Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 317:2004 về blôc bê tông nhẹ

Số hiệu: TCXDVN317:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: ***
Ngày ban hành: 11/06/2004 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Giá trị độ ẩm, %

Hệ số a

Giá trị độ ẩm, %

Hệ số a

0

0,8

15

1,05

5

0,9

20

1,10

10

1,0

Trên 25

1,15

Chú thích: Khi độ ẩm của mẫu thử khác với các giá trị độ ẩm trong bảng 1 thì có thể dùng phương pháp nội suy để tính.

Tính trung bình cộng các kết quả thử. Loại bỏ giá trị có sai lệch lớn hơn 15% so với giá trị trung bình.

Kết quả cuối cùng là giá trị trung bình cộng của các giá trị còn lại, làm tròn tới 0,1N/mm2.

3.5  Xác định khối lượng thể tích khô

3.5.1 Nguyên tắc

Từ khối lượng mẫu khô và thể tích được xác định qua kích thước 3 cạnh, tính khối lượng của một đơn vị thể tích mẫu thử.

3.5.1 Dụng cụ và thiết bị thử

Tủ sấy 3000C có bộ phận điều chỉnh và ổn định nhiệt độ.

Thước lá kim loại 500mm, có vạch chia tới 1mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5.2 Chuẩn bị mẫu thử

Mẫu thử là 3 viên Blôc nguyên hoặc được cắt từ 3 viên Blôc lấy theo điều 3.1 phù hợp với kích thước tủ sấy.

Sấy mẫu ở nhiệt độ 1050C±50C đến khối lượng không đổi (chênh lệch khối lượng giữa 2 lần cân liên tiếp cách nhau 2 giờ, không vượt quá 0,2% khối lượng mẫu). Tốc độ nâng nhiệt không lớn hơn 400C/giờ.

Để nguội mẫu đến nhiệt độ phòng thí nghiệm, rồi tiến hành thử.

3.5.3 Tiến hành thử

Xác định kích thước mẫu thử theo điều 3.2

Cân khối lượng mẫu thử, chính xác đến 1gam.

 3.5.4 Tính kết quả

Khối lượng thể tích (rv) của viên mẫu, tính bằng kg/m3 theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m: là khối lượng mẫu sau khi sấy khô, tính bằng gam

l, b, h: là chiều dài, rộng;, cao mẫu thử, tính bằng milimét

Kết quả là giá trị trung bình cộng của 3 mẫu thử, làm tròn tới 10kg/m3

3.6 Xác định độ co ngót khô

3.6.1 Nguyên tắc

Co ngót khô của Blôc bê tông nhẹ là sự thay đổi kích thước khi giảm độ ẩm, được xác định bằng cách đo sự thay đổi kích thước của mẫu thử ở độ ẩm 35% và 5% theo phương pháp đồ thị.  

3.6.2 Dụng cụ và thiết bị thử

Cân kỹ thuật 1000g, chính xác tới 0,1g

Máy cắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bình hút ẩm có đường kính không nhỏ hơn 300mm

Kalicacbonat khan (K2C03)

Đinh tán đường kính 5mm, dài 10mm được chế tạo bằng đồng hoặc thép không rỉ. Trên đầu đinh tán có vết lõm, sâu 1mm, đường kính 1mm.

Vít điều chỉnh đinh tán đường kính 6mm, dài 10mm

Dụng cụ đo chiều dài và thanh chuẩn (hình3)

+ Đồng hồ micromet có độ chính xác 0,001mm

+ Thanh chuẩn được làm bằng thạch anh, hợp kim hoặc các vật liệu có độ nở nhiệt nhỏ hơn 0,001mm/m

Hình 3. Sơ đồ dụng cụ đo chiều dài

 

1. Giá đỡ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Vít điều chỉnh

3.6.3 Chuẩn bị mẫu thử

Mẫu thử là 3 viên hình lăng trụ được cắt từ 3 viên Blôc lấy theo điều 3.1, có kích thước: chiều dài (l) bằng 160mm±1mm, chiều rộng (b) bằng chiều cao (h) bằng 40mm±1mm.

Dùng keo epoxy gắn đinh tán vào tâm 2 đầu mẫu thử. Sao cho trục của đinh tán trùng với trục của mẫu thử.

3.6.4 Tiến hành thử

Ngâm ngập mẫu trong nước ở nhiệt độ phòng thí nghiệm trong 3 ngày. Vớt mẫu và đặt vào bình hút ẩm có nước ở dưới, sau 3 ngày cân khối lượng (m0) và đo chiều dài mẫu (l0). Trước khi đo mẫu dùng thanh chuẩn kiểm tra và chỉnh kim đồng hồ về vị trí số ''không''. Sau đó đặt mẫu vào bình hút ẩm khác có chứa 600±10g K2C03 ở dưới. Cứ sau 7 ngày thay K2C03 mới. Trong 4 tuần đầu, cứ 3 ngày cân khối lượng (mi) và đo chiều dài mẫu (li). Sau đó, cứ 7 ngày cân và đo lại cho tới khi khối lượng giữa hai lần cân liên tiếp không đổi.

Sấy mẫu ở nhiệt độ 1050C±50C tới khối lượng không đổi (mk). Tốc độ nâng nhiệt không lớn hơn 400C/giờ.  

3.6.5 Tính kết quả

Độ co ngót của viên mẫu (ei), tính bằng mm/m, theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l0: là chiều dài mẫu ở trạng thái bão hoà, tính bằng milimét

li: là chiều dài mẫu ở lần thứ i, tính bằng milimét

L: là chiều dài ban đầu của mẫu thử ở trạng thái khô, tính bằng milimét

Độ ẩm viên mẫu (wi) ứng với mỗi lần đo tính bằng phần trăm (%) theo công thức:

Trong đó:

mi: là khối lượng mẫu cân lần thứ i, tính bằng gam

mk: là khối lượng mẫu được sấy khô, tính bằng gam

Dựng đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa độ co ngót (ei) và độ ẩm (wi) có dạng như hình 4

e5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ đồ thị xác định độ co ngót khô ở độ ẩm 5% và 35%. 

Độ co ngót khô (e) của viên mẫu, tính bằng mm/m, theo công thức sau:

e = e5 - e35

Trong đó:

e5: là độ thay đổi chiều dài ứng với độ ẩm 5%, tính bằng mm/m

e35: là độ thay đổi chiều dài ứng với độ ẩm 35%, tính bằng mm/m

Kết quả là giá trị trung bình cộng của 3 mẫu thử, làm tròn tới 0,01mm/m

3.7 Xác định độ hút nước

Thử theo TCVN 3113-93: Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.8.1 Nguyên tắc

Xác định dòng nhiệt ổn định truyền qua một đơn vị chiều dày mẫu thử khi có sự chênh lệch nhiệt độ.

3.8.2 Dụng cụ và thiết bị

Tủ sấy 3000C có bộ phận điều chỉnh và ổn định nhiệt độ.

Máy cắt

Máy mài mẫu

Cân kỹ thuật 1000g, chính xác tới 0,1g

Thước cặp 300mm chính xác 0,1mm

ổn áp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị xác định hệ số dẫn nhiệt như hình 5

3.8.3 Chuẩn bị mẫu thử

Mẫu thử  là 6 viên có kích thước (150±1)x(150±1)x(20±1)mm được cắt từ 6 viên Blôc lấy theo điều 3.1 , bề mặt mẫu phải được làm phẳng và sạch.

3.8.4 Tiến hành thử

Mẫu được sấy khô đến khối lượng không đổi và được làm nguội đến nhiệt độ phòng thí nghiệm.

Đặt mẫu vào thiết bị đo (theo nguyên lý như hình 5). Tấm truyền nhiệt được cấp nhiệt thông qua dây nung điện trở bằng cách điều chỉnh dòng điện nhờ biến áp tự ngẫu.

Theo dõi nhiệt độ tại bề mặt bên trong mẫu (t1) và bên ngoài mẫu (t2). Khi chênh lệch nhiệt độ Dt = t1 – t2 đạt đến giá trị không đổi thì ghi kết quả A, V, t1, t2 và ngừng đo.  

1. Dây điện trở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Mẫu thử 150x150x20mm

4. Vít me ép mẫu

5. Cặp nhiệt điện

6. Lớp bảo ôn dày 50mm

7. Giá đỡ

8. Vôn kế: 0 – 30V

9. Am pe kế: 0 – 30A

 

Hình 5. Sơ đồ thiết bị xác định hệ số dẫn nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi chênh lệch nhiệt độ Dt = t1 – t2 đạt đến giá trị không đổi. Công suất nhiệt (Q) của thiết bị được tính theo công thức sau: 

Q = UxI

Trong đó:

Q: là công suất nhiệt phát ra từ nguồn điện, tính bằng wat (W)

U: là hiệu điện thế của nguồn điện, tính bằng von (V)

I: là cường độ dòng điện, tính bằng ampe (A)

Mật độ dòng nhiệt (q) được tính theo công thức sau:

q = Q/2F

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q: là công suất nhiệt phát ra từ nguồn điện, tính bằng wat

F: là diện tích bề mặt mẫu, tính bằng m2

Hệ số dẫn nhiệt (l) của viên mẫu ,tính bằng W/m0C, theo công thức sau:

Trong đó:

q: là mật độ dòng nhiệt, tính bằng W/m2

d: là chiều dày mẫu thí nghiệm, tính bằng mét

Dt : là chênh lệch nhiệt độ bách phân trung bình của 3 điểm đo, tính bằng 0C

Kết quả hệ số dẫn nhiệt là giá trị trung bình của 6 mẫu thử (3 lần thử) làm tròn tới 0,01 W/m0C.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 317:2004 về blôc bê tông nhẹ - phương pháp thử do Bộ Xây dựng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.897

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.226.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!