BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2908/BNN-KTHT
V/v
báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các
công trình thủy lợi, thủy điện.
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 08 năm 2013
|
Kính gửi: ……………………………………………………
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/QH13 ngày 23/11/2012
của Quốc hội về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa
XIII và thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg
ngày 08/04/2010 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
các Dự án thủy lợi, thủy điện;
Trong tháng 3 năm 2013, Bộ Nông nghiệp và
PTNT đã có Công văn số 991/BNN-KTHT ngày 25/3/2013 và Công văn số 1016/BNN-KTHT
ngày 26/3/2013 kèm theo Đề cương hướng dẫn các tỉnh, thành phố, chủ đầu tư các
dự án thủy điện trên toàn quốc báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện; cơ bản đến nay, các tỉnh,
thành phố và một số chủ đầu tư đã có Báo cáo gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Trên cơ sở đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã tổng hợp và dự thảo báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư các Dự án thủy lợi, thủy điện của các tỉnh vùng Tây Bắc
và báo cáo tại Hội nghị giao ban Ban chỉ đạo Tây Bắc ngày 11/7/2013 do Phó Thủ
tướng Nguyễn Xuân Phúc chủ trì. Tại Hội nghị, đại diện các Bộ, Ngành Trung ương
và các địa phương đánh giá cao nội dung báo cáo trên. Tuy nhiên, còn một số nội
dung chưa phản ánh được hết những tồn tại, vướng mắc trong quá trình thực hiện
chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện;
Do đó, để có cơ sở tổng hợp báo cáo kết quả
thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các công trình thủy lợi,
thủy điện trong cả nước và làm cơ sở để Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tổng hợp giải trình tại kỳ họp Quốc hội cuối năm 2013 và báo cáo Thủ tướng
Chính phủ tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện chính sách
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện trên phạm
vi cả nước; đồng thời, đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ xem xét điều
chỉnh, bổ sung cơ chế, chính sách hiện về bồi thường, hỗ trợ tái định cư phù hợp
với điều kiện thực tế và nghiên cứu xây dựng cơ chế, chính sách tiếp tục hỗ trợ
đầu tư ổn định đời sống và phát triển sản xuất bền vững lâu dài cho người dân
sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên phạm vi toàn quốc;
Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và Chủ đầu tư khẩn trương báo kết quả thực hiện chính sách bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện đã xây dựng hoàn thành đưa
vào sử dụng và đang triển khai xây dựng từ năm 1995 đến nay có số hộ phải di chuyển
để xây dựng công trình và tái định cư có từ 100 hộ trở lên/01 dự án thủy lợi,
thủy điện theo Đề cương và mẫu biểu tổng hợp số liệu kèm theo Công văn này và gửi
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 10/9/2013 theo địa chỉ:
số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử: [email protected] hoặc
[email protected], để Bộ tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định;
Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ tổ chức các đoàn khảo
sát và làm việc với UBND các tỉnh, các chủ đầu tư về kết quả thực hiện dự án di
dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để b/c):
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KTHT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
ĐỀ CƯƠNG
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY
LỢI, THỦY ĐIỆN
(Kèm
theo Công văn số 2908/BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
A. KHÁI QUÁT CHUNG
CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
- Giới thiệu khái quát về các dự án thủy lợi,
thủy điện có số dân phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ lớn hơn 100 hộ/1
dự án.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 1 đính kèm)
- Quyết định của UBND tỉnh ban hành cụ thể
hóa quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy điện, thủy lợi
trên địa bàn tỉnh: số Quyết định, ngày, tháng ban hành và Chính sách bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh đang áp dụng
là (Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009; 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007, …, Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg
ngày 8/4/2010) theo từng dự án.
B. TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. KẾT QUẢ DI CHUYỂN
DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ
1. Đối với các Dự án
Thủy điện trên địa bàn tỉnh
- Theo qui hoạch tổng số hộ, khẩu phải di
chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là …………hộ, ………… khẩu;
- Kết quả di chuyển dân đến thời điểm tháng
….. năm 20…………: tổng số hộ, khẩu đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là …………hộ,
…………khẩu, trong đó:
+ Di chuyển tập trung: …………hộ, …………khẩu và được
bố trí tại …………khu, …………điểm tái định cư tập trung;
+ Di chuyển xen ghép: …………hộ, …………khẩu và được
bố trí vào …………bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc …………xã;
+ Di chuyển tự nguyện: …………hộ, …………khẩu.
- Tổng số hộ, khẩu chưa di chuyển là: …………hộ,
…………khẩu (lý do chưa di chuyển).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
2. Đối với các Dự án
Thủy lợi trên địa bàn tỉnh
- Theo qui hoạch tổng số hộ, khẩu phải di chuyển
ra khỏi vùng ngập lòng hồ là …………hộ, …………khẩu;
- Kết quả di chuyển dân đến thời điểm tháng
………… năm 20…………: tổng số hộ, khẩu đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là
…………hộ, …………khẩu, trong đó:
+ Di chuyển tập trung: …………hộ, …………khẩu và được
bố trí tại …………khu, …………điểm tái định cư tập trung;
+ Di chuyển xen ghép: …………hộ, …………khẩu và được
bố trí vào …………bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc …………xã;
+ Di chuyển tự nguyện: …………hộ, …………khẩu;
- Tổng số hộ, khẩu chưa di chuyển là: …………hộ,
…………khẩu (lý do chưa di chuyển).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI TRÊN ĐỊA
BÀN
1. Đối với các Dự án
Thủy điện:
a) Kết quả thực hiện Nơi đi, gồm:
- Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là …………triệu
đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo
cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là …………triệu
đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo
cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là …………triệu đồng,
bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo
là .... triệu đồng.
b) Kết quả thực hiện Nơi đến, gồm:
- Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là
…………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời
điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là …………triệu
đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo
cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là …………triệu đồng,
bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo
là .... triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
2. Đối với các Dự án
Thủy lợi
a) Kết quả thực hiện Nơi đi, gồm:
- Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là
…………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời
điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là …………triệu
đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo
cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là …………triệu đồng,
bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo
là .... triệu đồng.
b) Kết quả thực hiện Nơi đến, gồm:
- Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là
…………triệu đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời
điểm báo cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là …………triệu
đồng, bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo
cáo là .... triệu đồng;
- Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là …………triệu đồng,
bằng ……% so với qui hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo
là .... triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT CỦA CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
1. Kết quả Thu hồi đất
trên cos ngập vùng lòng hồ
a) Đối với các Dự án thủy điện
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu
hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng
………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là …………ha
(lý do chưa thu hồi được).
b) Đối với các Dự án thủy lợi
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu
hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng
………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là
…………ha (lý do chưa thu hồi được).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
2. Kết quả Thu hồi đất
dưới cos ngập vùng lòng hồ
a) Đối với các Dự án thủy điện
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu
hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng
………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là
…………ha (lý do chưa thu hồi được).
b) Đối với các Dự án thủy lợi
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu
hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng
………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là
…………ha (lý do chưa thu hồi được).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
3. Kết quả thu hồi đất
tại các Khu, điểm tái định cư
a) Đối với các Dự án thủy điện
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu
hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng
………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là
…………ha (lý do chưa thu hồi được).
b) Đối với các Dự án thủy lợi
- Theo qui hoạch tổng diện tích đất phải thu
hồi là …………ha, của …………hộ.
- Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng
………… năm 20…………: tổng diện tích đất đã thu hồi là …………ha, của …………hộ;
- Số diện tích còn lại chưa thu hồi được là
…………ha (lý do chưa thu hồi được).
4. Kết quả Giao đất tại
các Khu, điểm tái định cư
a) Đối với các Dự án thủy điện:
- Tổng diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái
định cư đến thời điểm tháng …………năm 20………… là …………ha, giao cho …………hộ, trong
đó:
+ Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là …………ha,
giao cho …………hộ;
+ Đất lâm nghiệp đã giao là …………ha, giao cho
…………hộ;
+ Đất ở đã giao là …………ha, giao cho …………hộ;
+ Đất khác đã giao là …………ha, giao cho …………hộ.
- Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất
sản xuất là …………hộ.
b) Đối với các Dự án thủy lợi:
- Tổng diện tích đất đã giao cho các hộ dân
tái định cư đến thời điểm tháng …………năm 20………… là …………ha, giao cho …………hộ,
trong đó:
+ Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là …………ha,
giao cho …………hộ;
+ Đất lâm nghiệp đã giao là …………ha, giao cho
…………hộ;
+ Đất ở đã giao là …………ha, giao cho …………hộ;
+ Đất khác đã giao là …………ha, giao cho …………hộ.
- Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất
sản xuất là …………hộ.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
IV. TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH
CƯ
1. Đối với Dự án di
dân, tái định cư các công trình Thủy điện:
- Tổng số dự án thành phần theo Quy hoạch chi
tiết các khu, điểm tái định cư được phê duyệt là …………dự án (gồm các dự án
giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,…),
với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng;
- Kết quả triển khai xây dựng các công trình
cơ sở hạ tầng: tổng số dự án được phê duyệt: …………dự án (gồm các dự án giao
thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,..),
với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng, trong
đó:
+ Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng là …………dự án, với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân
được …………triệu đồng;
+ Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là
…………dự án, với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
2. Đối với Dự án di dân,
tái định cư các công trình Thủy lợi:
- Tổng số dự án thành phần theo Quy hoạch chi
tiết các khu, điểm tái định cư được phê duyệt là …………dự án (gồm các dự án
giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,…),
với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng;
- Kết quả triển khai xây dựng các công trình
cơ sở hạ tầng: tổng số dự án được phê duyệt: …………dự án (gồm các dự án giao
thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,..),
với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng, trong
đó:
+ Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng là …………dự án, với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân
được …………triệu đồng;
+ Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là
…………dự án, với tổng vốn đầu tư là …………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
c) Đánh giá thực trạng các công trình: chất
lượng và tình hình quản lý, sử dụng các công trình cơ sở hạ tầng nêu trên.
V. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án
Thủy điện, Thủy lợi đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ đến các
khu, điểm tái định cư)
1. Tổng hợp kết quả sản
xuất theo từng lĩnh vực: nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp,
Tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ, gồm: tổng diện tích trồng, năng suất bình
quân, sản lượng thu hoạch,....
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
2. Kết quả thực hiện
công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư vùng Tái định cư các dự án thủy điện,
thủy lợi trên địa bàn tỉnh
- Tổng số lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật
nông, lâm nghiệp, thủy sản,... là …………lớp, với số lượt người tham gia là …………người,
trong đó số người dân tái định cư là …………người; tổng kinh phí được duyệt là
…………triệu đồng, đã giải ngân được …………triệu đồng;
- Tổng số mô hình sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản,... trên địa bàn là …………mô hình, với số lượt người tham gia là
…………người, trong đó số người dân tái định cư là …………người; kinh phí được phê
duyệt là …………triệu đồng; đã giải ngân được …………triệu đồng.
3. Các hình thức tổ
chức sản xuất
a) Hợp tác xã
- Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái
định cư các dự án thủy điện, thủy lợi có tổng số …………Hợp tác xã đang hoạt động
theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là………… người, trong đó số
lao động là người dân tái định cư là …………người;
- Đánh giá chung tình hình hoạt động của các
hợp tác xã trên địa bàn.
b) Tổ hợp tác
- Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái
định cư các dự án thủy điện, thủy lợi có tổng số ………… Tổ hợp tác xã đang hoạt động
theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là …………người, trong đó số
lao động là người dân tái định cư là …………người;
- Đánh giá chung tình hình hoạt động của các
Tổ hợp tác trên địa bàn.
c) Trang trại
- Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái
định cư các dự án thủy điện, thủy lợi có tổng số ………… Trang trại đang hoạt động
theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là …………người, trong đó số
lao động là người dân tái định cư là …………người;
- Đánh giá chung tình hình hoạt động của các
Trang trại trên địa bàn.
d) Doanh nghiệp
- Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái
định cư các dự án thủy điện, thủy lợi có tổng số ………… Doanh nghiệp đang hoạt động
theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là ………… người, trong đó
số lao động là người dân tái định cư là …………người;
- Đánh giá chung tình hình hoạt động của các
Doanh nghiệp trên địa bàn.
4. Đánh giá chung
tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản của người dân tái định cư các dự
án Thủy điện, Thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
VI. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án
Thủy điện, Thủy lợi đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ đến các
khu, điểm tái định cư)
1. Giáo dục
- Tổng hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;
- Đánh giá chung thực trạng giáo dục tại các
khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
2. Đào tạo, việc làm
- Tổng hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;
- Đánh giá chung thực trạng đào tạo, việc làm
tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy điện, thủy lợi trên địa bàn
tỉnh.
VII. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG
CỦA NGƯỜI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án
Thủy điện, Thủy lợi đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ đến các
khu, điểm tái định cư)
1. Thu nhập bình quân
- Thu nhập bình quân đầu người của người dân
tái định cư các dự án Thủy điện là …………đồng/người/năm;
- Thu nhập bình quân đầu người của người dân
tái định cư các dự án Thủy lợi là …………đồng/người/năm.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
2. Hộ nghèo
- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư
các Dự án Thủy điện trên địa bàn tỉnh là …………hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại
QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm …………%
so với tổng số hộ tái định cư các dự án Thủy điện;
- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư
các Dự án Thủy lợi trên địa bàn tỉnh là …………hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại
QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm …………%
so với tổng số hộ tái định cư các dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
3. Nhà ở dân cư
- Tổng số Nhà ở của các hộ dân tái định cư
thuộc các Dự án Thủy điện trên địa bàn tỉnh là …………Nhà, trong đó số Nhà ở kiên
cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là …………Nhà, đạt …………% so với tổng số Nhà ở được
xây dựng;
- Tổng số Nhà ở của các hộ dân tái định cư
thuộc các Dự án Thủy lợi trên địa bàn tỉnh là …………Nhà, trong đó số Nhà ở kiên cố
đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là …………Nhà, đạt …………% so với tổng số Nhà ở được
xây dựng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
4. Sử dụng nước sinh
hoạt
- Tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy
điện được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế)
là …………người, chiếm …………% so với tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy
điện;
- Tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy
lợi được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế)
là …………người, chiếm …………% so với tổng số người dân tái định cư các Dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
5. Sử dụng điện sinh
hoạt
- Tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy
điện được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là
…………hộ, chiếm …………% so với tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy điện;
- Tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy lợi
được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là …………hộ,
chiếm …………% so với tổng số hộ dân tái định cư các Dự án Thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
VIII. VỐN ĐẦU TƯ DỰ
ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Đối với Dự án di dân,
tái định cư các công trình Thủy điện:
- Tổng vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư (hoặc
hạng mục bồi thường, hỗ trợ tái định cư) các công trình thủy điện trên địa bàn
tỉnh là …………triệu đồng, trong đó: vốn Ngân sách Nhà nước là …………triệu đồng, vốn
của các doanh nghiệp, tổ chức khác là …………triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm
báo cáo là …………triệu đồng, đạt …………% so với tổng vốn đầu tư Dự án di dân, tái định
cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ tái định cư) các công trình thủy điện;
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày
……./……../2013 là: …………triệu đồng, trong đó:
+ Bồi thường, hỗ trợ tái định cư: …………triệu đồng;
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm
tái định cư: …………triệu đồng;
+ Chi phí quản lý phí và chi khác: …………triệu
đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
2. Đối với Dự án di
dân, tái định cư các công trình Thủy lợi:
- Tổng vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư
(hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ tái định cư) các công trình thủy điện trên địa
bàn tỉnh là …………triệu đồng, trong đó: vốn Ngân sách Nhà nước là …………triệu đồng,
vốn của các doanh nghiệp, tổ chức khác là …………triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm
báo cáo là …………triệu đồng, đạt …………% so với tổng vốn đầu tư Dự án di dân, tái định
cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ tái định cư) các công trình thủy lợi;
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày
……/….../2013 là: …………triệu đồng, trong đó:
+ Bồi thường, hỗ trợ tái định cư: …………triệu đồng;
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm
tái định cư: …………triệu đồng;
+ Chi phí quản lý phí và chi khác: …………triệu
đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những mặt được;
2. Một số tồn tại;
3. Nguyên nhân tồn tại;
4. Bài học kinh nghiệm.
D. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
1. Đề xuất cơ chế, chính sách sau tái định cư
các Dự án thủy lợi, thủy điện và các giải pháp thực hiện;
2. Kiến nghị các Bộ ngành Trung ương và Thủ tướng
Chính phủ.