|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2014/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 16
tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU; CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8
năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3 tháng 6
năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng
03 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng
7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí
và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng
5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng
01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quy định mức thu; chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
I. MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân:
a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất:
- Giao đất, cho thuê đất sản xuất, kinh doanh:
300.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất, cho thuê đất làm nhà ở: 100.000 đồng/hồ
sơ.
b) Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất:
- Chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng
đất có mục đích kinh doanh: 200.000 đồng/hồ sơ.
- Chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng
đất có mục đích không kinh doanh: 100.000 đồng/hồ sơ.
c) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu,
không thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất 70.000 đồng/hồ sơ.
d) Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở: 50.000 đồng/hồ
sơ.
đ) Cấp Giấy chứng nhận tài sản khác gắn liền với đất:
70.000 đồng/hồ sơ.
e) Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất: 100.000 đồng/hồ sơ.
2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức, tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam:
a) Trường hợp nhà nước giao đất,
cho thuê đất đối với tổ chức kinh tế, cá nhân nước
ngoài đầu tư tại Việt Nam:
- Diện tích dưới 0,5ha: 1.500.000
đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 0,5ha đến dưới
01ha: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 01ha đến dưới
03ha: 3.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 03ha đến dưới
10ha: 4.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 10ha đến dưới
30ha: 5.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 30ha trở lên:
6.500.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp giao đất cho cơ
quan nhà nước.
- Diện tích dưới 01ha: 1.000.000
đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 01ha đến dưới
03ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 03ha đến dưới
10ha: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 10ha đến dưới
30ha: 3.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 30ha trở lên: 4.500.000
đồng/hồ sơ.
c) Trường hợp chuyển quyền sở hữu
nhà gắn liền với quyền sử dụng đất:
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền
với quyền sử dụng đất các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê:
300.000 đồng/hồ sơ.
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền
với quyền sử dụng đất dự án xã hội hóa theo quy định của nhà nước: 200.000 đồng/hồ
sơ.
d) Trường hợp cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất lần đầu không thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất:
300.000 đồng/hồ sơ.
3. Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư
(tỷ VNĐ)
|
≤ 50
|
> 50 và ≤
100
|
> 100 và
< 200
|
> 200 và ≤
500
|
> 500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4,
5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
Mức thu phí đối với thẩm định lại báo cáo đánh giá
tác động môi trường có mức thu không quá 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo
đánh giá môi trường chính thức.
4. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất;
phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan dưới đất:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác và sử dụng nước dưới đất
|
1
|
Đề án thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới
200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án
|
400.000
|
2
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3
đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án
|
1.100.000
|
3
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3
đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án
|
2.600.000
|
4
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án
|
5.000.000
|
II
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác và sử dụng
nước mặt
|
1
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
600.000
|
2
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến
dưới 0,5m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1.800.000
|
3
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến
dưới 01m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4.400.000
|
4
|
Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01m3 đến
dưới 02m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến
dưới 50.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
8.400.000
|
III
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước
|
1
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
600.000
|
2
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1.800.000
|
3
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4.400.000
|
4
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
8.400.000
|
IV
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
1
|
Báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
400.000
|
2
|
Báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.400.000
|
3
|
Báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
3.400.000
|
4
|
Báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
6.000.000
|
V
|
Phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp
lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo
quy định nêu trên.
5. Phí đo đạc:
STT
|
Diện tích
|
Đơn vị tính
|
Tổ chức
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Thửa dưới 200m2
|
Đồng/1m2
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Thửa từ 200m2 đến
250m2
|
Đồng/thửa
|
300.000
|
300.000
|
3
|
Thửa trên 250m2 đến
300m2
|
Đồng/thửa
|
370.000
|
370.000
|
4
|
Thửa trên 300m2 đến
350m2
|
Đồng/thửa
|
450.000
|
450.000
|
5
|
Thửa trên 350m2 đến
400m2
|
Đồng/thửa
|
500.000
|
500.000
|
6
|
Thửa trên 400m2
đến 500m2
|
Đồng/thửa
|
600.000
|
600.000
|
7
|
Thửa trên 500m2 đến
600m2
|
Đồng/thửa
|
750.000
|
700.000
|
8
|
Thửa trên 600m2 đến
700m2
|
Đồng/thửa
|
900.000
|
800.000
|
9
|
Thửa trên 700m2 đến
800m2
|
Đồng/thửa
|
1.000.000
|
900.000
|
10
|
Thửa trên 800m2 đến
900m2
|
Đồng/thửa
|
1.200.000
|
1.000.000
|
11
|
Thửa trên 900m2 đến
1.000m2
|
Đồng/thửa
|
1.300.000
|
1.200.000
|
12
|
Thửa trên 1.000m2 đến
2.000m2
|
Đồng/thửa
|
1.500.000
|
1.300.000
|
13
|
Thửa trên 2.000m2 đến
3.000m2
|
Đồng/thửa
|
2.000.000
|
1.400.000
|
14
|
Thửa trên 3.000m2 đến
5.000m2
|
Đồng/thửa
|
3.000.000
|
1.800.000
|
15
|
Thửa trên 5.000m2 đến
10.000m2
|
Đồng/thửa
|
4.000.000
|
2.000.000
|
16
|
Thửa trên 10.000m2
|
Đồng/thửa
|
5.000.000
|
3.000.000
|
6. Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai:
STT
|
Tên các loại hồ sơ
|
Mức thu
(Không bao gồm chi phí photocopy và in ấn tài liệu)
|
I
|
Đối với tổ chức
|
1
|
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ
|
200.000
đồng/hồ sơ
|
2
|
Trường hợp khai thác và sử dụng một
phần hồ sơ, tài liệu, mức thu
|
2.1
|
Đơn xin giao đất hoặc thuê đất
|
5.000
đồng/đơn
|
2.2
|
Giấy chứng nhận đầu tư
|
10.000
đồng/giấy chứng nhận
|
2.3
|
Quyết định thành lập doanh nghiệp
|
10.000
đồng/quyết định
|
2.4
|
Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng
đất
|
40.000
đồng/dự án hoặc phương án
|
2.5
|
Thông báo giới thiệu địa điểm đất
|
10.000
đồng/thông báo
|
2.6
|
Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai
|
10.000
đồng/quyết định
|
2.7
|
Quyết định thu hồi đất
|
10.000
đồng/quyết định
|
2.8
|
Tờ trình phê duyệt giao đất
|
10.000
đồng/tờ trình
|
2.9
|
Sơ đồ giao đất
|
10.000
đồng/sơ đồ
|
2.10
|
Hợp đồng cho
thuê đất
|
10.000
đồng/hợp đồng
|
2.11
|
Phiếu chuyển thông tin địa chính
|
5.000
đồng/phiếu
|
2.12
|
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
5.000
đồng/bản
|
2.13
|
Phương án bồi thường giải phóng mặt
bằng
|
20.000
đồng/phương án
|
2.14
|
Quyết định phê duyệt kinh phí bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
10.000
đồng/quyết định
|
2.15
|
Hợp đồng chuyển
nhượng góp vốn
|
15.000
đồng/hợp đồng
|
2.16
|
Quyết định cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất
|
10.000đồng/quyết định
|
2.17
|
Biên lai nộp tiền
|
5.000
đồng/biên lai
|
2.18
|
Tờ khai nộp tiền
|
5.000
đồng/tờ khai
|
II
|
Đối với cá nhân
|
1
|
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu
|
100.000
đồng/hồ sơ, tài liệu
|
2
|
Trường hợp chỉ khai thác và sử dụng
một phần hồ sơ, tài liệu mức thu
|
2.1
|
Quyết định giao đất
|
10.000
đồng/quyết định
|
2.2
|
Quyết định cấp giấy CNQSDĐ
|
10.000
đồng/quyết định
|
2.3
|
Tờ trình
|
10.000
đồng/tờ trình
|
2.4
|
Sơ đồ
|
10.000
đồng/sơ đồ
|
2.5
|
Biên bản
|
10.000
đồng/biên bản
|
2.6
|
Hợp đồng chuyển nhượng
|
10.000
đồng/hợp đồng
|
2.7
|
Đơn xin giao đất
|
5.000
đồng/đơn
|
2.8
|
Biên lai nộp tiền
|
5.000
đồng/biên lai
|
2.9
|
Tờ khai nộp tiền
|
5.000
đồng/tờ khai
|
7. Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước; cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước:
STT
|
Danh mục lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
2
|
Giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
3
|
Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
4
|
Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy
phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu cấp giấy lần đầu.
8. Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
STT
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
A
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc thành phố Bạc Liêu
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
(Đồng/giấy)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
25.000
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở
hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền
với đất
|
70.000
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
100.000
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với
đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
50.000
|
II
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
(Đồng/giấy)
|
1
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận
|
20.000
|
2
|
Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung
quyền sở hữu nhà ở
|
40.000
|
3
|
Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
50.000
|
III
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích
lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/1 lần
|
1
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
28.000
|
2
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
15.000
|
B
|
Đối với tổ chức
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
(Đồng/giấy)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
100.000
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở
hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền
với đất
|
300.000
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
500.000
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với
đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
200.000
|
II
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
(Đồng/giấy)
|
1
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận
|
30.000
|
2
|
Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung
quyền sở hữu nhà ở
|
40.000
|
3
|
Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
50.000
|
III
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích
lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
(đồng/1lần)
|
1
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
30.000
|
2
|
Trích lục bản đồ địa chính; văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
30.000
|
II.
VỀ TỶ LỆ TRÍCH, NỘP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ:
1. Tỷ lệ trích, nộp:
a) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Cơ quan, tổ chức thu được trích để lại 50% trên tổng
số phí thu.
b) Phí thẩm định đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng
nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước
dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan dưới đất:
Cơ quan, tổ chức thu, được trích để lại 80% trên tổng
số phí thu.
c) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Cơ quan, tổ chức thu, được trích để lại 80% trên tổng
số phí thu.
d) Phí đo đạc: Cơ quan, tổ chức thu, được
trích để lại 100% trên tổng số phí thu.
đ) Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai: Cơ
quan, tổ chức thu, được trích để lại 80% trên tổng số phí thu.
e) Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước; lệ phí
cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: Cơ quan, tổ chức thu được trích để lại
20% trên tổng số phí thu.
g) Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Cơ quan, tổ chức thu, được
trích để lại 20% trên tổng số phí thu.
2. Quản lý, sử dụng tiền thu phí, lệ phí:
Cơ quan, tổ chức thu được có trách nhiệm quản lý, sử
dụng nguồn thu theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm
2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm
2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24
tháng 7 năm 2002 và các quy định hiện hành của nhà nước
về phí và lệ phí.
Điều
2. Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo luật định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy
định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực
sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này:
- Thay thế: Nghị quyết số 01/2009/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm
2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ họp thứ 15 “Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 10, về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục và mức
thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ họp thứ 20 “Về việc
quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.
- Bãi bỏ: Mục 4.1,
Mục 4.2, Khoản 4, Phần B về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân; Khoản 9, Mục I, Phần A; Khoản 5, 6 và 7, Mục I, Phần A và Khoản
8, 9, Mục II, Phần A của Nghị quyết số
01/2007/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ
họp thứ 10.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND ngày 16/07/2014 về quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
4.704
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|