MINISTRY OF NATURAL
RESOURCES AND ENVIRONMENT
|
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
---------------
|
No. 32/2013/TT-BTNMT
|
Hanoi, October 25, 2013
|
CIRCULAR
PROMULGATION
OF NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON ENVIRONMENT
Pursuant to the Law on Technical regulations
and standards dated June 29, 2006;
Pursuant to the Government's Decree No.
127/2007/NĐ-CP dated August 01, 2007 on guidelines for the Law on Technical
regulations and standards;
Pursuant to the Government's
Decree No. 21/2013/NĐ-CP dated March 04, 2013 defining the functions, tasks,
entitlements and organizational structure of the Ministry of Natural Resources
and Environment;
At the request of the Director of Vietnam
Environment Administration, the Heads of Science & Technology Department
and Legal Department;
The Minister of Natural Resources and
Environment promulgates a Circular on promulgation of National Technical
Regulations on environments:
Article 1. 04
National Technical Regulations on environment are promulgated together with
this Circular:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. QCVN 50:2013/BTNMT – National Technical
Regulation on Hazardous Thresholds for Sludge from Water Treatment Process;
3. QCVN 51:2013/BTNMT - National Technical
Regulation on Emission for Steel Industry;
4. QCVN 52:2013/BTNMT - National Technical
Regulation on Wastewater of Steel Industry.
Article 2. This
Circular takes effect on January 01, 2014.
Article 3. Director
of Vietnam Environment Administration, heads of units affiliated to the
Ministry of Natural Resources and Environment, Directors of Services of Natural
Resources and Environment, and relevant entities are responsible for the
implementation of this Circular./.
PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Bui Cach Tuyen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION ON AMBIENT AIR QUALITY
Foreword
QCVN 05:2013/BTNMT is compiled by the
drafting board of Vietnam Environment Administration, submitted by Science
& Technology Department and Legal Department, and promulgated together with
the Circular No. 32/2013/TT-BTNMT dated October 25, 2013 of the Minister of
Natural Resources and Environment.
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION ON AMBIENT AIR QUALITY
1. GENERAL PROVISIONS
1.1. Scope of application
1.1.1. This Regulation deals with limitations
on values of basic factors including sulfur dioxide (SO2), carbon monoxide
(CO), dioxide nitrogen (NO2),
ozone (O3), total suspended particles (TSP), 10 PM10,
PM2,5 particles, and lead
(Pb) in ambient air.
1.1.2. This Regulation applies to supervision
and assessment of ambient air quality.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Interpretation of terms
In this Regulation, the terms below are
construed as follows:
1.2.1. Total suspended particles means total
amount of particles of which the aerodynamic diameter is ≤ 100 mm.
1.2.2. Total PM10 means total amount of
suspended particulate matters of which the aerodynamic diameter is ≤ 10 mm.
1.2.3. Total PM2,5 means total amount
of suspended particulate matters of which the aerodynamic diameter is ≤ 2.5 mm.
1.2.4. Average value per hour means the
average value of the values measured over an hour.
1.2.5. Average value per hour means the
average value of the values measured over an hour.
1.2.6. Average value per 24 hours means the
average value of the values measured over 24 consecutive hours.
1.2.7. Average value per year means the
average value of the values measured over a year.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Limitations on basic factors of ambient air
are provided in Table 1
Table 1: Limitations
on basic factors of ambient air
Unit: microgram per
cube meter (mg/m3)
No.
Factor
Average value
per hour
Average
value
per 8
hours
Average
value
per 24 hours
Average
value
per year
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO2
350
-
125
50
2
CO
30.000
10.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
NO2
200
-
100
40
4
O3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
-
-
5
TSP
300
-
200
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PM10
-
-
150
50
7
PM2,5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
8
Lead
-
-
1.5
0.5
Notes: “-“ means not regulated
3.
DETERMINATION METHODS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Air quality
-- Determination of mass concentration of sulphur dioxide in ambient air --
Thorin spectrophotometric method.
- TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990). Ambient air —
Determination of the mass concentration of sulfur dioxide —
Tetrachloromercurate (TCM)/pararosaniline method.
- TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004). Ambient air --
Determination of sulfur dioxide -- Ultraviolet fluorescence method.
- TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989). Ambient air --
Determination of the mass concentration of carbon monoxide -- Gas
chromatographic method.
- TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000). Ambient air --
Determination of carbon monoxide -- Non-dispersive infrared spectrometric
method.
- TCVN 5067:1995. Air quality. Weight method for
determination of suspended dusts content.
- TCVN 9469:2012. Air quality -
Ambient air - Measurement of the mass of particulate matter on a filter medium
-
Beta-ray
absorption method
- AS/NZS 3580.9.6:2003. Methods for
sampling and analysis of ambient air - Determination of suspended particulate
matter - PM10 high volume sampler with size-selective inlet -
Gravimetric method.
- AS/NZS 3580.9.7:2009. Methods for
sampling and analysis of ambient air - Determination of suspended particulate
matter - Dichotomous sampler (PM10, coarse PM and PM2,5) -
Gravimetric method.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998). Air quality --
Determination of ozone in ambient air -- Ultraviolet photometric method.
- TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993). Ambient air --
Determination of the mass concentration of ozone -- Chemiluminescence method
- TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993). Ambient air --
Determination of the particulate lead content of aerosols collected on filters
-- Atomic absorption spectrometric method.
3.2. The methods provided in National Standards
and International Standards with equivalent or higher accuracies than those
mentioned in 3.1 are accepted.
4. IMPLEMENTATION
4.1. This Regulation replaces QCVN 05:2009/BTNMT –
National Technical Regulation on Ambient air quality promulgated together with
Circular No. 16/2009/TT-BTNMT
dated
October 17, 2009 of the Minister of Natural Resources and Environment.
4.2. Environment authorities are responsible for
providing guidance and inspect the implementation of this Regulation.
4.3. Where the analysis methods provided in this
Regulation are revised, the newest ones shall apply.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION
ON HAZARDOUS THRESHOLDS FOR SLUDGE FROM WATER TREATMENT PROCESS
Foreword
QCVN 50:2013/BTNMT is based on QCVN
07:2009/BTNMT
on hazardous thresholds for wastes, submitted by Vietnam Environment Administration, Science &
Technology Department and Legal Department, and promulgated together with the
Circular No. 32/2013/TT-BTNMT dated October 25, 2013 of the Minister of Natural
Resources and Environment
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION
ON HAZARDOUS THRESHOLDS FOR SLUDGE FROM WATER TREATMENT PROCESS
1. GENERAL PROVISIONS
1.1. Scope
This Regulation deals with hazardous
thresholds of factors (except for radioactive factors) in sludge produced
during sewage treatment process and supplied water treatment process
(hereinafter referred to as water treatment process), which is the basis for
sludge classification and management.
This Regulation applies to sludge produced
during water treatment processes that are enumerated in Circular No. 12/2011/TT-BTNMT
dated
April 14, 2011 of the Ministry of Natural Resources and Environment on
hazardous waste management.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Regulation applies to every entity
engaged in the activities related to sludge produced during water treatment
process.
1.3. Interpretation of terms
In this Regulation, the terms below
are construed as follows:
1.3.1. Sludge produced during water treatment
process means a mixture of solids that are separated, deposited, and discharged
during water treatment process.
1.3.2. Absolute level means the level of sludge
factors expressed in parts per minute (ppm).
1.3.3. Absolute threshold (Htc)
means
the hazardous threshold of sludge according to absolute level.
1.3.3. Basic absolute level (H) means value
used for calculating absolute threshold (Htc) according to (1).
1.3.5. Eluate/leaching concentration means
the concentration (mg/l) of the factor in the solution after analyzing the sludge
samples by leaching
Ctc means the hazardous threshold
of factors
in sludge
according to leaching
concentration.
1.3.6. CAS means the code of chemicals
according to (Chemical
Abstracts
Services).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. General principles
Whether a stream of sludge is classified as
hazardous waste depends on the hazardous thresholds of its factors. If the sludge sample
analysis result shows that at least 01 of the factors exceeds the hazardous
thresholds at any sampling time, the stream of sludge is classified as
hazardous waste.
2.2. Classification of sludge
Sludge produced during water treatment
process is classified as hazardous waste in one of the following cases:
a) pH ≥ 12.5 or pH ≤ 2.0;
b) The value of at least 01 factor in Table 1
exceeds both Htc
and Ctc.
2.3. Absolute threshold Htc
Absolute threshold (Htc,
ppm) is
calculated as follows:
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ H (ppm): the absolute level
provided for in Table 1;
+ T: the ratio of dry solid in the sludge
sample to total weight of the sludge sample.
2.4. Hazardous threshold according to
leaching concentration Ctc
Hazardous thresholds according to leaching
concentrations of factors in sludge are provided in Table 1
Table 1. Absolute
level (H) and hazardous thresholds according to leaching
concentration
of factors in sludge
No.
Factor
CAS number
Chemical
formula
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hazardous
threshold according to leaching concentration Ctc (mg/l)
1
Arsenic
-
As
40
2
2
Barium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba
2,000
100
3
Silver
-
Ag
100
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium
-
Cd
10
0.5
5
Lead
-
Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
6
Cobalt
-
Co
1,600
80
7
Zinc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zn
5,000
250
8
Nickel
-
Ni
1,400
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Selenium
-
Se
20
1
10
Mercury
-
Hg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
11
Chromium VI
-
Cr6+
100
5
12
Total cyanide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN-
590
-
13
Total oil
-
-
1,000
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenol
108-95-2
C6H5OH
20,000
1,000
15
Benzene
71-43-2
C6H6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
16
Chlorobenzene
108-90-7
C6H5Cl
1,400
70
17
Toluene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H5CH3
20,000
1,000
18
Naphthalene
91-20-3
C10H8
1,000
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlordane
57-74-9
C10H6Cl8
0.6
0.03
20
2,4-Diclophenoxy acetic acid (2,4-D)
94-75-7
C6H3Cl2OCH2 COOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
21
Lindane
58-89-9
C6H6Cl6
6
0,3
22
Methoxychlor
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C16H15CI3O
200
10
23
Endrin
72-20-8
C12H8Cl6O
0.4
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptachlor
76-44-8
C10H5Cl7
0.2
0.01
25
Methyl parathion
298-00-0
(CH3O)2PSO-C6H4NO2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
26
Parathion
56-38-2
C10H14NO5PS
400
20
- The factors No. 1 thru 15 shall apply to
all kinds of sludge from water treatment processes.
- The factors No. 1 thru 18 shall apply
to sludge from water treatment processes or special manufacturing processes listed in
Table 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 2. Sludge from
special manufacturing process
No.
Sludge from
water
treatment process of special manufacturing process
Hazardous waste
code (according to Circular No. 12/2011/TT-BTNMT dated April 14,
2011)
1
Sludge from water
treatment process of oil
refining
01 04 07
2
Sludge from water treatment process
of oil recycling
and oil exploitation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Sludge from water treatment process of
manufacturing, supply and use of synthetic rubber and artificial threads.
03 02 08
4
Sludge from water treatment process
of medicine
manufacturing and supply process
03 05 08
5
Sludge from water treatment process
of manufacturing,
supply, and use of fat,
soap, detergent, antiseptic, and cosmetics
03 06 08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sludge from water treatment process
of manufacturing,
supply, and use of pure chemicals and other chemical products
03 07 08
7
Sludge from water treatment process
of manufacturing of
glass and glass products
06 01 06
8
Sludge from water treatment process
of textile
and dyeing industries
10 02 03
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03 03 08
10
Sludge from water treatment
processes of the manufacturing, processing, supply of pesticides, timber
preservation agents, and other organic biocides
03 04 08
11
Sludge from water treatment process at the facilities
manufacturing, supplying, and using inorganic chemicals
02 05 01
12
Sludge from water treatment process
of manufacturing, supply, and use of basic organic chemicals
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. SAMPLING,
ANALYSIS, AND CLASSIFICATION OF SLUDGE
3.1. Sampling and analysis
3.1.1. The sampling and analyzing unit must
have the certificate of eligibility to provide environmental monitoring
services or appointed by an environment authority.
3.1.2. The sampling and analyzing unit is
obliged to:
a) Take legal responsibility for the sampling
and analysis result, which is the basis for classification and management of sludge.
b) Appoint qualified employees to take samples
and make sampling records.
c) Apply the sampling principles and
determination methods provided for in this Regulation.
3.1.3. Where there are discrepancies between
the analysis results given by two units, the environment authority shall
appoint a third unit, which also satisfies all requirements in 3.1.1) as the
adjudicator, and request both units to reperform the sampling and analysis for
comparison purposes.
3.2. Sampling, analysis, and classification
of sludge
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sludge must be well stirred before being
sampled; At least 03 samples at 03 random positions shall be taken.
The mean value of analysis results shall be compared
to the absolute threshold Htc or hazardous threshold according to
leaching concentration Ctc to classify sludge
4.
DETERMINATION METHODS
4.1. Sludge shall be sampled in accordance
with instructions in the following national standards:
- TCVN 6663-13:2000 - Water quality – Sampling. Part 13:
Guidance on sampling of, wastewater and related sludge;
- TCVN 6663-15:2004 - Water quality – Sampling. Guidance on
preservation and handling of sludge and sediment samples.
4.2. Factors in sludge shall be determined in
accordance the following national and international standards:
- ASTM D4980-89: Standard test method for
screening of pH in
waste.
- Solid wastes - The toxicity characteristic
leaching procedure.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- EPA SW-846 - Method 9010 or 9012:
Determination of Cyanide in wastes.
- US EPA 9071 B - Method 9071 B n-Hecxan
extractable material (HEM) for sludge, sediment, and solid samples.
4.3. Solution analysis after leaching:
Accredited national and international
standards shall apply to determination of leaching concentrations of hazardous
components.
5. IMPLEMENTATION
5.1. This Regulation replaces QCVN 07:2009/BTNMT –
National Technical Regulation on thresholds of hazardous wastes promulgated
together with Circular No. 16/2009/TT-BTNMT dated November 16, 2009 of the
Minister of Natural Resources and Environment when determining hazardous
thresholds of waste sludge from water treatment process.
5.2. The hazardous thresholds of the factors in
this Regulation are equivalent to QCVN 07:2009/BTNMT. Where QCVN
07:2009/BTNMT is revised or replaced, hazardous thresholds shall be determined
according to new regulations.
5.3. Environment authorities are responsible for
providing guidance and inspect the implementation of this Regulation.
5.4. Where the determination methods provided in
this Regulation are revised or replaced, the newest ones shall apply.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
51:2013/BTNMT
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION ON EMISSION FOR STEEL INDUSTRY
Foreword
QCVN 51:2013/BTNMT is compiled by the
drafting board,
submitted by Vietnam Environment Administration, Science & Technology
Department and Legal Department, and promulgated together with the Circular No.
32/2013/TT-BTNMT dated October 25, 2013 of the Minister of Natural Resources
and Environment.
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION ON EMISSION FOR STEEL INDUSTRY
1. GENERAL
PROVISIONS
1.1. Scope
This Regulation deals with maximum
permissible value of pollution factors in emission from steel industry discharged
into the air.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Regulation applies to steel factories. Every entity related
to the discharge of industrial emission from steel production into the air
shall comply with this Regulation.
1.3. Interpretation of terms
In this Regulation, the terms below
are construed as follows:
1.3.1. Emission from steel industry means the
mixture of matters discharged into the air from chimneys of steel factories.
1.3.2. A steel factory means a factory or
manufacturing facility that engages in one of the following production stages:
coke production, sintering, reconstitution, cast iron production, steel tempering,
and steel rolling.
1.3.3. Normative cube meter of emission means
(Nm3)
a cube
meter of emission at 25°C in temperature and
760 mmHg in absolute pressure.
2. TECHNICAL
REGULATIONS
2.1. Maximum permissible value of pollution
factors in emission from steel industry
Over the normal operation, maximum
permissible values of pollution factors in emission from steel industry are
calculated as follows:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Where:
- Cmax is the maximum
permissible values of factors in emission from steel industry, expressed in
mg/Nm3
- C is values of the factors in 2.2
- Kp is the coefficient of discharge rate
corresponding to emission flow rate of each chimney of the steel factory
specified in 2.3
- Kv is the coefficient of region which
corresponds to the location of the steel factory according to 2.4.
2.2. C value
2.2.1. C value of the factors of emission
from ore reconstitution, sintering, cast iron production, steel tempering, and
steel rolling are provided in Table 1
Table 1 – C Value for
calculating maximum permissible value of pollution factors in
emission from steel industry
(not applied to coke
production)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Factor
Unit
C value
A
B1
B2
1
Total particles
mg/Nm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
100
2
Carbon oxide, CO (*)
mg/Nm3
1,000
1,000
500
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/Nm3
1,000
850
500
4
Sulphur dioxide, SO2
mg/Nm3
1,500
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Cadmium and its compounds
(expressed in Cd)
mg/Nm3
20
5
1
6
Copper and its compounds
(expressed in Cu)
mg/Nm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
7
Lead and its compounds (expressed in Pb)
mg/Nm3
10
5
2
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/Nm3
30
30
20
9
Antimony and its compounds
(expressed in Sb)
mg/Nm3
20
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Total volatile organic chemicals, VOC(**)
mg/Nm3
20
20
11
Total Dioxin/Furan (expressed in TEQ)(***)
ng/Nm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.6
0,1
(*) CO value in the table does not apply to
sintering stage. CO during sintering stage shall controlled by calculating
the chimney height to ensure ambient air quality;
(**) Total VOC in emission is only
controlled during sintering stage;
(**) Total Dioxin/Furan in emission
is only controlled during sintering stage and electric arc furnace stage;
Reference oxygen content in emission from
steel industry is 7%
2.2.2. C values of factors in emission during
coke production are provided in Table 2 below:
Table 2 – C
Values
for
calculating maximum permissible value of pollution factors in emission during coke
production
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
C value
A
B1
B2
1
Total particles
mg/Nm3
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
2
Sulphur dioxide, SO2
mg/Nm3
1,500
500
500
3
Nitrous oxide NOx
(expressed in NO2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
850
750
4
Cadmium and its compounds (expressed
in Cd)
mg/Nm3
20
5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead and its compounds (expressed in
Pb)
mg/Nm3
10
5
2
6
Total volatile organic chemicals,
VOC
mg/Nm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
7
Benzo(a)pyrene
mg/Nm3
-
0.1
0.1
8
Antimony and its compounds
(expressed in NH3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
50
30
9
Hydrochloric acid, HCl
mg/Nm3
200
50
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluorine, HF, or inorganic
compounds of fluorine (expressed in HF)
mg/Nm3
50
20
10
11
Hydrogen sulfide H2S
mg/Nm3
7.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Reference oxygen
content in emisison from steel industry is 7%
2.2.3. Application roadmap:
- New steel factories (whose environmental
impact assessment reports and commitments to environment protection are
approved after this Regulation takes effect) shall apply C values in Column B2
of Table 1 or Table 2
- The steel factories that have been
operating before January 16, 2007 shall apply C values in Column A in Table 1
or Table 2 until the end of December 31, 2014. From January 01, 2015, C values
in Column B1 of Table 1 or Table 2 shall apply.
- Other factories shall apply C values in
Column B1 of Table 1
or Table 2.
- Values of Benzo(a)pyrene and VOC shall
apply from January 01, 2015.
- Values of Dioxin/Furan shall apply from
January 01, 2017.
2.3. Coefficient of discharge rate Kp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 3: Coefficient
of discharge rate Kp of each chimney
Discharge
rate (m3/h)
Kp
P ≤ 20,000
1
20,000 < P ≤ 100,000
0.9
P > 100,000
0.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If the discharge rate P is changed and thus
no longer correspond to coefficient Kp being applied, the steel
factory must notify the competent authority to adjust Kp.
2.4. Coefficient of region
Kv
Coefficients of region Kv are provided for in
Table 4:
Table 4.
Coefficient of region Kv
Region
Kv
Region 1
Special Class urban areas (1) và Class I urban areas
(1); specialized forests (2); rated natural heritage, historic and
cultural sites
(3); or the areas below
02 km away from the boundaries of the said areas.
0.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Class II, III, and IV urban areas (1)
and
the areas below 02 km away from the boundaries of the said areas; suburban
areas of Special Class areas and Class I areas, the distance of which from
the boundaries of urban areas are ≥ 02 km and ≤06 km.
0.8
Region 3
Industrial parks, Class V urban
areas (1);
suburban areas of Class II, III, and IV urban areas, the
distance of which from the boundaries of urban areas are ≥ 02 km; the areas that
are ≤ 02 km from the boundaries of the said areas (4)
1.0
Region 4
Urban areas
1.2
Region 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4
Notes
(1) Urban areas are determined according
to Decree No. 42/2009/NĐ-CP
dated
May 07, 2009 on classification of urban areas;
(2) Specialized forests according to the
Law on Forest protection and development dated December 14, 2004 include:
national parks, sanctuaries, landscape protection zones, forests serving
scientific research and experiments;
(3) Natural heritage, historical and
cultural sites established and rated by UNESCO, the Prime Minister, or
regulatory bodies;
(4) If the distance from emission source
to 02 areas or more is smaller than 02 km, the smallest coefficient of region
shall apply;
(5) The distance mentioned in Table 4 is from the
emission source.
3. DETERMINATION
METHODS
3.1. Methods for sampling and determination of
factors in emission from steel industry are provided in the standards below:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Factor
Method and standard
number
1
Determination of sampling position
- EPA 1 - Sample and velocity
traverses for stationary sources
2
Velocity and flow rate
- EPA 2 - Determination
of stack gas velocity and
volumetric flow rate
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- EPA 3 - Gas analysis for the determination
of dry molecular weight
4
Gas moisture
- EPA 4 - Determination
of moisture content in stack gases
5
Total particles
- TCVN 5977:2009 - Stationary
source emissions – Manual determination of mass concentration of particulate
matter;
- EPA 5 - Determination
of particulate matter emissions from stationary sources.
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6750:2000 - Stationary source
emissions - Determination of mass concentration of sulfur dioxide - Ion
chromatography method;
- EPA 6 - Determination
of sulfur dioxide
emissions from stationary sources.
7
Nitrous oxide, NoX
- TCVN 7172:2002 - Stationary source
emissions – Determination of the mass concentration of nitrogen oxides –
Naphthylethylenediamine photometric method;
- EPA 7 - Determination
of nitrogen oxide emissions from stationary sources
8
Carbon oxide, CO
- TCVN 7242:2003 - Medical solid
waste incinerators - Determination method of carbon monoxide (CO)
concentration in fluegas
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Cadmium and its compounds
- TCVN 7557-1:2005 - Medical solid
waste incinerators – Determination of heavy metals in fluegas – Part 1:
General requirements;
- TCVN 7557-3:2005 - Medical solid
waste incinerators - Determination of heavy metals in fluegas -Part 3:
Determination of cadmium and lead concentrations by flame and electrothermal
atomic absorption spectrometric method;
- EPA 29 - Determination
of metals emissions from stationary sources.
- EPA 12 - Determination
of inorganic lead emissions from stationary sources
10
Copper and its compounds
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Zinc and its compounds
13
Antimony and its compounds
14
Benzo(a)pyrene
California EPA Method
429 - Determination
of Polycyclic Aromatic Hydrocarbon (PAH) Emissions from Stationary
Sources,
15
Ammonia and ammonium
compounds
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Hydrochloric acid, HCl
- TCVN 7244:2003 – Medical solid
waste incinerators - Determination method of hydrochloric acid (HCl)
concentration in fluegas;
- EPA 26 - Determination of
Hydrogen Chloride Emissions From Stationary Sources.
17
Fluorine, HF, or inorganic compounds
of fluorine
- TCVN 7243:2003 - Medical solid
waste incinerators - Determination method of hydrofloride acid (HF)
concentration in fluegas;
Method 13A - Determination
of total fluoride
emissions
from
stationary sources
- SPADNS
zirconium Lake
method.
Method 13B - Determination of total
fluoride
emissions from stationary sources - Specific ion electrode
method.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydrogen sulfide H2S
EPA 15 - Determination
of hydrogen sulfide,
carbonyl sulfide, and
carbon disulfide
emissions from stationary sources.
19
Total Dioxin/Furan
- TCVN 7556-1:2005 – Medical solid
waste incinerators – Determination of PCDD/PCDF concentration. Part 1: Sampling.
- TCVN 7556-2:2005 – Medical solid
waste incinerators – Determination of PCDD/PCDF concentration. Part 2: Leaching and
cleaning.
- TCVN 7556-3:2005 – Medical solid
waste incinerators – Determination of PCDD/PCDF concentration. Part 3: Quantitative and
qualitative analysis..
- EPA 23 - Determination
of Polychlorinated
Dibenzo-p-Dioxins and Polychlorinated Dibenzofurans From Stationary
Sources
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- EPA 18 - Measurement
of gaseous organic compound emissions by gas chromatography
21
Measuring with hand-operated equipment
- TCVN 5976:1995 - Stationary
source emission - Determination of the mass concentration of sulfur dioxide
(SO2) - Performance characteristics of automated measuring methods
3.2. The methods provided in National Standards
and International Standards with equivalent or higher accuracies than those
mentioned in 3.1 are accepted.
4.
IMPLEMENTATION
4.1. Environment authorities are responsible for
providing guidance and inspect the implementation of this Regulation.
4.2. Where the standards cited in 3.1 are revised
or replaced, the newest ones shall apply.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION ON WASTEWATER OF STEEL INDUSTRY
Foreword
QCVN 52:2013/BTNMT is compiled by the
drafting board, submitted by Vietnam Environment Administration, Science &
Technology Department and Legal Department, and promulgated together with the
Circular No. 32/2013/TT-BTNMT dated October 25, 2013 of the Minister of Natural
Resources and Environment.
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION ON WASTEWATER OF STEEL INDUSTRY
1. GENERAL
PROVISIONS
1.1. Scope
This Regulation deals with maximum
permissible value of pollution factors in wastewater from steel industry discharged
into
receiving waters.
1.2. Regulated entities
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2. Regulations of centralized wastewater
treatment plants shall apply to wastewater from steel industry discharged into
collection systems of centralized wastewater treatment plants.
1.3. Interpretation of terms
In this Regulation, the terms below
are construed as follows:
1.3.1. Wastewater from steel industry means
wastewater produced during the operation of steel factories.
1.3.2. A steel factory means a factory or
manufacturing facility that engages in one of the following production stages:
coke production, sintering, reconstitution, cast iron production, steel
refining, and steel rolling.
1.3.3. Receiving waters include: drainage
systems of urban areas and residential areas; rivers, streams, canals,
channels, ditches; lakes, ponds, swamps, coastal waters with certain purposes.
2. TECHNICAL
REGULATIONS
2.1. Maximum permissible value of pollution
factors in wastewater from steel industry discharged into receiving waters
2.1.1. Maximum permissible value of pollution
factors in wastewater from steel industry discharged into receiving waters is
calculated as follows:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Where:
- Cmax : Maximum permissible value
of pollution factors in wastewater from steel industry discharged into
receiving waters.
- C: value of pollution factors in emission
from steel industry according to 2.2;
- Kq: the coefficient of the receiving
waters according to 2.3, which corresponds to flow rate of the river,
stream, canal, channel, ditche, or volume of the lake, pond, swamp, or purpose of the coastal
waters.
- Kf : coefficient of
discharge rate according to 2.4, which corresponds to the total discharge rate
of steel factories;
2.1.2. With regard to temperature and pH, Cmax
=
C (Kq
and Kf are not applied)
2.1.3. If wastewater from steel industry is
discharged into the drainage system of an urban area or residential area
without a centralized wastewater treatment plant, then Cmax = C in column B Table
1.
2.2. C values of pollution factors in
wastewater from steel industry are provided in Table 1
Table 1. C values of pollution
factors in wastewater from steel industry, which are the basis for calculating
maximum permissible value
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Factor
Unit
C value
A
B
1
Temperature
°C
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
pH
-
6 đến 9
5.5 đến 9
3
BOD5 (20°C)
mg/l
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
COD
mg/l
75
150
5
Suspended solids
mg/l
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Total mineral oil
mg/l
5
10
7
Total phenol
mg/l
0.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Total cyanide
mg/l
0.1
0.5
9
Total nitrogen
mg/l
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Total mercury
mg/l
0.005
0.01
11
Cadmium
mg/l
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Chromium (VI)
mg/l
0.05
0.5
Column A in Table 1 provides the C values of pollution
factors in wastewater from steel industry discharged into the water sources used for
tap water supply;
Column B in Table 1 provides the
C values of pollution factors in wastewater from steel industry discharged into
the water sources
that are not used
for tap water supply;
The purpose of receiving waters is determined
where wastewater is discharged.
2.3. Coefficient Kq of receiving
waters
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 2: Flow rate coefficients Kq
of receiving waters
Flow rate of receiving waters
(Q)
Unit: (m3/s)
Kq
Q ≤ 50
0.9
50 < Q ≤ 200
1
200 < Q ≤ 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q > 500
1.2
Q is calculated according to mean value of
flow rates of the receiving waters in 03 driest months in 03 consecutive years
(according to a meteorology and hydrology agency).
2.3.2. Coefficients Kq of volume of ponds,
lakes, swamps are provided in Table 3 below:
Table 3:
Coefficients Kq of volume of receiving waters
Volume of
receiving waters (V)
Unit: (m3)
Kq
V ≤ 10 x 106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 x 106 < V ≤ 100 x 106
0.8
V > 100 x 106
1.0
V is calculated according to mean value of volume of the
receiving waters in 03 driest months in 03 consecutive years (according to a
meteorology and hydrology agency).
2.3.3. If there is no information about the
flow rate of the river, stream, canal, channel, or ditch, then Kq = 0.9. If there is no
information about the volume of the lake, pond, swamp, then Kq
=
0.6.
2.3.4. Coefficient Kq of receiving waters
being coastal waters, coastal saltwater and brackish water lagoons.
Kq = 1 shall apply to
coastal seawaters used for marine life protection, water sports and entertainment,
saltwater and brackish water lagoons.
Kq = 1.3 shall apply
to coastal seawaters that
are not used
for marine life protection, water sports and entertainiment.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Discharge rate coefficient Kf are provided in
Table 4 below:
Table 4: Discharge rate coefficient Kf
Discharge
Rate (F)
Unit: m3/24h
Kf
F ≤ 50
1.2
50 < F ≤ 500
1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
F > 5,000
0.9
Discharge rate F is calculated according to
the highest discharge rate in the environmental impact assessment, commitment
to environment protection, environmental protection scheme, or certificate of
environmental protection completions and environmental protection tasks
approved by a competent authority.
If the discharge rate no longer corresponds
to the coefficient Kf applied, the steel factory must request the
competent authority to adjust coefficient Kf.
3.
DETERMINATION METHODS
3.1. Methods for sampling and determination
of factors in wastewater from steel industry are provided in the standards
below:
No.
Factor
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Sampling
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Water quality --
Sampling -- Part 1: Guidance on the design of sampling programmes and
sampling techniques;
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) -
Water quality -- Sampling. Guidance on the preservation and handling
of water samples;
- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992) -
Water quality – Sampling. Guidance on sampling of waste waters.
2
Temperature
- TCVN 4557:1998. Waste water - Method for
dertermination of the temperature;
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008). water quality --
Determination pH;
4
BOD5 (20°C)
- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Water quality --
Determination of biochemical oxygen demand after n days (BODn) -- Part 1:
Dilution and seeding method with allylthiourea addition;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003),
Water quality -- Determination of biochemical oxygen demand after n days
(BODn) -- Part 2: Method for undiluted samples;
- APHA 5210 B - Determination of
BOD
5
COD
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Water quality -
Determination of chemical oxygen demand;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Suspended solids
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997). Water quality --
Determination of suspended solids by filtration through glass-fibre filters;
- APHA 2540 - Determination of suspended solids
7
Total mineral oil
- TCVN 5070:1995. Water quality -
Weight method for determination of oil and oil product.
- TCVN 7875:2008 - Water -
Determination of oil and grease - Partition-infrared method;
- APHA 5520 - Determination of total mineral oil
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total phenol
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) - Water quality --
Determination of phenol index -- 4-Aminoantipyrine spectrometric methods
after distillation;
- TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1:1992)
Water quality — Determination of selected monovalent phenols — Part 1:
Gas-chromatographic method after enrichment by extraction;
- APHA 5530 - Determination of phenol
9
Total cyanide
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) Water quality –
Determination of total cyanide;
- APHA 4500-CN- -
Determination of cyanide
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6638:2000 Water quality –
Determination of nitrogen
- catalytic digestion after reduction
with devarda alloy;
- APHA 4500-N.C và 4500-NO3-.E – Determination of
nitrogen
11
Total mercury
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) Water quality –
Determination of Mercury;
- APHA 3500-Hg - Determination of Mercury
12
Cadmium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007)
Water quality - Determination of selected elements by inductively coupled
plasma optical emission spectrometry (ICP-OES);
- APHA 3500-Cd - Determination of
cadmium
13
Chromium (VI)
- TCVN 6658:2000 Water quality -
Determination of chromium (VI) - Spectrometric method using
1,5-diphenylcarbazide;
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007)
Water quality - Determination of selected elements by inductively coupled
plasma optical emission spectrometry (ICP-OES);
- APHA 3500-Cr.B - Determination of Chromium
3.2. The methods provided in National Standards
and International Standards with equivalent or higher accuracies than those
mentioned in 3.1 are accepted.
4.
IMPLEMENTATION
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Where the standards cited in 3.1 are revised
or replaced, the newest ones shall apply.