Số hiệu bình
|
S0
|
S1
|
S2
|
S3
|
S4
|
S5
|
S6
|
Nồng độ dãy tiêu
chuẩn Pb (mg/L)
|
0,00
|
0,50
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
4,00
|
5,00
|
Dung dịch Pb 50mg/L
lấy vào mỗi bình (ml)
|
0
|
1
|
2
|
4
|
6
|
8
|
10
|
Dung dịch 1%HCl
thêm tới vạch định mức
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Lưu ý:
Dẫy tiêu chuẩn chì bảo quản trong tủ lạnh,có thể để trong một tuần. Mỗi dẫy
tiêu chuẩn có một mẫu chuẩn kiểm tra và một khoảng giới hạn xác định (theo chỉ
dẫn của nhà sản xuất thiết bị)
4.3.3. Kiểm tra thiết
bị trước khi sử dụng
4.3.3.1. Kiểm tra nguồn điện
Nguồn điện cung cấp
ổn định 220 ±2V, các thiết bị dùng
điện đều được nối tiếp đất
4.3.3.2.
Kiểm tra nguồn cung cấp khí axetylen
Hàm lượng axetylen không
nhỏ hơn 99,6%, van khí axetylen dễ dàng hiệu chỉnh áp lực, áp lực khí trong
bình không nhỏ hơn 600 kPa (85 psig), áp lực khí đầu ra duy trì ổn định ở mức
83 đến 96 kPa (12 đến 14 psig). Bình khí axetylen phải được để đứng yên lặng 24
giờ trước khi sử dụng
4.3.3.3. Kiểm tra
nguồn cung cấp không khí nén
Máy nén không khí có
áp lực nguồn 800 kPa (101 psig), áp lực khí đầu ra ổn định từ 350 đến 450kPa
(50 đến 65 psig), không khí khô sạch, tuyệt đối không sử dụng bình khí oxy
4.3.3.4. Kiểm tra hệ
thống hút xả khí độc, nhiệt độ, ẩm độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.4. Cài đặt các
tham số, hiệu chỉnh và khởi động máy
4.3.4.1. Lắp đèn
catot rỗng chì vào máy, bật công tắc máy
Kết nối liên lạc giữa
máy AAS và chương trình phân tích, chọn kỹ thuật phân tích ngọn lửa
4.3.4.2. Cài đặt các
tham số cơ bản cho đèn catot rỗng
- Ký hiệu nguyên tố:
Pb, số thứ tự của đèn
- Cường độ dòng: 10mA
(thường đặt ở mức 65 đến 75% cường độ cực đại ghi trên đèn catot rỗng)
- Loại đèn: HCL
- Vạch phổ 283,3nm;
khe đo 0,7nm
- Chọn "OK"
cho thiết bị tự động chấp nhận các tham số đã cài đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hiệu chỉnh tiêu điểm
chùm tia tới vị trí chính giữa đầu đốt
- Hiệu chỉnh hướng đi
của chùm tia sao cho tín hiệu năng lượng của đèn có giá trị cao và ổn định nhất
(xem hình H1; H2)
4.3.4.4. Hiệu chỉnh
chiều cao đầu đốt
- Sử dụng đầu đốt
loại 10 đến 12cm cho kỹ thuật ngọn lửa axetylen-không khí nén
- Hiệu chỉnh chiều
cao đầu đốt tới vị trí mặt đầu đốt cách tiêu điểm chùm tia từ 2 đến 3mm (xem
hình H1; H2)
4.3.4.5. Hiệu chỉnh
khe đốt song song với chùm tia
Hiệu chỉnh khe đốt
nằm phía dưới chùm tia và song song với chùm tia, chùm tia sẽ đi qua vùng trung
tâm ngọn lửa, bề dầy của môi trường hấp thụ sẽ là lớn nhất (góc lệch a bằng không). (xem hình H1, H2).
4.3.4.6. Hiệu chỉnh tốc
độ dẫn mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.4.7. Cài đặt các
tham số cho máy AAS
- Cài đặt các tham số
chính
Ký hiệu nguyên tố: Pb
Vạch phổ: 283,3nm;
khe đo 0,7nm
Đo chiều cao: peak.
Tín hiệu: AA
Thời gian đọc: 3 giây
Số lần đọc lặp lại: 5
đến 10 lần (tuỳ theo sai số phép đo)
Chế độ ngọn lửa: C2H2-không
khí nén
Tốc độ, tỷ lệ không
khí/axetylen (Air/C2H2 khoảng 6/1,4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cài đặt các tham số
đường chuẩn
Chọn phương pháp
đường chuẩn
Dẫy tiêu chuẩn chì
0,00; 0,50; 1,00; 2,00; 3,00;4,00; 5,00mg/L
Đơn vị đo mg/L
4.3.4.8. Hiệu chỉnh
lại tỷ lệ khí và tốc độ dẫn mẫu
Sau khi bật ngọn lửa,
quét kiểm tra độ hấp thụ của mẫu chuẩn kiểm tra,
trong lúc quét hiệu
chỉnh lại tỷ lệ khí và tốc độ dẫn mẫu để có độ hấp thụ lớn và ổn định nhất, sau
đó có thể hiệu chỉnh độ khuyếch đại tín hiệu để đạt tới độ hấp thụ như đã được
quy định cho mẫu chuẩn kiểm tra
Lưu ý:
Nếu việc hiệu chỉnh đèn và đầu đốt đã tối ưu thì sau khi bật ngọn lửa không cần
hiệu chỉnh lại, nếu chưa thì cần hiệu chỉnh lại
4.3.5. Xây dựng đường
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mỗi đường chuẩn có
ít nhất năm điểm
- Hệ số tương quan
của đường chuẩn không nhỏ hơn 0,9999
- Mỗi đường chuẩn có
một khoảng nồng độ giới hạn đo cho phép và một mẫu chuẩn kiểm tra
-Trong quá trình đo
mẫu, cần thường xuyên kiểm tra các giá trị của đường chuẩn, nếu thay đổi phải xây
dựng lại đường chuẩn và đo lại mẫu
4.3.6. Đo dung dịch
mẫu
4.3.6.1. Xử lý dung
dịch mẫu trước khi đo
Quét
mẫu dung dịch để xác định chì, kiểm tra độ hấp thụ để biết cần pha loãng bao
nhiêu lần. Cách xử lý pha loãng xem bảng 2
Bảng 2: Xử lý pha
loãng dung dịch mẫu
Pha loãng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(lần)
Lượng hút dung dịch
mẫu để pha loãng
(ml)
Dung môi pha loãng
1% HCl
(ml)
Cộng(dung
dịch mẫu+dung môi)
(ml)
2 lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05
10
5 lần
5
20
25
10 lần
5
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 lần
Pha loãng 10 lần, tiếp theo pha loãng 2 lần
thành 20 lần
50 lần
Pha loãng 10 lần, tiếp theo pha loãng 5 lần
thành 50 lần
100 lần
Pha loãng 10 lần, tiếp theo pha loãng 10
lần thành 100 lần
Lưu ý: Nồng độ axit trong dung dịch đo khoảng từ 1 đến 2% HCl là
thích hợp, dung dịch mẫu có nồng độ axit quá mạnh hoặc nồng độ ion cản trở quá
lớn cần pha loãng nhiều lần sẽ giảm được ảnh hưởng nền tới kết quả phép đo
4.3.6.2. Đo dung dịch
mẫu
- Đo dung dịch mẫu
trắng, đo dung dịch mẫu tiêu chuẩn chì 0mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ lệch chuẩn của
phép đo RSD nhỏ hơn 5% được chấp nhận
- Sau khi đo khoảng
mười mẫu phải đo lại kiểm tra bằng mẫu chuẩn kiểm tra hoặc mẫu chuẩn có nồng độ
tương đương mẫu đo
- Khử hiệu ứng lưu
mẫu bằng nước cất sau mỗi lần đo (5 đến 10 giây)
4.4. Tính toán kết
quả
4.4.1. Công thức tính
- Khối lượng chì
trong mẫu tính theo mg/Kg (ký hiệu Pb mg/Kg)
Pb mg/Kg =
(a - b) x F x V
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Nồng độ dung dịch
mẫu đo đã pha loãng (mg/L)
b Nồng độ dung dịch
mẫu trắng đã pha loãng (mg/L)
F Hệ số pha loãng
dung dịch mẫu sau phân huỷ
V Thể tích dung dịch
mẫu sau phân huỷ (ml)
m Khối lượng mẫu phân
huỷ (gam)
4.4.2. Sai số phép đo
Kết quả phép thử kiểm
nghiệm là giá trị trung bình của ít nhất hai lần lặp lại tiến hành song song.
Sai lệch kết quả giữa các lần lặp lại so với giá trị trung bình của phép thử
không lớn hơn 0,5% giá trị tuyệt đối được chấp nhận
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH CHÌ TỔNG SỐ BẰNG PHÉP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ VỚI THIẾT BỊ
PERKIN-ELMER AAS 3300
Mỗi loại thiết bị đo
phổ hấp thụ nguyên tử có một tính năng và thao tác kỹ thuật riêng, song có thể
tham khảo phụ lục B để áp dụng trên các loại thiết bị tương đương
B.1. Phạm vi áp dụng
(xem mục 1.)
B.2. Tiêu chuẩn trích
dẫn (xem mục 2.)
Xem tài liệu hướng
dẫn của Perkil-elmer AAS 3300: - Atomic Absorption Laboratory Benchotop - Moden
3300 Atomic Absorption Spectrometer - Analytical Methods for Atomic Absorption
Spectrometry
B.3. Quy định chung
(xem mục 3.)
B.4. Phương pháp xác
định
B.4.1. Nguyên tắc
(xem mục 4.1.)
B.4.2. Phương tiện
thử (xem mục 4.2.)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đo bao gồm
các phần chính sau đây:
- Máy Perkin-elmer
AAS 3300
- Đèn catot rỗng chì
(ký hiệu HCL Pb)
- Máy tính và phần
mềm chuyên dụng "GEM"
- Bình khí nén
axetylen, lắp van khí axetylen
- Máy nén không khí
GAST Model 3HBE-31T M303X
- Nguồn điện 220V ổn
định, sử dụng qua ổn áp tự động 10KVA
- Hệ thống hút xả khí
độc, hút ẩm, điều hoà nhiệt độ không khí
B.4.3. Tiến hành thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.3.2. Pha dung
dịch dãy tiêu chuẩn chì (xem mục 4.3.2.)
B.4.3.3. Kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng
(xem mục 4.3.3.)
Áp lực khí axetylen
đầu ra duy trì ổn định ở mức 96 kPa, không vượt quá 103 kPa, áp lực không khí
đầu ra duy trì ổn định ở mức 450 kPa
B.4.3.4. Hiệu chỉnh
và khởi động máy
Lắp đèn catot rỗng
chì vào máy, bật công tắc máy AAS (chờ một phút), bật công tắc máy tính và vào
chuơng trình phân tích "GEM", kết nối liên lạc giữa máy AAS và máy
tính (AA-INST-EXE), chọn kỹ thuật phân tích ngọn lửa (Flame), thực hiện các bước:
- Bước một mở cửa sổ
đèn (align lamp)
Cài đặt các thông số
cơ bản cho đèn catot rỗng chì
Số thứ tự của đèn:
(No)
Ký hiệu nguyên tố
(Elements): Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại đèn (Lamps): HCL
Vạch phổ
(Wavelength): 283,3nm
Khe đo (Slit): 0,7nm
Chọn
số thứ tự của đèn (No), thiết bị tự động chấp nhận các thông số đã cài đặt
Align lamps
AA Repeak
Wavelength 283.3
AGC/AIC 55
Slit 0.7
Energy Current 10.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(No)
Elements
Current
(mA)
Lamp
Wavelength
(nm)
Slit
(nm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
10
4HCL
283.3
0.7
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PMT 576 vols
(250-850)
Hiệu chỉnh đèn catot
rỗng (xem mục 4.3.4.3). Năng lượng của đèn sau khi hiệu chỉnh đạt tối ưu
(khoảng 50)
Hiệu chỉnh chiều cao
đầu đốt (xem mục 4.3.4.4)
Hiệu chỉnh khe đốt
(xem mục 4.3.4.5)
Hiệu chỉnh tốc độ dẫn
mẫu: Tốc độ dẫn mẫu để ở mức 1/4 đến 1/2 vòng điều chỉnh (kiểm tra và hiệu
chỉnh lại sau khi bật ngọn lửa)
- Bước hai mở cửa sổ
ngầm định( defaults)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flame Standard
Condition
Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OK
- Bước ba mở bốn cửa
sổ theo dõi làm việc thường xuyên
Cửa sổ Display Data
Cửa sổ Flame Control
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa sổ Display
Calibration
Cài đặt các tham số
cho máy. Mở cửa sổ tham số nguyên tố (Element Parameter), cài đặt các tham số
chính (Interest -Inst)
Cài đặt các tham số
chính (Interest -Inst)
Element Parameter
inst
Calib
Chechk
QC
Option
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
Analyts
…
Wavelength (nm):
283.3
4Peak
Slit. Widdth (nm):
Height
0.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Signal Type:
AA
Signal messurement:
Time average
Read Time (sec):
Read Delay (sec):
3(0.1-120)
0 (0-60)
BOC Time (sec):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 (0-5)
---
Sample Replicates
5 (1-99)
Standard Replicates
5
Gas Flows (L/min)
Oxydant:
Fuel:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4(0.5-13)
Flame Type
Flame Sensor
Burner Move
4Air/C2H2
4On
4On
Vertical Sampling Pos. (mm) 0,75
Cài đặt các tham số đường chuẩn (Calibration
- Calib)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
inst
Calib
Chechk
QC
Option
Solutions
ID
Concentration
Calib Blank (S0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-----
S1
Pb 1
0.50
S2
Pb 2
1.00
S3
Pb 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S4
Pb 4
3.00
S5
Pb 5
4.00
S6
Pb 6
5.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Calibration Equation
Calibration Units
Sample Units
Nonlinear
mg/L
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.3.5. Xây dựng
đường chuẩn (xem mục 4.3.5.)
- Khi máy làm việc ở
trạng thái ổn định thì mới xây dựng đường chuẩn (ngọn lửa đã cháy đều mầu xanh sau
20 phút)
- Mở cửa sổ đường
chuẩn, chọn phương pháp đường chuẩn
- Lần lượt nhập dữ
liệu và đo các mẫu dãy tiêu chuẩn
- Ghi lại các số đo
của mẫu chuẩn để kiểm tra trong quá trình đo mẫu
- Hệ số tương quan
của đường chuẩn không nhỏ hơn 0,9999
- Trong quá trình đo
mẫu, cần thường xuyên kiểm tra các giá trị của đường chuẩn, nếu thay đổi phải
kiểm tra xây dựng lại đường chuẩn và đo lại mẫu
B.4.3.6. Đo dung dịch
mẫu (xem mục 4.3.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mở cửa sổ Display
data
- Đo dung dịch mẫu
trắng, dung dịch mẫu tiêu chuẩn Pb 0mg/L
- Đo lần lượt dung
dịch mẫu cùng điều kiện đo dung dịch tiêu chuẩn
- Độ lệch chuẩn của
phép đo RSD không lớn hơn 5%
- Đo mười mẫu phải đo
kiểm tra bằng mẫu chuẩn kiểm tra hoặc mẫu chuẩn có nồng độ tương đương mẫu đo
- Khử hiệu ứng lưu
mẫu sau mỗi lần đo bằng nước cất
- Căn cứ vào số đo
dung dịch mẫu, số đo mẫu trắng, hệ số pha loãng xử lý môi trường nền, tính ra
nồng độ chì trong dung dịch mẫu sau phân huỷ, suy ra hàm lượng chì trong mẫu
(xem mục 4.3.6.2)
Đồ thị đường chuẩn chì từ 0 đến 5 mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66