3.1.1. Tỷ khối (40oC/ nước ở 20oC)
|
0,908
|
- 0,921
|
3.1.2. Chỉ số khúc xạ ( )
|
1,448
|
- 1,450
|
3.1.3. Chỉ số xà phòng (mg KOH / g dầu)
|
248
|
- 265
|
3.1.4. Chỉ số iot (Wijs)
|
6
|
- 11
|
3.1.5. Chất không xà phòng hóa
|
không lớn hơn 15 g/kg
|
3.1.6. Chỉ số Reichert
|
6
|
- 8,5
|
3.1.7. Chỉ số polenske
|
13
|
- 18
|
3.1.8. Phạm vi GLC theo thành phần của axit
béo (%)
C 6 : 0
0,4
- 0,6
C 8 : 0
5
- 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
- 8,0
C 12 : 0
43
- 51
C 14: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 21
C 16 : 0
7,5
- 10
C 18 : 0
2,0
- 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
- 10,0
C 18 : 2
1,0
- 2,5
C 18 : 3 – C 24 : 1
<
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Đặc trưng chất lượng
3.2.1. Màu sắc: đặc trưng của sản phẩm đã
định.
3.2.2. Mùi và vị: đặc trưng của sản phẩm đã
định và không có mùi vị lạ.
3.2.3. Chỉ số axit
Dầu chưa tinh chế:
không lớn hơn 4 mg KOH/g dầu
Dầu đã tinh chế:
không lớn hơn 0,6 mg KOH/g dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phụ gia thực phẩm
4.1. Phẩm màu
Nhưng phẩm màu sau đây được phép dùng với mục
đích khôi phục lại màu sắc đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục
đích tiêu chuẩn hóa màu sắc sao cho các phẩm màu thêm vào không đánh lừa hoặc
làm cho khách hàng hiểu nhầm qua việc che dấu những hư hỏng hoặc chất lượng
thấp kém hoặc làm cho sản phẩm dường như tốt hơn giá trị thực có.
Mức tối đa
4.1.1. Beta – caroten
25 mg/kg
4.1.2. Các chất chiết annatto
20 mg/kg (tính theo tổng bixin hoặc
norbixin)
4.1.3. Curcumin hoặc turmeric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4. Beta-apo-8’-carotenal
25 mg/kg
4.1.5. Metyl và etyl este của
beta-apo-8’-axit carotenoic
25 mg/kg
4.2. Hương liệu
Các hương liệu tự nhiên và các chất tổng hợp tương
đương chúng, loại trừ những chất được biết là độc hại nguy hiểm và những hương
liệu tổng hợp khác được Ủy ban Thực phẩm Codex công nhận, cho phép dùng với mục
đích khôi phục lại hương tự nhiên đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc
với mục đích tiêu chuẩn hóa hương thơm, sao cho hương liệu được thêm vào không
đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu nhầm qua việc che dấu những hư hỏng hoặc
chất lượng thấp kém hoặc qua việc làm cho sản phẩm dường như tốt hơn giá trị
thực có.
4.3. Chất chống oxy hóa
4.3.1. Propyl galat
100 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 mg/kg
4.3.3. Butyl hydroxyanisol (BHA)
175 mg/kg
Mức tối đa
4.3.4. Hỗn hợp của propyl galat, BHA và BHT
200 mg/kg nhưng không được vượt quá giới
hạn ở 4.3.1 – 4.3.3.
4.3.5. Tocopherol tự nhiên và tổng hợp
500 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mg/kg, riêng biệt
4.3.7. Ascorbyl stearat )
hay kết hợp
4.3.8. Dilauryl thiodipropionat
200 mg/kg.
4.4. Chất điều phối chống oxy hóa
4.4.1. Axit xitric
giới hạn bởi GMP.
4.4.2. Natri xitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.3. Hỗn hợp isopropyl xitrat )
100 mg/kg riêng biệt
4.4.4. Axit photphoric )
hay kết hợp.
4.4.5. Monoglyxerit xitrat )
4.5. Chất chống tạo bọt
Dimetyl polysiloxan (dimetyl silicon) riêng
biệt hay kết hợp với silicon dioxit 10 mg/kg
5. Chất nhiễm bẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2% m/m
5.2. Tạp chất không tan
0,05% m/m
5.3. Hàm lượng xà phòng
0,005% m/m
5.4. Sắt (Fe)
Dầu chưa tinh chế
5 mg/kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 mg/kg.
5.5. Đồng (Cu)
Dầu chưa tinh chế
0,4 mg/kg.
Dầu đã tinh chế
0,1 mg/kg.
5.6. Chì (Pb)
0,1 mg/kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 mg/kg
6. Vệ sinh
Sản phẩm tuân theo những điều khoản của tiêu
chuẩn này phải được chế biến phù hợp với các điều tương ứng trong TCVN 5603 –
1991 Qui phạm về các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.
7. Ghi nhãn
Áp dụng các điều khoản của tiêu chuẩn chung
về ghi nhãn cho thực phẩm bao gói sẵn 23/TĐC-QĐ của Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo
lường – Chất lượng [CODEX STAND 1 – 1985 (Rev.1 - 1991)].
7.1. Tên của thực phẩm
7.1.1. Tên của thực phẩm được ghi rõ trên
nhãn là “Dầu dừa”.
7.1.2. Khi dầu dừa đã được este hóa hoặc đã
qua bất kỳ quá trình chế biến nào làm thay đổi thành phần axit béo hoặc tính
chất của nó thì tên “Dầu dừa” hoặc bất kỳ từ đồng nghĩa nào đều không được sử
dụng, trừ khi ghi rõ bản chất của sự chế biến.
7.2. Ghi nhãn trên bao bì không bán lẻ1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Phương pháp phân tích và lấy mẫu
8.1. Xác định tỷ khối: theo TCVN 6117 : 1996.
8.2. Xác định chỉ số khúc xạ: theo ISO 6320 :
1995.
8.3. Xác định chỉ số xà phòng: theo TCVN 6126
: 1996.
8.4. Xác định chỉ số iốt: theo TCVN 6122 :
1996.
8.5. Xác định chất không xà phòng hóa: theo
TCVN 6123-1 : 1996 và TCVN 6123 – 2 : 1996.
8.6. Xác định chỉ số axit: theo TCVN 6127 :
1996.
8.7. Xác định chỉ số peroxit: theo TCVN 6121
: 1996.
8.8. Xác định hàm lượng chất bay hơi ở nhiệt
độ 105oC: theo TCVN 6120 : 1996.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.10. Xác định hàm lượng sắt: theo ISO 8294 :
1994.
8.11. Xác định hàm lượng đồng: theo ISO 8294
: 1994.
8.12. Xác định hàm lượng chì: theo ISO 12193
: 1994.
8.13. Xác định hàm lượng asen: theo AOAC 952
– 13.