|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 411/QĐ-UBND-HC công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên Môi trường Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
411/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 411/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 11 tháng 4 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 258/TTr-STNMT ngày 06/4/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 1307/STP-KSTTHC ngày 23/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 69 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 24 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1219/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2014 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính về
lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CácấpCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STNMT, T
(HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 411
/QĐ-UBND-HC ngày 11 /4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHấTHUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Lĩnh vực đất đai:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
của tổ chức đầu tư xây dựng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất;
đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Táchấthửa, hợp thửa đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
9
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
10
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
11
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
12
|
Chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; từ hình thức Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
13
|
Nhận quyền sử dụng đất, nhận góp
vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư; chuyển
nhượng tài sản gắn liền với đất thuê; đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
14
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
15
|
Đăng ký, xóa đăng ký thế chấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của
Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính
|
16
|
Đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất
thuê (trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho
thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê)
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của
Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
bị mất (kể cả mất trang bổ sung Giấy chứng nhận)
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
19
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
21
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài chính.
|
22
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài chính.
|
23
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai
|
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-
BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC
ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính.
|
24
|
Đăng ký xóa thế chấp
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài chính.
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài chính.
|
26
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên
tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính.
|
27
|
Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18
tháng 5 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính.
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ.
|
29
|
Bổ sung nội dung Giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ.
|
2. Lĩnh vực môi trường:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận việc thực hiện
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự
án
|
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
3
|
Lập, đăng ký, xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
Lập, thẩm định và phê duyệt Đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
5
|
Lập, đăng ký và xác nhận Đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
9
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy
hại
|
10
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy
hại
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày
09 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày
09 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
3. Lĩnh vực tài nguyên nước khoáng
sản và khí tượng thủy văn:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
4
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
1. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
2. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác
nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép tài
nguyên nước.
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
8
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
10
|
Cấp Giấy phép ả nước thải vào
nguồn nước
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép ả nước thải vào nguồn nước
|
12
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
1. Luật Khoáng sản 2010.
2. Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/03/2012
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
3. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT
ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò
khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng
sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt
trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
3
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
4
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
8
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
9
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
11
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
III
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
1
|
Cấp phép công trình khí tượng thủy
văn chuyên dùng
|
Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày
25/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cấp Giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHấTHUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực đất đai:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất;
đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
5
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình cá nhân
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
Đăng ký ác lập hoặc thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
Chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
9
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng
đất, cho thuê tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
12
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử
dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên nhận chuyển quyền chỉ có Giấy chứng nhận
của bên chuyển quyền hoặc hợp đồng, Giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTC ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
14
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải in phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTC ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
15
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
16
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp
và Bộ Tài chính.
|
17
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp
và Bộ Tài chính.
|
18
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp
và Bộ Tài chính.
|
19
|
Đăng ký xóa thế chấp
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp
và Bộ Tài chính.
|
20
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp
và Bộ Tài chính.
|
21
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài chính.
|
22
|
Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư
pháp và Bộ Tài chính.
|
2. Lĩnh vực môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Lập, đăng ký, xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
2
|
Lập, đăng ký và xác nhận Đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNHấTHUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
|
|
liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất; bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của
người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
của tổ chức đầu tư xây dựng (trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là hộ
gia đình, cá nhân)
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình cá nhân
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
5
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Thời gian thực hiện 45 ngày, thủ
tục hòa giải thực hiện theo Điều 88 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 411/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 411/QĐ-UBND-HC ngày 11/04/2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
4.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|