Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 348:2006 về yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

Số hiệu: 22TCN348:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: ***
Ngày ban hành: 04/05/2006 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Thông số kiểm tra

Loại đầu máy

D19E

D18E

D14E

D13E

D12E

D9E

D8E

D11H

D10H

D5H

D4H

1

Khung giá chuyển hướng

 

 

 

*

 

*

 

*

 

 

 

 

- Độ vồng, độ cong võng, theo phương đứng (mm)

0,0¸1,5

(Đo theo 4 đế chịu tải)

1¸2

0,0¸1,5

(Đo theo 4 đế chịu tải)

-

±1/1mét

-

0,0¸1,5

(Đo theo 4 đế chịu tải)

-

1¸2

1¸3

2¸3

 

- Độ cong, lồi lõm theo phương ngang (mm)

£ 4

-

£ 4

-

£ 2

-

£ 4

-

1¸2

1¸2

1¸2

2

Độ rơ dọc trục bánh xe, rơ ngang hộp đầu trục bánh xe (mm)

-

-

-

-

5,6¸8

-

5¸7

4¸5

8¸10

0,7¸1,1

1¸3

 

- Rơ ngang hộp đầu trục số: 1, 3, 4, 6 (mm)

10¸14

9¸10

10¸14

5,6¸8

-

3,2¸9,5

-

-

-

-

-

 

- Rơ ngang hộp đầu trục số: 2, 5, 3 (mm)

±15

18¸20

±15

18¸20,5

-

8¸14,8

-

-

-

-

-

 

- Độ rơ hộp đầu trục (khe hở trượt)

0,3¸2

0,3¸2

0,3¸2

0,4¸1,95

-

1,6¸5

0,3¸0,5

< 3

1¸2

1¸2

1,5¸2

3

Khe hở cạnh bánh răng hộp giảm tốc trục bánh xe (mm)

0,437¸2.5

0,2¸0,6

0,437¸2.5

0,5¸1,2

0,22¸1,2

0,5¸1,2

0,15¸0,9

0,3¸0,5

BR côn

0,2¸0,4

0,5¸0,9

BR côn 0,28¸0,85

4

Chênh lệch đường kính bánh xe (mm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên 1 trục

- Trên 1 giá

- Trên 1 đầu máy

£ 0,5

£ 1,5

£ 3,5

£ 0,5

£ 1,5

£ 3,5

£ 0,5

£ 1

£ 3,5

£ 1

£ 2

£ 14

£ 1

£ 2

£ 4

£ 0,8

£ 2,34

£ 6,4

£ 0,5

£ 1,5

£ 3,5

£ 0,3

£ 0,5

£ 0,5

£ 0,5

£ 1

£ 1,5

£ 0,5

£ 1

£ 2

£ 0,6

£ 1

£ 1,5

5

Lò xo hộp đầu trục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chiều cao tự do (mm)

392 ± 2

395 ± 3

392 ± 2

475 ± 2

660 ± 3

432 ± 9

392 ± 2

341 ± 5

322 ± 2

358,7 +10

256

 

- Chênh lệch chiều cao (mm)

4mm/giá

4mm/giá

4mm/giá

£ 5 máy

£ 2 máy

£ 6/1 trục

£ 9/1 giá

£ 5/máy

£ 12/máy

£ 6/1 giá

£ 3/1 trục

£ 5/1 giá

£ 3/1 trục

£ 5/máy

£ 2/1 trục

£ 5/1 giá

£ 3/1 trục

6

Chiều cao khối cao su giảm chấn chịu tải (mm).

264

160 ± 2

264

-

-

-

228 ± 1,5

-

-

-

-

7

Đường kính bánh xe hoặc chiều dày đai bánh xe (mm)

DBX=

930¸1000

DBX=

946¸1016

DBX=

967¸1050

DBX=

882¸965

Đai BX

45¸75

DBX=

870¸1016

DBX=

930¸1000

Đai BX

³ 45

DBX=

849¸915

DBX=

810¸915

Đai BX

30¸60

8

Độ hở giữa bạc cối chuyển với chốt cối chuyển (mm)

-

-

-

0,8¸0,4

0,8¸1,2

1,6¸7

-

£ 2

0,6¸2,4

£ 4,78

1¸3

9

Giá xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Độ vồng, độ võng theo phương đứng (mm)

14¸18

1¸3

14¸18

25,4¸41,1

7¸14

0,0¸10

8¸10

10¸14

0,0¸7,0

0,0¸2,5

0,0¸7,0

 

- Độ cong, lồi lõm theo phương ngang (mm)

£ 5

£ 5

£ 5

£ 5

£ 6,5

0,0¸6

£ 5

2¸5

£ 6,5

0,0¸2,5

0,0¸5,0

 

Chú thích:     (*): Khung giá chuyển hướng loại đúc được kiểm tra các kích thước cơ bản.

                    (-): Thông số không kiểm tra.

                    DBX: Là đường kính bánh xe.

                    Đai BX: Là chiều dày đai bánh xe.

 

Phụ lục 2: Thông số kiểm tra động cơ Diesel, hệ thống hãm và tổng thể đầu máy

(Đối với loại phương tiện giao thông đường sắt không liệt kê ở phụ lục này

 thì thông số kỹ thuật căn cứ vào hồ sơ kỹ thuật của phương tiện)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông số kiểm tra

Loại đầu máy

D19E

D18E

D14E

D13E

D12E

D9E

D8E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D10H

D5H

D4H

1

Năng suất bơm gió (thời gian cấp gió)

Hai bơm

 

Hai bơm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Hai bơm

2A-320

6¸10 phút

Hai bơm

800 v/ph

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 ¸ Pmax

180¸210s

180¸210s

180¸210s

180¸240

6¸10 phút

6,5¸7 phút

£ 180s

V2-4/9 4¸8 phút

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

 

- PTGC cấp từ

Pmin ¸ Pmax

30¸40s

£ 50s

30¸40s

£ 45s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

£ 60s

£ 130s

60¸100s

£ 35s

£ 50s

£ 50s

2

Van không tải bơm gió

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Áp suất mở Pmax (kG/cm2)

9±0.2

9,2±0.2

9±0.2

10±0.2

9,8±0.2

8±0,2

9,0±0,8

10±0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.0±0.2

8±0,1

 

- Áp suất đóng Pmin (kG/cm2)

7,5±0.2

7±0.2

7,5±0.2

8±0.2

8,3±0.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,5±0,2

8±0,3

7,5±0,2

6,5±0.2

6,8±0,1

3

Plv van an toàn thùng gió chính (kG/cm2)

9,5±0,2

9,5±0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,5±0,2

10,5±0,1

8,4±0,1

9,5±0,2

10,5±0,2

9,5±0,2

9±0.2

8,5±0,2

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65¸145

60¸80

65¸145

50¸180

80¸120

50¸130

65¸145

50¸130

60¸130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

5

Độ đồng tâm giữa động cơ với máy phát điện chính hoặc bộ truyền động thủy lực

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

- Độ lệch tâm (co bóp cổ khuỷu trục cơ) mm

£ 0.02

£ 0.05

£ 0.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

£ 0.03

£ 0.025

£ 0.32

£ 0.10

£ 0.03

£ 0.03

£ 0,5

 

- Độ lệch góc (Độ hở giữa stato và roto MF) mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2±0,2

£ 0.02

-

-

-

0,1/400

£ 0.15

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Sai lệch vòng quay của động cơ Diesel ở chế độ không tải (v/ph)

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

- Vị trí tay ga nhỏ nhất

600±10

500±10

720±10

400±10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450±10

800±10

650±10

 

800±20

500±10

500±5%

 

- Vị trí tay ga lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000±10

1800±20

1100±20

1150±10

1365±20

2100±20

1500±20

1500±20

1400±20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Tốc độ chuyển cấp tốc độ đầu máy (km/h)

Vô cấp

 

Vô cấp

 

Vô cấp

 

Vô cấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

- Cấp I

-

37,5±0,5

-

50±0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20¸18

-

38±1

18¸28km/h

1000¸1500 v/ph

27¸34

27±1

 

- Cấp II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57±0,5

-

-

 

25¸27

-

74±1

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Cấp III

-

 

-

-

-

52¸54

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

 

Chú thích:     (-): Thông số không kiểm tra.

                    MF: Là máy phát điện chính.

 

 

Phương pháp kiểm tra âm lượng còi đầu máy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Điều kiện đo

 

1.1. Đầu máy được đo âm lượng còi được đỗ tại địa điểm đo bảo đảm độ tạp âm ở ngoài môi trường không được vượt quá 75 dB (A).

 

1.2. Thùng gió chính của đầu máy phải đủ gió (³ Pmin) để cấp cho còi hơi. Khi đo đầu máy nổ máy ở chế độ garanty.

 

1.3. Hệ thống còi trên đầu máy phải hoạt động bình thường.

 

1.4. Thiết bị đo âm lượng đã được kiểm định, độ chính xác đạt ± 0,1dB.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Phương pháp đo

 

2.1. Đặt âm kế tại vị trí cách mặt đất 1m ¸ 1,2m; cách mặt trước đầu máy trên cung tròn được giới hạn bởi hai tia tạo góc 45o với đường tâm ray theo hướng tầu chạy và có bán kính 30,5 mét tính từ gạt đá của đầy máy.

 

2.2. Kéo còi đầu máy trong thời gian ít nhất là 15 giây tiến hành đo âm lượng của còi lấy trị số cao nhất mỗi lần đo.

 

2.3. Tiến hành đo âm lượng của mỗi đầu máy 3 lần đo. Kết quả đo âm lượng còi đầu máy là trung bình cộng của 3 lần đo. Âm lượng của còi đầu máy không được nhỏ hơn 83 dB(A).

 

Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe

Yêu cầu

(mm)

1

Độ hở nhỏ nhất giữa xà đầu giá chuyển hướng với xà bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe)

a) Xe có xà nhún

- Xe lắp giá chuyển hướng kawasaki

- Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác

b) Xe không có xà nhún

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

³ 7

³ 40

³ 30

2

Độ hở nhỏ nhất giữa mặt trên xà cạnh, má giá giá chuyển hướng hoặc giữa các chi tiết của xà cánh cung giá chuyển hướng với bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):

a) Xe C

b) Xe MVT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác

 

 

 

 

³ 30

³ 20

³ 115

³ 70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ hở nhỏ nhất giữa các bộ phận của thùng xe với giá chuyển hướng đo theo phương nằm ngang (phạm vi từ xà đầu giá chuyển trở vào 600mm theo chiều dọc xe)

³ 70

 

 

Phụ lục 5

Độ hở giữa mặt trên của xà nhún và hộp trục với

mặt dưới khung giá của giá chuyển hướng

 

Độ hở giữa mặt trên của xà nhún và hộp trục với

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu

(mm)

1

Độ hở mặt trên xà nhún với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe)

a) Xe khách Đường Sơn

b) Xe khách Rumani

c) Xe hàng lắp giá chuyển cánh cung

d) Giá chuyển hướng ấn Khách và giá chuyển hướng xe khách có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất, lắp ráp:

- Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn

- Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn

- Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn

- Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 40 tấn

- Tự trọng toa xe trên 40 tấn đến 42 tấn

 

 

³ 6

³ 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

28 ¸ 41

31 ¸ 44

35 ¸ 48

38 ¸ 51

41 ¸ 54

44 ¸ 57

47 ¸ 60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ hở trên đỉnh hộp trục với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe)

a) Giá chuyển hướng ấn Khách và giá chuyển hướng xe khách có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất, lắp ráp:

- Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn

- Tự trọng toa xe trên 30 tấn đến 32 tấn

- Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn

- Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn

- Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn

- Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 42 tấn

b) Giá chuyển Kawasaki

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Giá chuyển hướng lò xo không khí không xà nhún

đ) Giá chuyển hướng lò xo không khí có xà nhún

e) Các loại xe khác không nhỏ hơn

 

 

 

 

27 ¸ 35

24 ¸ 32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18 ¸ 26

15 ¸ 23

12 ¸ 20

75 ¸ 90

38 ¸ 45

44 ¸ 54

34 ¸ 54

25

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ cách điện

Yêu cầu

(MW)

1

Đối với hệ thống đường điện DC-24 V:

- Giữa dây dương và dây âm với nhau

- Giữa dây dương và dây âm với vỏ xe

- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống phát thanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống chuông điện với vỏ xe

 

³ 0,3

³ 0,2

³ 0,2

³ 0,2

³ 0,1

2

Đối với hệ thống đường điện AC-220/380V-50Hz:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giữa từng pha A, B, C với pha trung tính

- Giữa từng pha A, B, C với vỏ xe

- Giữa pha trung tính với vỏ xe

 

³ 2

³ 4

³ 4

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 22TCN 348:2006 về yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.407

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.203.129
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!