|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hồng Xinh
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
12/2007/NQ-HĐND
|
Vũng
Tàu, ngày 02 tháng 8 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THU PHÍ THẨM ĐỊNH VÀ LỆ PHÍ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ- CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002
của Chính phủ quy định thực hiện Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy
định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải
vào nguồn nước;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3728/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc đề nghị thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các
hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu,
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh số
28/BC-KTNS ngày 26 tháng 7 năm 2007 và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa IV tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Nay phê chuẩn việc
ban hành mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc
lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (cụ thể phụ lục
đính kèm).
Cơ quan tổ chức thu phí được sử sụng
50% tổng số để trang trải cho việc thẩm định và thu phí, lệ phí; nộp và quyết
toán 50% tổng số thu phí và lệ phí vào ngân sách nhà nước tỉnh.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân
tỉnh tổ chức thực hiện thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt
động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo
Nghị quyết này và quy định chung tại Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5
năm 2006 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khoá IV, kỳ họp lần thứ 8, thông qua
ngày 02 tháng 8 năm 2007, có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hồng Xinh
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm
2007 về ban hành chế độ thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt
động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT
|
Tên
công việc
|
Mức
thu
|
Cấp
giấy phép
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi.
|
1.1
|
Thẩm định đề án thăm dò nước dưới
đất:
|
|
|
1.1.1
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
100.000
|
1.1.2
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
540.000
|
270.000
|
1.1.3
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
650.000
|
1.1.4
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.450.000
|
1.225.000
|
1.2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
1.2.1
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
100.000
|
1.2.2
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu
lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
275.000
|
1.2.3
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu
lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
650.000
|
1.2.4
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu
lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
1.250.000
|
1.3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt
|
1.3.1
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất dưới 50 kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500 m3/ngày đêm
|
215.000
|
107.500
|
1.3.2
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kW đến dưới 200 kW; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
600.000
|
300.000
|
1.3.3
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kW; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
1.500.000
|
750.000
|
1.3.4
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kW đến dưới 2.000 kW; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
2.700.000
|
1.350.000
|
1.4
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
1.4.1
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100 m3/ngày đêm
|
300.000
|
150.000
|
1.4.2
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ ngày đêm
|
900.000
|
450.000
|
1.4.3
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
2.150.000
|
1.075.000
|
1.4.4
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
4.150.000
|
2.075.000
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
|
2.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò, khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
100.000
|
2.2
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
650.000
|
325.000
|
2.3
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.600.000
|
800.000
|
2.4
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.800.000
|
1.400.000
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất.
|
700.000
|
350.000
|
4
|
Mức thu phí thẩm định hồ sơ gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hpạt động tài nguyên nước áp dụng thu bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định tại các mục 1, mục 2, mục 3 biểu này
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép: hoạt thăm
dò; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước
thải vào nguồn nước; xả nước thải vào công trình thủy lợi
|
100.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND về thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND ngày 02/08/2007 về thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành
1.977
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|