Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 43/2009/TT-BTTTT danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu

Số hiệu: 43/2009/TT-BTTTT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Lê Doãn Hợp
Ngày ban hành: 30/12/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 43/2009/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2009

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,

QUY ĐỊNH:

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu (sau đây gọi tắt là Danh mục) và nguyên tắc áp dụng.

2. Thông tư này áp dụng đối với thương nhân Việt Nam; các tổ chức, cá nhân khác hoạt động có liên quan đến thương mại tham gia nhập khẩu hàng hóa là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Dịch vụ bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, làm mới, sản xuất làm mới sản phẩm công nghệ thông tin là hoạt động thay thế mới, lắp ráp, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp chức năng cho các máy móc, thiết bị công nghệ thông tin đã qua sử dụng;

2. Sản phẩm công nghệ thông tin được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới là các sản phẩm đã được sửa chữa, thay thế linh kiện, phục hồi chức năng và hình thức tương đương với sản phẩm mới cùng chủng loại, trên bao bì và trên sản phẩm phải có dấu hiệu, nhãn hiệu chỉ rõ là sản phẩm được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới;

3. Sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng là sản phẩm công nghệ thông tin được sử dụng để làm phương tiện sản xuất, điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất trong các chuyên ngành cụ thể.

Chương 2.

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

Điều 3. Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu

1. Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu được ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Danh mục này được xem xét bổ sung, sửa đổi cho phù hợp với tình hình phát triển của công nghệ thông tin.

Điều 4. Nguyên tắc áp dụng Danh mục

1. Danh mục chỉ cấm nhập khẩu những hàng hóa có mã 10 số. Những mã 4 số, 6 số và 8 số trong Danh mục chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa được quy định cấm bởi mã 10 số.

2. Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc Danh mục cũng bị cấm nhập khẩu.

3. Sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng nhập khẩu không áp dụng Danh mục trong các trường hợp sau:

a) Nhập khẩu để làm dịch vụ bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, làm mới hoặc sản xuất làm mới và tái xuất;

b) Nhập khẩu để làm phương tiện sản xuất trực tiếp hoặc làm mẫu phục vụ công tác thiết kế, nghiên cứu phát triển (R&D) theo hình thức mua, thuê, thuê mua, mượn;

c) Tái nhập khẩu sau khi đưa ra nước ngoài để bảo hành, bảo trì hoặc sửa chữa, làm mới;

d) Nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một cơ quan, tổ chức;

đ) Nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng;

e) Nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới để phục vụ sản xuất thuộc dự án cụ thể, khi thực hiện dự án mang lại hiệu quả kinh tế xã hội hoặc phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng.

Chương 3.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2010.

2. Thông tư này thay thế cho Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và Quyết định số 11/2007/QĐ-BBCVT ngày 24 tháng 5 năm 2007 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 6 năm 2006.

Điều 6. Hướng dẫn thi hành

1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này nếu có vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin Truyền thông để giải quyết.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Sở TT&TT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Các doanh nghiệp, hiệp hội CNTT;
- Công báo;
- TTĐT CP;
- Cục CNTT&TK (TCHQ);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ TT&TT;
- Website Bộ TT&TT;
- Lưu: VT, CNTT.

BỘ TRƯỞNG




Lê Doãn Hợp

DANH MỤC

SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU (*)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8443

Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng.

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443.31.30.00

- - - Máy in-copy-fax kết hợp

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443.32.10.00

- - - Máy in kim

8443.32.20.00

- - - Máy in phun

8443.32.30.00

- - - Máy in laser

8443.32.40.00

- - - Máy fax

8443.32.90.00

- - - Loại khác:

8443.39

- - Loại khác

8443.39.40.00

- - - Máy in phun

- Bộ phận và phụ tùng:

8443.99

- - Loại khác:

8443.99.20.00

- - - Hộp mực in đã có mực in

8469

Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản

8469.00.10.00

- Máy xử lý văn bản

8469.00.90.00

- Loại khác

8470

Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.

8470.10.00.00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao có hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

- Máy tính điện tử khác:

8470.21.00.00

- - Có gắn bộ phận in

8470.30.00.00

- Máy tính khác

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

8471.30

- Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

8471.30.10.00

- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

8471.30.20.00

- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook

8471.30.90

- - Loại khác

8471.30.90.10

- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

8471.41

- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

8471.41.10.00

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

8471.41.90

- - - Loại khác:

8471.41.90.10

- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (Hydrid)

8471.49

- - Loại khác, ở dạng hệ thống:

8471.49.10.00

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

8471.49.90

- - - Loại khác:

8471.49.90.10

- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

8471.50

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

8471.50.10.00

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (trừ loại máy tính xách tay)

8471.50.90

- - Loại khác:

8471.50.90.10

- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

8471.60

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

8471.60.30.00

- - Bàn phím máy tính

8471.60.40.00

- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng

8471.70

- Bộ lưu trữ:

8471.70.10.00

- - Ổ đĩa mềm

8471.70.20.00

- - Ổ đĩa cứng

8471.70.30.00

- - Ổ băng

8471.70.40.00

- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

8471.80

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

8471.80.10.00

- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng

8471.80.70.00

- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh

8471.90

- Loại khác:

8471.90.20.00

- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

8517.11.00.00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517.12.00.00

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, bao gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

8517.61.00.00

- - Trạm thu phát gốc

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm 84.71:

8517.62.21.00

- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

8517.62.30.00

- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:

8517.62.41.00

- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

8517.62.42.00

- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:

8517.62.51.00

- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

8517.62.53.00

- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

- - - Thiết bị truyền dẫn khác:

8517.62.61.00

- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

8517.69

- - Loại khác:

8517.69.10.00

- - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

8517.69.20.00

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

8525.50.00.00

- Thiết bị phát

8525.60.00.00

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525.80

- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:

8525.80.10.00

- - Webcam

8525.80.20.00

- - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8528

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc âm thanh hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

8528.41

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

8528.41.10.00

- - - Loại màu

8528.41.20.00

- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

8528.49

- - Loại khác:

8528.49.10.00

- - - Loại màu

8528.49.20.00

- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

- Màn hình khác:

8528.51

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

8528.51.20.00

- - - Loại khác, màu

8528.51.30.00

- - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc khác

8528.59

- - Loại khác:

8528.59.10.00

- - - Loại màu

8528.59.20.00

- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

8528.71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

8528.71.10.00

- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function)

8528.71.90

- - - Loại khác:

8528.71.90.10

- - - - Loại màu

8528.71.90.90

- - - - Loại khác

8528.72

- - Loại khác, màu:

8528.72.10.00

- - - Máy thu, hoạt động bằng pin

8528.72.90.00

- - - Loại khác

8528.73

- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc

8528.73.10.00

- - - Máy thu, hoạt động bằng điện hoặc hoạt động bằng pin

8528.73.90.00

- - - Loại khác

85.44

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách diện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

8544.42

- - Đã lắp với đầu nối điện:

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

8544.42.11.00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cấp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.42.19

- - - - Loại khác:

8544.42.19.20

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544.42.20

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544.42.20.10

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.42.20.20

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

8544.49

- - Loại khác:

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

8544.49.11.00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.49.19

- - - Loại khác:

8544.49.19.10

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544.49.31.00

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.49.39

- - - - Loại khác:

8544.49.39.10

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544.70

- Cáp sợi quang:

8544.70.10.00

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

* Ghi chú:

- Danh mục được lập dựa trên cơ sở Danh mục hàng hóa và Mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu

- Màn hình dạng CRT và màn hình dạng Plasma thuộc Danh mục cấm nhập khẩu này.

- Máy tính xách tay và màn hình, máy thu hình IP, dạng LED/OLED không thuộc Danh mục này nếu có thời hạn không quá 3 năm kể từ ngày sản xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan.

THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 43/2009/TT-BTTTT

Hanoi, December 30, 2009

 

CIRCULAR

PROMULGATING A LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY APPLIANCES BANNED FROM IMPORT

THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS

Pursuant to the June 29, 2006 Law on Information Technology;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding international purchase and sale of goods and goods purchase and sale agency, processing and transit with foreign parties;
Pursuant to the Government's Decree No. 71/2007/ND-CP of May 3, 2007, detailing and guiding a number of articles of the Law on Information Technology regarding information technology industry;
Pursuant to the Government's Decree No. 187/2007/ND-CP of December 25, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Information and Communications;
At the proposal of the director of the Information Technology Department,

STIPULATES:

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope of regulation and subjects of application

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. This Circular applies to Vietnamese traders, other organizations and individuals conducting commerce-related activities and importing used information technology appliances.

Article 2. Interpretation of terms

In this Circular, the terms below are construed as follows:

1. Service of warranty, maintenance, regular repair, renewal or remanufacture of information technology appliances means the replacement, assembly, repair, restoration or functional upgrading of used information technology machinery and equipment of all kinds;

2. Renewed, embellished or remanufactured information technology appliance means an appliance which has been repaired, had its parts replaced or its functions and appearance restored equivalent to brand-new appliances of the same type, bearing on it and its package a sign or label clearly indicating that it is a renewed, embellished or remanufactured appliance;

3. Special-use information technology appliance means an information technology appliance used as a tool for production, control, operation, exploitation or inspection of operation of part or the whole of a system or production chain in a specific sector.

Chapter II

LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY APPLIANCES BANNED FROM IMPORT

Article 3. List of used information technology appliances banned from import

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. This list may be supplemented and modified to suit the practical development of information technology.

Article 4. Principles for application of the list

1. The list bans from import only commodities under 10-digit subheadings. The 4-, 6- and 8-digit headings and subheadings in the list are only intended to clarify information on categories of commodities under 10-digit subheadings banned from import.

2. Used parts, spare parts, part assemblies and accessories of products on the list are also banned from import.

3. Used information technology appliances may be imported not subject to the list in the following cases:

a/ Those imported for provision of warranty, maintenance, repair, renewal and remanufacture services or for re-export;

b/ Those imported in the form of purchase, hire, hire-purchase or borrowing for use as direct production tools or specimens in designing, research and development (R&D) activities;

c/ Those re-imported after being brought abroad for warranty, maintenance, repair or renewal;

d/ Those imported in the form of movement of production tools within the same agency or organization;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f/ Import of renewed, embellished or remanufactured information technology appliances for production under specific projects, provided the implementation of these projects can bring about socio-economic benefits or serve security or national defense.

Chapter III

IMPLEMENTATION PROVISIONS

Article 5. Effect

1. This Circular takes effect on February 15, 2010.

2. This Circular replaces Decision No. 20/2006/QD-BBCVT of June 30, 2006, of the Minister of Post and Telematics (now the Ministry of Information and Communications), promulgating a list of used information technology appliances banned from import, and Decision No. 11/2007/QD-BBCVT of May 24, 2007, amending and supplementing Decision No. 20/2006/QD-BBCVT of June 30, 2006.

Article 6. Implementation guidance

1. Heads of agencies and units of the Ministry of Information and Communications, and organizations and individuals defined in Article 1 shall implement this Circular.

2. Any problems arising in the implementation of this Circular should be reported in writing by concerned agencies, organizations and individuals to the Ministry of Information and Communications for handling.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MINISTER OF
INFORMATION AND COMMUNICATIONS




Le Doan Hop

 

LIST

 OF USED INFORMATION TECHNOLOGY APPLIANCES BANNED FROM IMPORT (*)
(Promulgated together with the Information and Communications Ministry's Circular No. 43/2009/QD-BTTTT of December 30, 2009)

Heading/sub heading

Description of goods

8443

Printing machinery using such parts as plates, cylinders and printing parts of heading No. 8442; other printing machines, copying machines and facsimile machines, whether or not combined together; parts and spare parts thereof

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Other printing machines, copying machines and facsimile machines, whether or not combined together:

8443.31

-- Combined printing-copying-facsimile machines, capable of connecting with automatic data processing machines or logging onto networks:

8443.31.30.00

--- Combined printing-copying-facsimile machines

8443.32

- Other, capable of connecting with automatic data processing machines or logging onto networks:

8443.32.10.00

--- Dot matrix printers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Ink-jet printers

8443.32.30.00

--- Laser printers

8443.32.40.00

--- Facsimile machines

8443.32.90.00

--- Other

8443.39

-- Other:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Ink-jet printers

 

- Parts and spare parts:

8443.99

-- Other:

8443.99.20.00

--- Filled cartridges

8469

Typewriters other than printers of heading No. 8443; word-processing machines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Word-processing machines

8469.00.90.00

- Other

8470

Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions, accounting machines; postage-franking machines, ticket-issuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers

8470.10.00.00

- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions

 

- Other electronic calculating machines:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-- Incorporating a printing device

8470.30.00.00

- Other calculating machines

8471

Automatic data processing machines and functional units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded forms and machines for processing such data, not elsewhere specified or included

8471.30

- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:

8471.30.10.00

-- Palmtop computers, including mini computers and personal digital assistants (PDAs)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Laptop computers, including also notebooks and subnotebooks

8471.30.90

-- Other:

8471.30.90.10

--- Automatic data processing machines of analogue or hybrid type

 

- Other automatic data processing machines:

8471.41

--- Comprising in the same housing at least a central processing unit, and an input and output unit, whether or not combined together:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Personal computers other than laptop computers of subheading No. 8471.30

8471.41.90

--- Other:

8471.41.90.10

--- Automatic data processing machines of analogue or hybrid type

8471.49

-- Others, presented in the form of system:

8471.49.10.00

--- Personal computers other than laptop computers of subheading No. 8471.30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Other:

8471.49.90.10

---- Automatic data processing machines of analogue or hybrid type

8471.50

- Processing units, except those of subheading No. 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing storage, input and/or output unit:

8471.50.10.00

-- Processing units for personal computers (other than laptop computers)

8471.50.90

-- Others:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-- Automatic data processing machines of analogue or hybrid type

8471.60

- Input or output units, whether or not containing in the same housing storage units:

8471.60.30.00

-- Computer keyboards

8471.60.40.00

-- X-Y coordinate input devices, including mouse, light pen, joystick, trackball and touch sensitive screens

8471.70

- Storage units:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-- Floppy disk drives

8471.70.20.00

-- Hard disk drives

8471.70.30.00

-- Cassette drives

8471.70.40.00

-- Optical disk drives, including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives

8471.80

- Other units of automatic data processing machines:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Control units and adapter units

8471.80.70.00

--- Sound cards and video cards

8471.90

- Others:

8471.90.20.00

-- Optical character readers, document or image scanners

8517

Telephone sets, including telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks; other apparatuses for transmission and reception of sounds, images or other data, including telecommunications apparatus connected to line or wireless networks (local-area or wide-area networks), except transmitting and receiving apparatuses of heading No. 8443, 8525, 8527 or 8528

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Telephone sets, including telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks:

8517.11.00.00

-- Line telephone sets with cordless handsets

8517.12.00.00

-- Telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks

 

- Other apparatuses for transmission and reception of sounds, images or other data, including line or wireless communications apparatus (like those used in local-area or wide-area networks):

8517.61.00.00

-- Original transmission and reception stations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-- Machines for reception, inversion and transmission or reproduction of sounds, images or other data, including switching apparatus and line-fixing apparatus:

 

--- Parts of automatic data processing machines, except for those of heading No. 8471:

8517.62.21.00

--- Controllers and adapters, including terminals, connectors and line-fixing apparatuses

8517.62.30.00

--- Telephonic or telegraphic switching apparatus

 

--- Apparatus for carrier-current line systems or for digital line systems:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

---- Combined modulators-demodulators (modem), including those using cable connectors and insert cards

8517.62.42.00

---- Concentrators, multiplexes

 

--- Other combined transmission-reception apparatuses:

8517.62.51.00

---- Wireless local-area network apparatus

8517.62.53.00

---- Other transmission apparatus for radio-telegraphy or radio-telephony

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Other transmission apparatuses:

8517.62.61.00

---- Used for telegraphy or telephony

8517.69

-- Other:

8517.69.10.00

- Portable reception apparatus for calling, signaling or messaging and message-warning apparatus, including pagers

8517.69.20.00

--- Used for radio-telegraphy or radio-telephony

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating a reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras; digital cameras and still image video cameras

8525.50.00.00

- Transmission apparatus

8525.60.00.00

- Transmission apparatus incorporating a reception apparatus

8525.80

- Television cameras, digital cameras and still image video cameras:

8525.80.10.00

- Webcam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-- Digital cameras and video cameras incorporating a recording apparatus

8528

Video monitors and projectors, not incorporating a reception apparatus for use in television; reception apparatus for television, whether or not incorporating a radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus

 

- Video monitors using cathode ray tube:

8528.41

-- Used only or mainly for data processing systems of heading No. 8471:

8528.41.10.00

--- Color

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Black and white or other monochrome

8528.49

-- Other:

8528.49.10.00

--- Color

8528.49.20.00

--- Black and white or other monochrome

 

- Other video monitors:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-- Used only or mainly for data processing systems of heading No. 8471:

8528.51.20.00

--- Other, color

8528.51.30.00

--- Other, black and white or other monochrome

8528.59

-- Other:

8528.59.10.00

--- Color

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- Black and white or other monochrome

 

- Reception apparatus for television, whether or not incorporating a radio-broadcast receiver or sound or video recording or reproducing apparatus:

8528.71

-- Designed not to incorporate a video display apparatus or screen:

8528.71.10.00

--- Set-top boxes which have a communications function

8528.71.90

--- Other:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

---- Color

8528.71.90.90

---- Other

8528.72

-- Other, color:

8528.72.10.00

--- Receivers, cell-powered

8528.72.90.00

--- Other

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-- Other, black and white or monochrome:

8528.73.10.00

--- Receivers, electricity- or cell-powered

8528.73.90.00

--- Other

8544

Insulated (including enameled or anodized) wire, cable (including co­axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors. Optical-fiber cables made of separately insulated fibers, whether or not fitted with electric conductors or connectors

 

- Other electric conductors, for a voltage not exceeding 1,000 V:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-- Fitted with connectors:

 

--- For telecommunications and a voltage not exceeding 80 V:

8544.42.11.00

--- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables

8544.42.19

---- Other:

8544.42.19.20

----- Telephone, telegraph, radio relay cables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

--- For telecommunications and a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1.000 V:

8544.42.20.10

---- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables

8544.42.20.20

---- Telephone, telegraph, radio relay cables, other than undersea cables

8544.49

-- Other:

 

--- For telecommunications and a voltage not exceeding 80 V:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

---- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables

8544.49.19

---- Other:

8544.49.19.10

----- Telephone, telegraph, radio relay cables

 

--- For telecommunications and a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V:

8544.49.31.00

---- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

---- Other:

8544.49.39.10

----- Telephone, telegraph, radio relay cables

8544.70

- Optical-fiber cables:

8544.70.10.00

--- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables

* Notes:

- This List is drawn up on the basis of the List of goods and their HS codes in the Export and Import Tariffs.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Laptop computers and their monitors. IP television receivers, of LED/OLED type, are not on this list if the period from the date of manufacture to the date of customs declaration opening is less than 3 years.-

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 43/2009/TT-BTTTT of December 30, 2009, promulgating a list of used information technology appliances banned from import

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.678

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.73.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!