Chữ viết tắt
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
AC
ADSI
DC
DTMF
TBR
LCL
NTP
OSB
PSTN
SCWID
TCP
TBR-RT
TE
|
Alternating Current
Analogue
Display Services Interface
Direct Current
Dual Tone Multi-Frequency
Technical Basis for Regulation
Longitudial Conversion Loss
Network Termination Point
Output Signal Balance
Public Switched Telephone Network
Spontaneuos
Call Waiting Identification
Terminal Connection Point
TBR Requirements Table
Terminal Equipment
|
Dòng xoay chiều
Giao diện dịch vụ hiển thị tương tự
Dòng một chiều
Tone quay số đa tần
Các yêu cầu kỹ thuật
Suy hao chuyển đổi dọc
Điểm kết cuối mạng
Mức cân bằng tín hiệu đầu ra
Mạng điện thoại chuyển
mạch công cộng
Dịch vụ nhận dạng đợi cuộc gọi
Điểm đấu nối thiết bị đầu cuối
Bảng tiêu chuẩn TBR
Thiết bị đầu cuối
|
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Đặc tính vật lý
của giao diện kết nối thiết bị đầu cuối - mạng PSTN
Thiết bị đầu cuối phải có một đầu kết nối
loại 4 chân hoặc 6 chân có dạng phích cắm hoặc ổ cắm:
- Nếu là phích cắm thì phải có khả năng kết
nối với một ổ cắm;
- Nếu là ổ cắm thì phải có khả năng kết nối
với một phích cắm.
Loại đầu kết nối thường dùng trên mạng:
- Loại 4 chân: 623K, điểm kết nối đầu cuối là
chân 2 & 3;
- Loại 6 chân: RJ11, điểm kết nối đầu cuối là
chân 3 & 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2
Các yêu cầu về cực tính đường dây đối với thiết bị đầu cuối
Thiết bị đầu cuối phải hoạt động với cả hai
cực tính,
Thiết bị đầu cuối phải tuân thủ tất cả các
yêu cầu kỹ thuật trong tiêu chuẩn này tương ứng với cả hai chiều cực tính cấp
nguồn tại giao diện kết nối.
3.3
Các yêu cầu chung tại giao diện kết nối mạng khi thiết bị đầu cuối trong trạng
thái chờ
3.3.1 Điện trở một chiều
Điện trở một chiều khi thiết bị đầu cuối
trong trạng thái chờ phải đủ lớn để không gây ảnh hưởng đến việc điều khiển
cuộc gọi và không làm giảm chức năng của thiết bị mạng điều khiển cuộc gọi.
Dòng qua thiết bị đầu cuối khi được kết nối
với nguồn 25, 50, 100 VDC không được vượt quá các giá trị dòng có được khi thay
điện trở 1 MW vào vị trí của thiết
bị đầu cuối sau thời gian 30 giây, xem bảng 1.
Bảng 1. Dòng qua thiết bị đầu cuối.
U, VDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
50
100
25
50
100
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.4.1.
3.3.2 Các đặc tính kỹ
thuật đối với các tín hiệu chuông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đầu cuối phải có trở kháng thích ứng
đối với tín hiệu chuông.
Trở kháng của thiết bị đầu cuối tại giao diện
kết nối, khi cấp tín hiệu chuông có tần số 25 Hz, điện áp chuẩn là 30 Vrms
không được nhỏ hơn 4 kW.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.4.2.1.
3.3.2.2 Đáp ứng xung
Thiết bị đầu cuối phải có giới hạn dòng xung
khi tín hiệu chuông bắt đầu.
Khi xuất hiện tín hiệu chuông, dòng qua thiết
bị đầu cuối, do tín hiệu chuông sinh ra, không được gây cho tổng đài nhận nhầm
đó là trạng thái làm việc của thiết bị đầu cuối.
Dòng này phải bằng hoặc nhỏ hơn:
25 mA - 1 ms sau khi có tín hiệu;
10 mA - 6 ms sau khi có tín hiệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.3 Dòng một chiều
Thiết bị đầu cuối phải tránh tạo ra dòng một
chiều do tải không đối xứng của tín hiệu chuông.
Dòng một chiều xuất hiện khi có tín hiệu thử
AC tần số 25 Hz, điện áp 90 Vrms đặt trên điện áp nền 60 VDC, phải
nhỏ hơn 0,6 mA.
Kiểm tra: xem phụ lục
A, mục 4.4.2.3.
3.3.3 Mức mất cân bằng trở kháng so với đất
Mức mất cân bằng trở kháng so với đất trong
chế độ chờ được thể hiện bằng giá trị suy hao chuyển đổi dọc (LCL).
Giá trị LCL khi thiết bị đầu cuối cần phải
nối đất trong quá trình khai thác sử dụng và trở kháng kết cuối của thiết bị
đầu cuối là 600 W, phải thoả mãn các
giá trị trong bảng 2 và hình 2.
Bảng 2. Mức suy hao chuyển đổi dọc (LCL)
Dải tần, Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 đến 600
40
600 đến 3400
46
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.4.3.
Hình 2. Giới hạn suy
hao chuyển đổi dọc (LCL)
3.3.4 Điện trở cách điện so với đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở một chiều giữa mỗi đường dây tại
giao diện kết nối của thiết bị đầu cuối so với đất trong trạng thái chờ khi
điện áp tín hiệu thử là 100 VDC, không được nhỏ hơn 10 MW.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.4.4.
3.4 Độ nhạy của bộ
nhận tín hiệu chuông
Thiết bị đầu cuối phải tách được các tín hiệu
chuông hợp lệ.
Nếu có chức năng nhận tín hiệu chuông thì
thiết bị đầu cuối phải có khả năng đáp ứng với tín hiệu chuông hợp lệ:
- Điện áp: 30 Vrms;
- Tần số: từ 16 đến 25 Hz;
- Nhịp: 0,67 ¸ 1,5 s có điện áp chuông, 3 ¸ 5 s không có điện áp chuông;
trên điện áp nền 50 VDC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5 Yêu cầu kỹ thuật tại giao diện kết nối
mạng khi thiết bị đầu cuối chuyển từ trạng thái chờ sang trạng thái làm việc
3.5.1
Khả năng chấp nhận các quãng ngắt dòng qua thiết bị đầu cuối khi thiết
lập cuộc gọi
Thiết bị đầu cuối phải chấp nhận các quãng
ngắt dòng điện mạch vòng khi thiết lập trạng thái làm việc.
Trong quá trình chuyển từ trạng thái chờ sang
trạng thái làm việc với mục đích thiết lập cuộc gọi, nếu dòng qua thiết bị đầu
cuối đạt được và duy trì tại giá trị lớn hơn 12,8 mA trong khoảng thời gian từ
30 đến 500 ms, thì dòng bị tạm ngắt trong một chu kỳ khoảng 400 ms. Khi được
kết nối lại:
- Dòng phải đạt được một giá trị lớn hơn 12,8
mA trong vòng 20 ms;
- Trong khoảng thời gian từ 20 đến 100 ms sau
khi kết nối lại, tổng các quãng ngắt dòng (tổng các chu kỳ dòng giảm dưới 12,8
mA) không lớn hơn 7 ms.
Yêu cầu này áp dụng khi khi nguồn nuôi có
điện áp 50 VDC nối tiếp với diện trở 850 W.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.6.1.
3.5.2
Đặc tính dòng qua thiết bị đầu cuối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng qua thiết bị đầu cuối sẽ:
- Vượt quá giá trị If1 trước t1
sau khi chiếm được mạch thuê bao, và
- Duy trì trên If1 ít nhất trong
khoảng thời gian từ t2 đến t01, và
- Duy trì trên If2 giữa t2
và t3, đối với các điều kiện trong bảng 4 và hình 4.
Các giá trị giới hạn (t1 - t0),
(t2 - t01), (t3 - t01), If1
và If2 được cho trong bảng 3 và 5, và được minh họa trong hình 3 và
4 và:
- “t0” là thời điểm chiếm đường,
dòng qua thiết bị đầu cuối lớn hơn 0,1 mA lần đầu tiên với điện áp nguồn nuôi
50 VDC và duy trì lớn hơn giá trị này trong khoảng thời gian nhiều hơn 5 ms;
- “t01” là thời điểm dòng qua
thiết bị đầu cuối vượt quá giá trị If1 lần đầu tiên với điện áp
nguồn nuôi 50 VDC và duy trì lớn hơn giá trị này trong khoảng thời gian lớn hơn
5 ms;
- Các chu kỳ xung cho phép là trong đó dòng
giảm dưới giới hạn cho phép (như đã nói trên) và khi tổng hợp lại không vượt
quá 7 ms.
Bảng 3. Dòng qua thiết bị đầu cuối với điện
trở nguồn không được sử dụng trong trạng thái làm việc ổn định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Điện áp, VDC
Điện trở, kW
Thời gian, ms
Dòng, mA
Vf
Rf
t1- t0
t2- t01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
150
400
400
0,30
50
36
400
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
24
400
400
1,86
50
8
400
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3. Đặc tính dòng
qua thiết bị đầu cuối với điện trở nguồn không được sử dụng trong trạng thái làm
việc ổn định.
Bảng 4. Đặc tính dòng qua thiết bị đầu cuối
với điện trở nguồn được sử dụng trong trạng thái làm việc ổn định.
Điều kiện nguồn
nuôi
Yêu cầu
Điện áp, VDC
Điện trở, W
Thời gian, ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vf
Rf
t1 - t0
t2 - t01
t3- t01
If1
If2
50
3200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
1200
13,1
12,8
50
230
20
500
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,6
Hình 4. Đặc tính dòng
qua thiết bị đầu cuối với điện trở nguồn được sử dụng trong trạng thái làm việc
ổn định.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.6.2.
3.6 Yêu cầu kỹ thuật
tại giao diện kết nối mạng khi thiết bị đầu cuối ở trạng thái làm việc ổn định
Các yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đầu
cuối trong trạng làm việc ổn định được áp dụng:
- Sau khi thiết bị đầu cuối đã ở trong trạng
thái làm việc ổn định ít
nhất 1,2 giây
- Dòng qua thiết bị đầu cuối nằm trong khoảng
mà nó có thể có được khi được nuôi bằng nguồn điện áp 50 VDC nối tiếp với một
điện trở trong dải từ
230 W đến 3200 W.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm
Điện áp, V
Dòng điện, mA
A
9,0
0,0
B
9,0
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
42,0
D
40,0
50,0
E
40,0
60,0
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,0
G
0,0
0,0
Chú ý: Giới hạn dòng tức thời là
đường thẳng nối các điểm gãy trên thang chia tuyến tính điện áp/dòng điện.
Hình 5. Đặc tính điện
áp/dòng điện của TE.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.7.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đầu cuối phải có điện trở một chiều
thấp trong trạng thái làm việc.
Các đặc tính một chiều điện áp/dòng điện của
thiết bị đầu cuối qua giao diện kết nối không được vượt quá giới hạn cho trong
bảng 5 và hình 5.
3.6.2
Trở kháng
Để phối hợp làm việc với mạng PSTN, yêu cầu
thiết bị đầu cuối phải phối hợp trở kháng để đảm bảo chức năng điều khiển cuộc
gọi và duy trì sự làm việc ổn định trong mạng PSTN.
Trở kháng đo được của thiết bị đầu cuối phải
đáp ứng các yêu cầu sau:
- Tại tần số 300 Hz < f £ 4000 Hz, suy hao phản xạ a tính theo kết quả đo với trở kháng
chuẩn ZR (tại cùng tần số): lớn hơn hoặc bằng 8 dB; và
- Tại tần số 200 Hz £ f £
300 Hz, suy hao phản xạ a đo được với trở
kháng chuẩn ZR (tại cùng tần số): lớn hơn hoặc bằng 6 dB và các
thành phần điện kháng không được lớn hơn 500 W.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.7.2.
3.6.3
Các giới hạn mức phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.3.1 Mức phát tức thời
Trong dải tần từ 300 Hz đến 3800 Hz, điện áp
đỉnh Vtmax đo được trên tải
ZL= 600 W không được lớn hơn
1,74 V.
Điều kiện thử: DVf = 50 V, DRf
= 400 W (min), DIf = 25¸100 mA.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.7.3.1.
3.6.3.2 Mức công suất phát trung bình
Mức công suất phát trung bình trong dải tần
từ 200 đến 3800 Hz trong chu kỳ:
- 10 s đối với tín hiệu thoại, nhạc dạng ghi
âm, mô phỏng hay thực tế;
- 200 ms đối với tín hiệu mã hoặc số liệu đo
được trên tải ZL=600 W
không được lớn hơn -9 dBm. Yêu cầu này không áp dụng cho các tín hiệu DTMF.
Điều kiện thử: DVf = 50 V, DRf
= 400 W (min), DIf = 25¸100 mA.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.3.3 Mức công suất phát
Mức công suất đo được trên tải ZL=600
W trên toàn bộ dải tần
từ 30 đến 4000 Hz không được vượt quá các giới hạn cho trong bảng 6 và hình 6,
riêng vùng A phải tuân thủ các yêu cầu sau:
- Khi một tín hiệu xuất hiện trong vùng A thì
phải kèm theo một hoặc nhiều tín hiệu trong vùng B (đường đứt nét trong hình 6)
với mức công suất không nhỏ hơn 12 dB dưới mức tín hiệu vùng A;
- Đối với TE có mức công suất có thể điều
chỉnh được thì tất cả các yêu cầu trên về mức công suất phát phải được xác định
khi mức công suất trung bình trong 1 phút là -9 dBm hoặc giá trị thấp hơn gần
nhất có thể đạt được;
- Khi không có tín hiệu trong vùng B thì mức
công suất trong dải tần từ 2200 đến 2340 Hz không được lớn hơn -33 dBm.
Bảng 6. Mức công suất phát.
Đường cong giới hạn
Tần số, Hz
Mức công suất phát,
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số, Hz
Mức công suất phát,
dBm
Giới hạn trên (chú
ý 1)
30
100
200
3000
-33
-16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6
Giới hạn trên
(tiếp)
3200
3800
4000
-6
-15
-44
Vùng A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
2340
2430
2130
-6
-33
-33
-6
-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chú ý 2)
3000
3200
3800
3800
3000
3000
-6
-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60
-60
-6
Vùng B
900
1000
1000
2000
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
-6
-23
-45
-45
-23
-6
-6
Vùng D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3800
3800
4000
4000
3800
-15
-60
-60
-44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý 1:
Các tín hiệu phát tại các mức cho phép trong vùng C có thể bị suy hao tương
đối lớn trong mạng, do đó thiết bị đầu cuối thu kém hiệu quả. Đặc biệt vùng D
có thể không thu được tín hiệu.
Chú ý 2: Đường
cong được trình bày trong hình 7. Khuyến nghị loại bỏ các tín hiệu nhỏ hơn
-33 dB (tại tần số dưới 30 Hz).
Chú ý 3:
Các giá trị công suất tại các tần số trên đây được đo bằng các máy đo có dải
thông là 10 Hz.
Hình 6. Mức công suất
phát đo với dải thông 10 Hz.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.7.3.3.
3.6.3.4 Mức công suất phát tại các tần số trên 4 kHz
Mức công suất tổng đo được trên tải ZL=600
W trong dải thông 3
kHz ở dải tần lớn hơn 4 kHz không được vượt quá các giá trị cho trong bảng 7
và hình 7. Ngoại trừ các tín hiệu đơn có tần số (24+8n) kHz với dung sai ±(1,2+0,4n) Hz (trong đó n=0 hoặc
nguyên dương 1¸396) thì có thể có
mức công suất vượt quá các giới hạn đã cho nhưng không được lớn hơn -50 dBm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số trung tâm, kHz
Mức công suất ở 3
kHz, dBm
5,5
-40
8,9
-40
50
-70
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
-58
4000
-46
7998,5
-34
Chú ý: Đường giới hạn được vẽ trong hình 7. Khuyến nghị loại bỏ các
tín hiệu nhỏ hơn -34 dBm (tại tần số trên 8 MHz).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.7.3.4.
3.6.4
Mức mất cân bằng trở kháng so với đất
Mức mất cân bằng trở kháng so với đất được
thể hiện bằng:
- Suy hao chuyển đổi dọc (LCL) trong chế độ
thu;
- Cân bằng tín hiệu ra (OSB) trong chế độ
phát.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.7.4.
3.6.4.1 Mức suy hao chuyển đổi dọc
Khi thiết bị đầu cuối
nối đất trong khai thác sử dụng và được kết cuối với
điện trở 600 W, suy hao chuyển đổi dọc (LCL) phải thỏa mãn các giá trị
trong bảng 8
và hình 8.
3.6.4.2 Mức cân bằng tín hiệu ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8. Suy hao chuyển đổi dọc (LCL) và cân
bằng tín hiệu ra (OSB)
Dải tần, Hz
Giá trị tối thiểu,
dB
50 đến 600
40,0
600 đến 3400
46,0
3400 đến 3800
40,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8. Suy hao
chuyển đổi dọc (LCL) và cân bằng tín hiệu ra (OSB)
3.6.5
Điện trở cách điện so với đất
Thiết bị đầu cuối phải có điện trở một chiều
so với đất trong trạng thái tĩnh cao để không gây nhiễu đến chức năng điều
khiển cuộc gọi cơ bản.
Điện trở một chiều giữa mỗi sợi dây tại giao
diện kết nối thiết bị đầu cuối so với đất trong trạng thái làm việc với điện áp
thử là 100 VDC, không nhỏ hơn 1 MW.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.7.5.
3.7 Kết nối vào mạng
Mục này chỉ áp dụng cho các thết bị đầu cuối
có khả năng tự thiết lập các cuộc gọi ra.
3.7.1
Quay số tự động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.1.1 Quay số không phát hiện tín
hiệu mời quay số
Thiết bị đầu cuối phải quay số tự động để gửi
các số của nó trong khoảng thời gian mạng sẵn sàng nhận các số trong điều kiện
bình thường.
Thiết bị đầu cuối phải bắt đầu quay số không
sớm hơn 2,7s và không muộn hơn 8 s tính từ khi thiết lập trạng thái làm việc
qua thiết bị đầu cuối.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.1.1.
3.7.1.2 Quay số có phát hiện tín hiệu mời quay số
Thiết bị đầu cuối phải quay số tự động để gửi
các số của nó trong khoảng thời gian mạng sẵn sàng nhận các số trong điều kiện
bình thường.
Thiết bị đầu cuối phải bắt đầu quay số trong
vòng 8 s kể từ khi nhận được:
- Tín hiệu mời quay số liên tục;
- Tín hiệu mời quay số có nhịp, nhịp của nó
là một chuỗi được lặp lại 200 ms có tín hiệu tiếp theo 200 ms không có tín
hiệu, tiếp theo 600 ms có tín hiệu và tiếp theo 1000 ms không có tín hiệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.1.2.
Chú ý: Yêu cầu này chỉ áp dụng với tín hiệu
mời quay số đơn tần.
3.7.2
Tín hiệu quay số đa tần DTMF
Yêu cầu thiết bị đầu cuối phải phát các số mà
mạng chấp nhận.
3.7.2.1 Các tổ hợp tần số
Các ký tự của tín hiệu quay số đa tần DTMF
của thiết bị đầu cuối phải tuân thủ theo bảng 9. Đối với một số loại thiết bị
đầu cuối số lượng các ký tự có thể không đầy đủ như trong bảng 9, trường hợp
này thiết bị đầu cuối chỉ sử dụng các tần số để tổ hợp thành các ký tự đó. Sai
số tần số: ± 1,5%.
Bảng 9. Tổ hợp tần số của tín hiệu DTMF.
Nhóm thấp, Hz
Nhóm cao, Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1209
1336
1477
1633
697
1
2
3
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
B
852
7
8
9
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
0
#
D
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.2.1.
3.7.2.2 Mức của tín hiệu
quay số đa tần DTMF
a. Mức tuyệt đối
Mức của bất kỳ tone nào khi thiết bị đầu cuối
được kết cuối với trở kháng chuẩn ZR:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong nhóm tần số thấp DTMF là -11,0 dBV
+2,5/-2,0 dB.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.2.2.
b. Chênh lệch mức
Khi phát tổ hợp tần số DTMF, mức của tone
trong nhóm tần số cao phải cao hơn mức của tone trong nhóm tần số thấp từ 1 đến
4 dB.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.2.2.
c. Các thành phần tần số
không mong muốn
Khi phát bất kỳ tổ hợp DTMF nào trong quá
trình thiết lập cuộc gọi, tổng mức phát của tất cả các thành phần tần số không
mong muốn trong dải tần từ 250 đến 4300 Hz phải nhỏ hơn mức phát của nhóm tần
số thấp ít nhất là 20 dB.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.2.3
d. Khoảng thời gian phát
tone
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thời gian phát một tone DTMF bất kỳ
của thiết bị đầu cuối không được nhỏ hơn 65 ms. Khoảng thời gian này được tính
từ khi tone đạt được 90% cho đến khi giảm xuống 90% giá trị ổn định của nó.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.2.4.
Chú ý: khi thiết bị đầu cuối sử dụng dịch vụ
SCWID và ADSI thì thời gian phát tone không vượt quá 90 ms.
e. Thời gian nghỉ giữa
các tone liên tiếp
Thiết bị đầu cuối phải cung cấp khoảng thời
gian tối thiểu "tắt tone" giữa các số DTMF để bộ thu và tổng đài có
thể xác định được điểm kết thúc từ điểm bắt đầu của tone tiếp theo.
Khoảng thời gian nghỉ giữa các tone DTMF của
thiết bị đầu cuối không được nhỏ hơn 65 ms. Khoảng thời gian này được tính từ
khi tone giảm xuống 10% cho đến khi tăng đến 10% giá trị ổn định của nó.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.2.5.
3.7.3
Chỉ tiêu của tín hiệu xung quay số
Thiết bị đầu cuối
phải phát các xung quay số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.4
Tự động thiết lập lại cuộc gọi
Để bảo vệ mạng PSTN khỏi bị hư hại, cần giới
hạn khả năng lặp lại cuộc gọi tự động từ thiết bị đầu cuối.
Thiết bị đầu cuối không tự động lặp lại quá
trình thiết lập cuộc gọi nhỏ hơn
5 s sau khi quá trình thiết lập cuộc gọi trước đó kết thúc. Quá trình thiết lập
cuộc gọi trước được coi là kết thúc khi thiết bị đầu cuối quay trở lại trạng
thái chờ. Trong cùng một chuỗi lặp lại quá trình thiết lập cuộc gọi, số lần lặp
lại quá trình thiết lập cuộc gọi không được quá 15 lần.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.4
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.8.3
Bảng 10. Chỉ tiêu của tín hiệu xung quay số
STT
Tên các chỉ tiêu
xung tín hiệu địa chỉ
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị max
1
Khoảng thời gian giữa các xung, ms
53
80
2
Độ rộng xung, ms
33
---
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ xung cho phép, xung/s
9
11
4
Tỉ lệ cho phép giữa độ rỗng và chu kỳ xung,
%
58
72
5
Khoảng cách giữa hai loạt xung, s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3.8 Yêu cầu kỹ thuật tại giao diện kết nối
mạng của thiết bị đầu cuối khi chuyển từ trạng thái làm việc sang trạng thái
chờ
Thiết bị đầu cuối phải giải phóng đường
truyền một cách chính xác.
Khi thiết bị đầu cuối được nối tới nguồn nuôi
50 VDC nối tiếp với điện trở 2050 W
và bắt đầu chuyển từ trạng thái làm việc sang trạng thái chờ để giải phóng cuộc
gọi, dòng qua thiết bị đầu cuối phải:
- Giảm xuống một giá trị nhỏ hơn 0,5 mA trong
khoảng thời gian không chậm hơn 200 ms sau thời điểm giải phóng cuộc gọi chuẩn;
và
- Trong trường hợp giải phóng tự động, và
tiếp theo là tự động chiếm đường để thiết lập cuộc gọi mới, dòng vẫn phải nhỏ
hơn 0,5 mA trong một khoảng thời gian tối thiểu là thêm 1,5 s tiếp theo. Trong
trường hợp này cho phép các xung dòng vượt quá 0,5 mA, nhưng khi tổ hợp các
khoảng thời gian xung lại không vượt quá 20 ms.
Kiểm tra: xem phụ lục A, mục 4.9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
PHƯƠNG PHÁP ĐO
A.1 Các qui định chung
- Phụ lục này mô tả các nguyên tắc đo kiểm
tra và đánh giá sự tuân thủ của TE đối với các yêu cầu của tiêu chuẩn.
- Để đánh giá sự tuân thủ của TE với tiêu
chuẩn, TE có thể cần được kết cuối hoặc kích thích từ bên ngoài nhưng chúng
không được làm ảnh hưởng đến kết quả của phép đo.
- Các cấu
hình đo được đưa ra ở đây không qui định cho 1 thiết bị đo
cụ thể nào.
- Các thông số đo là các thông số lý tưởng.
- Thiết bị đo phải là 1 thiết bị (hay 1 nhóm
thiết bị) có khả năng tạo ra tín hiệu kích thích và cung cấp các điều kiện đo
tuân theo phần phụ lục này đồng thời có khả năng giám sát tín hiệu thu được từ
giao diện.
A.1.1 Kết nối thiết bị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1
Số thứ tự chân tiếp
xúc
Điểm kết nối với
thiết bị đo
1
Không kết nối
2
Không kết nối
3/4
TCP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không kết nối
6
Không kết nối
A.1.2 Môi trường đo kiểm
Tất cả các phép đo phải được thực hiện trong
các điều kiện:
- Nhiệt độ xung quanh từ + 15 °C đến + 35 °C;
- Độ ẩm tương đối từ 5 % đến 85 %;
- Áp suất không khí từ 86 kPa đến 106 kPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với TE được cấp nguồn trực tiếp từ nguồn
điện lưới thì tất cả các phép đo phải được thực hiện với điện áp của TE nằm
trong phạm vi là ± 5% điện áp danh định
của TE. Nếu thiết bị được cấp nguồn bằng các cách khác (pin, ắcqui, nguồn AC ổn
định) thì tất cả các phép đo phải được thực hiện với điện áp nằm trong phạm vi
do nhà cung cấp qui định. Nếu nguồn là xoay chiều thì tần số phải nằm trong
phạm vi là ± 4 % tần số danh
định.
A.1.3 Trạng thái được cấp nguồn
Trong các điều kiện hoạt động bình thường do
nhà cung cấp qui định, các phép đo phải được thực hiện với TE được cấp nguồn.
A.1.4 Các phép đo so với đất
Khi tiến hành các phép đo so với đất cần
phải:
- Tiếp đất cho TE;
- Tiếp đất cho các điểm tiếp đất của bộ kết
nối.
A.1.5 Các phương pháp đo kiểm tương đương
Các phòng thí nghiệm có thể sử dụng các
phương pháp đo kiểm khác miễn là chúng tương đương về điện với các phương pháp
trong phụ lục này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà cung cấp thiết bị cần phải cung cấp các
thiết bị để hỗ trợ các phép đo:
a. 1 thiết bị để duy trì
trạng thái làm việc mà không cần phải phát tín hiệu;
b. 1 thiết bị phát tất
cả các loại tín hiệu mà TE có thể phát khi nó không thu được bất kỳ tín hiệu
nào.
Tuy vậy nếu sử dụng các phương pháp tương
đương thì các thiết bị hỗ trợ này cũng có thể được sử dụng.
A.2 Đo trở kháng
A.2.1 Trở kháng chuẩn
Trở kháng chuẩn ZR: ZR
là 1 trở kháng phức, bao gồm 1 điện trở 270 W
mắc nối tiếp với 1 điện trở 750 W
song song 1 điện dung 150 nF như hình A.1.
Hình A.1. Trở kháng
chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các điện trở sử dụng cho phép đo trong
phụ lục này về danh định không có thành phần kháng. Mọi điện trở hoặc nhóm điện
trở phải có trở kháng tại bất kỳ tần số nào trong dải đo không được lớn hơn 0,5
% giá trị trở kháng danh định.
A.3 Cầu đo
Cầu đo là cấu hình của thiết bị đo được sử
dụng để:
- Áp đặt các điều kiện điện tuân theo các
điều kiện của phép đo cho hai đầu dây của TE;
- Ghép nối thiết bị đo phù hợp với hai đầu
dây của TE.
Cầu đo lý tưởng là cầu đo đảm bảo:
- Kết cuối tín hiệu xoay chiều và nguồn 1
chiều của TE giống như được xác định trong phép đo;
- Tất cả các phép đo phải được chuẩn theo hai
đầu dây của TE ( ví dụ như cầu đo không được gây suy hao hay trễ giữa hai đầu
dây của TE và thiết bị đo)
A.4 Các phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.1 Yêu cầu chung
Phép đo được giám sát trực tiếp
A.4.2 Các đặc điểm kết nối vật lý với PSTN
Phép đo được giám sát trực tiếp
A.4.3 Các yêu cầu trong mọi điều kiện
Khi phép đo được áp dụng đối với cả 2 cực
tính cấp nguồn thì nó được chỉ rõ trong phần liên quan.
A.4.4 Các yêu cầu chung trong trạng thái chờ
A.4.4.1 Điện trở 1 chiều
a) Yêu cầu: xem 3.3.1.
của bản tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái chờ
- Cấu hình đo:
- Các điểm đo: U = 25/50/100 VDC
Hình A.2
d) Tiến
hành đo: đặt điện áp đo U giữa hai đầu dây của TE trong thời gian ít nhất là 30
s trước khi đo dòng IDC. Phép đo được thực hiện 2 lần ứng với 2
chiều cực tính cấp nguồn.
e) Đánh giá: khi
được đo với U, dòng điện I phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị Imax trong
bảng A.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U, VDC
Imax , mA
25
25
50
50
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.2.1 Trở kháng
a) Yêu cầu: xem 3.3.2.1.
b) Mục đích: để kiểm tra
trở kháng của TE trong trạng thái chờ khi được cấp tín hiệu chuông nằm trong
dải qui định.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ và tắt
mọi chức năng trả lời tự động.
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái chờ
- Cấu hình đo:
Hình A.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn AC: nguồn hình sin U0 , tần
số 25 Hz, UTE = 30 Vrms.
- Các điểm đo: điện áp UTE và dòng
điện ITE ở tần số 25 Hz.
d) Tiến hành đo: cấp
liên tục tín hiệu chuông tới TE. Điều chỉnh điện áp nguồn (U0) để
đặt điện áp trên TE (UTE) là 30 Vrms. Tuy vậy, nếu UTE
nhỏ hơn 30 Vrms khi điện áp nguồn là 90 Vrms thì điện áp
nguồn không được tăng thêm.
e) Xử lý: trở kháng của
TE khi được cấp tín hiệu chuông được tính theo công thức sau: ½ZRi½=
UTE / ITE
f) Đánh giá: khi
đặt điện áp 30 Vrms trên hai đầu TE ứng với điện áp nguồn nhỏ hơn
hoặc bằng 90 Vrms và ½ZR½
lớn hơn hoặc bằng 4 kW thì đánh giá là đạt.
g) Hướng dẫn: Nên sử
dụng các thiết bị có khả năng hiện thị giá trị rms bởi vì điện áp và dòng điện
trên TE có thể không là hình sin.
A.4.4.2.2 Đáp ứng xung
a) Yêu cầu: xem
3.3.2.2.
b) Mục đích: để kiểm tra
các đặc tính 1 chiều của TE trong trạng thái chờ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ và ngắn
mạch hai đầu của TE .
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái chờ
- Cấu hình đo:
Hình A.4
Nguồn DC: 60 VDC
- Các điểm đo: đo dòng điện tại thời điểm 1
ms và tại thời điểm 6 ms sau khi Kết nối nguồn
d) Tiến hành đo: kết nối
nguồn với TE bằng cách đóng công tắc S và giám sát
dòng điện
e) Đánh giá: nếu dòng
điện nhỏ hơn hoặc bằng 25 mA tại thời điểm 1 ms và nhỏ hơn hoặc bằng 10 mA tại
thời điểm 6 ms sau khi kết nối thì đánh giá là đạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Yêu cầu: xem
3.3.2.3
b) Mục đích: để kiểm tra thành phần 1 chiều
của dòng điện cấp chuông.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ và tắt
mọi chức năng trả lời tự động.
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái chờ
- Cấu hình đo:
Hình A.5
Nguồn DC: 60 VDC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Tiến hành đo: cấp
liên tục tín hiệu chuông tới TE. Sau 400 ms đo dòng điện IDC ứng với
1 hoặc nhiều chu kỳ chẵn của điện áp DC. Phép đo được thực hiện 2 lần ứng với 2
chiều cực tính cấp nguồn.
e) Đánh giá: nếu biên độ
dòng điện IDC nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 thì đánh giá là đạt.
f) Hướng dẫn: tốc độ lấy
mẫu nên chọn sao cho số mẫu trong một chu kỳ là một số nguyên.
A.4.4.3 Mất cân bằng trở
kháng so với đất
a) Yêu cầu: xem 3.3.3
b) Mục đích: để kiểm
tra sự mất cân bằng trở kháng so với đất được thể hiện bằng giá trị suy hao
chuyển đổi dọc.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ.
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái chờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn 230 W. Phép đo được thực hiện 2 lần ứng với
2 chiều cực tính cấp nguồn.
- Các điểm đo: các điện trở R phải là 300 W U0 phải là 1 tín hiệu hình
sin với điện áp không đổi bằng 0,775 Vrms trong suốt dải tần qui
định (50 đến 3400 Hz). Việc đo điện áp Ut được thực hiện bằng 1 thiết
bị đo điện áp chọn tần.
Hình A.6
d) Tiến hành đo: đo điện
áp Ut trong dải tần qui định
e) Xử lý: sử dụng giá
trị Ut đo được để tính giá trị suy hao chuyển đổi dọc theo công thức
sau: LCL = 20 log ½U0/Ut½,
dB
f) Đánh giá: nếu giá trị
LCL lớn hơn hoặc bằng các giá trị giới hạn qui định trong bảng 2 và hình 2 thì
đánh giá là đạt.
g) Hướng dẫn: trở kháng
lối ra của phần phát nên nhỏ hơn 500 W, trở kháng lối vào của
thiết bị đo điện áp nên lớn hơn 100 kW.
A.4.4.4 Trở kháng so với
đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mục đích: để kiểm tra
trở kháng của TE trong trạng thái chờ.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ.
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái chờ
- Cấu hình đo:
Hình A.7
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn 230 W.
Các điểm đo: U = 100 VDC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Xử lý: tính giá trị
điện trở so với đất R = U/I.
f) Đánh giá: nếu giá trị
R lớn hơn hoặc bằng 10 MW thì đánh giá là đạt.
A.4.5 Độ nhạy bộ tách tín hiệu chuông
a) Yêu cầu: xem 3.4.
b) Mục đích: để xác định
khả năng đáp ứng của TE đối với các tín hiệu chuông.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ và bật
mọi chức năng trả lời.
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái chờ.
- Cấu hình đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.8
Nguồn DC: 50 VDC.
- Các điểm đo: tín hiệu chuông phải là nguồn
hình sin 25 Hz với nhịp 0,67¸1,5
s có và 3¸5 s tắt, UTE
= 30 Vrms.
d) Tiến hành đo: mỗi lần
cấp 1 tín hiệu chuông tới TE và xác định khả năng đáp ứng của TE.
e) Đánh giá: nếu TE có
thể tách tất cả các tín hiệu chuông thì đánh giá là đạt.
A.4.6 Chuyển đổi từ trạng thái chờ sang trạng
thái làm việc
A.4.6.1 Khả năng chấp
nhận các quãng ngắt dòng khi thực hiện 1 cuộc gọi
a) Yêu cầu: xem 3.5.1.
b) Mục đích: để kiểm
tra các đặc tính DC của TE trong thời gian chuyển đổi từ trạng thái chờ sang
làm việc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ.
- Trạng thái kiểm tra: trong thời gian chuyển
đổi từ trạng thái chờ sang trạng thái làm việc.
- Cấu hình đo:
Hình A.9
Nguồn DC: 50 VDC.
- Các điểm đo: như trong cấu hình đo.
d) Tiến hành đo: giám
sát dòng điện trên dường dây kết cuối của TE. Đưa TE chuyển đổi từ trạng thái
chờ sang làm việc. Khi dòng điện nguồn tăng và duy trì ở giá trị lớn hơn 12,8
mA ứng với:
- Phép đo 1: 30 ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thì ngắt dòng điện với chu kỳ là 400 ms. Liên
tục giám sát dòng điện với chu kỳ là 100 ms sau khi khôi phục.
e) Xử lý: nếu dòng điện
giảm dưới 12,8 mA trong nhiều chu kỳ thì lấy tổng tất cả các chu kỳ để thu được
tổng thời gian và so sánh với giá trị giới hạn.
f) Đánh giá: nếu
dòng điện tăng đến giá trị lớn hơn 12,8 mA trong thời gian 20 ms của thời gian
khôi phục và trong thời gian từ 20 ms đến 100 ms sau khi khôi phục mà dòng điện
không giảm dưới 12,8 mA trong thời gian lớn hơn 7 ms thì đánh giá là đạt.
A.4.6.2 Các đặc tính của
dòng điện qua thiết bị đầu cuối
a) Yêu cầu: xem 3.5.2.
b) Mục đích: kiểm tra
đặc tính dòng điện/thời gian của TE trong thời gian chuyển đổi từ trạng thái
chờ sang làm việc.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ trong
thời gian lớn hơn 1 phút.
- Trạng thái kiểm tra: đưa TE chuyển sang
trạng thái làm việc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.10
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn là Rf có
các giá trị: 150/36/24/8 kW,
3200 và 230 W
- Các điểm đo: tại các giá trị điện trở trên
d) Tiến hành đo: trước
khi tiến hành đo giữ TE ở trạng thái chờ trong thời gian
1 phút. Sau đó chọn 1 giá trị điện trở Rf và đưa TE chuyển sang
trạng thái làm việc.
- Phép đo 1: đối với Rf =
150/36/24/8 kW, giám sát I trong
thời gian từ t0 đến t2 như chỉ ra trong bảng 3 và hình 3.
- Phép đo 2: đối với Rf = 3200/230
W, giám sát I trong
thời gian từ t0 đến t3 như chỉ ra trong bảng 4 và hình 4.
e) Xử lý: ứng với mỗi
điện trở, tính tổng các chu kỳ chuyển tiếp có dòng I nhỏ hơn giá trị giới hạn
trong hình 3 và 4 tương ứng.
f) Đánh giá: đối
với phép đo 1, nếu TE tuân theo các giá trị giới hạn trong bảng 3 và hình 3,
ngoại trừ các chuyển tiếp có tổng thời gian nhỏ hơn 7 ms và đối với phép đo 2,
nếu TE tuân theo các giá trị giới hạn trong bảng 4 và hình 4, ngoại trừ các chu
kỳ chuyển tiếp có tổng thời gian nhỏ hơn 7ms thì đánh giá là đạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.7.1 Các đặc tính DC
a)Yêu cầu: xem 3.6.1.
b) Mục đích: để kiểm tra
các đặc tính DC của TE.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ .
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái làm việc.
- Cấu hình đo: hình A.11
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có các giá trị: 230,
850, 2050 và
3200 W. Ứng với mỗi điện
trở có 2 lần đo với 2 chiều cực tính cấp nguồn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Tiến hành đo: chọn
giá trị điện trở và đưa TE chuyển sang trạng thái làm việc sau khi TE đã được
giữ ít nhất 1 phút trong trạng thái chờ. Khi thiết bị kết cuối nằm trong trạng
thái làm việc trong thời gian ít nhất là 1,2 s, thì đo dòng điện TE và điện áp
DC của TE ứng với mỗi điện trở. Dành đủ thời gian, tối đa là 3 s, để giá trị đo
được ổn định.
e) Đánh giá: nếu các đặc
tính dòng điện/điện áp DC nằm trong phạm vi của các giá trị giới hạn cho trong
bảng 5 và hình 5 thì đánh giá là đạt.
f) Hướng dẫn: dành đủ
thời gian đảm bảo độ ổn định của kết quả đo. Tuy vậy, nếu độ ổn định không đạt
được sau thời gian tối đa là 3 s. Trong trường hợp sau này, việc tăng độ chính
xác của phép đo có thể đạt được bằng cách lấy trung bình các kết quả đọc được
trong thời gian đo.
A.4.7.2 Trở kháng
a) Yêu cầu: xem
3.6.2.
b) Mục đích: kiểm
tra suy hao phản xạ của trở kháng lối vào (Zi) của TE so với trở
kháng chuẩn ZR.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.12
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có các giá trị: 230,
850, 2050 và
3200 W. Ứng với mỗi điện
trở có 2 lần đo với 2 chiều cực tính cấp nguồn.
Kết cuối AC của TE: ZR.
Các điểm đo: tín hiệu đo
là tín hiệu hình sin có điện áp ổn định có mức được đặt trước để tại các đầu
dây của TE có mức là -10 dBV. fmin = 200 Hz,
fmax = 4000 Hz.
d) Tiến hành đo: Khi TE
ở trạng thái làm việc sau thời gian ít nhất là 1,2 s, đo giá trị modul và pha
của điện áp và dòng điện tại tần số đo. Tính trở kháng phức của
TE (Zi)
e) Xử lý: tính suy hao
phản xạ a = 20 log |(ZR+Zi)/(ZR-
Zi)|, trong đó ZR là trở kháng chuẩn, Zi
là trở kháng của TE.
f) Đánh giá: Trở kháng
đo được của thiết bị đầu cuối phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Tại tần số 300 Hz < f £ 4000 Hz, suy hao phản xạ a ³
8 dB;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các thành phần điện kháng không được lớn
hơn 500 W.
A.4.7.3 Các giới hạn mức
phát
A.4.7.3.1 Mức phát tức
thời
a) Yêu cầu: xem 3.6.3.1.
b) Mục đích: kiểm tra
điện áp đỉnh của TE .
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc
- Trạng thái kiểm tra: TE ở trạng thái làm
việc và phát tín hiệu mẫu
- Cấu hình đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.13
Điều kiện đo: Vf =50 VDC; Rf(min)
= 400 W; If = 25¸100 mA; tiến hành 2 lần đo với 2 chiều
cực tính cấp nguồn.
Kết cuối AC của TE: ZL = 600 W.
- Các điểm đo: TE phát đi các tín hiệu:
+ Các tín hiệu mẫu
+ Các tín hiệu DTMF
d) Tiến hành đo: TE phải
ở trạng thái làm việc và phát các tín hiệu mẫu. Điện áp đỉnh tại 2 đầu dây của
TE cần được xác định.
e) Đánh giá: nếu
điện áp đỉnh không lớn hơn 1,74 V thì đánh giá là đạt.
A.4.7.3.2 Mức công suất
phát trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mục đích: kiểm tra mức công suất phát
trung bình trong dải tần từ 200 đến
3800 Hz.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc .
- Trạng thái kiểm tra: TE ở trạng thái làm
việc và phát liên tục tín hiệu mẫu.
- Cấu hình đo:
Hình A.14
Điều kiện đo: Vf =50 VDC; Rf(min)
= 400 W; If = 25¸100 mA; tiến hành 2 lần đo với 2 chiều
cực tính cấp nguồn.
Kết cuối AC của TE: ZL = 600 W.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Tiến hành đo: TE phải
ở trạng thái làm việc và phát liên tục các tín hiệu mẫu. Xác định mức phát
trung bình trong dải tần từ 200 đến 3800 Hz tại 2 đầu dây của TE.
e) Đánh giá: nếu mức
trung bình nhỏ hơn hoặc bằng -9 dBm thì đánh giá là đạt.
A.4.7.3.3 Mức công suất
phát
a) Yêu cầu: xem
3.6.3.3.
b) Mục đích: kiểm tra
mức phát của TE.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc
- Trạng thái kiểm tra: TE ở trạng thái làm
việc và phát liên tục tín hiệu mẫu
- Cấu hình đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.15
Điều kiện đo: Vf =50 VDC; Rf(min)
= 400 W; If = 25¸100 mA; tiến hành 2 lần đo với 2 chiều
cực tính cấp nguồn.
Kết cuối AC của TE: ZL = 600 W.
- Các điểm đo: TE phát đi các tín hiệu mẫu.
d) Tiến hành đo: Mức
phát trên ZL cần được xác định và dựa vào đó để đánh giá mức phát
trong độ rộng băng tần 10 Hz trong dải từ 30 đến 4000 Hz. Đối với các thiết bị
dữ liệu như modem, mức phát chỉ được đo trong thời gian truyền dữ liệu.
e) Đánh giá: nếu
mức phát phù hợp với bảng 6 và hình 6 thì đánh giá là đạt.
A.4.7.3.4 Mức công suất
phát tại các tần số lớn hơn 4 kHz
a) Yêu cầu: xem
3.6.3.4.
b) Mục đích: kiểm
tra mức phát TE trong trạng thái làm việc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc.
- Trạng thái kiểm tra: TE ở trạng thái làm
việc và phát liên tục các tín hiệu DTMF
- Cấu hình đo:
Hình A.16
Điều kiện đo: Vf =50 VDC; Rf(min)
= 400 W; If = 25¸100 mA; tiến hành 2 lần đo với 2 chiều
cực tính cấp nguồn.
Kết cuối AC của TE: ZL = 600 W.
- Các điểm đo: TE phát các tín hiệu đường dây
của nó
d) Tiến hành đo: TE phải
ở trạng thái làm việc và phát liên tục các tín hiệu DTMF. Đo mức phát tại 2 đầu
dây của TE.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.7.4 Mất cân bằng trở
kháng so với đất
A.4.7.4.1 Suy hao chuyển
đổi dọc
a) Yêu cầu: xem 3.6.4.1
b) Mục đích: kiểm tra sự
mất cân bằng so với đất, được thể hiện bằng giá trị suy hao chuyển đổi dọc
(LCL)
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái làm việc
- Cấu hình đo: hình A.17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có các giá trị: 230,
850, 2050 và 3200 W. Ứng với mỗi điện
trở có 2 lần đo với cực tính mỗi lần ngược nhau.
Các điểm đo: điện trở R = 300 W, U0 phải là tín hiệu hình
sin có điện áp không đổi bằng 0,775 V trong dải tần qui định (từ 50 đến 3800
Hz). Phép đo điện áp Ut được thực hiện bằng một vôn kế chọn tần.
d) Tiến hành đo: đo Ut
trong dải tần số qui định ứng với các điều kiện nguồn khác nhau. Đảm bảo thời
gian xử lý đủ để giá trị đo được ổn định.
e) Xử lý: sử dụng giá
trị đo được để tính LCL theo công thức sau:
LCL = 20 log |U0/Ut|, dB
f) Đánh giá: nếu LCL lớn
hơn giá trị qui định trong bảng 8 và hình 8 thì đánh giá
là đạt.
A.4.7.4.2 Cân bằng tín
hiệu đầu ra
a) Yêu cầu: xem 3.6.4.2
b) Mục đích: để kiểm
tra sự mất cân bằng trở kháng so với đất, được thể hiện bằng giá trị mất cân
bằng tín hiệu đầu ra (OSB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái làm việc
- Cấu hình đo:
Hình A.18
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có các giá trị: 230,
850, 2050 và 3200 W. Ứng với mỗi điện
trở có 2 lần đo với cực tính mỗi lần ngược nhau.
Các điểm đo: điện trở R = 300 W. Phép đo điện áp Ut và U0
được thực hiện bằng một vôn kế chọn tần
d) Tiến hành đo: TE ở
trạng thái làm việc phát các tín hiệu tuần hoàn lên đường dây.
e) Xử lý: sử dụng giá
trị đo được U0 và Ut để tính OSB theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đánh giá: nếu OSB lớn
hơn giá trị qui định trong bảng 8 và hình 8 thì đánh giá là đạt. Ứng với các
tần số mà U0 nhỏ hơn -70 dBV thì không có yêu cầu đối với
giá trị OSB.
g) Hướng dẫn: trở kháng
lối vào của vôn kế phải lớn hơn 100 kW.
A.4.7.5 Điện trở so với
đất
a) Yêu cầu: xem 3.6.5
b) Mục đích: để kiểm tra
điện trở so với đất trong trạng thái làm việc TE.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc
- Trạng thái kiểm tra: trạng thái làm việc
- Cấu hình đo: như hình A.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.19
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có giá trị: 230 W
Các điểm đo: U = 100 VDC
d) Tiến hành đo: đặt
điện áp đo U giữa một trong 2 đầu dây của TE và một hay nhiều điểm tiếp đất
trong thời gian ít nhất là 30 s trước khi đo dòng điện I. Phép đo phải được
thực hiện ứng với cả 2 cực tính của điện áp đo và điện áp nguồn.
e) Xử lý: tính điện trở
so với đất R = U/I.
f) Đánh giá: nếu R lớn
hơn hoặc bằng 1 MW thì đánh giá là đạt.
A.4.8 Thực hiện cuộc gọi
A.4.8.1 Quay số tự động
A.4.8.1.1 Quay số không
phát hiện tín hiệu mời quay số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mục đích: kiểm tra
sau khi chiếm đường TE có bắt đầu quay số trong thời gian cho phép không.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ, nếu có
chức năng phát hiện tín hiệu mời quay số thì tắt chức năng này.
- Trạng thái kiểm tra: quay số DTMF tự động
- Cấu hình đo:
Hình A.20
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có các giá trị 850 W.
Kết cuối AC của TE: ZR.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Đánh giá: nếu thời
gian trễ bằng hoặc lớn hơn 2,7 s và việc quay số được bắt đầu trong phạm vi 8
s thì đánh giá là đạt.
A.4.8.1.2. Quay số có
chức năng phát hiện tín hiệu mời quay số.
a) Yêu cầu: xem 3.7.1.2.
b) Mục đích: kiểm tra
sau khi chiếm đường TE có bắt đầu quay số trong thời gian cho phép không.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái chờ và bật
chức năng phát hiện tín hiệu mời quay số.
- Trạng thái kiểm tra: quay số DTMF tự động .
- Cấu hình đo: hình A.21
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có giá trị: 850 W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điểm đo: tương ứng với các giá trị tần số
và điện áp trên trở kháng chuẩn ZR được cho trong bảng A.3.
Hình A.21
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có giá trị 850 W
Kết cuối AC của TE: ZR
Các điểm đo: tương ứng với các giá trị tần số
và điện áp trên trở kháng chuẩn ZR được cho trong bảng A.3
Bảng A.3
Tần số, Hz
Mức, dBV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,7
300
- 35,7
500
- 35,7
500
- 0,7
d) Tiến hành đo: đặt TE
ở trạng thái làm việc, phát các tín hiệu báo hiệu trên đường dây. Thực hiện 2
phép đo. Trong cả 2 phép đo, tín hiệu mời quay số được kích hoạt
3 s sau khi trạng thái làm việc đã được thiết lập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phép đo thứ 2: phát một chuỗi liên tục tín
hiệu mời quay số có chu kỳ
200 ms ON, tiếp theo 200 ms OFF, tiếp theo 600 ms ON và 1000 ms OFF. Đo thời
gian kể từ lúc bắt đầu của chuỗi tuần hoàn này.
e) Đánh giá: nếu TE bắt
đầu quay số trong vòng 8 s kể từ lúc bắt đầu của tone quay số trong cả 2 phép
đo thì đánh giá là đạt.
A.4.8.2 Tín hiệu quay số
đa tần DTMF
A.4.8.2.1 Các tín hiệu
quay số đa tần DTMF
a) Yêu cầu: xem 3.7.2.1
b) Mục đích: kiểm tra
TE có phát các tín hiệu DTMF như trong bảng 9 không.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc.
- Trạng thái kiểm tra: quay số DTMF.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.22
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có giá trị 850 W
Kết cuối AC của TE: ZR.
Các điểm đo: Đánh giá tất cả các ký tự. Sai
lệch tần số không được lớn hơn ±
1,5 %
d) Tiến hành đo: đặt TE
ở trạng thái làm việc, phát các tín hiệu DTMF trên đường dây. Thực hiện phép đo
trong chu kỳ tone như qui định trong phần 3.7.2.2d (chu kỳ tối thiểu là 65 ms)
e) Đánh giá: nếu tất cả
các tần số đều tuân theo bảng 9 với sai lệch là ±1,5 % thì đánh
giá là đạt.
A.4.8.2.2 Các mức báo
hiệu
a) Yêu cầu: xem 3.7.2.2a
và 3.7.2.2b.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc. Đặt
chu kỳ của tone là cực đại.
- Trạng thái kiểm tra: quay số DTMF.
- Cấu hình đo:
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có các giá trị 230
và 3200 W. Mỗi điện trở có 2
lần đo ứng với 2 chiều cực tính cấp nguồn.
Kết cuối AC của TE: ZR
Hình A.23
-Các điểm đo: Đánh giá tất cả các ký tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Đánh giá: nếu tone
trong nhóm tần số cao có mức nằm trong khoảng -7,0 dBV và -11,5 dBV và tone
trong nhóm tần số thấp có mức nằm trong khoảng - 8,5 dBV và -13,0 dBV và nếu
chênh lệch giữa 2 mức nằm trong khoảng 1 dB và 4 dB thì đánh giá là đạt.
A.4.8.2.3 Các thành phần
tần số không mong muốn
a) Yêu cầu: xem
3.7.2.2c.
b) Mục đích: kiểm tra
tổng mức phát của tất cả các tần số không mong muốn trong dải từ 250 đến 4300
Hz.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc.
- Trạng thái kiểm tra: quay số DTMF.
- Cấu hình đo :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có các giá trị 230
và 3200 W. Mỗi điện trở có 2
lần đo ứng với 2 chiều cực tính cấp nguồn.
Kết cuối AC của TE: ZR
- Các điểm đo: Khi có đầy đủ các ký tự trong
bảng 9 thì chọn A, 6, 8, *; khi không có đầy đủ, nếu chỉ có các số thì chọn 3,
5, 7, 0; nếu không thì chọn tất cả các ký tự hiện có.
d) Tiến hành đo: đặt TE
ở trạng thái làm việc, phát các ký tự DTMF trên đường dây. Thực hiện phép đo
trong chu kỳ phát tone như qui định trong phần 3.7.2.2d
(chu kỳ tối thiểu là 65 ms)
e) Xử lý: chia các mức
tín hiệu thành 3 phần:
- Từ 250 Hz đến thành phần DTMF nhóm thấp
- Từ thành phần DTMF nhóm thấp đến thành phần
DTMF nhóm cao
- Từ thành phần DTMF nhóm cao đến 4300 Hz
Tổng 3 thành phần là tổng mức phát không mong
muốn. Các tần số lớn hơn hoặc nhỏ hơn các thành phần DTMF là 50 Hz bị loại ra
khỏi giá trị tổng này. Kết quả thu được được so với mức DTMF nhóm thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Hướng dẫn: tổng mức
phát không mong muốn được tính theo công thức sau:
S = (a2 + b2 + c2)1/2
A.4.8.2.4 Khoảng thời
gian phát tone
a) Yêu cầu: xem
3.7.2.2d.
b) Mục đích: kiểm tra
khoảng thời gian phát tone của TE
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc.
- Trạng thái kiểm tra: quay số tự động. Chu kỳ của tone tuân theo các hướng dẫn của nhà cung cấp thiết bị.
Cấu hình đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.25
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có giá trị 850 W.
Kết cuối AC của TE: ZR
Các điểm đo: Khi có đầy đủ các ký tự trong
bảng 9 thì chọn A, 6, 8, *; khi không có đầy đủ, nếu chỉ có các số thì chọn 3,
5, 7, 0; nếu không thì chọn tất cả các ký tự hiện có.
d) Tiến hành đo: Đặt chu
kỳ của tone tuân theo các hướng dẫn của nhà cung cấp thiết bị. Đặt TE ở trạng
thái làm việc, phát các tín hiệu DTMF trên đường dây. Thu dạng sóng của các tín
hiệu DTMF.
e) Xử lý: sử dụng các
dạng sóng.
- Dạng sóng A là dạng sóng mà tại bất kỳ thời
điểm nào giá trị tức thời của nó bằng giá trị chênh lệch tuyệt đối giữa giá trị
dạng sóng đo được tại thời điểm đó và giá trị trung bình của nó trong chu kỳ 10
ms.
- Dạng sóng B là dạng sóng mà tại bất kỳ thời
điểm nào giá trị của nó là giá trị lớn trong 2 giá trị: 1 là giá trị nội suy
tuyến tính của dạng sóng A và 2 là giá trị của dạng sóng A.
- Dạng sóng C là dạng sóng mà tại bất kỳ thời
điểm nào giá trị của nó là giá trị lớn trong 2 giá trị: 1 là giá trị nội suy
tuyến tính của dạng sóng B và 2 là giá trị của dạng sóng B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chu kỳ của tone là khoảng thời gian cực đại
mà dạng sóng C lớn hơn mức chuẩn.
f) Đánh giá: nếu tất cả
các tone có chu kỳ lớn hơn hoặc bằng 70 ms thì đánh giá là đạt.
Hình A.26
g) Hướng dẫn: mối quan
hệ giữa dạng sóng đo được và các dạng sóng A, B, C được mô tả trong hình A.27
A.4.8.2.5 Khoảng thời
gian nghỉ giữa các tone liên tiếp
a) Yêu cầu: xem 3.7.2.2c
b) Mục đích: kiểm tra
thời gian nghỉ giữa các tone của TE.
c) Nguyên tắc đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trạng thái kiểm tra: quay số tự động.
- Cấu hình đo:
Hình A.27
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có giá trị 850 W.
Kết cuối AC của TE: ZR
- Các điểm đo: khi có đầy đủ các ký tự trong
bảng 9 thì chọn A, 6, 8, *; khi không có đầy đủ, nếu chỉ có các số thì chọn 3,
5, 7, 0; nếu không thì chọn tất cả các ký tự hiện có.
d) Tiến hành đo: đặt TE
ở trạng thái làm việc, phát các tín hiệu DTMF trên đường dây. Đặt chu kỳ dừng
tuân theo các hướng dẫn của nhà cung cấp thiết bị. Thu dạng sóng của các tín
hiệu DTMF.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mức chuẩn là mức bằng 10 % mức cao nhất mà
dạng sóng C đạt được trong khoảng thời gian 20 ms.
- Chu kỳ dừng là khoảng thời gian kể từ lúc
dạng sóng C lớn hơn mức chuẩn của tone thứ nhất đến lúc dạng sóng C lớn hơn mức
chuẩn của tone thứ hai.
f) Đánh giá:
- Nếu tất cả các chu kỳ dừng đều lớn hơn hoặc
bằng 70 ms thì đánh giá là đạt.
- Nếu chu kỳ dừng nằm trong khoảng 60 ms và
70 ms thì tiến hành phép đo 10 lần, tính chu kỳ dừng trung bình. Nếu giá trị
trung bình này lớn hơn 65 ms thì đánh giá là đạt.
A.4.8.3 Tín hiệu xung
quay số
a) Yêu cầu: xem 3.7.3
b) Mục đích: kiểm tra
các chỉ tiêu của tín hiệu xung quay số
c) Nguyên tắc đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trạng thái kiểm tra: quay số tự động.
- Cấu hình đo: hình A.28.
Hình A.28
Nguồn DC: 50 VDC.
- Các điểm đo: R1 = 3 W , R2 = 100 W .
d) Tiến hành đo: điều
chỉnh R1 để đạt được dòng 23 mA. Đọc và ghi độ rộng và độ rỗng xung
quay số đối với từng xung. Tính tỷ số trung bình giữa độ rỗng xung và chu kỳ
xung.
e) Đánh giá: nếu tất cả
các chỉ tiêu của xung tuân theo 3.7.3 thì đánh giá là đạt.
A.4.8.4 Tự động thiết
lập lại cuộc gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mục đích: kiểm tra
số lần thiết lập lại cuộc gọi của TE.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở chế độ tự động thiết lập
lại cuộc gọi. Đặt số lần tự động thiết lập lại cuộc gọi lên cực đại. Đặt TE ở
trạng thái chờ.
- Trạng thái kiểm tra: quay số DTMF luân
phiên giữa trạng thái làm việc và trạng thái chờ.
- Cấu hình đo:
Nguồn DC: 50 VDC, điện trở nguồn có giá trị 850 W.
Kết cuối AC của TE: ZR
Hình A.29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Đánh giá: nếu khoảng
thời gian lớn hơn hoặc bằng 5 s và có không nhiều hơn 15 lần thiết lập cuộc gọi
thì đánh giá là đạt.
A.4.9 Chuyển đổi từ trạng thái làm việc sang
trạng thái chờ
a) Yêu cầu: xem 3.8.
b) Mục đích: để kiểm tra
TE có chuyển đổi chính xác từ trạng thái làm việc sang trạng thái chờ.
c) Nguyên tắc đo:
- Chuẩn bị: đặt TE ở trạng thái làm việc
- Trạng thái kiểm tra: đưa TE chuyển đổi sạng
trạng thái chờ.
- Cấu hình đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn DC: 50 VDC
Kết cuối AC của TE: ZR
- Các điểm đo: giám sát dòng diện If
sau khi nó nhỏ hơn 10 mA.
d) Tiến hành đo: đưa TE
chuyển đổi từ trạng thái làm việc sang trạng thái chờ. Giám sát dòng điện TE
e) Đánh giá: nếu TE tuân
theo các giới hạn của phần 3.8 thì đánh giá là đạt.
PHỤ
LỤC B
(Quy
định)
ÁP DỤNG CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng điều kiện qui định các yêu cầu kỹ thuật
cần được đánh giá khi chứng nhận hợp chuẩn tuỳ theo tính năng của thiết bị đầu
cuối.
Trong bảng, C.x nghĩa là "điều
kiện", M nghĩa là "bắt buộc" và N nghĩa là
"có thể không áp dụng".
Bảng B.1
Điều kiện
Tính năng
Qui định
C.1.
TE có do một thiết bị ngoài điều khiển để
thiết lập và/ hoặc nhận một cuộc gọi hay không?
Nếu có thì M, ngược
lại là N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TE có điểm tiếp đất không ?
- nt -
C.3.
TE có trong trạng thái làm việc ?
- nt -
C.4.
TE có khả năng trả lời cuộc gọi không ?
- nt -
C.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nt -
C.6.
TE có khả năng quay số đa tần không ?
- nt -
C.7.
TE có khả năng quay số tự động nhưng không
có chức năng phát hiện tín hiệu mời quay số ?
- nt -
C.8.
TE có khả năng quay số tự động và có chức
năng phát hiện tín hiệu mời quay số ?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.9.
TE có thể sử dụng trong chế độ thu không ?
- nt -
C.10.
TE có thể sử dụng trong chế độ phát không ?
- nt -
C.11.
TE có khả năng tự thiết lập các cuộc gọi
lặp tự động không ?
- nt -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TE có thể sử dụng trong thời gian báo hiệu
tự điều khiển không ?
- nt -
C.13.
TE có thể sử dụng trong thời gian dừng báo
hiệu tự điều khiển không ?
- nt -
C.14
TE có khả năng quay số xung không ?
- nt -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2. liệt kê các chỉ tiêu kỹ thuật của
thiết bị đầu cuối.
Chú thích : Trong bảng, M nghĩa là "bắt
buộc", C.x. nghĩa là "bắt buộc nếu đáp ứng các điều kiện liên quan
theo bảng B.1."
Bảng B.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của TE
STT
Mục tham chiếu
Nội dung
Qui định
Tiêu chuẩn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giao diện vật lý của TE kết nối với mạng
PSTN
M
2
3.2.
Cực tính
M
Cả hai chiều
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở một chiều
M
Theo bảng 1
4
3.3.2.1.
Trở kháng
M
³
4 kW
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đáp ứng tức thời
M
£
25 mA sau 1 ms
£
10 mA sau 6 ms
6
3.3.2.3.
Dòng một chiều
M
< 0,6 mA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3.
Mất cân bằng trở kháng
so với đất
C.2
Theo bảng 2 và hình 2
8
3.3.4.
Điện trở so với đất
C.2
³
10 MW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.
Độ nhạy bộ nhận tín hiệu chuông
C.4
Đáp ứng với trường hợp xấu nhất
10
3.5.1.
Khả năng chấp nhận các quãng ngắt dòng khi
thực hiện 1 cuộc gọi
C.5
£
7 ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.2.
Các đặc tính của dòng điện qua thiết bị đầu
cuối.
C.3
Theo bảng 3-5 và hình 3-4
12
3.6.1.
Các đặc tính DC
C.3
Theo bảng 5 và hình 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.2.
Trở kháng
C.3
a
³ 8 dB
(300 Hz < f £
4000 Hz)
a
³ 6 dB
(200 Hz £
f £ 300 Hz)
14
3.6.3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3
£
1,74 V
15
3.6.3.2.
Mức công suất phát trung bình
C.3
£
-9 dBm
16
3.6.3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3
Theo bảng 6 và hình 6
17
3.6.3.4.
Mức công suất phát trên 4 kHz
C.3
Theo bảng 7 và hình 7
18
3.6.4.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2; C.3; C.9
Theo bảng 8 và hình 8
19
3.6.4.2.
Mức mất cân bằng tín
hiệu lối ra
C.2; C.3 và C.10
Theo bảng 8 và hình 8
20
3.6.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2 và (C.4/C.5)
³
1 MW
21
3.7.1.1.
Quay số tự động không có chức năng phát
hiện tín hiệu mời quay số
C.7
2,7 s £
t £ 8 s
22
3.7.1.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.8
t £
8 s
23
3.7.2.1.
Tổ hợp tần số
C.6
Theo bảng 9
24
3.7.2.2 (a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6
- 9 dBV +2,0/-2,5 dB (với nhóm tần số
cao);
- 11 dBV +2,5/-2,0 dB (với nhóm tần số
thấp).
25
3.7.2.2 (b)
Chênh lệch mức
C.6
từ 1 đến 4 dB
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thành phần tần số không mong muốn
C.6
Nhỏ hơn mức phát của nhóm tần số thấp 20 dB
27
3.7.2.2 (d)
Khoảng thời gian phát tone
C.6 và C.12
³
65 ms
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng nghỉ giữa các tone DTMF
C.6 và C.13
³
65 ms
29
3.7.3.
Tín hiệu xung quay số
C.14
Bảng 10
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tự động thiết lập lại cuộc gọi
C.11
£
15 lần
31
3.8.
Chuyển đổi từ trạng thái làm việc sang
trạng thái chờ.
C.3
dòng giảm xuống £ 0,5 mA.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1]
ETSI TBR-21- 1998 "Terminal Equipment
(TE) Attachment Requirements for pan - European Approval for connection to
the analogue Puplic Swiched Telephone Networks"
[2]
ITU - Rec. G.117 - 1990 "Transmission
aspects of unbalance about earth"
[3]
ITU - Rec. G.100 -1993 "Definitions
used in recommendations on general characteristics of international telephone
connection and circuits"
[4]
ETS - 300.001 - 1997 "Attachments to
Public Swiched Telephone Network (PSTN); General technical requirements for
equipment to be connected to an analogue subscriber interface in the
PSTN"
[5]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6]
Telecommunication Authority of Singapore
Standards & Type Approval Department -1997 "Type Approval
Specification for Terminal Equipment for
connection to Public Swiched Telephone Network (PSTN) "
[7]
68 TCN-134: 1994 "Tiêu chuẩn kỹ thuật
máy điện thoại tự động"
[8]
68 TCN-133: 1994 "Tiêu chuẩn kỹ thuật
thiết bị FAX"
[9]
68 TCN-142: 1995 "Thiết bị modem tốc
độ thấp trên mạng điện thoại công cộng - Yêu cầu kỹ thuật"
[10]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66