|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1822/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Hà
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
1822/2008/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa, ngày 07
tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về
điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (450.000 đồng/tháng);
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật đo đạc bản đồ; số 01/2007/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 01 năm 2007 về việc
sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo
Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường; số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo
vẽ trực tiếp;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007
của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo
đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương
binh và Xã hội (tại Tờ trình số 518/TTr-LS ngày 30 tháng 9 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Đơn giá sản phẩm: đo đạc, lập bản đồ áp dụng trên
địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Phạm
vi áp dụng đơn giá:
- Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ là cơ
sở để cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn
thành trong quá trình thực hiện công tác: đo đạc địa hình, đo đạc địa chính
(bao gồm công tác trích đo) trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ này còn
làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện đo
đạc lập các loại bản đồ có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (giao chỉ
tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, đo đạc phục vụ kiểm
kê đất đai, các dự án hoàn thiện hệ thống hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung
ương,...) nguồn vốn vay, vốn viện trợ không hoàn lại và các công việc thuộc
lĩnh vực đo đạc, lập bản đồ do nhà nước đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp
thực hiện (đo đạc phục vụ các đoàn thanh tra đất đai,...) trên địa bàn tỉnh Phú
Yên.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện:
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn
giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình
cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng
kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
- Khi mức lương tối thiểu có sự thay đổi,
giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tính toán mức điều chỉnh tiền công lao
động kỹ thuật trong đơn giá và thông báo để làm căn cứ thực hiện.
- Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có
gì vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho Ủy ban
nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định
về đơn giá đo đạc bản đồ địa chính ban hành kèm theo Quyết định số
3826/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.
Điều 5. Các
ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Hà
|
ĐƠN
GIÁ
ĐO
ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1822/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH
CẤP I (bằng công nghệ đo kinh vĩ)
(Phần II, chương III.I.4 Bảng 42, Quyết định
số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Không có phụ cấp khu vực
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
1.588.734
|
942.658
|
302.413
|
31.760
|
311.903
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
1.997.992
|
1.257.316
|
303.981
|
42.940
|
393.755
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
2.392.281
|
1.562.944
|
306.064
|
50.660
|
472.613
|
2. Có phụ cấp khu vực 0,1
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
1.620.800
|
968.444
|
302.413
|
31.760
|
318.183
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
2.040.484
|
1.291.443
|
303.981
|
42.940
|
402.120
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
2.445.200
|
1.605.413
|
306.064
|
50.660
|
483.063
|
3. Có phụ cấp khu vực 0,2
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
1.652.866
|
994.230
|
302.413
|
31.760
|
324.463
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
2.082.977
|
1.325.571
|
303.981
|
42.940
|
410.485
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
2.498.121
|
1.647.883
|
306.064
|
50.660
|
493.514
|
4. Có phụ cấp khu vực 0,3
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
1.684.933
|
1.020.017
|
302.413
|
31.760
|
330.743
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
2.125.471
|
1.359.699
|
303.981
|
42.940
|
418.850
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
2.551.040
|
1.690.352
|
306.064
|
50.660
|
503.964
|
II. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH
CẤP II (bằng công nghệ đo kinh vĩ)
(Phần II, chương III.I.4 Bảng 42, Quyết định
số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Không có phụ cấp khu vực
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
1.032.760
|
582.310
|
224.490
|
24.090
|
201.870
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
1.221.251
|
728.148
|
225.345
|
28.200
|
239.558
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
1.506.789
|
949.140
|
226.523
|
34.470
|
296.656
|
2. Có phụ cấp khu vực 0,1
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
1.053.158
|
598.725
|
224.490
|
24.090
|
205.853
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
1.246.283
|
748.270
|
225.345
|
28.200
|
244.468
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
1.538.773
|
974.824
|
226.523
|
34.470
|
302.956
|
3. Có phụ cấp khu vực 0,2
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
1.073.556
|
615.140
|
224.490
|
24.090
|
209.836
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
1.271.316
|
768.393
|
225.345
|
28.200
|
249.378
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
1.570.756
|
1.000.507
|
226.523
|
34.470
|
309.256
|
4. Có phụ cấp khu vực 0,3
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
1.093.955
|
631.555
|
224.490
|
24.090
|
213.820
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
1.296.348
|
788.515
|
225.345
|
28.200
|
254.288
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
1.602.740
|
1.026.190
|
226.523
|
34.470
|
315.557
|
III. ĐO LƯỚI ĐỊA
CHÍNH (bằng công nghệ đo GPS)
(Phần I.4 Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày
02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Không có phụ cấp khu vực
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
834.318
|
397.714
|
239.300
|
30.440
|
166.864
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
911.891
|
456.128
|
239.705
|
33.680
|
182.378
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
1.024.703
|
539.263
|
240.259
|
40.240
|
204.941
|
2. Có phụ cấp khu vực 0,1
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
847.948
|
408.618
|
239.300
|
30.440
|
169.590
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
927.529
|
468.638
|
239.705
|
33.680
|
185.506
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
1.043.018
|
553.915
|
240.259
|
40.240
|
208.604
|
3. Có phụ cấp khu vực 0,2
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
861.577
|
419.522
|
239.300
|
30.440
|
172.315
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
943.166
|
481.148
|
239.705
|
33.680
|
188.633
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
1.061.333
|
568.567
|
240.259
|
40.240
|
212.267
|
4. Có phụ cấp khu vực 0,3
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
KK 1
|
đồng/điểm
|
867.575
|
424.320
|
239.300
|
30.440
|
173.515
|
KK 2
|
đồng/điểm
|
958.804
|
493.658
|
239.705
|
33.680
|
191.761
|
KK 3
|
đồng/điểm
|
1.079.648
|
583.219
|
240.259
|
40.240
|
215.930
|
IV. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA
HÌNH
(Phần II, chương II.II.3.4 Bảng 23, Quyết
định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
1. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
486.611
|
351.099
|
20.701
|
18.552
|
96.259
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
420.243
|
301.328
|
20.119
|
15.818
|
82.978
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
364.928
|
259.806
|
19.683
|
13.533
|
71.906
|
- Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
625.301
|
455.722
|
21.746
|
24.060
|
123.773
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
537.365
|
389.752
|
21.005
|
20.429
|
106.179
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
461.484
|
332.754
|
20.449
|
17.287
|
90.994
|
- Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
884.458
|
650.684
|
23.719
|
34.668
|
175.387
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
746.122
|
546.833
|
22.661
|
28.915
|
147.713
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
637.121
|
464.963
|
21.867
|
24.386
|
125.905
|
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
499.232
|
361.224
|
20.701
|
18.552
|
98.755
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
431.070
|
310.018
|
20.119
|
15.818
|
85.115
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
374.257
|
267.297
|
19.683
|
13.533
|
73.744
|
- Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
641.736
|
468.904
|
21.746
|
24.060
|
127.026
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
551.415
|
401.027
|
21.005
|
20.429
|
108.954
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
473.473
|
342.380
|
20.449
|
17.287
|
93.357
|
- Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
908.050
|
669.599
|
23.719
|
34.668
|
180.064
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
765.939
|
562.728
|
22.661
|
28.915
|
151.635
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
653.967
|
478.481
|
21.867
|
24.386
|
129.233
|
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
511.853
|
371.349
|
20.701
|
18.552
|
101.251
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
441.898
|
318.708
|
20.119
|
15.818
|
87.253
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
383.584
|
274.787
|
19.683
|
13.533
|
75.581
|
- Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
658.169
|
482.085
|
21.746
|
24.060
|
130.278
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
565.466
|
412.302
|
21.005
|
20.429
|
111.730
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
485.462
|
352.006
|
20.449
|
17.287
|
95.720
|
- Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
931.644
|
688.515
|
23.719
|
34.668
|
184.742
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
785.757
|
578.623
|
22.661
|
28.915
|
155.558
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
670.812
|
491.998
|
21.867
|
24.386
|
132.561
|
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
524.475
|
381.474
|
20.701
|
18.552
|
103.748
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
452.724
|
327.397
|
20.119
|
15.818
|
89.390
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
392.913
|
282.278
|
19.683
|
13.533
|
77.419
|
- Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
674.603
|
495.267
|
21.746
|
24.060
|
133.530
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
579.516
|
423.577
|
21.005
|
20.429
|
114.505
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
497.451
|
361.632
|
20.449
|
17.287
|
98.083
|
- Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
955.236
|
707.430
|
23.719
|
34.668
|
189.419
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
805.575
|
594.519
|
22.661
|
28.915
|
159.480
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
687.658
|
505.516
|
21.867
|
24.386
|
135.889
|
2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
323.237
|
238.914
|
7.546
|
12.698
|
64.079
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
276.143
|
203.585
|
7.139
|
10.760
|
54.659
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
237.601
|
174.650
|
6.834
|
9.169
|
46.948
|
- Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
415.033
|
307.847
|
8.212
|
16.533
|
82.441
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
354.127
|
262.151
|
7.694
|
14.024
|
70.258
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
301.167
|
222.376
|
7.306
|
11.821
|
59.664
|
- Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
593.284
|
441.685
|
9.555
|
23.979
|
118.065
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
495.999
|
368.638
|
8.814
|
19.940
|
98.607
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
420.089
|
311.628
|
8.259
|
16.778
|
83.424
|
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
331.833
|
245.806
|
7.546
|
12.698
|
65.783
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
283.467
|
209.460
|
7.139
|
10.760
|
56.108
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
243.881
|
179.690
|
6.834
|
9.169
|
48.188
|
- Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
426.146
|
316.753
|
8.212
|
16.533
|
84.648
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
363.594
|
269.740
|
7.694
|
14.024
|
72.136
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
309.187
|
228.807
|
7.306
|
11.821
|
61.253
|
- Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
609.309
|
454.521
|
9.555
|
23.979
|
121.254
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
509.372
|
379.353
|
8.814
|
19.940
|
101.265
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
431.387
|
320.683
|
8.259
|
16.778
|
85.667
|
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
340.428
|
252.698
|
7.546
|
12.698
|
67.486
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
290.791
|
215.335
|
7.139
|
10.760
|
57.557
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
250.161
|
184.729
|
6.834
|
9.169
|
49.429
|
- Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
437.259
|
325.659
|
8.212
|
16.533
|
86.855
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
373.060
|
277.328
|
7.694
|
14.024
|
74.014
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
317.207
|
235.239
|
7.306
|
11.821
|
62.841
|
- Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
625.332
|
467.356
|
9.555
|
23.979
|
124.442
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
522.745
|
390.068
|
8.814
|
19.940
|
103.923
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
442.685
|
329.738
|
8.259
|
16.778
|
87.910
|
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
349.024
|
259.590
|
7.546
|
12.698
|
69.190
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
298.115
|
221.210
|
7.139
|
10.760
|
59.006
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
256.440
|
189.768
|
6.834
|
9.169
|
50.669
|
- Khó khăn 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
448.372
|
334.565
|
8.212
|
16.533
|
89.062
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
382.526
|
284.917
|
7.694
|
14.024
|
75.891
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
325.227
|
241.671
|
7.306
|
11.821
|
64.429
|
- Khó khăn 3
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m
|
đồng/ha
|
641.356
|
480.192
|
9.555
|
23.979
|
127.630
|
+ Khoảng cao đều 1,0m
|
đồng/ha
|
536.118
|
400.783
|
8.814
|
19.940
|
106.581
|
+ Khoảng cao đều 2,0m
|
đồng/ha
|
453.983
|
338.793
|
8.259
|
16.778
|
90.153
|
V. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
(Phần I.4 Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày
02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
3.550.268
|
2.563.826
|
171.586
|
125.460
|
689.396
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
4.261.127
|
3.102.851
|
177.191
|
152.487
|
828.598
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
4.939.647
|
3.609.666
|
184.110
|
185.146
|
960.725
|
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
3.626.944
|
2.625.167
|
171.586
|
125.460
|
704.731
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
4.354.297
|
3.177.387
|
177.191
|
152.487
|
847.232
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
5.047.389
|
3.695.859
|
184.110
|
185.146
|
982.274
|
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
3.703.620
|
2.686.507
|
171.586
|
125.460
|
720.067
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
4.447.466
|
3.251.922
|
177.191
|
152.487
|
865.866
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
5.228.927
|
3.841.090
|
184.110
|
185.146
|
1.018.581
|
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
3.780.296
|
2.747.848
|
171.586
|
125.460
|
735.402
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
4.540.636
|
3.326.458
|
177.191
|
152.487
|
884.500
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
5.262.870
|
3.868.244
|
184.110
|
185.146
|
1.025.370
|
2. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
974.409
|
689.236
|
61.919
|
34.540
|
188.714
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
1.271.789
|
916.360
|
64.455
|
44.070
|
246.904
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
1.652.203
|
1.207.552
|
67.788
|
55.602
|
321.261
|
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
994.950
|
705.669
|
61.919
|
34.540
|
192.822
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
1.299.170
|
938.265
|
64.455
|
44.070
|
252.380
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
1.688.265
|
1.236.402
|
67.788
|
55.602
|
328.473
|
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
1.015.490
|
722.101
|
61.919
|
34.540
|
196.930
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
1.326.551
|
960.170
|
64.455
|
44.070
|
257.856
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
1.724.327
|
1.265.252
|
67.788
|
55.602
|
335.685
|
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
1.036.031
|
738.534
|
61.919
|
34.540
|
201.038
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
1.353.933
|
982.075
|
64.455
|
44.070
|
263.333
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
1.760.389
|
1.294.101
|
67.788
|
55.602
|
342.898
|
3. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
330.605
|
233.500
|
21.463
|
11.831
|
63.811
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
432.769
|
312.272
|
22.333
|
14.421
|
83.743
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
574.250
|
415.770
|
27.402
|
19.820
|
111.258
|
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
337.555
|
239.060
|
21.463
|
11.831
|
65.201
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
442.097
|
319.735
|
22.333
|
14.421
|
85.608
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
586.687
|
425.720
|
27.402
|
19.820
|
113.745
|
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
344.504
|
244.619
|
21.463
|
11.831
|
66.591
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
451.425
|
327.197
|
22.333
|
14.421
|
87.474
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
599.124
|
435.669
|
27.402
|
19.820
|
116.233
|
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
351.454
|
250.179
|
21.463
|
11.831
|
67.981
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
460.753
|
334.659
|
22.333
|
14.421
|
89.340
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
611.560
|
445.618
|
27.402
|
19.820
|
118.720
|
VI. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN
HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (không phụ cấp khu vực)
(Phần II, chương III.V.4 Bảng 50, Quyết định
số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Số hóa bản đồ địa chính
a) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
118.128
|
59.064
|
24.314
|
15.062
|
19.688
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
130.957
|
67.473
|
24.416
|
17.242
|
21.826
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
146.392
|
77.483
|
24.620
|
19.890
|
24.399
|
b) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
48.493
|
27.279
|
6.061
|
7.071
|
8.082
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
50.822
|
28.781
|
6.106
|
7.465
|
8.470
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
56.246
|
32.285
|
6.196
|
8.391
|
9.374
|
c) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000:
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
18.098
|
10.574
|
1.749
|
2.759
|
3.016
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
23.711
|
14.203
|
1.839
|
3.717
|
3.952
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
18.098
|
10.574
|
1.749
|
2.759
|
3.016
|
2. Chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 (bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000)
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
5.687
|
2.565
|
1.391
|
783
|
948
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
6.174
|
2.878
|
1.418
|
849
|
1.029
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
6.648
|
3.191
|
1.418
|
931
|
1.108
|
3. Vừa số hóa vừa chuyển hệ tọa độ từ HN-72
sang VN-2000 (bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000)
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
- Khó khăn 1
|
đồng/ha
|
22.362
|
12.826
|
2.362
|
3.447
|
3.727
|
- Khó khăn 2
|
đồng/ha
|
28.447
|
16.768
|
2.467
|
4.471
|
4.741
|
- Khó khăn 3
|
đồng/ha
|
23.320
|
13.452
|
2.386
|
3.595
|
3.887
|
VII. TRÍCH ĐO THỬA
ĐẤT LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MẶT ĐẤT
(Phần II, chương III.VI.3 Quyết định số
05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Không có phụ cấp khu vực
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
1. Đất nông thôn, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Dưới 100m2
|
đồng/thửa
|
569.771
|
416.942
|
19.239
|
19.636
|
113.954
|
Dưới 300m2
|
đồng/thửa
|
712.215
|
521.178
|
24.049
|
24.545
|
142.443
|
Dưới 500m2
|
đồng/thửa
|
854.657
|
625.413
|
28.859
|
29.454
|
170.931
|
Dưới 1.000m2
|
đồng/thửa
|
1.068.321
|
781.767
|
36.073
|
36.817
|
213.664
|
Dưới 3.000m2
|
đồng/thửa
|
1.424.429
|
1.042.356
|
48.098
|
49.089
|
284.886
|
Dưới 10.000m2
|
đồng/thửa
|
2.136.644
|
1.563.534
|
72.147
|
73.634
|
427.329
|
2. Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Dưới 100m2
|
đồng/thửa
|
844.938
|
625.413
|
25.011
|
25.526
|
168.988
|
Dưới 300m2
|
đồng/thửa
|
1.196.996
|
886.002
|
35.432
|
36.163
|
239.399
|
Dưới 500m2
|
đồng/thửa
|
1.267.408
|
938.120
|
37.516
|
38.290
|
253.482
|
Dưới 1.000m2
|
đồng/thửa
|
1.591.301
|
1.177.862
|
47.104
|
48.075
|
318.260
|
Dưới 3.000m2
|
đồng/thửa
|
2.112.346
|
1.563.534
|
62.527
|
63.816
|
422.469
|
Dưới 10.000m2
|
đồng/thửa
|
3.168.519
|
2.345.300
|
93.791
|
95.724
|
633.704
|
2. Phụ cấp khu vực 0,1
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
1. Đất nông thôn, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Dưới 100m2
|
đồng/thửa
|
585.219
|
429.300
|
19.239
|
19.636
|
117.044
|
Dưới 300m2
|
đồng/thửa
|
731.524
|
536.625
|
24.049
|
24.545
|
146.305
|
Dưới 500m2
|
đồng/thửa
|
877.829
|
643.950
|
28.859
|
29.454
|
175.566
|
Dưới 1.000m2
|
đồng/thửa
|
1.097.285
|
804.938
|
36.073
|
36.817
|
219.457
|
Dưới 3.000m2
|
đồng/thửa
|
1.463.046
|
1.073.250
|
48.098
|
49.089
|
292.609
|
Dưới 10.000m2
|
đồng/thửa
|
2.194.570
|
1.609.875
|
72.147
|
73.634
|
438.914
|
2. Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Dưới 100m2
|
đồng/thửa
|
868.109
|
643.950
|
25.011
|
25.526
|
173.622
|
Dưới 300m2
|
đồng/thửa
|
1.229.822
|
912.263
|
35.432
|
36.163
|
245.964
|
Dưới 500m2
|
đồng/thửa
|
1.302.164
|
965.925
|
37.516
|
38.290
|
260.433
|
Dưới 1.000m2
|
đồng/thửa
|
1.634.940
|
1.212.773
|
47.104
|
48.075
|
326.988
|
Dưới 3.000m2
|
đồng/thửa
|
2.170.273
|
1.609.875
|
62.527
|
63.816
|
434.055
|
Dưới 10.000m2
|
đồng/thửa
|
3.255.410
|
2.414.813
|
93.791
|
95.724
|
651.082
|
3. Phụ cấp khu vực 0,2
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
1. Đất nông thôn, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Dưới 100m2
|
đồng/thửa
|
600.666
|
441.658
|
19.239
|
19.636
|
120.133
|
Dưới 300m2
|
đồng/thửa
|
750.832
|
552.072
|
24.049
|
24.545
|
150.166
|
Dưới 500m2
|
đồng/thửa
|
901.000
|
662.487
|
28.859
|
29.454
|
180.200
|
Dưới 1.000m2
|
đồng/thửa
|
1.126.248
|
828.108
|
36.073
|
36.817
|
225.250
|
Dưới 3.000m2
|
đồng/thửa
|
1.501.664
|
1.104.144
|
48.098
|
49.089
|
300.333
|
Dưới 10.000m2
|
đồng/thửa
|
2.252.496
|
1.656.216
|
72.147
|
73.634
|
450.499
|
2. Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Dưới 100m2
|
đồng/thửa
|
891.280
|
662.487
|
25.011
|
25.526
|
178.256
|
Dưới 300m2
|
đồng/thửa
|
1.262.647
|
938.523
|
35.432
|
36.163
|
252.529
|
Dưới 500m2
|
đồng/thửa
|
1.336.920
|
993.730
|
37.516
|
38.290
|
267.384
|
Dưới 1.000m2
|
đồng/thửa
|
1.678.577
|
1.247.683
|
47.104
|
48.075
|
335.715
|
Dưới 3.000m2
|
đồng/thửa
|
2.228.199
|
1.656.216
|
62.527
|
63.816
|
445.640
|
Dưới 10.000m2
|
đồng/thửa
|
3.342.300
|
2.484.325
|
93.791
|
95.724
|
668.460
|
4. Phụ cấp khu vực 0,3
Loại khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm
|
Trong đó
|
Tiền công
|
Dụng cụ, vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí chung
|
1. Đất nông thôn, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Dưới 100m2
|
đồng/thửa
|
616.113
|
454.015
|
19.239
|
19.636
|
123.223
|
Dưới 300m2
|
đồng/thửa
|
770.141
|
567.519
|
24.049
|
24.545
|
154.028
|
Dưới 500m2
|
đồng/thửa
|
924.170
|
681.023
|
28.859
|
29.454
|
184.834
|
Dưới 1.000m2
|
đồng/thửa
|
1.155.211
|
851.279
|
36.073
|
36.817
|
231.042
|
Dưới 3.000m2
|
đồng/thửa
|
1.540.282
|
1.135.038
|
48.098
|
49.089
|
308.056
|
Dưới 10.000m2
|
đồng/thửa
|
2.310.424
|
1.702.558
|
72.147
|
73.634
|
462.085
|
2. Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Dưới 100m2
|
đồng/thửa
|
914.451
|
681.023
|
25.011
|
25.526
|
182.890
|
Dưới 300m2
|
đồng/thửa
|
1.295.472
|
964.783
|
35.432
|
36.163
|
259.094
|
Dưới 500m2
|
đồng/thửa
|
1.371.676
|
1.021.535
|
37.516
|
38.290
|
274.335
|
Dưới 1.000m2
|
đồng/thửa
|
1.722.215
|
1.282.593
|
47.104
|
48.075
|
344.443
|
Dưới 3.000m2
|
đồng/thửa
|
2.286.126
|
1.702.558
|
62.527
|
63.816
|
457.225
|
Dưới 10.000m2
|
đồng/thửa
|
3.429.190
|
2.553.837
|
93.791
|
95.724
|
685.838
|
Ghi chú:
Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ gồm: chi
phí trực tiếp (các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm) và chi phí chung (chi
phí có tính chất quản lý chung của đơn vị trực tiếp thực hiện). Chưa bao gồm
các khoản chi phí khác như: chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí
kiểm tra, nghiệm thu, chi phí thuê tàu, thuyền, chi phí ăn định lượng, chi phí
mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất, thi công
trong khu vực thiếu nước ngọt (nếu có); thu nhập chịu thuế tính trước. Cách
tính toán chi phí khác của công tác đo đạc lập bản đồ thực hiện theo quy định
tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Khi lập dự toán kinh phí cho một dự án đo
đạc, lập bản đồ cụ thể thì dự toán này được xây dựng trên cơ sở khối lượng công
việc nhân (x) đơn giá sản phẩm và cộng (+) thêm các chi phí khác (nếu có).
Quyết định 1822/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: đo đạc, lập bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1822/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 ban hành đơn giá sản phẩm: đo đạc, lập bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
2.772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|