Cp
|
chỉ số năng lực quá trình
|
Cpk
|
chỉ số năng lực nhỏ nhất của quá trình
|
CpkL
|
chỉ số năng lực dưới của quá trình
|
CpkU
|
chỉ số năng lực trên của quá trình
|
c4
|
hằng số dựa trên cỡ nhóm con n
|
Δ
|
độ phân tán của quá trình
|
ΔL
|
hiệu giữa Xmid và X0,135
% của phân bố đặc trưng sản phẩm
|
ΔU
|
hiệu giữa X99,865 % và Xmid
của phân bố đặc trưng sản phẩm
|
d2
|
hằng số dựa trên cỡ nhóm con n
|
k
|
số nhóm con có cùng cỡ n
|
m
|
vị trí trung bình của quá trình
|
L
|
giới hạn quy định dưới
|
Ml,d
|
Phương pháp tính với nhãn phương pháp vị
trí l và nhãn phương pháp phân tán d
|
N
|
cỡ mẫu
|
pL
|
tỷ lệ không phù hợp dưới
|
pt
|
tỷ lệ không phù hợp toàn phần
|
pU
|
tỷ lệ không phù hợp trên
|
Pp
|
chỉ số hiệu năng quá trình
|
Ppk
|
chỉ số hiệu năng nhỏ nhất của quá trình
|
PpkL
|
chỉ số hiệu năng dưới của quá trình
|
PpkU
|
chỉ số hiệu năng trên của quá trình
|
Ri
|
độ rộng của nhóm con thứ i
|
s
|
độ lệch chuẩn, giá trị được thừa nhận
|
s
|
độ lệch chuẩn, tổng thể
|
S
|
độ lệch chuẩn, thống kê mẫu
|
Si
|
độ lệch chuẩn mẫu quan trắc của nhóm con
thứ i
|
St
|
độ lệch chuẩn, với chỉ số dưới
"t" thể hiện độ lệch chuẩn toàn phần
|
U
|
giới hạn quy định trên
|
X0,135 %
|
phân vị 0,135 %
|
X99,865 %
|
phân vị 99,865 %
|
X50 %
|
phân vị 50 %
|
Xmid
|
điểm giữa phân bố
|
3.2. Chữ viết tắt
ANOVA
phân tích phương sai
SPC
kiểm soát thống kê quá trình
4. Phân tích quá
trình
Mục đích của phân tích quá trình là có được
hiểu biết về quá trình. Hiểu biết này rất cần thiết cho việc kiểm soát quá trình
một cách hiệu quả và hiệu lực sao cho sản phẩm do quá trình tạo ra đáp ứng yêu
cầu chất lượng. Tiêu chuẩn này giả định rằng phân tích quá trình được thực hiện
và các cải tiến quá trình tiếp đó được thực thi.
Biểu hiện của đặc trưng đang xét có thể được
mô tả bằng phân bố, vị trí, độ phân tán và hình dạng, các tham số của chúng nói
chung đều là hàm số phụ thuộc thời gian. Các mô hình khác nhau của phân bố thu được
mà tham số của chúng là hàm phụ thuộc thời gian được thảo luận ở Điều 6 và Điều
7. Các phương pháp thống kê [ví dụ như ước lượng tham số, phân tích phương sai
(ANOVA)], bao gồm cả các công cụ đồ họa (ví dụ như đồ thị xác suất, biểu đồ
kiểm soát) được sử dụng để chỉ ra mô hình phân bố phụ thuộc thời gian có phù
hợp hay không.
Giá trị của các đặc trưng đang xét thường
được xác định trên cơ sở mẫu được lấy từ dòng quá trình. Cỡ mẫu và tần số cần được
chọn phụ thuộc vào loại quá trình và loại sản phẩm sao cho tất cả những thay đổi
quan trọng được phát hiện kịp thời. Các mẫu cần đại diện cho đặc trưng đang xét.
Để đánh giá độ ổn định của quá trình, nên sử dụng biểu đồ kiểm soát. Thông tin
về việc sử dụng biểu đồ kiểm soát có thể tìm trong TCVN 9945-2 (ISO 7870-2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố tức thời đặc trưng cho biểu hiện của đặc
trưng đang nghiên cứu trong một khoảng thời gian ngắn. Thông thường, đó là
khoảng thời gian mà mẫu (ví dụ nhóm con) được lấy từ quá trình. Theo dõi quá trình
liên tục trong một khoảng thời gian dài hơn, đầu ra của quá trình đó được gọi
là phân bố quá trình thu được và được mô tả bằng mô hình phân bố phụ thuộc thời
gian tương ứng phản ánh
- phân bố tức thời của đặc trưng đang xét, và
- những thay đổi tham số về vị trí, độ phân tán
và hình dạng trong khoảng thời gian theo dõi quá trình.
Trên thực tế, phân bố thu được có thể được
thể hiện bằng toàn bộ tập dữ liệu, ví dụ khi áp dụng SPC, bằng tất cả các nhóm
con thu được trong khoảng thời gian quan sát quá trình.
Các mô hình phân bố phụ thuộc thời gian có
thể được phân thành bốn nhóm tùy theo mômen vị trí và độ phân tán là không đổi
hay thay đổi (xem Bảng 1).
a) Quá trình có vị trí và độ phân tán không đổi
là mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A. Chỉ trong trường hợp này, tất cả các trung
bình và phương sai của phân bố tức thời đều bằng nhau và bằng phân bố thu được.
b) Nếu độ phân tán của quá trình thay đổi
theo thời gian nhưng vị trí giữ nguyên thì quá trình được gọi là mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian B.
c) Nếu độ phân tán không đổi nhưng vị trí
thay đổi thì ta có mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C.
d) Trong các trường hợp khác, ta có mô hình
phân bố phụ thuộc thời gian D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn quá trình
s(t)
Trung bình quá
trình m(t)
Hằng số
Không phải hằng số
Hằng số
A
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
C1
C2
C3
C4
Phân bố trong thời
gian ngắn
Phân bố chuẩn
Không phải phân bố
chuẩn - một mốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngẫu nhiên
Ngẫu nhiên
Hệ thống (ví dụ xu
hướng)
Hệ thống và ngẫu
nhiên (ví dụ theo từng lô)
Phân bố trong thời
gian ngắn
Phân bố chuẩn
Phân bố chuẩn
Phân bố chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố thu được
Phân bố chuẩn
Không phải phân bố
chuẩn - một mốt
Hình dạng bất kỳ
Hình dạng bất kỳ
(ví dụ đa mốt)
Không phải hằng số
Phân bố thu được
B
Phân bố thu được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng bất kỳ - một
mốt
Hình dạng bất kỳ
Đối với các mômen thay đổi, mô hình có thể
được phân loại tùy theo thay đổi là ngẫu nhiên, hệ thống hoặc cả hai.
CHÚ THÍCH: Mô hình A2 được gọi là dừng
trong tài liệu phân tích chuỗi thời gian và mô hình A1 được gọi là dừng bậc
hai.
Bảng 2 tổng hợp các đặc tính cơ bản của các mô
hình phân bố phụ thuộc thời gian riêng; trình bày bằng đồ thị được cho trên các
hình từ 1 đến 8. Các điều về mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A và C giới
thiệu về tầm quan trọng thực tiễn của chúng. Các mô hình này khác biệt về hình
dạng phân bố thu được và nguyên nhân quá trình nằm trong trạng thái mất kiểm
soát.
Bảng 2 - Đặc tính cơ
bản của các mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
Đặc trưng
Mô hình phân bố phụ
thuộc thời gian a
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
C1
C2
C3
C4
D
Vị trí
c
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
r
s
s
s
Độ phân tán
c
c
s/r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
c
c
s/r
Phân bố tức thời
nd
1m
nd
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
as
as
as
Phân bố thu được
nd
1m
1m
nd
1m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
as
as
Số
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Vị trí/độ phân tán:
c tham số giữ nguyên không đổi
r tham số chỉ thay đổi ngẫu nhiên
s tham số chỉ thay đổi hệ thống
Phân bố tức thời/thu được:
nd phân bố chuẩn
1m không phải phân bố chuẩn, chỉ có một mốt
as hình dạng bất kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với từng mô hình phân bố phụ thuộc thời
gian, nhiều phân bố tức thời được thể hiện là hàm số của thời gian; phân bố
liên quan thu được cũng được trình bày. Các phân bố này không được vẽ theo
thang đo.
Việc lựa chọn mô hình và kiểm tra xác nhận đòi
hỏi phải phân tích dữ liệu mở rộng. Điều này sẽ thường đòi hỏi sử dụng phần mềm
thống kê.
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A1 (xem Hình
1) có các đặc trưng dưới đây (ví dụ độ dài đo được của một cá thể lấy từ quá trình
ở trạng thái kiểm soát thống kê):
- vị trí: không đổi;
- độ phân tán: không đổi;
- phân bố tức thời: phân bố chuẩn;
- phân bố thu được: phân bố chuẩn. Quá trình
này được kiểm soát thống kê.
![](00914740_files/image001.gif)
a) Mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ví dụ về mô hình
biểu đồ chạy A1
c) Ví dụ về mô hình
biểu đồ tần số A1
CHÚ DẪN
X giá trị đặc trưng Y thời gian a
Phân bố thu được.
Hình 1 - Trình bày bằng
đồ thị mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A1
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A2 (xem
Hình 2) có các đặc trưng dưới đây (ví dụ độ nhám bề mặt của một cá thể là ví dụ
cho đặc trưng bị giới hạn bởi thuộc tính vật lý):
- vị trí: không đổi;
- độ phân tán: không đổi;
- phân bố tức thời: không phải phân bố chuẩn,
một mốt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình này được kiểm soát thống kê.
![](00914740_files/image003.gif)
a) Mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian A2
![](00914740_files/image004.jpg)
b) Ví dụ về mô hình
biểu đồ chạy A2
c) Ví dụ về mô hình
biểu đồ tần số A2
CHÚ DẪN
X giá trị đặc trưng Y thời gian a
Phân bố thu được.
Hình 2 - Trình bày bằng
đồ thị mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- vị trí: không đổi;
- độ phân tán: độ biến động hệ thống hoặc ngẫu
nhiên;
- phân bố tức thời: phân bố chuẩn;
- phân bố thu được: không phải phân bố chuẩn,
một mốt. Quá trình này không được kiểm soát thống kê.
![](00914740_files/image005.gif)
a) Mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian B
![](00914740_files/image006.gif)
b) Ví dụ về mô hình
biểu đồ chạy B
c) Ví dụ về mô hình
biểu đồ tần số B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X giá trị đặc trưng Y thời gian a
Phân bố thu được.
Hình 3 - Trình bày bằng
đồ thị mô hình phân bố phụ thuộc thời gian B
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C1 (xem
Hình 4) có các đặc trưng dưới đây (ví dụ định tâm khác nhau của dụng cụ kẹp
chặt):
- vị trí: ngẫu nhiên (phân bố chuẩn);
- độ phân tán: không đổi;
- phân bố tức thời: phân bố chuẩn;
- phân bố thu được: phân bố chuẩn.
Quá trình này không được kiểm soát thống kê.
![](00914740_files/image007.gif)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
![](00914740_files/image008.gif)
b) Ví dụ về mô hình
biểu đồ chạy C1
c) Ví dụ về mô hình
biểu đồ tần số C1
CHÚ DẪN
X giá trị đặc trưng Y thời gian a
Phân bố thu được.
Hình 4 - Trình bày bằng
đồ thị mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C1
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C2 (xem
Hình 5) có các đặc trưng dưới đây (ví dụ công cụ cố định):
- vị trí: ngẫu nhiên (không phải phân bố
chuẩn, một mốt);
- độ phân tán: không đổi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phân bố thu được: không phải phân bố chuẩn,
một mốt. Quá trình này không được kiểm soát thống kê.
![](00914740_files/image009.gif)
a) Mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian C2
![](00914740_files/image010.gif)
b) Ví dụ về mô hình
biểu đồ chạy C2
c) Ví dụ về mô hình
biểu đồ tần số C2
CHÚ DẪN
X giá trị đặc trưng Y thời gian a
Phân bố thu được.
Hình 5 - Trình bày bằng
đồ thị mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- vị trí: định hướng chức năng (ví dụ: xu
hướng, gây ra do mài mòn và chu kỳ);
- độ phân tán: không đổi;
- phân bố tức thời: hình dạng bất kỳ;
- phân bố thu được: hình dạng bất kỳ.
Quá trình này không được kiểm soát thống kê.
![](00914740_files/image011.gif)
a) Mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian C3
![](00914740_files/image012.jpg)
b) Ví dụ về mô hình
biểu đồ chạy C3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
X giá trị đặc trưng Y thời gian a
Phân bố thu được.
Hình 6 - Trình bày bằng
đồ thị mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C3
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C4 (xem
Hình 7) có các đặc trưng dưới đây:
- vị trí: thay đổi hệ thống và ngẫu nhiên (ví
dụ: thay đổi công cụ hoặc thay đổi lô);
- độ phân tán: không đổi;
- phân bố tức thời: hình dạng bất kỳ;
- phân bố thu được: hình dạng bất kỳ.
Quá trình này không được kiểm soát thống kê.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian C4
![](00914740_files/image014.gif)
b) Ví dụ về mô hình
biểu đồ chạy C4
c) Ví dụ về mô hình
biểu đồ tần số C4
CHÚ DẪN
X giá trị đặc trưng Y thời gian a
Phân bố thu được.
Hình 7 - Trình bày bằng
đồ thị mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C4
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian D (xem
Hình 8) có các đặc trưng dưới đây (ví dụ quá trình đa dòng):
- vị trí: thay đổi hệ thống và ngẫu nhiên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phân bố tức thời: hình dạng bất kỳ;
- phân bố thu được: hình dạng bất kỳ.
Quá trình này không được kiểm soát thống kê.
![](00914740_files/image015.gif)
a) Mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian D
![](00914740_files/image016.gif)
b) Ví dụ về mô hình
biểu đồ chạy D
c) Ví dụ về mô hình
biểu đồ tần số D
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 - Trình bày bằng
đồ thị mô hình phân bố phụ thuộc thời gian D
6. Chỉ số năng lực và
hiệu năng quá trình
6.1. Phương pháp xác định chỉ số năng lực và
hiệu năng quá trình - Tổng quan
6.1.1. Khái quát
Như đã nêu chi tiết trong các điều trên đây, cơ
sở để xác định thống kê hiệu năng và năng lực quá trình là phân bố của giá trị
đặc trưng của đặc trưng sản phẩm.
Việc tính toán chỉ số hiệu năng cũng như chỉ
số năng lực dựa trên vị trí và độ phân tán của giá trị đặc trưng về mặt dung sai.
Trình bày bằng đồ thị chung được thể hiện
trên Hình 9.
![](00914740_files/image017.jpg)
Hình 9 - Trình bày bằng
đồ thị phương pháp hình học tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ΔL = Xmid
- X0,135 % (1)
và
ΔU = X99,865 %
- Xmid (2)
Các chỉ số hiệu năng quá trình được xác định
bằng tỷ số giữa độ dài của tham số hình học của phân bố với dung sai quy định.
Chỉ số hiệu năng quá trình:
(3)
Chỉ số hiệu năng dưới của quá trình:
(4)
Chỉ số hiệu năng trên của quá trình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá trình:
Ppk = min (PpkL, PpkU) (6)
Nếu quá trình cho thấy ở trạng thái kiểm soát
thống kê thì chỉ số năng lực có thể được ấn định. Công thức cũng giống như với
chỉ số hiệu năng tương ứng.
Chỉ số năng lực quá trình:
(7)
Chỉ số năng lực dưới:
(8)
Chỉ số năng lực trên:
(9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cpk = min (CpkL, CpkU)
(10)
Có các hàm ước lượng khác nhau cho vị trí, m, và độ phân tán, Δ, của tập dữ liệu
cho trước.
QUAN TRỌNG - Cần nhấn mạnh là việc so sánh
định lượng các chỉ số hiệu năng hoặc năng lực được tính theo các phương pháp
khác nhau sẽ không có ý nghĩa và không nên thực hiện.
6.1.2. Tính toán vị trí
Ví trí của quá trình, Xmid,
có thể được tính bằng cách sử dụng một trong các công thức cho trong Bảng 3.
Bảng 3 - Các phương
pháp khác nhau để tính toán vị trí
Nhãn phương pháp vị
trí, l
Phương pháp tính
vị trí/Công thức
Ml,d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
![](00914740_files/image024.gif)
(11)
2
X![](00914740_files/image025.gif)
; n lẻ
; n chẵn
thống kê thứ tự xi
(12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
![](00914740_files/image027.gif)
(13)
4
![](00914740_files/image028.gif)
(14)
xi giá trị riêng lẻ
n số giá trị
trung bình của nhóm
con thứ i
k số nhóm con cỡ n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.3. Tính toán độ phân tán
Độ phân tán của quá trình có thể được tính
bằng cách sử dụng một trong các công thức cho trong Bảng 4.
Bảng 4 - Các phương
pháp khác nhau để tính độ phân tán
Nhãn phương pháp độ
phân tán, d
Phương pháp tính
độ phân tán/Công thức
Ml,d
Số
1
![](00914740_files/image031.gif)
![](00914740_files/image032.gif)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
trong đó ![](00914740_files/image034.gif)
(16)
3
trong đó ![](00914740_files/image035.gif)
(17)
4
trong đó ![](00914740_files/image036.gif)
(18)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó ![](00914740_files/image037.gif)
(19)
phương sai của nhóm
con thứ i
si độ lệch chuẩn của nhóm
con thứ i
k số nhóm con cỡ n
Ri độ rộng của nhóm con
thứ i
st độ lệch chuẩn của toàn
bộ tập dữ liệu
Xem TCVN 9945-2 (ISO 7870-2) về các bảng dùng
cho hệ số c4 và d2.
Ml,d được dùng làm ký hiệu
cho phương pháp tính. Chỉ số dưới l đề cập đến công thức tính hàm ước
lượng cho vị trí m [Công thức từ (11)
đến (14)]. Chỉ số dưới d đề cập đến công thức tính hàm ước lượng cho độ
phân tán Δ [Công thức từ (15) đến (19)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có ba quy trình có thể dùng để ước lượng X0,135
% và X99,865 % nêu dưới đây.
a) Khớp phân bố với tập dữ liệu gộp và ước
lượng chúng từ phân bố làm khớp thu được.
b) Ước lượng chúng trực tiếp từ tập dữ liệu
gộp. Để có được ước lượng tin cậy của X0,135 % và X99,865
% trong quy trình này, cỡ của tập dữ liệu cho trước phải lớn. Ví dụ, đối
với cỡ mẫu kết hợp là 1 000, X0,135 % và X99,865
% được lấy là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của tập dữ liệu.
c) Ước lượng chúng từ đồ thị xác suất [xem
TCVN 9603 (ISO 5479)]. Nếu dữ liệu không hình thành phân bố chuẩn thì có thể
cần sử dụng công cụ khác.
Ký hiệu cho tính toán chỉ số là Ml,d,
trong đó l xác định phương pháp tính vị trí và d xác định phương
pháp tính độ phân tán.
VÍ DỤ: Phương pháp tính M12 dựa trên
phép tính trung bình và phương sai.
- Hàm ước lượng
với
d = 1 là tổng quát nhất, có thể sử dụng trong mọi điều kiện.
- Hàm ước lượng
với
d = 2, 3 và 4 chỉ ước lượng độ trải nhóm con. Chỉ nên sử dụng chúng cho
mô hình quá trình A1 vì chúng bỏ qua sự khác biệt giữa các nhóm con.
- Hàm ước lượng
với
d = 2, 3, 4 và 5 giả định rằng dữ liệu có phân bố chuẩn. Nếu không, kết
quả của chúng sẽ chệch tùy theo loại phân bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Giới hạn quy định một phía
Giới hạn quy định một phía có thể được xử lý
theo cách tương tự như giới hạn quy định hai phía. Xem Hình 10.
![](00914740_files/image040.jpg)
Hình 10 - Trình bày bằng
đồ thị phương pháp tính ΔU
Trong trường hợp giới hạn quy định trên, ta
có các công thức dưới đây.
Chỉ số hiệu năng trên của quá trình
(20)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá trình:
Ppk = PpkU (21)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số năng lực trên:
(22)
Chỉ số năng lực tối thiểu:
Cpk = CpkU (23)
X99,865 % và Xmid được ước
lượng như trong phương pháp M21. Xem Hình 11.
![](00914740_files/image043.gif)
Hình 11 - Trình bày bằng
đồ thị phương pháp tính ΔL
Trong trường hợp giới hạn quy định dưới, ta
có các công thức dưới đây.
Chỉ số hiệu năng trên của quá trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá trình:
Ppk = PpkL (25)
Nếu quá trình chứng tỏ ở trạng thái kiểm soát
thống kê thì chỉ số năng lực có thể được ấn định. Công thức cũng giống như với
chỉ số hiệu năng tương ứng.
Chỉ số năng lực dưới:
(26)
Chỉ số năng lực tối thiểu:
Cpk = CpkL (27)
X0,135 % và Xmid được ước
lượng như trong phương pháp M21.
6.3. Sử dụng các phương pháp tính khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Chỉ số năng
lực quá trình
Mô hình thời gian
A1
A2
B
C1
C2
C3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Tính vị trí
1
a
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
a
a
a
a
a
a
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
a
a
Tính độ phân tán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
a
a
a
a
a
a
a
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
a
a
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
a Chỉ thị những phương pháp có thể sử dụng
để tính các chỉ số.
7. Báo cáo chỉ số
hiệu năng/năng lực quá trình
Nếu sử dụng các thống kê hiệu năng/năng lực
quá trình để định lượng quá trình thì chúng phải được báo cáo theo tiêu chuẩn
này. Phương pháp tính vị trí, độ phân tán, số giá trị sử dụng làm cơ sở cho
việc tính toán, cũng như độ không đảm bảo đo phải được nêu rõ.
Có thể có thêm thông tin khác như
- tần số lấy mẫu,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- điều kiện kỹ thuật (lô, vận hành, công cụ).
Các ví dụ được cho trong Bảng 6.
Bảng 6 - Ví dụ về báo
cáo chỉ số năng lực quá trình tính được
Chỉ số hiệu năng/năng lực quá trình
Cp = 1,68
Chỉ số hiệu năng/năng lực tối thiểu của quá
trình
Cpk = 1,47
Phương pháp tính
M1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000
Độ không đảm bảo đo
0,002 mm
Mô hình phân bố thời gian
A1
Phương pháp tính M1,1 có nghĩa
là phép tính năng lực được thực hiện bằng cách sử dụng trung bình và khoảng
quy chiếu là hàm ước lượng cho vị trí và độ phân tán.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 8244-1 (ISO 3534-1), Thống kê học -
Từ vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong
xác suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN ISO 9000:2007 (ISO 9000:2005), Hệ
thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
[4] TCVN 9944-4:2013 (ISO/TR 22514-4:2007),
Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình - Năng lực và hiệu năng - Phần 4:
Ước lượng năng lực quá trình và đo hiệu năng
[5] Kotz & Lovelace (1998), Process
capability Indices in theory and practice (Lý thuyết và thực hành về chỉ số
năng lực quá trình)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Ký hiệu
3.2. Chữ viết tắt
4. Phân tích quá trình
5. Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
6. Chỉ số năng lực và hiệu năng quá trình
6.1. Phương pháp xác định chỉ số năng lực và
hiệu năng quá trình - Tổng quan
6.2. Giới hạn quy định một phía
6.3. Sử dụng các phương pháp tính khác
7. Báo cáo chỉ số hiệu năng/năng lực quá
trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66