|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1182/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Thăng
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1182/QĐ-BNV
|
Hà Nội,
ngày 19 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008:
Căn cứ Nghị định 58/2014/NĐ-CP ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày
06 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày
15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2013, bao gồm:
1. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng hệ thống
hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2013 (Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
còn hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 2)
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực loàn bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 3)
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 4).
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phụ lục 5).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm thông tin thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ ; gửi đăng, Công báo
Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ có
liên quan:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4
Điều 1 Quyết định này, khẩn
trương, soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm
quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
văn bản quy phạm pháp luật.
b) Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào
chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn
trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm thông tin, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Nội
vụ;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Thăng
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1182/BNV-PC ngày 19 tháng 11 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú1
|
I. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Pháp lệnh
|
Số 2-L/CTN; 26/2/1998
|
Pháp lệnh Cán bộ, công chức năm 1998
|
01/05/1998
|
|
2.
|
Pháp lệnh
|
21/2000/PL- UBTVQH10; 28/04/2000
|
Pháp lệnh sửa đổi Pháp
lệnh Cán bộ, Công chức năm 2000
|
12/05/2000
|
|
3.
|
Pháp lệnh
|
11/2003/PL- UBTVQH11;
29/04/2003
|
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Cán bộ,
công chức năm 2003
|
01/07/2003
|
|
4.
|
Luật
|
22/2008/QH12; 13/11/2008
|
Luật cán bộ, công chức 2008
|
01/01/2010
|
|
5.
|
Lệnh
|
20/2008/L-CTN; 28/11/2008
|
Lệnh công bố Luật cán bộ, công chức
2008
|
28/11/2008
|
|
6.
|
Luật viên
chức 2010
|
58/2010/QH12; 15/11/2010
|
Luật viên chức 2010
|
01/01/2012
|
|
7.
|
Lệnh
|
15/2010/L-CTN; 29/11/2010
|
Lệnh 15/2010/L-CTN công bố Luật viên
chức
|
29/11/2010
|
|
8.
|
Nghị định
|
71/2000/NĐ-CP; 23/11/2000
|
Quy định việc kéo dài thời gian công
tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu
|
08/12/2000
|
|
9.
|
Nghị định
|
62/2001/NĐ-CP; 12/09/2001
|
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối
với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
khi từ trần
|
27/09/2001
|
|
10.
|
Nghị định
|
20/2001/NĐ-CP; 17/05/2001
|
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm
và miễn nhiệm các chức danh giáo sư và phó giáo sư
|
01/06/2001
|
|
11.
|
Nghị định
|
117/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong
các cơ quan Nhà nước
|
29/10/2003
|
|
12.
|
Nghị định
|
116/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Về việc tuyển
dụng, sử dụng và quản Iý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
29/10/2003
|
|
13.
|
Nghị định
|
115/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Về chế độ công chức dự bị
|
29/10/2003
|
|
14.
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP; 01/04/2004
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ
cấu thành viên ủy ban nhân dân các cấp
|
29/04/2004
|
|
15.
|
Nghị định
|
112/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
|
Quy định cơ chế quản lý biên chế đối
với đơn vị sự nghiệp nhà nước
|
04/05/2004
|
|
16.
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP; 17/03/2005
|
Về việc xử lý ký luật cán bộ, công
chức
|
06/04/2005
|
|
17.
|
Nghị định
|
54/2005/NĐ-CP; 19/04/2005
|
Về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường
chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức
|
09/05/2005
|
|
18.
|
Nghị định
|
121/2006/NĐ-CP;
23/10/2006
|
Sửa đổi Nghị định 116/2003/NĐ-CP về
việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
18/11/2006
|
|
19.
|
Nghị định
|
118/2006/NĐ-CP; 10/10/2006
|
Về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối
với cán bộ, công chức
|
06/11/2006
|
|
20.
|
Nghị định
|
107/2006/NĐ-CP; 22/09/2006
|
Quy định xử lý trách
nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình
quản lý, phụ trách
|
17/10/2006
|
|
21.
|
Nghị định
|
08/2007/NĐ-CP; 15/01/2007
|
Sửa đổi Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị
|
08/02/2007
|
|
22.
|
Nghị định
|
09/2007/NĐ-CP; 15/01/2007
|
Sửa đổi Nghị định 117/2003/NĐ-CP về
việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà
nước
|
08/02/2007
|
|
23.
|
Nghị định
|
103/2007/NĐ-CP; 14/06/200
|
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị
và trách nhiệm của cán bộ, công chức,
viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
23/07/2007
|
|
24.
|
Nghị định
|
143/2007/NĐ-CP; 10/09/2007
|
Về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với
cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
05/10/2007
|
|
25.
|
Nghị định
|
157/2007/NĐ-CP; 27/10/2007
|
Chế độ trách nhiệm đối với người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước
trong thi hành nhiệm vụ, công vụ
|
22/11/2007
|
|
26.
|
Nghị định
|
158/2007/NĐ-CP; 27/10/2007
|
Quy định danh mục các vị trí công
tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức,
viên chức
|
22/11/2007
|
|
27.
|
Nghị định
|
82/2008/NĐ-CP; 30/07/2008
|
Sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy
định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
31/07/2008
|
|
28.
|
Nghị định
|
27/2009/NĐ-CP;
19/03/2009
|
Sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP
quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân
các cấp
|
01/04/2009
|
|
29.
|
Nghị định
|
93/2010/NĐ-CP; 31/08/2010
|
Sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy
định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức
|
22/10/2010
|
|
30.
|
Nghị định
|
24/2010/NĐ-CP;
15/03/2010
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
01/05/2010
|
|
31.
|
Nghị định
|
46/2010/NĐ-CP; 27/04/2010
|
Quy định về thôi việc
và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
|
01/07/2010
|
|
32.
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP; 25/01/2010
|
Quy định những người là công chức
|
15/03/2010
|
|
33.
|
Nghị định
|
21/2010/NĐ-CP; 08/03/2010
|
Về quản lý biên chế công chức
|
01/05/2010
|
|
34.
|
Nghị định
|
36/2011/NĐ-CP; 23/05/2011
|
Về sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy
định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
23/05/2011
|
|
35.
|
Nghị định
|
66/2011/NĐ-CP; 01/08/2011
|
Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ,
công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn
của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước
|
25/09/2011
|
|
36.
|
Nghị định
|
34/2011/NĐ-CP; 17/05/2011
|
Quy định về xử lý kỷ luật đối với
công chức
|
05/07/2011
|
|
37.
|
Nghị định
|
41/2012/NĐ-CP; 08/05/2012
|
Quy định vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công lập
|
25/06/2012
|
|
38.
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP; 12/04/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức
|
01/06/2012
|
|
39.
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP; 06/04/2012
|
Quy định về xử lý kỷ luật
viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
25/05/2012
|
|
40.
|
Nghị định
|
150/2013/NĐ-CP; 01/11/2013
|
Sửa đổi Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy
định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác
đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
20/12/2013
|
|
41.
|
Nghị định
|
36/2013/NĐ-CP; 22/04/2013
|
Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức
|
10/06/2013
|
|
42.
|
Nghị định
|
211/2013/NĐ-CP; 09/12/2003
|
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 107/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy
định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu
cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra
tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn
vị do mình quản lý, phụ trách
|
10/2/2014
|
|
43.
|
Quyết
định
|
27/2003/QĐ-TTg;
19/02/2003
|
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân
chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ công chức lãnh đạo
|
30/03/2003
|
|
44.
|
Quyết
định
|
56/2006/QĐ-TTg; 13/03/2006
|
Về việc tăng cường có thời hạn cán bộ,
công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số do
|
09/04/2006
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
45.
|
Quyết định
|
414/TCCP-VC; 29/05/1993
|
năm 1993 về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành
hành chính do Trưởng ban Ban Tổ chức
Cán bộ Chính phủ ban hành
|
29/05/1993
|
|
46.
|
Quyết định
|
137/TCCP-CCVC; 11/07/1996
|
Ban hành tiêu chuẩn Vụ trưởng, Phó vụ
trưởng và các chức vụ tương đương ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ
|
11/07/1996
|
|
47.
|
Quyết định
|
285/1998/QĐ-TCCP-BCTL; 26/05/1998
|
Về quy định tạm thời về thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên
chính trong các trường Đại học và Cao đẳng do Trưởng ban Ban Tổ chức Cán Bộ Chính Phủ ban hành
|
26/05/1998
|
|
48.
|
Quyết định
|
393/1998-QĐ-TCCP- CCVC;
03/10/1998
|
Quyết định số về thi nâng ngạch bảo tàng
viên, thư viện viên, thư mục viên lên bảo tàng viên chính, thư viện viên, thư
mục viên chính trong các bảo tàng, thư viện do Trưởng ban Ban Tổ chức của
Chính phủ ban hành
|
03/10/1998
|
|
49.
|
Quyết định
|
150/1999/QĐ-TCCP;
12/02/1999
|
Quy chế thi nâng ngạch công chức
|
12/02/1999
|
|
50.
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004
|
Ban hành mã số các ngạch công chức chuyên
ngành quản lý thị trường và một số ngạch viên chức văn hóa - thông tin
|
06/12/2004
|
|
51.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004
|
Ban hành Danh mục các ngạch công chức
và ngạch viên chức
|
06/12/2004
|
|
52.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV;
07/04/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội
vụ
|
04/05/2004
|
|
53.
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ-BNV;
17/11/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
14/12/2004
|
|
54.
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ-BNV; 17/11/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc sở và
các chức vụ tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
14/12/2004
|
|
55.
|
Quyết định
|
136/2005/QĐ-BNV; 19/12/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
công chức ngành dự trữ quốc gia
|
03/01/2006
|
|
56.
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-BNV; 30/08/2005
|
Về danh mục mã số các cơ quan nhà nước
|
02/10/2005
|
|
57.
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BNV; 29/06/2005
|
Bổ sung chức danh
và mã số ngạch nhân viên kiểm soát thị trường
|
30/07/2005
|
|
58.
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BNV; 15/06/2005
|
Ban hành tạm thời chức danh và mã số
ngạch một số ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin
|
20/07/2005
|
|
59.
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-BNV; 22/04/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế
điều dưỡng
|
15/05/2005
|
|
60.
|
Quyết định
|
28/2005/QĐ-BNV;
25/02/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức y tế công cộng
|
23/03/2005
|
|
61.
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-BNV; 06/11/2006
|
Ban hành quy chế quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức
|
13/12/2006
|
|
62.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức ngành khoa học và công nghệ
|
16/11/2006
|
|
63.
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành Nội quy kỳ thi tuyển, thi
nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
10/11/2006
|
|
64.
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch công chức ngành kiểm lâm
|
10/11/2006
|
|
65.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển,
thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
16/11/2006
|
|
66.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNV; 21/03/2006
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại
giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập
|
16/04/2006
|
|
67.
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BNV; 18/06/2007
|
Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ,
công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
23/08/2007
|
|
68.
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BNV; 05/12/2007
|
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức ngành Thể dục thể thao
|
01/01/2008
|
|
69.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BNV; 26/02/2007
|
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ,
công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương
|
28/07/2007
|
|
70.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BNV; 01/02/2007
|
Ban hành mã số ngạch Thẩm tra viên,
Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự
|
08/03/2007
|
|
71.
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BNV; 17/01/2007
|
Ban hành tiêu chuẩn ngạch Thẩm tra
viên, Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự
|
08/03/2007
|
|
72.
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNV; 12/11/2008
|
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê
|
16/12/2008
|
|
73.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-BNV; 26/11/2008
|
Về Danh mục các vị trí công tác của
cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong
ngành Tổ chức Nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
01/01/2009
|
|
74.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BNV; 06/10/2008
|
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức
|
Chưa xác định
|
|
75.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNV; 22/12/2008
|
Về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng
thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
22/01/2009
|
|
76.
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BNV; 04/08/2008
|
Về việc ban hành chức danh và mã số
các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
01/09/2008
|
|
77.
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-BNV; 17/11/2008
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
công chức ngành thanh tra
|
13/12/2008
|
|
78.
|
Thông tư
|
05/1999/TT-TCCP; 27/03/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
97/1998/NĐ-CP về xử lý kỷ luật và trách nhiệm vật chất đối với công chức
|
11/04/1999
|
|
79.
|
Thông tư
|
04/1999/TT-TCCP; 20/03/1999
|
Hướng dẫn Nghị định 95/1998/NĐ-CP về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
04/04/1999
|
|
80.
|
Thông tư
|
19/2001/TT-BTCCBCP; 25/04/2001
|
Hướng dẫn Nghị định 71/2000/NĐ-CP
quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi
nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
09/12/2000
|
|
81.
|
Thông tư
|
22/2002/TT-BTCCBCP; 23/04/2002
|
Hướng dẫn việc xử lý cán bộ, công chức,
cán bộ trong doanh nghiệp Nhà nước vi phạm việc cấp phát, sử dụng văn bằng,
chứng chỉ không hợp pháp.
|
23/04/2002
|
|
82.
|
Thông tư
|
10/2002/TT- BTCCBCP; 18/02/2002
|
Hướng dẫn Quyết định 180/2001/QĐ-TTg về
nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên Tổng
công ty có 100% vốn nhà nước
|
01/01/2002
|
|
83.
|
Thông tư
|
22/2002TT- BTCCBCP; 23/04/2002
|
Về việc xử lý cán bộ, công chức, cán
bộ trong doanh nghiệp nhà nước vi phạm việc cấp phát, sử dụng văn bằng, chứng
chỉ không hợp pháp
|
23/04/2002
|
|
84.
|
Thông tư
|
22/2003/TT-BNV; 15/05/2003
|
Hướng dẫn việc bổ nhiệm và miễn nhiệm
các ngạch Giáo sư, Phó giáo sư trong các cơ sở
giáo dục đại học và sau đại học công lập
|
21/06/2003
|
|
85.
|
Thông tư
|
10/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
116/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ, công chức
trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.
|
16/03/2004
|
|
86.
|
Thông tư
|
08/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị
|
16/03/2004
|
|
87.
|
Thông tư
|
09/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Hướng dẫn Nghị định 117/2003/NĐ-CP về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ,
công chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
|
16/03/2004
|
|
88.
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BNV; 08/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ,
công chức
|
11/03/2006
|
|
89.
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BNV; 01/10/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 107/2006/NĐ-CP
quy định xử lý trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy
ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sư nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài
sản của nhà nước
|
31/10/2007
|
|
90.
|
Thông tư
|
07/2007/TT-BNV; 04/07/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 09/2007/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 117/2003/NĐ-CP về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước và hướng dẫn Nghị định 117/2003/NĐ-CP do Bộ Nội vụ
ban hành
|
08/08/2007
|
|
91.
|
Thông tư
|
04/2007/TT-BNV; 21/06/2007
|
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định 116/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán
bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước và Nghị định 121/2006/NĐ-CP
sửa đổi Nghị định 116/2003/NĐ-CP
|
24/07/2007
|
|
92.
|
Thông tư
|
07/2008/TT-BNV; 04/09/2008
|
Hướng dẫn một số quy định về thi
nâng ngạch công chức
|
04/10/2008
|
|
93.
|
Thông tư
|
03/2008/TT-BNV; 03/06/2008
|
Hướng dẫn xét nâng ngạch không qua
thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu
|
03/07/2008
|
|
94.
|
Thông tư
|
02/2008/TT-BNV; 03/03/2008
|
Sửa đổi điểm b khoản 1 mục I Thông tư 04/2007/TT-BNV hướng dẫn
Nghị định 116/2003/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 121/2006/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước
|
25/03/2008
|
|
95.
|
Thông tư
|
01/2008/TT-BNV; 15/01/2008
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, khen thưởng,
kỷ luật đối với Chủ tịch Hội đồng quản trị, Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Giám đốc, Phó tổng giám đốc, Phó giám đốc công ty nhà nước
|
14/02/2008
|
|
96.
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BNV; 11/05/2009
|
Ban hành chức danh và mã số các ngạch
viên chức kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động
|
25/06/2009
|
|
97.
|
Thông tư
|
09/2009/TT-BNV; 15/10/2009
|
Ban hành chức danh, mã số các ngạch
viên chức kỹ thuật y học
|
29/11/2009
|
|
98.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNV; 19/03/2009
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện,
quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng
nhân dân
|
01/04/2009
|
|
99.
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BNV: 21/10/2009
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và
tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức
chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
05/12/2009
|
|
100.
|
Thông tư
|
06/2010/TT-BNV; 26/07/2010
|
Quy định chức danh, mã số các ngạch
viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
09/09/2010
|
|
101.
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BNV; 25/08/2010
|
Ban hành chức danh, mã số các ngạch
viên chức công tác xã hội
|
09/10/2010
|
|
102.
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BNV; 11/09/2010
|
Thông tư về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế
toán, thuế, hải quan,
dự trữ
|
26/10/2010
|
|
103.
|
Thông tư
|
10/2010/TT-BNV; 28/10/2010
|
Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn
nghiệp vụ ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự
|
15/12/2010
|
|
104.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNV; 30/12/2010
|
Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng và
nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức.
|
15/02/2011
|
|
105.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BNV; 01/10/2011
|
Thông tư về chức danh, mã số ngạch
viên chức dân số
|
15/11/2011
|
|
106.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNV; 01/03/2011
|
Thông tư về chức danh, mã số ngạch
viên chức hộ sinh
|
15/04/2011
|
|
107.
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BNV; 04/08/2011
|
Thông tư ban hành chức danh, mã số
các ngạch viên chức dân số do Bộ Nội vụ ban hành
|
20/09/2011
|
|
108.
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Thông tư về hướng dẫn Nghị định số
06/2010/NĐ-CP quy định những người
là công chức
|
05/03/2011
|
|
109.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNV; 25/06/2013
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
|
10/08/2013
|
|
110.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNV; 18/12/2012
|
Thông tư quy định về chức danh nghề
nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
15/02/2013
|
|
111.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNV; 10/12/2012
|
Thông tư quy định quy trình, nội
dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công, viên chức.
|
01/02/2013
|
|
112.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNV; 24/10/2012
|
Thông tư sửa đổi Thông tư
13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyến,
sử dụng và quản lý công chức
|
10/12/2012
|
|
113.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNV;
17/07/2013
|
Thông tư bãi bỏ Điều 19 Thông tư
13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
01/09/2013
|
|
114.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV; 18/12/2012.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
05/02/2013
|
|
115.
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BNV; 25/12/2012
|
Thông tư hướng dẫn
về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo,
bồi dưỡng đối với viên chức
|
15/02/2013
|
|
116.
|
Thông tư
|
16/2012/TT-BNV; 28/12/2012
|
Thông tư về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển,
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
01/03/2013
|
|
117.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNV; 26/06/2012
|
Thông tư hướng dẫn
Nghị định 66/2011/NĐ-CP quy định áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức
danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu và người được cử làm đại
diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước
|
15/08/2012
|
|
118.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BNV- BNN; 19/10/2007
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch công chức
ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
16/11/2007
|
|
119.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2008/TTLT-BNV- BTC;
20/05/2008
|
Hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về
việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
24/06/2008
|
|
120.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2013/TTLT-BNV-
BLĐTBXH-BTC- BYT; 09/07/2013
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ
người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt
hại về sức khỏe do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính - Bộ Y tế ban hành
|
01/09/2013
|
|
II. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
121.
|
Pháp lệnh
|
34/2007/UBTVQH; 20/4/2007
|
Về thực hiện dân chủ ở xã, phường,
thị trấn
|
01/7/2007
|
|
122.
|
Nghị định
|
71/1998/NĐ-CP; 08/09/1998
|
Về Quy chế thực hiện dân chủ trong
hoạt động của cơ quan
|
23/09/1998
|
|
123.
|
Nghị định
|
19/2004/NĐ-CP; 10/01/2004
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bầu cử đại biểu HĐND
năm 2003
|
29/01/2004
|
|
124.
|
Nghị định
|
121/2003/NĐ-CP; 21/10/2003
|
Chế độ chính sách cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn
|
10/11/2003
|
|
125.
|
Nghị định
|
114/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Quy định về cán bộ, công chức xã,
phường, thị trấn
|
10/10/2003
|
|
126.
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP; 01/4/2004
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp
|
29/4/2004
|
|
127.
|
Nghị định
|
159/2005/NĐ-CP; 27/12/2005
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính
xã, phường, thị trấn
|
28/01/2006
|
|
128.
|
Nghị định
|
15/2007/NĐ-CP; 26/01/2007
|
Về việc phân
loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
|
25/2/2007
|
|
129.
|
Nghị định
|
27/2009/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
định 107/2004/ ngày 01/4/2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành
viên UBND các cấp
|
01/4/2009
|
|
130.
|
Nghị định
|
92/2009/NĐ-CP; 22/10/2009
|
Quy định chức danh, số Iượng, một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã
|
01/01/2010
|
|
131.
|
Nghị định
|
42/2009/NĐ-CP; 07/05/2009
|
Về việc phân loại đô thị
|
02/07/2009
|
|
132.
|
Nghị định
|
36/2011/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định
107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 quy định số lượng
Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND
các cấp
|
23/5/2011
|
|
133.
|
Nghị định
|
112/2011/NĐ-CP; 05/12/2011
|
Quy định về tiêu chuẩn, tuyển dụng, điều động, tiếp nhận trình
tự và thủ tục đánh giá, thôi việc và thủ
tục nghỉ hưu, xử lý kỷ luật, quản lý công chức xã, phường thị trấn
|
01/02/2012
|
|
134.
|
Nghị định
|
62/2011/NĐ-CP; 26/07/2011
|
Về thành lập thành phố thuộc tỉnh,
thị xã, quận, phường, thị trấn
|
25/09/2011
|
|
135.
|
Nghị định
|
29/2013/NĐ-CP; 08/04/2013
|
Sửa đổi Nghị định
92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công
chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã
|
01/06/2013
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
136.
|
Thông tư
|
05/2007/TT-BNV; 21/06/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2007/NĐ-CP
về phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
|
01/08/2007
|
|
137.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNV; 30/10/2012
|
Hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn
cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
15/12/2012
|
|
138.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNV; 31/08/2012
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
15/10/2012
|
|
139.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNV; 15/06/2012
|
Hướng dẫn Nghị định 62/2011/NĐ-CP về
thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn
|
01/08/2012
|
|
140.
|
Thông tư
liên tịch
|
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH; 14/05/2004
|
Hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ
- Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
|
12/06/2004
|
|
141.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV- BTC-BLĐTBXH;
27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức
danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
|
III. LĨNH VỰC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
142.
|
Pháp lệnh
|
34/2001/PL-UBTVQH10; 04/4/2001
|
Pháp lệnh về lưu trữ quốc gia
|
01/7/2001
|
|
143.
|
Luật
|
01/2011/QH13; 11/11/2011
|
Luật lưu trữ 2011
|
01/07/2012
|
|
144.
|
Lệnh
|
10/2011/L-CTN, 25/11/2011
|
Lệnh công bố Luật lưu trữ năm 2011
|
25/11/2011
|
|
145.
|
Nghị định
|
01/2013/NĐ-CP; 03/01/2013
|
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ
|
01/03/2013
|
|
146.
|
Nghị định
|
110/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
|
Nghị định về công tác văn thư
|
02/05/2004
|
|
147.
|
Nghị định
|
111/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
|
Nghị định Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ
quốc gia
|
02/05/2004
|
|
148.
|
Nghị định
|
09/2010/NĐ-CP; 08/02/2010
|
Nghị định sửa đổi Nghị định 110/2004/NĐ-CP
về công tác văn thư
|
01/04/2010
|
|
149.
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-TTg; 02/3/2007
|
Về việc tăng
cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ
|
02/3/2007
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
150.
|
Quyết định
|
62/2003/QĐ-BNV; 30/9/2003
|
Về xếp loại cục
Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
30/9/2003
|
|
151.
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-BNV; 06/01/2005
|
Quyết định về chế độ báo cáo thống
kê cơ sở công tác văn thư, lưu trữ
|
04/02/2005
|
|
152.
|
Quyết
định
|
14/2005/QĐ-BNV; 06/01/2005
|
Về chế độ báo cáo thống kê tổng hợp công tác văn thư, lưu trữ
|
04/02/2005
|
|
153.
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-BNV; 04/04/2007
|
Quyết định ban hành Kỷ niệm chương
và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì
sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ"
|
30/05/2007
|
|
154.
|
Quyết định
|
249/QĐ-BNV; 26/03/2007
|
Quyết định năm
2007 ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị
của Thủ Tướng Chính phủ về việc tăng cường
bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ
|
26/03/2007
|
|
155.
|
Thông tư
|
46/2005/TT-BNV; 27/04/2005
|
Thông tư hướng dẫn quản lý tài liệu
khi chia, tách, sáp nhập cơ quan, tổ chức,
đơn vị hành chính và tổ chức lại, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh
nghiệp nhà nước.
|
20/05/2005
|
|
156.
|
Thông tư
|
04/2006/TT-BNV;
11/04/2006
|
Thông tư hướng dẫn xác định cơ quan,
tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu
vào lưu trữ lịch sử các cấp.
|
26/04/2006
|
|
157.
|
Thông tư
|
09/2007/TT-BNV;
26/11/2007
|
Hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng
|
20/12/2007
|
|
158.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNV; 26/11/2010
|
Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định
đơn giá chỉnh lý tài
liệu giấy
|
10/01/2007
|
|
159.
|
Thông tư
|
03/2010/TT-BNV;
29/04/2010
|
Thông tư quy định Định mức kinh tế -
kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
|
13/06/2010
|
|
160.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Thông tư hướng dẫn thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính.
|
05/03/2011
|
|
161.
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BNV;
03/06/2011
|
Thông tư quy định về
thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành phổ biến trong
hoạt động của cơ quan, tổ chức.
|
18/07/2011
|
|
162.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNV;
11/11/2011
|
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài
liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy.
|
26/12/2011
|
|
163.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNV; 22/11/2012
|
Thông tư hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan
|
07/01/2013
|
|
164.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BNV; 14/12/2012
|
Thông tư quy định định mức kinh tế -
kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.
|
28/01/2013
|
|
165.
|
Thông tư
|
04/2013/TT-BNV; 16/04/2013
|
Thông tư hướng dẫn xây dựng Quy chế
công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức.
|
01/06/2013
|
|
166.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNV; 31/10/2013
|
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống
kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ.
|
01/12/2013
|
|
167.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNV; 24/10/2011
|
Thông tư quy định thời hạn bảo quản
tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
08/12/2011
|
|
168.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BNV; 08/11/2011
|
Thông tư quy định quản lý hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của Hội
đồng nhân dân
và Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
23/12/2011
|
|
169.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình
bày văn bản hành chính
|
05/03/2011
|
|
170.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNV; 26/11/2012
|
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn
chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc.
|
11/01/2013
|
|
171.
|
Thông tư
liên tịch
|
55/2005/TTLT-BNV-VPCP; 06/5/2005
|
Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản
|
05/6/2005
|
|
IV. LĨNH VỰC
TIỀN LƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
172.
|
Nghị quyết
|
730/2004/NQ- UBTVQH11;
30/9/2004
|
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng
phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của
nhà nước; bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/10/2004
|
|
173.
|
Nghị quyết
|
823/2009/NQ-UBTVQH12; 3/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của
nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách kèm theo Nghị quyết
730/2004/NQ-UBTVQH11 Phê chuẩn bảng
lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước; bảng
lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/11/2009
|
|
174.
|
Nghị định
|
6-CP; 21/01/1997
|
Nghị định năm 1997 về việc giải quyết
tiền lương và trợ cấp năm 1997 đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp,
người nghỉ hưu, nghỉ mất sức;
|
01/01/1997
|
|
175.
|
Nghị định
|
23/1999/NĐ-CP;
15/04/1999
|
Nghị định về chế độ đối với quân
nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có
thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở
lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
30/04/1999
|
|
176.
|
Nghị định
|
03/2001/NĐ-CP; 15/01/2003
|
Nghị định về điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ
chế quản lý tiền
lương
|
30/01/2003
|
|
177.
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP;
14/12/2004
|
Nghị định về chế độ tiền lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
04/01/2005
|
|
178.
|
Nghị định
|
118/2005/NĐ-CP; 15/09/2005
|
Nghị định về việc điều chỉnh mức
lương tối thiểu chung
|
01/10/2005
|
|
179.
|
Nghị định
|
119/2005/NĐ-CP;
27/09/2005
|
Nghị định điều chỉnh trợ cấp đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP năm 1975, Quyết định 111/HĐBT
năm 1981
|
23/10/2005
|
|
180.
|
Nghị định
|
93/2006/NĐ-CP; 07/09/2006
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã
nghỉ việc
|
01/10/2006
|
|
181.
|
Nghị định
|
157/2005/NĐ-CP;
23/12/2005
|
Nghị định quy định chế độ đối với
cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
14/01/2006
|
|
182.
|
Nghị định
|
162/2006/NĐ-CP;
28/12/2006
|
Nghị định về chế độ tiền lương, chế
độ trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế
độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước
|
27/01/2007
|
|
183.
|
Nghị định
|
166/2007/NĐ-CP; 16/11/2007
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung
|
01/01/2008
|
|
184.
|
Nghị định
|
184/2007/NĐ-CP; 17/12/2007
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/01/2008
|
|
185.
|
Nghị định
|
101/2008/NĐ-CP; 12/09/2008
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/10/2008
|
|
186.
|
Nghị định
|
07/2008/NĐ-CP; 21/01/2008
|
Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
16/02/2008
|
|
187.
|
Nghị định
|
76/2009/NĐ-CP;
15/09/2009
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công viên chức và lực lượng
vũ trang
|
01/11/2009
|
|
188.
|
Nghị định
|
34/2009/NĐ-CP; 06/04/2009
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
21/05/2009
|
|
189.
|
Nghị định
|
33/2009/NĐ-CP; 06/04/2009
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
21/05/2009
|
|
190.
|
Nghị định
|
29/2010/NĐ-CP; 25/03/2010
|
Nghị định điều chỉnh mức lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
10/05/2010
|
|
191.
|
Nghị định
|
28/2010/NĐ-CP; 25/03/2010
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
10/05/2010
|
|
192.
|
Nghị định
|
67/2010/NĐ-CP; 15/06/2010
|
Nghị định về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử,
tái bổ nhiệm giữ các chức vụ,
chức danh theo nhiệm kỳ trong
cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam,
Nhà
nước,
tổ chức chính trị - xã
hội
|
01/08/2010
|
|
193.
|
Nghị định
|
22/2011/NĐ-CP; 04/04/2011
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
10/05/2011
|
|
194.
|
Nghị định
|
32/2011/NĐ-CP; 16/05/2011
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
162/2006/NĐ-CP về chế độ tiền lương,
trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ
ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước
|
01/07/2011
|
|
195.
|
Nghị định
|
57/2011/NĐ-CP; 07/07/2011
|
Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ
|
01/09/2011
|
|
196.
|
Nghị định
|
23/2011/NĐ-CP; 04/04/2011
|
Nghị định về điều chỉnh mức lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
19/05/2011
|
|
197.
|
Nghị định
|
116/2010/NĐ-CP;
24/12/2010
|
Nghị định về chính sách đối với cán
bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công
tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
01/03/2011
|
|
198.
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP;
|
Nghị định về chế độ phụ cấp thâm
niên đối với nhà giáo
|
01/09/2011
|
|
199.
|
Nghị định
|
31/2012/NĐ-CP; 12/04/2012
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
01/06/2012
|
|
200.
|
Nghị định
|
14/2012/NĐ-CP; 07/03/2012
|
Nghị định sửa đổi Điều 7 Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang và Mục 1 Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà
nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân dân
|
01/05/2012
|
|
201.
|
Nghị định
|
34/2012/NĐ-CP; 15/04/2012
|
Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ
|
01/06/2012
|
|
202.
|
Nghị định
|
35/2012/NĐ-CP; 18/04/2012
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/06/2012
|
|
203.
|
Nghị định
|
66/2013/NĐ-CP; 27/06/2013
|
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang do Chính phủ ban hành
|
15/08/2013
|
|
204.
|
Nghị định
|
17/2013/NĐ-CP; 19/02/2013
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang
|
10/04/2013
|
|
205.
|
Nghị định
|
51/2013/NĐ-CP; 14/05/2013
|
Nghị định quy định chế độ tiền
lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành
viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc,
Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
01/07/2013
|
|
206.
|
Nghị định
|
73/2013/NĐ-CP; 15/07/2013
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội và
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc
|
01/09/2013
|
|
207.
|
Quyết định
|
66/2002/QĐ-TTg; 27/05/2002
|
Quyết định về chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức kiểm lâm công tác trên địa bàn xã
|
01/06/2002
|
|
208.
|
Quyết định
|
155/2003/QĐ-TTg; 30/07/2003
|
Quyết định sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với
công chức, viên chức
ngành y tế
|
01/07/2003
|
|
209.
|
Quyết định
|
289/2005/QĐ-TTg; 08/11/2005
|
Quyết định về tiền lương và phụ cấp đối với
sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc
Công
an
nhân dân chuyên ngành
|
03/12/2005
|
|
210.
|
Quyết định
|
202/2005/QĐ-TTg; 09/08/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp
trách nhiệm theo nghề
đối với thanh tra
viên
|
05/09/2005
|
|
211.
|
Quyết định
|
233/2005/QĐ-TTg; 26/09/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề
đối với chấp hành viên và công chứng viên
|
23/10/2005
|
|
212.
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg; 06/10/2005
|
Quyết định về chế độ
phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy
trong các cơ
sở giáo dục
công lập
|
30/10/2005
|
|
213.
|
Quyết định
|
276/2005/QĐ-TTg; 01/11/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề đối với cán bộ, viên chức tại các cơ sở y tế của Nhà nước
|
22/11/2005
|
|
214.
|
Quyết định
|
290/2005/QĐ-TTg; 08/11/2005
|
Quyết định về chế độ, chính sách đối
với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng
chưa được hưởng chính sách
|
03/12/2005
|
|
215.
|
Quyết định
|
138/2005/QĐ-TTg; 13/06/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách
nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên và Kiểm tra viên ngành Kiếm sát
|
04/07/2005
|
|
216.
|
Quyết định
|
171/2005/QĐ-TTg; 08/07/2005
|
Quyết định về chế
độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm
phán, Thư ký Tòa án và Thẩm tra viên ngành Tòa án
|
07/08/2005
|
|
217.
|
Quyết định
|
858/QĐ-TTg; 09/07/2007
|
Quyết định năm 2007 thành lập Ban Chỉ
đạo nghiên cứu và thực hiện cải cách chính cách tiền lương Nhà nước
|
09/07/2007
|
|
218.
|
Quyết định
|
858/QĐ-TTg; 08/7/2007
|
Về thành lập Ban chỉ đạo Trung ương
về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công
|
09/07/2007
|
|
219.
|
Quyết định
|
127/2008/QĐ-TTg; 15/9/2008
|
Quyết định Trợ cấp khó khăn đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp, đời sống
khó khăn quý IV năm 2008
|
16/10/2008
|
|
220.
|
Quyết định
|
169/2008/QĐ-TTg; 15/12/2008
|
Quyết định Trợ cấp khó khăn đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp, đời sống
khó khăn 04 tháng đầu năm 2009
|
13/01/2009
|
|
221.
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-TTg
|
Quyết định về chính sách luân chuyển,
tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính
sách ưu đãi, khuyến
khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tố công tác tại các
xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008 của Chính phủ
|
12/6/2009
|
|
222.
|
Quyết định
|
575/QĐ-TTg
|
Quyết định về việc sửa đổi những bất hợp lý về tiền lương, phụ cấp đối với cán bộ công chức
|
05/5/2009
|
|
223.
|
Quyết định
|
45/2009/QĐ-TTg; 27/03/2009
|
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với cán bộ, công chức làm
công tác thống kê.
|
11/05/2009
|
|
224.
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-TTg; 31/03/2009
|
Quyết định quy định chế độ phụ cấp đặc
thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống
Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương
1, 2, 2B, 3 và 5. Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện
Y học cổ truyền Quân đội
|
15/05/2009
|
|
225.
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-TTg
|
Quyết định về chế độ thù lao đối với
người đã nghỉ hưu giữ chức
danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội
|
01/8/2011
|
|
226.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-TTg
|
Quyết định về quy định hệ số điều chỉnh
tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương; tối thiểu chung đối với công
chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghiệp
cao hòa lạc
|
01/10/2012
|
|
227.
|
Quyết định
|
1647/QĐ-TTg; 08/11/2012
|
Quyết định về việc giải quyết chế độ,
chính sách đối với những người làm chuyên trách công tác Đảng, chính quyền, mặt
trận tổ quốc và các đoàn thể ở phường, xã, thị trấn thuộc thành phố HCM khi
thực hiện thí điểm theo Quyết định số 94-HĐBT ngày 26/9/1981 của Hội đồng Bộ trưởng
|
01/11/2012
|
|
228.
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-TTg; 07/09/2012
|
Quyết định về thực hiện thí điểm mức
chi tiền lương, thu nhập đối với ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam giai đoạn
2012 - 2015
|
01/11/2012
|
|
229.
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-TTg; 11/06/2012
|
Quyết định quy định chế độ phụ cấp
trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên
và Thư ký thi hành án
|
01/08/2012
|
|
230.
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-TTg; 04/06/2012
|
Quyết định về quy định một số chế độ
ưu đãi đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức
quốc phòng và công nhân quốc phòng thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam
|
01/08/2012
|
|
231.
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-TTg; 19/5/2013
|
Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù
đối với các đối tượng làm nhiệm vụ tại Ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí
Minh
|
5/7/2013
|
|
232.
|
Quyết định
|
2016/QĐ-TTg; 04/11/2013
|
Quyết định về Thành lập Ban chỉ đạo
Trung ương về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và ưu đãi người
có công
|
04/11/2013
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
233.
|
Quyết định
|
135/2005/QĐ-BNV; 15/12/2005
|
Quyết định về Quy chế bồi dưỡng Trưởng
thôn, Tổ trưởng Tổ dân phố
|
21/01/2006
|
|
234.
|
Quyết định
|
3902/QĐ-BNV; 19/10/2005
|
Quyết định đính
chính thông tư liên tịch 81/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp
lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ
sung có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo
dục và đào tạo, Văn hóa Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường
|
15/11/2005
|
|
235.
|
Quyết định
|
193/QĐ-BNV; 26/01/2006
|
Quyết định năm 2006 về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên
chức.
|
26/01/2006
|
|
236.
|
Thông tư
|
45/TCCP-BCTL- 1996;
11/03/1996
|
Thông tư hướng dẫn chế độ nâng bậc lương
thường xuyên hàng năm đối với cán bộ,
công chức khu vực hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể do Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/1996
|
|
237.
|
Thông tư
|
13/1998/TT-TCCP; 30/12/1998
|
Thông tư sửa đổi Thông tư hướng dẫn
về công tác tổ chức và tiền lương của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao do Ban tổ chức Cán bộ
Chính phủ ban hành
|
14/01/1999
|
|
238.
|
Thông tư
|
12/1998/TT-TCCP; 24/12/1998
|
Thông tư sửa đổi điểm 3, phần II,
Thông tư 474/TCCP-BCTL-1995 hướng dẫn chế độ nâng bậc lương năm 1995 đối với công nhân viên chức khu
vực hành chính sự nghiệp Đảng, đoàn thể do Ban tổ
chức Cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/1999
|
|
239.
|
Thông tư
|
17/2002/BTCCB CP; 01/04/2002
|
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp phục
vụ đối với nhân viên được giao nhiệm vụ thường xuyên, trực tiếp chăm sóc người
tàn tật nặng trong các cơ sở nuôi dưỡng tập trung của Nhà nước do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/2002
|
|
240.
|
Thông tư
|
08/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị.
|
16/03/2004
|
|
241.
|
Thông tư
|
130/2005/TT- BNV; 07/12/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế
độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức
|
31/12/2005
|
|
242.
|
Thông tư
|
118/2005/TT- BNV; 09/11/2005
|
Thông tư hướng dẫn Nghị quyết 16/2000/NĐ-CP và Nghị quyết
09/2003/NQ-CP về việc tính trợ cấp thôi việc đối với người thôi việc do tinh
giản biên chế.
|
03/12/2005
|
|
243.
|
Thông tư
|
117/2005/TT- BNV; 04/11/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 205/2004/QĐ-TTg về chính sách, chế
độ đối với cán bộ cao cấp.
|
Không công
bố
|
|
244.
|
Thông tư
|
78/2005/TT-BNV; 10/08/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh
lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác.
|
10/09/2005
|
|
245.
|
Thông tư
|
02/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
|
246.
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp thâm niên vượt khung đối với
cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
247.
|
Thông tư
|
05/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp trách nhiệm công việc đối với
cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
248.
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
249.
|
Thông tư
|
07/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
|
250.
|
Thông tư
|
09/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc
biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang do
|
25/01/2005
|
|
251.
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BNV; 10/08/2005
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ
nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp
lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức.
|
0/09/2005
|
|
252.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BNV; 25/05/2007
|
Thông tư hướng dẫn xếp lương khi nâng
ngạch, chuyển ngạch,
chuyển loại công
chức, viên chức.
|
06/07/2007
|
|
253.
|
Thông tư
|
08/2013/TT- BNV; 31/07/2013
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động.
|
15/09/2013
|
|
254.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNV; 31/07/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương
cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ
cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công
lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính
trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù.
|
15/09/2013
|
|
255.
|
Thông tư liên tịch
|
247/1998/TTLT- BTCCBCP-BTC- BTS;
05/05/1998
|
Thông tư liên tịch chế độ bồi dưỡng
đi biển đối với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thủy sản do
Ban tổ chức, công tác chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Thủy sản ban hành
|
01/01/1998
|
|
256.
|
Thông tư liên tịch
|
18/1999/TTLT- BTCCP-BTC-
BNN&PTNT; 28/06/1999
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Quyết định 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý
sự cố khi có báo động lụt bão do Ban Tổ chức,
cán bộ Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành
|
20/04/1999
|
|
257.
|
Thông tư liên tịch
|
54/1999/TTLT-BTCCBCP-BTC; 29/12/1999
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh
mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và mức sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt
phí từ nguồn kinh phí thuộc Ngân sách Nhà nước do Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2000
|
|
258.
|
Thông tư liên tịch
|
72/2000/TTLT- BTCCBCP-BTC;
26/12/2000
|
Thông tư hướng dẫn điều chỉnh mức tiền
lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc
ngân sách nhà nước do Ban Tổ chức cán bộ
chính phủ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2001
|
|
259.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2001/TTLT-BTCCBCP-BTC; 09/05/2001
|
Thông tư liên tịch điều chỉnh chỉ số
sinh hoạt phí đối với cán bộ, công chức công tác lại các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài do Ban tổ chức, cán
bộ Chính phủ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/05/2001
|
|
260.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2001/TTLT- BTC-BTCCBCP; 25/05/2001
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
phụ cấp phục vụ do Bộ Tài chính - Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/2001
|
|
261.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2002/TTLT-
BNV-BTC- BNNPTNT; 25/10/2002
|
hướng dẫn Quyết định 66/2002/QĐ-TTg
về chế độ trợ
cấp
đối với cán bộ, công chức Kiểm lâm công tác trên địa bàn xã do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
01/06/2002
|
|
262.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2002/TTLT- BNV-BTC-BTP; 26/12/2002
|
hướng dẫn chế độ bồi dưỡng đối với
công tác viên thực hiện trợ giúp pháp lý đối với
người nghèo và đối tượng chính sách do Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
ban hành
|
10/01/2003
|
|
263.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2003/TTLT- BNV-BTC; 17/02/2003
|
hướng
dẫn điều chỉnh tiền lương, trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng
lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí thuộc ngân sách nhà nước do Bộ Nội vụ
và Bộ Tài chính ban hành
|
30/01/2003
|
|
264.
|
Thông tư liên tịch
|
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH; 14/05/2004
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội ban hành
|
12/06/2004
|
|
265.
|
Thông tư liên tịch
|
79/2004/TTLT-BNV-BLĐTBXH- BTC;
04/11/2004
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
102/2004/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Cơ yếu về
chế độ, chính sách đối với người làm
công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc hoặc chuyển sang làm công
tác khác trong tổ do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính ban hành
|
12/01/2005
|
|
266.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2005/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT; 05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính - Ủy ban Dân tộc ban hành
|
25/01/2005
|
|
267.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH- BTC;
05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
phụ cấp thu hút do Bộ Nội vụ, Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
268.
|
Thông tư liên tịch
|
105/2005/TTLT- BNV-BTC; 03/10/2005
|
Thông tư liên tịch thực hiện mức
lương tối thiểu chung đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
29/10/2005
|
|
269.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2005/TTLT-BNV-BTC; 05/01/2005
|
hướng
dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang
lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính
ban hành
|
25/01/2005
|
|
270.
|
Thông tư liên tịch
|
82/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005
|
Thông tư liên tịch sửa đổi Thông Tư
Liên Tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương
mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành
|
10/09/2005
|
|
271.
|
Thông tư liên tịch
|
81/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển xếp lương
cũ sang lương mới đối với một số ngạch
công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành
thủy lợi, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường
mới do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành
|
10/09/2005
|
|
272.
|
Thông tư liên tịch
|
24/2005/TTLT-BNV-BTC; 18/02/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp
từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách Nhà nước do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban
hành
|
05/03/2005
|
|
273.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2005/TTLT- BNV-BTC; 05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển
xếp Iương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ
- Bộ Tài chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
274.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2005/TTLT-BNV-BTC; 05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên
chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
275.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2006/TTLT- BNV-BTC; 5/09/2006
|
Thông tư liên tịch thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01/10/2006 đối với
cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/10/2006
|
|
276.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2007/TTLT-BNV-BTC; 10/12/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ và
Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2008
|
|
277.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-BNV-BTC; 28/12/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh
mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc theo Quyết định 130-CP 1975, Quyết định 111-HĐBT1981 do Bộ Nội vụ và Bộ
Tài chính ban hành
|
01/01/2008
|
|
278.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2007/TTLT-BNV-BTC;
01/2007/TTLT-
BNV-BTC
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm toán nhà nước do Bộ Nội
Vụ - Bộ Tài Chính ban hành.
|
12/06/2007
|
|
279.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH;
22/10/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu
nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị
sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn do Bộ Nội
vụ, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
16/11/2007
|
|
280.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BNV-BTC; 13/03/2008
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp
trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
12/04/2008
|
|
281.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT; 24/06/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyên
xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành thống kê do Bộ Nội vụ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
08/08/2009
|
|
282.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2009/TTLT-BNV-BTC; 22/04/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 đối với cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
06/06/2009
|
|
283.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2009/TTLT-BNV-BTC; 22/04/2009
|
Thông tư liên tịch điều chỉnh mức trợ
cấp hàng tháng từ ngày 01
tháng 5 năm 2009 đối với cán bộ đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP 1975,
Quyết định 111/HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
06/06/2009
|
|
284.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2009/TTLT-BNV-BTC; 24/12/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương
theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành
tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm do Bộ
Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
07/02/2010
|
|
285.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2010/TTLT- BNV-BTC; 26/04/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đối
với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP, Quyết định 111-HDBT do Bộ
Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
10/05/2010
|
|
286.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC; 07/06/2010
|
Hướng dẫn thực hiện
nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 về chức danh,
số lượng, một số
chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.
|
11/07/2010
|
|
287.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-BNV-BTC; 26/04/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng
5 năm 2010 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính ban hành
|
10/05/2010
|
|
288.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2010/TTLT-BNV-BTC; 07/06/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
01/2009/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất
hậu cần đối với người đang làm công tác cơ yếu do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
22/07/2010
|
|
289.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2011/TTLT- BNV-BTC; 06/05/2011
|
Thông tư liên tịch về hướng dẫn thực
hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
19/05/2011
|
|
290.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2011/TTLT- BNV-BTC; 06/05/2011
|
Thông tư liên tịch về hướng dẫn thực
hiện điều chỉnh trợ cấp hàng tháng từ
ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định
130-CP, Quyết định 111-HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
19/05/2011
|
|
291.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2011/TTLT- BNV-BGDĐT; 06/06/2011
|
Thông tư liên tịch quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc,
chính sách đối với giảng viên tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, trường chính trị tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương do Bộ Nội vụ - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
01/08/2011
|
|
292.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2011/TTLT-BNV-BTC; 31/08/2011
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính
sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ
trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
15/10/2011
|
|
293.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT- BNV-BTP; 15/04/2011
|
Thông tư liên tịch về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp
lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự do Bộ Nội vụ
- Bộ Tư pháp ban hành
|
01/06/2011
|
|
294.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN; 07/04/2011
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa do Bộ
Nội vụ Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
22/05/2011
|
|
295.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT- BNV-BTC-B
VHTTD1;
10/06/2011
|
Thông tư liên tịch quy định
hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm
so với mức lương tối thiểu chung đối với công,
viên chức và người lao động làm việc tại
Ban Quản lý Làng Văn hóa -
Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du
lịch
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/08/2011
|
|
296.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT- BNV-BTC; 16/05/20 12
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2012 đối với cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính ban hành
|
01/06/2012
|
|
297.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT- BNV-BTC; 16/05/20 12
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh
mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng
5 năm 2012 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT do Bộ Nội
vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/06/2012
|
|
298.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2013/TTLT- BNV-BTC; 31/07/2013
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT do Bộ trưởng Bộ Nội
vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
15/09/2013
|
|
V. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
299.
|
Nghị định
|
91/1999/NĐ-CP; 04/09/1999
|
Về tổ
chức và hoạt động của Thanh tra ngân hàng
|
19/09/1999
|
|
300.
|
Nghị định
|
86/2002/NĐ-CP; 05/11/2002
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
|
20/11/2002
|
|
301.
|
Nghị định
|
90/2002/NĐ-CP; 11/11/2002
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
11/11/2002
|
|
302.
|
Nghị định
|
91/2002/NĐ-CP; 11/11/2002
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11/11/2002
|
|
303.
|
Nghị định
|
18/2003/NĐ-CP; 20/02/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
Chính phủ
|
25/03/2003
|
|
304.
|
Nghị định
|
21/2003/NĐ-CP; 10/03/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
18/04/2003
|
|
305.
|
Nghị định
|
22/2003/NĐ-CP; 11/03/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban thể dục thể thao
|
18/04/2003
|
|
306.
|
Nghị định
|
29/2003/NĐ-CP;
31/03/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
31/03/2003
|
|
307.
|
Nghị định
|
30/2003/NĐ-CP; 01/04/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ
|
07/05/2003
|
|
308.
|
Nghị định
|
34/2003/NĐ-CP; 04/04/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải
|
16/05/2003
|
|
309.
|
Nghị định
|
36/2003/NĐ-CP; 04/04/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
16/05/2003
|
|
310.
|
Nghị định
|
43/2003/NĐ-CP; 02/05/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của
Bộ Thủy sản
|
07/06/2003
|
|
311.
|
Nghị định
|
46/2003/NĐ-CP; 02/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Nhà
nước
|
11/06/2003
|
|
312.
|
Nghị định
|
45/2003/NĐ-CP; 09/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
11/06/2003
|
|
313.
|
Nghị định
|
49/2003/NĐ-CP; 15/05/2003
|
Quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Y tế
|
18/06/2003
|
|
314.
|
Nghị định
|
51/2003/NĐ-CP; 16/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
|
21/06/2003
|
|
315.
|
Nghị định
|
54/2003/NĐ-CP; 19/05/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
21/06/2003
|
|
316.
|
Nghị định
|
52/2003/NĐ-CP; 9/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/07/2003
|
|
317.
|
Nghị định
|
55/2003/NĐ-CP; 28/05/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ công nghiệp
|
02/07/2003
|
|
318.
|
Nghị định
|
61/2003/NĐ-CP; 06/06/2003
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12/07/2003
|
|
319.
|
Nghị định
|
62/2003/NĐ-CP; 06/06/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
12/07/2003
|
|
320.
|
Nghị định
|
63/2003/NĐ-CP; 11/06/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa - Thông tin
|
15/07/2003
|
|
321.
|
Nghị định
|
71/2003/NĐ-CP; 19/06/2003
|
Về phân cấp quản lý biên chế hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
17/07/2003
|
|
322.
|
Nghị định
|
77/2003/NĐ-CP; 01/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
|
31/07/2003
|
|
323.
|
Nghị định
|
85/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12/08/2003
|
|
324.
|
Nghị định
|
86/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
12/08/2003
|
|
325.
|
Nghị định
|
83/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Tiếng nói
Việt Nam
|
12/08/2003
|
|
326.
|
Nghị định
|
82/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam
|
12/08/2003
|
|
327.
|
Nghị định
|
91/2003 NĐ-CP; 18/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ
|
04/09/2003
|
|
328.
|
Nghị định
|
93/2003/NĐ-CP; 13/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm toán Nhà
nước
|
04/09/2003
|
|
329.
|
Nghị định
|
94/2003/NĐ-CP; 19/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch
|
07/09/2003
|
|
330.
|
Nghị định
|
96/2003/NĐ-CP; 20/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Truyền hình Việt Nam
|
09/09/2003
|
|
331.
|
Nghị định
|
101/2003/NĐ-CP; 03/09/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê
|
21/09/2003
|
|
332.
|
Nghị định
|
128/2003/NĐ-CP; 31/10/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
19/11/2003
|
|
333.
|
Nghị định
|
29/2004/NĐ-CP; 16/01/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại
|
14/02/2004
|
|
334.
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP; 18/02/2004
|
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
12/03/2004
|
|
335.
|
Nghị định
|
122/2004/NĐ-CP; 18/05/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
|
10/06/2004
|
|
336.
|
Nghị định
|
133/2004/NĐ-CP; 09/06/2004
|
Về việc thành lập và quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức,
biên chế của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
05/07/2004
|
|
337.
|
Nghị định
|
66/2004/NĐ-CP; 19/02/2004
|
Về việc chuyển Ủy ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính
|
12/03/2004
|
|
338.
|
Nghị định
|
28/2004/NĐ-CP; 16/01/2004
|
Sửa đổi 54/2003/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
14/02/2004
|
|
339.
|
Nghị định
|
26/2004/NĐ-CP; 15/01/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
14/02/2004
|
|
340.
|
Nghị định
|
171/2004/NĐ-CP; 29/09/2004
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
23/10/2004
|
|
341.
|
Nghị định
|
172/2004/NĐ-CP; 29/09/2004
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
21/10/2004
|
|
342.
|
Nghị định
|
27/2004/NĐ-CP; 16/01/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
|
14/02/2004
|
|
343.
|
Nghị định
|
22/2004/NĐ-CP; 12/01/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác tôn giáo thuộc Ủy
ban nhân dân các cấp
|
31/01/2004
|
|
344.
|
Nghị định
|
101/2004/NĐ-CP; 25/02/2004
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn
thông thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
|
18/03/2004
|
|
345.
|
Nghị định
|
55/2005/NĐ-CP; 25/04/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính
phủ
|
18/05/2005
|
|
346.
|
Nghị định
|
178/2005/NĐ-CP;
10/06/2005
|
Về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc
phục của lực lượng, chuyên trách quản lý
đê điều
|
04/07/2005
|
|
347.
|
Nghị định
|
115/2005/NĐ-CP; 05/09/2005
|
Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
29/09/2005
|
|
348.
|
Nghị định
|
130/2005/NĐ-CP; 17/10/2005
|
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ
quan nhà nước
|
08/11/2005
|
|
349.
|
Nghị định
|
83/2006/NĐ-CP; 17/08/2006
|
Quy định trình tự, thủ tục thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành
chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
08/09/2006
|
|
350.
|
Nghị định
|
48/2006/NĐ-CP; 17/05/2006
|
Về Học viện Chính trị quốc gia Hồ
Chí Minh
|
10/06/2006
|
|
351.
|
Nghị định
|
43/2006/NĐ-CP; 25/04/2006
|
Quy định quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện
nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và
tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
21/05/2006
|
|
352.
|
Nghị định
|
81/2007/NĐ-CP; 23/05/2007
|
Về tổ
chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh
nghiệp nhà nước
|
22/06/2007
|
|
353.
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về việc chuyển Ban Thi đua-Khen thưởng
Trung ương, Ban Tôn giáo Chính phủ, Ban
Cơ yếu Chính phủ vào Bộ Nội vụ
|
08/08/2007
|
|
354.
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
08/08/2007
|
|
355.
|
Nghị định
|
132/2007/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về chính sách tinh giảm biên chế
|
05/09/2007
|
|
356.
|
Nghị định
|
185/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
15/01/2008
|
|
357.
|
Nghị định
|
186/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15/01/2008
|
|
358.
|
Nghị định
|
187/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
15/01/2008
|
|
359.
|
Nghị định
|
188/2007/NĐ-CP; 27/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
|
19/01/2008
|
|
360.
|
Nghị định
|
189/2007/NĐ-CP; 27/12/2007
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Công thương
|
20/01/2008
|
|
361.
|
Nghị định
|
178/2007/NĐ-CP; 03/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan
ngang Bộ
|
26/12/2007
|
|
362.
|
Nghị định
|
178/2007/NĐ-CP; 03/12/2007
|
Nghị định 178/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
26/12/2007
|
|
363.
|
Nghị định
|
48/2008/NĐ-CP; 17/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
17/05/2008
|
|
364.
|
Nghị định
|
16/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài tiếng nói Việt Nam
|
26/02/2008
|
|
365.
|
Nghị định
|
17/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
26/02/2008
|
|
366.
|
Nghị định
|
15/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
25/02/2008
|
|
367.
|
Nghị định
|
27/2008/NĐ-CP;
13/03/2008
|
Sửa đổi 10/CPnăm
1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của
Quản lý thị trường
|
02/04/2008
|
|
368.
|
Nghị định
|
51/2008/NĐ-CP; 22/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
|
30/05/2008
|
|
369.
|
Nghị định
|
32/2008/NĐ-CP; 19/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/04/2008
|
|
370.
|
Nghị định
|
28/2008/NĐ-CP; 14/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10/04/2008
|
|
371.
|
Nghị định
|
25/2008/NĐ-CP; 04/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
02/04/2008
|
|
372.
|
Nghị định
|
01/2008/NĐ-CP; 03/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26/01/2008
|
|
373.
|
Nghị định
|
37/2008/NĐ-CP; 01/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý
lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
24/04/2008
|
|
374.
|
Nghị định
|
65/2008/NĐ-CP; 20/05/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính
phủ
|
14/06/2008
|
|
375.
|
Nghị định
|
60/2008/NĐ-CP; 09/05/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban dân tộc
|
02/06/2008
|
|
376.
|
Nghị định
|
94/2008/NĐ-CP; 22/08/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
23/09/2008
|
|
377.
|
Nghị định
|
18/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam
|
26/02/2008
|
|
378.
|
Nghị định
|
24/2008/NĐ-CP; 03/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam
|
23/03/2008
|
|
379.
|
Nghị định
|
53/2008/NĐ-CP; 22/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
17/05/2008
|
|
380.
|
Nghị định
|
13/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
16/03/2008
|
|
381.
|
Nghị định
|
14/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
25/02/2008
|
|
382.
|
Nghị định
|
16/2009/NĐ-CP; 16/02/2009
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 8 13/2008/NĐ-CP
quy định tổ chức các cơ quan
chuyên môn 16/02/2009 thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
02/04/2009
|
|
383.
|
Nghị định
|
12/2010/NĐ-CP; 26/02/2010
|
Sửa đổi 14/2008/NĐ-CP quy
định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
15/04/2010
|
|
384.
|
Nghị định
|
61/2012/NĐ-CP; 10/08/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
01/10/2012
|
|
385.
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP; 16/07/2012
|
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp
trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/09/2012
|
|
386.
|
Nghị định
|
117/2013/NĐ-CP; 07/10/2013
|
Sửa đổi 130/2005/NĐ-CP quy định chế
độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính đối với cơ quan nhà nước
|
01/01/2014
|
|
387.
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP; 28/06/2012
|
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/08/2012
|
|
388.
|
Nghị định
|
36/2012/NĐ-CP; 18/04/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan
ngang Bộ
|
15/06/2012
|
|
389.
|
Quyết định
|
02/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002
|
Thành lập Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo trực thuộc Kiểm toán Nhà nước
|
19/01/2002
|
|
390.
|
Quyết định
|
03/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002
|
Thành lập Trung tâm tin học trực thuộc
kiểm toán Nhà nước
|
19/01/2002
|
|
391.
|
Quyết định
|
01/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002
|
Thành lập Kiểm toán Nhà nước khu vực
Bắc miền Trung trực thuộc Kiểm toán Nhà nước.
|
19/01/2002
|
|
392.
|
Quyết định
|
09/2002/QĐ-TTg; 11/01/2002
|
Thành lập vụ Cải cách hành chính thuộc
Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ.
|
11/01/2002
|
|
393.
|
Quyết định
|
15/2002/QĐ-TTg; 17/01/2002
|
Về việc thành lập vụ Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng.
|
01/02/2002
|
|
394.
|
Quyết định
|
20/2002/QĐ-TTg; 24/01/2002
|
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo
hiểm xã hội Việt Nam.
|
24/01/2002
|
|
395.
|
Quyết định
|
29/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban biên tập đối ngoại trực
thuộc Đài truyền hình Việt Nam.
|
22/02/2002
|
|
396.
|
Quyết định
|
30/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Thái
Bình.
|
22/02/2002
|
|
397.
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Quảng Nam.
|
22/02/2002
|
|
398.
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-TTg; 23/04/2002
|
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị.
|
08/05/2002
|
|
399.
|
Quyết định
|
87/2002/QĐ-TTg; 04/07/2002
|
Thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng
Nam.
|
19/07/2002
|
|
400.
|
Quyết định
|
104/2002/QĐ-TTg; 30/07/2002
|
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và
Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu.
|
14/08/2002
|
|
401.
|
Quyết định
|
930/2002/QĐ-TTg; 11/10/2002
|
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ.
|
11/10/2002
|
|
402.
|
Quyết định
|
136/2002/QĐ-TTg; 14/10/2002
|
Thành lập Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn
La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin
tỉnh Sơn La.
|
29/10/2002
|
|
403.
|
Quyết định
|
148/2002/QĐ-TTg; 30/10/2002
|
Thành lập Viện Công nghệ Môi trường
trực thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia.
|
30/10/2002
|
|
404.
|
Quyết định
|
156/2002/QĐ-TTg; 12/11/2002
|
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam
và đổi tên Sở Thương mại - Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam.
|
27/11/2002
|
|
405.
|
Quyết định
|
160/2002/QĐ-TTg;
15/11/2002
|
Thành lập Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh.
|
15/11/2002
|
|
406.
|
Quyết định
|
22/2002/QĐ-BNV; 30/12/2002
|
Ban hành quy định nội dung, quy
trình nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ
|
30/12/2002
|
|
407.
|
Quyết định
|
39/2003/QĐ-TTg; 19/03/2003
|
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh
Phú Thọ.
|
25/04/2003
|
|
408.
|
Quyết định
|
43/2003/QĐ-TTg; 01/04/2003
|
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao.
|
07/05/2003
|
|
409.
|
Quyết định
|
45/2003/QĐ-TTg; 02/04/2003
|
Thành lập Sở Tài nguyên và môi trường,
đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và công nghệ
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
07/05/2003
|
|
410.
|
Quyết định
|
209/2003/QĐ-TTg; 10/10/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình.
|
29/10/2003
|
|
411.
|
Quyết định
|
208/2003/QĐ-TTg; 10/10/2003
|
Về việc đổi tên Sở Tài chính - Vật
giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
29/10/2003
|
|
412.
|
Quyết định
|
218/2003/QĐ-TTg; 25/07/2013
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính.
|
14/11/2003
|
|
413.
|
Quyết định
|
232/2003/QĐ-TTg; 25/07/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược
phát triển.
|
02/12/2003
|
|
414.
|
Quyết định
|
234/2003/QĐ-TTg; 13/11/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành
chính quốc gia.
|
02/12/2003
|
|
415.
|
Quyết định
|
238/QĐ-TTg;
13/11/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu Công
nghiệp tỉnh Nam Định.
|
02/12/2003
|
|
416.
|
Quyết định
|
235/2003/QĐ-TTg; 13/11/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà
nước trực thuộc Bộ Tài chính.
|
02/12/2003
|
|
417.
|
Quyết định
|
233/2003/QĐ-TTg; 13/11/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung
ương.
|
02/12/2003
|
|
418.
|
Quyết định
|
241/2003/QĐ-TTg; 17/11/2003
|
Thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh
Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa - Thông tin và Thể thao thành Sở Văn hóa -
Thông tin tỉnh Phú Thọ.
|
06/12/2003
|
|
419.
|
Quyết định
|
249/2003/QĐ-TTg; 20/11/2003
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng
Nai.
|
09/12/2003
|
|
420.
|
Quyết định
|
248/2003/QĐ-TTg; 20/11/2003
|
Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương thành Sở Nội vụ.
|
09/12/2003
|
|
421.
|
Quyết định
|
262/2003/QĐ-TTg; 10/12/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ và Biên Giới tỉnh
Hà Giang.
|
28/12/2003
|
|
422.
|
Quyết định
|
261/2003/QĐ-TTg; 10/12/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Bắc Giang.
|
28/12/2003
|
|
423.
|
Quyết định
|
269/2003/QĐ-TTg; 22/12/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam.
|
08/01/2004
|
|
424.
|
Quyết định
|
270/2003/QĐ-TTg; 12/03/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Dự trữ quốc gia trực thuộc Bộ Tài chính do Thủ tướng
|
12/01/2004
|
|
425.
|
Quyết định
|
177/2003/QĐ-TTg; 01/09/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư
và Lưu trữ nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban
|
18/09/2003
|
|
426.
|
Quyết định
|
161/2004/QĐ-TTg; 01/02/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
|
27/09/2004
|
|
427.
|
Quyết định
|
844/QĐ-TTg; 05/08/2004
|
Quyết định về việc thành lập Chi cục
Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Vịnh Bắc Bộ.
|
05/08/2004
|
|
428.
|
Quyết định
|
140/2004/QĐ-TTg; 05/08/2004
|
Quyết định quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng.
|
29/08/2004
|
|
429.
|
Quyết định
|
141/2004/QĐ-TTg; 05/08/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi Việt Nam.
|
29/08/2004
|
|
430.
|
Quyết định
|
127/2004/QĐ-TTg; 14/07/2004
|
Quyết định về việc thí điểm thành lập
Sở Phòng cháy, chữa cháy và Cứu hộ thành phố Hồ Chí Minh.
|
08/08/2004
|
|
431.
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-TTg; 12/05/2004
|
Quyết định quy định số lượng Phó Tổng
giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước.
|
04/06/2004
|
|
432.
|
Quyết định
|
40/2004/QĐ-TTg; 19/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Viện Việt
Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại
học Quốc gia Hà Nội.
|
12/04/2004
|
|
433.
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-TTg; 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Sở Ngoại
vụ tỉnh Cao Bằng.
|
08/04/2004
|
|
434.
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-TTg; 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Ninh Bình.
|
08/04/2004
|
|
435.
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-TTg; 09/03/2004
|
Quyết định về việc đổi tên Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk
thành Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
|
02/04/2004
|
|
436.
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-TTg; 08/03/2004
|
Quyết định về
việc thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương.
|
02/04/2004
|
|
437.
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-TTg; 29/01/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Thái
Bình.
|
19/02/2004
|
|
438.
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-TTg; 08/01/2004
|
Quyết định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc
của Ủy ban Tần số vô
tuyến điện.
|
29/01/2004
|
|
439.
|
Quyết định
|
72/2005/QĐ-TTg; 05/04/2005
|
Quyết định thành lập và quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất.
|
27/04/2005
|
|
440.
|
Quyết định
|
99/2005/QĐ- TTg;09/05/2005
|
Quyết định thành lập Văn phòng Thông
báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh
dịch tễ và kiểm dịch
động thực vật Việt Nam.
|
02/06/2005
|
|
441.
|
Quyết định
|
432/QĐ-TTg; 20/05/2005
|
Quyết định năm 2005 thành lập Cục
Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam thuộc Bộ Y tế và đổi tên Cục Y tế dự phòng và
Phòng chống HIV/AIDS thành Cục Y tế dự phòng Việt Nam.
|
20/05/2005
|
|
442.
|
Quyết định
|
114/2005/QĐ- TTg; 26/05/2005
|
Quyết định thành lập và ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới
cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong
thương mại.
|
17/06/2005
|
|
443.
|
Quyết định
|
129/2005/QĐ-
TT°;02/06/2005
|
Quyết định thành lập Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị.
|
23/06/2005
|
|
444.
|
Quyết định
|
130/2005/QĐ- TTg; 02/06/2005
|
Quyết định thành lập Ban Quản lý Khu
Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị.
|
23/06/2005
|
|
445.
|
Quyết định
|
176/2005/QĐ- TTg; 15/07/2005
|
Quyết định thành lập Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Quảng Bình.
|
08/08/2005
|
|
446.
|
Quyết định
|
177/2005/QĐ- TTg; 15/07/2005
|
Quyết định thành lập Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Kon Tum.
|
08/08/2005
|
|
447.
|
Quyết định
|
178/2005/QĐ- TTg; 15/07/2005
|
Quyết định thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.
|
08/08/2005
|
|
448.
|
Quyết định
|
179/2005/QĐ- TTg; 15/07/2005
|
Quyết định thành lập Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
|
08/08/2005
|
|
449.
|
Quyết định
|
181/2005/QĐ- TTg; 19/07/2005
|
Quyết định về phân loại, xếp hạng
các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập.
|
10/08/2005
|
|
450.
|
Quyết định
|
89/2009/QĐ-TTg; 24/06/2009
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc
Bộ Nội vụ.
|
12/08/2009
|
|
451.
|
Quyết định
|
134/2009/QĐ- TTg; 03/11/2009
|
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn
giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ.
|
22/12/2009
|
|
452.
|
Quyết định
|
82/2009/QĐ- TTg; 25/05/2009
|
Quyết định sửa đổi khoản
2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng
Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định 168/2007/QĐ-TTg.
|
15/07/2009
|
|
453.
|
Quyết định
|
76/2009/QĐ- TTg; 11/05/2009
|
Quyết định về việc kiện toàn Ủy ban
Quốc gia Tìm kiếm cứu nạn và hệ thống tổ chức tìm kiếm cứu nạn của các bộ,
ngành trung ương và địa phương.
|
01/07/2009
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
454.
|
Thông tư
|
151-TCCP/TC- 1997; 04/08/1997
|
Thông tư về công tác tổ chức và tiền lương của Ban quản lý khu
công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao
do Ban Tổ chức,cán bộ
Chính phủ ban hành
|
19/08/1997
|
i
|
455.
|
Thông tư
|
178/1998/TT- TCCP; 04/06/1998
|
Thông tư hướng dẫn Quyết định 67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước
về đào tạo nghề từ Bộ
Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ
Chức.
Cán
Bộ Chính Phủ
ban hành
|
19/06/1998
|
|
456.
|
Thông tư
|
15/2001/TT- BTCCBCP; 11/04/2001
|
Thông tư hướng dẫn 68/2000/NĐ-CP về
thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà
nước, đơn vị sự nghiệp do Ban Tổ chức cán
bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/2001
|
|
457.
|
Thông tư
|
89/2003/TT-BNV; 24/12/2003
|
Thực hiện phân cấp quản lý biên chế
hành chính, sự nghiệp nhà nước .
|
01/01/2004
|
|
458.
|
Thông tư
|
25/2004/TT-BNV; 19/04/2004
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan
chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân quản lý nhà nước về công tác tôn giáo ở địa
phương.
|
24/05/2004
|
|
459.
|
Thông tư
|
05/2004/TT-BNV; 19/01/2004
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan
chuyên môn giúp Ủy ban Nhân dân quản lý nhà nước về công tác
nội vụ ở địa phương.
|
02/03/2004
|
|
460.
|
Thông tư
|
86/2005/TT-BNV; 22/08/2005
|
Thông tư hướng dẫn về biên chế của ban quản lý rừng phòng hộ,
ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện
đề án sắp xếp, đổi mới và phát triển
lâm trường quốc doanh.
|
15/09/2005
|
|
461.
|
Thông tư
|
74/2005/TT-BNV; 26/07/2005
|
Thông tư hướng dẫn
115/2003/NĐ-CP, 116/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị; về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.
|
19/08/2005
|
|
462.
|
Thông tư
|
48/2005/TT-BNV; 29/04/2005
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân
quản lý nhà nước về du lịch ở địa
phương.
|
31/05/2005
|
|
463.
|
Thông tư
|
36/2005/TT-BNV; 06/04/2005
|
Thông tư về việc xếp hạng Ban quản lý
khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế,
Ban quản lý khu kinh tế mở, Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu
kinh tế - thương mại, Ban quản lý khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác.
|
01/05/2005
|
|
464.
|
Thông tư
|
21/2005/TT-BNV; 01/02/2005
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức Văn thư, Lưu
trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ và Ủy ban nhân dân.
|
07/03/2005
|
|
465.
|
Thông tư
|
06/2008/TT-BNV; 21/08/2008
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục III phần I Thông tư
04/2008/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
23/09/2008
|
|
466.
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNV; 07/08/2008
|
Thông tư hướng dẫn về biển tên cơ
quan hành chính nhà nước.
|
23/09/2008
|
|
467.
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNV; 8/09/2009
|
Thông tư hướng dẫn thành lập Ban công
tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
23/10/2009
|
|
468.
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BNV; 14/07/2009
|
Thông tư hướng dẫn việc chuyển biên
chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của
Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm
xã hội Việt Nam quản lý.
|
28/08/2009
|
|
469.
|
Thông
tư
|
07/2010/TT-BNV;
26/07/2010
|
Thông tư hướng dẫn
quy định tại 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức.
|
15/09/2010
|
|
470.
|
Thông
tư
|
04/2010/TT-BNV;
20/05/2010
|
Thông tư hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban
Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
04/07/2010
|
|
471.
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNV; 16/04/2010
|
Thông tư hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thuộc
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố
|
31/05/2010
|
|
472.
|
Thông tư
|
02/2010/TT- BNV; 28/04/2010
|
Thông tư Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức của tổ chức
Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ
quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ và Ủy ban nhân
dân các cấp .
|
12/06/2010
|
|
|
Thông tư
|
04/2012/TT- BNV; 31/08/2012
|
Thông tư hướng dẫn về tổ chức và hoạt
động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng
Bộ Nội vụ ban hành
|
15/10/2012
|
|
473.
|
Thông tư
|
04/2011/TT- BNV: 10/02/2011
|
Thông tư hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, huyện về công tác thanh niên .
|
26/03/2011
|
|
474.
|
Thông tư liên tịch
|
125/TT-LB;
/06/1905
|
Thông tư liên tịch năm 1995 hướng dẫn
giao nhiệm vụ, tổ chức và nhân sự bảo
hiểm xã hội của hệ thống lao động -
thương binh và xã hội Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam sang bảo hiểm xã hội Việt
Nam do Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ, Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội và Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
|
09/07/1995
|
|
475.
|
Thông tư
liên tịch
|
223/TT-LB-1996; 22/06/1996
|
Thông tư hướng dẫn chế độ nghỉ hưu
do sắp xếp tổ chức và nhân sự do Ban tổ chức cán bộ Chính phủ - Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội- Bộ tài chính ban hành
|
08/05/1996
|
|
476.
|
Thông tư
liên tịch
|
05/1998/TTLT-TCCP-CCB; 30/09/1998
|
Thông tư liên tịch về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các
cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức, Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ
Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành
|
15/10/1998
|
|
477.
|
Thông tư
liên tịch
|
73/2000/TTLT-BTCCBC-BTC; 28/12/2000
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chính
sách tinh giảm biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp do Ban
Tổ chức-Cán Bộ chính phủ-Bộ Tài chính
ban hành
|
18/10/2000
|
|
478.
|
Thông tư
liên tịch
|
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT;
08/02/2002
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển
Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ-Bộ lao động thương
binh xã hội- Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành
|
08/02/2002
|
|
479.
|
Thông tư
liên tịch
|
20/2001/TTLT- BTCCBCP-BYT;
27/04/2001
|
Thông tư liên tịch thực hiện
nhiệm vụ quản lý Nhà nước về y tế trên địa bàn từ Trung tâm y tế quận,
huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh về Ủy ban nhân dân cùng cấp do Ban Tổ Chức, Cán Bộ
Chính Phủ - Bộ Tài Chính ban hành
|
27/04/2001
|
|
480.
|
Thông tư
liên tịch
|
05/20027TTLT-BLĐTBXH-BTCCBCP; 06/02/2002
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và nhân
sự cơ sở chữa bệnh ở địa phương do Ban tổ chức
cán bộ hình phủ ban hành
|
21/02/2002
|
|
VI. LĨNH VỰC
HỘI VÀ PHI CHÍNH PHỦ
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
|
481.
|
Nghị định
|
50/1999/NĐ-CP; 08/07/1999
|
Nghị định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ
phát triển
|
23/07/1999
|
|
482.
|
Nghị định
|
88/2003/NĐ-CP; 30/07/2003
|
Nghị định về việc quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội
|
28/08/2003
|
|
483.
|
Nghị định
|
148/2007/NĐ-CP; 25/09/2007
|
Nghị định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
21/10/2007
|
|
484.
|
Nghị định
|
45/2010/NĐ-CP; 21/04/2010
|
Nghị định quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
01/07/2010
|
|
485.
|
Nghị định
|
33/2012/NĐ-CP; 13/04/2012
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội
|
01/06/2012
|
|
486.
|
Nghị định
|
12/2012/NĐ-CP; 01/03/2012
|
Nghị định về đăng ký và quản lý hoạt
động của tổ chức phi chính phủ nước
ngoài tại Việt Nam
|
01/06/2012
|
|
487.
|
Nghị định
|
30/2012/NĐ-CP; 12/04/2012
|
Nghị định về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, từ thiện
|
01/06/2012
|
|
488.
|
Nghị định
|
03/2011/NĐ-CP; 07/01/2011
|
Nghị định hướng dẫn và biện pháp thi
hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ
|
25/02/2011
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
489.
|
Thông tư
|
01/2004/TT-BNV; 15/01/2004
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định 88/2003/NĐ-CP
về tổ chức,
hoạt động và quản Iý hội.
|
12/02/2004
|
|
490.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BNV; 26/11/2010
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
10/01/2011
|
|
491.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNV; 10/04/2013
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
01/06/2013
|
|
492.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNV; 16/04/2013
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP.
|
01/06/2013
|
|
VII. LĨNH VỰC
TÔN GIÁO
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
493.
|
Pháp lệnh
|
21/2004/PL-UBTVQH; 18/6/2004
|
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
15/11/2004
|
|
494.
|
Nghị định
|
22/2005/NĐ-CP; 01/03/2005
|
Nghị định Hướng dẫn Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo
|
25/03/2005
|
|
495.
|
Nghị định
|
92/2012/NĐ-CP; 08/11/2012
|
Nghị định quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
01/01/2013
|
|
496.
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT-TTg;
04/02/2005
|
Chỉ thị về công tác đối với đạo Tin lành do Thủ tướng Chính phủ
ban hành
|
05/03/2005
|
|
497.
|
Chỉ thị
|
1940/CT-TTg; 31/12/2008
|
Chỉ thị về nhà ,đất liên quan đến tôn
giáo
|
31/12/2008
|
|
498.
|
Quyết định
|
83/2007/QĐ-TTg; 08/06/2007
|
Quyết định Phê duyệt “Đề án đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ làm công tác tôn giáo và cán bộ, công chức quản lý nhà nước về tôn
giáo” giai đoạn 2006 - 2010
|
11/07/2007
|
|
499.
|
Quyết
định
|
134/2004/QĐ-TTg: 03/11/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban tôn giáo Chính phủ
|
22/12/2009
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
500.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BNV; 25/3/2013
|
Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;
|
15/5/2013
|
|
VIII. LĨNH VỰC THANH NIÊN
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
501.
|
Luật
|
53/2005/QH11
|
Luật Thanh niên
|
01/7/2006
|
|
502.
|
Nghị định
|
120/2007/NĐ-CP; 23/07/2007
|
Nghị định Hướng dẫn Luật Thanh niên.
|
20/08/2007
|
|
503.
|
Nghị định
|
12/2011/NĐ-CP; 30/01/2011
|
Nghị định về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong
|
26/03/2011
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
504.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BNV; 26/09/2011
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong
|
01/11/2011
|
|
505.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BNV; 10/2/2011
|
Hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, phòng Nội
vụ thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện
|
26/3/2011
|
|
IX. LĨNH VỰC THANH TRA
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
506.
|
Nghị định
|
58/2001/NĐ-CP; 24/8/2001
|
Nghị định vẽ quản lý và sử dụng con
dấu
|
08/9/2001
|
|
507.
|
Nghị định
|
31/2009/NĐ-CP; 01/04/2009
|
Nghị định sửa đổi Nghị định 58/2001/NĐ-CP
về quản lý và sử dụng con dấu
|
01/06/2009
|
|
508.
|
Nghị định
|
90/2012/NĐ-CP; 05/11/2012
|
Nghị định tổ chức và trong hoạt động thanh tra ngành Nội vụ
|
01/01/2013
|
|
509.
|
Nghị định
|
97/2011/NĐ-CP;
21/10/2011
|
Nghị định quy định về thanh tra viên
và cộng tác viên thanh tra
|
15/12/2011
|
|
510.
|
Nghị định
|
07/2012/NĐ-CP; 09/02/2012
|
Nghị định quy định về cơ quan được
giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên
ngành
|
05/04/2012
|
|
511.
|
Quyết định
|
57/2005/QĐ-BNV; 18/05/2005
|
Quyết định về Quy chế giải quyết khiếu
nại, tố cáo, tiếp công dân do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
02/06/2005
|
|
512.
|
Thông tư
|
01/2006/TT-BNV; 13/01/2006
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết
việc quyết khiếu nại quyết định kỷ luật công chức trong các cơ
quan hành chính nhà nước
do Bộ Nội vụ ban hành
|
13/02/2006
|
|
513.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP; 06/05/2002
|
Hướng dẫn Nghị định 58/2001/NĐ-CP về
quản lý và sử dụng con dấu do Bộ Công an và Ban Tổ
chức-Cán bộ Chính phủ ban hành
|
21/05/2002
|
|
514.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNV; 10/12/2012
|
Quy định trình tự, nội dung thanh tra về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức
|
01/2/2013
|
|
X. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
515.
|
Luật
|
47/2005/QH11; 14/06/2003
|
Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi
2005
|
27/06/2005
|
|
516.
|
Luật
|
15/2003/QH11; 26/11/2003
|
Luật thi đua khen thưởng 2003
|
01/7/2004
|
|
517.
|
Luật
|
39/2013/QH13; 16/11/2013
|
Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
|
01/6/2014
|
|
518.
|
Nghị định
|
56/2013/NĐ-CP; 22/05/2013
|
Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh
quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
15/07/2013
|
|
519.
|
Nghị định
|
39/2012/NĐ-CP; 27/04/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
|
20/06/2012
|
|
520.
|
Nghị định
|
121/2005/NĐ-CP; 30/09/2005
|
Nghị định Hướng dẫn Luật thi đua,
khen thưởng và Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi
|
25/10/2005
|
|
521.
|
Nghị định
|
122/2005/NĐ-CP; 04/10/2005
|
Nghị định về tổ chức làm công tác
thi đua, khen thưởng
|
29/10/2005
|
|
522.
|
Nghị định
|
50/2006/NĐ-CP; 19/05/2006
|
Nghị định quy định mẫu Huân chương,
Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ Thi đua, Bằng
khen, Giấy khen
|
12/06/2006
|
|
523.
|
Nghị định
|
42/2010/NĐ-CP;
15/04/2010
|
Nghị định hướng dẫn Luật Thi đua,
Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi
đua, Khen thưởng
|
01/06/2010
|
|
524.
|
Nghị định
|
39/2012/NĐ-CP; 24/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung,
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
|
29/6/2012
|
|
525.
|
Quyết định
|
279/2002/QĐ-TTg; 17/04/2002
|
Về ngày truyền thống ngành Tổ chức nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
02/05/2002
|
|
526.
|
Quyết định
|
168/2007/QĐ-TTg; 05/11/2007
|
Quyết định về Quy chế hoạt động của Hội đồng
Thi đua- Khen thưởng Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/11/2007
|
|
527.
|
Quyết
định
|
51/2010/QĐ-TTg;
|
Về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn
vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
|
528.
|
Thông tư
|
06/2009/TT- BNV; 27/05/2009
|
Thông tư hướng dẫn xét tặng
kỷ niệm
chương “vì sự nghiệp thi
đua, khen thưởng” do Bộ Nội vụ ban hành
|
11/07/2009
|
|
529.
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BNV; 01/04/2011
|
Thông tư 07/2011/TT-BNV hướng dẫn
xét tặng kỷ niệm chương “vì sự nghiệp
quản lý nhà nước về tôn giáo” do Bộ Nội
Vụ ban hành
|
16/05/2011
|
|
530.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNV; 16/01/2012
|
Thông tư hướng dẫn Quyết định
51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
|
01/03/2012
|
|
531.
|
Thông tư
|
02/2011/TT- BNV; 24/01/2011
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
42/2010/NĐ-CP về Luật thi đua, khen thưởng và Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi
|
10/03/2011
|
|
532.
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2011/TTLT- BNV-TTCP; 06/05/2011
|
Thông tư liên tịch về quy định khen thưởng cho cá nhân có thành
tích xuất sắc trong tố cáo, phát hiện
hành vi tham nhũng do Bộ Nội vụ - Thanh tra Chính phủ ban hành
|
20/06/2011
|
|
XI. LĨNH VỰC
ĐÀO TẠO
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
|
533.
|
Nghị định
|
18/2010/NĐ-CP; 05/03/2010
|
Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng công
chức
|
01/05/2010
|
|
534.
|
Quyết
định
|
161/2003/QĐ-TTg; 04/8/2003
|
Ban hành quy chế đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức
|
30/8/2003
|
|
535.
|
Chỉ thị
|
38/2004/CT-TTg; 09/11/2004
|
Về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng
dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công
chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
06/12/2004
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
|
536.
|
Quyết định
|
52/2004/QĐ-BNV; 26/07/2004
|
Quyết định về Quy chế thẩm định chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ
ban hành
|
10/08/2004
|
|
537.
|
Quyết
định
|
30/2004/QĐ-BNV; 04/05/2004
|
Quyết định ban hành chương trình bồi
dưỡng kiến thức hành chính và quản lý nhà nước
cho cán bộ, công chức cấp xã các tỉnh Tây Nguyên do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành
|
29/05/2004
|
|
538.
|
Quyết định
|
112/2005/QĐ-BNV; 01/11/2005
|
Quyết định về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng về quản
lý công nghệ thông tin cho cán bộ lãnh
đạo thông tin và công nghệ thông tin giai
đoạn 2006 - 2008 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
25/11/2005
|
|
539.
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-BNV; 20/04/2005
|
Quyết định về Chương trình khung, Chương
trình các môn cơ sở và các môn
chuyên môn đào tạo trung học chuyên nghiệp chương trình Hành chính do Bộ trưởng
Bộ Nội vụ ban hành
|
26/05/2005
|
|
540.
|
Quyết định
|
13/2006/QĐ-BNV; 06/10/2006
|
Quyết định về các chương trình đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng quản lý nhà nước đối với cán bộ, công chức do
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
12/11/2006
|
|
541.
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-BNV;
05/04/2006
|
Quyết định về Chương trình khung bồi
dưỡng ngạch cán sự do Bộ Nội vụ ban hành
|
09/05/2006
|
|
542.
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-BNV; 14/11/2007
|
Quyết định ban hành bộ chương trình
khung đào tạo, bồi dưỡng Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn giai đoạn 2006 - 2010 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành
|
14/12/2007
|
|
543.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BNV; 17/04/2007
|
Quyết định về Quy chế Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ
trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
02/06/2007
|
|
544.
|
Quyết định
|
104/2005/QĐ-BNV; 03/10/2005
|
Về việc ban
hành Quy chế cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài bằng nguồn
ngân sách nhà nước
|
03/10/2005
|
|
545.
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-BNV; 25/01/2006
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
3 Quy chế cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài bằng nguồn
ngân sách nhà nước
|
25/01/2006
|
|
546.
|
Quyết định
|
170/2007/QĐ-BNV; 02/3/2007
|
Về việc ban hành Quy trình xây dựng
kế hoạch và tổ chức thực hiện các khóa
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở nước ngoài bằng nguồn ngân sách Nhà nước
|
02/3/2007
|
|
547.
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV; 07/12/2005
|
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường
chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
31/12/2005
|
|
548.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNV; 25/01/2011
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
do Bộ Nội vụ ban hành
|
11/03/2011
|
|
549.
|
Thông tư
|
07/2006/TT-BNV; 05/06/2003
|
Thông tư hướng dẫn việc xây dựng và
thực hiện chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
30/12/2006
|
|
550.
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2013/TTLT-BNV-BQP; 10/4/2013
|
Hướng dẫn việc quy hoạch đào tạo, bồi
dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng,
Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
|
25/5/2013
|
|
XII .LĨNH VỰC KHÁC
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
|
551.
|
Nghị định
|
19/2003/NĐ-CP; 07/3/2003
|
Quy định trách nhiệm của cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản
lý nhà nước
|
18/4/2003
|
|
552.
|
Nghị định
|
48/2008/NĐ-CP; 17/4/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
17/5/2008
|
|
553.
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP; 16/7/2012
|
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy
ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho
các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/9/2012
|
|
554.
|
Nghị định
|
03/1999/NĐ-CP; 28/01/1999
|
Về việc quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách
hành chính
|
13/02/1999
|
|
555.
|
Quyết
định
|
08/2006/QĐ-TTg; 10/01/2006
|
Về thành lập
Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ
|
05/2/2006
|
|
556.
|
Quyết
định
|
59/2009/QĐ-TTg; 16/4/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - Khen thưởng Trung ương
|
31/5/2009
|
|
557.
|
Quyết
định
|
12/8/2009/QĐ-TTg; 24/6/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
12/8/2009
|
|
558.
|
Quyết
định
|
134/2009/QĐ-TTg; 3/11/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Bộ Nội vụ
|
22/12/2009
|
|
559.
|
Quyết định
|
181/2003/QĐ-TTg;
04/09/2003
|
Quy chế thực hiện cơ chế
“một cửa” tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ
ban hành
|
22/09/2003
|
|
560.
|
Quyết định
|
102/2004/QĐ-TTg;
08/06/2004
|
Quyết
định về việc kiện toàn Ban chỉ đạo cải
cách hành chính của Chính phủ do
Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
02/07/2004
|
|
561.
|
Quyết
định
|
103/2004/QĐ-TTg; 08/06/2004
|
Quyết định ban hành Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phú do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
02/07/2004
|
|
562.
|
Chỉ thị
|
09/2005/CT-TTg; 05/04/2005
|
Chỉ thị về tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính do
Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
25/04/2005
|
|
563.
|
Quyết định
|
93/2007/QĐ-TTg; 22/06/2007
|
Quyết định Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên
thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
|
26/07/2007
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
564.
|
Quyết định
|
32/2002/QĐ-BTCCBCP; 01/2/2002
|
Về việc ban
hành kỷ niệm chương và quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước”
|
01/7/2002
|
|
565.
|
Quyết định
|
22/2002/QĐ-BNV
|
Quy định về nội dung, quy trình nhận xét, đánh giá cán bộ, công
chức thuộc Bộ Nội vụ
|
30/12/2002
|
|
566.
|
Quyết
định
|
23/2004/QĐ-BNV; 07/4/2004
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc sở Nội vụ
|
04/5/2004
|
|
567.
|
Quyết định
|
88/2004/QĐ-BNV; 10/12/2004
|
Quyết định quy định chế độ thông tin
báo cáo trong Bộ Nội vụ
|
01/01/2005
|
|
568.
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BNV; 02/03/2004
|
Quyết định về chế độ
thông tin báo
cáo trong ngành Tổ chức nhà nước
|
25/03/2004
|
|
569.
|
Quyết
định
|
137/2005/QĐ-BNV; 20/12/2005
|
Ban hành quy chế giao dịch điện tử
trong công tác của Bộ Nội vụ
|
29/10/2005
|
|
570.
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BNV; 23/6/2005
|
Ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm lưu trữ tỉnh, thành
phố trực thuộc
Trung ương
|
21/7/2005
|
|
571.
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-BNV; 13/07/2007
|
Quyết định về việc phát ngôn và cung cấp thông
tin cho báo chí do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
17/08/2007
|
|
572.
|
Thông tư
|
19/1999/TT-TCCP; 30/06/1999
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài
trong lĩnh vực cải cách hành
chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
15/07/1999
|
|
573.
|
Thông tư
|
05/2004/TT-BNV; 19/01/2005
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ
quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về công tác nội vụ
ở địa phương
|
02/3/2004
|
|
574.
|
Thông tư
|
25/2004/TT-BNV; 19/4/2004
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan
chuyên môn giúp UBND quản
Iý nhà nước về
công tác tôn giáo ở địa phương
|
24/5/2004
|
|
575.
|
Thông tư
|
21/2005/TT-BNV; 01/2/2005
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của
tổ chức văn thư lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân
dân
|
07/03/2005
|
|
576.
|
Thông tư
|
06/2008/TT-BNV; 21/8/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Mục II, Phần 1 Thông tư
04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của
Bộ Nội vụ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
23/9/2008
|
|
577.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2003/TTLT- BTC-BVHTT- BNV;
24/03/2003
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với các đơn vị
sự nghiệp có thu
hoạt động trong lĩnh vực văn hóa -
thông tin do Bộ Tài chính, Bộ Văn hóa-Thông tin và Bộ Nội vụ ban hành
|
01/01/2003
|
|
578.
|
Thông tư
liên tịch
|
21/2003/TTLT/BTC -BGDĐT-BNV; 24/03/2003
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với các cơ sở giáo dục
và đào tạo công lập hoạt động có thu do Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo
và Bộ Nội vụ ban hành
|
01/01/2003
|
|
579.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2003/TTLT/BTC-BKHCN-BNV; 24/03/2003
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài
chính đối với các tổ chức khoa học và
công nghệ công lập hoạt động có thu do Bộ Tài chính, Bộ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường và
Bộ Nội vụ ban hành
|
01/01/2003
|
|
580.
|
Thông tư
liên tịch
|
102/2010/TTLT- BQP-BLĐTBXH-
BNV-BTC; 02/08/2010
|
Hướng dẫn chế độ, chính sách
đối với dân quân tự vệ và
việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công
tác dân quân tự vệ do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động- Thương binh và Xã
hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
16/09/2010
|
|
581.
|
Thông tư liên tịch
|
30/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-
BNN&PTNT-BCT- BTTTT; 12/12/2012
|
Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực
hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án
"Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao
động - Thương
binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ
Công thương - Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
27/01/2013
|
|
TỔNG SỐ: 581 VĂN BẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1182/QĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu: ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú1
|
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ
|
1.
|
Pháp lệnh
|
34/2007/UBTVQH; 20/4/2007
|
Về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị
trấn
|
01/7/2007
|
|
2.
|
Nghị định
|
71/1998/NĐ-CP; 08/09/1998
|
Về Quy chế thực hiện dân chủ trong
hoạt động của cơ quan
|
23/09/1998
|
|
3.
|
Nghị định
|
19/2004/NĐ-CP; 10/01/2004
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bầu cử đại biểu HĐND
năm 2003
|
29/01/2004
|
|
4.
|
Nghị định
|
114/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Quy định về cán bộ, công chức xã,
phường, thị trấn
|
10/10/2003
|
|
5.
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP; 01/4/2004
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ
cấu thành viên UBND các cấp
|
29/4/2004
|
|
6.
|
Nghị định
|
159/2005/NĐ-CP; 27/12/2005
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
|
28/01/2006
|
|
7.
|
Nghị định
|
15/2007/NĐ-CP; 26/01/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp
tỉnh và cấp huyện
|
25/2/2007
|
|
8.
|
Nghị định
|
27/2009/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định 107/2004/
ngày 01/4/2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên
UBND các cấp
|
01/4/2009
|
|
9.
|
Nghị định
|
92/2009/NĐ-CP; 22/10/2009
|
Quy định chức danh, số lượng, một
số chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã
|
01/01/2010
|
|
10.
|
Nghị định
|
42/2009/NĐ-CP; 07/05/2009
|
Về việc phân loại đô thị
|
02/07/2009
|
|
11.
|
Nghị định
|
36/2011/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định
107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành
viên UBND các cấp
|
23/5/2011
|
|
12.
|
Nghị định
|
112/2011/NĐ-CP; 05/12/2011
|
Quy định về tiêu chuẩn, tuyển dụng,
điều động, tiếp nhận trình tự và thủ tục đánh giá, thôi việc và thủ tục nghỉ hưu, xử lý kỷ luật, quản
lý công chức xã, phường thị trấn
|
01/02/2012
|
|
13.
|
Nghị định
|
62/2011/NĐ-CP; 26/07/2011
|
Về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị
xã, quận, phường, thị trấn
|
25/09/2011
|
|
14.
|
Nghị định
|
29/2013/NĐ-CP; 08/04/2013
|
Sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức
danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
01/06/2013
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
15.
|
Thông tư
|
05/2007/TT-BNV; 21/06/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2007/NĐ-CP về
phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
|
01/08/2007
|
|
16.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNV; 30/10/2012
|
Hướng dẫn về chức trách, tiêu
chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
15/12/2012
|
|
17.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNV; 31/08/2012
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố
|
15/10/2012
|
|
18.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNV; 15/06/2012
|
Hướng dẫn Nghị định 62/2011/NĐ-CP về
thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn
|
01/08/2012
|
|
19.
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV -BTC-BLĐTBXH;
27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức
danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường,
thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do
Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
VIÊN CHỨC
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ
|
20.
|
Luật
|
22/2008/QH12; 13/11/2008
|
Luật cán bộ, công chức 2008
|
01/01/2010
|
|
21.
|
Lệnh
|
20/2008/L-CTN; 28/11/2008
|
Lệnh công bố Luật cán bộ,
công chức 2008
|
28/11/2008
|
|
22.
|
Luật viên
chức 2010
|
58/2010/QH12; 15/11/2010
|
Luật viên chức 2010
|
01/01/2012
|
|
26.
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP; 01/04/2004
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ
cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
29/04/2004
|
|
27.
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP; 17/03/2005
|
Về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
06/04/2005
|
|
28.
|
Nghị định
|
54/2005/NĐ-CP; 19/04/2005
|
Về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường
chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức
|
09/05/2005
|
|
29.
|
Nghị định
|
118/2006/NĐ-CP; 10/10/2006
|
Về việc xử lý trách nhiệm
vật chất đối với cán bộ, công chức
|
06/11/2006
|
|
30.
|
Nghị định
|
107/2006/NĐ-CP; 22/09/2006
|
Quy định xử lý trách nhiệm
của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách
|
17/10/2006
|
|
31.
|
Nghị định
|
103/2007/NĐ-CP; 14/06/2007
|
Quy định trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức
trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
23/07/2007
|
|
32.
|
Nghị định
|
157/2007/NĐ-CP; 27/10/2007
|
Chế độ trách nhiệm đối
với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ
|
22/11/2007
|
|
33.
|
Nghị định
|
158/2007/NĐ-CP; 27/10/2007
|
Quy định danh mục các vị trí công
tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức,
viên chức
|
22/11/2007
|
|
34.
|
Nghị định
|
27/2009/NĐ-CP; 19/03/2009
|
Sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy
định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy
ban nhân dân các cấp
|
01/04/2009
|
|
35.
|
Nghị định
|
93/2010/NĐ-CP; 31/08/2010
|
Sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy
định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
22/10/2010
|
|
36.
|
Nghị định
|
24/2010/NĐ-CP; 15/03/2010
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức
|
01/05/2010
|
|
37.
|
Nghị định
|
46/2010/NĐ-CP; 27/04/2010
|
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ
hưu đối với công chức
|
01/07/2010
|
|
38.
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP; 25/01/2010
|
Quy định những người là công chức
|
15/03/2010
|
|
39.
|
Nghị định
|
21/2010/NĐ-CP; 08/03/2010
|
Về quản lý biên chế công chức
|
01/05/2010
|
|
40.
|
Nghị định
|
36/2011/NĐ-CP; 23/05/2011
|
Về sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP
quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
23/05/2011
|
|
41.
|
Nghị định
|
66/2011/NĐ-CP; 01/08/2011
|
Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ,
công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn
của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước
|
25/09/2011
|
|
42.
|
Nghị định
|
34/2011/NĐ-CP; 17/05/2011
|
Quy định về xử lý kỷ luật đối với
công chức
|
05/07/2011
|
|
43.
|
Nghị định
|
41/2012/NĐ-CP; 08/05/2012
|
Quy định vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
25/06/2012
|
|
44.
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP; 12/04/2012
|
Về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức
|
01/06/2012
|
|
45.
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP; 06/04/2012
|
Quy định về xử lý kỷ luật viên chức
và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
25/05/2012
|
|
46.
|
Nghị định
|
150/2013/NĐ-CP; 01/11/2013
|
Sửa đổi Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy
định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác
đối với cán bộ,
công chức, viên chức
|
20/12/2013
|
|
47.
|
Nghị định
|
36/2013/NĐ-CP; 22/04/2013
|
Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức
|
10/06/2013
|
|
48
|
Nghị định
|
211/2013/NĐ-CP; 09/12/2003
|
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định
107/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006
quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để
xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách
|
10/2/2014
|
|
49.
|
Quyết
định
|
27/2003/QĐ-TTg; 19/02/2003
|
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
luân chuyển, từ chức,
miễn nhiệm cán
bộ công chức lãnh đạo
|
30/03/2003
|
|
50.
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-TTg; 13/03/2006
|
Về việc tăng cường có thời hạn
cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số do
|
09/04/2006
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
51.
|
Quyết
định
|
414/TCCP-VC; 29/05/1993
|
năm 1993 về tiêu chuẩn nghiệp vụ các
ngạch công chức ngành hành chính do Trưởng ban Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ ban hành
|
29/05/1993
|
|
52.
|
Quyết
định
|
393/1998-QĐ-TCCP-CCVC; 03/10/1998
|
Quyết định số về thi nâng ngạch bảo
tàng viên, thư viện viên, thư mục viên lên bảo tàng viên chính, thư viện viên,
thư mục viên chính trong các bảo tàng, thư viện do Trưởng ban Ban Tổ chức của
Chính phủ ban hành
|
03/10/1998
|
|
53.
|
Quyết
định
|
77/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004
|
Ban hành mã số các ngạch công chức
chuyên ngành quản lý thị trường và một số ngạch viên chức văn hóa - thông tin
|
06/12/2004
|
|
54.
|
Quyết
định
|
78/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004
|
Ban hành Danh mục các ngạch công chức
và ngạch viên chức
|
06/12/2004
|
|
55.
|
Quyết
định
|
23/2004/QĐ-BNV; 07/04/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ
|
04/05/2004
|
|
56.
|
Quyết
định
|
83/2004/QĐ-BNV; 17/11/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Vụ trưởng
thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ,cơ quan thuộc Chính phủ
|
14/12/2004
|
|
57.
|
Quyết
định
|
82/2004/QĐ-BNV; 17/11/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc sở và các chức
vụ tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
14/12/2004
|
|
58.
|
Quyết
định
|
93/2005/QĐ-BNV; 30/08/2005
|
Về danh mục
mã số các cơ
quan nhà nước
|
02/10/2005
|
|
59.
|
Quyết
định
|
23/2004/QĐ-BNV; 07/4/2004
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc
Sở Nội vụ
|
04/5/2004
|
|
60.
|
Quyết
định
|
64/2005/QĐ-BNV; 29/06/2005
|
Bổ sung chức danh và mã số ngạch
nhân viên kiểm soát thị trường
|
30/07/2005
|
|
61.
|
Quyết
định
|
61/2005/QĐ-BNV; 15/06/2005
|
Ban hành tạm thời chức danh và mã số ngạch một
số ngạch viên
chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hóa
- thông tin
|
20/07/2005
|
|
62.
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-BNV; 22/04/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
viên chức y tế điều dưỡng
|
15/05/2005
|
|
63.
|
Quyết định
|
28/2005/QĐ-BNV; 25/02/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ
các ngạch viên chức y tế công cộng
|
23/03/2005
|
|
64.
|
Quyết
định
|
11/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ
các ngạch viên chức ngành khoa học và công nghệ
|
16/11/2006
|
|
65.
|
Quyết
định
|
12/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành Nội quy kỳ thi tuyển, thi
nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
10/11/2006
|
|
66.
|
Quyết
định
|
09/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành chức danh, mã số và tiêu
chuẩn nghiệp vụ
các ngạch công chức ngành kiểm lâm
|
10/11/2006
|
|
67.
|
Quyết
định
|
10/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006
|
Ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển,
thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
16/11/2006
|
|
68.
|
Quyết
định
|
06/2006/QĐ-BNV; 21/03/2006
|
Ban hành quy chế đánh giá,
xếp loại giáo
viên mầm non và
giáo viên phổ thông công lập
|
16/04/2006
|
|
69.
|
Quyết
định
|
06/2007/QĐ-BNV; 18/06/2007
|
Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ,
công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức
|
23/08/2007
|
|
70.
|
Quyết
định
|
03/2007/QĐ-BNV; 26/02/2007
|
Ban hành Quy tắc ứng xử của
cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương
|
28/07/2007
|
|
71.
|
Quyết
định
|
02/2007/QĐ-BNV; 01/02/2007
|
Ban hành mã số ngạch Thẩm tra viên,
Thẩm tra viên
chính, Thẩm tra viên
cao cấp thi hành án dân sự
|
08/03/2007
|
|
72.
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-BNV; 17/01/2007
|
Ban hành tiêu chuẩn ngạch Thẩm tra viên,
Thẩm tra viên
chính, Thẩm tra viên
cao cấp thi hành án dân sự
|
08/03/2007
|
|
73.
|
Quyết
định
|
03/2008/QĐ-BNV; 12/11/2008
|
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
công chức ngành thống kê
|
16/12/2008
|
|
74.
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-BNV; 26/11/2008
|
Về Danh mục các vị trí công tác của
cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành
Tổ chức Nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
01/01/2009
|
|
75.
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-BNV; 06/10/2008
|
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức
|
|
|
76.
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-BNV; 22/12/2008
|
Về mẫu thẻ và việc
quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
22/01/2009
|
|
77.
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-BNV; 04/08/2008
|
Về việc ban
hành chức danh và mã số các ngạch
viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
01/09/2008
|
|
78.
|
Quyết
định
|
04/2008/QĐ-BNV; 17/11/2008
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ
các ngạch công chức ngành thanh tra
|
13/12/2008
|
|
79.
|
Thông tư
|
19/2001/TT-BTCCBCP; 25/04/2001
|
Hướng dẫn Nghị định
71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức
đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban
Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
09/12/2000
|
|
80.
|
Thông tư
|
22/2002/TT-BTCCBCP; 23/04/2002
|
Hướng dẫn việc xử
lý cán bộ, công chức, cán bộ trong doanh nghiệp Nhà nước vi phạm việc cấp
phát, sử dụng văn bằng, chứng chỉ không hợp pháp.
|
23/04/2002
|
|
81.
|
Thông tư
|
10/2002/TT-BTCCBCP; 18/02/2002
|
Hướng dẫn Quyết định 180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc,
Kế toán trưởng, Giám đốc
các đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước
|
01/01/2002
|
|
82.
|
Thông tư
|
22/2002/TT-BTCCBCP; 23/04/2002
|
Về việc xử lý cán bộ, công chức, cán
bộ trong doanh nghiệp nhà nước vi phạm việc cấp phát, sử dụng văn bằng, chứng
chỉ không hợp pháp
|
23/04/2002
|
|
83.
|
Thông tư
|
22/2003/TT-BNV; 15/05/2003
|
Hướng dẫn việc bổ nhiệm và
miễn nhiệm các
ngạch Giáo sư, Phó giáo sư trong các cơ sở giáo dục đại học và sau đại học
công lập
|
21/06/2003
|
|
84.
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BNV; 08/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
11/03/2006
|
|
85.
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BNV; 01/10/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 107/2006/NĐ-CP
quy định xử lý trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp
của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân
sách, tài sản của nhà nước
|
31/10/2007
|
|
86.
|
Thông tư
|
03/2008/TT-BNV; 03/06/2008
|
Hướng dẫn xét nâng ngạch không qua
thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu
|
03/07/2008
|
|
87.
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BNV; 11/05/2009
|
Ban hành chức danh và mã số các ngạch
viên chức kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động
|
25/06/2009
|
|
88.
|
Thông tư
|
09/2009/TT-BNV; 15/10/2009
|
Ban hành chức danh, mã số các ngạch
viên chức kỹ thuật y học
|
29/11/2009
|
|
89.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNV; 19/03/2009
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không
tổ chức Hội đồng nhân dân
|
01/04/2009
|
|
90.
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BNV; 21/10/2009
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và
tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
05/12/2009
|
|
91.
|
Thông tư
|
06/2010/TT-BNV; 26/07/2010
|
Quy định chức danh, mã số các ngạch
viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
09/09/2010
|
|
92.
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BNV; 25/08/2010
|
Ban hành chức danh, mã số các ngạch
viên chức công tác xã hội
|
09/10/2010
|
|
93.
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BNV; 11/09/2010
|
Thông tư về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành
kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
|
26/10/2010
|
|
94.
|
Thông tư
|
10/2010/TT-BNV; 28/10/2010
|
Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ
ngạch công chức chấp hành viên
và thư ký thi hành án dân sự
|
15/12/2010
|
|
95.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNV; 30/12/2010
|
Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của
Nghị định
24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
15/02/2011
|
|
96.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BNV: 01/10/2011
|
Thông tư về chức danh, mã số ngạch viên chức dân số
|
15/11/2011
|
|
97.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNV; 01/03/2011
|
Thông tư về chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh
|
15/04/2011
|
|
98.
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Thông tư về hướng dẫn Nghị định số 06/2010/NĐ-CP quy
định những người là công chức
|
05/03/2011
|
|
99.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNV; 25/06/2013
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ
cấu ngạch công chức
|
10/08/2013
|
|
100.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNV; 18/12/2012
|
Thông tư quy định về chức danh nghề nghiệp và
thay đổi chức danh
nghề nghiệp đối với viên chức
|
15/02/2013
|
|
101.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNV; 10/12/2012
|
Thông tư quy định quy trình, nội
dung thanh tra về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công, viên chức.
|
01/02/2013
|
|
102.
|
Thông tư
|
05/2012ATT-BNV; 24/10/2012
|
Thông tư sửa đổi Thông tư
13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và
nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển, sử dụng
và quản lý công chức
|
10/12/2012
|
|
103.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNV;
17/07/2013
|
Thông tư bãi bỏ Điều 19 Thông
tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về
tuyển dụng và nâng
ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức.
|
01/09/2013
|
|
104.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV; 18/12/2012
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
05/02/2013
|
|
105.
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BNV; 25/12/2012
|
Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng, ký
kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
15/02/2013
|
|
106.
|
Thông tư
|
16/2012/TT-BNV; 28/12/2012
|
Thông tư về Quy chế thi, xét tuyển viên
chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội
quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
01/03/2013
|
|
107.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNV; 26/06/2012
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
66/2011/NĐ-CP quy định áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức danh lãnh
đạo, quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được
cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp
của Nhà nước
|
15/08/2012
|
|
108.
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2007/TTLT-BNV-BNN; 19/10/2007
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch
công chức ngành Kiểm lâm do Bộ
Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành
|
16/11/2007
|
|
109.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2008/TTLT-BNV-BTC; 20/05/2008
|
Hướng dẫn Nghị định
118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm
vật chất đối với cán bộ, công chức
|
24/06/2008
|
|
110.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT;
09/07/2013
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn quy
trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ
thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội - Bộ Tài chính
- Bộ Y tế ban
hành
|
01/09/2013
|
|
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của
Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
111.
|
Nghị định
|
18/2010/NĐ-CP; 05/03/2010
|
Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng công
chức
|
01/05/2010
|
|
112.
|
Quyết
định
|
161/2003/QĐ-TTg; 04/8/2003
|
Ban hành quy chế đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức
|
30/8/2003
|
|
113.
|
Chỉ thị
|
38/2004/CT-TTg; 09/11/2004
|
Về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng
dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
06/12/2004
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
114.
|
Quyết
định
|
30/2004/QĐ-BNV; 04/05/2004
|
Quyết định ban hành chương trình bồi
dưỡng kiến thức hành chính và quản lý nhà nước cho cán bộ, công chức cấp xã
các tỉnh Tây
Nguyên do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
29/05/2004
|
|
115.
|
Quyết
định
|
40/2005/QĐ-BNV; 20/04/2005
|
Quyết định về Chương trình khung, Chương trình các môn cơ sở và các môn chuyên
môn đào tạo trung học chuyên nghiệp chương trình Hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội
vụ ban hành
|
26/05/2005
|
|
116.
|
Quyết
định
|
07/2006/QĐ-BNV; 05/04/2006
|
Quyết định về Chương trình khung bồi
dưỡng ngạch cán sự do Bộ Nội vụ ban hành
|
09/05/2006
|
|
117.
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-BNV; 14/11/2007
|
Quyết định ban hành bộ chương trình
khung đào tạo, bồi dưỡng Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giai đoạn
2006 - 2010 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
14/12/2007
|
|
118.
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV; 07/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với
cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
31/12/2005
|
|
119.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNV; 25/01/2011
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
11/03/2011
|
|
120.
|
Thông tư
|
07/2006/TT-BNV; 05/06/2003
|
Thông tư hướng dẫn việc xây dựng và
thực hiện chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
30/12/2006
|
|
121.
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2013/TTLT-BNV-BQP; 10/4/2013
|
Hướng dẫn việc quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng và bố
trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã,
phường, thị trấn
|
25/5/2013
|
|
IV. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ
|
122.
|
Luật
|
01/2011/QH13; 11/11/2011
|
Luật lưu trữ 2011
|
01/07/2012
|
|
123.
|
Nghị định
|
01/2013/NĐ-CP; 03/01/2013
|
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ
|
01/03/2013
|
|
124.
|
Nghị định
|
09/2010/NĐ-CP; 08/02/2010
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư
|
01/04/2010
|
|
125.
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-TTg; 02/3/2007
|
về việc tăng cường bảo vệ và phát
huy giá trị của tài liệu lưu trữ
|
02/3/2007
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
126.
|
Quyết định
|
62/2003/QĐ-BNV; 30/9/2003
|
Về xếp loại Cục
Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
30/9/2003
|
|
127.
|
Quyết
định
|
04/2007/QĐ-BNV; 04/04/2007
|
Ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ
niệm chương "Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ"
|
30/05/2007
|
|
128.
|
Quyết
định
|
249/QĐ-BNV; 26/03/2007
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị của Thử
tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu
lưu trữ
|
26/03/2007
|
|
129.
|
Thông tư
|
46/2005/TT-BNV; 27/04/2005
|
Quản lý tài liệu khi chia, tách, sáp
nhập cơ quan, tổ chức, đơn vị hành
chính và tổ chức lại, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp nhà nước
|
20/05/2005
|
|
130.
|
Thông tư
|
04/2006/TT-BNV; 11/04/2006
|
Dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu
vào lưu trữ lịch sử các cấp.
|
26/04/2006
|
|
131.
|
Thông tư
|
09/2007/TT-BNV; 26/11/2007
|
Hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng
|
20/12/2007
|
|
132.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNV; 26/11/2010
|
Dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh
lý tài liệu giấy.
|
10/01/2011
|
|
133.
|
Thông tư
|
03/2010/TT-BNV; 29/04/2010
|
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy.
|
13/06/2010
|
|
134.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình
bày văn bản hành chính.
|
05/03/2011
|
|
135.
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BNV; 03/06/2011
|
Quy định về thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong
hoạt động của cơ quan, tổ chức.
|
18/07/2011
|
|
136.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNV; 11/11/2011
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài
liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy.
|
26/12/2011
|
|
137.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNV; 22/11/2012
|
Hướng dẫn quản lý văn bản, lập
hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan
|
07/01/2013
|
|
138.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BNV; 14/12/2012
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
xử lý tài liệu Hết giá trị.
|
28/01/2013
|
|
139.
|
Thông tư
|
04/2013/TT-BNV; 16/04/2013
|
Hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác
văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức.
|
01/06/2013
|
|
140.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNV; 31/10/2013
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê
công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ.
|
01/12/2013
|
|
141.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNV; 24/10/2011
|
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
08/12/2011
|
|
142.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BNV; 08/11/2011
|
Quy định quản lý hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn.
|
23/12/2011
|
|
143.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNV; 19/01/2011
|
Hướng dẫn thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính
|
05/03/2011
|
|
144.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNV; 26/11/2012
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả
tại Phòng đọc.
|
11/01/2013
|
|
V. LĨNH VỰC THANH NIÊN
|
Văn bản thuộc thẩm quyền
ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
145.
|
Luật
|
53/2005/QH11
|
Luật Thanh niên
|
01/7/2006
|
|
146.
|
Nghị định
|
120/2007/NĐ-CP; 23/07/2007
|
Nghị định Hướng dẫn Luật Thanh niên.
|
20/08/2007
|
|
147.
|
Nghị định
|
12/2011/NĐ-CP; 30/01/2011
|
Nghị định về tổ chức và chính sách đối với thanh
niên xung phong
|
26/03/2011
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
|
|
148.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BNV; 26/09/2011
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội
vụ ban hành
|
01/11/2011
|
|
149.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BNV; ngày 10/2/2011
|
Hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ, tổ chức
và biên chế của Sở Nội vụ, phòng Nội vụ thuộc UBND
cấp tỉnh, cấp huyện
|
26/3/2011
|
|
VI. LĨNH VỰC THANH TRA
|
Văn bản thuộc thẩm quyền
ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
150.
|
Nghị định
|
58/2001/NĐ-CP; 24/8/2001
|
Nghị định về quản lý và
sử dụng con dấu
|
08/9/2001
|
|
151.
|
Nghị định
|
31/2009/NĐ-CP; 01/04/2009
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
58/2001/NĐ-CP về quản lý và sử dụng con dấu
|
01/06/2009
|
|
152.
|
Nghị định
|
90/2012/NĐ-CP; 05/11/2012
|
Nghị định tổ chức và trong hoạt động thanh tra ngành Nội vụ
|
01/01/2013
|
|
153.
|
Nghị định
|
97/2011/NĐ-CP; 21/10/2011
|
Nghị định quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra
|
15/12/2011
|
|
154.
|
Nghị định
|
07/2012/NĐ-CP; 09/02/2012
|
Nghị định quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng
thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành
|
05/04/2012
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
155.
|
Quyết định
|
57/2005/QĐ-BNV; 18/05/2005
|
Quyết định về Quy chế giải quyết khiếu
nại, tố cáo, tiếp công dân do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
02/06/2005
|
|
156.
|
Thông tư
|
01/2006/TT-BNV; 13/01/2006
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết việc giải
quyết khiếu nại quyết định kỷ luật công chức trong các cơ
quan hành chính nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
|
13/02/2006
|
|
157.
|
Thông tư
liên tịch
|
07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP; 06/05/2002
|
hướng dẫn Nghị định
58/2001/NĐ-CP về quản lý và sử dụng con
dấu do Bộ
Công an và Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành
|
21/05/2002
|
|
158.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNV; 10/12/2012
|
Quy định trình tự, nội dung thanh
tra về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức, viên chức
|
01/2/2013
|
|
VII. LĨNH VỰC THI ĐUA
KHEN THƯỞNG
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ
|
159.
|
Luật
|
47/2005/QH11; 14/06/2005
|
Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi
2005
|
27/06/2005
|
|
160.
|
Luật
|
15/2003/QH11; 26/11/2003
|
Luật thi đua khen thưởng 2003
|
01/7/2004
|
|
161.
|
Luật
|
39/2013/QH13; 16/11/2013
|
Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi
2013
|
01/6/2014
|
|
162.
|
Nghị định
|
56/2013/NĐ-CP; 22/05/2013
|
Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh
quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
15/07/2013
|
|
163.
|
Nghị định
|
39/2012/NĐ-CP; 27/04/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 42/2010/NĐ- CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật thi đua, khen thưởng
|
20/06/2012
|
|
164.
|
Nghị định
|
122/2005/NĐ-CP; 04/10/2005
|
Nghị định về tổ chức làm công tác
thi đua, khen thưởng
|
29/10/2005
|
|
165.
|
Nghị định
|
50/2006/NĐ-CP; 19/05/2006
|
Nghị định quy định mẫu Huân
chương, Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ
Thi đua, Bằng khen, Giấy khen
|
12/06/2006
|
|
166.
|
Nghị định
|
42/2010/NĐ-CP; 15/04/2010
|
Nghị định hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng
và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng
|
01/06/2010
|
|
167.
|
Nghị định
|
39/2012/NĐ-CP; 24/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật thi đua, khen thưởng
|
29/6/2012
|
|
168.
|
Quyết
định
|
279/2002/QĐ-TTg; 17/04/2002
|
Về ngày truyền thống ngành Tổ chức
nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
02/05/2002
|
|
169.
|
Quyết định
|
168/2007/QĐ-TTg; 05/11/2007
|
Quyết định về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương
do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/11/2007
|
|
170.
|
Quyết định
|
51/2010/QĐ-TTg;
|
Về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải
thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
171.
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BNV; 27/05/2009
|
Thông tư hướng dẫn xét tặng kỷ niệm
chương “vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng” do Bộ Nội vụ ban hành
|
11/07/2009
|
|
172.
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BNV; 01/04/2011
|
Thông tư 07/2011/TT-BNV hướng dẫn xét tặng kỷ niệm
chương “vì sự nghiệp quản lý nhà nước về tôn giáo” do Bộ Nội vụ ban hành
|
16/05/2011
|
|
173.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNV; 16/01/2012
|
Thông tư hướng dẫn Quyết định
51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải
thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp do Bộ Nội vụ ban hành
|
01/03/2012
|
|
174.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNV; 24/01/2011
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
42/2010/NĐ-CP về Luật thi đua, khen thưởng và Luật
thi đua, khen thưởng sửa đổi do Bộ
Nội vụ ban hành
|
10/03/2011
|
|
175.
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2011/TTLT-BNV-TTCP; 06/05/2011
|
Thông tư liên tịch về quy định khen thưởng cho cá
nhân có thành tích xuất sắc trong tố cáo, phát hiện hành vi tham nhũng do Bộ
Nội vụ - Thanh tra Chính phủ ban hành
|
20/06/2011
|
|
VIII. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
176.
|
Nghị quyết
|
730/2004/NQ- UBTVQH11;
30/9/2004
|
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng
phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước; bảng lương chuyên môn,
nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/10/2004
|
|
177.
|
Nghị quyết
|
823/2009/NQ- UBTVQH 12;
3/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp
chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động
chuyên trách kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng
phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo
của nhà nước; bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
01/11/2009
|
|
178.
|
Nghị định
|
6-CP; 21/01/1997
|
Nghị định năm 1997 về việc giải quyết
tiền lương và
trợ cấp năm 1997 đối với công chức,
viên chức hành chính sự, nghiệp, người nghỉ hưu, nghỉ mất sức; lực lượng vũ
trang; cán bộ xã, phường và một số đối tượng hưởng chính sách xã hội
|
01/01/1997
|
|
179.
|
Nghị định
|
23/1999/NĐ-CP; 15/04/1999
|
Nghị định về chế độ đối với quân
nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước
không có thân nhân
phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở lại miền
Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
30/04/1999
|
|
180.
|
Nghị định
|
03/2003/NĐ-CP; 15/01/2003
|
Nghị định về điều chỉnh tiền lương,
trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương
|
30/01/2003
|
|
181.
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP; 14/12/2004
|
Nghị định về chế độ tiền lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
04/01/2005
|
|
182.
|
Nghị định
|
119/2005/NĐ-CP; 27/09/2005
|
Nghị định điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ
xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP năm 1975, Quyết định 111/HĐBT
năm 1981
|
23/10/2005
|
|
183.
|
Nghị định
|
93/2006/NĐ-CP; 07/09/2006
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ
xã đã nghỉ việc
|
01/10/2006
|
|
184.
|
Nghị định
|
157/2005/NĐ-CP ; 23/12/2005
|
Nghị định quy định chế độ đối với
cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
19/01/2006
|
|
185.
|
Nghị định
|
162/2006/NĐ-CP; 28/12/2006
|
Nghị định về chế độ tiền lương, chế
độ trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế
độ ưu tiên đối với
kiểm toán viên nhà nước
|
27/01/2007
|
|
186.
|
Nghị định
|
184/2007/NĐ-CP; 17/12/2007
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/01/2008
|
|
187.
|
Nghị định
|
101/2008/NĐ-CP; 12/09/2008
|
Nghị định về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo
hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/10/2008
|
|
188.
|
Nghị định
|
76/2009/NĐ-CP; 15/09/2009
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
01/11/2009
|
|
189.
|
Nghị định
|
34/2009/NĐ-CP; 06/04/2009
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
21/05/2009
|
|
190.
|
Nghị định
|
33/2009/NĐ-CP;
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
|
|
191.
|
Nghị định
|
29/2010/NĐ-CP; 25/03/2010
|
Nghị định điều chỉnh mức lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
10/05/2010
|
|
192.
|
Nghị định
|
67/2010/NĐ-CP; 15/06/2010
|
Nghị định về chế độ, chính sách đối
với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo
nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam,
Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
01/08/2010
|
|
193.
|
Nghị định
|
32/2011/NĐ-CP; 16/05/2011
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
162/2006/NĐ-CP về chế độ tiền lương, trang phục đối với cán bộ, công chức,
viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà
nước
|
01/07/2011
|
|
194.
|
Nghị định
|
23/2011/NĐ-CP; 04/04/2011
|
Nghị định về điều chỉnh mức lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
19/05/2011
|
|
195.
|
Nghị định
|
116/2010/NĐ-CP; 24/12/2010
|
Nghị định về chính sách đối với cán
bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công
tác ở vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn
|
01/03/2011
|
|
196.
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP;
|
Nghị định về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
01/09/2011
|
|
197.
|
Nghị định
|
14/2012/NĐ-CP; 07/03/2012
|
Nghị định sửa đổi Điều 7 Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội
và Công an nhân dân
|
01/05/2012
|
|
198.
|
Nghị định
|
34/2012/NĐ-CP; 15/04/2012
|
Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ
|
01/06/2012
|
|
199.
|
Nghị định
|
35/2012/NĐ-CP; 18/04/2012
|
Nghị định điều chỉnh lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ
việc
|
01/06/2012
|
|
200.
|
Nghị định
|
66/2013/NĐ-CP; 27/06/2013
|
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công viên chức và lực lượng vũ trang
do Chính phủ ban hành
|
15/08/2013
|
|
201.
|
Nghị định
|
17/2013/NĐ-CP; 19/02/2013
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng
vũ trang
|
10/04/2013
|
|
202.
|
Nghị định
|
51/2013/NĐ-CP; 14/05/2013
|
Nghị định quy định chế độ tiền
lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành
viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó
tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
01/07/2013
|
|
203.
|
Nghị định
|
73/2013/NĐ-CP; 15/07/2013
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
01/09/2013
|
|
204.
|
Quyết
định
|
289/2005/QĐ-TTg; 08/11/2005
|
Quyết định về tiền lương và phụ cấp
đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển
ngành
|
03/12/2005
|
|
205.
|
Quyết
định
|
202/2005/QĐ-TTg; 09/08/2005
|
Quyết định về chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề đối với thanh tra viên
|
05/09/2005
|
|
206.
|
Quyết
định
|
244/2005/QĐ-TTg; 06/10/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các
cơ sở giáo dục công lập
|
30/10/2005
|
|
207.
|
Quyết
định
|
290/2005/QĐ-TTg; 08/11/2005
|
Quyết định về chế độ, chính sách đối
với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng
chưa được hưởng chính
sách
|
03/12/2005
|
|
208.
|
Quyết
định
|
138/2005/QĐ-TTg; 13/06/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách
nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên và Kiểm tra viên ngành Kiểm sát
|
04/07/2005
|
|
209.
|
Quyết
định
|
171/2005/QĐ-TTg; 08/07/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách
nhiệm đối với Thẩm phán, Thư ký Tòa án và Thẩm tra viên ngành Tòa án
|
07/08/2005
|
|
210.
|
Quyết
định
|
858/QĐ-TTg; 09/07/2007
|
Quyết định năm 2007 thành lập Ban Chỉ đạo nghiên cứu và thực hiện cải cách
chính sách tiền lương Nhà nước
|
09/07/2007
|
|
211.
|
Quyết
định
|
127/2008/QĐ-TTg; 15/92008
|
Quyết định Trợ cấp khó khăn đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp, đời sống
khó khăn quý IV
năm 2008
|
16/10/2008
|
|
212.
|
Quyết định
|
169/2008/QĐ-TTg; 15/12/2008
|
Quyết định Trợ cấp khó khăn đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức
lương thấp, đời sống khó khăn 04 tháng đầu năm 2009
|
13/01/2009
|
|
213.
|
Quyết
định
|
70/2009/QĐ-TTg
|
Quyết định về chính sách luân chuyển,
tăng cường
cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu
đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tổ
công tác tại các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
12/6/2009
|
|
214.
|
Quyết
định
|
575/QĐ-TTg
|
Quyết định về việc sửa đổi những bất hợp lý về tiền
lương, phụ cấp đối với cán bộ, công chức
|
05/5/2009
|
|
215.
|
Quyết
định
|
45/2009/QĐ-TTg; 27/03/2009
|
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê .
|
11/05/2009
|
|
216.
|
Quyết
định
|
46/2009/QĐ-TTg; 31/03/2009
|
Quyết định quy định
chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công
tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ
Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện
Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội
|
15/05/2009
|
|
217.
|
Quyết
định
|
30/2011/QĐ-TTg
|
Quyết định về chế độ thù lao đối với
người đã nghỉ hưu giữ chức
danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội
|
01/8/2011
|
|
218.
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-TTg
|
Quyết định về quy định hệ số điều chỉnh
tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công
chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu
công nghiệp cao hòa lạc
|
01/10/2012
|
|
219.
|
Quyết
định
|
1647/QĐ-TTg; 08/11/2012
|
Quyết định về việc giải quyết
chế độ, chính sách đối với những người làm chuyên trách công tác Đảng, chính
quyền, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể ở phường, xã, thị trấn thuộc thành phố
HCM khi thực hiện thí điểm theo Quyết định số 94-HĐBT ngày 26/9/1981 của Hội
đồng Bộ trưởng
|
01/11/2012
|
|
220.
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-TTg; 07/09/2012
|
Quyết định về thực hiện thí điểm mức
chi tiền lương, thu nhập đối với ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam giai
đoạn 2012 -2015
|
01/11/2012
|
|
221.
|
Quyết
định
|
27/2012/ QĐ-TTg; 11/06/2012
|
Quyết định quy định chế độ phụ cấp
trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên
và Thư ký thi hành án
|
01/08/2012
|
|
222.
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-TTg; 04/06/2012
|
Quyết định về quy định một số chế độ
ưu đãi đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức
quốc phòng và công nhân
quốc phòng thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam
|
01/08/2012
|
|
223.
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-TTg; 19/5/2013
|
Quyết định về chế độ phụ cấp
đặc thù đối với các đối tượng làm
nhiệm vụ tại Ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
5/7/2013
|
|
224.
|
Quyết định
|
2016/QĐ-TTg; 04/11/2013
|
Quyết định về Thành lập Ban chỉ đạo Trung ương về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm
xã hội và ưu đãi người có công
|
04/11/2013
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
225.
|
Quyết
định
|
135/2005/QĐ-BNV; 15/12/2005
|
Quyết định về Quy chế bồi dưỡng Trưởng
thôn, Tổ trưởng Tổ dân
phố.
|
21/01/2006
|
|
226.
|
Quyết
định
|
3902/QĐ-BNV; 19/10/2005
|
Quyết định đính
chính thông tư liên tịch 81/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển
xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới
được bổ sung có thay đổi về
phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo dục và đào tạo, Văn
hóa - Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường
|
15/11/2005
|
|
227.
|
Thông tư
|
45/TCCP-BCTL-1996; 11/03/1996
|
Thông tư hướng dẫn chế độ
nâng bậc lương thường xuyên hàng năm đối với cán bộ, công chức khu vực hành
chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể do Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban
hành
|
01/01/1996
|
|
228.
|
Thông tư
|
13/1998/TT-TCCP; 30/12/1998
|
Thông tư sửa đổi Thông tư hướng dẫn về công tác tổ
chức và tiền lương của
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Ban tổ chức
Cán bộ Chính phủ ban hành
|
14/01/1999
|
|
229.
|
Thông tư
|
12/1998/TT-TCCP; 24/12/1998
|
Thông tư sửa đổi điểm 3, phần II,
Thông tư 474/TCCP-BCTL-1995 hướng dẫn chế độ nâng bậc lương năm
1995 đối với công nhân viên chức khu vực hành chính sự nghiệp Đảng, đoàn thể
do Ban tổ chức
Cán
bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/1999
|
|
230.
|
Thông tư
|
17/2002/BTCCBCP; 01/04/2002
|
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ
cấp phục vụ đối với nhân viên được giao
nhiệm vụ thường xuyên,
trực tiếp chăm sóc người tàn tật nặng trong các cơ sở nuôi dưỡng tập trung của
Nhà nước do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/2002
|
|
231.
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV; 07/12/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ,
công chức
|
31/12/2005
|
|
232.
|
Thông tư
|
118/2005/TT-BNV; 09/11/2005
|
Thông tư hướng dẫn Nghị quyết 16/2000/NQ-CP và Nghị quyết
09/2003/NQ-CP về việc tính trợ cấp thôi việc đối với người thôi việc do tinh
giản biên chế.
|
03/12/2005
|
|
233.
|
Thông tư
|
117/2005/TT-BNV; 04/11/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Quyết định 205/2004/QĐ-TTg về chính sách, chế độ đối với cán bộ cao cấp.
|
Không công
bố
|
|
234.
|
Thông tư
|
78/2005/TT-BNV; 10/08/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ,
công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị
khác.
|
10/09/2005
|
|
235.
|
Thông tư
|
02/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
|
236.
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp thâm niên
vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
237.
|
Thông tư
|
05/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
238.
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ,
công chức, viên chức.
|
25/01/2005
|
|
239.
|
Thông tư
|
07/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với
cán bộ, công chức, viên chức
|
25/01/2005
|
|
240.
|
Thông tư
|
09/2005/TT-BNV; 05/01/2005
|
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ
cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang do
|
25/01/2005
|
|
241.
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BNV; 10/08/2005
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ
phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
0/09/2005
|
|
242.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BNV; 25/05/2007
|
Thông tư hướng dẫn xếp lương khi
nâng ngạch, chuyển ngạch,
chuyển loại công chức, viên chức.
|
06/07/2007
|
|
243.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNV; 31/07/2013
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện
chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công,
viên chức và người lao động.
|
15/09/2013
|
|
244.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNV; 31/07/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức
lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự
nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính
chất đặc thù.
|
15/09/2013
|
|
245.
|
Thông tư
liên tịch
|
247/1998/TTLT- BTCCBCP-BTC- BTS;
05/05/1998
|
Thông tư liên tịch chế độ bồi dưỡng
đi biển đối với
Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thủy sản do Ban
tổ chức, công tác
chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Thủy sản ban hành
|
01/01/1998
|
|
246.
|
Thông tư
liên tịch
|
18/1999/TTLT-BTCCP-BTC-BNN&PTNT; 28/06/1999
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Quyết định
93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực
tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão do Ban Tổ chức, cán bộ
Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
20/04/1999
|
|
247.
|
Thông tư
liên tịch
|
54/1999/TTLT- BTCCBCP-BTC;
29/12/1999
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh
mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và mức sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp,
trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc Ngân sách Nhà nước do Ban Tổ
chức-Cán bộ Chính phủ và Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2000
|
|
248.
|
Thông tư
liên tịch
|
72/2000/TTLT-BTCCBCP-BTC; 26/12/2000
|
Thông tư hướng dẫn điều chỉnh mức tiền
lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng
lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách
nhà nước do Ban Tổ chức cán bộ chính phủ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2001
|
|
249.
|
Thông tư
liên tịch
|
36/2001/TTLT-BTC-BTCCBCP; 25/05/2001
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
phụ cấp phục vụ do Bộ Tài chính - Ban Tổ chức,cán bộ Chính phủ ban hành
|
01/01/2001
|
|
250.
|
Thông tư
liên tịch
|
79/2004/TTLT- BNV-BLĐTBXH- BTC;
04/11/2004
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
102/2004/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người
làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc hoặc chuyển sang làm
công tác khác trong tổ do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính
ban hành
|
12/01/2005
|
|
251.
|
Thông tư
liên tịch
|
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT;
05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ phụ
cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban
Dân tộc ban hành
|
25/01/2005
|
|
252.
|
Thông tư
liên tịch
|
10/2005/TTLT- BNV -BLĐTBXH- BTC;
05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
phụ cấp thu hút do Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
253.
|
Thông Tư
Liên Tịch
|
01/2005/TTLT-BNV-BTC; 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện
chuyển xếp lương cũ
sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài
Chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
254.
|
Thông tư liên tịch
|
82/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005
|
Thông tư liên tịch sửa
đổi Thông Tư Liên Tịch 01/2005/TTLT- BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp
lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ
Tài Chính ban hành
|
10/09/2005
|
|
255.
|
Thông tư
liên tịch
|
81/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển xếp lương cũ
sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc
có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi, giáo dục
và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường mới do
Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính
ban hành
|
10/09/2005
|
|
256.
|
Thông tư
liên tịch
|
24/2005/TTLT-BNV-BTC; 18/02/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ tiền lương đối
với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ nguồn kinh phí
thuộc ngân sách Nhà nước do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
05/03/2005
|
|
257.
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2005/TTLT- BNV-BTC; 05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển xếp lương cũ
sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài
chính ban hành
|
25/01/2005
|
|
258.
|
Thông tư
liên tịch
|
08/2005/TTLT- BNV-BTC; 05/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ trả
lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức
do Bộ Nội vu - Bộ Tài chính
ban hành
|
25/01/2005
|
|
259.
|
Thông tư liên
tịch
|
01/2007/TTLT- BNV-BTC; 01/2007/TTLT-
BNV-BTC
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức kiểm toán nhà nước do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài
Chính ban hành.
|
12/06/2007
|
|
260.
|
Thông tư
liên tịch
|
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH;
22/10/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ
ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm
vụ trên biển trong các
đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn do
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành
|
16/11/2007
|
|
261.
|
Thông tư
liên tịch
|
102/2010/TTLT-
BQP-BLĐTBXH- BNV-BTC; 02/08/2010
|
hướng dẫn chế độ, chính
sách đối với dân
quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công
tác dân quân tự vệ do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ
Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
16/09/2010
|
|
262.
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2008/TTLT- BNV-BTC; 13/03/2008
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống
tham nhũng do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
12/04/2008
|
|
263.
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2009/TTLT- BNV-BKH&ĐT; 24/06/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển
xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành thống kê do Bộ Nội vụ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
08/08/2009
|
|
264.
|
Thông tư
liên tịch
|
04/2009/TTLT- BNV-BTC; 24/12/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương
theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh
tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
07/02/2010
|
|
265.
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2010/TTLT- BNV-BTC- BLĐTB&XH
|
Hướng dẫn thực hiện
nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về chức danh, số lương, một số chế độ chính
sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.
|
11/07/2010
|
|
266.
|
Thông tư
liên tịch
|
04/2010/TTLT- BNV-BTC; 07/06/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
01/2009/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với người
đang làm công tác cơ yếu do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
22/07/2010
|
|
267.
|
Thông tư liên
tịch
|
06/2011/TTLT- BNV-BGDĐT; 06/06/2011
|
Thông tư liên tịch quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc, chính sách
đối với giảng viên tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc chính phủ, trường chính trị
tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương do Bộ Nội vụ - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
01/08/2011
|
|
268.
|
Thông
tư liên tịch
|
08/2011/TTLT-BNV-BTC;
31/08/2011
|
Thông tư liên tịch
hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức
và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
15/10/2011
|
|
269.
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2011/TTLT-BNV-BTP;
15/04/2011
|
Thông tư liên tịch
về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp
hành viên thi hành án dân sự do Bộ Nội vụ - Bộ Tư pháp ban hành
|
01/06/2011
|
|
270.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2011/TTLT-BNV-BKHCN;
07/04/2011
|
Thông tư liên
tịch hướng dẫn việc chuyển
xếp ngạch và xếp lương đối
với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa do Bộ Nội
vụ Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
22/05/2011
|
|
271.
|
Thông
tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-
BNV-BTC- BVHTTDL; 10/06/2011
|
Thông tư liên tịch
quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối
thiểu chung đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản
lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/08/2011
|
|
272.
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2012/TTLT- BNV-BTC; 16/05/2012
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
mức lương tối thiểu chung từ
ngày 01 tháng 5 năm 2012 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính
trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/06/2012
|
|
273.
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2013/TTLT- BNV-BTC; 31/07/2013
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện
điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo
Quyết định 130-CP và 111-HĐBT do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
15/09/2013
|
|
IX. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
Văn bản thuộc
thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng chính phủ
|
274.
|
Nghị định
|
71/2003/NĐ-CP; 19/06/2003
|
Về phân cấp quản lý biên chế hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
17/07/2003
|
|
275.
|
Nghị định
|
91/2003/NĐ-CP; 13/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ
|
04/09/2003
|
|
276.
|
Nghị định
|
93/2003/NĐ-CP; 13/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm toán Nhà nước
|
04/09/2003
|
|
277.
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP; 18/02/2004
|
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công
tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
12/03/2004
|
|
278.
|
Nghị định
|
66/2004/NĐ-CP; 19/02/2004
|
Về việc chuyển Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước vào Bộ Tài chính
|
12/03/2004
|
|
279.
|
Nghị định
|
22/2004/NĐ-CP; 12/01/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy làm
công tác tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân
các cấp
|
31/01/2004
|
|
280.
|
Nghị định
|
115/2005/NĐ-CP; 05/09/2005
|
Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
29/09/2005
|
|
281.
|
Nghị định
|
130/2005/NĐ-CP; 17/10/2005
|
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ
quan nhà nước
|
08/11/2005
|
|
282.
|
Nghị định
|
83/2006/NĐ-CP; 17/08/2006
|
Quy định trình tự, thủ tục thành lập,
tổ chức lại,giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
08/09/2006
|
|
283.
|
Nghị định
|
43/2006/NĐ-CP; 25/04/2006
|
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập
|
21/05/2006
|
|
284.
|
Nghị định
|
81/2007/NĐ-CP; 23/05/2007
|
Về tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo
vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
22/06/2007
|
|
285.
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về việc chuyển Ban Thi đua-Khen thưởng
Trung ương, Ban Tôn giáo Chính
phủ, Ban Cơ yếu Chính phủ vào Bộ Nội vụ
|
08/08/2007
|
|
286.
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
08/08/2007
|
|
287.
|
Nghị định
|
16/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài tiếng nói Việt Nam
|
26/02/2008
|
|
288.
|
Nghị định
|
27/2008/NĐ-CP; 13/03/2008
|
Sửa đổi 10/CP năm 1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị
trường
|
02/04/2008
|
|
289.
|
Nghị định
|
32/2008/NĐ-CP; 19/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/04/2008
|
|
290.
|
Nghị định
|
01/2008/NĐ-CP; 03/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26/01/2008
|
|
291.
|
Nghị định
|
37/2008/NĐ-CP; 01/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
24/04/2008
|
|
292.
|
Nghị định
|
94/2008/NĐ-CP; 22/08/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
23/09/2008
|
|
293.
|
Nghị định
|
18/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam
|
26/02/2008
|
|
294.
|
Nghị định
|
13/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
16/03/2008
|
|
295.
|
Nghị định
|
14/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
25/02/2008
|
|
296.
|
Nghị định
|
16/2009/NĐ-CP; 16/02/2009
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 8 13/2008/NĐ-CP
quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
02/04/2009
|
|
297.
|
Nghị định
|
12/2010/NĐ-CP; 26/02/2010
|
Sửa đổi 14/2008/NĐ-CP quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/04/2010
|
|
298.
|
Nghị định
|
61/2012/NĐ-CP; 10/08/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
01/10/2012
|
|
299.
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP; 16/07/2012
|
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân
dân các cấp trong việc bảo đảm cho các
cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/09/2012
|
|
300.
|
Nghị định
|
117/2013/NĐ-CP; 07/10/2013
|
Sửa đổi 130/2005/NĐ-CP quy định chế
độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
đối với cơ quan nhà nước
|
01/01/2014
|
|
301.
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP; 28/06/2012
|
Quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/08/2012
|
|
302.
|
Nghị định
|
36/2012/NĐ-CP; 18/04/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
15/06/2012
|
|
303.
|
Quyết định
|
02/2002/QĐ-TTg;
04/01/2002
|
Thành lập Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo
trực thuộc Kiểm toán Nhà nước
|
19/01/2002
|
|
304.
|
Quyết
định
|
03/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002
|
Thành lập Trung tâm tin học trực thuộc
kiểm toán Nhà
nước.
|
19/01/2002
|
|
305.
|
Quyết định
|
01/2002/QĐ-TTg; 04/01/2002
|
Thành lập Kiểm toán Nhà
nước khu vực Bắc miền Trung trực
thuộc Kiểm toán Nhà nước.
|
19/01/2002
|
|
306.
|
Quyết
định
|
35/2004/QĐ-TTg; 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Ninh Bình,
|
08/04/2004
|
|
307.
|
Quyết định
|
09/2002/QĐ-TTg; 11/01/2002
|
Thành lập vụ Cải cách hành chính thuộc
Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ.
|
11/01/2002
|
|
308.
|
Quyết
định
|
15/2002/QĐ-TTg; 17/01/2002
|
Về việc thành lập vụ Quản lý khảo
sát, thiết kế xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng.
|
01/02/2002
|
|
309.
|
Quyết định
|
20/2002/QĐ-TTg; 24/01/2002
|
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo
hiểm xã hội Việt Nam.
|
24/01/2002
|
|
310.
|
Quyết
định
|
29/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban biên tập đối ngoại trực
thuộc Đài truyền hình Việt Nam.
|
22/02/2002
|
|
311.
|
Quyết định
|
30/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Thái
Bình.
|
22/02/2002
|
|
312.
|
Quyết
định
|
31/2002/QĐ-TTg; 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Quảng
Nam.
|
22/02/2002
|
|
313.
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-TTg; 23/04/2002
|
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị.
|
08/05/2002
|
|
314.
|
Quyết
định
|
87/2002/QĐ-TTg; 04/07/2002
|
Thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng
Nam.
|
19/07/2002
|
|
315.
|
Quyết định
|
104/2002/QĐ-TTg; 30/07/2002
|
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban Biên giới
thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu.
|
14/08/2002
|
|
316.
|
Quyết
định
|
930/2002/QĐ-TTg; 11/10/2002
|
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải
cách hành chính của Chính phủ.
|
11/10/2002
|
|
317.
|
Quyết định
|
136/2002/QĐ-TTg; 14/10/2002
|
Thành lập Sở Thể dục thể thao tỉnh
Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa -
Thông tin tỉnh Sơn La.
|
29/10/2002
|
|
318.
|
Quyết
định
|
148/2002/QĐ-TTg; 30/10/2002
|
Thành lập Viện Công nghệ Môi trường
trực thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia.
|
30/10/2002
|
|
319.
|
Quyết định
|
156/2002/QĐ-TTg; 12/11/2002
|
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam
và đổi tên Sở Thương mại - Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam.
|
27/11/2002
|
|
320.
|
Quyết
định
|
22/2002/QĐ-BNV; 30/12/2002
|
Ban hành quy định nội dung, quy
trình nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ
|
30/12/2002
|
|
321.
|
Quyết định
|
39/2003/QĐ-TTg; 19/03/2003
|
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh
Phú Thọ.
|
25/04/2003
|
|
322.
|
Quyết
định
|
43/2003/QĐ-TTg; 01/04/2003
|
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao.
|
07/05/2003
|
|
323.
|
Quyết định
|
45/2003/QĐ-TTg; 02/04/2003
|
Thành lập Sở Tài nguyên và môi trường,
đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và công nghệ
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
07/05/2003
|
|
324.
|
Quyết
định
|
50/2003/QĐ-TTg; 14/04/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh Đắk Lắk.
|
14/04/2003
|
|
325.
|
Quyết định
|
67/2003/QĐ-TTg; 28/04/2003
|
Thành lập Ban Biên giới và Ngoại vụ
tỉnh Sơn La.
|
01/06/2003
|
|
326.
|
Quyết
định
|
96/2003/QĐ-TTg; 13/05/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh Hải Dương.
|
13/05/2003
|
|
327.
|
Quyết định
|
183/2003/QĐ-TTg; 08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
25/09/2003
|
|
328.
|
Quyết
định
|
184/2003/QĐ-TTg; 08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các Khu kinh tế
mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam.
|
25/09/2003
|
|
329.
|
Quyết định
|
209/2003/QĐ-TTg; 10/10/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh
Quảng Bình.
|
29/10/2003
|
|
330.
|
Quyết
định
|
208/2003/QĐ-TTg; 10/10/2003
|
Về việc đổi tên Sở Tài
chính - Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
29/10/2003
|
|
331.
|
Quyết định
|
238/QĐ-TTg; 13/11/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu Công
nghiệp tỉnh Nam Định.
|
02/12/2003
|
|
332.
|
Quyết
định
|
241/2003/QĐ-TTg; 17/11/2003
|
Thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh
Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa -
Thông tin và Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Phú Thọ
|
06/12/2003
|
|
333.
|
Quyết định
|
249/2003/QĐ-TTg; 20/11/2003
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng
Nai.
|
09/12/2003
|
|
334.
|
Quyết
định
|
248/2003/QĐ-TTg; 20/11/2003
|
Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương thành Sở Nội vụ.
|
09/12/2003
|
|
335.
|
Quyết định
|
262/2003/QĐ-TTg; 10/12/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ và Biên giới tỉnh
Hà Giang.
|
28/12/2003
|
|
336.
|
Quyết
định
|
261 /2003/QĐ-TTg; 10/12/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Bắc Giang.
|
28/12/2003
|
|
337.
|
Quyết định
|
177/2003/QĐ-TTg; 01/09/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước do Thủ tướng Chính
phủ ban
hành
|
18/09/2003
|
|
338.
|
Quyết
định
|
844/QĐ-TTg; 05/08/2004
|
Quyết định về việc thành lập Chi cục
Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Vịnh Bắc Bộ.
|
05/08/2004
|
|
339.
|
Quyết định
|
141/2004/QĐ-TTg; 05/08/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi Việt Nam.
|
29/08/2004
|
|
340.
|
Quyết
định
|
80/2004/QĐ-TTg; 12/05/2004
|
Quyết định quy định số lượng Phó Tổng
giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước.
|
04/06/2004
|
|
341.
|
Quyết định
|
40/2004/QĐ-TTg; 19/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Viện Việt
Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
12/04/2004
|
|
342.
|
Quyết
định
|
37/2004/QĐ-TTg; 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Sở Ngoại
vụ tỉnh Cao Bằng.
|
08/04/2004
|
|
343.
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-TTg; 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
|
08/04/2004
|
|
344.
|
Quyết
định
|
32/2004/QĐ-TTg; 09/03/2004
|
Quyết định về việc đổi tên Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Đắk
Nông.
|
02/04/2004
|
|
345.
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-TTg; 08/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Viện
Huyết học - Truyền máu Trung ương.
|
02/04/2004
|
|
346.
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-TTg; 29/01/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình.
|
19/02/2004
|
|
347.
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-TTg; 08/01/2004
|
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số
vô tuyến điện.
|
29/01/2004
|
|
348.
|
Quyết
định
|
72/2005/QĐ-TTg; 05/04/2005
|
Quyết định thành lập và quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế
Dung Quất.
|
27/04/2005
|
|
349.
|
Quyết định
|
99/2005/QĐ-TTg; 09/05/2005
|
Quyết định thành lập Văn phòng Thông
báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động
thực vật Việt Nam.
|
02/06/2005
|
|
350.
|
Quyết
định
|
432/QĐ-TTg; 20/05/2005
|
Quyết định năm 2005 thành lập Cục
Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam thuộc Bộ Y tế và đổi tên Cục Y tế dự phòng và
Phòng,
chống
HIV/AIDS thành Cục Y tế dự phòng Việt Nam.
|
20/05/2005
|
|
351.
|
Quyết định
|
114/2005/QĐ-TTg; 26/05/2005
|
Quyết định thành lập và ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp của
Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại.
|
17/06/2005
|
|
352.
|
Quyết
định
|
178/2005/QĐ-TTg; 15/07/2005
|
Quyết định thành lập Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.
|
08/08/2005
|
|
353.
|
Quyết định
|
179/2005/QĐ-TTg; 15/07/2005
|
Quyết định thành lập Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
|
08/08/2005
|
|
354.
|
Quyết
định
|
181/2005/QĐ-TTg; 19/07/2005
|
Quyết định về phân loại, xếp hạng
các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ
công lập.
|
10/08/2005
|
|
355.
|
Quyết định
|
89/2009/QĐ-TTg; 24/06/2009
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn
thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc Bộ Nội vụ.
|
12/08/2009
|
|
356.
|
Quyết
định
|
134/2009/QĐ-TTg; 03/11/2009
|
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ.
|
22/12/2009
|
|
357.
|
Quyết định
|
82/2009/QĐ-TTg; 25/05/2009
|
Quyết định sửa đổi khoản 2 Điều 8
Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung
ương kèm theo Quyết định 168/2007/QĐ-TTg.
|
15/07/2009
|
|
358.
|
Quyết
định
|
76/2009/QĐ-TTg; 11/05/2009
|
Quyết định về việc kiện toàn Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm cứu nạn và hệ thống
tổ chức tìm kiếm cứu nạn của các bộ, ngành trung ương và địa phương.
|
01/07/2009
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
359.
|
Thông tư
|
151-TCCP/TC-1997; 04/08/1997
|
Thông tư về công tác tổ chức và tiền lương của Ban quản lý khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Ban Tổ chức, cán bộ
Chính phủ ban hành
|
19/08/1997
|
|
360.
|
Thông tư
|
178/1998/TT-TCCP; 04/06/1998
|
Thông tư hướng dẫn Quyết định
67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề
từ Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức, Cán Bộ
Chính Phủ ban hành
|
19/06/1998
|
|
361.
|
Thông tư
|
15/2001/TT- BTCCBCP; 11/04/2001
|
Thông tư hướng dẫn
68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp do Ban Tổ chức, cán bộ
Chính phủ ban hành
|
01/01/2001
|
|
362.
|
Thông tư
|
89/2003/TT-BNV; 24/12/2003
|
Thực hiện phân cấp quản lý biên chế
hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
01/01/2004
|
|
363.
|
Thông tư
|
86/2005/TT-BNV; 22/08/2005
|
Thông tư hướng dẫn về biên chế của ban quản lý rừng phòng hộ,
ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề án sắp xếp, đổi mới và phát triển
lâm trường quốc doanh.
|
15/09/2005
|
|
364.
|
Thông tư
|
36/2005/TT-BNV; 06/04/2005
|
Thông tư về việc xếp hạng Ban quản
lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế mở, Ban quản
lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban quản lý
khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác .
|
01/05/2005
|
|
365.
|
Thông tư
|
06/2008/TT-BNV; 21/08/2008
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục III phần I Thông tư
04/2008/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
23/09/2008
|
|
366.
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNV; 07/08/2008
|
Thông tư hướng dẫn về biển tên cơ
quan hành chính nhà nước.
|
23/09/2008
|
|
367.
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNV; 8/09/2009
|
Thông tư hướng dẫn thành lập Ban
công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
23/10/2009
|
|
368.
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BNV; 14/07/2009
|
Thông tư hướng dẫn việc chuyển biên
chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An
sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý .
|
28/08/2009
|
|
369.
|
Thông tư
|
07/2010/TT-BNV; 26/07/2010
|
Thông tư hướng dẫn quy định
tại 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế
công chức.
|
15/09/2010
|
|
370.
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNV; 20/05/2010
|
Thông tư hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và
biên chế của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
04/07/2010
|
|
371.
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNV; 16/04/2010
|
Thông tư hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của
Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
31/05/2010
|
|
372.
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BNV; 28/04/2010
|
Thông tư Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
|
12/06/2010
|
|
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNV; 31/08/2012
|
Thông tư hướng dẫn về tổ chức và hoạt
động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
15/10/2012
|
|
373.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BNV; 10/02/2011
|
Thông tư hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ,
tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện về công tác thanh niên.
|
26/03/2011
|
|
374.
|
Thông tư
liên tịch
|
125/TT-LB; /06/1995
|
Thông tư liên tịch năm 1995 hướng dẫn giao nhiệm
vụ, tổ chức và nhân sự bảo hiểm xã hội
của hệ thống lao động - thương binh và xã hội Tổng Liên đoàn lao động Việt
Nam sang bảo hiểm xã hội Việt Nam do Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ, Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội và Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
|
09/07/1995
|
|
375.
|
Thông tư
liên tịch
|
223/TT-LB-1996; 22/06/1996
|
Thông tư hướng dẫn chế độ
nghỉ hưu do sắp xếp tổ chức và nhân sự do Ban tổ chức cán bộ
Chính phủ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ tài chính
ban hành
|
08/05/1996
|
|
376.
|
Thông tư
liên tịch
|
05/1998/TTLT- TCCP-CCB; 30/09/1998
|
Thông tư liên tịch về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các
cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung ương Hội Cựu
chiến binh Việt Nam ban hành
|
15/10/1998
|
|
377.
|
Thông tư
liên tịch
|
73/2000/TTLT- BTCCBC-BTC; 28/12/2000
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chính
sách tinh giảm biên chế trong các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp do Ban Tổ chức-Cán Bộ chính phủ-Bộ Tài chính
ban hành
|
18/10/2000
|
|
378.
|
Thông tư
liên tịch
|
09/2002/TTLT- BTCCBCP- BLĐTBXH-BTC-
BYT; 08/02/2002
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chuyển
Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức- Cán bộ Chính phủ-Bộ lao động
thương binh xã hội-Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành
|
08/02/2002
|
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
379.
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP; 16/7/2012
|
Quy định trách nhiệm của Bộ,
ngành, Ủy ban nhân
dân các cấp trong việc bảo đảm
cho các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/9/2012
|
|
380.
|
Nghị định
|
03/1999/NĐ-CP; 28/01/1999
|
Về việc quản lý hợp tác với nước
ngoài trong lĩnh vực cải
cách hành chính
|
13/02/1999
|
|
381.
|
Quyết
định
|
08/2006/QĐ-TTg; 10/01/2006
|
Về thành lập
Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nội
vụ
|
05/2/2006
|
|
382.
|
Quyết
định
|
59/2009/QĐ-TTg; 16/4/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - Khen thưởng Trung ương
|
31/5/2009
|
|
383.
|
Quyết
định
|
89/2009/QĐ-TTg; 24/6/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
12/8/2009
|
|
384.
|
Quyết
định
|
134/2009/QĐ-TTg; 3/11/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Bộ Nội vụ
|
22/12/2009
|
|
385.
|
Quyết định
|
103/2004/QĐ-TTg; 08/06/2004
|
Quyết định ban hành Quy chế làm việc
của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
02/07/2004
|
|
386.
|
Chỉ thị
|
09/2005/CT-TTg; 05/04/2005
|
Chỉ thị về tiếp tục đẩy mạnh công
tác cải cách hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
25/04/2005
|
|
387.
|
Quyết
định
|
93/2007/QĐ-TTg; 22/06/2007
|
Quyết định Quy chế thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương do Thủ Tướng
Chính Phủ ban hành
|
26/07/2007
|
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
388.
|
Quyết định
|
32/2002/QĐ- BTCCBCP; 01/2/2002
|
Về việc ban hành kỷ niệm chương và
quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước”
|
01/7/2002
|
|
389.
|
Quyết định
|
22/2002/QĐ-BNV
|
Quy định về nội dung, quy trình nhận
xét, đánh giá cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ
|
30/12/2002
|
|
390.
|
Quyết
định
|
04/2002/QĐ-BNV; 13/09/2002
|
Về việc sửa đổi quy định về trang bị,
quản lý và sử dụng máy điện thoại công
vụ tại nhà riêng, máy điện thoại di động và máy nhắn tin công vụ đối với chức
danh cán bộ, công chức thuộc Bộ Nội vụ kèm theo Quyết định 15/QĐ-TCCP do Bộ trưởng
Bộ Nội Vụ ban hành
|
01/07/2002
|
|
391.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV; 07/4/2004
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc
Sở Nội vụ
|
04/5/2004
|
|
392.
|
Quyết
định
|
88/2004/QĐ-BNV; 10/12/2004
|
Quyết định Quy định chế độ thông tin
báo cáo trong Bộ Nội vụ
|
01/01/2005
|
|
393.
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-BNV; 02/03/2004
|
Quyết định về chế độ thông tin báo
cáo trong ngành Tổ chức nhà nước
|
25/03/2004
|
|
394.
|
Quyết
định
|
137/2005/QĐ-BNV; 20/12/2005
|
Ban hành quy chế giao dịch điện tử
trong công tác của Bộ Nội vụ
|
29/10/2005
|
|
395.
|
Quyết
định
|
62/2005/QĐ-BNV; 23/6/2005
|
Ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm
lưu trữ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
21/7/2005
|
|
396.
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-BNV; 13/07/2007
|
Quyết định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí do Bộ trưởng Bộ Nội
vụ ban hành
|
17/08/2007
|
|
397.
|
Thông tư
|
19/1999/TT-TCCP; 30/06/1999
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định 03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước
ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban
hành
|
15/07/1999
|
|
398.
|
Thông tư
|
06/2008/TT-BNV; 21/8/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Mục II, Phần
I Thông tư 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
23/9/2008
|
|
399.
|
Thông tư
liên tịch
|
102/2010/TTLT- BQP-BLĐTBXH- BNV-BTC;
02/08/2010
|
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với
dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho
công tác dân quân tự vệ do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
16/09/2010
|
|
400.
|
Thông tư
liên tịch
|
30/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BNN&PTNT-BCT-
BTTTT; 12/12/2012
|
Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực
hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án
"Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng
các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông
|
27/01/2013
|
|
XI. LĨNH VỰC PHI CHÍNH PHỦ
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ
|
401.
|
Nghị định
|
50/1999/NĐ-CP; 08/07/1999
|
Nghị định về tổ chức và hoạt động của
Quỹ hỗ trợ phát triển
|
23/07/1999
|
|
402.
|
Nghị định
|
45/2010/NĐ-CP; 21/04/2010
|
Nghị định quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội
|
01/07/2010
|
|
403.
|
Nghị định
|
33/2012/NĐ-CP; 13/04/2012
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
01/06/2012
|
|
404.
|
Nghị định
|
12/2012/NĐ-CP; 01/03/2012
|
Nghị định về đăng ký và quản lý hoạt
động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
01/06/2012
|
|
405.
|
Nghị định
|
30/2012/NĐ-CP; 12/04/2012
|
Nghị định về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, từ thiện
|
01/06/2012
|
|
406.
|
Nghị định
|
03/2011/NĐ-CP; 07/01/2011
|
Nghị định hướng dẫn và biện pháp thi
hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ
|
25/02/2011
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
407.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNV; 10/04/2013
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
01/06/2013
|
|
408.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNV; 16/04/2013
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP.
|
01/06/2013
|
|
XII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
409.
|
Pháp lệnh
|
21/2004/PL- UBTVQH; 18/6/2004
|
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
15/11/2004
|
|
410.
|
Nghị định
|
92/2012/NĐ-CP; 08/11/2012
|
Nghị định quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
01/01/2013
|
|
411.
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT-TTg; 04/02/2005
|
Chỉ thị về công tác đối với đạo Tin lành do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
05/03/2005
|
|
412.
|
Chỉ thị
|
1940/CT-TTg; 31/12/2008
|
Chỉ thị về nhà, đất liên quan
đến tôn giáo
|
31/12/2008
|
|
413.
|
Quyết
định
|
83/2007/QĐ-TTg; 08/06/2007
|
Quyết định Phê duyệt "Đề án đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và cán bộ, công chức quản lý nhà
nước về tôn giáo" giai đoạn 2006-2010
|
11/07/2007
|
|
414.
|
Quyết
định
|
134/2009/QĐ-TTg; 03/11/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban tôn giáo Chính phủ
|
22/12/2009
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
415.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BNV 25/3/2013
|
Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;
|
15/5/2013
|
|
Tổng số: 415 Văn bản
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1182/QĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số ký hiệu, ngày
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực1
|
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị định
|
121/2003/NĐ-CP; 21/10/2003
|
Chế độ chính sách cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn
|
Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 về chức danh, số lượng, một
số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
01/01/2010
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
2.
|
Thông tư
liên tịch
|
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH; 14/05/2004
|
Hướng dẫn Nghị định
121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
|
Thông tư liên tịch
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức
danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
11/07/2010
|
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
VIÊN CHỨC
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
3.
|
Pháp lệnh
|
Số 2-L/CTN; 26/2/1998
|
Pháp lệnh Cán bộ, công chức năm 1998
|
Thay thế bởi Luật cán bộ, công chức
2008
|
01/01/2010
|
4.
|
Pháp lệnh
|
21/2000/PL-UBTVQH10; 28/04/2000
|
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Cán bộ, Công
chức năm 2000
|
Thay thế bởi Luật cán
bộ, công chức 2008
|
01/01/2010
|
5.
|
Pháp lệnh
|
11/2003/PL- UBTVQH11; 29/04/2003
|
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Cán bộ,
công chức năm 2003
|
Thay thế bởi Luật cán bộ, công chức
2008
|
01/01/2010
|
6.
|
Nghị định
|
62/2001/NĐ-CP; 12/09/2001
|
Nghị định ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước khi từ trần
|
Thay thế bởi Nghị định
105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 của
Chính phủ về tổ chức lễ tang cán bộ, công, viên chức -
|
01/02/2013
|
7.
|
Nghị định
|
117/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Nghị định về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công
chức trong các cơ quan Nhà nước
|
Thay thế bởi Nghị định
24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
01/05/2010
|
8.
|
Nghị định
|
116/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Nghị định về việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
Thay thế bởi Nghị định 29/2012/NĐ-CP
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
01/06/2012
|
9.
|
Nghị định
|
115/2003/NĐ-CP; 10/10/2003
|
Nghị định về chế độ công chức dự bị
|
Thay thế bởi Nghị định 24/2010/NĐ-CP
quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
01/05/2010
|
10.
|
Nghị định
|
112/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
|
Nghị định quy định cơ chế quản lý
biên chế đối với
đơn vị sự nghiệp nhà nước
|
Thay thế bởi Nghị định 41/2012/NĐ-CP
quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
25/06/2012
|
11.
|
Nghị định
|
121/2006/NĐ-CP; 23/10/2006
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
116/2003/NĐ-CP về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong
các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
Bãi bỏ bởi Nghị định
29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức
|
01/06/2012
|
12.
|
Nghị định
|
08/2007/NĐ-CP; 15/01/2007
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức
dự bị
|
Bãi bỏ bởi Nghị định 24/2010/NĐ-CP
quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
01/05/2010
|
13.
|
Nghị định
|
09/2007/NĐ-CP; 15/01/2007
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
117/2003/NĐ-CP về việc tuyển dụng, sử dụng và quản
lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước
|
Thay thế bởi Nghị định
24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
01/05/2010
|
14.
|
Nghị định
|
143/2007/NĐ-CP; 10/09/2007
|
Nghị định về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều
kiện nghỉ hưu
|
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức
|
01/06/2012
|
15.
|
Nghị định
|
82/2008/NĐ-CP; 30/07/2008
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
107/2004/NĐ- CP quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
Bãi bỏ bởi Nghị định 36/2011/NĐ-CP về
sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP
quy định số lượng Phó Chủ
tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân
dân các cấp
|
23/05/2011
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
16.
|
Quyết định
|
137/TCCP-CCVC;
|
ban hành tiêu chuẩn Vụ trưởng, Phó vụ
|
Thay thế bởi Quyết
định 83/2004/QĐ-BNV ban
|
29/11/2004
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
BCTL; 26/05/1998
|
nâng ngạch giảng viên lên giảng viên
chính trong các trường Đại học và Cao đẳng do Trưởng ban Ban Tổ Chức, Cán Bộ
Chính Phủ ban hành
|
chấm dứt hiệu lực Quyết định 285/1998/QĐ-TCCP-BCTL quy định tạm
thời về tổ chức thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính trong trường đại
học và cao đẳng do Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ ban hành
|
|
18.
|
Quyết
định
|
150/1999/QĐ-TCCP; 12/02/1999
|
Quyết định về Quy chế thi nâng ngạch công chức do Bộ trưởng Trưởng Ban Tổ
chức cán bộ Chính phủ ban hành
|
Thay thế bởi Quyết định
10/2006/QĐ-BNV ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán
bộ, công chức
|
16/11/2006
|
19.
|
Quyết
định
|
136/2005/QĐ-BNV; 19/12/2005
|
Quyết định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch
công chức ngành dự trữ quốc gia.
|
Thay thế bởi Thông tư 09/2010/TT-BNV
về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải
quan, dự trữ.
|
26/10/2010
|
20.
|
Quyết
định
|
14/2006/QĐ-BNV; 06/11/2006
|
Quyết định ban hành quy chế quản lý
hồ sơ cán bộ, công chức
|
Thay thế bởi Thông tư 11/2012/TT-BNV
quy định về chế độ báo
cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức
|
03/02/2013
|
21.
|
Quyết
định
|
09/2007/QĐ-BNV; 05/12/2007
|
Quyết định ban hành tiêu chuẩn nghiệp
vụ các ngạch viên chức ngành Thể dục thể thao
|
Hủy bỏ bởi Quyết định 1460/QĐ-BNV
năm 2007 thu hồi và hủy bỏ Quyết định 09/2007/QĐ-BNV ban hành tiêu chuẩn nghiệp
vụ các ngạch viên chức ngành thể dục thể thao
|
31/12/2007
|
22.
|
Thông tư
|
05/1999/TT-TCCP; 27/03/1999
|
Thông hướng dẫn thực hiện
Nghị định 97/1998/NĐ-CP về xử lý kỷ luật
và trách nhiệm vật chất đối với công chức do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ
ban hành
|
Thay thế bởi Thông tư liên tịch
02/2008/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách
nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
24/06/2008
|
23.
|
Thông tư
|
04/1999/TT-TCCP; 20/03/1999
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
95/1998/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức do Ban tổ chức, cán bộ
Chính phủ ban hành
|
Thay thế bởi Thông tư 09/2004/TT-BNV
hướng dẫn Nghị định 117/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ,
công chức trong các cơ quan nhà nước
|
16/03/2004
|
24.
|
Thông tư
|
10/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định 116/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức
trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
Thay thế bởi Thông tư 12/2012/TT-BNV
quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức.
|
15/02/2013
|
25.
|
Thông tư
|
08/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định 115/2003/NĐ-CP
về chế độ công chức dự bị
|
Thay thế bởi Thông tư 13/2010/TT-BNV
hướng dẫn về tuyển dụng và
nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức
|
15/02/2011
|
26.
|
Thông tư
|
09/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
117/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các
cơ
quan
nhà nước
|
Thay thế bởi Thông tư 13/2010/TT-BNV
hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP
quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
15/02/2011
|
27.
|
Thông tư
|
07/2007/TT-BNV; 04/07/2007
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
09/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước và hướng dẫn Nghị định
117/2003/NĐ-CP
|
Thay thế bởi Thông tư
13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
|
15/02/2011
|
28.
|
Thông tư
|
04/2007/TT-BNV; 21/06/2007
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định 116/2003/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức
trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước và Nghị định 121/2006/NĐ-CP sửa đổi
Nghị định 116/2003/NĐ-CP
|
Bãi bỏ bởi Thông tư
15/2012/7T-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù
chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
15/02/2013
|
29.
|
Thông tư
|
07/2008/TT-BNV; 04/09/2008
|
Thông tư hướng dẫn một số quy định về
thi nâng ngạch công chức.
|
Quyết định
1392/QĐ-BNV năm 2010 công bố danh mục văn bản Quy phạm
pháp luật do bộ nội vụ ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật
|
02/12/2010
|
30.
|
Thông tư
|
02/2008/TT-BNV; 03/03/2008
|
Thông tư sửa đổi điểm b
khoản 1 mục I Thông tư 04/2007/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 116/2003/NĐ-CP sửa
đổi Nghị định 121/2006/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công
chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước.
|
Bãi bỏ Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng
dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng
đối với viên chức
|
15/02/2013
|
31.
|
Thông tư
|
01/2008/TT-BNV; 15/01/2008
|
Thông tư hướng dẫn trình tự,
thủ tục bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật đối với Chủ tịch Hội đồng quản trị,
Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó tổng giám đốc, Phó
giám đốc công ty nhà nước
|
Bãi bỏ bởi Thông tư 03/2012/TT-BNV
hướng dẫn Nghị định
66/2011/NĐ-CP quy định áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức danh lãnh
đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở
hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh
nghiệp có vốn góp của Nhà nước
|
15/08/2012
|
32.
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BNV; 04/08/2011
|
Thông tư ban hành chức danh, mã số các ngạch
viên chức dân số do Bộ Nội vụ ban hành
|
Thay thế bởi Thông tư 12/2011/TT-BNV
về chức danh, mã số ngạch viên chức dân
số
|
15/11/2011
|
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
33.
|
Quyết
định
|
112/2005/QĐ-BNV; 01/11/2005
|
Quyết định về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng về quản lý công
nghệ thông tin cho cán bộ lãnh đạo
thông tin và công nghệ thông tin giai
đoạn 2006 - 2008 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
112/2005/QĐ-BNV về Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng về quản lý công nghệ thông
tin cho cán bộ lãnh đạo thông tin và công nghệ thông tin giai đoạn 2006 - 2008 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban
hành
|
28/07/2009
|
34.
|
Quyết
định
|
52/2004/QĐ-BNV; 26/07/2004
|
Quyết định về Quy chế thẩm định
chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức do Bộ
trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
số 03/2011/TT-BNV 25/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng
công chức
|
11/03/2011
|
35.
|
Quyết định
|
13/2006/QĐ-BNV; 06/10/2006
|
Quyết định về các chương trình đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng quản lý nhà nước đối với cán bộ, công chức do
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
36.
|
Quyết
định
|
05/2007/QĐ-BNV; 17/04/2007
|
Quyết định về Quy chế Chứng chỉ đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
37.
|
Quyết
định
|
104/2005/QĐ-BNV; 03/10/2005
|
Về việc ban hành Quy chế cử cán bộ,
công chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài bằng nguồn ngân sách nhà nước
|
38.
|
Quyết
định
|
04/2006/QĐ-BNV; 25/01/2006
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
3 Quy chế cử cán
bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài bằng nguồn ngân sách nhà nước
|
39.
|
Quyết
định
|
170/2007/QĐ-BNV; 02/3/2007
|
Về việc ban hành Quy trình xây dựng
kế hoạch và tổ chức thực hiện các khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở
nước ngoài bằng nguồn ngân sách Nhà nước
|
IV. LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ
LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
40.
|
Pháp lệnh
|
34/2001/PL-UBTVQH10; 04/4/2001
|
Pháp lệnh về lưu trữ quốc gia
|
Được thay thế bằng Luật Lưu
trữ
|
01/7/2012
|
41.
|
Nghị định
|
111/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
|
Nghị định Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ
quốc gia
|
Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia được thay
thế bằng Luật Lưu trữ
|
01/7/2012
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
|
42.
|
Quyết
định
|
13/2005/QĐ-BNV; 06/01/2005
|
Quyết định về chế độ báo cáo thống kê cơ sở
công tác văn thư, lưu trữ
|
Thông tư 09/2013/TT-BNV
quy định chế độ báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
01/12/2013
|
43.
|
Quyết
định
|
14/2005/QĐ-BNV; 06/01/2005
|
Về chế độ báo cáo thống kê tổng hợp
công tác văn thư, lưu trữ
|
44.
|
Quyết định
|
630/QĐ-BNV; 07/03/2006
|
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài
liệu bằng giấy
|
Thông tư 03/2010/TT-BNV quy định Định
mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
|
13/06/2010
|
V. LĨNH VỰC THI ĐUA
KHEN THƯỞNG
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
45.
|
Nghị định
|
121/2005/NĐ-CP; 30/09/2005
|
Nghị định Hướng dẫn Luật thi đua,
khen thưởng và Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi
|
Được thay thế bằng Nghị định
42/2010/NĐ-CP; 15/04/2010 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng
và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng
|
01/06/2010
|
V. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ
|
46.
|
Nghị định
|
118/2005/NĐ-CP; 15/09/2005
|
Nghị định về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
|
Thay thế bởi Nghị định
94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
|
01/10/2006
|
47.
|
Nghị định
|
166/2007/NĐ-CP; 16/11/2007
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
Nghị định 33/2009/NĐ-CP quy định mức
lương tối thiểu chung
|
21/05/2009
|
48.
|
Nghị định
|
07/2008/NĐ-CP; 21/01/2008
|
Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi đối với người
có công với
cách mạng
|
Nghị định 105/2008/NĐ-CP quy định mức
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
16/10/2008
|
49.
|
Nghị định
|
28/2010/NĐ-CP; 25/03/2010
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu
chung
|
Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức
lương tối thiểu chung
|
19/05/2011
|
50.
|
Nghị định
|
22/2011/NĐ-CP; 04/04/2011
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung
|
Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức
lương tối thiểu chung
|
01/06/2012
|
51.
|
Nghị định
|
57/2011/NĐ-CP; 07/07/2011
|
Nghị định về chế độ phụ cấp công vụ
|
Nghị định 34/2012/NĐ-CP về chế độ phụ
cấp công vụ
|
01/06/2012
|
52.
|
Nghị định
|
31/2012/NĐ-CP; 12/04/2012
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu chung
|
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức
lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang do Chính phủ
ban hành
|
15/08/2013
|
53.
|
Quyết
định
|
66/2002/QĐ-TTg; 27/05/2002
|
Quyết định về chế độ trợ cấp đối với
cán bộ,
công
chức kiểm lâm công tác trên địa bàn xã
|
Quyết định 132/2006/QD-TTg về chế độ
phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo
vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/06/2006
|
54.
|
Quyết định
|
155/2003/QĐ-TTg; 30/07/2003
|
Quyết định về sửa đổi chế độ phụ cấp
đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế
|
Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy
định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động
trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ
cấp chống dịch
|
15/02/2012
|
55.
|
Quyết định
|
233/2005/QĐ-TTg; 26/09/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách
nhiệm theo nghề đối với chấp hành viên và công chứng viên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
Quyết định 27/2012/QĐ-TTg quy định
chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành, Công chứng, Thẩm tra
viên và Thư ký thi hành án.
|
01/08/2012
|
56.
|
Quyết
định
|
276/2005/QĐ-TTg; 01/11/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề đối với cán bộ, viên chức tại các cơ sở y tế của Nhà nước.
|
Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế
độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế
công lập
|
19/08/2011
|
57.
|
Quyết
định
|
858/QĐ-TTg; 08/7/2007
|
Quyết định về thành lập Ban chỉ đạo
Trung ương về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và ưu đãi người
có công
|
Quyết định 2016/QĐ-TTg
năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo Trung ương về cải cách chính sách tiền lương,
bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công.
|
04/11/2013
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
58.
|
Quyết
định
|
193/QĐ-BNV; 26/01/2006
|
Quyết định 193/QĐ-BNV năm 2006 về việc
nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Bộ Nội
vụ
|
Quyết định
1270/QĐ-BNV năm 2011 quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Bộ Nội vụ.
|
23/06/2011
|
59.
|
Thông tư
|
08/2004/TT-BNV; 19/02/2004
|
Thông tư 08/2004/TT-BNV hướng dẫn thực hiện
Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức dự bị.
|
Thông tư 06/2007/TT-BNV hướng dẫn thực hiện
Nghị định 08/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức
dự bị và hướng dẫn bổ sung Nghị định 115/2003/NĐ-CP.
|
08/08/2007
|
60.
|
Thông tư
|
Thông tư
06/2007/TT- BNV; 08/08/2007
|
Thông tư 06/2007/TT-BNV hướng dẫn thực hiện
Nghị định 08/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2003/NĐ-CP về chế độ công chức
dự bị và hướng dẫn bổ
sung Nghị định 115/2003/NĐ-CP.
|
Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của
Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
15/02/2011
|
61.
|
Thông tư
liên tịch
|
22/2001/TTLT- BTCCBCP-BTC; 09/05/2001
|
Thông tư liên tịch điều chỉnh chỉ số sinh hoạt
phí đối với cán bộ, công chức công tác tại các cơ quan đại diện của Việt Nam ở
nước ngoài do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ - Bộ
Tài chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 157/2005/NĐ-CP về chế độ
đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
10/12/2006
|
62.
|
Thông tư
liên tịch
|
11/2002/TTLT-BNV- BTC-BNNPTNT; 25/10/2002
|
Hướng dẫn Quyết định 66/2002/QĐ-TTg về chế độ trợ cấp đối
với cán bộ, công chức Kiểm lâm công tác trên địa bàn xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài
chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Thông tư liên tịch
64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC hướng dẫn Quyết định 132/2006/QĐ-TTg quy định chế độ
phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ
thực vật, Thú y và Kiểm
soát đê điều do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nội Vụ - Bộ Tài
Chính ban hành
|
24/09/2006
|
63.
|
Thông tư
liên tịch
|
21/2002/TTLT-BNV- BTC-BTP; 26/12/2002
|
hướng dẫn chế độ bồi dưỡng đối với cộng
tác viên thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người nghèo và đối tượng chính
sách do Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp ban hành
|
Thông tư liên tịch
81/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo
đảm hoạt động của cơ quan trợ giúp pháp lý nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Tư
pháp ban hành
|
25/10/2008
|
64.
|
Thông tư
liên tịch
|
03/2003/TTLT-BNV- BTC; 17/02/2003
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định
121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban
hành
|
Thông tư liên tịch
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế
độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành
|
11/07/2010
|
65.
|
Thông tư
liên tịch
|
105/2005/TTLT-BNV - BTC; 03/10/2005
|
Thông tư liên tịch thực hiện mức
lương tối thiểu
chung đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị
sự nghiệp của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Nội
vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
02/2006/TTLT-BNV-BTC thực hiện mức lương tối thiểu chung từ ngày 01/10/2006 đối
với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính ban hành
|
01/10/2006
|
66.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2006/TTLT-BNV- BTC; 15/09/2006
|
Thông tư liên tịch thực hiện mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01/10/2006 đối với cán bộ, công chức, viên chức
trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
05/2007/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 01
năm 2008 đối với cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự
nghiệp do Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính ban hành
|
01/01/2008
|
67.
|
Thông tư
liên tịch
|
05/2007/TTLT-BNV- BTC; 10/12/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đối với cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp
do Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
01/2009/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5
năm 2009 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
06/06/2009
|
68.
|
Thông tư
liên tịch
|
06/2007/TTLT-BNV- BTC; 28/12/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức trợ
cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
theo Quyết định 130-CP 1975, Quyết định 111-HĐBT1981 do Bộ Nội vụ và Bộ Tài
chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
03/2008/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01
tháng 10 năm 2008 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP 1975,
Quyết định 111-HĐBT 1981 do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
16/11/2008
|
69.
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2009/TTLT-BNV - BTC; 22/04/2009
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng
5 năm 2009 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
01/2010/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn mức lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5
năm 2010 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
10/05/2010
|
70.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2009/TTLT-BNV- BTC; 22/04/2009
|
Thông tư liên tịch điều chỉnh mức
trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5
năm 2009 đối với cán bộ đã nghỉ việc theo Quyết định 130/CP 1975, Quyết định
111/HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
Thông tư liên tịch
02/2010/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng
tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP, Quyết định 111-HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
10/05/2010
|
71.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2010/TTLT-BNV- BTC; 26/04/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức
trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
theo Quyết định 130-CP, Quyết định 111- HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban
hành
|
Thông tư liên tịch
05/2011/TTLT-BNV-BTC về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh trợ cấp hàng tháng từ
ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định
130-CP, Quyết định 111-HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
19/05/2011
|
72.
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2010/TTLT-BNV- BTC; 26/04/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn mức
lương tối thiểu chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đối với cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
04/2011/TTLT-BNV-BTC về hướng dẫn thực
hiện mức lương tối thiểu
chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
19/05/2011
|
73.
|
Thông tư
liên tịch
|
04/2011/TTLT-BNV- BTC; 06/05/2011
|
Thông tư liên tịch về hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu
chung từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
ban hành
|
Thông tư liên tịch
01/2012/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung từ
ngày 01 tháng 5 năm 2012 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính
trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/06/2012
|
74.
|
Thông tư
liên tịch
|
05/2011/TTLT-BNV- BTC; 06/05/2011
|
Thông tư liên tịch về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh trợ cấp
hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo
Quyết định 130-CP, Quyết định 111-HĐBT do Bộ Nội vụ
- Bộ Tài chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
02/2012/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01
tháng 5 năm 2012 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và
111-HĐBT
do
Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
01/06/2012
|
75.
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2012/TTLT-BNV- BTC; 01/06/2012
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh mức
trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 5 năm 2012 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
theo Quyết định 130-CP và
111-HĐBT do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
03/2013/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối
với cán bộ xã đã nghỉ việc
theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT do Bộ trưởng Bộ Nội vu - Bộ Tài chính
ban hành
|
15/09/2013
|
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN
CHẾ
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
76.
|
Nghị định
|
90/2002/NĐ-CP; 11/11/2002
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
Nghị định 187/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
15/01/2008
|
77.
|
Nghị định
|
86/2002/NĐ-CP; 05/11/2002
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Nghị định 178/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
26/12/2007
|
78.
|
Nghị định
|
91/2002/NĐ-CP; 11/11/2002
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Nghị định 25/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
02/04/2008
|
79.
|
Nghị định
|
29/2003/NĐ-CP; 31/03/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định 186/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15/01/2008
|
80.
|
Nghị định
|
21/2003/NĐ-CP; 10/03/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
Nghị định 15/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
25/02/2008
|
81.
|
Nghị định
|
22/2003/NĐ-CP; 11/03/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban thể dục
thể thao
|
Nghị định 185/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/01/2008
|
82.
|
Nghị định
|
30/2003/NĐ-CP; 01/04/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc
Chính phủ
|
Nghị định 63/2009/NĐ-CP ngày
29/7/2009 của Chính phủ bãi bỏ Nghị định 30/2003/NĐ-CP quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ
|
20/09/2009
|
83.
|
Nghị định
|
34/2003/NĐ-CP; 04/04/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Nghị định 51/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
|
30/05/2008
|
84.
|
Nghị định
|
36/2003/NĐ-CP; 04/04/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
Nghị định 17/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
26/02/2008
|
85.
|
Nghị định
|
43/2003/NĐ-CP; 02/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản
|
Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
26/01/2008
|
86.
|
Nghị định
|
46/2003/NĐ-CP; 02/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Nhà nước
|
Nghị định 55/2005/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ
|
18/05/2005
|
87.
|
Nghị định
|
45/2003/NĐ-CP; 09/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
Nghị định 48/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
17/05/2008
|
88.
|
Nghị định
|
49/2003/NĐ-CP; 15/05/2003
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
|
Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
|
19/01/2008
|
89.
|
Nghị định
|
51/2003/NĐ-CP; 16/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
|
Nghị định 60/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy
ban dân tộc
|
02/06/2008
|
90.
|
Nghị định
|
54/2003/NĐ-CP; 19/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10/04/2008
|
91.
|
Nghị định
|
52/2003/NĐ-CP; 19/05/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Nghị định 96/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
23/09/2008
|
92.
|
Nghị định
|
55/2003/NĐ-CP; 28/05/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp
|
Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
|
20/01/2008
|
93.
|
Nghị định
|
61/2003/NĐ-CP; 06/06/2003
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Nghị định 116/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13/12/2008
|
94.
|
Nghị định
|
62/2003/NĐ-CP; 06/06/2003
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
Nghị định 93/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
23/09/2008
|
95.
|
Nghị định
|
63/2003/NĐ-CP; 11/06/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa
- Thông tin
|
Nghị định 185/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/01/2008
|
96.
|
Nghị định
|
77/2003/NĐ-CP; 01/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
|
Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài chính
|
21/12/2008
|
97.
|
Nghị định
|
85/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10/04/2008
|
98.
|
Nghị định
|
86/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
26/01/2008
|
99.
|
Nghị định
|
83/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Tiếng nói Việt Nam
|
Nghị định 16/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài tiếng nói Việt Nam
|
26/02/2008
|
100.
|
Nghị định
|
82/2003/NĐ-CP; 18/07/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam
|
Nghị định 24/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam
|
23/03/2008
|
101.
|
Nghị định
|
94/2003/NĐ-CP; 19/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch
|
Nghị định 185/2007/NĐ-CP quy định chức
nàng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/01/2008
|
102.
|
Nghị định
|
96/2003/NĐ-CP; 20/08/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Truyền hình Việt Nam
|
Nghị định 18/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam.
|
26/02/2008
|
103.
|
Nghị định
|
101/2003/NĐ-CP; 03/09/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê
|
Nghị định 01/NĐ-CP năm 2007 về việc chuyển
Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
04/01/2007
|
104.
|
Nghị định
|
128/2003/NĐ-CP; 31/10/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Nghị định 37/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ
Chí Minh.
|
24/04/2008
|
105.
|
Nghị định
|
29/2004/NĐ-CP; 16/01/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại
|
Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Công thương
|
20/01/2008
|
106.
|
Nghị định
|
28/2004/NĐ-CP; 16/01/2004
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
54/2003/NĐ- CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10/04/2008
|
107.
|
Nghị định
|
26/2004/NĐ-CP; 15/01/2004
|
Nghị định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
Nghị định 109/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội
Việt Nam
|
22/02/2013
|
108.
|
Nghị định
|
172/2004/NĐ-CP; 29/09/2004
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định 14/2008/NĐ-CP quy định tổ
chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
25/02/2008
|
109.
|
Nghị định
|
171/2004/NĐ-CP; 29/09/2004
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định 13/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
16/03/2008
|
110.
|
Nghị định
|
26/2004/NĐ-CP; 15/01/2004
|
Nghị định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
Nghị định 53/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
17/05/2008
|
111.
|
Nghị định
|
55/2005/NĐ-CP; 25/04/2005
|
Nghị định quy định chức năng, nhiệm
Vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ
|
Nghị định 65/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra Chính phủ
|
14/06/2008
|
112.
|
Nghị định
|
78/2005/NĐ-CP; 10/06/2005
|
Về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc
phục của lực lượng chuyên trách quản lý đê điều
|
Nghị định 113/2007/NĐ-CP Hướng dẫn
Luật Đê điều
|
03/08/2007
|
113.
|
Nghị định
|
136/2005/NĐ-CP; 08/11/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Nghị quyết
16/NQ-CP năm 2010 bãi bỏ Nghị định 136/2005/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Chính phủ ban
hành
|
31/03/2010
|
114.
|
Nghị định
|
48/2006/NĐ-CP; 17/05/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Chính trị quốc gia Hồ
Chí Minh.
|
Nghị định 129/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện chính trị - hành
chính quốc gia Hồ Chí Minh
|
13/01/2009
|
115.
|
Nghị định
|
132/2007/NĐ-CP; 08/08/2007
|
Về chính sách tinh giảm biên chế
|
Văn bản tự hết hiệu lực
|
31/12/2011
|
116.
|
Nghị định
|
185/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Nghị định 76/2013/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02/09/2013
|
117.
|
Nghị định
|
186/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
01/03/2013
|
118.
|
Nghị định
|
188/2007/NĐ-CP; 27/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
|
Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
|
20/10/2012
|
119.
|
Nghị định
|
189/2007/NĐ-CP; 27/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
|
Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
|
26/12/2012
|
120.
|
Nghị định
|
187/2007/NĐ-CP; 25/12/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
02/12/2013
|
121.
|
Nghị định
|
178/2007/NĐ-CP; 03/12/2007
|
Nghị định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Nghị định 36/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
15/06/2012
|
122.
|
Nghị định
|
15/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
Nghị định 58/2013/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại
giao
|
02/08/2013
|
123.
|
Nghị định
|
178/2007/NĐ-CP; 03/12/2007
|
Nghị định ban hành Quy chế làm việc
của Chính phủ
|
Nghị định 36/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
15/06/2012
|
124.
|
Nghị định
|
17/2008/NĐ-CP; 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
Nghị định 62/2013/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
|
15/08/2013
|
125.
|
Nghị định
|
24/2008/NĐ-CP; 03/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam
|
Nghị định 88/2013/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thông tấn xã Việt Nam
|
15/09/2013
|
126.
|
Nghị định
|
25/2008/NĐ-CP; 04/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/05/2013
|
127.
|
Nghị định
|
28/2008/NĐ-CP; 14/03/2008
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20/04/2013
|
128.
|
Nghị định
|
48/2008/NĐ-CP; 17/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
Nghị định 61/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
01/10/2012
|
129.
|
Nghị định
|
51/2008/NĐ-CP; 22/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
|
Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
15/02/2013
|
130.
|
Nghị định
|
60/2008/NĐ-CP; 09/05/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban dân tộc
|
Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy
ban Dân tộc
|
01/12/2012
|
131.
|
Nghị định
|
62/2008/NĐ-CP; 12/05/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Nghị định 108/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
|
19/02/2013
|
132.
|
Nghị định
|
93/2008/NĐ-CP; 22/08/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
Nghị định 22/2013/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
01/05/2013
|
133.
|
Nghị định
|
53/2008/NĐ-CP; 22/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
Nghị định 109/2012/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
22/02/2013
|
134.
|
Quyết định
|
108/2003/QĐ-TTg; 05/06/2003
|
Thành lập và ban hành Quy chế hoạt động
của Khu kinh tế mở Chu
Lai, tỉnh Quảng Nam
|
Quyết định 24/2010/QĐ-TTg ban hành
Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam.
|
03/12/2006
|
135.
|
Quyết định
|
218/2003/QĐ-TTg; 25/07/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính
|
Quyết định 115/2009/QĐ-TTg quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng Cục thuế trực thuộc
Bộ Tài chính.
|
15/11/2009
|
136.
|
Quyết định
|
232/2003/QĐ-TTg; 25/07/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược phát triển
|
Quyết định
110/2009/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Viện chiến lược phát triển trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
10/10/2009
|
137.
|
Quyết định
|
234/2003/QĐ-TTg 13/11/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính quốc gia
|
Nghị định 129/2008/NĐ-CP quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện chính trị - hành
chính quốc gia Hồ Chí Minh
|
13/01/2009
|
138.
|
Quyết định
|
23 5/2003/QĐ-TTg 13/11/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà
nước trực thuộc Bộ Tài chính
|
Quyết định 108/2009/QĐ-TTg quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực
thuộc Bộ Tài chính.
|
15/10/2009
|
139.
|
Quyết định
|
233/2003/QĐ-TTg; 13/11/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu
quản lý kinh tế Trung ương
|
Quyết định
117/2009/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý
kinh tế Trung ương trực thuộc Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
15/11/2009
|
140.
|
Quyết định
|
267/2003/QĐ-TTg; 19/12/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam
|
Quyết định 94/2009/QĐ-TTg về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc Bộ
Giao thông vận tải.
|
01/09/2009
|
141.
|
Quyết định
|
269/2003/QĐ-TTg; 22/12/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam
|
Quyết định
26/2009/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.
|
06/04/2009
|
142.
|
Quyết định
|
270/2003/QĐ-TTg; 12/03/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Dự trữ quốc
gia trực thuộc Bộ Tài chính do Thủ tướng
|
Quyết định
106/2009/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục dự trữ Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính.
|
05/10/2009
|
143.
|
Quyết định
|
161/2004/QĐ-TTg; 01/02/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
|
Quyết định
112/2009/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính.
|
01/11/2009
|
144.
|
Quyết định
|
140/2004/QĐ-TTg; 05/08/2004
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định
104/2009/QĐ-TTg về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực
thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ .
|
12/10/2009
|
145.
|
Quyết định
|
127/2004/QĐ-TTg; 14/07/2004
|
Về việc thí điểm thành lập Sở Phòng
cháy, chữa cháy và Cứu hộ thành phố Hồ Chí Minh
|
Quyết định
719/QĐ-TTg năm 2006 về việc thí điểm thành lập Sở Cảnh sát
phòng cháy và chữa cháy thành phố Hồ Chí Minh.
|
30/05/2006
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
146.
|
Thông tư
|
25/2004/TT-BNV; 19/04/2004
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên viên giúp Ủy
ban nhân dân quản lý nhà nước về công tác tôn giáo ở địa phương do Bộ
Nội vụ ban hành
|
Thông tư 04/2008/TT-BNV hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
do Bộ Nội vụ ban hành
|
03/07/2008
|
147.
|
Thông tư
|
05/2004/TT-BNV; 19/01/2004
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban Nhân dân quản lý nhà nước về công tác
nội vụ ở địa phương do Bộ Nội vụ ban hành
|
Thông tư 04/2008/TT-BNV hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do
Bộ Nội vụ ban hành
|
03/07/2008
|
148.
|
Thông tư
|
48/2005/TT-BNV; 29/04/2005
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân quản lý nhà nước về du lịch ở
địa phương do Bộ Nội vụ ban hành
|
Thông tư liên tịch
43/2008/TTLT-BVHTTDL-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
phòng văn hóa và thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
|
07/07/2008
|
149.
|
Thông tư
|
21/2005/TT-BNV; 01/02/2005
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
và Ủy ban nhân dân do Bộ Nội vụ ban
hành
|
Thông tư 04/2008/TT-BNV hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do Bộ Nội
vụ ban hành
|
03/07/2008
|
150.
|
Thông tư
liên tịch
|
20/2001/TTLT- BTCCBCP-BYT; 27/04/2001
|
Thông tư liên tịch thực hiện
nhiệm vụ quản lý Nhà nước về y tế trên địa bàn từ Trung tâm y tế quận, huyện,
thị xã và thành phố thuộc tỉnh về Ủy ban
nhân dân cùng cấp do Ban Tổ Chức, Cán Bộ
Chính Phủ - Bộ Tài Chính ban hành
|
Thông tư liên tịch
11/2005/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của cơ quan chuyên
môn giúp Ủy ban nhân dân quản lý nhà nước
về y tế ở địa phương do Bộ
Y tế và Bộ Nội vụ ban hành
|
16/05/2005
|
151.
|
Thông tư
liên tịch
|
05/2002/TTLT- BLĐTBXH- BTCCBCP;
06/02/2002
|
Thông tư liên tịch hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và nhân sự cơ sở chữa bệnh ở địa
phương do Ban tổ chức cán bộ Chính phủ ban hành
|
Thông tư liên tịch
21/2008/TTLT-BLĐTBXH- BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các trung
tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội - Bộ Nội vụ ban hành
|
03/11/2008
|
VIII. LĨNH VỰC PHI CHÍNH
PHỦ
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ
|
152.
|
Nghị định
|
88/2003/NĐ-CP; 30/07/2003
|
Nghị định về việc quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội
|
Thay thế bởi Nghị định 45/2010/NĐ-CP
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội
|
01/07/2010
|
153.
|
Nghị định
|
148/2007/NĐ-CP; 25/09/2007
|
Nghị định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Thay thế bởi Nghị định 30/2012/NĐ-CP
về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ
thiện
|
01/06/2012
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
154.
|
Thông tư
|
01/2004/TT-BNV; 15/01/2004
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
88/2003/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Thay thế bởi Thông tư 01/2004/TT-BNV
hướng dẫn Nghị định 88/2003/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
10/01/2011
|
155.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BNV; 26/11/2010
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Thay thế bởi Thông tư
03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP.
|
10/01/2011
|
IX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
Văn bản thuộc thẩm quyền
ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
156.
|
Nghị định
|
22/2005/NĐ-CP; 01/03/2005
|
Nghị định Hướng dẫn Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Được thay thế bằng Nghị định
92/2012/NĐ-CP; 08/11/2012 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
tín ngưỡng, tôn giáo
|
01/01/2013
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ
|
157.
|
Nghị định
|
19/2003/NĐ-CP; 07/3/2003
|
Quy định trách nhiệm của cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp
Hội liên hiệp Phụ nư Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị định
56/2012/NĐ-CP ngày
16/7/2012 quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm
cho các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
05/9/2012
|
158.
|
Nghị định
|
48/2008/NĐ-CP; 17/4/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
Được thay thế bằng Nghị định
61/2012/NĐ-CP ngày 10/8/2012/ của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
01/10/2012
|
159.
|
Quyết
định
|
181/2003/QĐ-TTg; 04/09/2003
|
Quy chế thực hiện cơ chế "một
cửa" tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg ngày
22/6/2007 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
|
26/07/2007
|
160.
|
Quyết
định
|
102/2004/QĐ-TTg; 08/06/2004
|
Quyết định về việc kiện toàn Ban chỉ đạo cải cách hành
chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ
ban hành
|
Quyết định
757/QĐ-TTg năm 2007 ngày 19/6/2007 về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ Tướng Chính Phủ ban
hành.
|
19/06/2007
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
161.
|
Thông tư
|
05/2004/TT-BNV; 19/01/2005
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về công
tác nội vụ ở địa phương
|
Thông tư 04/2008/TT-BNV ngày
04/6/2008 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội
vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, cấp huyện
do Bộ Nội vụ ban hành
|
03/07/2008
|
162.
|
Thông tư
|
25/2004/TT-BNV; 19/4/2004
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về công
tác tôn giáo ở địa phương
|
163.
|
Thông tư
|
21/2005/TT-BNV; 01/2/2005
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức của tổ chức văn thư lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ và Ủy ban nhân dân
|
164.
|
Thông tư
liên tịch
|
22/2003/TTLT-BTC- BKH&CN-BNV;
24/03/2003
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý
tài chính đối với các tổ chức khoa học và công nghệ công lập hoạt động có thu
do Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ ban hành
|
Quyết định
82/2007/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 nay đã hết hiệu
lực pháp
luật
do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
|
12/11/2007
|
165.
|
Thông tư
liên tịch
|
20/2003/TTLT-BTC- BVHTT-BNV;
24/03/2003
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối
với các đơn vị sự nghiệp có thu hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - thông tin do Bộ Tài chính, Bộ Văn hóa - Thông tin và Bộ Nội
vụ ban
hành
|
166.
|
Thông tư
liên tịch
|
21/2003/TTLT/BTC- BGDĐT-BNV;
24/03/2003
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối
với các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập hoạt động có thu do Bộ Tài chính,
Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ ban hành
|
Tổng số: 166 văn bản
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1182/QĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích
yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
VIÊN CHỨC
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
1.
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP; 01/04/2004; quy định
số lượng Phó
Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
Điều 5 được sửa đổi bởi Khoản 2
Điều 1 Nghị định
82/2008/NĐ-CP
|
Được sửa đổi, bổ sung Nghị định 82/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị
định 107/2004/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
31/07/2008
|
Điều 5 được sửa đổi bởi Khoản 1
Điều 1 Nghị định
36/2011/NĐ-CP
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 36/2011/NĐ-CP ngày
23/5/2011 về sửa đổi Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch
và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân
các cấp
|
23/05/2011
|
2.
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP; 17/03/2005; về việc xử
lý kỷ luật
cán bộ, công chức
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối
với công chức; viên chức
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức tại Nghị định
này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 25 Nghị định 34/2011/NĐ-CP quy định về xử lý kỷ
luật đối với công chức
|
05/07/2011
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối với viên chức tại Nghị định
này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 40 Nghị định 27/2012/NĐ-CP quy định về xử lý kỷ
luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
25/05/2012
|
3.
|
Nghị định
|
54/2005/NĐ-CP; 19/04/2005; về chế độ
thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức
|
Chương 2, Chế độ thôi việc
|
Quy định về thôi việc đối với công chức tại Nghị định này được sửa đổi bởi
Khoản 2 Điều 12 Nghị định 46/2010/NĐ-CP
|
01/07/2010
|
Quy định về thôi việc, bồi thường
chi phí đào tạo đối với viên chức tại Nghị định này được thay thế bởi theo Điểm
a Khoản 3 Điều 50 Nghị định 29/2012/NĐ-CP
|
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
01/06/2012
|
Chương 3, Toàn bộ
|
Chương này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều
30 Nghị định 18/2010/NĐ-CP
|
01/05/2010
|
4.
|
Nghị định
|
118/2006/NĐ-CP; 10/10/2006; Về
việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
- Những quy định về xử lý trách nhiệm vật chất
đối với viên chức
|
Những quy định về xử lý trách nhiệm vật chất đối với viên chức
quy định tại Nghị định này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 40 Nghị định
27/2012/NĐ-CP
|
25/05/2012
|
5.
|
Nghị định
|
107/2006/NĐ-CP; 22/09/2006; quy định
xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ
chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối
với công chức
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức tại Nghị định
này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 25 Nghị định 34/2011/NĐ-CP
|
05/07/2011
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối với viên chức
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối với viên
chức tại Nghị định này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 40 Nghị định 27/2012/NĐ-CP
|
25/05/2012
|
6.
|
Nghị định
|
103/2007/NĐ-CP; 14/06/2007; quy định
trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong việc
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối
với công chức tại Nghị định này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 25 Nghị định 34/2011/NĐ-CP
quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức
|
05/07/2011
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối
với viên chức
|
Những quy định về xử lý kỷ luật đối với viên chức tại Nghị định
này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 40 Nghị định 27/2012/NĐ-CP về xử lý kỷ luật đối
với viên chức
|
25/05/2012
|
7.
|
Nghị định
|
143/2007/NĐ-CP; 10/09/2007 về thủ tục
thực hiện nghỉ hưu đối với
cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
Quy định về thủ tục thực hiện nghỉ
hưu đối với công chức
|
Nghị định 46/2010/NĐ-CP ngày
27/4/2010 quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công
chức
|
01/07/2010
|
Quy định về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với viên chức
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định
29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
01/06/2012
|
8.
|
Nghị định
|
24/2010/NĐ-CP; 15/03/2010; quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
Sửa đổi các Điều 26, 36, 29
|
Được sửa đổi bởi Nghị định
93/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức
|
22/10/2010
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
9.
|
Quyết
định
|
78/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004; Ban hành
Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức
|
Bãi bỏ quy định chức danh ngạch kiểm soát viên
cao cấp thuế; kiểm soát viên chính thuế; kiểm soát viên thuế; kiểm thu viên
thuế
|
Thông tư 09/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do
Bộ Nội vụ ban hành
|
26/10/2010
|
Bãi bỏ quy định về chức danh, mã số
các ngạch viên chức nữ hộ sinh
|
Thông tư 06/2011/TT-BNV về chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh
do Bộ Nội vụ ban hành
|
15/04/2011
|
Bãi bỏ quy định về chức danh, mã số các ngạch
viên chức kỹ thuật y học
|
Thông tư 09/2009/TT-BNV ban hành chức
danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học do Bộ Nội vụ ban hành
|
29/11/2009
|
Bãi bỏ quy định chức danh
ngạch chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Chấp hành viên
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Thông tư 10/2010/TT-BNV quy định mã
số, tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chấp hành
viên và thư ký thi hành án dân sự do Bộ Nội vụ ban hành
|
15/12/2010
|
10.
|
Quyết
định
|
12/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006; Ban hành
Nội quy kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
Các quy định áp dụng đối với công chức
|
Các quy định áp dụng đối với công chức
tại Quyết định này bị bãi bỏ theo Điểm b Khoản 3 Điều 21 Thông tư
13/2010/TT-BNV
|
15/02/2011
|
Các quy định áp dụng đối với viên chức
|
Các quy định áp dụng đối với viên chức
tại Quyết định này bị bãi bỏ bởi Điểm b Khoản 3 Điều 17 Thông tư
12/2012/TT-BNV.
|
15/02/2013
|
Các quy định áp dụng đối với viên chức
|
Các quy định áp dụng đối với viên chức
tại Quyết định này bị bãi bỏ bởi Điểm b Khoản 2 Điều 2 Thông tư
16/2012/TT-BNV
|
01/03/2013
|
11.
|
Quyết
định
|
10/2006/QĐ-BNV; 05/10/2006; Ban hành
Quy chế tổ chức
thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
Các quy định áp dụng đối với công
chức
|
Các quy định áp dụng đối với công chức
tại Quyết định này bị bãi bỏ bởi Điểm a Khoản 3 Điều 21 Thông tư
13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định
24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
15/02/2011
|
Các quy định áp dụng đối với viên chức
|
Các quy định áp dụng đối với viên chức
tại Quyết định này bị bãi bỏ bởi Điểm a Khoản 3 Điều 17 Thông tư 12/2012/TT-BNV
quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
15/02/2013
|
Các quy định áp dụng đối với viên chức
|
Các quy định áp dụng đối với viên chức tại Quyết định này bị bãi bỏ bởi Điểm a
Khoản 2 Điều 2 Thông tư 16/2012/TT-BNV về Quy chế thi, xét tuyển viên chức;
Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội
quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức do Bộ
trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
01/03/2013
|
12.
|
Thông tư
|
22/2002/TT-BTCCBCP; 23/04/2002;
Về việc xử lý cán bộ, công chức, cán
bộ trong doanh nghiệp nhà nước vi phạm việc cấp
phát, sử dụng văn bằng, chứng
chỉ không hợp pháp
|
Mục IV - Các hình thức xử
lý vi phạm
|
Mục IV này bị thay thế bởi khoản 3 mục
III Thông tư 03/2006/TT-BNV hướng dẫn thi hành Nghị định
35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
11/03/2006
|
13.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNV; 30/12/2010; Hướng dẫn về
tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
Điểm b, khoản 2, Điều 4
|
Điểm này được sửa đổi bởi khoản 2 điều
1. Thông tư 05/2012/TT-BNV
|
10/12/2012
.
|
Bãi bỏ Điều 19 Thông
tư số
13/2010/TT-BNV quy định về điều khoản chuyển tiếp về thi nâng ngạch
công chức và Phụ lục số 5 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT- BNV.
|
Điêu này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông
tư 06/2013/TT-BNV
|
01/9/2013
|
LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành
của Quốc hội, UBTVQH, Chính
phủ,
Thủ
tướng Chính phủ
|
14.
|
Nghị định
|
6-CP; 21/01/1997 về việc giải quyết tiền
lương và trợ cấp năm 1997 đối với công
chức, viên chức hành chính sự, nghiệp, người nghỉ hưu, nghỉ mất sức; lực
lượng vũ trang; cán bộ
xã, phường và một số đối tượng hưởng chính sách xã hội
|
Khoản b, điều 1 về Nâng mức trợ cấp,
phụ cấp đối với một số đối tượng có công với cách mạng
|
Khoản b, điều 1 Khoản này được thay
thế theo Khoản 3 Điều 4 Nghị định 210/2004/NĐ-CP về chế độ trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi đối với người
có công với cách mạng.
|
04/01/2005
|
15.
|
Nghị định
|
03/2003/NĐ-CP; 15/01/2003; Nghị định về
điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền
lương
|
Khoản 4 Điều 1
|
Khoản này được thay thế theo Khoản 3
Điều 4 Nghị định
210/2004/NĐ-CP
|
04/01/2005
|
Điều 2, Điều 3, các khoản 1, 3, 4,
5, 6 và 8 Điều 4 và Điều 5
|
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
04/01/2005
|
Hủy
bỏ khoản 1 Điều 1; khoản
2 Điều 4 và khoản
2 Điều 6
|
Nghị định 203/2004/NĐ-CP về việc mức
lương tối thiểu chung
|
02/01/2005
|
16.
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP; 14/12/2004; Nghị định
về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
1. Khoản 1, điểm b, điều 6 về phụ cấp
thâm niên vượt khung
2. điểm a, khoản 8 điều 6 về phụ cấp
thâm niên nghề.
3. sửa đổi tên gọi ngạch viên chức
trong nghị định này
|
1. Điểm này được sửa đổi
bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định
76/2009/NĐ-CP
2. Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều
1, Khoản 2 Điều 2 Nghị định 76/2009/NĐ-CP
3. Sửa đổi tên gọi “Ngạch viên chức” trong
Nghị định này theo Khoản 3 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP
|
1, 2:
01/11/2009
3:
10/04/2013
|
17.
|
Nghị định
|
157/2005/NĐ-CP ; 23/12/2005; Nghị định/
quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt
Nam
ở
nước ngoài
|
1. Điều 1 phạm vi và đối tượng điều chỉnh.
2. khoản 3, điều 6 về chỉ số sinh hoạt
phí.
3. Điều 9 về Chế độ phu
nhân/phu quân ngoại giao Nghị định 48/2012/NĐ-CP
|
1. Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều
1 Nghị định 48/2012/NĐ-CP.
2. Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2
Điều 1 Nghị định 48/2012/NĐ-CP.
3. Tên Điều này được sửa đổi bởi Khoản 3
Điều 1
Nghị định 48/2012/NĐ-CP
|
1, 2, 3:
01/08/2012
|
18.
|
Nghị định
|
162/2006/NĐ-CP; 28/12/2006; Nghị định
về chế độ tiền
lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà
nước và chế độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước
|
1. Điều 1 phạm vi điều chỉnh.
2. Điều 2, đối tượng áp dụng.
3. Điều 5. Chế độ ưu tiên đối với kiểm
toán viên nhà nước
|
1. Điều này được sửa đổi
bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định
32/2011/NĐ-CP.
2. Điều này được sửa đổi bởi Khoản 2
Điều 1 Nghị định 32/2011/NĐ-CP.
3. Điều này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều
1 Nghị định 32/2011/NĐ-CP
|
1, 2, 3:
01/07/2011
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
19.
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV; 07/12/2005/Thông tư
về hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi
thường chi phí đào tạo đối với
cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
Bãi bỏ Mục III Thông tư số
130/2005/TT-BNV ngày 07 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 54/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về chế độ thôi việc, chế độ bồi
thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức.
|
Thông tư 03/2011/TT-BNV hướng dẫn
Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
11/03/2011
|
Quy định về thôi việc, bồi thường
chi phí đào tạo đối với viên chức tại Mục này bị bãi bỏ bởi Điểm d Khoản 2
Điều 19 Thông tư 15/2012/TT-BNV
|
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và
đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với
viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
15/02/2013
|
20.
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BNV; 10/08/2005/ Thông tư
về hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Mục I. Về
chế độ nâng bậc lương
|
Mục này hết hiệu lực
thi hành theo Khoản 2 Điều 5 Thông tư 08/2013/TT-BNV Hướng dẫn thực hiện chế
độ nâng bậc lương thường xuyên và
trước thời hạn đối với cán bộ,
công, viên chức và người lao động do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
15/09/2013
|
21.
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2005/TTLT-BNV-BTC; 05/01/2005/
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối
với cán bộ. công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành
|
Mục II về
chuyển xếp lương cũ
sang lương mới đối với trường hợp thay đổi chức danh hoặc thay đổi công việc.
|
Sửa đổi điểm a khoản 6 mục II Thông
tư liên tịch số 01/2005/TTLT về chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với trường hợp
thay đổi chức danh hoặc thay đổi công việc tại Thông tư liên tịch
82/2005/TTLT-BNV-BTC sửa đổi Thông Tư Liên Tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn
thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức
do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành
|
10/09/2005
|
22.
|
Thông tư
liên tịch
|
82/2005/TTLT-BNV-BTC; 10/08/2005;
Thông tư liên tịch sửa đổi Thông Tư Liên Tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn
thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ,
công chức, viên chức do Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính ban hành.
|
a. Khoản 1, 2, 3, 4 Mục I về cán bộ chuyên trách.
|
a. Các khoản này bị thay thế theo
Khoản 4 Điều 12 Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT- BNV-BTC-BLĐTBXH
|
11/07/2010
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC -
BIÊN CHẾ
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
23.
|
Nghị định
|
71/2003/NĐ-CP; 19/06/2003 về phân cấp
quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Bãi bỏ những quy định về biên chế
công chức
|
Nghị định 21/2010/NĐ-CP ngày
08/03/2010 về quản lý biên chế công chức
|
01/05/2010
|
Bãi bỏ những quy định về biên chế về
phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
25/06/2012
|
24.
|
Nghị định
|
130/2005/NĐ-CP; 17/10/2 005 quy định
chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính đối với các cơ quan nhà nước
|
1 .Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4
3. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 1 Điều 6
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6
5. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều
7
6. Sửa đổi, bổ
sung Điều 8
7. Sửa đổi, bổ
sung Điều 9
8. Sửa đổi, bổ sung Điều 10, Điều
11, Điều
12,
Điều 13 và Điều 15 thành Điều 10 mới
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày
07/10/2013 sửa đổi Nghị định
130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính đối với cơ quan nhà nước
|
01/01/2014
|
25.
|
Nghị định
|
83/2006/NĐ-CP; 17/08/2006 quy định
trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ
chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
Quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự
nghiệp nhà nước tại Nghị định này bị bãi bỏ bởi Điều 23 Nghị định
55/2012/NĐ-CP
|
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
15/8/2012
|
26.
|
Nghị định
|
43/2006/NĐ-CP; 25/04/2006
quy định Quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ
máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Bãi bỏ Các quy định về quản lý, sử
dụng tài sản nhà nước tại điểm c khoản 3 Điều 5 và Điều 12
|
Được bãi bỏ Nghị định 52/2009/NĐ-CP
ngày 03/6/2009 Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước
|
20/7/2009
|
Bãi bỏ Những quy định về biên chế
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập
|
25/6/2012
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ
trưởng
|
|
27.
|
Thông tư
|
89/2003/TT-BNV; 24/12/2003 về
việc thực hiện phân cấp quản lý biên chế hành
chính, sự nghiệp nhà nước .
|
Bãi bỏ những quy định về biên chế công chức
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 hướng dẫn quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP
về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
|
15/09/2010
|
Quy định về biên chế sự nghiệp
hướng dẫn tại Thông tư này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 13 Thông tư 14/2012/TT-BN
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí
việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ
ban hành
|
05/02/2013
|
28.
|
Thông tư
|
04/2008/TT-BNV; 04/6/2008
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, Quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ,
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cấp huyện.
|
Khoản 11, Mục II, điểm c, e (phần về Trung tâm Lưu trữ tỉnh), Khoản 2, Mục III,
Phần I và Khoản 11, Mục II, Phần II
|
Được bãi bỏ Thông tư 02/2010/TT-BNV
hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban
nhân dân các cấp do Bộ Nội vụ ban hành
|
12/06/2010
|
Cơ cấu của Sở ,
Khoản 2 Điều 1 Mục III
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 06/2008/TT-BNV
sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục III phần I Thông tư 04/2008/TT-BNV hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do
Bộ Nội vụ ban hành
|
23/09/2008
|
các nội dung quy định
tại khoản 13 mục II và điểm đ (phần về nội dung cơ cấu tổ chức Ban Thi đua -
Khen thưởng) khoản 2 Mục III phần I T
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư
01/2010/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế
của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
|
31/05/2010
|
29.
|
Thông tư
|
06/2008/TT-BNV; 1/8/2008; Sửa đổi, bổ
sung Khoản 2, Mục II, Phần I Thông tư 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
1. Điểm e, 2.1 Khoản 2 Mục I
2. Điểm d, 2.1 và 2.2 (phần về Trung
tâm Lưu trữ tỉnh) Khoản 2 Mục I
3. Điểm e, 2.1 Khoản 2 Mục I
|
1. Thông tư 01/2010/TT-BNV ngày
16/4/2010 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của
Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
2. Thông tư 02/2010/TT-BNV
ngày 28/4/2010 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức
Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy
ban nhân dân các cấp
3. Thông tư 04/2010/TT-BNV ngày
20/5/2010 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của
Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1. 31/5/2010
2. 12/6/2010
3.
04/7/2010
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ
VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ,Thủ tướng Chính
phủ
|
30.
|
Nghị định
|
110/2004/NĐ-CP; 08/04/2004
của Chính phủ về công tác văn thư
|
Bãi bỏ phần căn cứ; khoản 2, 3 Điều
2; khoản 1, 2 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 6; khoản 1, 2 Điều 9; khoản
1, 3 Điều
10; tên Điều 18; khoản 1, 2 Điều 19; Điều 34 của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính
phủ về công tác văn thư.
|
Nghị định 09/2010/NĐ-CP ngày
08/2/2010 sửa đổi Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư
|
01/4/2010
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Bộ trưởng
|
31.
|
Thông tư liên
tịch
|
55/2005/TTLT-BNV-VPCP; 06/5/2005 của
Bộ Nội vụ,
Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
|
Phần quy định về thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản đối với văn bản quy
phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ, Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp
luật liên tịch
|
Được thay thế bằng Thông tư
25/2011/TT-BTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp về thể thức, kỹ thuật trình bày văn
bản quy phạm pháp luật của Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch
|
01/3/2012
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban
hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
32.
|
Nghị định
|
114/2003/NĐ-CP; 10/10/2003 của Chính
phủ về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ các nội dung quy định đối với
công chức cấp xã
|
Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
|
01/02/2012
|
Khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
92/2009/NĐ-CP 22/10/2009 về chức danh, số lượng, một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã
|
01/01/2010
|
33.
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP; 01/04/2004; quy định
số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
Sửa đổi Điều 5
|
Nghị định 36/2011/NĐ-CP về sửa đổi
Nghị định 107/2004/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân dân các cấp
|
23/05/2011
|
Nghị định 82/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị
định 107/2004/NĐ-CP quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên Ủy ban nhân
dân các cấp
|
31/07/2008
|
34.
|
Nghị định
|
92/2009/NĐ-CP; 22/10/2009 quy định chức danh,
số lượng, một
số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 19
|
Nghị định 29/2013/NĐ-CP ngày
08/4/2013 sửa
đổi
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức ở xã, phường,
thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
01/06/2013
|
LĨNH VỰC THI ĐUA
KHEN THƯỞNG
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
35.
|
Nghị định
|
42/2010/NĐ-CP; 15/04/2010 hướng dẫn
Luật Thi đua,
Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng
|
Bãi bỏ các Điều 4, 12,
13, 15; Khoản 2 Điều 16; Khoản
3, 4, 5 Điều 20; Khoản 2, 3 Điều 21; Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30,
31, 32, 33, 41 và 49 của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Nghị định 39/2012/NĐ-CP ngày
24/7/2012
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
|
29/6/2012
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính
phủ,
Thủ
tướng Chính phủ
|
36.
|
Nghị định
|
58/2001/NĐ-CP; 24/8/2001 của Chính
phủ về quản lý, sử dụng con dấu
|
Sửa đổi các Điều: 3, 6, 7, 8, 10,
14, 16;
|
Nghị định số
31/2009/NĐ-CP; ngày 01/04/2009 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 58/2001/NĐ-CP
về quản lý và sử dụng con dấu
|
01/06/2009
|
Sửa đổi Điều 3
|
Nghị định 02/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật
Công chứng
|
26/01/2008
|
Tổng số: 36 văn bản
|
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN
HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1182/QĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số ký hiệu; năm ban
hành
|
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Kiến nghị (sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/
Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/ kiến
nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
I. LĨNH VỰC VĂN THƯ -
LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
1.
|
Pháp lệnh
|
|
Pháp lệnh Văn thư
|
|
|
|
2016
|
2.
|
Nghị định
|
|
Nghị định của Chính phủ về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn thư, lưu trữ.
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
2015
|
3.
|
Quyết
định
|
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi đối với người làm lưu trữ.
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
Sau khi BCHTW Đảng thông qua Đề án tiền lương
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
4.
|
Thông tư
|
|
Thông tư sửa đổi Thông tư
04/2006/TT-BNV của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định các cơ quan, tổ chức là nguồn
nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử
|
Sửa đổi
|
|
Cục VTLTNN
|
Năm 2014 (đã đưa vào
Chương trình công tác)
|
5.
|
Thông tư
|
|
Thông tư sửa đổi Thông tư số
02/2010/TT-BNV của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ và UBND các cấp.
|
Sửa đổi
|
|
Cục VTLTNN
|
2014
|
6.
|
Thông tư
liên tịch
|
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính
hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động của các tổ chức lưu trữ nhà nước
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
Năm 2014 (đã đưa vào Chương trình
công tác)
|
7.
|
Thông tư
liên tịch
|
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nội vụ - Bộ
Công an hướng dẫn giải mật tài liệu lưu trữ.
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
Năm 2014 (đã đưa vào Chương trình
công tác)
|
8.
|
Thông tư
|
|
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định định
mức KTKT chỉnh lý tài liệu ghi âm và vệ sinh tài liệu ảnh, nghe nhìn.
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
2015
|
9.
|
Thông tư
|
|
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn chỉnh
lý tài liệu hành chính của các cơ quan, tổ chức.
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
2015
|
10.
|
Thông tư
|
|
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định định
mức KTKT thu nhập tài liệu hành chính từ các nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
2016
|
11.
|
Thông tư
liên tịch
|
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nội vụ và
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử.
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
2016
|
12.
|
Thông tư
|
|
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định chi
tiết các yêu cầu bảo quản tài liệu điện tử.
|
Ban hành mới
|
|
Cục VTLTNN
|
2016
|
II. LĨNH VỰC THANH TRA
BỘ
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ
trưởng
|
13.
|
Quyết
định
|
57/2005/QĐ-BNV; 13/01/2006
|
Quyết định ban
hành Quy chế giải quyết
khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân
|
Ban hành mới
|
Không còn phù hợp do Luật khiếu nại,
tố cáo được sửa đổi, bổ sung 2004, 2005 đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Luật khiếu nại và Luật tố cáo
|
Thanh tra Bộ Nội vụ
|
|
14.
|
Thông tư
|
01/2006/TT-BNV; 13/01/2006
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết việc giải
quyết khiếu nại quyết định kỷ luật công chức trong các cơ quan hành chính Nhà
nước
|
Ban hành mới
|
Không còn phù hợp do Luật khiếu nại,
tố cáo được sửa đổi, bổ
sung 2004,
2005
đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Luật khiếu nại và Luật tố cáo và
Pháp lệnh cán bộ, công chức được thay thế bằng Luật cán bộ, công chức;
Luật viên chức
|
Thanh tra Bộ Nội vụ
|
|
III. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
15.
|
Pháp lệnh
|
21/2004-UBTVQH; 28/6/2004
|
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số điều của Pháp
lệnh
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
IV. LĨNH VỰC CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
|
Văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
16.
|
Quyết
định
|
93/2007/QĐ-TTg; 22/6/2007
|
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một
cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
|
Sửa đổi
|
- Một số quy định qua thực
tiễn triển khai cần sửa đổi, bổ
sung.
- Thêm phần quy định về cơ chế một cửa
liên thông hiện đại cấp huyện.
|
Vụ cải cách- hành chính
|
|
Tổng số: 16 văn bản
|
1 Văn
bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng hệ thống hóa kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ được ban hành đến hết 31/12/2013
Văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng
hệ thống hóa kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ được ban hành
đến hết ngày 31/12/2013
Văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối
tượng hệ thống hóa kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ được
ban hành đến hết 31/12/2013
Quyết định 1182/QĐ-BNV năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31/12/2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1182/QĐ-BNV ngày 19/11/2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đến hết ngày 31/12/2013
6.436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|