STT
|
Hình thức văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm
ban hành
|
Tên văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày, tháng, năm
hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định
|
1051/QĐUB-TH
|
14/10/1985
|
Về việc Quy định khen thưởng tổng kết thành
tích kháng chiến chống Mỹ cứu nước, thành tích kháng chiến chống Pháp ở miền nam
đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và nhân dân trong tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận. Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn
có hiệu lực, đối tượng áp dụng không còn
|
19/01/2010
|
|
2
|
Quyết định
|
340/QĐ/UB-BT
|
24/3/1995
|
Thực hiện làm phiếu, thẻ công chức
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
3
|
Quyết định
|
2277/QĐ/UB-BT
|
31/10/1997
|
Về việc ban hành Bản quy chế tạm thời về
việc phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Sở Giao thông vận tải và
UBND các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
60/1999/QĐ-CTUB-BT
|
21/8/1999
|
V/v bổ sung nhiệm vụ quản lý Nhà nước về
sản xuất, kinh doanh muối cho Phòng Nông nghiệp - PTNT các huyện, thị xã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
5
|
Quyết định
|
48/2000/QĐ-UBBT
|
13/10/2000
|
Về việc ban hành Quy định về công tác lưu
trữ của tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế công
tác văn thư, lưu trữ Nhà nước tỉnh Bình Thuận
|
13/8/2010
|
|
6
|
Quyết định
|
28/2003/QĐ-UBBT
|
08/5/2003
|
Về việc ban hành quy định về quản lý, đăng
kiểm, đăng ký tàu cá và thuyền viên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh
|
19/01/2010
|
Đề nghị Sở NN và
PTNT tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mới để điều chỉnh
|
7
|
Quyết định
|
56/2003/QĐ-UBBT
|
01/9/2003
|
Phân cấp quản lý, xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, trật tự đô thị cho Chủ
tịch, Trưởng Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
8
|
Quyết định
|
59/2003/QĐ-UBBT
|
05/9/2003
|
Về việc quy định về tổ chức quản lý, cung
cấp, khai thác và bảo vệ thông tin trên mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
9
|
Quyết định
|
89/2003/QĐ-UBBT
|
25/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định chế độ quản lý
thu thuế đối với các loại thuyền, nghề hoạt động khai thác hải sản trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
10
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ-UBBT
|
24/11/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 28/QĐ-UBBT ngày 08/5/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định về quản lý, đăng kiểm, đăng ký tàu cá và thuyền viên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
11
|
Quyết định
|
94/2004/QĐ-UBBT
|
29/12/2004
|
Ban hành quy định về chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND
ngày 05/10/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định chế độ thu, quản lý
và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
15/10/2010
|
|
12
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UBBT
|
02/02/2005
|
Về việc giải quyết chế độ mai táng phí, chế
độ bảo hiểm y tế cho các Trưởng, Đoàn thể ở thôn, khu phố
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế độ mai táng phí
của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố
|
01/01/2010
|
|
13
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-UBBT
|
24/02/2005
|
Về việc ban hành quy định các địa điểm cấm quay
phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND
ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành quy định các địa điểm cấm
quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
31/7/2010
|
|
14
|
Quyết định
|
45/2005/QĐ-UBND
|
07/7/2005
|
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND
ngày 08/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
18/6/2010
|
|
15
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-UBND
|
15/7/2005
|
Quy định về mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ
tầng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1696/QĐ-UBND
ngày 29/7/2010 của UBND tỉnh
|
29/7/2010
|
|
16
|
Quyết định
|
90/2005/QĐ-UBND
|
27/12/2005
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã
hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
17
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UBND
|
22/02/2006
|
Về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách
năm 2006 của ngành giao thông vận tải
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
18
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-UBND
|
14/4/2006
|
Về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển
hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND
ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành biểu giá cước vận chuyển
hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
11/6/2010
|
|
19
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND
|
18/4/2006
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu giải
quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
20
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-UBND
|
19/4/2006
|
Về việc điều chỉnh dự toán kinh phí Chương
trình công nghệ thông tin năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
21
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND
|
03/5/2006
|
Về việc ban hành quy định thực hiện chính
sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa phục vụ miền núi, hải đảo và vùng
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2006/Qđ-UBND
ngày 14/7/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
14/7/2010
|
|
22
|
Quyết định
|
42/2006/QĐ-UBND
|
29/5/2006
|
Về việc điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư
các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND
ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
23
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND
|
05/7/2006
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
29/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành biểu giá cước
vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày
01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa
bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
11/6/2010
|
|
24
|
Quyết định
|
60/2006/QĐ-UBND
|
21/7/2006
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch Chương trình
mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo, chương trình mục tiêu quốc gia về
văn hóa năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND
tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
25
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-UBND
|
29/8/2006
|
Về việc điều chỉnh tên dự án thuộc kế hoạch
Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo năm 2006 theo Quyết
định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
26
|
Quyết định
|
78/2006/QĐ-UBND
|
27/9/2006
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Trung
ương hỗ trợ có mục tiêu: hỗ trợ đầu tư y tế - giáo dục từ nguồn thu xổ số
kiến thiết năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của
UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
27
|
Quyết định
|
86/2006/QĐ-UBND
|
10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung, kế hoạch vốn
Chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
28
|
Quyết định
|
88/2006/QĐ-UBND
|
21/11/2006
|
Về việc điều chỉnh chủ đầu tư các công
trình đầu tư XDCB năm 2006 theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006
của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
29
|
Quyết định
|
92/2006/QĐ-UBND
|
24/11/2006
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh
tế - xã hội năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
30
|
Quyết định
|
97/2006/QĐ-UBND
|
07/12/2006
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Trung
ương hỗ trợ có mục tiêu: hỗ trợ đầu tư y tế - giáo dục từ nguồn thu xổ số
kiến thiết năm 2006 theo Quyết định số 78/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006 của
UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
31
|
Quyết định
|
99/2006/QĐ-UBND
|
19/12/2006
|
Về việc quy định định mức phân bổ chi ngân
sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp
dưới năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
32
|
Quyết định
|
101/2006/QĐ-UBND
|
19/12/2006
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà
nước năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
33
|
Quyết định
|
106/2006/QĐ-UBND
|
28/12/2006
|
Về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn
Chương trình trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
34
|
Quyết định
|
108/2006/QĐ-UBND
|
29/12/2006
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 106/2006/QĐ-UBND
của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn Chương trình trung ương hỗ
trợ có mục tiêu năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
35
|
Quyết định
|
109/2006/QĐ-UBND
|
29/12/2006
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
36
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-UBND
|
04/01/2007
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã
hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
37
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND
|
31/01/2007
|
Về việc điều chỉnh dự toán kinh phí chi
thường xuyên năm 2007 của Trung tâm Khuyến nông và Trạm Khuyến nông các
huyện, thị xã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
38
|
Quyết định
|
11/2007/QĐ-UBND
|
13/02/2007
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu
nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND
ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
13/02/2010
|
|
39
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-UBND
|
22/02/2007
|
Về việc Quy định định mức phân bổ dự toán
chi ngân sách năm 2007 cho Bệnh viện Lao Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
40
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-UBND
|
05/4/2007
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của
UBND tỉnh về các giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
41
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND
|
10/5/2007
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
dạy nghề ngắn hạn đối với lao động tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2014/QĐ-UBND
ngày 08/9/2010 của UBND tỉnh
|
08/9/2010
|
|
42
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
|
30/5/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
43
|
Quyết định
|
40/2007/QĐ-UBND
|
01/8/2007
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn đầu
tư phát triển khoa học công nghệ năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
44
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-UBND
|
15/8/2007
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn hỗ
trợ đầu tư y tế từ nguồn thu xổ số kiến thiết chuyển tiếp sang kế hoạch năm
2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
45
|
Quyết định
|
49/2007/QĐ-UBND
|
24/9/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
46
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-UBND
|
24/9/2007
|
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND
ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu
tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện đầu tư trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
02/6/2010
|
|
47
|
Quyết định
|
52/2007/QĐ-UBND
|
25/9/2007
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về
cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp Giấy CNQSD Đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
20/9/2010
|
|
48
|
Quyết định
|
54/2007/QĐ-UBND
|
28/9/2007
|
Về việc ban hành Quy định về mức thu học
phí; quản lý, sử dụng nguồn thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí tại các
trường trung học phổ thông bán công và các lớp hệ bán công trong trường trung
học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
49
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-UBND
|
01/10/2007
|
Về việc quy định về quy trình quản lý, xử
lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày
26/4/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
26/4/2010
|
|
50
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-UBND
|
31/10/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
51
|
Quyết định
|
82/2007/QĐ-UBND
|
12/12/2007
|
Về việc quy định định mức phân bổ chi ngân
sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
52
|
Quyết định
|
85/2007/QĐ-UBND
|
31/12/2007
|
Về việc điều chỉnh nguồn vốn Trung ương hỗ
trợ đầu tư y tế tỉnh - huyện và nguồn vốn hỗ trợ đầu tư y tế từ nguồn thu xổ
số kiến thiết năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
53
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND
|
04/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định về chính sách đầu
tư ứng trước giống, vật tư và các mặt hàng thiết yếu để hỗ trợ phát triển sản
xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần và thôn dân tộc
thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về chính sách đầu tư
ứng trước, trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất
cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và thôn dân tộc
thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25/9/2010
|
|
54
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
|
07/01/2008
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá lập lưới địa
chính, đo đạc bản đồ (các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000)
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND
ngày 07/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập
bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
17/01/2010
|
|
55
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND
|
31/01/2008
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt
động các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối
hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/9/2010
|
|
56
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND
|
31/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định quản lý dự án đầu
tư và xây dựng bằng vốn không thuộc ngân sách Nhà nước
|
Thay thế bởi Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND
ngày 17/3/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải
quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
17/3/2010
|
|
57
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
|
20/02/2008
|
Về việc ban hành Quy định việc phân cấp
quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về triển khai thực
hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/8/2010
|
|
58
|
Quyết định
|
27/2008QĐ-UBND
|
13/3/2008
|
Về việc Quy định mức thu và quản lý sử dụng
tiền vật tư, nguyên vật liệu thực hành các lớp đào tạo nghề tại cơ sở đào tạo
công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3512/QĐ-UBND
ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh
|
09/12/2009
|
|
59
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND
|
07/5/2008
|
Về việc điều chỉnh Đơn giá lập lưới địa
chính, đo đạc bản đồ (các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000)
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND
ngày 07/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập
bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
17/01/2010
|
|
60
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND
|
08/5/2008
|
Về việc Quy định mức chi đón tiếp khách
nước ngoài vào làm việc tại Bình Thuận, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế tại Bình Thuận và tiếp khách trong nước đến làm việc tại các cơ quan, đơn
vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND
ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định mức chi đón tiếp
khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
14/5/2010
|
|
61
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND
|
08/5/2008
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều Quy
định về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài
sản Nhà nước để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo
Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày
26/4/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
26/4/2010
|
|
62
|
Quyết định
|
41/2008/QĐ-UBND
|
09/5/2008
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải
quyết hồ sơ hành chính trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài
nguyên nước và môi trường theo cơ chế "Một cửa" trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ một phần bởi Quyết định số
05/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải
quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực môi trường theo cơ chế “một cửa” trên
địa bàn tỉnh;
|
24/01/2010
|
Bãi bỏ Mục 6 Chương
II, Phần III Danh mục mẫu áp dụng
|
Bãi bỏ một phần bởi Quyết định số
28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối
hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
02/7/2010
|
Bãi bỏ Điều 8, Điều
11, Điều 12, Điều 13, Điều 14 và Điều 15
|
Bãi bỏ một phần bởi Quyết định số
40/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về
cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp Giấy CNQSD Đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
20/9/2010
|
Bãi bỏ các Điều 21,
22, 23, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32 và 33
|
63
|
Quyết định
|
54/2008/QĐ-UBND
|
08/7/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a, d khoản 1
điều 8 của Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh Bình
Thuận về quy định việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về triển khai thực
hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/8/2010
|
|
64
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND
|
06/8/2008
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc chỉnh lý
bản đồ, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND
ngày 07/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập
bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
17/01/2010
|
|
65
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-UBND
|
20/8/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định mức chi
đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Thuận, tổ chức các hội nghị,
hội thảo quốc tế tại Bình Thuận và tiếp khách trong nước đến làm việc tại các
cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND
ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định mức chi đón tiếp
khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong
nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
14/5/2010
|
|
66
|
Quyết định
|
95/2008/QĐ-UBND
|
11/11/2008
|
Về việc bổ sung Quy định việc phân cấp quản
lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành
kèm theo Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về triển khai thực
hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/8/2010
|
|
67
|
Quyết định
|
102/2008/QĐ-UBND
|
26/11/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày
24 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND
ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu
tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện đầu tư trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
|
02/6/2010
|
|
68
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND
|
02/01/2009
|
Ban hành Quy định về giá các loại đất tại
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND
ngày 04/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về giá các loại
đất tại tỉnh Bình Thuận
|
01/01/2010
|
|
69
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND
|
15/01/2009
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp thực
hiện các nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với
công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND
ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về phân cấp thực
hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng
vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
11/6/2010
|
|
70
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND
|
26/6/2009
|
Về việc quy định bổ sung chế độ bồi dưỡng
cho người hiến máu tình nguyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1474/QĐ-UBND
ngày 07/7/2010
|
07/7/2010
|
|
71
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND
|
26/6/2009
|
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với
cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND
ngày 25/5/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng
đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố
|
01/5/2010
|
|
72
|
Quyết định
|
48/2009/QĐ-UBND
|
05/8/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định về phân cấp thực hiện các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành
Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên đại bàn tỉnh Bình
Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi bởiQuyết định số 24/2010/QĐ-UBND
ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về phân cấp thực
hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng
vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
11/6/2010
|
|
73
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND
|
27/8/2009
|
Về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2009 nguồn vốn tạm ứng ngân sách Trung ương
|
Hủy bỏ bởi Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND
ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh
|
15/9/2009
|
|
74
|
Quyết định
|
59/2009/QĐ-UBND
|
31/8/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ thu, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-UBND
ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thể bởi Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND
ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc sửa đổi mức thu phí thẩm định
kết quả lựa chọn nhà thầu quy định tại Quyết định số 77/2007/ QĐ-UBND ngày
19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
09/8/2010
|
|
75
|
Quyết định
|
72/2009/QĐ-UBND
|
29/10/2009
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số
102/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 của UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND
ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu
tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện đầu tư trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
02/6/2010
|
|
76
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND
|
25/5/2010
|
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với
cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định chức
danh, số lượng, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế
độ mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở
thôn, khu phố
|
19/8/2010
|
|
STT
|
Hình thức
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm
ban hành văn bản
|
Tên văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày, tháng, năm
hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
1
|
Chỉ thị
|
43/CT/UB-BT
|
20/11/1992
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số248/CT
ngày 02/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc xác định quyền sở hữu
và quản lý tài sản củaĐảng Cộng Sản Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn có
hiệu lực, đối tượng áp dụng không còn.
|
19/01/2010
|
|
2
|
Chỉ thị
|
43/CT/UB-BT
|
17/7/1996
|
Về những biện pháp cấp bách để bảo vệ và
phát triển các loại động vật hoang dã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
3
|
Chỉ thị
|
50/1998/CT-CTUBBT
|
15/9/1998
|
Về việc quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức được UBND tỉnh cử đi học
tập, tham quan, công tác ở nước ngoài
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
4
|
Chỉ thị
|
58/1998/CT-CTUBBT
|
06/11/1998
|
V/v thực hiện các giải pháp thu hồi nợ và
biện pháp huy động vốn ngân hàng để đầu tư phát triển kinh tế
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
5
|
Chỉ thị
|
58/CT-CTUBBT
|
04/10/1999
|
Triển khai thực hiện Nghị định
40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
6
|
Chỉ thị
|
61/CT-CTUBBT
|
08/10/1999
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an ninh,
trật tự và bảo vệ rừng tại tiểu khu 437B thụôc xã Đồng Kho, huyện Tánh Linh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
7
|
Chỉ thị
|
63/CT-CTUBBT
|
18/10/1999
|
Về việc tổ chức kiểm tra hoạt động sản xuất
kinh doanh thực hiện chế độ kế toán, sử dụng hoá đơn chứng từ, niêm yết giá,
chống buôn lậu và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
8
|
Chỉ thị
|
06/2000/CT-CT.UBBT
|
29/2/2000
|
Triển khai quy chế thực hiện nếp sống văn
minh trong tiệc cưới, việc tang, lễ hội và bài trừ mê tín dị đoan
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
9
|
Chỉ thị
|
20/2000/CT-CT.UBBT
|
03/5/2000
|
Thực hiện Quy định chế độ huấn luyện nghiệp
vụ PCCC cho lực lượng PCCC quần chúng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
10
|
Chỉ thị
|
51/2000/CT-CT.UBBT
|
18/9/2000
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác chống
buôn lậu và gian lận thương mại theo Chỉ thị 853/1997/TTg ngày 11/10/1997 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
11
|
Chỉ thị
|
20/2001/CT-CT.UBBT
|
05/6/2001
|
Về việc triển khai Nghị định 08/2001/NĐ-CP
của Chính phủ về điều kiện an toàn đối với một số ngành nghề kinh doanh có
điều kiện
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
12
|
Chỉ thị
|
34/2001/CT-UBBT
|
05/12/2001
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị 406/TTg
của Thủ tướng Chính phủ về cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ và đốt các loại
pháo
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
13
|
Chỉ thị
|
26/2002/CT-UBBT
|
30/5/2002
|
Về việc đẩy mạnh công tác thu hồi nợ vay
của các dự án khai thác hải sản xa bờ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
14
|
Chỉ thị
|
02/2003/CT-UBBT
|
17/01/2003
|
Về việc thực hiện niêm yết giá trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
15
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UBBT
|
10/3/2003
|
Về việc tăng cường công tác quản lý thu
ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi bởiQuyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
16
|
Chỉ thị
|
03/2005/CT-CT.UBBT
|
11/5/2005
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách
hành chính
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
17
|
Chỉ thị
|
09/2005/CT-UBBT
|
10/10/2005
|
Triển khai thực hiện Nghị định 114/2005/NĐ-CP
ngày 15/9/2005 của Chính phủ về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
18
|
Chỉ thị
|
08/2006/CT-UBND
|
27/12/2006
|
Về việc tổ chức thực hiện và điều hành dự
toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
19
|
Chỉ thị
|
02/2007/CT-UBND
|
07/02/2007
|
Về tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XII tỉnh Bình Thuận
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2010
|
|
20
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-UBND
|
15/8/2007
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2010/CT-UBND
ngày 30/7/2010 Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
09/8/2010
|
|