|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 46/2013/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư thành lập bản đồ Hòa Bình
Số hiệu:
|
46/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 46/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
TỈNH HÒA BÌNH
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm
2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Hòa Bình;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Hòa Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Hòa Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của
các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Hòa Bình và các huyện, trong đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên
gọi khác của địa danh.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột
“Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ
điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ; SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÒA BÌNH
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Hòa Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được
thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
1
|
Thành
phố Hòa Bình
|
2
|
Huyện
Cao Phong
|
3
|
Huyện
Đà Bắc
|
4
|
Huyện
Kim Bôi
|
5
|
Huyện
Kỳ Sơn
|
6
|
Huyện
Lạc Sơn
|
7
|
Huyện
Lạc Thủy
|
8
|
Huyện
Lương Sơn
|
9
|
Huyện
Mai Châu
|
10
|
Huyện
Tân Lạc
|
11
|
Huyện
Yên Thủy
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 47' 04"
|
105° 19' 48"
|
20° 45' 33"
|
105° 19' 49"
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Chăm
|
KX
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 03"
|
105° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cun
|
TV
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 46' 23"
|
105° 19' 54"
|
20° 46' 31"
|
105° 20' 07"
|
F-48-79-B-c
|
dốc
Cun
|
SV
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 45' 43"
|
105° 19' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Thống Nhất
|
KX
|
P.
Chăm Mát
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 25"
|
105° 20' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Đồng Tiến
|
KX
|
P.
Đồng Tiến
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 44"
|
105° 21' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Trắng
|
KX
|
P.
Đồng Tiến
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 52"
|
105° 21' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
9
|
DC
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 53"
|
105° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
23
|
DC
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 04"
|
105° 20' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp 12-2
|
KX
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 16"
|
105° 19' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Đúng
|
TV
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 50' 04"
|
105° 19' 38"
|
20° 49' 41"
|
105° 20' 00"
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Đúng
|
KX
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 41"
|
105° 20' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Khách
sạn Sông Đà
|
KX
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 17"
|
105° 19' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp Xây dựng 701-702
|
KX
|
P.
Hữu Nghị
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 30"
|
105° 19' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
2
|
DC
|
P.
Phương Lâm
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 19"
|
105° 19' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
4
|
DC
|
P.
Phương Lâm
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 29"
|
105° 20' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
sông
Đà
|
TV
|
P.
Phương Lâm
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 49' 29"
|
105° 20' 22"
|
20° 48' 27"
|
105° 19' 27"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Gai
|
DC
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 56"
|
105° 20' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp Pacific
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 14"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
chợ
Tân Bình
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 37"
|
105° 19' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Thị
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 26"
|
105° 20' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp Ván Sàn
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 22"
|
105° 20' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Nhà
máy Xi măng Sông Đà
|
KX
|
P.
Tân Hòa
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 09"
|
105° 20' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
7
|
DC
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 23"
|
105° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Công
ty Cổ phần Lilama 10
|
KX
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 22"
|
105° 19' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Công
ty Cổ phần May Sông Đà 20
|
KX
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 41"
|
105° 20' 31’
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
sông
Đà
|
TV
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 49' 42"
|
105° 20' 51"
|
20° 48' 40"
|
105° 19' 30"
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Hòa Bình
|
KX
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 29"
|
105° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Công
ty Thủy điện Hòa Bình
|
KX
|
P.
Tân Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 49"
|
105° 19' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
10
|
DC
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 50"
|
105° 19' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
13
|
DC
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 44"
|
105° 18' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
15
|
DC
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 43"
|
105° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tổ
17
|
DC
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 00"
|
105° 20' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tỉnh
lộ 435
|
KX
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 47' 04"
|
105° 19' 48"
|
20° 46' 31"
|
105° 18' 07"
|
F-48-79-B-c
|
suối
Chăm
|
TV
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 46' 30"
|
105º 18' 07"
|
20° 47' 03"
|
105° 19' 48"
|
F-48-79-B-c
|
núi
Chắm
|
SV
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 26"
|
105° 18' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Khuôi
|
KX
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 37"
|
105° 18' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Lâm Nghiệp
|
KX
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 55"
|
105° 19' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
núi
Quá
|
SV
|
P.
Thái Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 09"
|
105° 19' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Trường
Cao đẳng Nghề Sông Đà
|
KX
|
P.
Thịnh Lang
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 36"
|
105° 20' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Bái Yên
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 01"
|
105° 21' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Chăm
|
TV
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 48' 31'
|
105° 21' 07"
|
20° 47' 27"
|
105° 20' 28"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đằm
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 01"
|
105° 20' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Mát
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47’ 31"
|
105° 21' 12”
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Mát
|
KX
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 27"
|
105° 20' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đập
Nà Sung
|
KX
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 59"
|
105° 21' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Tân Lập
|
DC
|
xã
Dân Chủ
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 33"
|
105° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 50' 31"
|
105° 19' 29"
|
20° 51' 10"
|
105° 17' 31"
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Ba Vành
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 17"
|
105° 18' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Cang
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 10"
|
105° 18' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cang
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 53' 23"
|
105° 18' 23"
|
20° 50' 29"
|
105° 19' 25"
|
F-48-79-B-a,
F-48-79-B-c
|
núi
Cô
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 25"
|
105° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đông Lạnh
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 33"
|
105° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Máy 3
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 01"
|
105° 18' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Máy 4
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 58"
|
105° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Nẻ
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 53' 06"
|
105° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Thăng
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 01'
|
105° 18' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
động
Tiên Phi
|
SV
|
xã
Hòa Bình
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 44"
|
105° 19' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 48' 50"
|
105° 21' 41"
|
20° 48' 55"
|
105° 21' 14"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Ngòi
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 49"
|
105° 21' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
làng
Ngòi
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 44"
|
105° 21' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
làng
Sủ
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 12"
|
105° 21' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trại Chuối
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 49' 11"
|
105° 21' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trìu
|
DC
|
xã
Sủ Ngòi
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 52"
|
105° 21' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cảng
Ba Cấp
|
KX
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 07"
|
105° 19' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Bích
|
DC
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 26"
|
105° 17' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Bích
|
SV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 53"
|
105° 17' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Bích Hạ
|
DC
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 55"
|
105° 18' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cảng
Bích Hạ
|
KX
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 52"
|
105° 18' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 46' 27"
|
105° 15' 58"
|
20° 47' 00"
|
105° 16' 39"
|
F-48-79-B-c
|
hồ
Hòa Bình
|
TV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 09"
|
105° 08' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c,
F-48-79-A-d,
F-48-79-B-c
|
đập
Hòa Bình
|
TV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 03"
|
105° 19' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Ông Cao
|
SV
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 32"
|
105° 16' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trụ
|
DC
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 48' 11"
|
105° 17' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Vôi
|
DC
|
xã
Thái Thịnh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 31"
|
105° 17' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Bông
|
SV
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 43"
|
105° 22' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Chùa
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 47' 03"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Đỉnh Tháu
|
SV
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 45' 21"
|
105° 19' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đồng Chụa
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 05"
|
105° 20' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đồng Gạo
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 24"
|
105° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Đồng Mới
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 40"
|
105° 20' 27"
|
-
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Hạ Sơn
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 43"
|
105° 20' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Khụ
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 45' 00"
|
105° 21' 03"
|
20° 47' 08"
|
105° 20' 13"
|
F-48-79-B-c,
F-48-79-D-a
|
xóm
Rậm
|
DC
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 52"
|
105° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
hồ
Thống Nhất
|
TV
|
xã
Thống Nhất
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 46' 36"
|
105° 20' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 52' 56"
|
105° 20' 43"
|
20° 50' 42"
|
105° 21' 17"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Chu
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 37"
|
105° 20' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Chu
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 35"
|
105° 20' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cảng
Hòa Bình
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 05"
|
105° 20' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Miều
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 31"
|
105° 20' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Ngọc
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 11"
|
105° 21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
phố
Ngọc
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 50' 47"
|
105° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Ngọc
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 05"
|
105° 21' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
Xí
nghiệp Sản xuất vật liệu và Xây dựng công trình giao thông 206
|
KX
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 27"
|
105° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
phố
Tân Lập 1
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 23"
|
105° 20' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
phố
Tân Lập 2
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 55"
|
105° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
phố
Thái
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 41"
|
105° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trung
|
DC
|
xã
Trung Minh
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 51' 44"
|
105° 20' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
tỉnh
lộ 434
|
KX
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 56' 32"
|
105° 20' 20"
|
20° 52' 27"
|
105° 20' 04"
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Bắc Yên
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55' 50"
|
105° 19' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Bún
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 53' 20"
|
105° 20' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 56' 31"
|
105° 20' 32"
|
20° 52' 27"
|
105° 20' 14"
|
F-48-79-B-a
|
đồi
Gốc Dổi
|
SV
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 53' 24"
|
105° 19' 01”
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Khang Đình
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55’ 12"
|
105° 20' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
suối
Mời
|
TV
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 54' 45"
|
105° 19' 38"
|
20° 55' 02"
|
105° 20' 42"
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Mỵ
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 56' 09"
|
105° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
chợ
Mỵ
|
KX
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55' 46"
|
105° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
cầu
Nhùa
|
KX
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 54' 57"
|
105° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Thia
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 52' 29"
|
105° 19' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a,
F-48-79-B-c
|
suối
Trùng
|
TV
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
|
|
20° 54' 15"
|
105° 19' 32"
|
20° 54' 59"
|
105° 20' 21"
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Trường Yên
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55' 40"
|
105° 20' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
cầu
Xanh
|
KX
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 55' 44"
|
105° 20' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Yên Hòa 1
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 54' 19"
|
105° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Yên Hòa 2
|
DC
|
xã
Yên Mông
|
TP.
Hòa Bình
|
20° 54' 34"
|
105° 20' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
khu
1
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 17"
|
105° 19' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 47"
|
105° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 47"
|
105° 19' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
6
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 31"
|
105° 19' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
8
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 06"
|
105° 18' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
9
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 05"
|
105° 18' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
khu
5B
|
DC
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 18"
|
105° 19' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bát
|
SV
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 21"
|
105° 19' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bưng
|
SV
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 40"
|
105° 19' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
cầu
Bưng
|
KX
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 54"
|
105° 19' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
hồ
Nước Tra
|
TV
|
TT.
Cao Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 06"
|
105° 20' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bắc Sơn
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 31"
|
105° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dài
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 51"
|
105° 17' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dệ 1
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 56"
|
105° 17' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dệ 2
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 51"
|
105° 18' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Hải Phong
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 25"
|
105° 18' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Hồng Vân
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 28"
|
105° 18' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Khụ Bạt
|
SV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 05"
|
105° 17' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Má
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 36"
|
105° 18' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
đồi
Mèn
|
SV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 30"
|
105° 16' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Mía
|
TV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 44' 19"
|
105° 18' 50"
|
20° 43' 55"
|
105° 19' 15"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Môn
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 23"
|
105° 17' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Tang Bát
|
SV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 47"
|
105° 16' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Ti Om
|
SV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 50"
|
105° 17' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Tiến Lâm
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 36"
|
105° 18' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Tiềng
|
DC
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 48"
|
105° 18'43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Tiềng
|
TV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 43' 55"
|
105° 19' 15"
|
20° 43' 17"
|
105° 18' 03"
|
F-48-79-D-a
|
suối
Vàng
|
TV
|
xã
Bắc Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 42' 53"
|
105° 17' 58"
|
20° 43' 21"
|
105° 16' 35"
|
F-48-79-D-a
|
tỉnh
lộ 435
|
KX
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 45' 38"
|
105° 15' 21"
|
20° 46' 31"
|
105° 18' 07"
|
F-48-79-B-c
|
chợ
Bình Thanh
|
KX
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 36"
|
105° 15' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 46' 03"
|
105° 17' 23"
|
20° 46' 30"
|
105° 18' 07"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Cáp
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 10"
|
105° 16' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
núi
Đúng
|
SV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 56"
|
105° 17' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Giang
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 40"
|
105° 16' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Giang
|
KX
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 38"
|
105° 16' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Khả
|
TV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 45' 24"
|
105° 15' 58"
|
20° 45' 25"
|
105° 15' 42"
|
F-48-79-B-c
|
núi
Khụ Tuống
|
SV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 07"
|
105° 17' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Lòn
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 32"
|
105° 16' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
cầu
Lòn
|
KX
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 31"
|
105° 15' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Mỗ 1
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 46' 17"
|
105° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Mỗ 2
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 28"
|
105° 17' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 26"
|
105° 16' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Ngao
|
SV
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 46' 13"
|
105° 16' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Tráng
|
DC
|
xã
Bình Thanh
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 32"
|
105° 15' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 42' 29"
|
105° 22' 10"
|
20° 43' 03"
|
105° 20' 45"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chằng Giữa
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 36"
|
105° 21' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chằng Ngoài
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20º 42' 42"
|
105° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chằng Trong
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 32"
|
105° 22'01"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Đá Quyền
|
SV
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 23"
|
105° 20' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Quáng
|
TV
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 42' 22"
|
105° 21' 40"
|
20° 42' 25"
|
105° 21' 32"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quáng Giữa
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 15"
|
105° 21' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quáng Ngoài
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 31"
|
105° 20' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quáng Trong
|
DC
|
xã
Đông Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 55"
|
105° 21' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bãi Bệ 1
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 13"
|
105° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bãi Bệ 2
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 05"
|
105° 20' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 39' 12"
|
105° 20' 32"
|
20° 39' 34"
|
105° 20' 08"
|
F-48-79-D-a
|
núi
Cửa Tạng
|
SV
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 12"
|
105° 20' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đỏng Ngoài
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 56"
|
105° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dũng Tiến
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 39"
|
105° 20' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nà Bái
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 37"
|
105° 19' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nam Hồng
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 55"
|
105° 19' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Văn
|
TV
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 39' 59"
|
105° 19' 11"
|
20° 40' 23"
|
105° 18' 50"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Xương Đầu
|
DC
|
xã
Dũng Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 50"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Chạc Mái
|
SV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 49"
|
105° 18' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Chu Khạp
|
SV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 16"
|
105° 18' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đúc
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 20"
|
105° 19' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Khuận
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 02"
|
105° 19' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Khuận
|
TV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 38' 25"
|
105° 20' 00"
|
20° 38' 58"
|
105° 19' 10"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Mạc
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 31"
|
105° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nam Thái
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 24"
|
105° 18' 23"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Ngọc Tràng
|
SV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 18"
|
105° 17' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Ong
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 50"
|
105° 18' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Tạng Hầm
|
SV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 25"
|
105° 20' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Trẹo
|
TV
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 38' 58"
|
105° 19' 10"
|
20° 40' 23"
|
105° 18' 30"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trẹo Ngoài
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 55"
|
105° 18' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trẹo Trong
|
DC
|
xã
Nam Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 32"
|
105° 18' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Bãi Bông
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 41"
|
105° 21' 24"
|
20° 40' 09"
|
105° 21' 08"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Cạn Hạ
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 05"
|
105° 19' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Đá Cúi
|
SV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 42"
|
105° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đồng Trong
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
0° 40' 51"
|
105° 20' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quyền
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 53"
|
105° 19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Tràng
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 09"
|
105° 21' 08"
|
20° 40' 42"
|
105° 19' 49"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trang Giữa
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 40"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trang Trên 1
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 24"
|
105° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trang Trên 2
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 27"
|
105° 20' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 41' 41"
|
105° 18' 44"
|
20° 39' 34"
|
105° 17' 17"
|
F-48-79-D-a
|
cầu
Bảm
|
KX
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 41"
|
105° 18’44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bảm Dưới
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 34"
|
105° 18' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bảm Trên
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 20"
|
105° 18' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bằng
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 38"
|
105° 18' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
phố
Bằng
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 14"
|
105° 18' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bằng
|
SV
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 50"
|
105° 17' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Bằng
|
TV
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 36"
|
105° 18' 32"
|
20° 41'56"
|
105° 18' 25"
|
F-48-79-D-a
|
cầu
Bằng
|
KX
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 38"
|
105° 18' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chao
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 22"
|
105° 17' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đồi
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 22"
|
105° 18' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Khạ
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 37"
|
105° 18' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Lãi
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 46"
|
105° 18' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Lãi
|
SV
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 56"
|
105° 17' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nếp
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 45"
|
105° 17' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Tây Sơn
|
DC
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 05"
|
105° 18' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Vàng
|
TV
|
xã
Tây Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 41' 56"
|
105° 18' 25"
|
20° 42' 53"
|
105° 17' 58"
|
F-48-79-D-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 45' 51"
|
105° 19' 41"
|
20° 44' 46"
|
105° 19' 40"
|
F-48-79-D-a,
F-48-79-B-c
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 44' 58"
|
105° 19' 53”
|
20° 44' 19"
|
105° 22' 19"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bưng
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 05"
|
105° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Bưng
|
TV
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 43' 05"
|
105° 20' 42"
|
20° 42' 54'
|
105° 19' 26"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Cun
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 08"
|
105° 19' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Đá Huyền
|
SV
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 56"
|
105° 21' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
dốc
Má
|
SV
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 44' 55"
|
105° 19' 55"
|
20° 44' 49"
|
105° 19' 45"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 14"
|
105° 19' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nà Nau
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 07"
|
105° 21' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nam Sơn 1
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 22"
|
105° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nam Sơn 2
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 30"
|
105° 19' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Thá
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 21"
|
105° 21' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
cầu
Thá
|
KX
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 19"
|
105° 21' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Thiều
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 19"
|
105° 21' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Vỏ
|
DC
|
xã
Thu Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 01"
|
105° 19' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
tỉnh
lộ 435
|
KX
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 44' 47"
|
105° 14' 21"
|
20° 45' 30"
|
105° 12' 31"
|
F-48-79-A-d,
F-48-79-C-b
|
đồi
Bái Quan
|
SV
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 29"
|
105° 15' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chiềng
|
DC
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 37"
|
105° 15' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 27"
|
105° 12' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Mu
|
DC
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 20"
|
105° 14' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Suối Lau
|
SV
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 48"
|
105° 15' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Thầu Kỳ
|
SV
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 44' 02"
|
105° 16' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
Cảng
Thượng nguồn Sông Đà
|
KX
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 45' 38"
|
105° 13' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Tiện
|
DC
|
xã
Thung Nai
|
H.
Cao Phong
|
20° 43' 48"
|
105° 14' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
núi
Bái Bông
|
SV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 25"
|
105° 22' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 42' 29"
|
105° 23' 00"
|
20° 42' 29"
|
105° 22' 10"
|
F-48-79-D-b,
F-48-79-D-a
|
suối
Cạn
|
TV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 09"
|
105° 23' 41"
|
20° 40' 22"
|
105° 22’ 52"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Cạn 1
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 01"
|
105° 22' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Cạn 2
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 48"
|
105° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đống Vườn
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 45"
|
105° 22' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Mừng
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 42"
|
105° 24' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Mừng
|
TV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 40' 51"
|
105° 24' 48"
|
20° 40' 09"
|
105° 23' 41"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Nhõi 1
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 58"
|
105° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Nhõi 2
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 38"
|
105° 22' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Nhõi 3
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 22"
|
105° 22' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Rú 2
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 09"
|
105° 21' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Rú 3
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 12"
|
105° 22' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Rú 4
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 42' 03"
|
105° 22' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Rú 6
|
DC
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 46"
|
105° 22' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Sạo Lè
|
SV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 40' 32"
|
105° 23' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Sôi Cái
|
SV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 02"
|
105° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Sôi Con
|
SV
|
xã
Xuân Phong
|
H.
Cao Phong
|
20° 41' 21"
|
105° 24' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Bạ
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 47"
|
105° 20' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bái Ngo
|
SV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 53"
|
105° 21' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Chầm
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 53"
|
105° 21' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đảy
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 40"
|
105° 21' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Ngái
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 21"
|
105° 20' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
đồi
Peng
|
SV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 49"
|
105° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Quà
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 38' 17"
|
105° 22' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Quà
|
TV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 38' 11"
|
105° 22' 09"
|
20° 38' 30"
|
105° 20' 48"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Thang
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 27"
|
105° 21' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Thôi
|
DC
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 11"
|
105° 20' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Thôi
|
TV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 37' 37"
|
105° 20' 30"
|
20° 38' 16"
|
105° 20' 45"
|
F-48-79-D-a
|
dãy
núi Vó Ấm
|
SV
|
xã
Yên Lập
|
H.
Cao Phong
|
20° 39' 22"
|
105° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Bái Rớm
|
SV
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 00"
|
105° 23' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Bợ
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 36' 50"
|
105° 22' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Bua Dênh
|
SV
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 35' 53"
|
105° 22' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 37' 13"
|
105° 22' 41"
|
20° 36' 56"
|
105° 22' 43"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đai
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 36' 29"
|
105° 22' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Đai
|
TV
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
|
|
20° 37' 19"
|
105° 22' 09"
|
20° 36' 05'
|
105° 21' 48"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Khánh
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 36"
|
105° 22' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Pheo
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 35' 53"
|
105° 21' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Rớm
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 05"
|
105° 22' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Um
|
DC
|
xã
Yên Thượng
|
H.
Cao Phong
|
20° 37' 04"
|
105° 22' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
TT.
Đà Bắc
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 33"
|
105° 15' 52"
|
20° 52' 30"
|
105° 13' 40"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-B-a
|
suối
Cái
|
TV
|
TT.
Đà Bắc
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 41"
|
105° 13' 47"
|
20° 52' 58"
|
105° 14' 31"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-A-d,
F-48-79-B-a
|
thôn
Mu
|
DC
|
TT.
Đà Bắc
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 46"
|
105° 15' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-B-a
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52’ 02"
|
105° 11' 52"
|
20° 53’ 13"
|
105° 09' 11"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-A-d
|
núi
Ba Chi
|
SV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 34"
|
105° 11' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Bai
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 25"
|
105° 10' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Giằng
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 04"
|
105° 07' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
suối
Giằng
|
TV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 51' 00"
|
105° 06' 36"
|
20° 50' 52"
|
105° 06' 51"
|
F-48-79-A-c
|
suối
Khoang Cha
|
TV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 38"
|
105° 08' 36"
|
20° 51' 25"
|
105° 07' 36"
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Lanh
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 07"
|
105° 08' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
suối
Láo
|
TV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 50"
|
105° 11' 31"
|
20° 52' 17"
|
105° 08' 46"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-A-d
|
núi
Lũng Sinh
|
SV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 48' 28"
|
105° 09' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Nà Chiếu
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 56"
|
105° 11' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Sèo
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 10"
|
105° 10' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Sơn Phú
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 15"
|
105° 09' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Tằm
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 49' 15"
|
105° 09' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Xưng
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 01"
|
105° 11' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
khu
Yên Lý
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 01"
|
105° 11' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Cang
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 56"
|
105° 03' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
hồ
Cang
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 37"
|
105° 03' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
pu
Canh
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 24"
|
105° 01' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
núi
Chàng Ngàn
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 42"
|
105° 02' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
phu
Cỏ Sụng
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 16"
|
105° 03' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Kẹn
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 35"
|
105° 04' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Khem
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 17"
|
105° 02' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
núi
Khòn
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 48"
|
105° 03' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
suối
Khòn
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 51"
|
105° 02' 20"
|
20° 55' 19"
|
105° 05' 35"
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Lãm
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 05"
|
105° 03' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Lọng
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 12"
|
105° 04' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
suối
Mốn
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 53' 42"
|
105° 07' 26"
|
20° 53' 32"
|
105° 06' 05"
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Nghịt
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 54"
|
105° 05' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
suối
Sổ
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 54' 50"
|
105° 05' 53"
|
20° 53' 32"
|
105° 06' 05"
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Thằm Luông
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 22"
|
105° 03' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
suối
Trông
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 40"
|
105° 05' 26"
|
20° 54' 50"
|
105° 05' 53"
|
F-48-79-A-a
|
suối
Yên
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 40"
|
105° 05' 26"
|
20° 54' 50"
|
105° 05' 53"
|
F-48-79-A-a
|
suối
Bao
|
TV
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 58' 48"
|
104° 59' 38"
|
20° 57’ 42"
|
104° 59' 11"
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Ca Lông
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 40"
|
104° 56' 34"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Chanh
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 19"
|
104° 55' 36"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
suối
Chum
|
TV
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 59' 09"
|
104° 57' 34"
|
20° 56' 52"
|
104° 58' 04"
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Cỏ Phụng
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 03"
|
104° 57' 42"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 57' 59"
|
104° 55'06’
|
20° 55’02’
|
104° 57' 27"
|
F-48-78-B-b
|
núi
Gò Nghé
|
SV
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 57' 28"
|
105° 01' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Hà
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 08"
|
104° 56' 48"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
núi
Hằm Họm
|
SV
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 51"
|
105° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Mới 1
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 29"
|
104° 57' 33"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Mới 2
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 42"
|
104° 57' 27"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
núi
Nà Khộm
|
SV
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 11"
|
105° 00' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Nà Lốc
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 34"
|
104° 57' 53"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
suối
Nhạp
|
TV
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 57' 42"
|
104° 59' 11"
|
20° 55' 44"
|
104° 58' 33"
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Nhạp 1
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 57' 34"
|
104° 59' 24"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b,
F-48-79-A-a
|
xóm
Pà Chè
|
DC
|
xã
Đồng Chum
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 22"
|
104° 57' 46"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Đồng Nghê
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 02' 04"
|
104° 52' 00"
|
21° 03' 55"
|
104° 52' 21"
|
F-48-66-D-d
|
bản
Ấm
|
DC
|
xã
Đồng Nghê
|
H.
Đà Bắc
|
21° 04' 33"
|
104° 51' 09"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-c
|
bản
Đăm
|
DC
|
xã
Đồng Nghê
|
H.
Đà Bắc
|
21° 05' 28"
|
104° 52' 48"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
suối
Khoáng
|
TV
|
xã
Đồng Nghê
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 04' 39"
|
104° 51' 03"
|
21° 01' 50"
|
104° 51' 55"
|
F-48-66-D-c
|
bản
Lài
|
DC
|
xã
Đồng Nghê
|
H.
Đà Bắc
|
21° 06' 21"
|
104° 54' 19"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
bản
Mọc
|
DC
|
xã
Đồng Nghê
|
H.
Đà Bắc
|
21° 03' 42"
|
104° 52' 20"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-c
|
xóm
Nghê
|
DC
|
xã
Đồng Nghê
|
H.
Đà Bắc
|
21° 05' 26"
|
104° 53' 59"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
suối
Nghê
|
TV
|
xã
Đồng Nghê
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 05' 03"
|
104° 53' 34"
|
21° 03' 31"
|
104° 51' 31"
|
F-48-66-D-d,
F-48-66-D-c
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 02"
|
104° 57' 27"
|
20° 52' 00"
|
105° 00' 53"
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Hạ
|
DC
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 15"
|
104° 59' 39"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Hày
|
DC
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 34"
|
105° 00' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Hồm
|
DC
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 51"
|
104° 58' 54"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Nhạp
|
DC
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 18"
|
104° 58' 30"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
núi
Tanh Hương
|
SV
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 47"
|
104° 59' 47"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Thượng
|
DC
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 05"
|
104° 59' 47"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
pu
Trạp Trài
|
SV
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 09"
|
105° 00' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Trông
|
DC
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 15"
|
105° 00' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
suối
Trông
|
TV
|
xã
Đồng Ruộng
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 06"
|
105° 03' 02"
|
20° 53' 25"
|
105° 01' 48"
|
F-48-79-A-a
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 59' 10"
|
105° 00' 01"
|
21° 01' 01"
|
104° 57' 51"
|
F-48-66-D-d,
F-48-78-B-b,
F-48-79-A-a
|
xóm
Bằng
|
DC
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 56"
|
104° 59' 35"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d,
F-48-78-B-b
|
núi
Cháng Non
|
SV
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
21° 03' 12"
|
104° 56' 35"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
suối
Chum
|
TV
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 01' 23"
|
104° 57' 58"
|
21° 01' 03"
|
104° 57' 47"
|
F-48-66-D-d
|
núi
Cọ
|
SV
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
21° 03' 39"
|
104° 57' 41"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Đắt
|
DC
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
21° 01' 08"
|
104° 58' 06"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
núi
Hảo
|
SV
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
21° 03' 09"
|
104° 58' 44"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Thu Lu
|
DC
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
21° 01' 57"
|
104° 58' 21"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
suối
Thu Lu
|
TV
|
xã
Giáp Đắt
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 03' 00"
|
104° 57' 22"
|
21° 01' 23"
|
104° 57' 58"
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Hào Phong
|
DC
|
xã
Hào Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 25"
|
105° 17' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Hào Phú
|
DC
|
xã
Hào Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 53"
|
105° 15' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
đồi
Nâu
|
SV
|
xã
Hào Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 13"
|
105° 18' 23"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Quyết Chiến
|
DC
|
xã
Hào Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 46"
|
105° 15' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Tân Lý
|
DC
|
xã
Hào Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 08"
|
105° 15' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
núi
Táu
|
SV
|
xã
Hào Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 09"
|
105° 15' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
suối
Thương
|
TV
|
xã
Hào Lý
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 02"
|
105° 16' 55"
|
20° 55' 50"
|
105° 17' 06"
|
F-48-79-B-a
|
đồi
Cọ
|
SV
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 39"
|
105° 12' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Doi
|
DC
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 32"
|
105° 13' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Dưng
|
DC
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 48"
|
105° 15' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Ké
|
DC
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 21"
|
105° 13' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Mái
|
DC
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 13"
|
105° 13' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Mơ
|
DC
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 49' 39"
|
105° 14' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Ngù
|
DC
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 13"
|
105° 13' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
suối
Nước Mọc
|
TV
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 51' 02"
|
105° 11' 42"
|
20° 50' 53"
|
105° 13' 00"
|
F-48-79-A-d
|
núi
Rồng
|
SV
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 31"
|
105° 16' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
U Bò
|
SV
|
xã
Hiền Lương
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 02"
|
105° 13' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 01' 01"
|
104° 57' 51"
|
21° 00' 45"
|
104° 56' 08"
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Bản Hạ
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 32"
|
104° 57' 45"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
suối
Chiềng
|
TV
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 01' 03"
|
104° 57' 47"
|
20° 59' 09"
|
104° 57' 34"
|
F-48-66-D-d,
F-48-78-B-b
|
xóm
Chiềng Cang
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 09"
|
104° 57' 38"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Chum Nưa
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 43"
|
104° 57' 28"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
suối
Kế
|
TV
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 59' 46"
|
104° 56' 05"
|
20° 58' 54"
|
104° 55' 16"
|
F-48-78-B-b
|
bản
Kế 1
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 03"
|
104° 55' 20"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
bản
Kế 2
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 34"
|
104° 56' 04"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
bản
Kế 3
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 59"
|
104° 56' 09"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
pu
Khảu Ìn
|
SV
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 23"
|
104° 54' 25"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Nà Mặn
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 01' 00"
|
104° 57' 12"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Nà Mười
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 33"
|
104° 57' 25"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Nà Phang
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 25"
|
104° 57' 38"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
U Quan
|
DC
|
xã
Mường Chiềng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 55"
|
104° 57' 36"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Mường Tuồng
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 01' 23"
|
104° 52' 42"
|
20° 58' 98"
|
104° 54' 38"
|
F-48-66-D-d,
F-48-78-B-b
|
xóm
Đâm
|
DC
|
xã
Mường Tuồng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 47"
|
104° 54' 15"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Đầm Phế
|
DC
|
xã
Mường Tuồng
|
H.Đà
Bắc
|
21° 00' 17"
|
104° 53' 59"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Mí
|
DC
|
xã
Mường Tuồng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 42"
|
104° 53' 32"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Tuổng Bãi
|
DC
|
xã
Mường Tuồng
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 36"
|
104° 54' 00"
|
|
|
|
|
F-48-78-B-b
|
xóm
Tuổng Đồi
|
DC
|
xã
Mường Tuồng
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 25"
|
104° 54' 08"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Suối Nánh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 00' 45"
|
104° 56' 08"
|
21° 02' 04"
|
104° 52' 00"
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Bưa Sen
|
DC
|
xã
Suối Nánh
|
H.
Đà Bắc
|
21° 01' 50"
|
104° 52' 31"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d,
F-48-66-D-c
|
xóm
Cơi 1
|
DC
|
xã
Suối Nánh
|
H.
Đà Bắc
|
21° 02' 12"
|
104° 53' 42"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Cơi 2
|
DC
|
xã
Suối Nánh
|
H.
Đà Bắc
|
21° 02' 12"
|
104° 53' 30"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Cơi 3
|
DC
|
xã
Suối Nánh
|
H.
Đà Bắc
|
21° 02' 09"
|
104° 53' 51"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
xóm
Duốc
|
DC
|
xã
Suối Nánh
|
H.
Đà Bắc
|
21° 03' 12"
|
104° 55' 34"
|
|
|
|
|
F-48-66-D-d
|
suối
Nánh
|
TV
|
xã
Suối Nánh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
21° 02' 14"
|
104° 56' 16"
|
21° 02' 01"
|
104° 53' 20"
|
F-48-66-D-d
|
núi
Ba Chí
|
SV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 18"
|
105° 11' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
xóm
Bồ
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 57"
|
105° 10' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
suối
Bơ
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 56' 24"
|
105° 11' 19"
|
20° 54' 14"
|
105° 09' 33"
|
F-48-79-A-b
|
suối
Bống
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 33"
|
105° 09' 17"
|
20° 53' 52"
|
105° 09' 17"
|
F-48-79-A-b
|
xóm
Chầm
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 07"
|
105° 09' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
suối
Cọ Nôm
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 04"
|
105° 07' 25"
|
20° 55' 27"
|
105° 06' 32"
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Cọ Phay
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 41"
|
105° 08' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
suối
Cọ Phay
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 39"
|
105° 08' 15"
|
20° 55' 22"
|
105° 09' 03"
|
F-48-79-A-b
|
suối
Cọ Phương
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 09"
|
105° 06' 41"
|
20° 55' 16"
|
105° 06' 28"
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Diều Luông
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 59"
|
105° 07' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a,
F-48-79-A-b
|
xóm
Diều Nọi
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 14"
|
105° 11' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
xóm
Ênh
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 34"
|
105° 04' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Giáp Đất
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 41"
|
105° 11' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
xóm
Mít
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 16"
|
105° 09' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
xóm
Pu Mường
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 51"
|
105° 06' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
núi
Quyền
|
SV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 52"
|
105° 04' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Suối Yên
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 56' 28"
|
105° 05' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Tát
|
DC
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
20° 55' 44"
|
105° 07' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a,
F-48-79-A-b
|
suối
Tát
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 55' 41"
|
105° 07' 35"
|
20° 55' 09"
|
105° 06' 13"
|
F-48-79-A-a,
F-48-79-A-b
|
suối
Trầm
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 53' 52"
|
105° 09' 17"
|
20° 52' 38"
|
105° 08' 36"
|
F-48-79-A-b
|
suối
Truồng
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 54' 37"
|
105° 11' 44"
|
20° 55' 04"
|
105° 09' 50"
|
F-48-79-A-b
|
suối
Yên
|
TV
|
xã
Tân Minh
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 56' 47"
|
105° 06' 15"
|
20° 56' 22"
|
105° 05' 38"
|
F-48-79-A-a
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 57' 33"
|
105° 04' 23"
|
20° 59' 10"
|
105° 00' 01"
|
F-48-79-A-a,
F-48-67-C-c
|
xóm
Bon
|
DC
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 32"
|
105° 00' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Bương
|
DC
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 43"
|
105° 02' 04"
|
|
|
|
|
F-48-67-C-c
|
xóm
Chàm
|
DC
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 00"
|
105° 03' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
ngầm
Chàm 1
|
KX
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 37"
|
105° 03' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
ngầm
Chàm 2
|
KX
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 47"
|
105° 03' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
ngầm
Chàm 3
|
KX
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 08"
|
105° 03' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
đồi
Khom Kheo
|
SV
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 43"
|
105° 02' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Náy
|
DC
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 03"
|
105° 01' 49"
|
|
|
|
|
F-48-67-C-c
|
ngầm
Náy
|
KX
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 23"
|
105° 02' 08"
|
|
|
|
|
F-48-67-C-c
|
suối
Nhạp
|
TV
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 57' 24"
|
105° 04' 02"
|
20° 59' 16"
|
105° 00' 38"
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Phổn
|
DC
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 39"
|
105° 03' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
suối
Phổn
|
TV
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 58' 34"
|
105° 04' 02"
|
20° 58' 53"
|
105° 01' 59"
|
F-48-79-A-a
|
ngầm
Phổn
|
KX
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 35"
|
105° 02' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
đồi
Puộc
|
SV
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 38"
|
105° 03' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Than
|
DC
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 27"
|
105° 03' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Thùng Lùng
|
DC
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 50"
|
105° 01' 49”
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
đập
Thùng Lùng
|
TV
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 58' 52"
|
105° 01' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
cầu
Thùng Lùng
|
KX
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 59' 09"
|
105° 02' 23"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
ngầm
Tiền
|
KX
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
21° 00' 21"
|
105° 01' 50"
|
|
|
|
|
F-48-67-C-c
|
núi
U
|
SV
|
xã
Tân Pheo
|
H.
Đà Bắc
|
20° 57' 42"
|
105° 02' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Cò Xa
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 49' 47"
|
105° 06' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Đá Bia
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 48' 33"
|
105° 06' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Điêng
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 46' 43"
|
105° 08' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
núi
Đồng Mả
|
SV
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 36"
|
105° 10' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
hồ
Hòa Bình
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 46' 09"
|
105° 08' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c,
F-48-79-A-d,
F-48-79-B-c
|
xóm
Lựng
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 46' 25"
|
105° 06' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Mát
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 42"
|
105° 08' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Mực
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 12"
|
105° 06' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Nà Luồng
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 41"
|
105° 08' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
ngòi
Oi Nọi
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 48' 00"
|
105° 07' 24"
|
20° 48' 55"
|
105° 06' 08"
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Phiếu
|
DC
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 55"
|
105° 07' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
núi
Trạc Voi
|
SV
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 00"
|
105° 04' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
suối
Trầm
|
TV
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 50' 44"
|
105° 07' 04"
|
20° 49' 12"
|
105° 06' 37"
|
F-48-79-A-c
|
núi
Trầm Khò
|
SV
|
xã
Tiền Phong
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 35"
|
105° 06' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 51' 10"
|
105° 17' 31"
|
20° 52' 33"
|
105° 15' 52"
|
F-48-79-B-a,
F-48-79-B-c
|
suối
Cạn
|
TV
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 50' 56"
|
105° 16' 26"
|
20° 50' 30"
|
105° 16' 20"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Cha
|
DC
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 05"
|
105° 16' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đèo
Cha
|
SV
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 15"
|
105° 16' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Cha
|
TV
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 23"
|
105° 16' 52"
|
20° 51' 09"
|
105° 17' 32"
|
F-48-79-B-c
|
hồ
Hòa Bình
|
TV
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 46' 09"
|
105° 08' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c,
F-48-79-A-d,
F-48-79-B-c
|
suối
Mốc
|
TV
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 49' 05"
|
105° 17' 20"
|
20° 48' 43"
|
105° 17' 13"
|
F-48-79-B-c
|
suối
Phủ
|
TV
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 50' 20"
|
105° 17' 14"
|
20° 50' 17"
|
105° 16' 55"
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Phủ 1
|
DC
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 19"
|
105° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Phủ 2
|
DC
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 33"
|
105° 16' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Rãnh
|
DC
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 49' 17"
|
105° 17' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 40"
|
105° 16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
núi
Tran
|
SV
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 52"
|
105° 15' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
xóm
Trúc Sơn
|
DC
|
xã
Toàn Sơn
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 28"
|
105° 16' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
đồi
Âm
|
SV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 24"
|
105° 06' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
suối
Âm
|
TV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 53' 14"
|
105° 07' 25"
|
20° 52' 39"
|
105° 07' 00"
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Bay
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 48"
|
105° 05' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
pu
Bày
|
SV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 22"
|
105° 05' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Búa
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 06"
|
105° 05' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Hạ
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 43"
|
105° 05' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
núi
Hủa Ta
|
SV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 16"
|
105° 04' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
pu
Mua To
|
SV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 33"
|
105° 04' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
suối
Pe
|
TV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 11"
|
105° 04' 55"
|
20° 52' 50"
|
105° 06' 24"
|
F-48-79-A-a,
F-48-79-A-c
|
xóm
Sổ
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 48"
|
105° 06' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
suối
Sổ
|
TV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 53' 49"
|
105° 05' 58"
|
20° 51' 53"
|
105° 07' 26"
|
F-48-79-A-a,
F-48-79-A-c,
F-48-79-A-d
|
xóm
Tằm
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 54"
|
105° 05' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Thượng
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 54"
|
105° 04' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
tỉnh
lộ 433
|
KX
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 30"
|
105° 13' 40"
|
20° 52' 02"
|
105° 11' 52"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-A-d
|
xóm
Bình Lý
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 19"
|
105° 15' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 51' 59"
|
105° 11' 52"
|
20° 54' 59"
|
105° 15' 13"
|
F-48-79-A-b,
F-48-79-A-d,
F-48-79-B-a
|
xóm
Cháu
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 31"
|
105° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Hương Lý
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 36"
|
105° 13' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
xóm
Kim Lý
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 53"
|
105° 13' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
xóm
Mạ
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 41"
|
105° 15' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Mè
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 49"
|
105° 15' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Mít
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 54' 48"
|
105° 16' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Riêng
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 40"
|
105° 14' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-b
|
xóm
Tầy Măng
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 13"
|
105° 12' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
cầu
Tình
|
KX
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 45"
|
105° 15' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Tràng
|
DC
|
xã
Tu Lý
|
H.
Đà Bắc
|
20° 53' 58"
|
105° 15' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
suối
Búng
|
TV
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 47' 11"
|
105° 10' 33"
|
20° 46' 41"
|
105° 10' 21"
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Dướng
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 49' 12"
|
105° 12' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Lau Bai
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 24"
|
105° 12' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Mó Nẻ
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 48' 10"
|
105° 10' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Nưa
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 29"
|
105° 15' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-c
|
suối
Săng
|
TV
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 47' 17"
|
105° 10' 02"
|
20° 46' 41"
|
105° 10' 03"
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Săng Trạch
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 46' 31"
|
105° 11' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
đèo
Tạng Khuốc
|
SV
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 56"
|
105° 10' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Tham
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 48' 18"
|
105° 13' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Thín
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 47' 57"
|
105° 12' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Trà Ang
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 49' 09"
|
105° 13' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
suối
Trạch
|
TV
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 47' 40"
|
105° 10' 41"
|
20° 47' 02"
|
105° 11' 24"
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Vầy
|
DC
|
xã
Vầy Nưa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 48' 38"
|
105° 13' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
pu
Chuộng
|
SV
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 55"
|
105° 03' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 00"
|
105° 00' 53"
|
20° 48' 51"
|
105° 04' 52"
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Hạt
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 25"
|
105° 03' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Hòa Yên
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 04"
|
105° 02' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Kìa
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 28"
|
105° 02' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Lang
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 21"
|
105° 03' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c,
F-48-79-A-a
|
suối
Lang
|
TV
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
|
|
20° 52' 35"
|
105° 03' 03"
|
20° 51' 15"
|
105° 01' 48"
|
F-48-79-A-a,
F-48-79-A-c
|
xóm
Men
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 27"
|
105° 02' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c,
F-48-79-A-a
|
xóm
Nàm
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 10"
|
105° 02' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Ta Tao
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 51' 54"
|
105° 01' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
núi
Tụ Hịn
|
SV
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 51"
|
105° 04' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-a
|
xóm
Tù Mù
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 52' 23"
|
105° 03' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Yên Phong
|
DC
|
xã
Yên Hòa
|
H.
Đà Bắc
|
20° 50' 19"
|
105° 03' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Cầu
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 10"
|
105° 30' 12"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
núi
Cây Sến
|
SV
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 48' 02"
|
105° 30' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đằng Long
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 47' 47"
|
105° 30' 52"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Hồi
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 56"
|
105° 30' 04"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Khả
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 23"
|
105° 30' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Khả Trên
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 36"
|
105° 30' 39"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Trám
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 33"
|
105° 30' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
ngầm
Bai Ngang
|
KX
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 33"
|
105° 28' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
đồi
Bố Cu
|
SV
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 55"
|
105° 29' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 46' 15"
|
105° 27' 48"
|
20° 45' 51"
|
105° 28' 01"
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Cuôi Ốc
|
DC
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 32"
|
105° 28' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
bản
Hang Lờm
|
DC
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 48"
|
105° 28' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Khăm
|
DC
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 46"
|
105° 28' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
ngã
ba Khăm
|
KX
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 41"
|
105° 28' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Láu Ráy
|
DC
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 35"
|
105° 29' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
đồi
Nam Nai
|
SV
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 47' 10"
|
105° 28' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Sống
|
TV
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 46' 09"
|
105° 28' 44"
|
20° 45' 49"
|
105° 28' 19"
|
F-48-79-B-d
|
đồi
Trẹ
|
SV
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 53"
|
105° 29' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đường
Trường Sơn A
|
KX
|
xã
Bình Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 46' 24"
|
105° 27' 53"
|
20° 45' 30"
|
105° 29' 29"
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Bưa Gạo
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 39"
|
105° 33' 40"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Chạo
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 43"
|
105° 33' 53"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
hang
Chùa
|
SV
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 08"
|
105° 34' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Cỏ Hoang
|
SV
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 13"
|
105° 34' 10"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Cuối
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 50"
|
105° 33' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
hang
Đá Bạc
|
SV
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 21"
|
105° 33' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
hang
Hùm
|
SV
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 06"
|
105° 33' 37"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Khoang
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 42"
|
105° 33' 07"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Lựng
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 33"
|
105° 34' 12"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
ngầm
Lựng
|
KX
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 54"
|
105° 34' 35"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Má
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 26"
|
105° 32' 44"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Mư
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 11"
|
105° 32' 43"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Nghen Đụn
|
SV
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 27"
|
105° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Nghìa
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 20"
|
105° 33' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
hang
Núi Bò
|
SV
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 59"
|
105° 34' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Pang
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 00"
|
105° 33' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Thông
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 39"
|
105° 32' 37"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Thượng
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 54"
|
105° 32' 39"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Vọ
|
DC
|
xã
Cuối Hạ
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 59"
|
105° 32' 40"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 43' 55"
|
105° 27' 42"
|
20° 42' 36"
|
105° 28' 45"
|
F-48-79-D-b
|
núi
Bái Cả
|
SV
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 34"
|
105° 27' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Bái Tháy
|
SV
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 49"
|
105° 26' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Cặm Cõ
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 02"
|
105° 28' 23"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Dạnh
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 54"
|
105° 28' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Dạnh
|
TV
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 44' 18"
|
105° 27' 49"
|
20° 44' 10"
|
105° 27' 55"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Đầm
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 14"
|
105° 27' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Đầm
|
TV
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 43' 16"
|
105° 27' 54"
|
20° 43' 45"
|
105° 28' 35"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Đầm Hạ
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 46"
|
105° 27' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Định
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 29"
|
105° 27' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Đồng Nang
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 34"
|
105° 27' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Khụ Rù
|
SV
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 28"
|
105° 28' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Trang Ngoài
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 58"
|
105° 28' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Trang Trong
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 13"
|
105° 27' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đồi
U Bò
|
SV
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 45"
|
105° 28' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Ve
|
DC
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 19"
|
105° 28' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
cầu
Ve
|
KX
|
xã
Đông Bắc
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 23"
|
105° 28' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Ba Châu
|
SV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 49' 06"
|
105° 25' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Bái Tam
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 48' 03"
|
105° 24' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Bình Hương
|
SV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 48' 33"
|
105° 26' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Cuối
|
TV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 46' 46"
|
105° 23' 11"
|
20° 47' 30"
|
105° 24' 44"
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Đồi Mu
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 46"
|
105° 27' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Đồng Bãi
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 47' 06"
|
105° 24' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Đúc
|
TV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 48' 35"
|
105° 25' 42"
|
20° 46' 15"
|
105° 27' 48"
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Gò Bùi
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 47' 19"
|
105° 24' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Gò Tháu
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 00"
|
105° 26' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Khuộc
|
TV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 48' 02"
|
105° 28' 34"
|
20° 48' 04"
|
105° 27' 53"
|
F-48-79-B-d
|
đồi
Mặc
|
SV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 53"
|
105° 27' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Nhộng Múc
|
SV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 58"
|
105° 23' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Quèn Kẻo
|
TV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 47' 13"
|
105° 24' 59"
|
20° 47' 55"
|
105° 26' 35"
|
F-48-79-B-d
|
suối
Rút
|
TV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 46' 21"
|
105° 24' 41"
|
20° 46' 48"
|
105° 25' 07"
|
F-48-79-B-d
|
hồ
Sáng
|
TV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 19"
|
105° 26' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Sáng
|
TV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 47' 09"
|
105° 25' 51"
|
20° 45' 41"
|
105° 26' 50"
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Sáng Mới
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 45"
|
105° 26’ 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Sàng Ngoài
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 28"
|
105° 26' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Suối Chuộn
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 57"
|
105° 27' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Suối Mý
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 57"
|
105° 28' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Suối Thản
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 47' 59"
|
105° 27' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Tổng Đài
|
SV
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 48' 52"
|
105° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Tráng
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 47"
|
105° 24' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
thôn
Vó Mái
|
DC
|
xã
Đú Sáng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 47' 43"
|
105° 24' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
Bệnh
viện Đa khoa Kim Bôi
|
KX
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 52"
|
105° 31' 07"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 41' 37"
|
105° 30' 16"
|
20° 40' 37"
|
105° 31' 49"
|
F-48-80-C-a
|
phố
Bưởi
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 53"
|
105° 31' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Cò Mè
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 47"
|
105° 31' 15"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Mớ Đá
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 41"
|
105° 30' 20"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Mớ Đồi
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 33"
|
105° 30' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Mớ Khoắc
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 20"
|
105° 30' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Mớ Sung
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 44"
|
105° 30' 56"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
làng
Nội
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 39"
|
105° 31' 22"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Nước Chải
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 18"
|
105° 30' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Sào Bái
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 04"
|
105° 30' 45"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
làng
Sào Hạ
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 46"
|
105° 31' 40"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
làng
Sào Thượng
|
DC
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 06"
|
105° 31' 29"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
khu
du lịch Suối khoáng Kim Bôi
|
KX
|
xã
Hạ Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 49"
|
105° 30' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
suối
Bai Lau
|
TV
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 41' 09"
|
105° 27' 27"
|
20° 41' 02"
|
105° 28' 53"
|
F-48-79-D-b
|
núi
Chèm
|
SV
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 05"
|
105° 28' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Đai
|
DC
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 12"
|
105° 28' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Đồi
|
DC
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 09"
|
105° 28' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Khảm
|
TV
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 39' 56"
|
105° 29' 27"
|
20° 40' 56"
|
105° 29' 07"
|
F-48-79-D-b
|
rộc
Khuông Bò
|
TV
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 40' 50"
|
105° 27' 42"
|
20° 40' 43"
|
105° 28' 44"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Ký
|
DC
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 36"
|
105° 28' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Lồi
|
TV
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 40' 19"
|
105° 28' 15"
|
20° 41' 13"
|
105° 29' 07"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Sằn
|
DC
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 48"
|
105° 29' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Sim Ngoài
|
DC
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 28"
|
105° 28' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Sim Trong
|
DC
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 41"
|
105° 28' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Suối Bái
|
SV
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 25"
|
105° 27' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Trạo
|
DC
|
xã
Hợp Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 55"
|
105° 28' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Bôi Ngoài
|
DC
|
xã
Hợp Kim
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 48"
|
105° 33' 58"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Gò Chè
|
DC
|
xã
Hợp Kim
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 37"
|
105° 33' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
cầu
Gò Chè
|
KX
|
xã
Hợp Kim
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 19"
|
105° 33' 36"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Mến
|
DC
|
xã
Hợp Kim
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 14"
|
105° 33' 39"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Trò
|
DC
|
xã
Hợp Kim
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 59"
|
105° 34' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
cầu
Trò
|
KX
|
xã
Hợp Kim
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 04"
|
105° 33' 58"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Ba Bị
|
DC
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 04"
|
105° 33' 23"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Bái
|
DC
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 30"
|
105° 31' 40"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Chỉ Ngoài
|
DC
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 52"
|
105° 32' 44"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Chỉ Trong
|
DC
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 26"
|
105° 32' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
núi
Đà Cháy
|
SV
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 08"
|
105° 30' 58"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
núi
Đại Mào
|
SV
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 22"
|
105° 32' 07"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
đồi
Đại Vương
|
SV
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 18"
|
105° 33' 23"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
núi
Đèo Ngừ
|
SV
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 47' 05"
|
105° 32' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Suối Kho
|
DC
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 08"
|
105° 31' 35"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
đường
Trường Sơn
|
KX
|
xã
Hùng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 45' 24"
|
105° 31' 08"
|
20° 45' 17"
|
105° 32' 10"
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Bãi
|
DC
|
xã
Kim Bình
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 05"
|
105° 33' 10"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Bo
|
DC
|
xã
Kim Bình
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 13"
|
105° 32' 20"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Lạng
|
DC
|
xã
Kim Bình
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 40"
|
105° 32' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
cầu
Lạng
|
KX
|
xã
Kim Bình
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 41"
|
105° 33' 21"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Lục Đồi
|
DC
|
xã
Kim Bình
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 01"
|
105° 31' 54"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Bôi Câu
|
DC
|
xã
Kim Bôi
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 26"
|
105° 33' 29"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Đầm
|
DC
|
xã
Kim Bôi
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 51"
|
105° 32' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Khoang
|
DC
|
xã
Kim Bôi
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 09"
|
105° 33' 04"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Suối Con
|
DC
|
xã
Kim Bôi
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 15"
|
105° 32' 44"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Vố Đá
|
DC
|
xã
Kim Bôi
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 46"
|
105° 32' 44"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Vố Đồi
|
DC
|
xã
Kim Bôi
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 16"
|
105° 32' 12"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Bãi Chạo
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 34"
|
105° 34' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Bái Ngoài
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 32"
|
105° 35' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Bái Trong
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 18"
|
105° 35' 19"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
đồi
Cái
|
SV
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 03"
|
105° 35' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Đầm
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 46"
|
105° 34' 48"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Lột
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 02'
|
105° 35' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Mõ
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 10"
|
105° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Muôn
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 47"
|
105° 35' 09"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Nà Khoai
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 24"
|
105° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Ven
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 02"
|
105° 34' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Cháo
|
DC
|
xã
Kim Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 32"
|
105° 31' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Đồi
|
DC
|
xã
Kim Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 21"
|
105° 30' 54"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Gò Cha
|
DC
|
xã
Kim Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 38"
|
105° 30' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Vó Khang
|
DC
|
xã
Kim Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 52"
|
105° 31' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Bãi Mu
|
DC
|
xã
Kim Truy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 07"
|
105° 34' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
sông
Bôi
|
TV
|
xã
Kim Truy
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 37' 50"
|
105° 33' 47"
|
20° 36' 11"
|
105° 34' 39"
|
F-48-80-C-a,
F-48-80-C-c
|
thôn
Cóc Lẩm
|
DC
|
xã
Kim Truy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 27"
|
105° 32' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
thôn
Dứng
|
DC
|
xã
Kim Truy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 09"
|
105° 33' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Đẻ
|
SV
|
xã
Kim Truy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 54"
|
105° 31' 24"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Trại Ổi
|
DC
|
xã
Kim Truy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 24"
|
105° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
thôn
Yên
|
DC
|
xã
Kim Truy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 37"
|
105° 33' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Chiệng
|
DC
|
xã
Lập Chiệng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 18"
|
105° 33' 53"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Khoáy
|
DC
|
xã
Lập Chiệng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 42"
|
105° 33' 56"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Lập
|
DC
|
xã
Lập Chiệng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 33"
|
105° 33' 28"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
làng
Mang
|
DC
|
xã
Lập Chiệng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 04"
|
105° 33' 53"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 34' 58"
|
105° 37' 17"
|
20° 35' 24"
|
105° 39' 33"
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Ba Giang
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 03"
|
105° 37' 57"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Bãi Khoai
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 18"
|
105° 39' 10"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
cầu
Bãi Khoai
|
KX
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 11"
|
105° 39' 07"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Bêu
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 03"
|
105° 39' 26"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
sông
Bôi
|
TV
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 34' 19"
|
105° 37' 07"
|
20° 32' 39"
|
105° 39' 18"
|
F-48-80-C-d,
F-48-80-C-c
|
xóm
Cành
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 23"
|
105° 38' 47"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
đồi
Chanh
|
SV
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 32' 41"
|
105° 38' 15"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
núi
Con Voi
|
SV
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 22"
|
105° 40' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Đồng Hà
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 27"
|
105° 39' 36"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Đồng Hòa 1
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 42"
|
105° 38' 28"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Đồng Hòa 2
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 15"
|
105° 38' 40"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Mí Đông
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 41"
|
105° 39' 10"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
cầu
Mư
|
KX
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 51"
|
105° 38' 55"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Mư Ngoài
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 49"
|
105° 39' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Mư Trong
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 22'
|
105° 39' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Mỵ
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 26"
|
105° 37' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
cầu
Phố Mị
|
KX
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 00"
|
105° 37' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Phố Mỵ
|
DC
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 54"
|
105° 37' 48"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Nông
trường Thanh Hà
|
KX
|
xã
Mỵ Hòa
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 09"
|
105° 39' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
hồ
Bai Tuổn
|
TV
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 44"
|
105° 35' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Bãi Xe
|
DC
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 23"
|
105° 34' 53"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
thôn
Bình Tân
|
DC
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 55"
|
105° 35' 15"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
sông
Bôi
|
TV
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 37' 55"
|
105° 33' 50"
|
20° 36' 01"
|
105° 34' 46"
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Bôi Cả
|
DC
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 01"
|
105° 34' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
đồi
Chúc Măng
|
SV
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20' 38' 20"
|
105° 35' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Nam Hạ
|
DC
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 52"
|
105° 34' 36"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
thôn
Nam Thượng
|
DC
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 26'
|
105° 34' 46"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
cầu
Nam Thượng
|
KX
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 38"
|
105° 34' 36"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Nước Ruộng
|
DC
|
xã
Nam Thượng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 38"
|
105° 36' 30"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Bà Rà
|
DC
|
xã
Nật Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 17"
|
105° 34' 37"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Bưa Cầu
|
DC
|
xã
Nật Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 00"
|
105° 32' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
đồi
Chìu
|
SV
|
xã
Nật Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 36"
|
105° 32' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Mát
|
DC
|
xã
Nật Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 57"
|
105° 33' 05"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Rộc
|
DC
|
xã
Nật Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 38"
|
105° 32' 41"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Dăm Chung
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 32' 24"
|
105° 37' 53"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Dăm Hạ
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 31' 57"
|
105° 38' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Dăm Thượng
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 32' 51"
|
105° 37' 19"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Khẹt
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 45"
|
105° 35' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
núi
Lạ
|
SV
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 00"
|
105° 35' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Lầm Ngoài
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 34"
|
105° 35' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Lầm Trong
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 16"
|
105° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Mý Tây
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 23"
|
105° 36' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Nuông Chung
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 32' 22"
|
105° 36' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Nuông Hạ
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 32' 16"
|
105° 36' 57"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Nuông Thượng
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 32' 33"
|
105° 36' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Suối Lội
|
DC
|
xã
Nuông Dăm
|
H.
Kim Bôi
|
20° 33' 26"
|
105° 35' 09"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 36' 34"
|
105° 35' 23"
|
20° 34' 58"
|
105° 37' 17"
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Báy
|
DC
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 23"
|
105° 36' 30"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
sông
Bôi
|
SV
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 36' 01"
|
105° 34' 46"
|
20° 34' 19"
|
105° 37' 07"
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Đầm Giàn
|
DC
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 03"
|
105° 35' 09"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Đồi Bổi
|
DC
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 10"
|
105° 36' 28"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Đồng Chờ
|
DC
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 34"
|
105° 35' 39"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Khai Đồi
|
DC
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 35' 33"
|
105° 35' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Nà Bờ
|
DC
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 34' 51"
|
105° 36' 32"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Sào Đông
|
DC
|
xã
Sào Báy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 36' 20"
|
105° 35' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
suối
Bai Ma
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 43' 45"
|
105° 28' 35"
|
20° 43' 36"
|
105° 30' 30"
|
F-48-79-D-b,
F-48-80-C-a
|
đập
Bai Ma
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 33"
|
105° 28' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Bèo
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 57"
|
105° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Khoang
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 22"
|
105° 30' 05"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Khớt
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 27"
|
105° 28' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Lốc
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 27"
|
105° 29' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Nèo
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 43"
|
105° 29' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đồi
Tăng
|
SV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 19"
|
105° 29' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Cò Đầm
|
DC
|
xã
Thượng Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 22"
|
105° 31' 05"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Đồng Vuôi
|
DC
|
xã
Thượng Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 31"
|
105° 31' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Khoai
|
DC
|
xã
Thượng Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 10"
|
105° 31' 22"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Nè
|
DC
|
xã
Thượng Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 00"
|
105° 31' 37"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Ngheo
|
DC
|
xã
Thượng Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 01"
|
105° 30' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
làng
Sáng
|
DC
|
xã
Thượng Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 25"
|
105° 30' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Vuôi Bờ
|
DC
|
xã
Thượng Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 44"
|
105° 31' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
đồi
Bái Nàng
|
SV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 15"
|
105° 26' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Bãi Rồng
|
DC
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 47"
|
105° 27' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đồi
Bái Trai
|
SV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 15"
|
105° 25' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đồi
Bãi Trăm
|
SV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 38"
|
105° 26' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đồi
Bó Bua
|
SV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 47"
|
105° 23' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Cả
|
TV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 39' 17"
|
105° 26' 38"
|
20° 39' 31"
|
105° 27' 03"
|
F-48-79-D-b
|
suối
Cheo
|
TV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 38' 46"
|
105° 25' 11"
|
20° 38' 44"
|
105° 26' 03"
|
F-48-79-D-b
|
suối
Đáy
|
TV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 40' 31"
|
105° 27' 20"
|
20° 40' 21"
|
105° 27' 37"
|
F-48-79-D-b
|
đồi
Khạo Củi
|
SV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 47"
|
105° 24' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Khoang
|
TV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 39' 13"
|
105° 28' 01"
|
20° 40' 08"
|
105° 27' 52"
|
F-48-79-D-b
|
đồi
Khoang Khổ
|
SV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 37' 20"
|
105° 24' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Khú
|
DC
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 38' 38"
|
105° 26' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đồi
Quèn Đạn
|
SV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 29"
|
105° 24' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đồi
U Bò
|
SV
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 56"
|
105° 27' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Vãng
|
DC
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 09"
|
105° 27' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Vay
|
DC
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 25"
|
105° 27' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Vó Lươn
|
DC
|
xã
Thượng Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 39' 51"
|
105° 28' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Bờ
|
DC
|
xã
Trung Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 14"
|
105° 31' 56"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
sông
Bôi
|
TV
|
xã
Trung Bì
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 40' 32"
|
105° 32' 11"
|
20° 39' 51"
|
105° 33' 20"
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Rường
|
DC
|
xã
Trung Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 00"
|
105° 32' 07"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Tre Thị
|
DC
|
xã
Trung Bì
|
H.
Kim Bôi
|
20° 40' 21"
|
105° 32' 58"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 44' 23"
|
105° 26' 38"
|
20° 44' 19"
|
105° 22' 19"
|
F-48-79-D-a,
F-48-79-D-b
|
xóm
Bãi Chạo
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 25"
|
105° 26' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Bợi
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 01"
|
105° 25' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Củ
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 55"
|
105° 25' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Củ
|
TV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 42' 09"
|
105° 24' 55"
|
20° 44' 10"
|
105° 24' 50"
|
F-48-79-D-b
|
suối
Cượng
|
TV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 43' 10"
|
105° 25' 48"
|
20° 44' 10"
|
105° 26' 11"
|
F-48-79-D-b
|
núi
Đá Chải
|
SV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 28'
|
105° 23' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Đá Thuyền
|
SV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 55"
|
105° 22' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Đô Lái
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 55"
|
105° 26' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Đúp
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 06'
|
105° 24' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Hạ Sơn
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 11"
|
105° 22' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Hang Nai
|
TV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 45' 43"
|
105° 23' 24"
|
20° 46' 07"
|
105° 23' 57"
|
F-48-79-B-d
|
suối
Khét
|
TV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 42' 31"
|
105° 23' 52"
|
20° 44' 10"
|
105° 24' 50"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Kim Bắc 1
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 47"
|
105° 23' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Kim Bắc 2
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 11"
|
105° 23' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Kim Bắc 3
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 46' 17"
|
105° 24' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Mùn
|
TV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 43' 34"
|
105° 22' 40"
|
20° 44' 31"
|
105° 23' 01"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Quê Kho
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 21"
|
105° 25' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Rếch
|
TV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 44' 13"
|
105° 24' 48"
|
20° 44' 13"
|
105° 25' 23"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Suối Măng
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 23"
|
105° 23' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
cầu
Suối Măng
|
KX
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 27"
|
105° 23' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Tải Kháng
|
TV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 43' 13"
|
105° 23' 50"
|
20° 44' 01"
|
105° 23' 58"
|
F-48-79-D-b
|
đèo
Thung
|
SV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 45"
|
105° 24' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Thung Dao
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 22"
|
105° 24' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Thung Mường
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 55"
|
105° 24' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Trẹo
|
DC
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 26"
|
105° 23' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Trẹo
|
TV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 44' 16"
|
105° 23' 38"
|
20° 44' 19"
|
105° 24' 04"
|
F-48-79-D-b
|
cầu
Trẹo
|
KX
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 28"
|
105° 23' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
đồi
Yên Ngựa
|
SV
|
xã
Tú Sơn
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 52"
|
105° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Chanh Cả
|
DC
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 31"
|
105° 29' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Chanh Trên
|
DC
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 16"
|
105° 29' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Chiềng
|
TV
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 41' 13"
|
105° 29' 07"
|
20° 41' 58"
|
105° 30' 11"
|
F-48-79-D-b,
F-48-80-C-a
|
cầu
Chiềng
|
KX
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 01"
|
105° 29' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Chiềng Động
|
DC
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 00"
|
105° 29' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Cốc
|
DC
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 36"
|
105° 30' 01"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
suối
Đầm
|
TV
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 41' 43"
|
105° 28' 55"
|
20° 41' 43"
|
105° 29' 11"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Quê Rù
|
DC
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 25"
|
105° 29' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Sống Dưới
|
DC
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 48"
|
105° 29' 57"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Sống Trên
|
DC
|
xã
Vĩnh Đồng
|
H.
Kim Bôi
|
20° 41' 37"
|
105° 29' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
thôn
168
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 50"
|
105° 26' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Đầm Rừng
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 08"
|
105° 27' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
cầu
Đầm Rừng
|
KX
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 15"
|
105° 26' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Đớc
|
SV
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 31"
|
105° 28' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Đồng Ngoài
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 44' 39"
|
105° 27' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
thôn
Kim Đức
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 45' 01"
|
105° 27' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
đồi
Kỳ
|
SV
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 44"
|
105° 27' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
suối
Rèo
|
TV
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
|
|
20° 43' 07"
|
105° 26' 34"
|
20° 44' 13"
|
105° 26' 44"
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Suối Rèo
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 00"
|
105° 26' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
núi
Tảng Lặc
|
SV
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 42' 12"
|
105° 26' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Thao Cả
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 46"
|
105° 27' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Thao Con
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 06"
|
105° 27' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
xóm
Vó Cối
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Kim Bôi
|
20° 43' 38"
|
105° 26' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Kỳ Sơn
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 53' 14"
|
105° 21' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
TT.
Kỳ Sơn
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 53' 22"
|
105° 22' 07"
|
20° 52' 56"
|
105° 20' 43"
|
F-48-79-B-a
|
cầu
Ngòi Dân
|
KX
|
TT.
Kỳ Sơn
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 52' 56"
|
105° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
khu
Pheo
|
DC
|
TT.
Kỳ Sơn
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 53' 00"
|
105° 20' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Bình Tiến
|
DC
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 51' 45"
|
105° 23' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
Nhà
máy Bột và Giấy Hòa Bình
|
KX
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 17"
|
105° 21' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
núi
Cột Cờ
|
SV
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 22"
|
105° 21' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Dối
|
DC
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 52' 44"
|
105° 23' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 53' 55"
|
105° 20' 42"
|
20° 55' 07"
|
105° 20' 48"
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Đồng Bến
|
DC
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 07"
|
105° 22' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Đồng Sông
|
DC
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 01"
|
105° 21' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Mỏ
|
DC
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 53' 53"
|
105° 23' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
cầu
Ngòi Móng
|
KX
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 53' 23"
|
105° 21' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
cầu
Nguyễn
|
KX
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 53' 23"
|
105° 22' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Nút
|
DC
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 53' 38"
|
105° 22' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Tân Lập
|
DC
|
xã
Dân Hạ
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 52' 45"
|
105° 22' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 54' 40"
|
105° 24' 53"
|
20° 55' 04"
|
105° 27' 15"
|
F-48-79-B-b
|
lâm
trường Lâm Sơn
|
KX
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 56' 16"
|
105° 27' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
suối
Anh
|
TV
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 56' 40"
|
105° 26' 53"
|
20° 55' 15"
|
105° 26' 14”
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Ao Trạch
|
DC
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 08"
|
105° 25' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
núi
Đá Khắc
|
SV
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 31"
|
105° 25' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Đễnh
|
DC
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 55"
|
105° 26' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
cầu
Đễnh
|
KX
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 07"
|
105° 26' 17'
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Đồng Giang
|
DC
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 08"
|
105° 24' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Gò Bùi
|
DC
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 19"
|
105° 26' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
dốc
Kẽm
|
KX
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 04"
|
105° 27' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
đồi
Mâm Xôi
|
SV
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 25"
|
105° 26' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
suối
Sét
|
TV
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 57' 17"
|
105° 25' 54"
|
20° 56' 11"
|
105° 25' 11"
|
F-48-79-B-b
|
suối
Tải Mặc
|
TV
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 56' 34"
|
105° 27' 36"
|
20° 55' 45"
|
105° 26' 29"
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Tân Lập
|
DC
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 08"
|
105° 27' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
suối
Thiện
|
TV
|
xã
Dân Hòa
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 55' 44"
|
105° 25' 45"
|
20° 55' 06"
|
105° 25' 20"
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Can 1
|
DC
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 51' 12"
|
105° 23' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Can 2
|
DC
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 49' 53"
|
105° 23' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Đá Nàng
|
SV
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 49' 01"
|
105° 23' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Gốc Mít
|
SV
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 50' 05"
|
105° 25' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Mùi
|
DC
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 47' 53"
|
105° 22' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Mùi
|
TV
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 47' 53"
|
105° 23' 03"
|
20° 48' 21"
|
105° 24' 08"
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Nội
|
DC
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 48' 34"
|
105° 24' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Nưa
|
DC
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 48' 42"
|
105° 23' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Phong Lan
|
SV
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 50' 37"
|
105° 24' 53'
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Sòng Nội
|
TV
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 50' 41"
|
105° 23' 06"
|
20° 48' 21"
|
105° 24' 08"
|
F-48-79-B-d
|
đồi
Thát
|
SV
|
xã
Độc Lập
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 49' 29"
|
105° 24' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Đình
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 57' 58"
|
105° 20' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
hồ
Đồng Bài
|
TV
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 33"
|
105° 21' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Giếng
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 56' 53"
|
105° 21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Gốc Đa
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 14"
|
105° 21' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Mỏ Ngô
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 30"
|
105° 21' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Môn
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 56' 36"
|
105° 21' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Múc
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 57' 41"
|
105° 21' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Ngọc Xạ
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 57' 06"
|
105° 21' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
cầu
Ngòi Mại
|
KX
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 57' 26"
|
105° 20' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Nhả
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 56' 23"
|
105° 20' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
đầm
Si
|
TV
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 10"
|
105° 20' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Tân Thành
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 28"
|
105° 20' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 58' 22"
|
105° 20' 01"
|
21° 00' 44"
|
105° 18' 54"
|
F-48-79-B-a,
F-48-67-D-c
|
xóm
Độc Lập
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 13"
|
105° 20' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Đồng Hương
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 51"
|
105° 20' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Giếng 1
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 29"
|
105° 20' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Hải Cao
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 51"
|
105° 20' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Hạnh Phúc
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 40"
|
105° 20' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
cầu
Ngòi Mới
|
KX
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 52"
|
105° 20' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Tân Thịnh
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
21° 00' 17"
|
105° 19' 34"
|
|
|
|
|
F-48-67-D-c
|
đò
Tân Thịnh
|
KX
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
21° 00' 07"
|
105° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-67-D-c
|
xóm
Thông
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 11"
|
105° 20' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Tôm
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
21° 01' 09"
|
105° 19' 22"
|
|
|
|
|
F-48-67-D-c
|
xóm
Trung Thành A
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 53"
|
105° 19' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Trung Thành B
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
21° 00' 06"
|
105° 19' 43"
|
|
|
|
|
F-48-67-D-c
|
xóm
Tự Do
|
DC
|
xã
Hợp Thịnh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 27"
|
105° 20' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Ba
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 56"
|
105° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Bãi Nai
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 16"
|
105° 23' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Bãi Sấu
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 12"
|
105° 23' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Bẵn
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 23"
|
105° 23' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
suối
Dọc
|
TV
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 53' 41"
|
105° 26' 25"
|
20° 52' 16"
|
105° 26' 18"
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Dụ 7
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 17"
|
105° 23' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
suối
Đất
|
TV
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 53' 23"
|
105° 25' 06"
|
20° 52' 16"
|
105° 26' 18"
|
F-48-79-B-b
|
núi
Đồi Mùi
|
SV
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 53' 37"
|
105° 25' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Gò Dọi
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 55' 03"
|
105° 23' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Hang Nước
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 40"
|
105° 24' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
đập
Hồ Suối Chọn
|
KX
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 26"
|
105° 24' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Lũng Hang
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 10"
|
105° 24' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
cầu
Mè
|
KX
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 31"
|
105° 24' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Nội
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 41"
|
105° 23' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
hồ
Suối Chọn
|
TV
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 28"
|
105° 24' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Suối Ngành
|
DC
|
xã
Mông Hóa
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 54' 56"
|
105° 24' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Bu Chằm
|
DC
|
xã
Phú Minh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 40"
|
105° 21' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Đồng Bài
|
DC
|
xã
Phú Minh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 49"
|
105° 21' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
suối
Đồng Chanh
|
TV
|
xã
Phú Minh
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
21° 00' 59"
|
105° 22' 38"
|
20° 59' 44"
|
105° 22' 02"
|
F-48-67-D-c,
F-48-67-D-d,
F-48-79-B-a
|
đập
hồ Đồng Bài
|
KX
|
xã
Phú Minh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 47"
|
105° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
xóm
Mom
|
DC
|
xã
Phú Minh
|
H.
Kỳ Sơn
|
21° 00' 28"
|
105° 20' 17"
|
|
|
|
|
F-48-67-D-c
|
xóm
Phú Châu
|
DC
|
xã
Phú Minh
|
H.
Kỳ Sơn
|
21° 00' 23"
|
105° 22' 03"
|
|
|
|
|
F-48-67-D-c
|
xóm
Quốc
|
DC
|
xã
Phú Minh
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 29"
|
105° 21' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-a
|
núi
Bà Sơn
|
SV
|
xã
Phúc Tiến
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 57' 13"
|
105° 22' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
dốc
Bụt
|
KX
|
xã
Phúc Tiến
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 57' 03"
|
105° 23' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Đoàn Kết 1
|
DC
|
xã
Phúc Tiến
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 56' 04"
|
105° 23' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Mon
|
DC
|
xã
Phúc Tiến
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 56' 12"
|
105° 23' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
suối
Mon
|
TV
|
xã
Phúc Tiến
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 56' 05"
|
105° 22' 46"
|
20° 55' 56"
|
105° 23' 28"
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Quyết Tiến
|
DC
|
xã
Phúc Tiến
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 56' 29"
|
105° 23' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
suối
Thần
|
TV
|
xã
Phúc Tiến
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 56' 00"
|
105° 24' 41"
|
20° 56' 07"
|
105° 23' 32"
|
F-48-79-B-b
|
suối
Trúng
|
TV
|
xã
Phúc Tiến
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 56' 31"
|
105° 23' 28"
|
20° 55' 56"
|
105° 23' 28"
|
F-48-79-B-b
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
|
|
20° 58' 34"
|
105° 24' 37"
|
20° 59' 57"
|
105° 24' 43"
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Chằm Cun
|
DC
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 57' 52"
|
105° 23' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Dủ
|
DC
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 27"
|
105° 24' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Hội
|
DC
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 47"
|
105° 24' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Mè
|
DC
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 55"
|
105° 25' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
hồ
Mè
|
TV
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 41"
|
105° 25' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Mùn 6
|
DC
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 58' 46"
|
105° 24' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
núi
Nước Ấm
|
SV
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 57' 15"
|
105° 23' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Rợn
|
DC
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 03"
|
105° 24' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Trung Mường 1
|
DC
|
xã
Yên Quang
|
H.
Kỳ Sơn
|
20° 59' 45"
|
105° 24' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Nghĩa
|
DC
|
TT.
Vụ Bản
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 49"
|
105° 26' 25"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
phố
Quang Vinh
|
DC
|
TT.
Vụ Bản
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 17"
|
105° 26' 40"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
phố
Thống Nhất
|
DC
|
TT.
Vụ Bản
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 40"
|
105° 26' 00"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 24' 49"
|
105° 31' 27"
|
20° 25' 37"
|
105° 29' 33"
|
F-48-91-B-b,
F-48-92-A-a
|
xóm
Bái
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 48"
|
105° 30' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
sông
Bé
|
TV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 24' 08"
|
105° 31' 11"
|
20° 23' 39"
|
105° 30' 48"
|
F-48-92-A-a
|
cầu
Búm
|
KX
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 03"
|
105° 31' 04"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Búm 2
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 28"
|
105° 31' 11"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
sông
Bưởi
|
TV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 22' 12"
|
105° 31' 26"
|
20° 25' 33"
|
105° 29' 34"
|
F-48-91-B-b,
F-48-92-A-a
F-48-92-A-c
|
đồi
Cao
|
SV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 59"
|
105° 30' 31"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đồi
Chấn
|
SV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 08"
|
105° 30' 48"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đồi
Chặt
|
SV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 01"
|
105° 30' 19"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Chẹ
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 17"
|
105° 30' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
dốc
Cuội
|
SV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 53"
|
105° 30' 05"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Khanh
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 14"
|
105° 31' 12"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Khi
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 21"
|
105° 30' 14"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Kò Kè
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 44"
|
105° 31' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Láng
|
TV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 32"
|
105° 31' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Láo
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 27"
|
105° 30' 06"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Ngái
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 00"
|
105° 30' 29"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Nghĩa Thành
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 44"
|
105° 29' 43"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
phố
Re
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 17"
|
105° 30' 39"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Re
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 28"
|
105° 30' 23"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Re
|
TV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 43"
|
105° 30' 38"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Trán
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 26"
|
105° 30' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Tưa
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 18"
|
105° 30' 53"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Tưa
|
TV
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 18"
|
105° 31' 05"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Tuôn
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 40"
|
105° 30' 28"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Vổ
|
DC
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 50"
|
105° 31' 02"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
cầu
Vọc
|
KX
|
xã
Ân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 22' 02"
|
105° 31' 03"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cảng
|
DC
|
xã
Bình Cảng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 48"
|
105° 29' 23"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đa
|
DC
|
xã
Bình Cảng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 35"
|
105° 29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Gắm
|
DC
|
xã
Bình Cảng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 42"
|
105° 30' 09"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Quền
|
DC
|
xã
Bình Cảng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 14"
|
105° 29' 31"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Thóng
|
DC
|
xã
Bình Cảng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 07"
|
105° 28' 59"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Trang
|
DC
|
xã
Bình Cảng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 16"
|
105° 29' 02"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
hồ
Tráng
|
TV
|
xã
Bình Cảng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 41"
|
105° 29' 35"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Trung
|
DC
|
xã
Bình Cảng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 35"
|
105° 29' 12"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cành 2
|
DC
|
xã
Bình Chân
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 01"
|
105° 31' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Cổi 1
|
DC
|
xã
Bình Chân
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 23"
|
105° 31' 11"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Dài
|
TV
|
xã
Bình Chân
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 59"
|
105° 32' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Dài 1
|
DC
|
xã
Bình Chân
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 18"
|
105° 31' 24"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Đồi 1
|
DC
|
xã
Bình Chân
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 47"
|
105° 30' 50"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Mận
|
DC
|
xã
Bình Chân
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 17"
|
105° 31' 12"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Mè Ngoài
|
DC
|
xã
Bình Chân
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 07"
|
105° 30' 49'
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Xẻm
|
SV
|
xã
Bình Chân
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 43"
|
105° 32' 38"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
thung
Bưng
|
SV
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 16"
|
105° 33' 35"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đồi
Chạc
|
SV
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 30"
|
105° 30' 30"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đồi
Còng
|
SV
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 29"
|
105° 34' 07"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Cuốc 1
|
DC
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 32"
|
105° 32' 03"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Cuốc 2
|
DC
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 14"
|
105° 31' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c,
F-48-92-A-a
|
xóm
Khen
|
DC
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 33"
|
105° 32' 50"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Khi
|
DC
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 03"
|
105° 30' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c,
F-48-92-A-a
|
xóm
Khướng 1
|
DC
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 23"
|
105° 33' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Khướng 2
|
DC
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 08"
|
105° 33' 52"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đồi
Lài Ma
|
SV
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 35"
|
105° 30' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Rộc
|
DC
|
xã
Bình Hẻm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 48"
|
105° 30' 28"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Be Ngoài
|
DC
|
xã
Chí Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 17"
|
105° 21' 50"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Be Trên
|
DC
|
xã
Chí Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 54"
|
105° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
sông
Cái
|
TV
|
xã
Chí Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 28' 01"
|
105° 21' 16"
|
20° 27' 47"
|
105° 24' 10"
|
F-48-91-B-a,
F-48-91-B-b
|
xóm
Kho
|
DC
|
xã
Chí Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 04"
|
105° 23' 36"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Man
|
DC
|
xã
Chí Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 28"
|
105° 22' 24"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Ót
|
DC
|
xã
Chí Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 47"
|
105° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
núi
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Chí Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 59"
|
105° 22' 40"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bái
|
DC
|
xã
Chí Thiện
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 39"
|
105° 22' 10"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Cài
|
DC
|
xã
Chí Thiện
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 01"
|
105° 22' 28"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Dồng
|
DC
|
xã
Chí Thiện
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 48"
|
105° 22' 43"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Đảng
|
DC
|
xã
Chí Thiện
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 48"
|
105° 21' 48"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Nàng
|
DC
|
xã
Chí Thiện
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 54"
|
105° 23' 08"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Vó
|
DC
|
xã
Chí Thiện
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 30"
|
105° 22' 53"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bai Chim
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 37"
|
105° 25' 13"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bai Lòng
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 59"
|
105° 24' 55"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bai Ngoài
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 44"
|
105° 25' 25"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bai Vớn
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 12"
|
105° 24' 56"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bán 1
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 44"
|
105° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Chóng
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 51"
|
105° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đỡ
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 39"
|
105° 24' 49"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
đồi
Đôm
|
SV
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 36"
|
105° 23' 45"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đôm Hạ
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 18"
|
105° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đôm Thượng 1
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 26"
|
105° 24' 05"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Khưa
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 30"
|
105° 25' 00"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Lở
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 26"
|
105° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Mương Hạ 1
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 03"
|
105° 24' 28"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Mương Thượng
|
DC
|
xã
Định Cư
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 19"
|
105° 24' 17"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bưng
|
DC
|
xã
Hương Nhượng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 08"
|
105° 26' 35"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bưu
|
DC
|
xã
Hương Nhượng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 36"
|
105° 25' 45"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Chum
|
DC
|
xã
Hương Nhượng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 23"
|
105° 25' 47"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cọi
|
DC
|
xã
Hương Nhượng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 44"
|
105° 26' 53"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Hương Hòa
|
DC
|
xã
Hương Nhượng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 07"
|
105° 26' 19"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Vin Hạ
|
DC
|
xã
Hương Nhượng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 14"
|
105° 26' 31"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Vin Thượng
|
DC
|
xã
Hương Nhượng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 23"
|
105° 26' 10"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
hồ
Vỏ
|
TV
|
xã
Hương Nhượng
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 14"
|
105° 25' 57"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Beo
|
DC
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 51"
|
105° 27' 25"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
sông
Bưởi
|
TV
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 27' 28"
|
105° 26' 29"
|
20° 26' 28"
|
105° 28' 08"
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cả
|
DC
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 28"
|
105° 27' 34"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cháy
|
DC
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 02"
|
105° 27' 45"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
cầu
Cháy
|
KX
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 21"
|
105° 27' 32"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Chiềng
|
DC
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 19"
|
105° 27' 20"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Côm
|
DC
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 22"
|
105° 28' 28"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
đồi
Đội
|
SV
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 44"
|
105° 27' 44"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
hồ
Khạ Nang
|
TV
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 06"
|
105° 27' 42"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Lốc
|
DC
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 44"
|
105° 26' 50"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 05"
|
105° 26' 58"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Vôi
|
DC
|
xã
Liên Vũ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 03"
|
105° 27' 02"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
núi
Bãi Trám
|
SV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 16"
|
105° 23' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Báng
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 08"
|
105° 24' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Báng
|
TV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 33' 27"
|
105° 23' 48"
|
20° 33' 13"
|
105° 24' 45"
|
F-48-79-D-d
|
núi
Bưa Chòng
|
SV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 50"
|
105° 22' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
đồi
Chu
|
SV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 36' 14"
|
105° 23' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Dóm
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 52"
|
105° 24' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Khi Cà
|
SV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 26"
|
105° 23' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Ngàn Lè
|
SV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 36' 28"
|
105° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Rểnh
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 28"
|
105° 25' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Riêng
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 08"
|
105° 23' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Thăn Dưới
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 51"
|
105° 24' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Thăn Trên
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 43"
|
105° 24' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
đồi
Thỏng
|
SV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 17"
|
105° 23' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Tre
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 09"
|
105° 25' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
U Bò
|
SV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 36' 97"
|
105° 24' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Voi
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 56"
|
105° 24' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Vôi Hạ
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 01"
|
105° 24' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Vôi Thượng
|
DC
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 34"
|
105° 24' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Vôn Chó
|
SV
|
xã
Miền Đồi
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 36' 28"
|
105° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
đồi
Ái Nàng
|
SV
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 24"
|
105° 30' 47"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
dốc
Ái Nàng
|
KX
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33'12"
|
105° 30' 47"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Bái Cả
|
SV
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 30"
|
105° 31' 16"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Bây Giữa
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 51"
|
105° 32' 23"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Bây Trên
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 09"
|
105° 33' 08"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Chiếng
|
SV
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 50"
|
105° 31' 17"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Cỏ Cháy
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 43"
|
105° 30' 56"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Đồi Bùi
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 23"
|
105° 30' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Đồi Cả
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 08"
|
105° 30' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Đồi Cò
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 31"
|
105° 30' 09"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Lải
|
SV
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 40"
|
105° 32' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
núi
Nhộng Ràng
|
SV
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 59"
|
105° 32' 56"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Rậm
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 57"
|
105° 31' 06"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Riệc
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 27"
|
105° 29' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
dốc
Thai
|
KX
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 01"
|
105° 32' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
U Bò
|
SV
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 16"
|
105° 30' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Vó
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 19"
|
105° 31' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Vòng
|
SV
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 19"
|
105° 31' 29"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Xỳ
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 55"
|
105° 29' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d,
F-48-80-C-c
|
xóm
Băng
|
DC
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 42"
|
105° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
đồi
Cao
|
SV
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 28"
|
105° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Chiềng 1
|
DC
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 29"
|
105° 22' 55"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đầm
|
DC
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 00"
|
105° 23' 57"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đèn
|
DC
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 21"
|
105° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Hầu 1
|
DC
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 15"
|
105° 23' 16"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Khộp 1
|
DC
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 19"
|
105° 24' 56"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
núi
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 06"
|
105° 24' 23"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Xê 1
|
DC
|
xã
Ngọc Lâu
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 57"
|
105° 25' 59"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bái Nhạ
|
DC
|
xã
Ngọc Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 18"
|
105° 22' 28"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a,
F-48-91-B-b
|
xóm
Bói
|
DC
|
xã
Ngọc Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 17”
|
105° 22' 58"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
núi
Cấp
|
SV
|
xã
Ngọc Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 58"
|
105° 18' 21"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Điện
|
DC
|
xã
Ngọc Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 54"
|
105° 21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Đong
|
DC
|
xã
Ngọc Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 40"
|
105° 20' 08"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Khú
|
DC
|
xã
Ngọc Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 28"
|
105° 20' 45"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Rộc
|
DC
|
xã
Ngọc Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 44"
|
105° 22' 07"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Vâng
|
DC
|
xã
Ngọc Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 48"
|
105° 21' 37"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Bui
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 03"
|
105° 26' 07'
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
hồ
Bui
|
TV
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 59"
|
105° 25' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Bưng
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 03"
|
105° 24' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
hang
Bụt
|
SV
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 21' 36"
|
105° 27' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Chăng
|
TV
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 31' 52"
|
105° 27' 11"
|
20° 30' 57"
|
105° 26' 58"
|
F-48-79-D-d
|
suối
Cộng Hòa
|
TV
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 31' 42"
|
105° 26' 13"
|
20° 30' 20"
|
105° 26' 49"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Dằm Chuộn
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 45"
|
105° 25' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Dằm Làng
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 48"
|
105° 25' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Khị
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 32"
|
105° 25' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
hồ
Ma
|
TV
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 37"
|
105° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Tân Thanh
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 59"
|
105° 25' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Tiền Phong
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 32"
|
105° 26' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Vó Dò
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 10"
|
105° 27' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Vó Giữa
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 23"
|
105° 26' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Vó Trên
|
DC
|
xã
Nhân Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 35"
|
105° 26' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Bãi
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 58"
|
105° 21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Băn
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 08”
|
105° 19' 04"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Báy
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 09"
|
105° 18' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
sông
Cái
|
TV
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 28' 12"
|
105° 21' 23"
|
20° 29' 52'
|
105° 18' 18"
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Chao
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 56"
|
105° 19' 30"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Chất
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 19"
|
105° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Chuông
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 30"
|
105° 21' 25"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Duộng
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 56"
|
105° 20' 08"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
suối
Đạnh
|
TV
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 29' 16"
|
105° 20' 50"
|
20° 28' 55"
|
105° 20' 58"
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Đống Trẩm
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 03"
|
105° 19' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c,
F-48-91-B-a
|
xóm
Éo
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 03"
|
105° 19' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c,
F-48-91-B-a
|
xóm
Giang
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 15"
|
105° 20' 38"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Khạ
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 33"
|
105° 21' 20"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Khải
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 31"
|
105° 20' 17"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Mận
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 30"
|
105° 19' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Rẽ
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 45"
|
105° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
suối
Rồng
|
TV
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 29' 16"
|
105° 20' 29"
|
20° 29' 04"
|
105° 20' 25"
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Thếnh
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 54"
|
105° 18' 34"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
đồi
Toàng
|
SV
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 69"
|
105° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Trám
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 35"
|
105° 19' 07"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Yến
|
DC
|
xã
Phú Lương
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 27"
|
105° 18' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bạ Thá
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 10"
|
105° 20' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Châu
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 30"
|
105° 20' 51"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Chiềng Rồng
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 37"
|
105° 20' 13"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Chóng
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 26"
|
105° 20' 39"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Cọ Mới
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 05"
|
105° 19' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c,
F-48-91-B-a
|
suối
Đạnh
|
TV
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 29' 46"
|
105° 21' 11"
|
20° 29' 16"
|
105° 20' 50"
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Đồi Tường
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 48"
|
105° 20' 24"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Khoang
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 24"
|
105° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Quyển Dưới
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 28"
|
105° 21' 57"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Quyển Trên
|
DC
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 43"
|
105° 21' 35"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
suối
Rồng
|
TV
|
xã
Phúc Tuy
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 30' 26"
|
105° 19' 40"
|
20° 29' 16"
|
105° 20' 29"
|
F-48-79-D-c,
F-48-91-B-a
|
xóm
Bất Bạc
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 10"
|
105° 28' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Cả
|
TV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 34' 40"
|
105° 27' 08"
|
20° 34' 07"
|
105° 27' 06"
|
F-48-79-D-d
|
đồi
Chim
|
SV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 44"
|
105° 28' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Cốt Ca
|
SV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 37' 05"
|
105° 28' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Cừa
|
SV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 36' 41"
|
105° 27' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Dọi
|
SV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 42"
|
105° 28' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Dọi
|
TV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 36' 09"
|
105° 29' 35"
|
20° 35' 45"
|
105° 28' 12"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Dọi 2
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 28"
|
105° 27' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đồng Củ 1
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 10"
|
105° 26' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đồng Củ 2
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 36"
|
105° 26' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Kẻm
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 08"
|
105° 26' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Khả
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 39"
|
105° 27' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Khoai Gió
|
SV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 36' 33"
|
105° 25' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Máng Đa
|
SV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 36' 14"
|
105° 27' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Miếu
|
TV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 35' 45"
|
105° 28' 12"
|
20° 34' 40"
|
105° 27' 08"
|
F-48-79-D-d
|
đồi
Ngang
|
SV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 37' 00"
|
105° 26' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Rậm
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 02"
|
105° 27' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Sấm
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 31"
|
105° 29' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Thang 2
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 18"
|
105° 27' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Thêu
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 23"
|
105° 29' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Thung 1
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 37' 15"
|
105° 29' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-b,
F-48-79-D-d,
F-48-79-D-d
|
suối
Trám
|
TV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 36' 33"
|
105° 26' 51"
|
20° 34' 25"
|
105° 26' 53"
|
F-48-79-D-d
|
núi
Trông Màm
|
SV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 35' 54"
|
105° 29' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Trong Màn
|
TV
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 35' 34"
|
105° 29' 38"
|
20° 35' 19"
|
105° 27' 57"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Vẹ
|
DC
|
xã
Quý Hòa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 34"
|
105° 28' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Bến Lấp
|
TV
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 33' 26"
|
105° 26' 30"
|
20° 31' 42"
|
105° 26' 13"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Chiềng 3
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 30"
|
105° 26' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đấc
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 22"
|
105° 25' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
Đồi
Chùa
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 00"
|
105° 25' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đồng
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 52"
|
105° 26' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
đồi
Đường
|
SV
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 70"
|
105° 25' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Lâu
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 57"
|
105° 26' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Mòi 3
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 06"
|
105° 26' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Nganh
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 40"
|
105° 25' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Rậm
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 07"
|
105° 25' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Tôm 3
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 23"
|
105° 26' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Trại
|
DC
|
xã
Tân Lập
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 10"
|
105° 26' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Bu
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 23"
|
105° 27' 32"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
sông
Bưởi
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 26' 28"
|
105° 27' 26"
|
20° 24' 52"
|
105° 29' 48"
|
F-48-91-B-b
|
đập
Cai
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 47"
|
105° 28' 21"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Câu
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 24"
|
105° 28' 18"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đa
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 53"
|
105° 29' 24"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Khảnh
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 59"
|
105° 28' 50"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Khi
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 17"
|
105° 29' 17"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Kho
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 38"
|
105° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Lọt
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 25"
|
105° 28' 57"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Mặc
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 17"
|
105° 27' 40"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Nạch
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 29"
|
105° 27' 11"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Nại
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 53"
|
105° 28' 45"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Ngheo
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 57"
|
105° 29' 41"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Song
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 45"
|
105° 28' 37"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Trội
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 51"
|
105° 27' 02"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 29' 16"
|
105° 24' 21"
|
20° 30' 54"
|
105° 21' 35"
|
F-48-79-D-c,
F-48-91-B-b
|
xóm
Anh
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 31"
|
105° 23' 41"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cáo
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 56"
|
105° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c,
F-48-79-D-d
|
xóm
Cọ
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 37"
|
105° 23' 03"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cổm
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 39"
|
105° 21' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Đồng Tâm
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 43"
|
105° 24' 09"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Khặng
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 35"
|
105° 21' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
cầu
Khặng
|
KX
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 31"
|
105° 22' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
La Văn Cầu
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 51"
|
105° 21' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Luống
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 00"
|
105° 21' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Ốc
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 03"
|
105° 24' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
cầu
Ốc
|
KX
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 56"
|
105° 23' 48"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Rậm
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 24"
|
105° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Trang
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 03"
|
105° 22' 37"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b,
F-48-79-D-d
|
xóm
Tre
|
DC
|
xã
Thượng Cốc
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 19"
|
105° 21' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
đèo
Hang Lòn
|
SV
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 32"
|
105° 21' 24"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Kháy
|
DC
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 28"
|
105° 20' 36"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
núi
Khụ Cái
|
SV
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 22"
|
105° 20' 86"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
núi
Khụ Tôm
|
SV
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 38"
|
105° 20' 50"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
núi
Lá Bán
|
SV
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 07"
|
105° 18' 59"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Mòn
|
DC
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 58"
|
105° 19' 32"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Mu
|
DC
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 26"
|
105° 22' 05"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Rì
|
DC
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 02"
|
105° 24' 07"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Sát
|
DC
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 41"
|
105° 22' 29"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a,
F-48-91-B-b
|
suối
Sát
|
TV
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 25' 58"
|
105° 16' 51"
|
20° 22' 42"
|
105° 25' 09"
|
F-48-91-B-a,
F-48-80-C-c
|
xóm
Tren
|
DC
|
xã
Tự Do
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 31"
|
105° 17' 45"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Chạo
|
DC
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 24"
|
105° 26' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đanh
|
DC
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 53"
|
105° 27' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đào
|
DC
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 16"
|
105° 28' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Đồi Eo
|
SV
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 23"
|
105° 29' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Khạo Và
|
TV
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 34' 01"
|
105° 27' 47"
|
20° 33' 38"
|
105° 26' 38"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Khụ
|
DC
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 15"
|
105° 26' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Mọi
|
DC
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 57"
|
105° 27' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Mọng
|
DC
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 29"
|
105° 27' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Nạc
|
DC
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 44"
|
105° 26' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Sào
|
DC
|
xã
Tuân Đạo
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 39"
|
105° 27' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Ấm
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 02"
|
105° 29' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Bũng
|
TV
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 31' 34"
|
105° 29' 17"
|
20° 30' 36"
|
105° 28' 44"
|
F-48-79-D-d
|
suối
Chằn
|
TV
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 31' 43"
|
105° 28' 21"
|
20° 30' 57"
|
105° 27' 39"
|
F-48-79-D-d
|
hang
Dơi
|
SV
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 52"
|
105° 28' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đa
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 26"
|
105° 28' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đồi
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 55"
|
105° 28' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đổn
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 35"
|
105° 28' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Gò Pheo
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 34' 21"
|
105° 29' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Hồng Dài
|
TV
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 32' 06"
|
105° 29' 29"
|
20° 30' 38"
|
105° 27' 44"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Kén
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 51"
|
105° 28' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c,
F-48-79-D-d
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 16"
|
105° 27' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Nang
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 57"
|
105° 27' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Pheo
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 33' 45"
|
105° 29' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Sào
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 07"
|
105° 31' 24"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
sông
Sào
|
TV
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 31' 06"
|
105° 32' 24"
|
20° 30' 33"
|
105° 28' 41"
|
F-48-79-D-d,
F-48-80-C-c
|
xóm
Thêu
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 01"
|
105° 29' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Tre
|
DC
|
xã
Văn Nghĩa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 59"
|
105° 28' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Chào
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 33"
|
105° 22' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đồi
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 26"
|
105° 23' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Đôi Bưng
|
SV
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 20"
|
105° 24' 90"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Khang
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 07"
|
105° 22' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
hồ
Khang Trào
|
TV
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 10"
|
105° 23' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
núi
Khênh
|
SV
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 28"
|
105° 23' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Khụ
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 31' 41"
|
105° 23' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Lội
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 48"
|
105° 23' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Mận
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 39"
|
105° 23' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Mương
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 45"
|
105° 24' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
hồ
Ngọc
|
TV
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 38"
|
105° 24' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
suối
Ốc
|
TV
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 31' 39"
|
105° 22' 57'
|
20° 30' 13"
|
105° 23' 47"
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Răng
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 59"
|
105° 23' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Ráy
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 32' 55"
|
105° 23' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Rộc
|
DC
|
xã
Văn Sơn
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 16"
|
105° 23' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 25' 48"
|
105° 29' 05"
|
20° 26' 43"
|
105° 27' 57"
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Át
|
DC
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 45"
|
105° 30' 11"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Át
|
TV
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 09"
|
105° 30' 07"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
suối
Bống
|
TV
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 26' 59"
|
105° 28' 43"
|
20° 26' 26"
|
105° 28' 25"
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cài
|
DC
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 54"
|
105° 29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cơi
|
DC
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 18"
|
105° 29' 50"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đạn
|
DC
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 15"
|
105° 29' 16"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
suối
Đạn
|
TV
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 26' 22"
|
105° 29' 08"
|
20° 26' 00"
|
105° 28' 52"
|
F-48-91-B-b
|
phố
Lâm Hóa 1
|
DC
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 09"
|
105° 28' 52"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Quyết Tiến
|
DC
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 40"
|
105° 28' 28"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Sơ
|
DC
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 41"
|
105° 28' 56"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
suối
Thảo
|
TV
|
xã
Vũ Lâm
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 27' 11"
|
105° 29' 27"
|
20° 26' 22"
|
105° 29' 08"
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Bắp
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 00"
|
105° 25' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d,
F-48-91-B-b
|
Nhà
máy Chè Đen
|
KX
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 31"
|
105° 25' 21"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Chuông
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 41"
|
105° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Đanh
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 27' 45"
|
105° 25' 29"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 48"
|
105° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Nam Hòa
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 14"
|
105° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Ngã Ba - Lâm Trường
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 53"
|
105° 25' 03"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Ngải
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 13"
|
105° 24' 00"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Ninh Sơn
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 47"
|
105° 24' 59"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Rộc
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 49"
|
105° 25' 57"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Vỏ
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 02"
|
105° 24' 33"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Vốc
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 39"
|
105° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
cầu
Xưa
|
KX
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 01"
|
105° 24' 41"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Xưa Hạ
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 30"
|
105° 25' 35"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Xưa Thượng
|
DC
|
xã
Xuất Hóa
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 07"
|
105° 24' 57"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
đội
4 (Nông trường 2-9)
|
DC
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 29"
|
105° 33' 04"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Đam
|
DC
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 54"
|
105° 32' 30"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
cầu
Giềng
|
KX
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 34"
|
105° 31' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Gò Cha
|
DC
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 43"
|
105° 32' 47"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Hổ
|
DC
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 25"
|
105° 31' 35"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 23' 48"
|
105° 31' 15"
|
20° 24' 33"
|
105° 33' 09"
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Lai Cơn
|
TV
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 27"
|
105° 31' 41"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Lục
|
DC
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 56"
|
105° 31' 53"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Mọi
|
SV
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 01"
|
105° 33' 03'
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Mu Mạ
|
TV
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 03"
|
105° 32' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Mu Riềng
|
DC
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 43"
|
105° 32' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Sống
|
DC
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 23' 52"
|
105° 32' 08"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Thiền
|
SV
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 26' 26"
|
105° 32' 47"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Trống
|
SV
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 25' 36"
|
105° 32' 15"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Yên Kim
|
DC
|
xã
Yên Nghiệp
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 24' 47"
|
105° 31' 47"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Bái
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 13"
|
105° 26' 41"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
núi
Bài Ơm
|
SV
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 24"
|
105° 29' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d
|
xóm
Bợ
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 44"
|
105° 26' 40"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cát
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 56"
|
105° 27' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d,
F-48-91-B-b
|
đồi
Chụm
|
SV
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 55'
|
105° 27' 15"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Cọi
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 35"
|
105° 26' 28"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Đá
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 54"
|
105° 28' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d,
F-48-91-B-b
|
xóm
Đồi
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 59"
|
105° 27' 23"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d,
F-48-91-B-b
|
suối
Đổm
|
TV
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 30' 20"
|
105° 26' 49"
|
20° 29' 28"
|
105° 27' 10"
|
F-48-79-D-d,
F-48-91-B-b
|
khe
Hón Cái
|
TV
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 29' 50"
|
105° 29' 50"
|
20° 29' 56"
|
105° 28' 36"
|
F-48-79-D-d,
F-48-91-B-b
|
xóm
Húng
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 27"
|
105° 27' 22"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
núi
Khụ Tang
|
SV
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 19"
|
105° 29' 21"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Nhụn
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 30' 14"
|
105° 29' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-d,
F-48-91-B-b
|
xóm
Rả
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 08"
|
105° 27' 44"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
sông
Sào Cái
|
TV
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
|
|
20° 30' 33"
|
105° 28' 41"
|
20° 28' 08"
|
105° 26' 32"
|
F-48-79-D-d,
F-48-91-B-b
|
núi
Trắng
|
SV
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 26"
|
105° 28' 10"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
xóm
Vành
|
DC
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 29' 06"
|
105° 27' 11"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
cầu
Vụ Bản
|
KX
|
xã
Yên Phú
|
H.
Lạc Sơn
|
20° 28' 11"
|
105° 26' 31"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-b
|
cầu
Chi Nê
|
KX
|
TT.
Chi Nê
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 17"
|
105° 47' 08"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
núi
Đồng Lù
|
SV
|
TT.
Chi Nê
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 36"
|
105° 46' 27"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
đầm
Khánh
|
TV
|
TT.
Chi Nê
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 50"
|
105° 46' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
núi
Mồ Côi
|
SV
|
TT.
Chi Nê
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 53"
|
105° 46' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
khu
dân cư Số 1
|
DC
|
TT.
Chi Nê
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 55"
|
105° 46' 34"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
khu
dân cư Số 2
|
DC
|
TT.
Chi Nê
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 35"
|
105° 46' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
khu
dân cư Số 5
|
DC
|
TT.
Chi Nê
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 54"
|
105° 46' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
khu
dân cư Số 10
|
DC
|
TT.
Chi Nê
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 27"
|
105° 46' 48"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
khu
dân cư Đoàn Kết
|
DC
|
TT.
Thanh Hà
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 35' 43"
|
105° 41' 06"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
khu
dân cư Đồng Tâm
|
DC
|
TT.
Thanh Hà
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 35' 33"
|
105° 40' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
khu
dân cư Thắng Lợi
|
DC
|
TT.
Thanh Hà
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 35' 54"
|
105° 41' 30"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
khu
dân cư Thanh Sơn
|
DC
|
TT.
Thanh Hà
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 07"
|
105° 41' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
An Sơn 1
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 25' 05"
|
105° 43' 58"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
An Sơn 2
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 24' 33"
|
105° 43' 42"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Chợ Đập
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 24' 51"
|
105° 43' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Đại Đồng
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 25' 12"
|
105° 43' 28"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Đại Thắng
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 25' 22"
|
105° 42' 55"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
hồ
Đập
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 25' 31"
|
105° 42' 39"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
sông
Đập
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 26' 43"
|
105° 43' 27"
|
20° 25' 24"
|
105° 43' 50"
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Đồng Bầu
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 24' 13"
|
105° 44' 42"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Đồng Rặt
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 22' 17"
|
105° 44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
thôn
Đồng Vạn
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 23' 56"
|
105° 44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Đồng Vượn
|
SV
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 23' 07"
|
105° 45' 14"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đức Bình
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 26' 03"
|
105° 42' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Hang Đạn
|
SV
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 23' 38"
|
105° 44' 42"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Ninh Ngoại
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 24' 47"
|
105° 43' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Ninh Nội 1
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 24' 46"
|
105° 44' 05"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Ninh Nội 2
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 24' 38"
|
105° 44' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Phú Tường
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 23' 36"
|
105° 43' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Quèn Gianh
|
SV
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 25' 42"
|
105° 45' 06"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Rộc In
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 26' 24"
|
105° 43' 18"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Thắng Lợi
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 25' 49"
|
105° 43' 27"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Tiên Lữ
|
DC
|
xã
An Binh
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 23' 30"
|
105° 44' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
An Phú
|
DC
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 19"
|
105° 43' 00"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Chóng Ráng
|
SV
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 33"
|
105° 40' 03"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Cốc
|
SV
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 46"
|
105° 44' 10"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
sông
Cuồn
|
TV
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 27' 32"
|
105° 42' 03"
|
20° 26' 43"
|
105° 43' 27"
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Liên Phú 1
|
DC
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 43"
|
105° 43' 09"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Liên Phú 2
|
DC
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 55"
|
105° 44' 01"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Liên Phú 3
|
DC
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 26"
|
105° 43' 29"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Lộc Thành
|
DC
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 16"
|
105° 40' 46"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Minh Hải
|
DC
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 51"
|
105° 41' 33"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Minh Thành
|
DC
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 24"
|
105° 41' 57"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Quèn Cốc
|
SV
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 36"
|
105° 44' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Tân Thành
|
DC
|
xã
An Lạc
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 26' 35"
|
105° 42' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 50"
|
105° 45' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 38"
|
105° 45' 30"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
quốc
lộ 21
|
KX
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 32' 06"
|
105° 45' 08"
|
20° 30' 38'
|
105° 46' 03"
|
F-48-80-D-c
|
xóm
Bến Đình
|
DC
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 21' 38"
|
105° 45' 30"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
sông
Bôi
|
TV
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 31' 41"
|
105° 43' 22"
|
20° 30' 34"
|
105° 46' 02"
|
F-48-80-D-c,
F-48-80-C-d
|
thôn
Bưa Cú
|
DC
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 21"
|
105° 46' 04"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
núi
Con Voi
|
SV
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 48"
|
105° 46' 21"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Đồng Sắn
|
DC
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 04"
|
105° 45' 26"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Đồng Thung
|
DC
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 14"
|
105° 45' 41"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Gốc Xanh
|
DC
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 35"
|
105° 45' 46"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Tân Thành
|
DC
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 16"
|
105° 45' 48"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Bôi
|
KX
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 00"
|
105° 44' 12"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
hồ
Vầu
|
TV
|
xã
Cố Nghĩa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 36"
|
105° 44' 29"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Cú Đẻ
|
DC
|
xã
Đồng Môn
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 36"
|
105° 41' 10"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
sông
Đồng Môn
|
TV
|
xã
Đồng Môn
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 28' 55"
|
105° 42' 33"
|
20° 29' 02"
|
105° 41' 15"
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đừng
|
DC
|
xã
Đồng Môn
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 22"
|
105° 41' 55"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Ngang
|
SV
|
xã
Đồng Môn
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 43"
|
105° 42' 57"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Thờ
|
SV
|
xã
Đồng Môn
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 50"
|
105° 42' 44"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Vôn
|
DC
|
xã
Đồng Môn
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 56"
|
105° 42' 36"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
quốc
lộ 21
|
KX
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 29' 06"
|
105° 47' 37"
|
20° 30' 13"
|
105° 48' 38"
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đại Đồng
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 22"
|
105° 49' 05"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
hồ
Đồi Bô
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 26"
|
105° 48' 11"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đồng Đễ
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 24"
|
105° 47' 21"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
hồ
Đồng Đễ
|
TV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 16"
|
105° 47' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đồng Hải
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 20"
|
105° 48' 30"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đồng Làng
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 13"
|
105° 47' 53"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đống Mối
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 26' 02"
|
105° 50' 59"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đồng Phú
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 39"
|
105° 47' 44"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
núi
Ông Già
|
SV
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 13"
|
105° 49' 28"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
cầu
Sung
|
KX
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 03"
|
105° 48' 16"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Suối Tép
|
DC
|
xã
Đồng Tàm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 12"
|
105° 50' 33"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Đồng Tâm
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 49"
|
105° 47' 27"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
8
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 20"
|
105° 41' 48"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
9
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 34"
|
105° 41' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Bến
Bưởi
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 23"
|
105° 42' 21"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
sông
Bôi
|
TV
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 32' 39"
|
105° 39' 18"
|
20° 31' 13"
|
105° 42' 55"
|
F-48-80-C-d
|
dãy
núi Bưa Đu
|
SV
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 18"
|
105° 42' 16"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Chung
Đồng
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 56"
|
105° 42' 46"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
núi
Con Voi
|
SV
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 57"
|
105° 41' 22"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Cui
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 27"
|
105° 39' 21"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Khoang
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 48"
|
105° 40' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Màn
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 56"
|
105° 40' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Măng
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 23"
|
105° 39' 19"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Niếng
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 00"
|
105° 37' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Rộc
Ngái
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 22"
|
105° 38' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Thơi
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 17"
|
105° 38' 57"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Thung Trâm
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 52"
|
105° 41' 26"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Thung Voi
|
DC
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 20"
|
105° 42' 15"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Bôi
|
KX
|
xã
Hưng Thi
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 43"
|
105° 41' 43"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
sông
Bôi
|
TV
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 31' 00"
|
105° 45' 30"
|
20° 28' 41"
|
105° 45' 54"
|
F-48-92-B-a,
F-48-80-D-c
|
cầu
Chi Nê
|
KX
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 26"
|
105° 46' 24"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Hoàng Đồng
|
DC
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 32"
|
105° 46' 22"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Liên Hồng 1
|
DC
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 04"
|
105° 45' 42"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Liên Sơn
|
DC
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 43"
|
105° 45' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
núi
Ngựa Treo
|
SV
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 50"
|
105° 44' 19"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Rộc Trụ 1
|
DC
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 21"
|
105° 45' 05"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Rộc Trụ 2
|
DC
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 41"
|
105° 45' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
núi
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Khoan Dụ
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 41"
|
105° 45' 58"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
cầu
Cả
|
KX
|
xã
Lạc Long
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 38"
|
105° 46' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Chéo Vòng
|
DC
|
xã
Lạc Long
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 30"
|
105° 46' 19"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Đồi Hoa
|
DC
|
xã
Lạc Long
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 18"
|
105° 46' 35"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Đồng Bầu
|
DC
|
xã
Lạc Long
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 32"
|
105° 47' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
núi
Hang Hung
|
SV
|
xã
Lạc Long
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 56"
|
105° 47' 32"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
đồi
Hóa
|
SV
|
xã
Lạc Long
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 48"
|
105° 47' 02"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Long Giang
|
DC
|
xã
Lạc Long
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 06"
|
105° 46' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Tay Ngai
|
DC
|
xã
Lạc Long
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 50"
|
105° 46' 17"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
núi
Cốc
|
SV
|
xã
Liên Hòa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 33"
|
105° 44' 23"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Đồng Huống
|
DC
|
xã
Liên Hòa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 30' 28"
|
105° 43' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
núi
Hang Cáy
|
SV
|
xã
Liên Hòa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 18"
|
105° 45' 08"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
suối
Lao
|
TV
|
xã
Liên Hòa
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 30' 28"
|
105° 43' 24"
|
20° 31' 41"
|
105° 43' 22"
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Liên Hồng
|
DC
|
xã
Liên Hòa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 31' 13"
|
105° 44' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Vỏ
|
DC
|
xã
Liên Hòa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 57"
|
105° 43' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
hang
Vỏ
|
SV
|
xã
Liên Hòa
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 29' 09"
|
105° 43' 38"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thôn
Bẩy
|
DC
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 07"
|
105° 45' 07"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
động
Cô Chín
|
SV
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 55"
|
105° 44' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Đầm Đa
|
DC
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 18"
|
105° 44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
cầu
Đầm Đa
|
KX
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 08"
|
105° 45' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
động
Hang Hồ
|
SV
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 18"
|
105° 45' 37"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
thôn
Lão Ngoại
|
DC
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 15"
|
105° 44' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Lão Nội
|
DC
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 34"
|
105° 44' 43"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
động
Linh Sơn
|
SV
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 35"
|
105° 45' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
động
Tam Tòa
|
SV
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 24"
|
105° 45' 35"
|
|
|
|
|
F-48-80-D-c
|
động
Tiên
|
SV
|
xã
Phú Lão
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 51"
|
105° 44' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
đội
7
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 41"
|
105° 42' 08"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
quốc
lộ 21A
|
KX
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 35' 23"
|
105° 41' 25"
|
20° 32' 58"
|
105° 44' 22"
|
F-48-80-C-d
|
sông
Bôi
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 31' 33"
|
105° 42' 40"
|
20° 32' 08"
|
105° 44' 28"
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Bột
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 31"
|
105° 43' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Chùa
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 36"
|
105° 43' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Đồng Danh
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 35' 16"
|
105° 42' 13"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Đồng Tiến
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 32' 38"
|
105° 44' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 33' 09"
|
105° 41' 59"
|
20° 34' 16"
|
105° 42' 10"
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Lũ
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 57"
|
105° 43' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Phú Thắng
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 12"
|
105° 42' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Rị
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 33"
|
105° 43' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Sỏi
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 55"
|
105° 42' 23"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
cầu
Sỏi
|
KX
|
xã
Phú Thành
|
H.
LạcThủy
|
20° 34' 34"
|
105° 42' 09"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Tân Lâm
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 30"
|
105° 41' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Tân Thanh
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 49"
|
105° 41' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
núi
Thung Sẻ
|
SV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 47"
|
105° 43' 57"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
núi
Thủy Triều
|
SV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 33' 37"
|
105° 41' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sông Bôi
|
KX
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 22"
|
105° 42' 45"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Hà
|
KX
|
xã
Phú Thành
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 34' 45"
|
105° 42' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
quốc
lộ 21
|
KX
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 36' 56"
|
105° 39' 42"
|
20° 35' 38"
|
105° 40' 51"
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Ba Bường
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 35' 43"
|
105° 39' 36"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Ba
Hàng Đồi
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 35' 48"
|
105° 40' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
dốc
Bãi Khoai
|
SV
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 35' 24"
|
105° 39' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Bưng
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 21"
|
105° 40' 56"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Đệt
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 39"
|
105° 38' 40"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Đồi
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 35' 44"
|
105° 41' 48"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
Gò
Đươm
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 37' 00"
|
105° 40' 39"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Lộng
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 16"
|
105° 37' 52"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
đồi
Lũ Cả
|
SV
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 05"
|
105° 38' 32"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Quyết Tiến
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 01"
|
105° 40' 54"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
sông
Thanh Hà
|
TV
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
|
|
20° 35' 41"
|
105° 42' 08"
|
20° 37' 14"
|
105° 41' 39"
|
F-48-80-C-d
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Hà
|
KX
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 54"
|
105° 39' 45"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Vai
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 42"
|
105° 41' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Vôi
|
DC
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 26"
|
105° 39' 54"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
cầu
Vôi
|
KX
|
xã
Thanh Nông
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 36' 14"
|
105° 40' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
thôn
Đầm Bíp
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 03"
|
105° 45' 45"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đồi Chùa
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 33"
|
105° 45' 39"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Đông Yên
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 14"
|
105° 45' 13"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Hồng Phong 1
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 49"
|
105° 46' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-A
|
thôn
Hồng Phong 2
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 28' 2"
|
105° 45' 44"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Mạnh Tiến 1
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 26' 27"
|
105° 46' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-A
|
thôn
Mạnh Tiến 2
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 26' 47"
|
105° 46' 14"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-A
|
thôn
Quyết Tiến
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 17"
|
105° 46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
thôn
Sóc Bai
|
DC
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 21"
|
105° 45' 41"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-A
|
cầu
Yên Đội
|
KX
|
xã
Yên Bồng
|
H.
Lạc Thủy
|
20° 27' 20"
|
105° 46' 33"
|
|
|
|
|
F-48-92-B-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
TT.
Lương Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 52' 39"
|
105° 29' 47"
|
20° 52' 46"
|
105° 32' 29"
|
F-48-80-A-c,
F-48-80-A-a
|
sông
Bùi
|
TV
|
TT.
Lương Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 52' 15"
|
105° 29' 48"
|
20° 52' 40"
|
105° 32' 33"
|
F-48-80-A-c,
F-48-80-A-a
|
phố
Chợ Đồn
|
DC
|
TT.
Lương Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 21"
|
105° 30' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đồng Bái
|
DC
|
TT.
Lương Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 41"
|
105° 31' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
cầu
Đồng Bái
|
KX
|
TT.
Lương Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 24"
|
105° 31' 55"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
cầu
Đồng Chúi
|
KX
|
TT.
Lương Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 12"
|
105° 30' 47"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
núi
Hố Bom
|
SV
|
TT.
Lương Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 32"
|
105° 30' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
cầu
Ké
|
KX
|
TT.
Lương Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 45"
|
105° 32' 28"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Cao Đường
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 35"
|
105° 39' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Đồng Bon
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 15"
|
105° 38' 52"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Đồng Đăng
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 43' 10"
|
105° 38' 53"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Đồng Ngô
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 43' 35"
|
105° 38' 46"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Đồng Phú
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 17"
|
105° 39' 13"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
cầu
Đường
|
KX
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 30"
|
105° 39' 26"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
núi
Hang Rồng
|
SV
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 32"
|
105° 38' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 45' 12"
|
105° 38' 12"
|
20° 41' 30"
|
105° 39' 26"
|
F-48-80-C-b,
F-48-80-A-d
|
thôn
Om Làng
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 44' 10"
|
105° 38' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Om Trại
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 43' 52"
|
105° 38' 44"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Quèn Chùa
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 52"
|
105° 38' 55"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Quèn Thị
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 11"
|
105° 39' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
đầm
Quèn Thị
|
TV
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 44"
|
105° 39' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Thạch Tài
|
DC
|
xã
Cao Dương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 52"
|
105° 38' 30"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Cao
|
DC
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 45"
|
105° 28' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Đồng Lau
|
DC
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 36"
|
105° 29' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Hui
|
DC
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 12"
|
105° 29' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Khuộc
|
DC
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
20° 48' 06"
|
105° 28' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Mí
|
TV
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 47' 49"
|
105° 29' 23"
|
20° 47' 21"
|
105° 28' 36"
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Quê Sụ
|
DC
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 53"
|
105° 30' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Sáng
|
DC
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 33"
|
105° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Trại Mới
|
DC
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 31"
|
105° 29' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Vai Đào
|
DC
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
20° 48' 44"
|
105° 30' 13"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
suối
Văn
|
TV
|
xã
Cao Răm
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 51' 20"
|
105° 28' 37"
|
20° 49' 15"
|
105° 29' 59"
|
F-48-79-B-d
|
quốc
lộ 21A
|
KX
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 41' 30"
|
105° 39' 26"
|
20° 39' 48"
|
105° 39' 25"
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Bá Lam 1
|
DC
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 59"
|
105° 40' 04"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
cầu
Beo
|
KX
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 29"
|
105° 39' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Chợ Bến
|
DC
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 14"
|
105° 40' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Đa Sỹ
|
DC
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 36"
|
105° 40' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 41' 12"
|
105° 39' 42"
|
20° 39' 24"
|
105° 40' 17"
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Lai Trì
|
DC
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 13"
|
105° 39' 19"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Quyền Chương
|
DC
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 57"
|
105° 39' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Song Huỳnh
|
DC
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 19"
|
105° 39' 58"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Trung Báo
|
DC
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 42"
|
105° 39' 22"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Vệ An
|
DC
|
xã
Cao Thắng
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 00"
|
105° 40' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Giếng Xạ
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 26"
|
105° 33' 01"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Gò Mỡ
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 32"
|
105° 33' 09"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Gò Trạng
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 36"
|
105° 33' 32"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Gừa
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 06"
|
105° 33' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
làng
Hang
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 07"
|
105° 33' 15"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
hồ
Khoang Bưởi
|
TV
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 45"
|
105° 33' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Phú Ngọc
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 45"
|
105° 33' 54"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Rậm
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 10"
|
105° 33' 11'
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Suối Rè
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 13"
|
105° 32' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Tốt Yên
|
DC
|
xã
Cư Yên
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 44"
|
105° 32' 41"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 52' 46"
|
105° 32' 29"
|
20° 53' 06"
|
105° 33' 24"
|
F-48-80-A-a
|
quốc
lộ 21A
|
KX
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 55' 40"
|
105° 34' 10"
|
20° 54' 53"
|
105° 34' 28"
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Bùi Trám
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 02"
|
105° 33' 19"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
núi
Cao
|
SV
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 24"
|
105° 30' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Cố Thổ
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 32"
|
105° 34' 22"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
xóm
Dớn
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 20"
|
105° 34' 47"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
hồ
Đầu Cầu
|
TV
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 49"
|
105° 32' 21"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Đồng Gội
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 20"
|
105° 32' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Đồng Quýt
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 33"
|
105° 32' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Đồng Táu
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 08"
|
105° 33' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Gò Bài
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 31"
|
105° 32' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Hạnh Phúc
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 31"
|
105° 32' 52"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Hòa Vinh
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 18"
|
105° 32' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
cầu
Khe Hàng
|
KX
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 26"
|
105° 34' 15"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
núi
Luốt
|
SV
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 52"
|
105° 34' 12"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Suối Nẩy
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 46"
|
105° 32' 43"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Tân Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 45"
|
105° 32' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
Viện
Phong
|
KX
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 41"
|
105° 33' 35"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
núi
Voi
|
SV
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 43"
|
105° 32' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
núi
Võng
|
SV
|
xã
Hòa Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 32"
|
105° 33' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Băng Hợp
|
DC
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 29"
|
105° 36' 45"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Châu Dể
|
DC
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 09"
|
105° 37' 01"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
thôn
Đồng Kẹ
|
DC
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 43' 03"
|
105° 37' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Đồng Văn
|
DC
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 44"
|
105° 38' 17"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Nghĩa Kếp
|
DC
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 43' 43"
|
105° 37' 30"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Quang Trung
|
DC
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 49"
|
105° 37' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
hồ
Số 2
|
TV
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 37"
|
105° 37' 54"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Thái Hòa
|
DC
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 06"
|
105° 37' 48"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Trại Bổng
|
DC
|
xã
Hợp Châu
|
H.
Lương Sơn
|
20° 42' 59"
|
105° 36' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Đầm Đa
|
DC
|
xã
Hợp Hòa
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 55"
|
105° 31' 49"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đồng Ỷ
|
DC
|
xã
Hợp Hòa
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 40"
|
105° 32' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Suối Cỏ
|
DC
|
xã
Hợp Hòa
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 12"
|
105° 31' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Suối Cốc
|
DC
|
xã
Hợp Hòa
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 20"
|
105° 32' 09"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Trại Hòa
|
DC
|
xã
Hợp Hòa
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 36"
|
105° 31' 32"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
đội
1
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 11"
|
105° 38' 58"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
quốc
lộ 21
|
KX
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 38' 42"
|
105° 39' 25"
|
20° 36' 56"
|
105° 39' 42"
|
F-48-80-C-b,
F-48-80-C-d
|
xóm
Cáp
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 01"
|
105° 39' 18"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Chí
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 37' 19"
|
105° 39' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
cầu
Chí
|
KX
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 37' 11"
|
105° 39' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Chồm
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 31"
|
105° 39' 24"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
cầu
Chồm
|
KX
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 19"
|
105° 39' 19"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Dẻ Cau
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 38"
|
105° 38' 22"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Đồng Bến
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 14"
|
105° 40' 08"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Đồng Rẽ
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 16"
|
105° 39' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Gạo Đá
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 30"
|
105° 38' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Gạo Đồi
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 06"
|
105° 38' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Suối Mợi
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 13"
|
105° 37' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Suối Sóc
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 37' 43"
|
105° 38' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Thanh Hà
|
DC
|
xã
Hợp Thanh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 37' 37"
|
105° 39' 21"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 55' 04"
|
105° 27' 15"
|
20° 52' 39"
|
105° 29' 47"
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Dốc Phấn
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 42"
|
105° 29' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Đoàn Kết
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 10"
|
105° 28' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Đồng Gạo
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 31"
|
105° 29' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Kẽm
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 06"
|
105° 27' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
núi
Kẽm
|
SV
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 56' 03"
|
105° 27' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Lam Sơn
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 16"
|
105° 27' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Rổng Cấn
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 57"
|
105° 30' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
cầu
Rổng Dài
|
KX
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 00"
|
105° 29' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
cầu
Rổng Ngắn
|
KX
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 17"
|
105° 29' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Rổng Tằm
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 53' 13"
|
105° 29' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Rổng Vòng
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 02"
|
105° 28' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
thôn
Thung Dâu
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 00"
|
105° 30' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
suối
Thung Dâu
|
TV
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 55' 19"
|
105° 28' 50"
|
20° 55' 22"
|
105° 29' 32"
|
F-48-79-B-b
|
Công
ty Thung lũng Nữ Hoàng
|
KX
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 54' 26"
|
105° 28' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Trạc Lươn
|
DC
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 46"
|
105° 29' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
núi
Vua Bà
|
SV
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 55' 39"
|
105° 29' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-b
|
suối
Yêng
|
TV
|
xã
Lâm Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 55' 52"
|
105° 27' 52"
|
20° 55' 19"
|
105° 28' 50"
|
F-48-79-B-b
|
xóm
Đá Bạc
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 09"
|
105° 36' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đất Đỏ
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 42"
|
105° 36' 46"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Điểm Tổng
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 23"
|
105° 36' 20"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đồi Mè
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 37"
|
105° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đồn Vận
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 17"
|
105° 35' 46"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
núi
Giang Bò
|
SV
|
xã
Liên Son
|
H.
Lương Sơn
|
20° 48' 33"
|
105° 34' 26"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Hóc Mã
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 42"
|
105° 35' 27"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Liên Khuê
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 07"
|
105° 34' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Nước Lạnh
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 27"
|
105° 34' 12"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Vần
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 22"
|
105° 35' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Xum
|
DC
|
xã
Liên Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 54"
|
105° 36' 23"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
tỉnh
lộ 447
|
KX
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 41' 36"
|
105° 37' 51"
|
20° 40' 34"
|
105° 38' 35"
|
F-48-80-C-b
|
thôn
An Thịnh
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 55"
|
105° 38' 17"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Bai
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 19"
|
105° 38' 28"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Chòm Đá
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 10"
|
105° 38' 48"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
đồi
Dài
|
SV
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 17"
|
105° 38' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Đình
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 11"
|
105° 37' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Đồi Mu
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 08"
|
105° 38' 29"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Hợp Thung
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 34"
|
105° 38' 37"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Lò Than
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 36"
|
105° 39' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Mí
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 57"
|
105° 38' 35"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Phố
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 18"
|
105° 37' 41"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Quy Thịnh
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 09"
|
105° 38' 15"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Sếu
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 54"
|
105° 37' 39"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
hồ
Số 1
|
TV
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 25"
|
105° 37' 52"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Suối Cái
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 01"
|
105° 37' 10"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Thung Quây
|
DC
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 40' 15"
|
105° 38' 57"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
núi
Tứ Đền
|
SV
|
xã
Long Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 41' 11"
|
105° 37' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
sông
Bùi
|
TV
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 52' 40"
|
105° 32' 33"
|
20° 52' 54"
|
105° 33' 27"
|
F-48-80-A-a,
F-48-80-A-c
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
|
KX
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 53"
|
105° 34' 21"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
thôn
Cầu Sơn
|
DC
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 27"
|
105° 32' 52"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
thôn
Đầm Rái
|
DC
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 03"
|
105° 32' 21"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
thôn
Đồng Bưng
|
DC
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 11"
|
105° 33' 04"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
thôn
Đồng Chanh
|
DC
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 35"
|
105° 34' 22"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
hồ
Đồng Chanh
|
TV
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 55"
|
105° 34' 13"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
thôn
Đông Sẽ
|
DC
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 00"
|
105° 33' 17"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
thôn
Đồng Si
|
DC
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 30"
|
105° 33' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-a
|
thôn
Giếng Êm
|
DC
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 42"
|
105° 33' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
thôn
Suối Sếu
|
DC
|
xã
Nhuận Trạch
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 21"
|
105° 34' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Chợ Nội
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 45' 43"
|
105° 34' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đồng An
|
DC
|
xã
Tàn Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 45' 45"
|
105° 35' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đồng Thành
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 44' 53"
|
105° 36' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
núi
Ngọc Lương
|
SV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 46' 22"
|
105° 34' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Ông Cây
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 45' 18"
|
105° 35' 47"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Phượng Sồ
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 44' 35"
|
105° 36' 26"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Phương Viên
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 44' 34"
|
105° 37' 23"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
xóm
Suối Sỏi
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 45' 02"
|
105° 37' 20"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Tiên Hội
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lương Sơn
|
20° 43' 43"
|
105° 36' 41"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-a
|
Nhà
máy Xi măng Lương Sơn
|
KX
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 54"
|
105° 29' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
sông
Bùi
|
TV
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 51' 23"
|
105° 28' 46"
|
20° 52' 15"
|
105° 29' 48"
|
F-48-80-A-c
|
Công
ty Cổ phần Rượu Cồn Việt Pháp - Victory
|
KX
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 01"
|
105° 31' 50"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Cời
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 30"
|
105° 31' 47"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
núi
Đạng Chừng
|
SV
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 48"
|
105° 29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Đồng Chúi
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 07"
|
105° 30' 42"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Đồng Tiến
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 43"
|
105° 31' 16"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Nước Vải
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 52"
|
105° 30' 14"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Rụt
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 57"
|
105° 30' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Rụt
|
SV
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 58"
|
105° 29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Suối Khế
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 29"
|
105° 29' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 40"
|
105° 32' 13"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Tân Lập
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 08"
|
105° 30' 19"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Thị Tân
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 26"
|
105° 29' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
ngầm
Trại Ong
|
KX
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 23"
|
105° 29' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Vé
|
DC
|
xã
Tân Vinh
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 04"
|
105° 29' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
quốc
lộ 21
|
KX
|
xã
Thành Lập
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 47' 41"
|
105° 38' 31"
|
20° 46' 58"
|
105° 38' 15"
|
F-48-80-A-d
|
thôn
Ao Kềnh
|
DC
|
xã
Thành Lập
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 20"
|
105° 38' 08"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-d
|
thôn
Đồng Sương
|
DC
|
xã
Thành Lập
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 31"
|
105° 38' 00"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-d
|
hồ
Đồng Xương
|
TV
|
xã
Thành Lập
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 15"
|
105° 37' 59"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-d
|
thôn
Sòng
|
DC
|
xã
Thành Lập
|
H.
Lương Sơn
|
20° 48' 15"
|
105° 37' 35"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-d
|
hồ
Trung Tâm
|
TV
|
xã
Thành Lập
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 40"
|
105° 37' 10"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
cầu
Chòm Xi
|
KX
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 53"
|
105° 39' 24"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Đá Ong
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 18"
|
105° 40' 06"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Gò Mu
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 51"
|
105° 39' 46"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Sấu Hạ
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 29"
|
105° 39' 29"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Sấu Thượng
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 38"
|
105° 39' 12"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
sông
Thanh Hà
|
TV
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 39' 19"
|
105° 40' 41"
|
20° 38' 20"
|
105° 41' 04"
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Thanh Xuân
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 51"
|
105° 40' 20"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Tre Hóa
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 37"
|
105° 39' 55"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
xóm
Voi Lội
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 39' 08"
|
105° 39' 24"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Xuân Dương
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 02"
|
105° 40' 36"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
thôn
Xuân Him
|
DC
|
xã
Thanh Lương
|
H.
Lương Sơn
|
20° 38' 35"
|
105° 40' 24"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-b
|
đồi
Bù
|
SV
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 54"
|
105° 33' 12"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
đồi
Đáo
|
SV
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 29"
|
105° 36' 02"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
làng
Ghên
|
DC
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 46' 43"
|
105° 36' 38"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
làng
Ngăm
|
DC
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 21"
|
105° 36' 45"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
làng
Ngành
|
DC
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 56"
|
105° 36' 39"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
đồi
Ngọc Lương
|
SV
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 01"
|
105° 34' 31"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
suối
Ong
|
TV
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 47' 18"
|
105° 33' 40"
|
20° 47' 09"
|
105° 35' 10"
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Sơn Thủy
|
DC
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 12"
|
105° 35' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Suối Bến
|
DC
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 17"
|
105° 34' 07"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
hồ
Suối Ong
|
TV
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 46' 59"
|
105° 35' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
đồi
Tréo Ngừ
|
SV
|
xã
Tiến Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 47' 46"
|
105° 35' 11"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Bến Cuối
|
DC
|
xã
Trung Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 46' 36"
|
105° 37' 55"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-d
|
núi
Cái
|
SV
|
xã
Trung Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 45' 53"
|
105° 36' 52"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Chum
|
DC
|
xã
Trung Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 46' 21"
|
105° 36' 57"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Trung Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 46' 58"
|
105° 38' 15"
|
20° 45' 30"
|
105° 38' 10"
|
F-48-80-A-d
|
xóm
Lạt
|
DC
|
xã
Trung Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 45' 34"
|
105° 37' 05"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-c
|
xóm
Lộc Môn
|
DC
|
xã
Trung Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 46' 03"
|
105° 38' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-d
|
xóm
Mái
|
DC
|
xã
Trung Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 46' 57"
|
105° 37' 34"
|
|
|
|
|
F-48-80-A-d
|
núi
Bãi Rác
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 48"
|
105° 26' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Bằng Gà
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 20"
|
105° 27' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Chanh
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 07"
|
105° 27' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Chanh
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 50' 47"
|
105° 25' 45"
|
20° 51' 00"
|
105° 27' 32"
|
F-48-79-B-d
|
núi
Cối Đá
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 56"
|
105° 25' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Cượng
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 52' 28"
|
105° 27' 51"
|
20° 51' 51"
|
105° 27' 48"
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Đồng Bưởi
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 52' 01"
|
105° 26' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
ngầm
Đồng Tranh
|
KX
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 51' 03"
|
105° 27' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Mỏ
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 38"
|
105° 27' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Suối Bu
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 34"
|
105° 27' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
núi
Suối Canh
|
SV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 50' 03"
|
105° 27' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Tháy
|
DC
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
20° 49' 52"
|
105° 27’ 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-B-d
|
suối
Tràng
|
TV
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 48' 35"
|
105° 28' 23"
|
20° 49' 23"
|
105° 27' 51"
|
F-48-79-B-d
|
đường
Trường Sơn A
|
KX
|
xã
Trường Sơn
|
H.
Lương Sơn
|
|
|
20° 51' 18"
|
105° 28' 00"
|
20° 48' 35"
|
105° 27' 51"
|
F-48-79-B-d
|
xóm
Chiềng Sại
|
DC
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 39’ 40"
|
105° 04' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
suối
Mùn
|
TV
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 40' 21"
|
105° 04' 35"
|
20° 39' 29"
|
105° 04' 22"
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Pom Coọng
|
DC
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 19"
|
105° 04' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Sam Nga
|
SV
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 56"
|
105° 05' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Văn
|
DC
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 45"
|
105° 05' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
suối
Văn
|
TV
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 39' 03"
|
105° 06' 24"
|
20° 39' 40"
|
105° 04' 35"
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Vãng
|
DC
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 03"
|
105° 04' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
cầu
Vãng 1
|
KX
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 12"
|
105° 04' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
cầu
Vãng 2
|
KX
|
TT.
Mai Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 51"
|
105° 04' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
Bó
Bu
|
DC
|
xã
Ba Khan
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 56"
|
105° 06' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Đá Óc
|
SV
|
xã
Ba Khan
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 58"
|
105° 04' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Khan Hạ
|
DC
|
xã
Ba Khan
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 52"
|
105° 06' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Khan Hò
|
DC
|
xã
Ba Khan
|
H.
Mai Châu
|
20° 42' 43"
|
105° 06' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Khan Thượng
|
DC
|
xã
Ba Khan
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 04"
|
105° 06' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
pù
Piềng Ẳng
|
SV
|
xã
Ba Khan
|
H.
Mai Châu
|
20° 42' 04"
|
105° 05' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Báo
|
DC
|
xã
Bao La
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 30"
|
104° 57' 16"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Bò Buôi
|
DC
|
xã
Bao La
|
H.
Mai Châu
|
20° 47' 34"
|
104° 57' 32"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Dân Tiến
|
DC
|
xã
Bao La
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 22"
|
104° 58' 16"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Lọng Sắng
|
DC
|
xã
Bao La
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 38"
|
104° 59' 38"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Nà Mòn
|
DC
|
xã
Bao La
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 19"
|
104° 58' 38'
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Pùng
|
DC
|
xã
Bao La
|
H.
Mai Châu
|
20° 41' 11"
|
104° 57' 20"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
suối
Sàng
|
TV
|
xã
Bao La
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 39' 24"
|
104° 57' 30"
|
20° 39' 25"
|
104° 58' 03"
|
F-48-78-D
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 39' 18"
|
105° 04' 36"
|
20° 37' 30"
|
105° 03' 21"
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Chiềng Châu
|
DC
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 25"
|
105° 04' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Kéo Co Liềng
|
SV
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 53"
|
105° 05' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Lác
|
DC
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 57"
|
105° 03' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
cầu
Lác
|
KX
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 04"
|
105° 03' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
cầu
Lác 1
|
KX
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 02"
|
105° 04' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
pù
Lộc Ngộc
|
SV
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 45"
|
105° 05' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Mỏ
|
DC
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 52"
|
105° 04' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Nà Khạt
|
SV
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 10"
|
105° 03' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Sài
|
DC
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 49"
|
105° 03' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Sò
|
DC
|
xã
Chiềng Châu
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 58"
|
105° 03' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Cun
|
DC
|
xã
Cun Pheo
|
H.
Mai Châu
|
20° 41' 24"
|
104° 54' 57"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
pha
Đón
|
SV
|
xã
Cun Pheo
|
H.
Mai Châu
|
20° 42' 42"
|
104° 51' 51"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
pù
Hoọc
|
SV
|
xã
Cun Pheo
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 15"
|
104° 53' 14"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
suối
Lúp
|
TV
|
xã
Cun Pheo
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 42' 50"
|
104° 51' 59"
|
20° 41’ 13"
|
104° 55' 57"
|
F-48-78-D
|
xóm
Mượt
|
DC
|
xã
Cun Pheo
|
H.
Mai Châu
|
20° 41' 51"
|
104° 55' 07"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
núi
Pha Lài
|
SV
|
xã
Cun Pheo
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 46"
|
104° 51' 11"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Pheo
|
DC
|
xã
Cun Pheo
|
H.
Mai Châu
|
20° 41' 58"
|
104° 54' 31"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Táu Nà
|
DC
|
xã
Cun Pheo
|
H.
Mai Châu
|
20° 42' 49"
|
104° 51' 41"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 42' 29"
|
105° 03' 57"
|
20° 43' 11"
|
104° 59' 55"
|
F-48-78-D,
F-48-79-C-a
|
xóm
Bâng
|
DC
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 33"
|
105° 03' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Đồng Bảng
|
DC
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 08"
|
105° 03' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
pù
Hin Bắc
|
SV
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 55"
|
105° 01' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Phiêng Xa
|
DC
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 11"
|
105° 01' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Pốc
|
SV
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
20° 42' 15"
|
105° 01' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Tăng Bò
|
DC
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 01"
|
105° 00' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Thăm Cho
|
SV
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
20° 41' 59"
|
105° 03' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Vắt
|
DC
|
xã
Đồng Bảng
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 11"
|
105° 03' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Hang Kia 1
|
DC
|
xã
Hang Kia
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 00"
|
104° 51' 43"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Pà Khôm
|
DC
|
xã
Hang Kia
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 07"
|
104° 52' 00"
|
|
|
|
|
F-48-78-B
|
xóm
Thung Mài
|
DC
|
xã
Hang Kia
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 09"
|
104° 51' 17"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Thung Mặn
|
DC
|
xã
Hang Kìa
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 17"
|
104° 50' 21"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 37' 30"
|
105° 03' 21"
|
20° 36' 52"
|
105° 02' 37"
|
F-48-79-C-a,
F- 48-79-C-c
|
xóm
Chiềng Hạ
|
DC
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 03"
|
105° 02' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
núi
Co Cú
|
SV
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 37"
|
105° 00' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Đồng Uống
|
DC
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 34"
|
105° 02' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Khả
|
DC
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 16"
|
105° 01' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
hồ
Khả
|
TV
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 00"
|
105° 01' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Lầu
|
DC
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 22"
|
105° 03' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
suối
Mùn
|
TV
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 37' 30"
|
105° 03' 03"
|
20° 36' 13"
|
105° 01' 42"
|
F-48-79-C-a,
F-48-79-C-c
|
núi
Pá Xa
|
SV
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 45"
|
105° 02' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Tiền Phong
|
DC
|
xã
Mai Hạ
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 31"
|
105° 02' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
pom
Cặng Luông
|
SV
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
20° 35' 51"
|
104° 59' 28"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Cha Lang
|
DC
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 39"
|
105° 01' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
núi
Chừa Lót
|
SV
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 59"
|
105° 01' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Dến
|
DC
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 16"
|
104° 59' 18"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Hịch 1
|
DC
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 32"
|
105° 00' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Hịch 2
|
DC
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 48"
|
105° 00' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Ngõa
|
DC
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 54"
|
104° 59' 49"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
suối
Quên
|
TV
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 35' 30"
|
104° 58' 55"
|
20° 34' 36"
|
104° 58' 41"
|
F-48-78-D
|
pha
Ròn
|
SV
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 33"
|
104° 58' 06"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
suối
Xia
|
TV
|
xã
Mai Hịch
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 38' 18"
|
104° 59' 15"
|
20° 36' 13"
|
105° 01' 17"
|
F-48-79-C-c
|
núi
Hang Khoang
|
SV
|
xã
Nà Mèo
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 11"
|
105° 01' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Mèo
|
DC
|
xã
Nà Mèo
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 17"
|
105° 02' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Mo
|
DC
|
xã
Nà Mèo
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 22"
|
105° 01' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Xăm Pà
|
DC
|
xã
Nà Mèo
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 46"
|
105° 02' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Cụt
|
DC
|
xã
Nà Phòn
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 10"
|
105° 02' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Phòn
|
DC
|
xã
Nà Phòn
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 28"
|
105° 03' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
suối
Nà Phòn
|
TV
|
xã
Nà Phòn
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 39' 45"
|
105° 03' 35"
|
20° 39' 14"
|
105° 04' 00"
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Thia
|
DC
|
xã
Nà Phòn
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 24"
|
105° 04' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nhót
|
DC
|
xã
Nà Phòn
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 52"
|
105° 03' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Piềng Phung
|
DC
|
xã
Nà Phòn
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 59"
|
105° 03' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Chà Đáy
|
DC
|
xã
Noong Luông
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 23"
|
105° 07' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
suối
Chà Đáy
|
TV
|
xã
Noong Luông
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 35' 52"
|
105° 08' 29"
|
20° 36' 40"
|
105° 07' 49"
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Hiềng
|
DC
|
xã
Noong Luông
|
H.
Mai Châu
|
20° 35' 48"
|
105° 07' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Nà Đú
|
DC
|
xã
Noong Luông
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 26"
|
105° 06' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Nong Ó
|
DC
|
xã
Noong Luông
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 54"
|
105° 06' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Noong Luông
|
DC
|
xã
Noong Luông
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 39"
|
105° 07' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
đồi
Thắm Pỏm
|
SV
|
xã
Noong Luông
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 28"
|
105° 07' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Pà Cò
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 43' 49"
|
104° 57' 02"
|
20° 44' 56"
|
104° 55' 26"
|
F-48-78-D
|
xóm
Chà Đáy
|
DC
|
xã
Pà Cò
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 08"
|
104° 54' 10"
|
|
|
|
|
F-48-78-B
|
núi
Long Cụ
|
SV
|
xã
Pà Cò
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 35"
|
104° 56' 19"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Pà Cò Con
|
DC
|
xã
Pà Cò
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 22"
|
104° 53' 30"
|
|
|
|
|
F-48-78-B
|
xóm
Pà Cò Lớn
|
DC
|
xã
Pà Cò
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 07"
|
104° 53' 49"
|
|
|
|
|
F-48-78-B
|
xóm
Pà Háng Con
|
DC
|
xã
Pà Cò
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 54"
|
104° 52' 47"
|
|
|
|
|
F-48-78-B
|
xóm
Pà Háng Lớn
|
DC
|
xã
Pà Cò
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 54"
|
104° 52' 07"
|
|
|
|
|
F-48-78-B
|
xóm
Sà Lính
|
DC
|
xã
Pà Cò
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 39"
|
104° 55' 04"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
Bãi
Sang
|
DC
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 42"
|
105° 02' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
suối
Cụp
|
TV
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 47' 10"
|
105° 00' 37"
|
20° 47' 07"
|
105° 00' 14"
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Gò Lào
|
DC
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 23"
|
105° 03' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
hồ
Hòa Bình
|
TV
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 46' 09"
|
105° 08' 51"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Nọt
|
DC
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 46' 19"
|
105° 01' 01"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
núi
Pha Cơn
|
SV
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 46' 19"
|
105° 01' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Phúc
|
DC
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 24"
|
105° 02' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Sạn
|
DC
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 30"
|
105° 02' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
So Lo
|
DC
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 40"
|
105° 00' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Suối Nhúng
|
DC
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 10"
|
104° 59' 29"
|
|
|
|
|
F-48-78-B
|
núi
Tàng Tụng
|
SV
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 45' 49"
|
105° 00' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Xộp
|
DC
|
xã
Phúc Sạn
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 43"
|
105° 02' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Băng
|
DC
|
xã
Piềng vế
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 06"
|
104° 56' 45"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Vặn
|
DC
|
xã
Piềng vế
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 58"
|
104° 56' 12"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Bin
|
DC
|
xã
Pù Bin
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 28"
|
105° 06' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
pù
Hàng
|
SV
|
xã
Pù Bin
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 04"
|
105° 06' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Lụt
|
DC
|
xã
Pù Bin
|
H.
Mai Châu
|
20° 35' 47"
|
105° 06' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Nàng
|
DC
|
xã
Pù Bin
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 43"
|
105° 05' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Xà Lòng
|
DC
|
xã
Pù Bin
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 52"
|
105° 05' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Bái Cả
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 49' 07"
|
105° 02' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Bái Khai
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 49' 55"
|
105° 02' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Ban
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 51' 05"
|
105° 01' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
núi
Bò Đái
|
SV
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 47' 50"
|
105° 04' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
Bưa
Khai
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 48' 20"
|
105° 02' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Cải
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 48' 28"
|
105° 02' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Chiêng
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 51' 02"
|
105° 00' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Diềm Trong
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 49' 32"
|
105° 00' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 52' 32"
|
104° 59' 21"
|
20° 48' 51"
|
105° 04' 52"
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Đá Đỏ
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 47' 33"
|
105° 05' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
Suối
Vỏ
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 48' 39'
|
105° 04' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
núi
Thằm Diềm
|
SV
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 48' 56"
|
104° 59' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
suối
Thầm Hầu
|
TV
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 49' 27"
|
105° 00' 57"
|
20° 50' 18"
|
105° 01' 29"
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Tôm
|
DC
|
xã
Tân Dân
|
H.
Mai Châu
|
20° 50' 28"
|
105° 01' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Đoi
|
DC
|
xã
Tân Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 46' 33"
|
105º 04' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
pa
Hang
|
SV
|
xã
Tân Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 17"
|
105° 04' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Khoang
|
DC
|
xã
Tân Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 46' 16"
|
105° 03' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Nà Bó
|
DC
|
xã
Tân Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 47' 18"
|
105° 03' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Nánh
|
DC
|
xã
Tân Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 47' 19"
|
105° 02' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Suối Lốn
|
DC
|
xã
Tân Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 53"
|
105° 04' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Thầm Hiền
|
SV
|
xã
Tân Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 47' 28"
|
105° 01' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Thầm Nhân
|
DC
|
xã
Tân Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 46' 54"
|
105° 02' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-A-c
|
xóm
Bò Báu
|
DC
|
xã
Tân Sơn
|
H.
Mai Châu
|
20° 42' 55"
|
104° 58' 49"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
núi
Hang Kìa
|
SV
|
xã
Tân Sơn
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 29"
|
104° 59' 15"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
núi
Pa Sìu
|
SV
|
xã
Tân Sơn
|
H.
Mai Châu
|
20° 44' 01"
|
104° 57' 25"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Tam Hòa
|
DC
|
xã
Tân Sơn
|
H.
Mai Châu
|
20° 43' 14"
|
104° 58' 14"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Thung Khe
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 40' 04"
|
105° 07' 49"
|
20° 40' 20"
|
105° 06' 33"
|
F-48-79-C-b,
F-48-79-C-a
|
pù
Hì
|
SV
|
xã
Thung Khe
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 06'
|
105° 06' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
đồi
Khoái
|
SV
|
xã
Thung Khe
|
H.
Mai Châu
|
20° 37' 14"
|
105° 07' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Thung Ảng
|
DC
|
xã
Thung Khe
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 32"
|
105° 07' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Thung Khe
|
DC
|
xã
Thung Khe
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 15"
|
105° 06' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 40' 44"
|
105° 05' 52"
|
20° 42' 29"
|
105° 03' 57"
|
F-48-79-C-a
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 42' 01"
|
105° 04' 27"
|
20° 40' 27"
|
105° 04' 47"
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Cha
|
DC
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 30"
|
105° 04' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Cha Long
|
DC
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 25"
|
105° 03' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Đậu
|
DC
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 41' 49"
|
105° 04' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nà Tăng
|
DC
|
xã
Tồng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 52"
|
105° 04' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Nhuối
|
DC
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 41' 01"
|
105° 05' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Pốc
|
SV
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 41' 51"
|
105° 04' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
núi
Thắm Lồm
|
SV
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 42' 39"
|
105° 05' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Tòng
|
DC
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 37"
|
105° 04' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
hồ
Tòng Đậu
|
TV
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 42' 17"
|
105° 04' 23"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
pù
Toọc
|
SV
|
xã
Tòng Đậu
|
H.
Mai Châu
|
20° 40' 02"
|
105° 04' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Vạn Mai
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 36' 52"
|
105° 02' 37"
|
20° 33' 51"
|
105° 01' 01"
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Khán
|
DC
|
xã
Vạn Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 34' 51"
|
105° 01' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Lọng
|
DC
|
xã
Vạn Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 35' 29"
|
105° 01' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Nghẹ
|
DC
|
xã
Vạn Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 36' 18"
|
105° 02' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
thung
Nghẹ
|
TV
|
xã
Vạn Mai
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 35' 11"
|
105° 04' 19"
|
20° 36' 23"
|
105° 02' 06"
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Thanh Mai
|
DC
|
xã
Vạn Mai
|
H.
Mai Châu
|
20° 34' 07"
|
105° 00' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-c
|
suối
Xia
|
TV
|
xã
Vạn Mai
|
H.
Mai Châu
|
|
|
20° 36' 13"
|
105° 01' 17"
|
20° 34' 13"
|
105° 00' 36"
|
F-48-79-C-c
|
xóm
Bước
|
DC
|
xã
Xăm Khòe
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 18"
|
104° 57' 45"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Khòe
|
DC
|
xã
Xăm Khòe
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 33"
|
104° 59' 44"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Pu
|
DC
|
xã
Xăm Khòe
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 35"
|
105° 00' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Sun
|
DC
|
xã
Xăm Khòe
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 24"
|
104° 58' 51"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
xóm
Te
|
DC
|
xã
Xăm Khòe
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 36"
|
105° 00' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
Xà
Lồng
|
DC
|
xã
Xăm Khòe
|
H.
Mai Châu
|
20° 39' 59"
|
105° 00' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Xuân Tiến
|
DC
|
xã
Xăm Khòe
|
H.
Mai Châu
|
20° 38' 39"
|
104° 58' 59"
|
|
|
|
|
F-48-78-D
|
khu
1
|
DC
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 00"
|
105° 16' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
khu
2
|
DC
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 11"
|
105° 16' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
khu
3
|
DC
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 21"
|
105° 16' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
khu
4
|
DC
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 10"
|
105° 16' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
khu
5
|
DC
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 12"
|
105° 16' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
khu
6
|
DC
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 05"
|
105° 16' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 37' 35"
|
105° 16' 31'
|
20° 37' 01"
|
105° 15' 50"
|
F-48-79-D-a,
F-48-79-D-c
|
khu
7
|
DC
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 53"
|
105° 16' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 37' 20"
|
105° 16' 32"
|
20° 36' 28"
|
105° 16' 51"
|
F-48-79-D-c
|
cầu
Mãn Đức I
|
KX
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 14"
|
105° 16' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
cầu
Mãn Đức II
|
KX
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 09"
|
105° 16' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Môn
|
TV
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 36' 38"
|
105° 17' 03"
|
20° 36' 15"
|
105° 16' 25"
|
F-48-79-D-c
|
cầu
Qui Định
|
KX
|
TT.
Mường Khến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 40"
|
105° 16' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Hày Dưới
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 52"
|
105° 07' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Hày Trên
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 21"
|
105° 08' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Hò Dưới
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 40"
|
105° 08' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Hò Trên
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 55"
|
105° 08' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Mý
|
DC
|
xã
Bắc Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 54"
|
105° 09' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bậy
|
DC
|
xã
Địch Giáo
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 50"
|
105° 12' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Chạo
|
DC
|
xã
Địch Giáo
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 01"
|
105° 12' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
suối
Kem
|
TV
|
xã
Địch Giáo
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 37' 12"
|
105° 11' 08"
|
20° 35' 39"
|
105° 13' 24"
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Khạng
|
DC
|
xã
Địch Giáo
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 37"
|
105° 12' 19"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Khụ Láo
|
SV
|
xã
Địch Giáo
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 48"
|
105° 11' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Lạ
|
DC
|
xã
Địch Giâo
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 33"
|
105° 12' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Mu
|
SV
|
xã
Địch Giáo
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 25"
|
105° 11' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Mùn
|
DC
|
xã
Địch Giáo
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 07"
|
105° 12' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Sung 3
|
DC
|
xã
Địch Giáo
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 51"
|
105° 12' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Do Nhân
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 34' 27"
|
105° 14' 11"
|
20° 32' 50"
|
105° 15' 23"
|
F-48-79-C-d,
F-48-79-D-c
|
xóm
Dạ
|
DC
|
xã
Do Nhân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 46"
|
105° 14' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Mương
|
DC
|
xã
Do Nhân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 09"
|
105° 14' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Sống
|
DC
|
xã
Do Nhân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 02"
|
105° 14' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Trăng
|
DC
|
xã
Do Nhân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 37"
|
105° 14' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bái Trang
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 09"
|
105° 19' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Chếch
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 22"
|
105° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Chông
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 21"
|
105° 19' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Cóm
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 18"
|
105° 19' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
đập
Cóm 1
|
TV
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 16"
|
105° 19' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
đập
Cóm 2
|
TV
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 12"
|
105° 19' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Cửa Khơi
|
TV
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 32' 51"
|
105° 18' 35"
|
20° 31' 26"
|
105° 19' 52"
|
F-48-79-D-c
|
suối
Đại
|
TV
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 35' 07"
|
105° 21' 45"
|
20° 34' 50"
|
105° 21' 28"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Đồi Bưng
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 06"
|
105° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Đồng Tiến
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 32"
|
105° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Giữa Đông
|
TV
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 33' 21"
|
105° 20' 14"
|
20° 32' 27"
|
105° 19' 44"
|
F-48-79-D-c
|
đồi
Ma Nhụi
|
SV
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 49"
|
105° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Muôn
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 10"
|
105° 20' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Muôn
|
TV
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 35' 35"
|
105° 21' 19"
|
20° 33' 36"
|
105° 20' 39"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Ô Gà
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 42"
|
105° 20' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Pheo
|
TV
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 35' 39"
|
105° 21' 50"
|
20° 35' 07"
|
105° 21' 45"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Quê Bái
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 14"
|
105° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Lai
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 57"
|
105° 19' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Vạch
|
DC
|
xã
Đông Lai
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 23"
|
105° 19' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bo
|
DC
|
xã
Gia Mô
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 55"
|
105° 17' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
núi
Đắc Khuồng
|
SV
|
xã
Gia Mô
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 31"
|
105° 15' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Đừng
|
DC
|
xã
Gia Mô
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 21"
|
105° 17' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Quắn
|
DC
|
xã
Gia Mô
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 36"
|
105° 16' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Rên
|
DC
|
xã
Gia Mô
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 02"
|
105° 16' 49"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Trám
|
DC
|
xã
Gia Mô
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 24"
|
105° 17' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Trang
|
DC
|
xã
Gia Mô
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 47"
|
105° 17' 48"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Lỗ Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 32' 50"
|
105° 15' 23"
|
20° 31' 37"
|
105° 16' 58"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Chiềng
|
DC
|
xã
Lỗ Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 21"
|
105° 15' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Nghẹ Một
|
DC
|
xã
Lỗ Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 16"
|
105° 16' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Lỗ Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 20"
|
105° 16' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Vượng
|
DC
|
xã
Lỗ Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 29"
|
105° 16' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Úi
|
DC
|
xã
Lỗ Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 20"
|
105° 15' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bách 1
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 01"
|
105° 10' 20"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bách 2
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 02"
|
105° 10' 29"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bò
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 43"
|
105° 10' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bục
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 50"
|
105° 10' 09"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
suối
Bục
|
TV
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 34' 39"
|
105° 10' 07"
|
20° 33' 22"
|
105° 10' 27"
|
F-48-79-C-d
|
núi
Cùm Tây
|
SV
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 45"
|
105° 09' 06"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Đá Bấng
|
SV
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 19"
|
105° 10' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Đá Lim
|
SV
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 19"
|
105° 10' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Đá Tróa
|
SV
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 47"
|
105° 12' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Học Bưởi
|
SV
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 53"
|
105° 09' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Hượp 2
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 51"
|
105° 11' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Lở 1
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 14"
|
105° 09' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Lở 2
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 04"
|
105° 10' 05"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Lự
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 04"
|
105° 10' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Nghẹ 1
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 23"
|
105° 10' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Nghẹ 2
|
DC
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 30"
|
105° 10' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Phụ Nại
|
SV
|
xã
Lũng Vân
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 43"
|
105° 10' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Ban
|
DC
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 33"
|
105° 16' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
đập
Bông Canh
|
TV
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 47"
|
105° 17' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bui
|
DC
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 45"
|
105° 16' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Đầm
|
DC
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 57"
|
105° 17' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Định 1
|
DC
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 09"
|
105° 16' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Định 2
|
DC
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 23"
|
105° 17' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Khì
|
DC
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 36"
|
105° 15' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Phoi
|
DC
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 32"
|
105° 15' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Phong
|
DC
|
xã
Mãn Đức
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 03"
|
105° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Cun
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 37' 56"
|
105° 14' 50"
|
20° 37' 46"
|
105° 15' 13"
|
F-48-79-C-b,
F-48-79-D-a
|
suối
Đon
|
TV
|
xã
Mỹ Mòa
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 39' 00"
|
105° 14' 09"
|
20° 37' 56"
|
105° 14' 50"
|
F-48-79-C-b
|
dãy
núi Nước Lộ
|
SV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 39' 57"
|
105° 16' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Trù Bụa
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 41"
|
105° 13' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
hồ
Trù Bụa
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 39' 20"
|
105° 12' 54"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Bái
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 42"
|
105° 10' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Chiến
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 19"
|
105° 10' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Tớn
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 07"
|
105° 10' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Trong
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 14"
|
105° 11' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Xôm
|
DC
|
xã
Nam Sơn
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 42"
|
105° 09' 0"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bo
|
DC
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 29' 19"
|
105° 15' 39"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
hồ
Búc Bát
|
TV
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 48"
|
105° 13' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Cá
|
DC
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 22"
|
105° 13' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
suối
Hòn Khoai
|
TV
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 30' 05"
|
105° 14' 54"
|
20° 31' 16"
|
105° 13' 49"
|
F-48-79-C-d
|
núi
Lọi
|
SV
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 28' 23"
|
105° 16' 04"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
xóm
Luông Dưới
|
DC
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 22"
|
105° 14' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Luông Trên
|
DC
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 56"
|
105° 14' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Ma Gha
|
SV
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 29' 46"
|
105° 14' 20"
|
|
|
|
|
F-48-91-A-b
|
núi
Tạng
|
SV
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 53"
|
105° 14' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Trẳm 1
|
DC
|
xã
Ngổ Luông
|
H.
Tân Lạc
|
20° 28' 34"
|
105° 16' 32"
|
|
|
|
|
F-48-91-B-a
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 32' 19"
|
105° 20' 05"
|
20° 30' 54"
|
105° 21' 35"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Biệng
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 13"
|
105° 20' 45"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
núi
Bua Chông
|
SV
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 53"
|
105° 22' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bùi
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 11"
|
105° 21' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Cóc 1
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 43"
|
105° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Cọi
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 47"
|
105° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Cút
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 06"
|
105° 21' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Đôi
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 56"
|
105° 22' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Đôi
|
TV
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 33' 51"
|
105° 22' 19"
|
20° 31' 09"
|
105° 21' 18"
|
F-48-79-D-c
|
suối
Khào
|
TV
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 31' 26"
|
105° 19' 52"
|
20° 30' 47"
|
105° 21' 30"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Lảng
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 05"
|
105° 20' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Lảng
|
TV
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 35' 06"
|
105° 22' 54"
|
20° 32' 49"
|
105° 20' 40"
|
F-48-79-D-d,
F-48-79-D-c
|
xóm
Mu
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 54"
|
105° 20' 53"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Phung
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 13"
|
105° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
cầu
Phung
|
KX
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 01"
|
105° 21' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Quạng
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 29"
|
105° 20' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Sống
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 58"
|
105° 20' 36"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Ngọc
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 21"
|
105° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Vỉnh
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 31' 22"
|
105° 19' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Vưa
|
DC
|
xã
Ngọc Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 30' 28"
|
105° 20' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
hồ
Hòa Bình
|
TV
|
xã
Ngòi Hoa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 44' 05"
|
105° 10' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Nẻ
|
DC
|
xã
Ngòi Hoa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 44' 39"
|
105° 11' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Suối Chùa
|
DC
|
xã
Ngòi Hoa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 45' 29"
|
105° 09' 07”
|
|
|
|
|
F-48-79-A-d
|
xóm
Suối Tặm
|
DC
|
xã
Ngòi Hoa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 44' 52"
|
105° 10' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 37' 21"
|
105° 13' 59"
|
20° 38' 08"
|
105° 11' 17"
|
F-48-79-C-d,
F-48-79-C-b
|
xóm
Ải
|
DC
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 33"
|
105° 12' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Đóng
|
DC
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 28"
|
105° 13' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Keo Heng
|
SV
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 24"
|
105° 12' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Lầm
|
DC
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 01"
|
105° 13' 12"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Lồ
|
DC
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 17"
|
105° 13' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Lũy
|
DC
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 36"
|
105° 13' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Mận
|
DC
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 41"
|
105° 13' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Trọng
|
DC
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 09"
|
105° 11' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
suối
Trọng
|
TV
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 38' 13"
|
105° 12' 01"
|
20° 36' 58"
|
105° 13' 44"
|
F-48-79-C-b,
F-48-79-C-d
|
cầu
Trọng I
|
KX
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 20"
|
105° 12' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
cầu
Trọng II
|
KX
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 11"
|
105° 11' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Vặn
|
DC
|
xã
Phong Phú
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 39"
|
105° 11' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 38' 08"
|
105° 11' 17"
|
20° 40' 04"
|
105° 07' 49"
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Bái
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 55"
|
105° 09' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Bát
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 40' 00"
|
105° 08' 56"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Báy 1
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 14"
|
105° 09' 42"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Bó
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 39' 22"
|
105° 08' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Bưởi
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 40' 19"
|
105° 08' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
núi
Dạ Mụ
|
SV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 57"
|
105° 09' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Đồng Khiềng
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 50"
|
105° 07' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-a
|
xóm
Đồng Mùi
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 22"
|
105° 07' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Khanh
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 40"
|
105° 11' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
núi
Khời
|
SV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 03"
|
105° 09' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
suối
Khời
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 38' 56"
|
105° 09' 31"
|
20° 37' 30"
|
105° 10' 54"
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Khời 2
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 54"
|
105° 10' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Sung
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 40' 56"
|
105° 08' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Tằm
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 39' 50"
|
105° 08' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Trao 2
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 39"
|
105° 10' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Vin
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 59"
|
105° 10' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
suối
Vin
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 38' 55"
|
105° 10' 32"
|
20° 39' 11"
|
105° 11' 38"
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Bò
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 40' 21"
|
105° 10' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Cuôi
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 39' 36"
|
105° 11' 58"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Đung 2
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 25"
|
105° 09' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Giác
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 36"
|
105° 10' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Kè
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 40' 40"
|
105° 11' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Láo
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 42' 34"
|
105° 08' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Ngau
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 11"
|
105° 10' 32"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Thỏi
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 39"
|
105° 08' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Thưa
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 40' 53"
|
105° 09' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Tớn
|
DC
|
xã
Phú Vinh
|
H.
Tân Lạc
|
20° 40' 37"
|
105° 09' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 39' 34"
|
105° 17' 17"
|
20° 37' 27"
|
105° 16' 31"
|
F-48-79-D-a,
F-48-79-D-c
|
xóm
Bày
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 31"
|
105° 15' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
suối
Bày
|
TV
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 37' 46"
|
105° 15' 13"
|
20° 37' 43"
|
105° 15' 14"
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bậy
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 39' 11"
|
105° 16' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Bưng
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 18"
|
105° 17' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Cộng
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 53"
|
105° 15' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Dom
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 38' 42"
|
105° 16' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Đai
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 38"
|
105° 15' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Hồng Dương
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 31"
|
105° 15' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
kho
K80
|
KX
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 18"
|
105° 15' 25"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Khang
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 55"
|
105° 16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
Tân An
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 05"
|
105° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Phương
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 02"
|
105° 15' 07"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Thanh
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 54"
|
105° 15' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Trớ
|
DC
|
xã
Qui Hậu
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 16"
|
105° 14' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Ào
|
DC
|
xã
Qui Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 49"
|
105° 13' 39"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bùi
|
DC
|
xã
Qui Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 54"
|
105° 13' 15"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Chiềng
|
DC
|
xã
Qui Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 28"
|
105° 13' 38"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Nước
|
DC
|
xã
Qui Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 11"
|
105° 13' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
U
|
DC
|
xã
Qui Mỹ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 31"
|
105° 13' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bắc Hưng
|
DC
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 09"
|
105° 11' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Biệng
|
DC
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 31"
|
105° 10' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Bun
|
SV
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 07"
|
105° 10' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Chòn Bói
|
SV
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 31"
|
105° 10' 27"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Chòn Lộn
|
SV
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 09"
|
105° 11' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Cụt
|
SV
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 59"
|
105° 10' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Đắc Khươn
|
SV
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 44"
|
105° 11' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
núi
Hang Thưa
|
SV
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 15"
|
105° 09' 28"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Khao
|
DC
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 59"
|
105° 11' 34"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Mường Cá
|
DC
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 01"
|
105° 09' 02"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
Nậm
Đầm
|
DC
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 52"
|
105° 11' 23"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Nam Hưng
|
DC
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 32' 54"
|
105° 12' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Trung Hưng
|
DC
|
xã
Quyết Chiến
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 10"
|
105° 12' 17"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
suối
Bai Lần
|
TV
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 36' 35"
|
105° 19' 47"
|
20° 34' 38"
|
105° 18' 47"
|
F-48-79-D-c
|
suối
Bai Rườm
|
TV
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 34' 38"
|
105° 18' 47"
|
20° 33' 54"
|
105° 18' 07"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bào
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 25"
|
105° 18' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
đồi
Bó Mực
|
SV
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 07"
|
105° 16' 37"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Cái
|
TV
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 34' 04"
|
105° 17' 15"
|
20° 32' 58"
|
105° 18' 26"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Chiềng Đông
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 02"
|
105° 18' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Chiềng Nen
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 36"
|
105° 18' 31"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Cụ
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 17"
|
105° 17' 55"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
đồi
Nhà Chòi
|
SV
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 17"
|
105° 20' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Nhót
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 08"
|
105° 18' 10"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Sung
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 51"
|
105° 17' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tam
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 56"
|
105° 18' 59"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Hương 1
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 33"
|
105° 17' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Hương 2
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 18"
|
105° 17' 14"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Thanh Hối
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 21"
|
105° 18' 40"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
núi
Cái
|
SV
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 42' 47"
|
105° 15' 50"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
đồi
De
|
SV
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 42' 40"
|
105° 13' 30"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Đạy
|
DC
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 40' 57"
|
105° 12' 46"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
núi
Khu Nghe
|
SV
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 31"
|
105° 16' 22"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
núi
Lăng
|
SV
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 42' 27"
|
105° 11' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Ong
|
DC
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 42' 31"
|
105° 13' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Tầm
|
DC
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 41' 45"
|
105° 12' 33"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Thăm
|
DC
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 42' 13"
|
105° 13' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
đồi
Thỏ
|
SV
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 42' 25"
|
105° 12' 26"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-b
|
xóm
Thung
|
DC
|
xã
Trung Hòa
|
H.
Tân Lạc
|
20° 42' 23"
|
105° 15' 24"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-a
|
xóm
3
|
DC
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 53"
|
105° 17' 43"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Ai
|
TV
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 36' 40"
|
105° 18' 27"
|
20° 36' 03"
|
105° 17' 57"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bin
|
DC
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 57"
|
105° 16' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Bin
|
TV
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 35' 01"
|
105° 16' 18"
|
20° 34' 1”
|
105° 16' 50"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bục
|
DC
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 18"
|
105° 18' 08"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Các
|
DC
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 34' 07"
|
105° 16' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Chùa
|
DC
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 18"
|
105° 17' 41"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
phố
Chùa
|
DC
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 28"
|
105° 17' 18"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
suối
Cú
|
TV
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
|
|
20° 35' 32"
|
105° 17' 49"
|
20° 34' 39"
|
105° 17' 58"
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Cú Ngoài
|
DC
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 01"
|
105° 17' 44"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Cú Trong
|
DC
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 27"
|
105° 17' 57"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
đồi
Tang
|
SV
|
xã
Tử Nê
|
H.
Tân Lạc
|
20° 33' 17"
|
105° 15' 52"
|
|
|
|
|
F-48-79-D-c
|
xóm
Bận
|
DC
|
xã
Tuân Lộ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 26"
|
105° 14' 04"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Cò
|
DC
|
xã
Tuân Lộ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 08"
|
105° 13' 47"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Dọi
|
DC
|
xã
Tuân Lộ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 35' 55"
|
105° 14' 03"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Hông
|
DC
|
xã
Tuân Lộ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 56"
|
105° 14' 11"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Tân Thành
|
DC
|
xã
Tuân Lộ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 37' 16"
|
105° 14' 21"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Thọng
|
DC
|
xã
Tuân Lộ
|
H.
Tân Lạc
|
20° 36' 16"
|
105° 14' 00"
|
|
|
|
|
F-48-79-C-d
|
xóm
Bải Cả
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 12"
|
105° 38' 45"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Bái Đa 1
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 32"
|
105° 37' 22"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Bãi Đa 2
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 30"
|
105° 37' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Bái Ngang
|
SV
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 19"
|
105° 39' 55"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Bảo Yên
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 53"
|
105° 38' 09"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Bô Rô
|
SV
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 38"
|
105° 37' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Cây Chim
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 04"
|
105° 37' 58"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Chồn
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 05"
|
105° 38' 14"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Cửa Lỵ
|
SV
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 20"
|
105° 40' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đầm
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 01"
|
105° 38' 45"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đội 2
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 55"
|
105° 36' 56"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Hang Nga
|
SV
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 25"
|
105° 37' 52"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Hiệu
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 40"
|
105° 37' 56"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
|
|
20° 28' 16"
|
105° 39' 14"
|
20° 25' 24"
|
105° 37' 04"
|
F-48-92-A-a,
F-48-92-A-b
|
xóm
Hồng
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 23"
|
105° 39' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Khuyển
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 01"
|
105° 39' 24"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Nâu
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 11"
|
105° 38' 52"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
hồ
Sòng Vỏ
|
TV
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 07"
|
105° 38' 46"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Thượng
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 00"
|
105° 38' 46"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Tròng
|
DC
|
xã
Bảo Hiệu
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 43"
|
105° 39' 07"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Ải
|
SV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 17"
|
105° 36' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Bèo
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 27"
|
105° 33' 24"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Chẹ
|
SV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 16"
|
105° 35' 12"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Chồi
|
SV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 56"
|
105° 36' 05"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Đăng
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 39"
|
105° 34' 21"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đập
Đăng
|
KX
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 25"
|
105° 34' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Hang
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 02"
|
105° 35' 35"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Heo
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 32"
|
105° 36' 10"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Hơm
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 51"
|
105° 34' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đập
Hơm
|
KX
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 54"
|
105° 34' 38"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hang
Hùm
|
SV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 10"
|
105° 35' 19"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Khạ
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 57"
|
105° 33' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Lót
|
SV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 09"
|
105° 33' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
thung
Lót
|
SV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 41"
|
105° 33' 32"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Mí
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 40"
|
105° 34' 50"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Nghìa
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 07"
|
105° 35' 00"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Nhang
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 45"
|
105° 35' 12'
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Nhuội
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 49"
|
105° 34' 50"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Pơng
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 20"
|
105° 33' 50'
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Ráng
|
DC
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 32"
|
105° 35' 22"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Sào
|
TV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 25"
|
105° 34' 47"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Tráng
|
SV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 26' 08"
|
105° 36' 19"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Vót
|
SV
|
xã
Đa Phúc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 34"
|
105° 33' 45"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Bai Trộc
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 23"
|
105° 40' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Cửa Lũy
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 30"
|
105° 41' 00"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đầm
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 57"
|
105° 40' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đồng Bai
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 42"
|
105° 40' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đồng Lạc
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 46"
|
105° 40' 33"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
hang
Hốp
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 13"
|
105° 42' 34"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
sông
Lạng
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
|
|
20° 24' 27"
|
105° 40' 58"
|
20° 22' 36"
|
105° 42' 08"
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Liên Kết
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 36"
|
105° 40' 18"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
hồ
Luông Bai
|
TV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 00"
|
105° 40' 08"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Mền 1
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 58"
|
105° 39' 45"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Nam
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 59"
|
105° 42' 26"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Nam Thái
|
DC
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 47"
|
105° 40' 02"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Thung Bương
|
SV
|
xã
Đoàn Kết
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 36"
|
105° 41' 23"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
cầu
Bai Mang
|
KX
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 58"
|
105° 39' 29"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Cương
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 08"
|
105° 41' 00"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Dấp
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 53"
|
105° 39' 55"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Đô
|
SV
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 08"
|
105° 41' 38"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đôi
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 11"
|
105° 38' 54"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Rại
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 33"
|
105° 39' 10"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Rộc
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 22"
|
105° 39' 55"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
sông
Rộc
|
TV
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
|
|
20° 25' 55"
|
105° 38' 56"
|
20° 24' 27"
|
105° 40' 58"
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Sổ
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 22"
|
105° 39' 35"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Thờ
|
SV
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 27"
|
105° 38' 53"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Thời 1
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 04"
|
105° 38' 55"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Thời 2
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 13"
|
105° 39' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Vố
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 47"
|
105° 39' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Vó Mọ
|
SV
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 37"
|
105° 38' 23"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Vó Sộp
|
SV
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 34"
|
105° 39' 23"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Yên Lợi
|
DC
|
xã
Hữu Lợi
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 28"
|
105° 39' 05"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
thung
Áng Trẹ
|
SV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 23"
|
105° 35' 38"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Bán Tụ
|
SV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 18"
|
105° 38' 18"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Bún
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 17"
|
105° 37' 22"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Chiềng
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 37”
|
105° 35' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Cối
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 11"
|
105° 37' 04"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Dài
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 39"
|
105° 35' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Đôi
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 51"
|
105° 37' 04"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Đồi
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 48"
|
105° 35' 33"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Hang Gió
|
SV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 45"
|
105° 37' 42"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Hang Nga
|
SV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 19"
|
105° 36' 55"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Heo
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 34"
|
105° 36' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Kháng
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 13'
|
105° 36' 59"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đồi
Ma Dâm
|
SV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 04"
|
105° 35' 39"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Manh
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 38"
|
105° 36' 33"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Mu
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 10"
|
105° 36' 15"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
núi
Mư
|
SV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 16"
|
105° 35' 30"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Múc
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 40"
|
105° 37' 03"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Tháy
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 12"
|
105° 38' 06"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Thêu
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 25"
|
105° 37' 52"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Thung Lặt
|
SV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 31"
|
105° 34' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Trầm
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 36"
|
105° 37' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Trôi
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 13"
|
105° 37' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Trôi
|
SV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 26"
|
105° 37' 41"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Trống
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 27' 29"
|
105° 37' 12"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Vâng
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 38"
|
105° 37' 26"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Vén
|
DC
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 23"
|
105° 36' 45"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Yên Tân
|
TV
|
xã
Lạc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 35"
|
105° 35' 23"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Ang
|
DC
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 01"
|
105° 39' 08”
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Cây Báy
|
DC
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 52"
|
105° 40' 08"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
dốc
Cơm
|
KX
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 16"
|
105° 39' 14"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đồng Bai
|
DC
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 19"
|
105° 40' 01"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Gò Đối
|
DC
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 38"
|
105° 39' 10"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Liên Hợp
|
DC
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 30' 14"
|
105° 40' 04"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
xóm
Lý Hưng
|
DC
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 30' 27"
|
105° 40' 17"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-d
|
suối
Sòng Mang
|
TV
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
|
|
20° 28' 48"
|
105° 39' 24"
|
20° 30' 32"
|
105° 40' 15"
|
F-48-80-C-d,
F-48-92-A-b
|
núi
Thung Cái
|
SV
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 28' 56"
|
105° 38' 44"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Thút
|
DC
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 01"
|
105° 39' 42"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Trôi
|
SV
|
xã
Lạc Hưng
|
H.
Yên Thủy
|
20° 29' 34"
|
105° 39' 03"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Bé Ốc
|
SV
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 31' 16"
|
105° 35' 03"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Chấu
|
DC
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 30' 36"
|
105° 35' 33"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Hạ 1
|
DC
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 31' 21"
|
105° 32' 58"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Hạ 2
|
DC
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 31' 25"
|
105° 32' 41"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Ly Kỳ
|
SV
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 30' 20"
|
105° 33' 23"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Sĩ
|
DC
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 30' 34"
|
105° 34' 22"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Thấu
|
DC
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 30' 46"
|
105° 36' 07"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
đồi
Thờ
|
SV
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 31' 25"
|
105° 34' 25"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Thượng
|
DC
|
xã
Lạc Sỹ
|
H.
Yên Thủy
|
20° 31' 19"
|
105° 33' 40"
|
|
|
|
|
F-48-80-C-c
|
xóm
Côm
|
DC
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 55"
|
105° 33' 16"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
Vườn
quốc gia Cúc Phương
|
KX
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 11"
|
105° 33' 50"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đồi
Đập
|
SV
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 47"
|
105° 32' 52"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Đình Vặn
|
DC
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 25' 13"
|
105° 34' 03"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đường
Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
|
|
20° 24' 33"
|
105° 33' 09"
|
20° 24' 16"
|
105° 35' 17"
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Lạng
|
DC
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 54"
|
105° 33' 59"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
hồ
Me 1
|
TV
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
0° 25' 13"
|
105° 33' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Nhòn
|
DC
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 46"
|
105° 34' 13"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
phố
Sấu
|
DC
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 29"
|
105° 34' 11"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Sấu
|
DC
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 22"
|
105° 34' 30"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Thượng Tiến
|
DC
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 50"
|
105° 35' 13"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
đồi
Trác
|
SV
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 36"
|
105° 33' 39"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Trác 2
|
DC
|
xã
Lạc Thịnh
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 54"
|
105° 32' 53"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
|
|
20° 21' 09"
|
105° 41' 06"
|
20° 19' 53"
|
105° 43' 22"
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Chềnh
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 03"
|
105° 40' 15"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Công Tiến
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 55"
|
105° 41' 58"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
phố
Dương
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 37"
|
105° 41' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
thung
Dương
|
SV
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 35"
|
105° 42' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Đồi 1
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 12"
|
105° 41' 21"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Đồi 2
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 57"
|
105° 40' 50"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
hồ
Hai
|
TV
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 13"
|
105° 41' 02"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
núi
Hang Xanh
|
SV
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 25"
|
105° 42' 25"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Hổ 1
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 03"
|
105° 41' 21"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Liêu
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 45"
|
105° 40' 48"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
hồ
Một
|
TV
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 53"
|
105° 40' 05"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Nghìa 2
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 24"
|
105° 41' 31"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
cầu
Núi Con
|
KX
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 04"
|
105° 43' 00"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Thung
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 02"
|
105° 42' 49"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Trường Long
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 27"
|
105° 41' 02"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Trường Sơn
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 44"
|
105° 40' 35"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
Vó
Ấm
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 33"
|
105° 42' 07"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
Vườn
Voi
|
DC
|
xã
Ngọc Lương
|
H.
Yên Thủy
|
20° 19' 55"
|
105° 41' 58"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
quốc
lộ 12B
|
KX
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
|
|
20° 22' 45"
|
105° 38' 07"
|
20° 22' 21"
|
105° 38' 26"
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Đình
|
DC
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 33"
|
105° 38' 48"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Hạ
|
DC
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 07"
|
105° 38' 30"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
núi
Hang Khỉ
|
SV
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 41"
|
105° 38' 42"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
đồi
Mây
|
SV
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 20"
|
105° 39' 27"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Phú Vượng
|
DC
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 32"
|
105° 39' 11"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Rò
|
DC
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 12"
|
105° 39' 07"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Rồng
|
SV
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 37"
|
105° 38' 03"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Tân
|
DC
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 23"
|
105° 38' 58"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Trung Hoa 2
|
DC
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 28"
|
105° 38' 16"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
dãy
Trường Sơn
|
SV
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 41"
|
105° 38' 32"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Xàm
|
DC
|
xã
Phú Lai
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 03"
|
105° 38' 48"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
nông
trường 2-9
|
KX
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 26"
|
105° 36' 20"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Cả
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 26"
|
105° 36' 51"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Chóng
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 51"
|
105° 37' 41"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Khang
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 06"
|
105° 37' 09"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Khánh Ninh
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 10"
|
105° 35' 59"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Lạc Vượng
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 02"
|
105° 37' 56"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Ớt
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 15"
|
105° 38' 10"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Quèn Chạp
|
SV
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 43"
|
105° 35' 26"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
thung
Rơm
|
SV
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 15"
|
105° 38' 06"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Tân Thành
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 53"
|
105° 36' 33"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Tân Thịnh
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 16"
|
105° 35' 29"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
thung
Tốc
|
SV
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 26"
|
105° 38' 08"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
núi
Tốc
|
SV
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 31"
|
105° 37' 53"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Yên Hòa
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 24' 03"
|
105° 37' 15"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-a
|
xóm
Yên Sơn
|
DC
|
xã
Yên Lạc
|
H.
Yên Thủy
|
20° 23' 40"
|
105° 37' 37"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-b
|
xóm
Á Đồng
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 37"
|
105° 38' 55"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Ao Hay
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 09"
|
105° 40' 08"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
cầu
Bản
|
KX
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 37"
|
105° 39' 23"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
cầu
Đồi Xẻ
|
KX
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 39"
|
105° 40' 12"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Đồng Mai
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 45"
|
105° 39' 27"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Đồng Tâm
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 07"
|
105° 40' 18"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Lòng
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 22"
|
105° 40' 32"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Minh Sơn
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 16"
|
105° 40' 00"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Minh Thành
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 36"
|
105° 39' 40"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
đồi
Môi
|
SV
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 12"
|
105° 40' 17"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Ninh Hòa
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 38"
|
105° 40' 50"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Phú Yên
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 22' 14"
|
105° 39' 54"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Tân Thành
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 23"
|
105° 39' 30"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Tân Thịnh
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 34"
|
105° 40' 11"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Tích
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 20' 48"
|
105° 40' 32"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
xóm
Yên Tiến
|
DC
|
xã
Yên Trị
|
H.
Yên Thủy
|
20° 21' 43"
|
105° 40' 02"
|
|
|
|
|
F-48-92-A-d
|
Thông tư 46/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.956
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|