|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Bộ
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2006/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ MỘT SỐ TÀI SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÂY TRỒNG
QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2005/QĐ-UB NGÀY 31/01/2005 CỦA UBND TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/
NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/ TT- BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 197/ 2004/ NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 474/TTr-STC ngày 15/6/2006; Biên bản làm việc ngày 27/6/2006 của
Liên sở: Tài chính, Xây dựng và UBND thành phố Bắc Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn
giá một số tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc và cây trồng tại Quyết định số 06/2005/QĐ-UB
ngày 31/01/2005 của UBND tỉnh về việc Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang như sau:
1. Bổ sung Bảng giá số 1:
(đơn giá bồi thường cây hàng năm và vật nuôi trên đất có mặt nước) cho loại cây
cau vua.
|
Cây
cau vua
|
đ/cây
|
Xã
TD
|
Xã MN
|
|
(Đường gốc đo cách mặt đất
30cm)
|
|
|
|
-
|
Cây giống, trồng thành luống,
theo hàng, MĐ≤10cây/m2
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
Cây cao từ 0,25 đến 0,5m, đường
kính gốc 2 đến 6cm
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Cao trên 0,5m đến dưới 1,5m, ĐK
gốc trên 6 đến 15cm
|
-
|
60.000
|
60.000
|
-
|
Cao trên 1,5m đến dưới 3m, ĐK gốc
trên15 đến 25cm
|
-
|
100.000
|
100.000
|
-
|
Cao trên 3m đến dưới 4, ĐK gốc
trên 25 đến 35cm
|
-
|
140.000
|
140.000
|
-
|
Cao > 4m, đường kính gốc
> 35cm
|
-
|
200.000
|
200.000
|
2. Bổ sung Bảng giá số 2:
Đơn giá các loại cây lâu năm cho cây vải thiều, cây hồng có tuổi từ 12 đến 20 năm
và cây trầm gió.
STT
|
Loại
cây
|
Đơn
giá
|
Xã
TD
|
Xã
MN
|
1
|
Vải thiều, hồng
|
đ/cây
|
|
|
-
|
Trồng trên 11 đến 12 năm, ĐK gốc
30 - 32cm
|
|
674.000
|
656.000
|
-
|
Trồng trên 12 đến 14 năm, ĐK gốc
33 - 35cm
|
-
|
760.000
|
750.000
|
-
|
Trồng trên 14 đến 17 năm, ĐK gốc
36cm - 38cm
|
-
|
866.000
|
856.000
|
-
|
Trồng trên 17 đến 20 năm, ĐK gốc
trên 38cm
|
-
|
930.000
|
920.000
|
2
|
Cây Trầm gió
|
đ/cây
|
|
|
-
|
Cây giống, trồng thành luống,
theo hàng
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
Trồng từ 1 đến dưới 2 năm, ĐK gốc
< 1cm
|
-
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Cây từ 2 đến dưới 3 năm, ĐK gốc
từ 1 đến dưới 3cm
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
Cây từ 3 đến dưới 4 năm, ĐK gốc
từ 3 đến dưới 6cm
|
-
|
80.000
|
80.000
|
-
|
Cây từ 4 đến dưới 5 năm, ĐK gốc
từ 6 đến dưới 10cm
|
-
|
120.000
|
120.000
|
-
|
Cây từ 5 đến dưới 6 năm, ĐK gốc
từ10 đến dưới 15cm
|
-
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Cây trên 6 năm, đường kính gốc
trên 15cm
|
-
|
180.000
|
180.000
|
3. Sửa đổi
bổ sung Bảng giá số 3: Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và cơ sở hạ tầng.
STT
|
Loại
công trình
|
ĐV
Tính
|
Xã
Trung Du
|
Xã
Miền Núi
|
I
|
Nhà ở
|
|
|
|
1
|
Nhà ở cấp 3(công trình khép kín
từ 4-8 tầng)
|
đ/
m2 sàn
|
1.530.000
|
1.635.000
|
2
|
Nhà ở cấp 4 loại 1 ( công trình
khép kín từ 2-3 tầng có kết cấu khung chịu lực).
|
đ/
m2 sàn
|
1.150.000
|
1.230.000
|
3
|
Nhà ở cấp 4 loại 2 ( công trình
khép kín từ 1-2 tầng có kết cấu tường chịu lực).
|
đ/
m2 sàn
|
1.005.000
|
1.055.000
|
4
|
Nhà ở cấp 4 loại 3 (độc lập, không
có công trình phụ, 1 tầng mái bằng)
|
đ/
m2 sàn
|
850.000
|
895.000
|
5
|
Nhà ở cấp 4 loại 4 (độc lập, không
có công trình phụ, 1 tầng mái ngói)
|
đ/
m2 sàn
|
720.000
|
792.000
|
6
|
Nhà ở cấp 4 loại 5 ( độc lập, không
có công trình phụ, 1tầng mái ngói dạng đơn giản)
|
đ/
m2 sàn
|
630.000
|
683.000
|
II
|
Công trình phụ:
( tính cho công trình riêng
biệt)
|
|
|
|
7
|
Nhà Bếp loại A
|
đ/
m2 sàn
|
280.000
|
300.000
|
8
|
Nhà Bếp loại B
|
đ/
m2 sàn
|
235.000
|
255.000
|
9
|
Nhà Bếp loại C
|
đ/
m2 sàn
|
210.000
|
220.000
|
10
|
Khu chăn nuôi loại A
|
đ/
m2 sàn
|
255.000
|
265.000
|
11
|
Khu chăn nuôi loại B
|
đ/
m2 sàn
|
208.000
|
219.000
|
12
|
Khu chăn nuôi loại C
|
đ/
m2 sàn
|
174.000
|
185.000
|
13
|
Nhà vệ sinh loại A
|
đ/
m2 XD
|
255.000
|
288.000
|
14
|
Nhà vệ sinh loại B
|
đ/
m2 XD
|
181.000
|
209.000
|
15
|
Nhà vệ sinh loại C
|
đ/
m2 XD
|
72.000
|
74.000
|
16
|
Nhà vệ sinh chất lượng thấp
|
đ/
m2 XD
|
55.000
|
70.000
|
III
|
Các công trình khác
|
|
|
|
17
|
Kiốt loại A
|
đ/
m2 XD
|
190.000
|
199.000
|
18
|
Kiốt loại B
|
đ/
m2 XD
|
124.000
|
130.000
|
19
|
Kiốt loại C
|
đ/
m2 XD
|
54.000
|
58.000
|
20
|
Gác xép gỗ nhóm 4, 5
|
đ/
m2 sàn
|
73.000
|
67.000
|
21
|
Gác xép bê tông
|
đ/
m2 sàn
|
130.000
|
140.000
|
22
|
Tường rào xây gạch 110 bổ trụ
|
đ/
m2
|
90.000
|
95.000
|
23
|
Tường rào xây gạch 220
|
đ/
m2
|
130.000
|
134.000
|
24
|
Tường rào xây cay xỉ nghiêng bổ
trụ
|
đ/
m2
|
40.000
|
42.000
|
25
|
Tường rào xây cay xỉ 250
|
đ/
m2
|
61.000
|
64.000
|
26
|
Tường rào xây cay đất
|
đ/
m2
|
24.000
|
26.000
|
27
|
Bán mái có kết cấu: cột , kèo,
xà gồ( đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Fibro xi măng không có
tường bao che
|
đ/
m2 XD
|
42.000
|
43.000
|
28
|
Bán mái có kết cấu: cột , kèo,
xà gồ ( đòn tay) làm bằng sắt các loại ( sắt góc, sắt hộp 40 -60, thép bản các
loại) lợp tôn AUSNAM màu, không có tường bao che
|
đ/
m2 XD
|
205.000
|
209.000
|
29
|
Khung lưới sắt B 40 làm rào chắn
|
đ/
m2
|
44.000
|
46.000
|
30
|
Nền lát gạch liên doanh KT 30
x30; 40 x40
|
đ/
m2
|
79.000
|
82.000
|
31
|
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa
xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm
|
đ/
m2
|
28.000
|
29.000
|
32
|
Sân lát gạch chỉ
|
đ/
m2
|
33.000
|
34.000
|
33
|
Sân lát gạch lá nem
|
đ/
m2
|
27.000
|
29.000
|
34
|
Sân vôi ( dày 5 -:- 10 cm)
|
đ/
m2
|
17.000
|
19.000
|
35
|
Bể nước không có tấm đan bê
tông
+ Thành 110 trát vữa xi măng 2
mặt
|
đ/
m3
|
168.000
|
173.000
|
|
+ Thành 220 trát vữa xi măng 2
mặt
|
đ/
m3
|
235.000
|
243.000
|
36
|
Bể nước có tấm đan bê tông
+ Thành 110 trát vữa xi măng 2
mặt
|
đ/
m3
|
346.000
|
357.000
|
|
+ Thành 220 trát vữa xi măng 2
mặt
|
đ/
m3
|
393.000
|
404.000
|
37
|
Giếng khoan thủ công có ống vách
lọc, hút nước sâu ≤ 50 m
|
đ/
m dài
|
40.000
|
46.000
|
38
|
Giếng ĐK ≤ 0.8 m, sâu ≤ 6 m
+ Giếng đất đào cổ xây gạch
|
đ/
cái
|
708.000
|
923.000
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên
|
đ/
cái
|
1.172.000
|
1.278.000
|
39
|
Giếng ĐK 0.9 -:- 1,0 m, sâu
7-:-10 m
+ Giếng đất đào cổ xây gạch
|
đ/
cái
|
923.000
|
1.028.000
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên
|
đ/
cái
|
1.470.000
|
1.578.000
|
40
|
Giếng ĐK 1-:-1.5 m, sâu >10
m
+ Giếng đất đào cổ xây gạch
|
đ/
cái
|
1.154.000
|
1.291.000
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên
|
đ/
cái
|
1.782.000
|
1.919.000
|
41
|
Mộ đã cải táng ( diện tích chiếm
đất)
+ Mộ đất
|
đ/
Mộ
|
369.000
|
369.000
|
|
+ Mộ xây gạch, trát xung quanh
vữa mác 25 đến 50, quét vôi ve, xi măng hay sơn.
|
|
|
|
|
- Dưới 400 viên, DTCĐ ≤ 1.5 m2
|
đ/
Mộ
|
528.000
|
540.000
|
|
- Trên 400 viên, DTCĐ từ 1.5
m2 -:- 2 m2
|
đ/
Mộ
|
594.000
|
605.000
|
|
- Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2
-:- 2.5 m2
|
đ/
Mộ
|
648.000
|
664.000
|
|
- Trên 800 viên, DTCĐ > 2.5
m2
|
đ/
Mộ
|
810.000
|
830.000
|
|
+ Mộ xây gạch ốp xung quanh bằng
gạch men sứ các màu, vữa mác 50
|
|
|
|
|
- Dưới 400 viên, DTCĐ ≤ 1.5 m2
|
đ/
Mộ
|
670.000
|
680.000
|
|
- Trên 400 viên, DTCĐ từ 1.5
m2 -:- 2 m2
|
đ/
Mộ
|
734.000
|
745.000
|
|
- Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2
-:- 2.5 m2
|
đ/
Mộ
|
788.000
|
809.000
|
|
- Trên 800 viên, DTCĐ > 2.5
m2
|
đ/
Mộ
|
972.000
|
987.000
|
42
|
Ao thả cá ( không tính xây bờ,
cống)
|
|
|
|
|
+ Trường hợp đất đào 100 %
|
đ/m3
|
12.000
|
12.000
|
|
+ Trường hợp đất đào 50 %, đắp
50%
|
đ/m3
|
8.500
|
8.500
|
|
+ Đắp bờ 100 %
|
đ/m3
|
12.000
|
12.000
|
43
|
Cổng sắt: khung làm bằng ( ống
kẽm, sắt góc, sắt hộp,..) phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt hình,
sắt tròn, hoa sắt, sơn màu.
|
đ/m2
|
234.000
|
267.000
|
44
|
Hàng rào làm bằng sắt hình các
loại, sắt tròn (từ D 10 -:-D14 ) có điểm hoa sắt, sơn màu.
|
đ/m2
|
119.000
|
162.000
|
45
|
Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch,
mái Fibro xi măng, cao < 2 m (tính DT xây dựng)
|
m2
|
140.000
|
150.000
|
46
|
Khối xây gạch dầy từ 330 mm trở
lên
|
m3
|
335.000
|
358.000
|
47
|
Khối xây đá
|
m3
|
219.000
|
234.000
|
48
|
Dây thép gai
|
m
|
1.700
|
1.700
|
49
|
Bờ rào cắm cây dóc, nứa khoảng
cách 20cm/cây
|
m
|
5.000
|
5.000
|
50
|
Khối bê tông mác 200
|
m3
|
550.000
|
588.000
|
51
|
Khối bê tông cốt thép mác 200
|
m3
|
920.000
|
980.000
|
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2006, các quy định trước đây trái với quyết định
này đều bãi bỏ, các nội dung không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này
thực hiện theo quy định tại Quyết định số 06/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh.
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với Sở TN&MT, Sở Xây dựng và các ngành có liên quan hướng dẫn việc thực hiện
quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ
quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Bộ
|
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc và cây trồng tại Quyết định 06/2005/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ngày 03/07/2006 sửa đổi đơn giá tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc và cây trồng tại Quyết định 06/2005/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
4.307
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|