h0: chiều cao ở tư thế
đứng
h1: chiều cao ở tư thế
ngồi
h2: chiều cao ở tư thế
ngồi tính đến mắt
h3: chiều cao ở tư thế
ngồi tính đến vai
h4: độ dầy đùi
h5: chiều cao ở tư thế
ngồi tính đến khuỷu tay
d1: chiều rộng liên cơ
Delta
|
d2: chiều rộng mông ở
tư thế ngồi
d3: độ dầy lồng ngực
qua đầu núm vú
ℓ1:
chiều dài cánh tay
ℓ2:
chiều dài từ mông đến khoeo chân
ℓ3:
chiều dài cẳng chân
ℓ4:
tầm với về phía trước
|
Hình
1 - Một số kích thước nhân trắc cơ bản cơ thể học sinh
2.1.5. Chiều rộng liên cơ Delta
[shoulder (bideltoid) breadth], d1
Khoảng cách ngang giữa hai điểm nhô
ra nhất của cơ delta trái và phải.
2.1.6. Chiều rộng mông ở tư thế
ngồi (hip breadth, sitting), d2
Khoảng cách lớn nhất giữa hai bờ
hông.
2.1.7. Chiều cao ở tư thế ngồi
tính đến khuỷu tay (elbow height, sitting), h5
Khoảng cách thẳng đứng tính từ mặt
ghế đến điểm thấp nhất của mỏm khuỷu khi cẳng tay gấp vuông góc với cánh tay.
2.1.8. Chiều dài cẳng chân (cao
đến góc khoeo chân) (lower leg length (politeal height)), ℓ3
Khoảng cách thẳng đứng tính từ mặt
sàn đến mặt dưới đùi, ngay sau đầu gối khi đầu gối gập ở góc vuông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách ngang từ hõm sau của
đầu gối (góc khoeo chân) đến điểm nhô ra nhất của mông.
2.1.10. Độ dầy lồng ngực qua đầu
núm vú (thorax depth at the nipple), d3
Độ dày lớn nhất của ngực ở mức núm
vú.
2.1.11. Chiều dài cánh tay
(shoulder elbow length), ℓ1
Khoảng cách thẳng tính từ mỏm cùng
vai đến điểm thấp nhất của mỏm khuỷu khi cẳng tay gấp vuông góc với cánh tay.
2.1.12. Độ dầy đùi (femoral
depth), h4
Khoảng cách thẳng đứng tính từ mặt
ghế đến điểm cao nhất của đùi.
2.1.13. Tầm với về phía trước
(grip reach/forward reach), ℓ4
Khoảng cách ngang từ mặt phẳng đứng
đến trục nắm tay khi đối tượng tựa cả hai bả vai vào mặt phẳng đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Chiều cao ghế (seat
height), H2
Khoảng cách thẳng đứng từ mép trên
cạnh trước mặt ghế đến mặt sàn (chỗ để chân).
D1: chiều rộng bàn
D2: chiều rộng ghế
H1: chiều cao bàn
H2: chiều cao ghế
H3: khoảng trống giữa
bàn và ghế
H4: hiệu số chiều cao
bàn ghế (HSBG)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2: chiều sâu ghế
B3: cự ly ngồi
B4: cự ly lưng
Hình
2 - Sơ đồ bàn ghế học sinh nhìn thẳng và nghiêng
2.2.2. Chiều rộng ghế (seat
wide), D2
Khoảng cách giữa hai cạnh bên của
mặt ghế.
2.2.3. Chiều sâu ghế (seat
depth), B2
Khoảng cách từ mặt phẳng tựa lưng
đến cạnh trước của mặt ghế.
2.2.4. Chiều cao bàn (desk
height), H1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5. Chiều sâu bàn (desk
depth), B1
Khoảng cách vuông góc giữa mép trên
cạnh trước và cạnh sau của mặt bàn
2.2.6. Chiều rộng bàn (desk
wide), D1
Khoảng cách giữa hai mép bên của
bàn.
2.2.7. Hiệu số chiều cao bàn ghế
(difference between desk height and chair height), H4
Khoảng cách thẳng đứng từ mặt trên
của bàn đến mặt ghế.
2.2.8. Khoảng trống giữa bàn và
ghế (space between chair and desk), H3
Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ghế
đến điểm thấp nhất của bàn trong phạm vi hoạt động của đùi
2.2.9. Cự ly ngồi
(horizontal distance from posterior desk edge to enterior chair edge), B3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.10. Cự ly lưng
(horizontal distance from posterior desk edge to backrest), B4
Khoảng cách theo chiều ngang từ mép
sau mặt bàn đến mặt phẳng tựa lưng.
2.2.11. Sự đồng bộ của bàn và
ghế (synchronization between desk and chair)
Một tổ hợp bàn ghế thống nhất về
kích thước và cự ly cố định theo chiều ngang (H4, B3, B4).
CHÚ THÍCH: Có thể thiết kế loại bàn
ghế học sinh điều chỉnh được nhưng phải đảm bảo sao cho có thể điều chỉnh đồng
bộ được cả bàn và ghế theo yêu cầu của tiêu chuẩn này.
3. Nguyên tắc
thiết kế
3.1. Nguyên tắc chung
Chia học sinh thành từng nhóm theo
chiều cao, theo cơ sở đó, thiết kế kích thước chiều cao, chiều sâu, chiều rộng
của bàn và ghế sao cho tỷ lệ học sinh trong từng nhóm chiều cao phù hợp với
kích thước bàn ghế đạt tối đa.
3.2. Phân loại cỡ số bàn ghế
theo nhóm chiều cao học sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1 - Phân loại cỡ số và mã số bàn ghế theo nhóm chiều cao học sinh
Cỡ
số
Mã
số
Chiều
cao theo nhóm học sinh (cm)
Sử
dụng cho lớp
I
I
/ 100 - 109
Từ
100 đến 109
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II/
110 - 119
Từ
110 đến 119
1
- 2 - 3
III
III/
120 - 129
Từ
120 đến 129
1
- 2 - 3
IV
IV/
130 - 144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
- 5 - 6
V
V/
145 - 159
Từ
145 đến 159
7
- 8 - 9
VI
VI/
160 - 175
Từ
160 đến 175
8
- 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Chiều cao ghế, H2
Chiều cao ghế không nhỏ hơn 80% và
không lớn hơn 99% chiều cao khoeo chân (phù hợp nhất là từ 88% đến 99%). Có thể
tính chiều cao tối thiểu và tối đa cho mỗi học sinh dựa trên số đo chiều cao
khoeo chân.
Chiều cao ghế phải phù hợp cho nhóm
học sinh nằm trong phần giao thoa giữa chiều cao tối đa của ngưỡng (percentile)
5% và tối thiểu của ngưỡng 95%.
3.3.2. Chiều rộng ghế, D2
Khi thiết kế chiều rộng ghế, cần
đảm bảo phù hợp tối đa cho ngưỡng 95% học sinh. Cơ sở xác định chiều rộng ghế
ngồi là chiều rộng mông.
3.3.3. Chiều sâu ghế, B2
Chiều sâu ghế ngồi được cho là tối
ưu khi nó lớn hơn 80% và nhỏ hơn 99% chiều dài từ mông đến khoeo chân (ℓ2)
3.3.4. Hiệu quả chiều cao bàn
ghế, H4
Khi ngồi viết, hai tay học sinh đặt
lên bàn sẽ tạo ra một góc gập (q) và
góc giạng (b) so với thân người. Độ lớn
cho phép dao động từ 00 đến 250 đối với góc gập và từ 00
đến 200 đối với góc giạng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H4min
= h5 (1)
Hiệu số chiều cao tối đa của bàn
ghế (H4max) tương ứng với góc gập (q)
là 250 và góc dạng (b) là 200
được tính theo công thức:
H4max
= h5 + ℓ1
x 0,1483 (2)
Trong đó:
h5 là chiều cao ở tư thế
ngồi tính đến khuỷu tay;
ℓ1
là chiều dài cánh tay.
Chiều cao bàn phải phù hợp cho nhóm
học sinh nằm trong phần giao thoa giữa chiều cao bàn tối đa của ngưỡng 5% và
tối thiểu của ngưỡng 95%.
3.3.5. Chiều cao bàn, H1
Phải bằng hiệu số chiều cao bàn ghế
công với chiều cao ghế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng trống này cần đảm bảo để cho
đùi hoạt động thoải mái.
3.3.7. Chiều rộng bàn, D1
Chiều rộng bàn phải đảm bảo cho học
sinh khi ngồi học được thoải mái, khi viết cẳng tay được tỳ lên bàn như một điểm
tựa bổ sung và không bị vướng. Chiều rộng bàn tối thiểu cho một chỗ ngồi bằng
chiều rộng liên cơ Delta của cơ thể cộng thêm từ 5 cm đến 7 cm là đủ.
Để đảm bảo tính thẩm mỹ khi kê bàn
ghế trong lớp học và khi sản xuất hàng loạt, chiều rộng bàn nên được thiết kế
thống nhất chung cho từ hai đến ba cỡ số bàn.
3.3.8. Chiều sâu bàn, B1
Chiều sâu bàn được xác định bằng
tầm với về phía trước của học sinh, đủ cho học sinh để sách vở khi viết. Thiết
kế chiều sâu bàn phù hợp cho ngưỡng 5%.
4. Kích thước
cơ bản của bàn ghế học sinh
Kích thước cơ bản của bàn ghế học
sinh được quy định trong Bảng 2, sai số cho phép của các kích thước là ± 0,5
cm.
Bảng
2 - Kích thước cơ bản của bàn ghế học sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ
số
I
II
III
IV
V
VI
Chiều cao ghế, H2, cm
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
34
37
41
Chiều sâu ghế, B2, cm
26
27
29
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Chiều rộng ghế, D2, cm
23
25
27
31
34
36
Chiều cao bàn, H1, cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
51
57
63
69
Hiệu số chiều cao bàn ghế, H4,
cm
19
20
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
28
Chiều sâu bàn, B1, cm
45
45
45
50
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cho một chỗ ngồi, D1,
cm
60
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
60
- cho hai chỗ ngồi, D3,
cm
120
120
120
120
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66