Thuật ngữ
|
Định nghĩa và giải
thích
|
1. Cà phê
1.1. Các thuật ngữ chung
|
|
1.1.1. Cà phê
Coffee
Café
|
Từ chung để chỉ quả và hạt của cây thuộc
chi Coffea, nói chung những giống được gieo trồng cũng như những sản
phẩm từ quả và hạt của chúng được chế biến qua những công đoạn khác nhau và
phục vụ cho mục đích tiêu dùng.
Chú thích – Thuật ngữ này được sử dụng đối
với những sản phẩm như cà phê quả tươi, cà phê quả khô, cà phê thóc khô, cà
phê nhân, cà phê đã đánh bóng, cà phê khử caphein, cà phê rang dạng nhân hoặc
bột, cà phê chiết, cà phê hòa tan và cà phê pha.
|
1.1.2. Cà phê chè (Arabica)
Arabica coffee
Café Arabica
|
Cà phê thuộc các giống Coffea arabica
Linnaeus.
|
1.1.3. Cà phê vối (Robusta)
Robusta coffee
Café Robusta
|
Cà phê thuộc các giống Coffea canephora
Pierre ex Froehner.
|
1.1.4. Cà phê mít (Liberica)
Liberica coffee
Café Liberica
|
Cà phê thuộc các giống Coffea liberica
Hiern.
|
1.1.5. Cà phê mít (Excelsa)
Excelsa coffee
Café Excelsa
|
Cà phê lai giữa các giống Coffea
dewevrei De Wild và Durand var excelsa Chevalier.
|
1.1.6. Cà phê Arabusta
Arabusta coffee
Café Arabusta
|
Giống cà phê lai giữa giống Coffea
Arabica x Coffea canephora Capot và Ake Assi.
|
1.2. Các dạng cà phê
|
|
1.2.1. Cà phê quả tươi
Cherry coffee
Café en cerises
|
Cà phê quả còn tươi thuộc chi Coffea
sau khi thu hoạch và trước khi làm khô.
|
1.2.2. Cà phê quả khô
Husk coffee; coffee in pod; dried
coffee cherries.
Café en coque
|
Cà phê quả tươi sau khi được làm khô (phơi,
sấy).
|
1.2.3. Cà phê thóc khô
Parchment coffee; coffee in
parchment.
Café en parche
|
Nhân cà phê được bọc trong lớp vỏ trấu.
|
1.2.4. Cà phê nhân
Green coffee; raw coffee
Café vert; café brut; café cru.
|
Nhân cà phê (xem 1.4.6).
Chú thích – thuật ngữ “Green coffee” không
nhất thiết nhân phải có màu xanh.
|
1.2.5. Cà phê rửa
Wet-processed coffee
Café préparé par voie humide
|
Cà phê nhân thu được do chế biến bằng
phương pháp ướt.
Chú thích – Thuật ngữ “washed coffee”
thường được sử dụng theo tiếng Anh đối với sản phẩm này.
|
1.2.6. Cà phê dịu
Mild coffee
Café doux
|
Cà phê Arabica chế biến bằng phương pháp
ướt.
|
1.2.7. Cà phê không rửa
Unwashed coffee; dry-processed
coffee
Café préparé par voie sèche; café
non lavé
|
Cà phê nhân thu được do chế biến bằng
phương pháp khô.
Chú thích – Thuật ngữ “natural coffee” cũng
được dùng đối với sản phẩm này.
|
1.2.8. Cà phê được rửa sạch
Washed and cleaned coffee
Café semi-lavé; café dépelliculé et
lavé
|
Cà phê nhân chế biến bằng phương pháp khô
được tách vỏ lụa bằng cơ học cùng với sự tham gia của nước.
|
1.2.9. Cà phê vùng gió mùa
Monsooned coffee
Café moussoonné
|
Cà phê nhân thu được từ cà phê không rửa, ở
vùng nhiệt đới gió mùa, nên dễ bị hút ẩm làm nhân nở ra và màu của nhân
chuyển sang màu vàng hoặc nâu sáng.
|
1.2.10. Cà phê đánh bóng
Polished coffee
Café gragé
|
Cà phê nhân chế biến ướt được bóc vỏ lụa
bằng tác động cơ học, làm mặt cà phê bóng và đẹp hơn.
|
1.2.11. Tạp chất loại ra bằng sàng
Triage residue; screenings
Résidus de triage
|
Tạp chất và những chất bẩn khác từ quả và
nhân khuyết tật được tách ra trong quá trình sàng.
|
1.2.12. Cà phê rang
Roasted coffee
Café torréfié; café grillé
|
Sản phẩm thu được sau khi rang cà phê nhân.
Chú thích – Theo tiếng Pháp thuật ngữ “Café
brûlé” (brunt coffee) không dùng để chỉ cà phê rang.
|
1.2.13. Cà phê bột
Ground coffee
Café moulu
|
Sản phẩm thu được sau khi nghiền cà phê
rang.
|
1.2.14. Cà phê chiết
Coffee extract
Extrait de café
|
Sản phẩm thu được bằng cách dùng nước để
chiết các chất hòa tan có trong cà phê rang.
|
1.2.15. Các loại cà phê hòa tan
|
|
1.2.15.1. Cà phê hòa tan
Instant coffee; soluble coffee;
dried coffee extract
Café soluble; café instantané;
extrait de café séché
|
Sản phẩm khô. Có thể hòa tan trong nước
được lấy ra từ cà phê rang bằng các phương pháp lý học sử dụng nước để tách
chiết.
|
1.2.15.2. Cà phê hòa tan dạng bột
Spray-dried instant coffee
Café soluble atomisé
|
Sản phẩm thu được qua quá trình cà phê
chiết được phun trong không khí nóng sau đó cho bay hơi nước để hình thành
bột cà phê khô.
|
1.2.15.3. Cà phê hòa tan dạng cốm
Agglomerated instant coffee
Café soluble aggloméré
|
Sản phẩm thu được bằng cách kết hợp cà phê
hòa tan dạng bột với nhau thành những hạt to.
|
1.2.16. Cà phê hòa tan làm khô ở nhiệt độ
thấp
Freeze-dried coffee; freeze-dried
coffee extract; freeze-dried instant coffee; freeze-dried soluble coffee.
Café lyophilisé; extrait de café
lyophilisé; café soluble lyophilisé; café instantané lyophilisé
|
Cà phê hòa tan thu được sau quá trình làm
đông lạnh dung dịch cà phê và trạng thái băng được loại bỏ bằng quá trình sấy
thăng hoa.
|
1.2.17. Cà phê khử caphein
Decaffeinated coffee
Café décaféiné
|
Cà phê thu được sau khi chiết caphein.
Chú thích – Lượng caphein còn lại tối đa
thường được quy định trong việc phân hạng cà phê khử caphein.
|
1.2.18. Cà phê pha
Coffee brew
Café boisson
|
Nước cà phê thu được bằng cách dùng nước để
chiết cà phê rang ở dạng bột hoặc bằng cách thêm nước vào cà phê chiết, cà
phê hòa tan hoặc cà phê hòa tan làm khô ở nhiệt độ thấp.
|
1.3. Các phần của quả cà phê (tươi)
|
|
1.3.1. Quả cà phê tươi
Coffee cherry
Cerise fraīche de café
|
Quả tươi, nguyên, thu được từ cây cà phê.
|
1.3.2. Vỏ thịt
Pulp
pulpe
|
Phần vỏ bao gồm vỏ quả và thịt quả.
|
1.3.3. Vỏ trấu
Parchment
Parche
|
Lớp vỏ trấu của quả cà phê (xem 1.4.4).
|
1.4. Các phần của quả cà phê (khô)
|
|
1.4.1. Quả cà phê khô
Dried coffee cherry
Cerise sèche
|
Quả đã khô của cây cà phê bao gồm vỏ quả
khô và một hoặc nhiều nhân.
|
1.4.2. Nhân còn vỏ trấu
Bean in parchment
Fève en parche
|
Nhân cà phê còn mang một phần hoặc còn
nguyên vỏ trấu.
|
1.4.3. Vỏ quả khô
Husk
Coque
|
Toàn bộ các lớp vỏ ngoài của quả cà phê
khô.
|
1.4.4. Vỏ trấu khô
Dried parchment; hull
Parche sèche
|
Lớp vỏ trấu khô của quả cà phê.
Chú thích – Trong tiếng Pháp, thuật ngữ
“parche” hay được sử dụng.
|
1.4.5. Vỏ lụa
Silverskin; dried testa
Pellicule; testa séché
|
Lớp vỏ mỏng bao bọc nhân cà phê. Nói chung
nó có màu ánh bạc hoặc ánh đồng.
|
1.4.6. Nhân cà phê
Coffee bean
Grain de café; fève de café
|
Thuật ngữ thương mại dùng để chỉ phần nhân
đã được làm khô của cây cà phê.
|
2. Cà phê nhân
|
|
2.1. Đặc trưng hình thái
|
|
2.1.1. Nhân dẹt
Flat bean
Fève plate
|
Nhân cà phê bình thường có một mặt dẹt.
|
2.1.2. Nhân tròn
Pea bean; caracol; caracoli
Caracoli
|
Nhân cà phê gần giống hình trái xoan do một
nhân phát triển trong một quả
|
2.1.3. Nhân voi
Elephant bean; elephant
Fève éléphant
|
Một tập hợp các nhân (thường là hai, đôi
khi nhiều hơn) do sự đột biến đa phôi.
|
2.1.4. Cỡ nhân
Diameter
Diamètre
|
Kích thước nhân ứng với đường kính lỗ sàng
nhỏ nhất mà nó có thể lọt qua.
|
2.2. Tạp chất lạ
|
|
2.2.1. Tạp chất lạ
Foreign matter
Matières étrangères
|
Các vật có nguồn gốc từ khoáng vật, động
vật hoặc thực vật không có nguồn gốc từ quả cà phê.
|
2.2.2. Cục đá to
Large stone
Grosse pierre
|
Cục đá bị giữ lại trên sàng lỗ tròn có
đường kính lỗ 8,00 mm (No20).
|
2.2.3. Cục đá trung bình
Medium stone
Pierre moyenne
|
Cục đá lọt qua sàng lỗ tròn có đường kính
lỗ 8,00 mm (No 20) nhưng bị giữ lại trên sàng lỗ tròn có đường
kính lỗ 4,75 mm (No 12).
|
2.2.4. Cục đá nhỏ
Small stone
Petite pierre
|
Cục đá lọt qua sàng lỗ tròn có đường kính
lỗ 4,75 mm (No 12).
|
2.2.5. Mẩu cành cây to
Large stick
Gros bois
|
Mẩu cành cây dài khoảng 3 cm (thường từ 2
cm đến 4 cm).
|
2.2.6. Mẩu cành cây trung bình
Medium stick
Bois moyen
|
Mẩu cành cây dài khoảng 1,5 cm (thường từ 1
cm đến 2 cm).
|
2.2.7. Mẩu cành cây nhỏ
Small stick
Petit bois
|
Mẩu cành cây dài khoảng 0,5 cm (thường ngắn
hơn 1 cm).
|
2.2.8. Đất cục
Clod;
Agglomérat terreux
|
Một khối các hạt đất kết hợp với nhau.
|
2.2.8.1. Cục đất to
Large clod
Gros agglomérat
|
Cục đất bị giữ lại trên sàng lỗ tròn có
đường kính lỗ 8,00 mm (No 20).
|
2.2.8.2. Cục đất trung bình
Medium clod
Agglomérat moyen
|
Cục đất lọt qua sàng lỗ tròn có đường kính
lỗ 8,00 mm (No 20) nhưng bị giữ lại trên sàng lỗ tròn có đường
kính lỗ 4,75 mm (No 12).
|
2.2.8.3. Cục đất nhỏ
Small clod
Petit agglomérat
|
Cục đất lọt qua sàng lỗ tròn có đường kính
lỗ 4,75 mm (No12).
|
2.3. Khuyết tật của quả cà phê
|
|
2.3.1. Mảnh vỏ quả khô
Husk fragment
Grosse peau ou fragment de coque
|
Mảnh vỡ của vỏ ngoài đã bị khô.
|
2.3.2. Mảnh vỏ trấu
Piece of parchment
Petite peau on fragment de parche
|
Mảnh vỡ của lớp vỏ trấu khô.
|
2.3.3. Nhân rỗng ruột
Shell
Coquille; oreille
|
Nhân bị dị tật có lỗ rỗng.
|
2.3.4. Mảnh vỡ của nhân
Bean fragment
Brisure
|
Mảnh vỡ của nhân cà phê có thể tích nhỏ hơn
1/2 nhân.
|
2.3.5. Nhân vỡ
Broken bean
Fève brisée
|
Mảnh vỡ của nhân cà phê có thể tích bằng
hoặc lớn hơn 1/2 nhân.
|
2.3.6. Nhân dị tật
Malformed bean
Fève malformée
|
Nhân cà phê có hình dạng không bình thường
làm cho ta dễ dàng nhận biết.
|
2.3.7. Nhân bị côn trùng gây hại
Insect-damaged bean
Fève endommagée par les insectes
|
Nhân cà phê bị côn trùng tấn công từ bên
trong hoặc từ bên ngoài.
|
2.3.8. Nhân bị côn trùng làm nhiễm bẩn
Insect-infested bean
Fève infestée par les insectes
|
|
2.3.8.1. Nhân bị côn trùng sống làm nhiễm
bẩn
Live-insect infested bean
Fève infestée par des insectes
vivants
|
Nhân cà phê là nơi cư trú của một hoặc
nhiều con côn trùng sống ở bất kỳ giai đoạn phát triển nào.
|
2.3.8.2 Nhân bị côn trùng chết làm nhiễm
bẩn
Dead-insect infested bean
Fève infestée par des insectes morts
|
Nhân cà phê chứa một hoặc nhiều côn trùng
chết hoặc những mảnh xác côn trùng.
|
2.3.9. Quả khô
Dried cherry
Cerise sèche
|
Quả đã khô của cây cà phê gồm lớp vỏ ngoài
và một hoặc nhiều nhân.
|
2.3.10. Nhân còn vỏ trấu
Bean in parchment
Fève en parche
|
Nhân cà phê còn toàn bộ hoặc một phần vỏ
trấu
|
2.3.11. Nhân đen
Black bean;
Fève noire
a) Externally and internally
Exterieurement et interieurement
b) Externally Extérieurement
|
a) Đen cả trong lẫn ngoài: Nhân cà phê bị
đen cả trong lẫn ngoài, phần đen bằng hoặc nhỏ hơn 1/2 nhân.
b) Đen phía ngoài: Nhân cà phê bị đen mặt
ngoài phần bị đen bằng hoặc lớn hơn 1/2 mặt ngoài.
|
2.3.12. Nhân đen từng phần
Partly black bean
Fève partiellement noire
a) Externally and internally
Extérieurement et intérieurement
b) Externally Extérieurement
|
Chú thích – thuật ngữ “semi-black bean”
thường được sử dụng.
a) Đen cả trong lẫn ngoài: nhân cà phê bị
đen nhỏ hơn hoặc bằng 1/2 cả trong lẫn ngoài.
b) Đen phía ngoài: Nhân cà phê bị đen nhỏ
hơn hoặc bằng 1/2 mặt ngoài.
|
2.3.13. Nhân non
Immature bean; quaker bean
Fève immature
|
Nhân cà phê chưa chín bề mặt nhăn nheo.
|
2.3.14. Nhân trắng xốp
Spongy bean
Fève spongleuse
|
Nhân cà phê có tính đàn hồi khi ấn tay lên
lớp mô bào thấy xuất hiện vết hằn và nhân màu trắng.
Chú thích – Đây không phải là khuyết tật
đối với cà phê vùng gió mùa.
|
2.3.15. Nhân có tỷ trọng thấp và trắng
White low density bean; floaber bean
Fève blanche légère
|
Nhân cà phê có màu trắng và rất nhẹ, với tỷ
trọng nhỏ hơn tỷ trọng của nhân bình thường.
Chú thích - Đây không phải là khuyết tật
đối với cà phê vùng gió mùa.
|
2.3.16. Nhân có mùi hôi
Stinker bean
Fève puante
|
Nhân cà phê có mùi rất khó chịu khi nhân bị
cắt ra. Nhân có màu nâu sáng hoặc ánh nâu, hoặc đôi khi mặt ngoài có một lớp
sáp.
|
2.3.17. Nhân lên men quá mức
Sour bean
Fève sure
|
Nhân cà phê bị giảm chất lượng do sự lên
men quá mức, nhân có màu đỏ nâu nhạt sáng và có vị chua khi rang và pha.
|
2.3.18. Nhân bị đốm
Blotchy bean; spotted bean
Fève marbrée
|
Nhân cà phê có ánh xanh, ánh trắng lạ đôi
khi có những đốm vàng.
|
2.3.19. Nhân bị khô héo
Withered bean
Fève ridée; fève sèche
|
Nhân cà phê bị nhăn và nhẹ.
|
2.3.20. Nhân bị mốc
Mouldy bean
Fève moisie
|
Nhân cà phê xuất hiện mốc hoặc có nguy cơ
bị mốc tấn công mà có thể nhìn thấy bằng mắt.
|
2.3.21. Nhân cà phê bị xây xát
Pulper-nipped bean; pulpercut bean
Fève meurtrie au cours du dépulpage
|
Nhân cà phê bị cắt hoặc bị xây xát trong
khi xát tươi bằng phương pháp ướt, thường có màu nâu hoặc ánh đen.
|
3. Cà phê rang
|
|
3.1. Tạp chấp lạ
|
|
3.1.1. Tạp chấp lạ
Foreign matter
Matières étrangères
|
Các vật có nguồc gốc từ khoáng vật, động
vật hoặc thực vật không có nguồn gốc từ quả cà phê.
|
3.1.2. Cục đá to
Large stone
Grosse Pierre
|
Cục đá được giữ lại trên sàng lỗ tròn có
đường kính lỗ 8,00mm (No 20).
|
3.1.3. Cục đá trung bình
Medium stone
Pierre moyenne
|
Cục đá lọt qua sàng lỗ tròn có đường kính
lỗ 8,00 mm (No 20) nhưng bị giữ lại trên sàng lỗ tròn có đường
kính lỗ 4,75 mm (No 12).
|
3.1.4. Cục đá nhỏ
Small stone
Petite pierre
|
Cục đá lọt qua sàng lỗ tròn có đường kính
lỗ 4,75 mm (No 12).
|
3.1.5. Mẩu cành cây to
Large stick
Gros bois
|
Mẩu cành cây dài khoảng 3 cm (thường từ 2
cm đến 4 cm).
|
3.1.6. Mẩu cành cây trung bình
Medium stick
Bois moyen
|
Mẩu cành cây dài khoảng 1,5 cm (thường từ 1
cm đến 2 cm).
|
3.1.7. Mẩu cành cây nhỏ
Small stick
Petit bois
|
Mẩu cành cây dài khoảng 0,5 cm (thường ngắn
hơn 1 cm).
|
3.2. Khuyết tật có trong cà phê nhân rang
|
|
3.2.1. Mảnh vỏ quả khô
Husk fragment
Grosse peau; fragment de coque
|
Mảnh vỡ của vỏ ngoài đã bị khô.
|
3.2.2. Mảnh vỏ trấu
Piece of parchment
Petite peau; fragment de parche
|
Mảnh vỡ của lớp vỏ trấu khô.
|
3.2.3. Nhân rỗng ruột
Shell
Coquille;
|
Nhân dị tật có lỗ rỗng hoặc phần ngoài của
nhân bị rỗng.
|
3.2.4. Mảnh vỡ của nhân
Bean fragment
Brisure
|
Mảnh vỡ của nhân cà phê có thể tích nhỏ hơn
1/2 nhân.
|
3.2.5. Nhân bị côn trùng gây hại
Insect-damaged bean
Fève piquée
|
Nhân cà phê bị côn trùng gây hại.
Chú thích – thuật ngữ “fève scolytée” được
dùng theo tiếng Pháp đối với những hạt bị côn trùng Stephanoderes gây hại.
|
3.2.6. Quả khô
Dried cherry
Fève en cerise
|
Quả đã khô của cây cà phê gồm các lớp vỏ
ngoài và một hoặc nhiều nhân.
|
3.2.7. Nhân còn vỏ trấu
Bean in parchment
Fève en parche
|
Nhân cà phê còn toàn bộ hoặc một phần vỏ trấu.
|
3.2.8. Nhân đen
Black bean
Fèvemoire
|
Nhân cà phê có màu đen, giống như màu than
đá, thường có bề mặt nhám.
|
3.2.9. Nhân đen từng phần
Partly black bean
Fève demi-noire
|
Nhân cà phê có vết đen giống như than đá
nhỏ hơn 1/2 nhân.
|
3.2.10. Nhân bị cacbon hóa
Carbonized bean
Fève carbonisée
|
Nhân cà phê có ánh đen, có cấu tạo gần
giống với than đá, dễ dàng bị vỡ vụn ra khi lấy móng tay ấn mạnh vào nhân.
|
3.2.11. Nhân bị đốm
Blotchy bean; spotted bean
Fève marbrée; fève tâchée
|
Nhân cà phê xuất hiện những vết màu lạ.
|
3.2.12. Nhân bạc màu
Pale bean
Fève pâle
|
Nhân cà phê có màu sáng hơn nhân cà phê
rang khác.
|
3.3.13. Nhân có mùi chua
Vile-smelling bean
Fève avec mauvaise odeur
|
Nhân cà phê có mùi khó chịu, thường là do
nhân đã bị thối hoặc bị chua.
|
3.2.14. Nhân non
Immature bean; quacker bean
Fève immature; fève naine
|
Nhân non, không phát triển tối đa, có màu
nhạt hơn những nhân rang khác.
|
4. Mô tả quá trình chế biến
|
|
4.1. Chế biến khô
Dry process
Traitement par voie sèche
|
Quá trình gồm phơi/sấy cà phê quả tươi để
được cà phê quả khô, rồi dùng cơ học tách lớp vỏ ngoài để thu cà phê nhân.
|
4.1.1. Làm khô cà phê quả tươi
Drying of cherry coffee
Séchage du café en cerise
|
Thực hiện công nghệ này nhằm làm giảm độ ẩm
trong cà phê quả tươi để có thể xát khô và bảo quản tốt.
|
4.1.2. Tách vỏ khô
Dehusking
Décorticage
|
Dùng tác động cơ học để tách vỏ quả khô của
quả cà phê quả khô
|
4.2. Chế biến ướt
Wet process
Traitement par voie humide
|
Quá trình xử lý cà phê quả tươi gồm: tách
vỏ thịt bằng cơ học phối hợp với nước; loại bỏ hết nhớt bằng lên men hoặc các
phương pháp khác; sau đó rửa và làm khô để có cà phê thóc khô rồi tách vỏ
trấu và thu được cà phê nhân.
|
4.2.1. Phân loại
Selection
Classement des…
|
Quá trình công nghệ để phân loại cà phê quả
tươi theo kích thước, tỷ trọng và độ chin.
|
4.2.2. Tách vỏ quả tươi
Pulping
Dépulpage
|
Được áp dụng trong chế biến ướt để tách vỏ
thịt và nhớt bằng phương pháp cơ học.
Chú thích – Thường một phần chất nhớt vẫn
còn dính ở vỏ trấu.
|
4.2.3. Quá trình lên men
Fermentation process
Procédé de fermentation
|
Quá trình công nghệ để phân giải chất nhớt
còn dính ở vỏ trấu, cho phép rửa sạch hết nhớt ở cà phê thóc.
|
4.2.4. Rửa
Washing
Lavage
|
Là công nghệ dùng nước để rửa sạch lớp nhớt
đã bị phân giải khỏi bề mặt vỏ trấu.
|
4.2.5. Làm khô cà phê thóc
Drying of parchment coffee
Séchage du café en parche
|
Quá trình công nghệ để giảm độ ẩm của cà
phê thóc xuống mức có thể đem xát khô và không bị tổn thất trong quá trình
bảo quản cà phê.
|
4.2.6. Xát khô
Hulling
Déparchage
|
Tách lớp vỏ trấu khô của cà phê thóc để có
cà phê nhân
|
4.3. Sàng lọc
Triage; sorting
Triage
|
Quá trình công nghệ để loại bỏ tạp chất,
những mảnh vỡ của cà phê và những nhân khuyết tật trong cà phê nhân.
|
4.4. Rang
Roasting
Torréfaction
|
Quá trình xử lý nhiệt nhằm làm thay đổi các
đặc tính hóa học và vật lý học trong cấu trúc và thành phần của cà phê nhân,
tạo ra mùi, vụ và màu sắc đặc trưng của cà phê rang.
|
4.5. Xay
Grinding
Mouture
|
Dùng tác động cơ học để biến cà phê rang
thành cà phê bột.
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...