạch kiến trúc
|
|
152.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh
|
Nghị định số 64/NĐ-CP ngày 11/6/2010 về quản lý
cây xanh đô thị
|
Sở Xây dựng hoặc
Sở quy hoạch kiến trúc
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
A.
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
153.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Khoản 3 Điều 32, 34 Luật Xây dựng 2014
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
154.
|
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng
|
Điều 35, 36 Luật Xây
dựng 2014
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
155.
|
Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng
|
Điều 43 Luật Xây dựng 2014
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
156.
|
Giới thiệu địa điểm xây
dựng
|
Điều 46 Luật Xây
dựng 2014
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
157.
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
Điểm b
khoản 4 Điều 47 Luật Xây dựng 2014
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
158.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử
dụng vốn ngân sách NN
|
Khoản 2 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
159.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử
dụng vốn ngoài ngân sách NN
|
Khoản 3 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
160.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn khác
|
Khoản 4 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
161.
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
|
Khoản 3 Điều 52, Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản
4 Điều 58 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
162.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn
ngoài ngân sách
|
Khoản 3 Điều 52, Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản
4 Điều 58 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây
dựng cấp huyện
|
|
163.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
Khoản 3 Điều 52, Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản
4 Điều 58 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
164.
|
Thẩm định,
phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán đối với dự án
sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Khoản 1 Điều 82 Luật XD 2014
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
165.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán đối với dự
án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
Khoản 2 Điều 82 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
166.
|
Thẩm định thiết kế đối với dự án sử dụng vốn khác
|
K3 Điều 82 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
167.
|
Điều chỉnh thiết kế xây dựng
|
Điều 84 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
168.
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng
|
Điều Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
169.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với các công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Khoản 1 Điều 95 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
170.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
theo tuyến
|
K3 Điều 95 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
171.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
không theo tuyến
|
K2 Điều 92, 95 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
172.
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
Điều 96 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
173.
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
|
Điều 97, Điều 117 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
174.
|
Cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn
|
Điều 94 Luật XD
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
Thay thế cho thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm
|
175.
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng
|
Điều 100, K2 Điều 102 Luật XD
|
Cơ quan quản lý
xây dựng cấp huyện
|
|
176.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Điều 99, Khoản 2 Điều 102 Luật XD 2014
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
177.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Điều 98, Khoản 1 Điều 102 Luật XD 2014
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
178.
|
Ra Quyết định
thu hồi giấy phép xây dựng
|
Khoản 1 Điều 101 Luật XD 2014
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
179.
|
Ra Quyết định
hủy giấy phép xây dựng
|
Khoản 2 Điều 101 Luật XD 2014
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
180.
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
Điều 123 Luật XD 2014
|
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
B. Lĩnh vực quy hoạch
|
181.
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận,
huyện quản lý
|
|
UBND thành phố
thuộc tỉnh, thị xã, quận, huyện
|
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
GHI CHÚ
|
A.
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
182.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
|
Khoản 2 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng
|
UBND cấp xã
|
|
183.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
Khoản 4 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng
|
UBND cấp xã
|
|
184.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
K1 Điều 82 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
185.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán đối với dự
án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
K2 Điều 82 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
186.
|
Thẩm định thiết kế đối với dự án sử dụng vốn khác
|
K3 Điều 82 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
187.
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng
|
Điều 61 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
188.
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với công trình xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
Khoản 3 Điều 93 Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp xã
|
|
189.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không
theo tuyến ngoài đô thị
|
Điều 92 Luật Xây dựng 2014
|
UBND cấp xã
|
|
190.
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
|
Điều 97, Điều 117 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
191.
|
Cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn
|
Điều 94 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
192.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
Điều 100, K2 Điều 102 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
193.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Điều 99, Khoản 2 Điều 102 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
194.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Điều 98, Khoản 1 Điều 102 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
195.
|
Ra Quyết định thu hồi giấy phép xây dựng
|
Khoản 1 Điều 101 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
196.
|
Ra Quyết định
hủy giấy phép xây dựng.
|
Khoản 2 Điều 101 Luật XD
|
UBND cấp xã
|
|
Công văn 801/BXD-PC năm 2015 lập danh mục và chuẩn hóa tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 801/BXD-PC ngày 14/04/2015 lập danh mục và chuẩn hóa tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
3.750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|