Địa
danh
|
Nhóm
đối tượng
|
Tên
ĐVHC cấp xã
|
Tên
ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Toạ
độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút,
giây)
|
Kinh
độ
(độ, phút,
giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút,
giây)
|
Kinh
độ
(độ, phút,
giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút,
giây)
|
Kinh
độ
(độ, phút,
giây)
|
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 41”
|
106°
05’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 21”
|
106°
05’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 10”
|
106°
05’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 53”
|
106°
05’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 28”
|
106°
05’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c
|
đường 30-4
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
17’ 39”
|
106°
06’ 17”
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 798
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
21’ 55”
|
106°
06’ 56”
|
11°
19’ 45”
|
106°
04’ 42”
|
C-48-21-A-c
|
đường Cách mạng tháng 8
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 00”
|
106°
04’ 48”
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
C-48-21-A-c
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng Dân Tộc Chăm
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 17”
|
106°
05’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
chùa Linh Bửu
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 08”
|
106°
05’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
chùa Phước Lâm
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 09”
|
106°
05’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Cầu Quan
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 58”
|
106°
05’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Miếu thờ Quan Lớn
Trà Vong 1
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 49”
|
106°
05’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Miếu thờ Quan Lớn Trà Vong 2
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 18”
|
106°
05’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Ngã 4 Quốc Tế
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c
|
đình Thái Bình
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 47”
|
106°
05’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
cầu Thái Hòa
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 26”
|
106°
05’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-13
|
TV
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
20’ 22”
|
106°
02’ 28”
|
11°
20’ 06”
|
106°
05’ 20”
|
C-48-21-A-c
|
suối Trà Phát
|
TV
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
20’ 00”
|
106°
06’ 21”
|
11°
20’ 11”
|
106°
05’ 51”
|
C-48-21-A-c
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 28”
|
106°
05’ 47”
|
11°
19’ 40”
|
106°
06’ 05”
|
C-48-21-A-c
|
Kênh Triệu
|
TV
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
17’ 37”
|
106°
03’ 53”
|
11°
17’ 32”
|
106°
05’ 30”
|
C-48-21-A-c
|
đường Trưng Nữ
Vương
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 20”
|
106°
05’ 46”
|
11°
18’ 43”
|
106°
04’ 30”
|
C-48-21-A-c
|
đường Tua Hai
|
KX
|
P. 1
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 02”
|
106°
05’ 21”
|
11°
19’ 45”
|
106°
06’ 43”
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 33”
|
106°
05’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 56”
|
106°
05’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 48”
|
106°
05’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 26”
|
106°
05’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường 30-4
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
17’ 39”
|
106°
06’ 17”
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
C-48-21-A-c
|
đường Cách mạng tháng 8
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 00”
|
106°
04’ 48”
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
C-48-21-A-c
|
đình Ninh Hiệp
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 20”
|
106°
05’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Cầu Quan
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 58”
|
106°
05’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Ngã 4 Quốc Tế
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
giáo xứ Tây Ninh
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 45”
|
106°
05’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c
|
cầu Thái Hòa
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 26”
|
106°
05’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 28”
|
106°
05’ 47”
|
11°
19’ 40”
|
106°
06’ 05”
|
C-48-21-A-c
|
cầu Trần Quốc Toản
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 53”
|
106°
05’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường Trưng Nữ
Vương
|
KX
|
P. 2
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 20”
|
106°
05’ 46”
|
11°
18’ 43”
|
106°
04’ 30”
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 03”
|
106°
05’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 48”
|
106°
06’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 31”
|
106°
06’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 13”
|
106°
06’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 34”
|
106°
06’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 58”
|
106°
06’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 21”
|
106°
06’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường 30-4
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
17’ 39”
|
106°
06’ 17”
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-21-A-c
|
đường Cách mạng
tháng 8
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 00”
|
106°
04’ 48”
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
C-48-21-A-c
|
đền thờ Đức Thánh
Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 41”
|
106°
06’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
chùa Hiệp Long Tự
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 13”
|
106°
06’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khách sạn Hòa Bình
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 16”
|
106°
05’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 24”
|
106°
06’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường Nguyễn Chí
Thanh
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 56”
|
106°
06’ 12”
|
11°
19’ 40”
|
106°
06’ 37”
|
C-48-21-A-c
|
chợ Phường 3
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 42”
|
106°
06’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Trung tâm Sinh hoạt
Thanh Thiếu Nhi
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 49”
|
106°
06’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c
|
sân vận động tỉnh Tây Ninh
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 30”
|
106°
06’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Trường Trung học Y
tế Tây Ninh
|
KX
|
P. 3
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 53
|
106°
06’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P.IV
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 18”
|
106°
06’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P.IV
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 18”
|
106°
07’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. IV
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 05”
|
106°
07’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P.IV
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 01”
|
106°
06’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. IV
|
TP. Tây Ninh
|
11°
17’ 46”
|
106°
06’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. IV
|
TP. Tây Ninh
|
11°
17’ 56”
|
106°
06’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường 30-4
|
KX
|
P. IV
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
17’ 39”
|
106°
06’ 17”
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
C-48-21-A-c
|
đường Cách mạng
tháng 8
|
KX
|
P. IV
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 00”
|
106°
04’ 48”
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
C-48-21-A-c
|
đường Lạc Long Quân
|
KX
|
P. IV
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11° 17’
45”
|
106°
06’ 16”
|
11°
18’ 22”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-A-c
|
chợ Phường IV
|
KX
|
P. IV
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 02”
|
106°
06’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
P. IV
|
TP. Tây Ninh
|
11°
17’ 51”
|
106°
06’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường 30-4
|
KX
|
P. Hiệp Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
17’ 39”
|
106°
06’ 17”
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
C-48-21-A-c
|
đường Cách mạng
tháng 8
|
KX
|
P. Hiệp Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 00”
|
106°
04’ 48”
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
C-48-21-A-c
|
đường Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Hiệp Ninh
|
TP Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
11°
20’ 40”
|
106°
07’ 34”
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Hiệp Bình
|
DC
|
P. Hiệp Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 52”
|
106°
07’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khu phố Hiệp Lễ
|
DC
|
P. Hiệp Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 51”
|
106°
07’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Hiệp Nghĩa
|
DC
|
P. Hiệp Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 33”
|
106°
07’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Hiệp Thạnh
|
DC
|
P. Hiệp Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 13”
|
106°
07’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
suối Lâm Vồ
|
TV
|
P. Hiệp Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 20”
|
106°
07’ 21”
|
11°
20’ 00”
|
106°
06’ 21”
|
C-48-21-A-c
|
suối Vườn Điều
|
TV
|
P. Hiệp Ninh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 12”
|
106°
07’ 46”
|
11°
19’ 20”
|
106°
07’ 21”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-d
|
đường 30-4
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
17’ 39”
|
106°
06’ 17”
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 784
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
10’ 35”
|
106°
18’ 41”
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-A-d
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 790
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
11°
23’ 03”
|
106°
11’ 47”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 798
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
21’ 55”
|
106°
06’ 56”
|
11°
19’ 45”
|
106°
04’ 42”
|
C-48-21-A-c
|
đường Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
11°
20’ 40”
|
106°
07’ 34”
|
C-48-21-A-d
|
Suối Đùn
|
TV
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
21’ 02”
|
106°
08’ 38”
|
11°
20’ 41”
|
106°
07’ 37”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-d
|
Cầu Gió
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 52”
|
106°
05’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
cầu K18 Kênh Tây
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 53”
|
106°
08’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
cầu K21 Kênh Tây
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
22’ 16”
|
106°
07’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
suối Lâm Vồ
|
TV
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 20”
|
106°
07’ 21”
|
11°
20’ 00”
|
106°
06’ 21”
|
C-48-21-A-c
|
khu phố Ninh An
|
DC
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 11”
|
106°
06’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khu phố Ninh Bình
|
DC
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
22’ 42”
|
106°
07’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
khu phố Ninh Lộc
|
DC
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 50”
|
106°
07’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khu phố Ninh Phú
|
DC
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 50”
|
106°
08’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khu phố Ninh Tân
|
DC
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 15”
|
106°
07’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khu phố Ninh Thành
|
DC
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 36”
|
106°
06’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khu phố Ninh Thọ
|
DC
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 17”
|
106°
07’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khu phố Ninh Trung
|
DC
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 36”
|
106°
06’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
suối Ông Tuấn
|
TV
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 41”
|
106°
08’ 51”
|
11°
21’ 41”
|
106°
07’ 34”
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-A-d
|
Kênh Tây
|
TV
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-d
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c
|
Trường Cao đẳng sư phạm Tây Ninh
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 26”
|
106°
06’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
suối Trà Phát
|
TV
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
20’ 00”
|
106°
06’ 21”
|
11°
20’ 11”
|
106°
05’ 51”
|
C-48-21-A-c
|
cầu Trà Phí
|
KX
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 02”
|
106°
06’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
suối Trà Phí
|
TV
|
P. Ninh Sơn
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
21’ 41”
|
106°
07’ 34”
|
11°
20’ 57”
|
106°
06’ 07”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-A-d
|
đường tỉnh 784
|
KX
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
10’ 35”
|
106°
18’ 41”
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-A-d
|
đường tỉnh 790
|
KX
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
11°
23’ 03”
|
106°
11’ 47”
|
C-48-21-A-d
|
đường Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
11°
20’ 40”
|
106°
07’ 34”
|
C-48-21-A-d
|
cầu K18 Kênh Tây
|
KX
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 53”
|
106°
08’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
suối Lâm Vồ
|
TV
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 20”
|
106°
07’ 21”
|
11°
20’ 00”
|
106°
06’ 21”
|
C-48-21-A-c
|
suối Lấp Vò
|
TV
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 43”
|
106°
09’ 06”
|
11°
19’ 12”
|
106°
07’ 46”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-d
|
Suối Môn
|
TV
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
21’ 48”
|
106°
10’ 21”
|
11°
19’ 43”
|
106°
09’ 11”
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Ninh Đức
|
DC
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 59”
|
106°
08’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Ninh Hòa
|
DC
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 47”
|
106°
07’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
thánh thất Ninh Hòa
|
KX
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 34”
|
106°
07’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Ninh Lợi
|
DC
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 12”
|
106°
08’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Ninh Nghĩa
|
DC
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 52”
|
106°
09’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Ninh Phúc
|
DC
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 46”
|
106°
08’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
khu phố Ninh Phước
|
DC
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
18’ 39”
|
106°
07’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
thánh thất Ninh Phước
|
KX
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
19’ 15”
|
106°
08’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
Kênh Tây
|
TV
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
suối Vườn Điều
|
TV
|
P. Ninh Thạnh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
19’ 12”
|
106°
07’ 46”
|
11°
19’ 20”
|
106°
07 21”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-d
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 798
|
KX
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
21’ 55”
|
106°
06’ 56”
|
11°
19’ 45”
|
106°
04’ 42”
|
C-48-21-A-c
|
ấp
Bàu Lùn
|
DC
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 43”
|
106°
05’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
nghĩa địa Bình Minh
|
KX
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 15”
|
106°
04’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
thánh thất Bình
Minh
|
KX
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 10”
|
106°
05’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp
Bình Trung
|
DC
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 00”
|
106°
04’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp
Đông Cỏ Đỏ
|
DC
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 59”
|
106°
05’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Cầu Gió
|
KX
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 52”
|
106°
05’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp
Giồng Cà
|
DC
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
22’ 56”
|
106°
04’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Giồng Tre
|
DC
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
20’ 42”
|
106°
05’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
khu Di tích Lịch sử
Kháng Chiến
|
KX
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
22’ 46”
|
106°
05’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp
Kinh tế
|
DC
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 17”
|
106°
05’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
suối Tà Tuôn
|
TV
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
24’ 51”
|
106°
04’ 00”
|
11°
23’ 36”
|
106°
05’ 48”
|
C-48-21-A-a
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-7
|
TV
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
21’ 12”
|
106°
02’ 39”
|
11°
20’ 32”
|
106°
05’ 05”
|
C-48-21-A-c
|
sông Trụ Phát
|
TV
|
xã Bình Minh
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
23’ 36”
|
106°
05’ 48”
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
C-48-21-A-a
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-b
|
đường tỉnh 798
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
21’ 55”
|
106°
06’ 56”
|
11°
19’ 45”
|
106°
04’ 42”
|
C-48-21-A-c
|
nhà máy đường Biên
Hòa-Tây Ninh
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
11°
22’ 33”
|
106°
07’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Cầu Gió
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
11°
21’ 52”
|
106°
05’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
cầu K21 Kênh Tây
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
11°
22’ 16”
|
106°
07’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
suối Tà Hợp
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
29’ 57”
|
106°
08’ 01”
|
11°
25’ 35”
|
106°
05’ 46”
|
C-48-21-A-a
|
thánh thất họ đạo Tân
Bình
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp
Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
11°
23’ 33”
|
106°
06’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp
Tân Lập
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
11°
25’ 05”
|
106°
06’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
11°
24’ 08”
|
106°
06’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp
Tân Trung
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
11°
24’ 36”
|
106°
06’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
Kênh Tiêu
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
23’ 18”
|
106°
06’ 34”
|
11°
22’ 46”
|
106°
05’ 40”
|
C-48-21-A-a
|
suối Trà Vong
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
27’ 09”
|
106°
04’ 29”
|
11°
23’ 36”
|
106°
05’ 48”
|
C-48-21-A-a
|
sông Trụ Phát
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
23’ 36”
|
106°
05’ 48”
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
C-48-21-A-a
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-b
|
Chùa Bà
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
22’ 35”
|
106°
10’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
núi Bà Đen
|
SV
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
23’ 01”
|
106°
10’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
25’ 49”
|
106°
06’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Núi Heo
|
SV
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
23’ 05”
|
106°
08’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
chùa Khe Đon
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
24’ 55”
|
106°
10’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
khu du lịch Ma
Thiên Lãnh
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
23’ 45”
|
106°
09’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Suối Núc
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
24’ 20”
|
106°
10’ 16”
|
11°
26’ 21”
|
106°
06’ 42”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-b
|
khu du lịch Núi Bà
Đen
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
22’ 00”
|
106°
10’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
điện thờ Phật mẫu
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
24’ 45”
|
106°
09’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Núi Phụng
|
SV
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
24’ 15”
|
106°
09’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
miếu thờ Quan lớn Trà Vong
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
23’ 57”
|
106°
08’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
cầu Suối Núc
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
26’ 21”
|
106°
06’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
suối Tà Hợp
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
|
|
11°
29’ 57”
|
106°
08’ 01”
|
11°
25’ 35”
|
106°
05’ 46”
|
C-48-21-A-a
|
ấp
Thạnh Đông
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
25’ 01”
|
106°
10’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp
Thạnh Hiệp
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
25’ 23”
|
106°
07’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
25’ 17”
|
106°
09’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp
Thạnh Trung
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
TP. Tây Ninh
|
11°
24’ 47”
|
106°
08’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Bến Cầu
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 39”
|
106°
10’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Bến Cầu
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 56”
|
106°
40’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Bến Cầu
|
H Bến Cầu
|
11°
07’ 15”
|
106°
10’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Bến Cầu
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 37”
|
106°
10’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
đường Đặng Văn Sơn
|
KX
|
TT. Bến Cầu
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 43”
|
106°
10’ 40”
|
11°
07’ 01”
|
106°
11’ 08”
|
C-48-21-C-d
|
cầu Đìa Xù
|
KX
|
TT. Bến Cầu
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 13”
|
106°
10’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh Đìa Xù
|
TV
|
TT. Bến Cầu
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 59”
|
106°
06’ 24”
|
11°
06’ 00”
|
106°
13’ 39”
|
C-48-21-C-d
|
đường Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
TT. Bến Cầu
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 01”
|
106°
10’ 19”
|
11°
06’ 13”
|
106°
10’ 48”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-C-d
|
đường Nguyễn Văn Độ
|
KX
|
TT. Bến Cầu
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 43”
|
106°
10’ 40”
|
11°
06’ 46”
|
106°
09’ 31”
|
C-48-21-C-d
|
quốc lộ 22 (Quốc lộ
1)
|
KX
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
00’ 59”
|
106°
24’ 25”
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
C-48-21-D-c;
C-48-
21-C-d
|
chùa An Phước
|
KX
|
xã An Thanh
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 42”
|
106°
14’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh AT.3
|
TV
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
04’ 49”
|
106°
11’ 55”
|
11°
03’ 21”
|
106°
13’ 34”
|
C-48-21-C-d
|
kênh AT.4
|
TV
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
05’ 04”
|
106°
12’ 17”
|
11°
03’ 27”
|
106°
14’ 15”
|
C-48-21-C-d
|
Ấp
Bến
|
DC
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
11°
05’ 33”
|
106°
13’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
trạm biến áp 110KV Bến
Cầu
|
KX
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
11°
05’ 15”
|
106°
12’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
cầu Bến Mới
|
KX
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
11°
03’ 18”
|
106°
13’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
Ấp
Chánh
|
DC
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
11°
05’ 08”
|
106°
13’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh Đìa Xù
|
TV
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 59”
|
106°
06’ 24”
|
11°
06’ 00”
|
106°
13’ 39”
|
C-48-21-C-d
|
cầu Gò Dầu
|
KX
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 57”
|
106°
15’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
kênh Gò Suối
|
TV
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
03’ 57”
|
106°
10’ 58”
|
11°
04’ 45”
|
106°
14’ 39”
|
C-48-21-C-d
|
rạch Gò Xoài
|
TV
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
03’ 21”
|
106°
13’ 34”
|
11°
03’ 35”
|
106°
15’ 45”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
Cầu Nhỏ
|
KX
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
11°
05’ 35”
|
106°
12’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
cầu Tà Bang
|
KX
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
11°
03’ 41”
|
106°
13’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
Ấp
Voi
|
DC
|
xã An Thạnh
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 49”
|
106°
13’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh 26-3
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
10’ 49”
|
106°
08’ 10”
|
11°
09’ 45”
|
106°
07’ 08”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
kênh 30-4
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
11’ 05”
|
106°
08’ 04”
|
11°
10’ 54”
|
106°
07’ 16”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-a
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 30”
|
106°
07’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh Ba Làng
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
10’ 04”
|
106°
07’ 14”
|
11°
09’ 52”
|
106°
08’ 13”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
Rạch Bảo
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 53”
|
106°
08’ 27”
|
11°
06’ 07”
|
106°
05’ 04”
|
C-48-21-C-a
|
kênh Bàu Bàng
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
11’ 28”
|
106°
06’ 33”
|
11°
11’ 25”
|
106°
07’ 34”
|
C-48-21-C-a
|
cầu Bàu Tượng
|
KX
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 54”
|
106°
06’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Cầu Đình
|
KX
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 11”
|
106°
07’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
cầu Gò Cầy
|
KX
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 18”
|
106°
05’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
rạch Hố Đồn
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
12’ 15”
|
106°
07’ 27”
|
11°
12’ 08”
|
106°
08’ 45”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
ấp
Long Bình
|
DC
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 22”
|
106°
05’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
đình Long Chữ
|
KX
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 11”
|
106°
07’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
thánh thất Long Chữ
|
KX
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
11’ 59”
|
106°
05’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Giao
|
DC
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 34”
|
106°
06’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
11’ 16”
|
106°
06’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Hòa 2
|
DC
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
12’ 08”
|
106°
07’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Thạnh
|
DC
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 11”
|
106°
07’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
kênh Nhà Nước
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
11’ 00”
|
106°
08’ 12”
|
11°
11’ 40”
|
106°
07’ 11”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
kênh tiêu T2
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
10’ 44”
|
106°
00’ 48”
|
11°
10’ 16”
|
106°
05’ 12”
|
C-48-21-C-a
|
bàu Trảng Tròn
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
11’ 14”
|
106°
05’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-b
|
kênh Vịnh Bà Năm
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
11’ 29”
|
106°
08’ 18”
|
11°
11’ 30”
|
106°
07’ 26”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
cầu Xóm Khách
|
KX
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 41”
|
106°
07’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
rạch Xóm Khách
|
TV
|
xã Long Chữ
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 17”
|
106°
05’ 02”
|
11°
09’ 17”
|
106°
07’ 48”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-a
|
Ấp
Bảo
|
DC
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 41”
|
106°
07’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Rạch Bảo
|
TV
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 53”
|
106°
08’ 27”
|
11°
06’ 07”
|
106°
05’ 04”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
thành Bảo Long Giang
|
KX
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 37”
|
106°
07’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
cầu Bàu Tượng
|
KX
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 54”
|
106°
06’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
cầu Bù Lu
|
KX
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 46”
|
106°
05’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
chùa Bửu Long
|
KX
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 50”
|
106°
06’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Cao Su
|
DC
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 06”
|
106°
05’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
cầu Gò Cầy
|
KX
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 18”
|
106°
05’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Rạch Hẻo
|
TV
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 06”
|
106°
03’ 51”
|
11°
09’ 06”
|
106°
04’ 56”
|
C-48-21-C-a
|
đình thần Long
Giang
|
KX
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 44”
|
106°
07’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh tiêu Long Phước
|
TV
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 46”
|
106°
01’ 42”
|
11°
09’ 32”
|
106°
04’ 58”
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Tân
|
DC
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 48”
|
106°
06’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh tiêu T2
|
TV
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
10’ 44”
|
106°
00’ 48”
|
11°
10’ 16”
|
106°
05’ 12”
|
C-48-21-C-a
|
bàu Tà Ôn
|
TV
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 16”
|
106°
04’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Xóm Khách
|
DC
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 03”
|
106°
07’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
cầu Xóm Khách
|
KX
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 41”
|
106°
07’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
rạch Xóm Khách
|
TV
|
xã Long Giang
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 17”
|
106°
05’ 02”
|
11°
09’ 17”
|
106°
07’ 48”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-a
|
Rạch Bảo (Rạch Bào)
|
TV
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 53”
|
106°
08’ 27”
|
11°
06’ 07”
|
106°
05’ 04”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-c
|
cầu Bàu Nổ
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 49”
|
106°
06’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh Bàu Nổ
|
TV
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
07’ 58”
|
106°
06’ 50”
|
11°
07’ 14”
|
106°
03’ 49”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-c
|
Di tích căn cứ Chi
bộ và xã đội Long Khánh thời chống Mỹ
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 06”
|
106°
04’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
Bàu Hàng
|
TV
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 47”
|
106°
05’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Rạch Hẻo
|
TV
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 06”
|
106°
03’ 51”
|
11°
09’ 06”
|
106°
04’ 56”
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Châu
|
DC
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 18”
|
106°
07’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Cường
|
DC
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 23”
|
106°
06’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
đình thần Long
Khánh
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 16”
|
106°
07’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
thánh thất Long
Khánh
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 15”
|
106°
07’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Phú
|
DC
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 18”
|
106°
06’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Thịnh
|
DC
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 11”
|
106°
05’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
chùa Long Thọ
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 09”
|
106°
06’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
cầu Long Thuận
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 03”
|
106°
07’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Bàu Nổ
|
TV
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 48”
|
106°
06’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh tiêu T1
|
TV
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 40”
|
106°
01’ 39”
|
11°
06’ 28”
|
106°
04’ 27”
|
C-48-21-C-c
|
cầu Thúc Múc
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 13”
|
106°
05’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
công ty Vinamilk
|
KX
|
xã Long Khánh
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 32”
|
106°
04’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
bàu Ba Vũng
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 40”
|
106°
01’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
bàu Cây Gáo
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 09”
|
106°
02’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh tiêu Long Phước
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 46”
|
106°
01’ 42”
|
11°
09’ 32”
|
106°
04’ 58”
|
C-48-21-C-a
|
Bàu Mây
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 56”
|
106°
04’ 31”
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Bàu Môn
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 35”
|
106°
02’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Bàu Năng
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
11’ 14”
|
106°
01’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
bàu Nước Hến
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 38”
|
106°
04’ 10”
|
|
|
C-48-21-C-a
|
bàu Ông Tảo
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
11’ 00”
|
106°
01’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Phước Đông
|
DC
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 51”
|
106°
04’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Phước Tây
|
DC
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
11’ 07”
|
106°
01’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Phước Trung
|
DC
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 59”
|
106°
02’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Di tích Lịch sử văn
hóa Căn cứ Rừng Nhum
|
KX
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 39”
|
106°
04’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh tiêu T1
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 40”
|
106°
01’ 39”
|
11°
06’ 28”
|
106°
04’ 27”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-c
|
kênh tiêu T2
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
10’ 44”
|
106°
00’ 48”
|
11°
10’ 16”
|
106°
05’ 12”
|
C-48-21-C-a
|
kênh tiêu T3
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
11’ 27”
|
106°
01’ 20”
|
11°
08’ 46”
|
106°
01’ 42”
|
C-48-21-C-a
|
Đài tưởng niệm liệt
sỹ Thanh Niên Xung Phong Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
10’ 00”
|
106°
01’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
công ty cổ phần Mía
đường Thành Thành Công
|
KX
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 58”
|
106°
02’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
bàu Vàng Hô
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 48”
|
106°
02’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Bàu Vuông
|
TV
|
xã Long Phước
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 09”
|
106°
02’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b;
C-48-21-C-d
|
Rạch Bảo (Rạch Bào)
|
TV
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 53”
|
106°
08’ 27”
|
11°
06’ 07”
|
106°
05’ 04”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-c
|
Kênh Chính
|
TV
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
07’ 55”
|
106°
07’ 16”
|
11°
06’ 23”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b;
C-48-21-C-c
|
cầu Chốt Long An
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 00”
|
106°
08’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh Đìa Xù
|
TV
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 59”
|
106°
06’ 24”
|
11°
06’ 00”
|
106°
13’ 39”
|
C-48-21-C-c;
C-48-21-C-d
|
cầu
K13
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 06”
|
106°
06’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
Suối Làng
|
TV
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
04’ 35”
|
106°
06’ 15”
|
11°
05’ 59”
|
106°
06’ 56”
|
C-48-21-C-c
|
ấp Long An
|
DC
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 10”
|
106°
08’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 49”
|
106°
07’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Long Hưng
|
DC
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 37”
|
106°
06’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
Bến nước Long Hưng
|
TV
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 59”
|
106°
06’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
cầu Long Hưng
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 54”
|
106°
06’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
ấp Long Phi
|
DC
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 22”
|
106°
07’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
cầu Long Thuận
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 03”
|
106°
07’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
đình Long Thuận
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 57”
|
106°
07’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
thánh thất Long Thuận
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 56”
|
106°
07’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
giồng Mồ Côi
|
DC
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 54”
|
106°
07’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh N1
|
TV
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
07’ 07”
|
106°
07’ 44”
|
11°
07’ 31”
|
106°
08’ 06”
|
C-48-21-C-d
|
kênh N3
|
TV
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 54”
|
106°
07’ 51”
|
11°
06’ 19”
|
106°
08’ 20”
|
C-48-21-C-d
|
kênh N3A
|
TV
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 57”
|
106°
07’ 51”
|
11°
07’ 27”
|
106°
09’ 12”
|
C-48-21-C-d
|
ấp Ngã Tắc
|
DC
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 12”
|
106°
06’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
chùa Pháp Hải
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 54”
|
106°
07’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
cầu Thúc Múc
|
KX
|
xã Long Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 13”
|
106°
05’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-c
|
quốc lộ 22 (Quốc lộ
1)
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
00’ 59”
|
106°
24’ 25”
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
C-48-21-C-d
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-d
|
công ty Địa ốc
An Phú
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
05’ 51”
|
106°
11’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 53”
|
106°
11’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh AT.2
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
04’ 44”
|
106°
11’ 28”
|
11°
04’ 01”
|
106°
12’ 03”
|
C-48-21-C-d
|
kênh AT.3
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
04’ 49”
|
106°
11’ 55”
|
11°
03’ 21”
|
106°
13’ 34”
|
C-48-21-C-d
|
kênh Biên Giới
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
00’ 00”
|
106°
11’ 52”
|
11°
04’ 01”
|
106°
12’ 03”
|
C-48-21-C-d
|
khu kinh tế Cửa Khẩu
Mộc Bài
|
KX
|
xã Lơi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 51”
|
106°
11’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh Đất Cụt
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 04”
|
106°
11’ 33”
|
11°
08’ 41”
|
106°
12’ 12”
|
C-48-21-C-b
|
cầu Đìa Xù
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 13”
|
106°
10’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh Đìa Xù
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 59”
|
106°
06’ 24”
|
11°
06’ 00”
|
106°
13’ 39”
|
C-48-21-C-d
|
cầu Gò Ngãi
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
03’ 40”
|
106°
11’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
cầu Gò Suối
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 00”
|
106°
11’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh Gò Suối
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
03’ 57”
|
106°
10’ 58”
|
11°
04’ 45”
|
106°
14’ 39”
|
C-48-21-C-d
|
rạch Gò Suối
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
03’ 40”
|
106°
11’ 56”
|
11°
03’ 21”
|
106°
13’ 34”
|
C-48-21-C-d
|
Trung tâm Thương mại
Hiệp Thành
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 32”
|
106°
11’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
cửa khẩu Mộc Bài
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
Rạch Nhiên
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 22”
|
106°
12’ 30”
|
11°
08’ 54”
|
106°
13’ 40”
|
C-48-21-C-b
|
Cầu Nhỏ
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
05’ 35”
|
106°
12’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
Cầu Phao
|
KX
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
05’ 54”
|
106°
12’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
khu nhà ở Phi Long
|
DC
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 58”
|
106°
10’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh tiêu T5
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 07”
|
106°
11’ 49”
|
11°
07 31”
|
106°
13’ 14”
|
C-48-21-C-b
|
kênh tiêu T6
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 04”
|
106°
11’ 31”
|
11°
06’ 52”
|
106°
13’ 17”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-C-d
|
kênh T650
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 48”
|
106°
13’ 43”
|
11°
07’ 44”
|
106°
13’ 04”
|
C-48-21-C-b
|
ấp Thuận Chánh
|
DC
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 24”
|
106°
11’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Thuận Đông
|
DC
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 03”
|
106°
11’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Thuận Hòa
|
DC
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 37”
|
106°
11’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Thuận Tâm
|
DC
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 20”
|
106°
11’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Thuận Tây
|
DC
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
04’ 32”
|
106°
11’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Lợi Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-C-d
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-d
|
Ấp
A
|
DC
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 20”
|
106°
11’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
Ấp
B
|
DC
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 12”
|
106°
10’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
Rạch Bảo
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 53”
|
106°
08’ 27”
|
11°
06’ 07”
|
106°
05’ 04”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
ấp Bàu Tép
|
DC
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 57”
|
106°
09’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
đình Bàu Tép
|
KX
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 38”
|
106°
09’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Bàu Tràm Lớn
|
DC
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 01”
|
106°
08’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
đình Bàu Tràm Lớn
|
KX
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 16”
|
106°
09’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Bàu Tràm Nhỏ
|
DC
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
08’ 02”
|
106°
08’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
khu di tích Bến
Đình
|
KX
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
09’ 30”
|
106°
09’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
kênh Đất Cụt
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 04”
|
106°
11’ 33”
|
11°
08’ 41”
|
106°
12’ 12”
|
C-48-21-C-b
|
kênh Đìa Xù
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 59”
|
106°
06’ 24”
|
11°
06’ 00”
|
106°
13’ 39”
|
C-48-21-C-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
07’ 07”
|
106°
07’ 44”
|
11°
07’ 31”
|
106°
08’ 06”
|
C-48-21-C-d
|
kênh N3
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 54”
|
106°
07’ 51”
|
11°
06’ 19”
|
106°
08’ 20”
|
C-48-21-C-d
|
kênh N3A
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
06’ 57”
|
106°
07’ 51”
|
11°
07’ 27”
|
106°
09’ 12”
|
C-48-21-C-d
|
Rạch Nhiên
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
08’ 22”
|
106°
12’ 30”
|
11°
08’ 54”
|
106°
13’ 40”
|
C-48-21-C-b
|
điện thờ Phật mẫu
|
KX
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 54”
|
106°
08’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Rừng Dầu
|
DC
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 41”
|
106°
08’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
kênh tiêu T5
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 07”
|
106°
11’ 49”
|
11°
07’ 31”
|
106°
13’ 14”
|
C-48-21-C-b
|
kênh tiêu T6
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
09’ 04”
|
106°
11’ 31”
|
11°
06’ 52”
|
106°
13’ 17”
|
C-48-21-C-b
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 55”
|
106°
08’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
thánh thất Tiên Thuận
|
KX
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
06’ 48”
|
106°
08’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-b
|
ấp Xóm Lò
|
DC
|
xã Tiên Thuận
|
H. Bến Cầu
|
11°
07’ 28”
|
106°
08’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 55”
|
106°
01’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 04”
|
106°
01’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 38”
|
106°
01’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 52”
|
106°
02’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-4
8-21-A-c
|
giáo xứ Cao Xá
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 53”
|
106°
01’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Nữ tu viện Đa Minh
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 58”
|
106°
01’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Phật đường Diệu
Pháp
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 44”
|
106°
02’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
xí nghiệp Gạch Đông
Á
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 54”
|
106°
01’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 05”
|
106°
01’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Châu Thành
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 59”
|
106°
01’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
giáo xứ Phú Ninh
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 03”
|
106°
01’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
giáo xứ Thánh Tuân
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 51”
|
106°
01’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Thành Vũ
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 38”
|
106°
02’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17
|
TV
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
106°
03’ 02”
|
11°
17’ 02”
|
106°
03’ 38”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-16A
|
TV
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 42”
|
106°
02’ 37”
|
11°
17’ 41”
|
106°
01’ 09”
|
C-48-21-A-c
|
giáo xứ Vinh Sơn
|
KX
|
TT. Châu Thành
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 00”
|
106°
01’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c
|
cầu An Bình
|
KX
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 12”
|
106°
02’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp An Điền
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 26”
|
106°
03’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 12”
|
106°
03’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
rạch Bến Kinh
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 08”
|
106°
02’ 39”
|
11°
17’ 13”
|
106°
00’ 42”
|
C-48-21-A-c
|
rạch Cây Khô
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
15’ 32”
|
106°
03’ 16”
|
11°
14’ 57”
|
106°
03’ 13”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
rạch Cây Xoài
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
15’ 47”
|
106°
04’ 27”
|
11°
15’ 14”
|
106°
03’ 39”
|
C-48-21-A-c
|
ấp Thanh An
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 30”
|
106°
02’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Thanh Bình
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 25”
|
106°
03’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
106°
03’ 02”
|
11°
17’ 02”
|
106°
03’ 38”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-16
|
TV
|
xã An Bình
|
H Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 34”
|
106°
02’ 43”
|
11°
17’ 40”
|
106°
02’ 38”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-21-1
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 02”
|
106°
03’ 38”
|
11°
16’ 35”
|
106°
05’ 08”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-243
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 02”
|
106°
03’ 38”
|
11°
16’ 20”
|
106°
02’ 22”
|
C-48-21-A-c
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
15’ 50”
|
106°
03’ 57”
|
11°
14’ 50”
|
106°
03’ 26”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
kênh tiêu 13C
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 45”
|
105°
59’ 45”
|
11°
19’ 52”
|
105°
58’ 49”
|
C-48-20-B-b;
C-48-21-A-a
|
đường tỉnh 788
|
KX
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 19”
|
106°
02’ 48”
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
C-48-21-A-a;
C-48-20-B-b
|
giáo xứ An Cơ
|
KX
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 35”
|
105°
58’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
thánh thất họ đạo An Cơ
|
KX
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 42”
|
106°
00’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp An Lộc
|
DC
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
11°
26’ 01”
|
105°
58’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp An Thọ
|
DC
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
11°
25’ 27”
|
105°
58’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
rạch Bến
Đá
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 25”
|
105°
57’ 31”
|
11°
21’ 03”
|
105°
57’ 04”
|
C-48-20-B-b
|
suối Cầu Da
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 09”
|
106°
00’ 20”
|
11°
20’ 08”
|
106°
00’ 13”
|
C-48-21-A-a
|
suối Cây Sung
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 02”
|
105°
59’ 29”
|
11°
25’ 43”
|
105°
58’ 13”
|
C-48-20-B-b
|
ấp Sa Nghe
|
DC
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
11°
24’ 27”
|
105°
59’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
kênh T7-A
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
27’ 12”
|
106°
00’ 21”
|
11°
24’ 59”
|
106°
00’ 51”
|
C-48-21-A-a
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-20-B-b;
C-48-21-A-a
|
Kênh
TN10
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 01”
|
106°
00’ 03”
|
11°
27’ 16”
|
105°
58’ 40”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN10-5
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 56”
|
105°
59’ 18”
|
11°
25’ 48”
|
105°
58’ 42”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN19
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 57”
|
106°
01’ 17”
|
11°21’
12”
|
106°
00’ 53”
|
C-48-21-A-a
|
kênh TN21
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 00”
|
106°
00’ 13”
|
11°
19’ 29”
|
105°
58’ 56”
|
C-48-21-A-a
|
kênh TN25
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 03”
|
105°
58’ 53”
|
11°
20’ 53”
|
105°
57’ 59”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN25-4
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 39”
|
105°
58’ 54”
|
11°
23’ 33”
|
105°
57’ 50”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN25-5
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 39”
|
105°
58’ 54”
|
11°
23’ 40”
|
105°
59’ 26”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN25-6
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 16”
|
105°
58’ 55”
|
11°
23’ 16”
|
105°
57’ 45”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN25-7
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 25”
|
105°
58’ 55”
|
11°
22’ 57”
|
106°
00’ 00”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN25-9
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 19”
|
105°
59’ 02”
|
11°
22’ 29”
|
105°
59’ 52”
|
C-48-20-B-b
|
Ấp Vịnh
|
DC
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 51”
|
105°
58’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
Cầu Vịnh
|
KX
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 42”
|
105°
57’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
Sông Vịnh
|
TV
|
xã An Cơ
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
27’ 13”
|
105°
57’ 48”
|
11°
23’ 25”
|
105°
57’ 31”
|
C-48-20-B-b
|
Đường xã 7
|
KX
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
16’ 13”
|
105°
57’ 52”
|
11°
20’ 24”
|
105°
52’ 29”
|
C-48-20-B-d
|
đường xã 12
|
KX
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
20’ 11”
|
105°
53’ 54”
|
11°
22’ 15”
|
105°
54’ 50”
|
C-48-20-B-d
|
ấp Bến Cầu
|
DC
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
11°
20’ 15”
|
105°
53’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
kênh Biên Giới
|
TV
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 01”
|
105°
54’ 57”
|
11°
22’ 09”
|
105°
53’ 17”
|
C-48-20-B-d
|
rạch Cái Cây (rạch
Cái Cây)
|
TV
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 20”
|
105°
52’ 11”
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
C-48-20-B-a;
C-48-20-B-b
|
rạch Cầu Đương (rạch
Tam Ru)
|
TV
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 20”
|
105°
52’ 11”
|
11°
23’ 58”
|
105°
53’ 12”
|
C-48-20-B-a;
C-48-20-B-b
|
Rạch Chuột
|
TV
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 02”
|
105°
53’ 25”
|
11°
22’ 13”
|
105°
54’ 15”
|
C-48-20-B-d
|
rạch Lồ Cồ
|
TV
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 54”
|
105°
53’ 14”
|
11°
23’ 10”
|
105°
53’ 42”
|
C-48-20-B-b;
C-48-20-B-d
|
cầu Nàng Dình
|
KX
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 50”
|
105°
53’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
rạch Nàng Dinh (rạch
Nàng Đinh)
|
TV
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 32”
|
105°
51’ 41”
|
11°
21’ 23”
|
105°
55’ 25”
|
C-48-20-B-c;
C-48-20-B-d
|
ấp Rạch Tre
|
DC
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 47”
|
105°
55’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Rạch Tre
|
KX
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 25”
|
105°
54’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Tân Định
|
DC
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
11°
22’ 57”
|
105°
53’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp Tân Long
|
DC
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 37”
|
105°
52’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
sông Vàm Cỏ Đông (rạch
Cái Bác)
|
TV
|
xã Biên Giới
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-20-B-b;
C-48-20-B-d
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21
A-a
|
đường tỉnh 788
|
KX
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 19”
|
106°
02’ 48”
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-a
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 11”
|
106°
03’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Bình Lương
|
DC
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 51”
|
106°
02’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
suối Cầu Da
|
TV
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 09”
|
106°
00’ 20”
|
11°
20’ 08”
|
106°
00’ 13”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
ấp Cầy Xiêng
|
DC
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
11°
20’ 14”
|
106°
04’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Chòm Dừa
|
DC
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
11°
24’ 01”
|
106°
01’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
thánh thất họ đạo Đồng
Khởi
|
KX
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
11°
20’ 23”
|
106°
04’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Đường xã 2
|
KX
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 44”
|
106°
01’ 21”
|
11°
21’ 26”
|
106°
03’ 30”
|
C-48-21-A-c
|
chùa Phước Trường
|
KX
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
11°
20’ 33”
|
106°
04’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-a
|
kênh TN17
|
TV
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
106°
03’ 02”
|
11°
17’ 02”
|
106°
03’ 38”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-3
|
TV
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 25”
|
106°
02’ 57”
|
11°
22’ 17”
|
106°
03’ 52”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-5
|
TV
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 12”
|
106°
02’ 55”
|
11°
21’ 43”
|
106°
04’ 11”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-7
|
TV
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 12”
|
106°
02’ 39”
|
11°
20’ 32”
|
106°
05’ 05”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-13
|
TV
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
20’ 22”
|
106°
02’ 28”
|
11°
20’ 06”
|
106°
05’ 20”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN19
|
TV
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 57”
|
106°
01’ 17”
|
11°
21’ 12”
|
106°
00’ 53”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
ấp Tua Hai
|
DC
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 33”
|
106°
03’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Di tích Lịch sử Chiến
thắng Tua Hai
|
KX
|
xã Đồng Khởi
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 29”
|
106°
03’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
kênh tiêu 13C
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 45”
|
105°
59’ 45”
|
11°
19’ 52”
|
105°
58’ 49”
|
C-48-20-B-b;
C-48-20-B-d;
C-48-21-A-a
|
ấp Bàu Sen
|
DC
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
21’
18”
|
106°
00’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
rạch Bến Đá
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 25”
|
105°
57’ 31”
|
11°
21’ 03”
|
105°
57’ 04”
|
C-48-20-B-b;
C-48-20-B-c
|
giáo xứ Bến Trường
|
KX
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 33”
|
105°
58’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Bình Lợi
|
DC
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
22’ 13”
|
105°
58’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
suối Cầu Da
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 09”
|
106°
00’ 20”
|
11°
20’ 08”
|
106°
00’ 13”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
ấp Cầu Trường
|
DC
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
22’ 23”
|
106°
00’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Cầu Da
|
KX
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
20’ 59”
|
106°
00’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
thánh thất họ đạo Hảo Đước
|
KX
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 28”
|
106°
00’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
đường xã 11B
|
KX
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 36”
|
105°
58’ 32”
|
11°
18’ 41”
|
106°
00’ 39”
|
C-48-20-B-d;
C-48-21-A-c
|
tịnh xá Ngọc Như
|
KX
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
22’ 36”
|
106°
00’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-a
|
ấp Sân Lễ
|
DC
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 55”
|
105°
58’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
kênh TN21
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 00”
|
106°
00’ 13”
|
11°
19’ 29”
|
105°
58’ 56”
|
C-48-20-B-d;
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-c
|
kênh TN25
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 03”
|
105°
58’ 53”
|
11°
20’ 53”
|
105°
57’ 59”
|
C-48-20-B-b;
C-48-20-B-d
|
kênh TN25-6
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 16”
|
105°
58’ 55”
|
11°
23’ 16”
|
105°
57’ 45”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN25-7
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 25”
|
105°
58’ 55”
|
11°
22’ 57”
|
106°
00’ 00”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN25-9
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 19”
|
105°
59’ 02”
|
11°
22’ 29”
|
105°
59’ 52”
|
C-48-20-B-b
|
kênh TN25-12
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 39”
|
105°
58’ 34”
|
11°
21’ 42”
|
105°
57’ 29”
|
C-48-20-B-d
|
kênh TN25-18
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 35”
|
105°
58’ 34”
|
11°
20’ 53”
|
105°
58’ 17”
|
C-48-20-B-d
|
Ấp
Trường
|
DC
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 18”
|
105°
57’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Hảo Đước
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-20-B-d
|
đường xã 7
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
16’ 13”
|
105°
57’ 52”
|
11°
20’ 24”
|
105°
52’ 29”
|
C-48-20-B-d
|
đường huyện 23
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 37”
|
105°
56’ 17”
|
11°
17’ 03”
|
105°
59’ 31”
|
C-48-20-B-d
|
kênh Biên Hòa
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
15’ 09”
|
105°
54’ 47”
|
11°
17’ 12”
|
105°
58’ 24”
|
C-48-20-D-b
|
ấp Bố Lớn
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 58”
|
105°
56’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Bung Rò
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 27”
|
105°
58’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 55”
|
105°
57’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Hòa Bình
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 50”
|
105°
56’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Lưu Văn Vẳng
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 01”
|
105°
56’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Ông Cố
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 33”
|
105°
59’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
kênh tiêu Rạch Ông Cố
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 12”
|
105°
58’ 24”
|
11°
17’ 33”
|
105°
59’ 48”
|
C-48-20-D-b
|
kênh Sóc So-Hòa Hội
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 09”
|
105°
52’ 41”
|
11°
20’ 49”
|
105°
56’ 44”
|
C-48-20-B-d
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-20-B-d;
C-48-21-A-c
|
đường xã 7
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
16’ 13”
|
105°
57’ 52”
|
11°
20’ 24”
|
105°
52’ 29”
|
C-48-20-B-d
|
quốc lộ 14C
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
29’ 33”
|
105°
56’ 27”
|
11°
19’ 16”
|
105°
55’ 31”
|
C-48-20-B-b,
C-48-20-B-d
|
ấp Cây Ổi
|
DC
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 04”
|
105°
55’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
bến đò Cây Ổi
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 17”
|
105°
55’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Hiệp Bình
|
DC
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 49”
|
105°
53’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Hiệp Bình
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 02”
|
105°
53’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Hiệp Phước
|
DC
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 14”
|
105°
55’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
chùa Hiệp Phước
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 02”
|
105°
55’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Hiệp Thành
|
DC
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 21”
|
105°
54’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Hòa Bình
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 50”
|
105°
56’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Hòa Hợp
|
DC
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 55”
|
105°
55’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
giáo xứ Hòa Thạnh
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 23”
|
105°
55’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
khu rừng Di tích
Căn cứ Huyện ủy Châu Thành.
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 02”
|
105°
54’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Nàng Dình
|
KX
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 50”
|
105°
53’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
rạch Nàng Dinh (rạch
Nàng Đinh)
|
TV
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 32”
|
105°
51’ 41”
|
11°
21’ 23”
|
105°
55’ 25”
|
C-48-20-B-c;
C-48-20-B-d
|
kênh Sóc So-Hòa Hội
|
TV
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 09”
|
105°
52’ 41”
|
11°
20’ 49”
|
105°
56’ 44”
|
C-48-20-B-d
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Hòa Thạnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-20-B-d
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-a
|
đường tỉnh 796
|
KX
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 06”
|
105°
59’ 38”
|
11° 13’ 30”
|
106°
05’ 12”
|
C-48-21-C-a
|
khu lưu niệm Giồng Nần
|
KX
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
11°
13’ 29”
|
106°
07’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
cầu Gò Chai
|
KX
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
11°
14’ 04”
|
106°
05’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
rạch Hố Đồn
|
TV
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
12’ 15”
|
106°
07’ 27”
|
11°
12’ 08”
|
106°
08’ 45”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
ấp Long Chẩn
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
11°
13’ 40”
|
106°
04’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Châu
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
11°
12’ 58”
|
106°
04’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Đại
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
11°
13’ 30”
|
106°
07’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
ấp Long Phú
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
11°
12’ 25”
|
106°
07’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
thánh thất họ đạo
Long Vĩnh
|
KX
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
11°
12’ 56”
|
106°
06’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Long Vĩnh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
đường tỉnh 796
|
KX
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 06”
|
105°
59’ 38”
|
11°
13’ 30”
|
106°
05’ 12”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
kênh Bắc Cô Pha Xi
|
TV
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
12’ 18”
|
106°
01’ 41”
|
11°
12’ 57”
|
105°
57’ 44”
|
C-48-20-D-b;
C-48-21-C-a
|
ấp Bến Cừ
|
DC
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
15’ 19”
|
106°
01’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Gò Nổi
|
DC
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
14’ 40”
|
106°
02’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
công ty Hưng Thịnh
|
KX
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
12’ 34”
|
106°
00’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
kênh Nam Cô Pha Xi
|
TV
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
12’ 16”
|
106°
01’ 52”
|
11°
11’ 49”
|
106°
00’ 09”
|
C-48-21-C-a
|
cầu Ninh Điền
|
KX
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 06”
|
106°
00’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
rạch Thầy Cai
|
TV
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
12’ 11”
|
105°
57’ 01”
|
11°
16’ 29”
|
106°
00’ 37”
|
C-48-20-B-d;
C-48-20-D-b;
C-48-21-A-c
|
ấp Trà Sim
|
DC
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
13’ 53”
|
106°
03’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
bàu Truông Heo
|
TV
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
12’ 01”
|
105°
58’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-20-D-b
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Ninh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
Ấp
1
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
25’ 19”
|
105°
56’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
Ấp
2
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
24’ 43”
|
105°
56’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
Ấp
3
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
24’ 23”
|
105°
56’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
quốc lộ 14C
|
KX
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
29’ 33”
|
105°
56’ 27”
|
11°
19’ 16”
|
105°
55’ 31”
|
C-48-20-B-b,
C-48-20-B-d
|
đường tỉnh 788
|
KX
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 19”
|
106°
02’ 48”
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
C-48-20-B-b
|
bến đò Băng Dung
|
KX
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
22’ 24”
|
105°
55’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
rạch Bến Đá
|
TV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 25”
|
105°
57’ 31”
|
11°
21’ 03”
|
105°
57’ 04”
|
C-48-20-B-b;
C-48-20-B-c
|
bến đò Bực Lỡ
|
KX
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 12”
|
105°
53’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
rạch Cái Bác (rạch
Cái Bác)
|
TV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
36’ 02”
|
105°
48’ 27”
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
C-48-20-B-b
|
rạch Cái Cây
|
TV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 20”
|
105°
52’ 11”
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
C-48-20-B-a;
C-48-20-B-b
|
bến đò Cây Ổi
|
KX
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
21’ 17”
|
105°
55’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
Suối Cùng
|
TV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 59”
|
105°
55’ 49”
|
11°
24’ 34”
|
105°
57’ 16”
|
C-48-20-B-b
|
cầu Nàng Rò
|
KX
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
27’ 10”
|
105°
54’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
24’ 04”
|
105°
55’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp Phước Lập
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 26”
|
105°
56’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp Phước Lộc
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
22’ 15”
|
105°
56’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 53”
|
105°
56’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
22’ 29”
|
105°
56’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Phước Trung
|
DC
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
24’ 16”
|
105°
54’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
kênh Tam Thái
|
TV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 36”
|
105°
53’ 33”
|
11°
24’ 32”
|
105°
53’ 32”
|
C-48-20-B-b
|
Đồi Thơ
|
SV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
26’ 02”
|
105°
55’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
Suối Tống
Du
|
TV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
26’ 20”
|
105°
55’ 49”
|
11°
25’ 11”
|
105°
56’ 50”
|
C-48-20-B-b
|
bến đò Trung Dân
|
KX
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
24’ 14”
|
105°
53’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
sông Vàm Cỏ Đông (rạch Cái Bác)
|
TV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-20-B-b
|
Cầu Vinh
|
KX
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
11°
23’ 42”
|
105°
57’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
Sông Vịnh
|
TV
|
xã Phước Vinh
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
27’ 13”
|
105°
57’ 48”
|
11°
23’ 25”
|
105°
57’ 31”
|
C-48-20-B-b
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-A-c
|
rạch Bến
Kinh
|
TV
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 08”
|
106°
02’ 39”
|
11°
17’ 13”
|
106°
00’ 42”
|
C-48-21-A-c
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 44”
|
106°
03’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Bình Long
|
DC
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 02”
|
106°
03’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Bình Phong
|
DC
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 00”
|
106°
04’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
suối Cầu Da
|
TV
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 09”
|
106°
00’ 20”
|
11°
20’ 08”
|
106°
00’ 13”
|
C-48-21-A-c
|
nghĩa trang liệt sỹ
huyện Châu Thành-thành phố Tây Ninh
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 51”
|
106°
03’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Cầu Da
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
20’ 59”
|
106°
00’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
chùa Giác Ngạn
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 58”
|
106°
04’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Đường xã 2
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 44”
|
106°
01’ 21”
|
11°
21’ 26”
|
106°
03’ 30”
|
C-48-21-A-c
|
chùa Linh Sơn-Từ
Vân
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 05”
|
106°
04’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
giáo xứ Phong Cốc
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 05”
|
106°
04’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Suối Dộp
|
DC
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 56”
|
106°
02’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Suối Muồn
|
DC
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 56”
|
106°
02’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Tam Hạp
|
DC
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 36”
|
106°
02’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
thánh thất Thái
Bình
|
KX
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 47”
|
106°
03’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17
|
TV
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
106°
03’ 02”
|
11°
17’ 02”
|
106°
03’ 38”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-13
|
TV
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
20’ 22”
|
106°
02’ 28”
|
11°
20’ 06”
|
106°
05’ 20”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN-17-138
|
TV
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
19’ 27”
|
106°
03’ 25”
|
11°
19’ 58”
|
106°
02’ 22”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-16
|
TV
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 34”
|
106°
02’ 43”
|
11°
17’ 40”
|
106°
02’ 38”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-16A
|
TV
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 42”
|
106°
02’ 37”
|
11°
17’ 41”
|
106°
01’ 09”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN19
|
TV
|
xã Thái Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 57”
|
106°
01’ 17”
|
11°
21’ 12”
|
106°
00’ 53”
|
C-48-21-A-c
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
miếu Bà Chúa Xứ
Nguyên Nhung
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 25”
|
106°
05’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
rạch Cây Xoài
|
TV
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
15’ 47”
|
106°
04’ 27”
|
11°
15’ 14”
|
106°
03’ 39”
|
C-48-21-A-c
|
trại tạm giam Công An
tỉnh Tây Ninh
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 59”
|
106°
04’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
cầu Gò Chai
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
14’ 04”
|
106°
05’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
Di tích Lịch sử văn
hóa Gò Cổ Lâm
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 37”
|
106°
05’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
cầu Hiệp Hòa
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 31”
|
106°
05’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
cầu Kênh I
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
15’ 17”
|
106°
05’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
cầu Kênh II
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
14’ 31”
|
106°
05’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-a
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
ấp Thanh Đông
|
DC
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 18”
|
106°
05’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Thanh Hoà
|
DC
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 01”
|
106°
04’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Thanh Hùng
|
DC
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 51”
|
106°
04’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Thanh Phước
|
DC
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 12”
|
106°
04’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Thanh Sơn
|
DC
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 01”
|
106°
04’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Thanh Thuận
|
DC
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 57”
|
106°
04’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Thanh Trung
|
DC
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
15’ 47”
|
106°
05’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-21
|
TV
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
16’ 45”
|
106°
04’ 15”
|
11°
15’ 21”
|
106°
04’ 29”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN17-21-1
|
TV
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 02”
|
106°
03’ 38”
|
11°
16’ 35”
|
106°
05’ 08”
|
C-48-21-A-c
|
Kênh Triệu
|
TV
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 37”
|
106°
03’ 53”
|
11°
17’ 32”
|
106°
05’ 30”
|
C-48-21-A-c
|
chùa Tứ Phước
|
KX
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 16”
|
106°
04’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Thanh Điền
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
15’ 50”
|
106°
03’ 57”
|
11°
14’ 50”
|
106°
03’ 26”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
Đường xã 7
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
16’ 13”
|
105°
57’ 52”
|
11°
20’ 24”
|
105°
52’ 29”
|
C-48-20-B-d
|
đường huyện 23
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 37”
|
105°
56’ 17”
|
11°
17’ 03”
|
105°
59’ 31”
|
C-48-20-B-d
|
đường tỉnh 781
(Liên tỉnh lộ 13)
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-20-B-d;
C-48-20-D-b
|
đường tỉnh 796
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 06”
|
105°
59’ 38”
|
11°
13’ 30”
|
106°
05’ 12”
|
C-48-20-B-d;
C-48-21-A-c
|
đồn biên phòng 843
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Bắc Bến
Sỏi
|
DC
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 08”
|
105°
59’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Bến Sỏi
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 15”
|
105°
59’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
kênh Biên Hòa
|
TV
|
xã Thành Long
|
H Châu Thành
|
|
|
11°
15’ 09”
|
105°
54’ 47”
|
11°
17’ 12”
|
105°
58’ 24”
|
C-48-20-D-b
|
giáo xứ Thánh mẫu
Hòa Bình
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 14”
|
105°
58’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Nam Bến Sỏi
|
DC
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 56”
|
105°
59’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Ninh Điền
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 06”
|
106°
00’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
cầu Ông Cố
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 33”
|
105°
59’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
rạch Ông Cố
|
TV
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 12”
|
105°
58’ 24”
|
11°
17’ 33”
|
105°
59’ 48”
|
C-48-20-D-b
|
bàu Tà Ôn
|
TV
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
14’ 25”
|
105°
57’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-20-D-b
|
ấp Thành Bắc
|
DC
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
15’ 56”
|
105°
57’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Thành Đông
|
DC
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 06”
|
105°
57’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
nông trường Mía
Thành Long
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
13’ 53”
|
105°
56’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-20-D-b
|
thánh thất Thành
Long
|
KX
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 02”
|
105°
59’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Thành Nam
|
DC
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
14’ 52”
|
105°
57’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-20-D-b
|
ấp Thành Tân
|
DC
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 23”
|
105°
56’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Thành Tây
|
DC
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 30”
|
105°
58’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
ấp Thành Trung
|
DC
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
11°
16’ 18”
|
105°
57’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
rạch Thầy Cai
|
TV
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
12’ 11”
|
105°
57’ 01”
|
11°
16’ 29”
|
106°
00’ 37”
|
C-48-20-B-d;
C-48-20-D-b;
C-48-21-A-c
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Thành Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-20-B-d;
C-48-21-A-c
|
đường xã 11B
|
KX
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
21’ 36”
|
105°
58’ 32”
|
11°
18’ 41”
|
106°
00’ 39”
|
C-48-21-A-c;
C-48-20-B-d
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-A-c;
C-48-20-B-d
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 04”
|
106°
00’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
kênh Ba Hào
|
TV
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 49”
|
106°
01’ 21”
|
11°
17’ 13”
|
106°
00’ 42”
|
C-48-21-A-c
|
rạch Bến
Kinh
|
TV
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 08”
|
106°
02’ 39”
|
11°
17’ 13”
|
106°
00’ 42”
|
C-48-21-A-c
|
cầu Bến Sỏi
|
KX
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
17’ 15”
|
105°
59’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d
|
suối Cầu Da
|
TV
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
23’ 09”
|
106°
00’ 20”
|
11°
20’ 08”
|
106°
00’ 13”
|
C-48-20-B-d;
C-48-21-A-c
|
Cầu Da
|
KX
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
20’ 59”
|
106°
00’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
kênh Năm Thước
|
TV
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
17’ 16”
|
106°
01’ 05”
|
11°
17’ 04”
|
106°
00’ 01”
|
C-48-21-A-c
|
chùa Pháp Lâm
|
KX
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 21”
|
106°
00’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
ấp Tầm Long
|
DC
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 12”
|
106°
00’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
kênh TN17-16A
|
TV
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
18’ 42”
|
106°
02’ 37”
|
11°
18’ 01”
|
106°
01’ 18”
|
C-48-21-A-c
|
kênh TN21
|
TV
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
25’ 00”
|
106°
00’ 13”
|
11°
19’ 29”
|
105°
58’ 56”
|
C-48-20-B-d
|
thánh thất Trí Bình
|
KX
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 09”
|
106°
00’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-20-B-;
C-48-21-A-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
11°
20’ 08”
|
106°
00’ 13”
|
11°
18’ 28”
|
105°
59’ 21”
|
C-48-20-B-d
|
ấp Xóm Mới 1
|
DC
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 31”
|
106°
00’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
ấp Xóm Mới 2
|
DC
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
19’ 50”
|
106°
00’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
ấp Xóm Ruộng
|
DC
|
xã Trí Bình
|
H. Châu Thành
|
11°
18’ 08”
|
106°
00’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-20-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
22’ 50”
|
106°
13’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
23’ 09”
|
106°
13’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
23’ 35”
|
106°
14’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
23’ 20”
|
106°
14’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-A-b
|
đường tỉnh 781B
|
KX
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
23’ 46”
|
106°
14’ 27”
|
11°
27’ 39”
|
106°
01’ 27”
|
C-48-21-A-b
|
đường Nguyễn Chí
Thanh
|
KX
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 53”
|
106°
13’ 18”
|
11°
23’ 46”
|
106°
14’ 27”
|
C-48-21-A-b
|
nhà thờ Suối Đá
|
KX
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
23’ 20”
|
106°
14’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Kênh Tây
|
TV
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
suối Xa Cách
|
TV
|
TT. Dương Minh Châu
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
25’ 34”
|
106°
12’ 56”
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-A-d
|
đường tỉnh 784
|
KX
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
10’ 35”
|
106°
18’ 41”
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-A-d
|
kênh tiêu Bàu Đế
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 08”
|
106°
09’ 40”
|
11°
18’ 00”
|
106°
08’ 55”
|
C-48-21-A-d
|
thánh thất Bàu Năng
|
KX
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 37”
|
106°
08’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
suối Lấp Vò
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 43”
|
106°
09’ 06”
|
11°
09’ 12”
|
106°
07’ 46”
|
C-48-21-A-d
|
Minh Cảnh Đàn
|
KX
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 25”
|
106°
08’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Ninh An
|
DC
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 45”
|
106°
09’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Ninh Bình
|
DC
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 00”
|
106°
09’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Ninh Hiệp
|
DC
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 52”
|
106°
09’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Ninh Hòa
|
DC
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 47”
|
106°
10’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Ninh Phú
|
DC
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 08”
|
106°
09’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Ninh Thuận
|
DC
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 27”
|
106°
08’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đình thần Ninh Thuận
|
KX
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 30”
|
106°
08’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
Pháp Bữu Đàn
|
KX
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 50”
|
106°
08’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
điện thờ Phật mẫu
|
KX
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 49”
|
106°
09’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A-2
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 11”
|
106°
13’ 41”
|
11°
20’ 02”
|
106°
10’ 16”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN5
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 15”
|
106°
10’ 50”
|
11°
17’ 05”
|
106°
08’ 30”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN5-2
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 13”
|
106°
10’ 49”
|
11°
18’ 57”
|
106°
10’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN5-3
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 09”
|
106°
09’ 55”
|
11°
15’ 46”
|
106°
09’ 47”
|
C-48-21-A-d
|
Suối Tre
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
21’ 48”
|
106°
10’ 21”
|
11°
19’ 43”
|
106°
09’ 11”
|
C-48-21-A-d
|
kênh tiêu Vườn Điều
|
TV
|
xã Bàu Năng
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 24”
|
106°
10’ 15”
|
11°
19’ 18”
|
106°
08’ 58”
|
C-48-21-A-d
|
Ấp
1
|
DC
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 25”
|
106°
20’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Ấp
2
|
DC
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 46”
|
106°
20’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Ấp
3
|
DC
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 54”
|
106°
18’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Ấp
4
|
DC
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
13’ 27”
|
106°
19’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
đường huyện 16
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 45”
|
106°
19’ 29”
|
11°
17’ 20”
|
106°
19’ 31”
|
C-48-21-B-c
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-B-c
|
đường tỉnh 782
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
02’ 02”
|
106°
21’ 45”
|
11°
14’ 19”
|
106°
21’ 25”
|
C-48-21-D-a
|
đường tỉnh 789
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
07’ 57”
|
106°
26’ 47”
|
11°
18’ 44”
|
106°
19’ 53”
|
C-48-21-B-c;
C-48-21-D-a
|
đường tỉnh 789B
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 44”
|
106°
20’ 57”
|
11°
10’ 15”
|
106°
12’ 30”
|
C-48-21-B-c
|
suối Bà Ngợi
|
TV
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 04”
|
106°
18’ 30”
|
11°
15’ 04”
|
106°
19’ 22”
|
C-48-21-D-a
|
cầu Bến Củi
|
KX
|
xã Bên Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 49”
|
106°
21’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
nhà máy Chế biến cao su Bến Củi
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 50”
|
106°
19’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
nông trường cao su
Bến Củi
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 41”
|
106°
19’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
thánh thất Cao đài
Bến Củi
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 45”
|
106°
20’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
cầu Bến Sắn
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
12’ 53”
|
106°
21’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
rạch Cầu Ngang
|
TV
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 04”
|
106°
19’ 22”
|
11°
12’ 53”
|
106°
21’ 04”
|
C-48-21-D-a
|
Kênh Đông
|
TV
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 26”
|
106°
20’ 16”
|
11°
05’ 00”
|
106°
25’ 32”
|
C-48-21-B-c
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 43”
|
106°
20’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
cầu Năm Thiên
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
13’ 35”
|
106°
19’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
suối Ông Hùng
|
TV
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 46”
|
106°
18’ 27”
|
11°
15’ 04”
|
106°
18’ 30”
|
C-48-21-B-c
|
miếu Ông Tà
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 36”
|
106°
20’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
sông Sài Gòn
|
TV
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
40’ 23”
|
106°
27’ 02”
|
11°
08’ 13”
|
106°
26’ 45”
|
C-48-21-B-c;
C-48-21-D-a
|
đền thờ Trần Hưng Đạo 1
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 50”
|
106°
20’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
đền thờ Trần Hưng Đạo
2
|
KX
|
xã Bến Củi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 50”
|
106°
19’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Đường huyện 1
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
16’ 03”
|
106°
13’ 22”
|
11°
15’ 33”
|
106°
17’ 46”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c
|
Đường huyện 4
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 03”
|
106°
14’ 22”
|
11°
15’ 03”
|
106°
15’ 51”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c
|
đường tỉnh 784
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
10’ 35”
|
106°
18’ 41”
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
đường tỉnh 784B
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
10’ 30”
|
106°
12’ 00”
|
11°
22’ 02”
|
106°
16’ 01”
|
C-48-21-A-d
|
kênh tiêu Bến Đình
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 49”
|
106°
12’ 35”
|
11°
15’ 35”
|
106°
12’ 21”
|
C-48-21-A-d
|
rạch Bến Rộng
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 31”
|
106°
13’ 35”
|
11°
13’ 47”
|
106°
11’ 13”
|
C-48-21-C-b
|
cầu Cầu Khởi
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 14”
|
106°
13’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
nông trường cao su Cầu Khởi
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 10”
|
106°
13’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
suối Cầu Khởi
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
17’ 29”
|
106°
14’ 32”
|
11°
15’ 35”
|
106°
12’ 21”
|
C-48-21-A-d
|
thánh thất Cầu Khởi
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 30”
|
106°
13’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
cầu Kênh tiêu Bến
Đình
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 56”
|
106°
12’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Khởi An
|
DC
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 20”
|
106°
15’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Khởi Hà
|
DC
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 27”
|
106°
12’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Khởi Nghĩa
|
DC
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17 24”
|
106°
15’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Khởi Trung
|
DC
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 22”
|
106°
14’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Láng Biển
|
DC
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 05”
|
106°
16’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
kênh N2A
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
16’ 15”
|
106°
18’ 36”
|
11°
17’ 29”
|
106°
14’ 32”
|
C-48-21-A-d;
|
Kênh
N2A-11
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
17’ 17”
|
106°
14’ 42”
|
11°
16’ 34”
|
106°
14’ 37”
|
C-48-21-A-d
|
kênh N2A-5
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
17’ 49”
|
106°
15’ 53”
|
11°
17’ 17”
|
106°
14’ 42”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c
|
kênh N2A-7
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
17’ 06”
|
106°
15’ 27”
|
11°
14’ 42”
|
106°
14’ 50”
|
C-48-21-B-c
|
kênh N2A-9
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
17’ 01”
|
106°
15’ 10”
|
11°
16’ 31”
|
106°
14’ 53”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c
|
ấp Năm Căn
|
DC
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 31”
|
106°
16’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
kênh T03
|
TV
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 15”
|
106°
17’ 17”
|
11°
17’ 48”
|
106°
15’ 47”
|
C-48-21-B-c
|
công ty Trà Tâm Lan
|
KX
|
xã Cầu Khởi
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
14’ 53”
|
106°
14’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
đường tỉnh 784
|
KX
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
10’ 35”
|
106°
18’ 41”
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-A-d
|
đường tỉnh 784B
|
KX
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
10’ 30”
|
106°
12’ 00”
|
11°
22’ 02”
|
106°
16’ 01”
|
C-48-21-A-d
|
kênh tiêu Bến Đình
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 49”
|
106°
12’ 35”
|
11°
15’ 35”
|
106°
12’ 21”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Bình Linh
|
DC
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 56”
|
106°
11’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
suối Cầu Khởi
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
17’ 29”
|
106°
14’ 32”
|
11°
15’ 35”
|
106°
12’ 21”
|
C-48-21-A-d
|
khu công nghiệp Chà
Là
|
KX
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 46”
|
106°
12’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
cầu Kênh tiêu Bến Đình
|
KX
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 56”
|
106°
12’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
Ấp
Láng
|
DC
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 52”
|
106°
14’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
Suối Lùn
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 58”
|
106°
11’ 57”
|
11°
17’ 01”
|
106°
10’ 47”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Ninh Hưng 1
|
DC
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 23”
|
106°
10’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Ninh Hưng 2
|
DC
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 56”
|
106°
10’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
kênh T01
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
21’ 45”
|
106°
15’ 59”
|
11°
17’ 33”
|
106°
14’ 44”
|
C-48-21-A-d
|
kênh tiêu T3
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 30”
|
106°
11’ 36”
|
11°
19’ 08”
|
106°
11’ 18”
|
C-48-21-A-d
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 24”
|
106°
15’ 09”
|
11°
19’ 11”
|
106°
13’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A-2
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 11”
|
106°
13’ 41”
|
11°
20’ 02”
|
106°
10’ 16”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A-3
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 45”
|
106°
13’ 26”
|
11°
19’ 28”
|
106°
13’ 58”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN1
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 05”
|
106°
12’ 32”
|
11°
11’ 02”
|
106°
09’ 20”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN1-4
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
17’ 25”
|
106°
11’ 38”
|
11°
17’ 12”
|
106°
11’ 09”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN1-6
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 44”
|
106°
14’ 33”
|
11°
18’ 44”
|
106°
14’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN1-A
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 51”
|
106°
14’ 56”
|
11°
18’ 02”
|
106°
12’ 33”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN3
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 11”
|
106°
11’ 06”
|
11°
18’ 23”
|
106°
11’ 44”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN5
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 15”
|
106°
10’ 50”
|
11°
17 05”
|
106°
08’ 30”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN5-3
|
TV
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 09”
|
106°
09’ 55”
|
11°
15’ 46”
|
106°
09’ 47”
|
C-48-21-A-d
|
đường Trường Hòa-Chà Là
|
KX
|
xã Chà Là
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
16’ 32”
|
106°
09’ 03”
|
11°
18’ 33”
|
106°
10’ 51”
|
C-48-21-A-d
|
đường huyện 1
|
KX
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
16’ 03”
|
106°
13’ 22”
|
11°
15’ 33”
|
106°
17’ 46”
|
C-48-21-B-c
|
đường tỉnh 789B
|
KX
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 44”
|
106°
20’ 57”
|
11°
10’ 15”
|
106°
12’ 30”
|
C-48-21-B-c
|
suối Bà Ngợi
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 04”
|
106°
18’ 30”
|
11°
15’ 04”
|
106°
19’ 22”
|
C-48-21-D-a
|
Kênh Đông
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 26”
|
106°
20’ 16”
|
11°
05’ 00”
|
106°
25’ 32”
|
C-48-21-B-c;
C-48-21-D-a
|
cầu K10
|
KX
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
14’ 55”
|
106°
17’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Lộc Hiệp
|
DC
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 41”
|
106°
18’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
thánh thất Lộc Ninh
|
KX
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 18”
|
106°
17’ 04”
|
|
|
|
|
C-4
8-21-B-c
|
ấp Lộc Tân
|
DC
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
14’ 34”
|
106°
17’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
đường huyện Lộc
Tân-Suối Nhánh
|
KX
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 22”
|
106°
17’ 21”
|
11°
13’ 55”
|
106°
19’ 09”
|
C-48-21-B-c;
C-48-21-D-a
|
ấp Lộc Thuận
|
DC
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 31”
|
106°
17’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Lộc Trung
|
DC
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 17”
|
106°
16’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Bàu Me
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 24”
|
106°
18’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
kênh N2
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 51”
|
106°
18’ 07”
|
11°
14’ 55”
|
106°
16’ 06”
|
C-48-21-B-c
|
kênh N2A
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
16’ 15”
|
106°
18’ 36”
|
11°
17’ 29”
|
106°
14’ 32”
|
C-48-21-B-c
|
kênh N4
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 44”
|
106°
17’ 56”
|
11°
10’ 11”
|
106°
13’ 29”
|
C-48-21-D-a
|
Kênh
N6
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
13’ 49”
|
106°
17’ 53”
|
11°
13’ 24”
|
106°
16’ 26”
|
C-48-21-D-a
|
Suối Nhánh
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
13’ 37”
|
106°
17’ 55”
|
11°
13’ 53”
|
106°
19’ 22”
|
C-48-21-D-a
|
suối Ông Hùng
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 46”
|
106°
18’ 27”
|
11°
15’ 04”
|
106°
18’ 30”
|
C-48-21-B-c
|
Bàu Tràm
|
TV
|
xã Lộc Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
14’ 14”
|
106°
17’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-A-d
|
đường tỉnh 790
|
KX
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
11°
23’ 03”
|
106°
11’ 47”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-A-b
|
ấp Phước Long 1
|
DC
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
20’ 31”
|
106°
11’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Phước Long 2
|
DC
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
21’ 16”
|
106°
11’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Phước Tân I
|
DC
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
21’ 20”
|
106°
12’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Phước Tân II
|
DC
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
21’ 05”
|
106°
12’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Phước Tân III
|
DC
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
20’ 39”
|
106°
12’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
kênh tiêu Suối Tre
|
TV
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 34”
|
106°
11’ 45”
|
11°
19’ 43”
|
106°
11’ 03”
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-A-d
|
kênh T5
|
TV
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 02”
|
106°
12’ 30”
|
11°
19’ 02”
|
106°
12’ 15”
|
C-48-21-A-d
|
Kênh Tây
|
TV
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A-2
|
TV
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 11”
|
106°
13’ 41”
|
11°
20’ 02”
|
106°
10’ 16”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A-2-2
|
TV
|
Xã Phan
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 59”
|
106°
11’ 57”
|
11°
20’ 31”
|
106°
12’ 26”
|
C-48-21-A-d
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-B-c
|
ấp A1
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
16’ 53”
|
106°
17’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp A2
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 16”
|
106°
18’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp A4
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 26”
|
106°
18’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp B1
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 39”
|
106°
18’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp B2
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 59”
|
106°
18’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp B4
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 18”
|
106°
18’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Bàu Đá
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
20’ 11”
|
106°
18’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
hồ Dầu Tiếng
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
25’ 26”
|
106°
18’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Kênh Đông
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 26”
|
106°
20’ 16”
|
11°
05’ 00”
|
106°
25’ 32”
|
C-48-21-B-c
|
Bàu Gòn
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 53”
|
106°
18’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
kênh N2A
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
16’ 15”
|
106°
18’ 36”
|
11°
17’ 29”
|
106°
14’ 32”
|
C-48-21-B-c
|
bàu Ô Gà
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 04”
|
106°
17’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Phước Lộc A
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 46”
|
106°
18’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Phước Lộc B
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 36”
|
106°
16’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
chùa Phước Minh
|
KX
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 30”
|
106°
18’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Phước Nghĩa
|
DC
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 20”
|
106°
18’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
sông Sài Gòn
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
40’ 23”
|
106°
27’ 02”
|
11°
08’ 13”
|
106°
26’ 45”
|
C-48-21-B-c
|
kênh TN0
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 25”
|
106°
15’ 08”
|
11°
17’ 20”
|
106°
18’ 15”
|
C-48-21-B-c
|
kênh TN06
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 17”
|
106°
17’ 59”
|
11°
18’ 24”
|
106°
16’ 41”
|
C-48-21-B-c
|
kênh TN08
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 46”
|
106°
18’ 29”
|
11°
17’ 40”
|
106°
16’ 50”
|
C-48-21-B-c
|
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Trà
Hoàn Ngọc
|
KX
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
20’ 37”
|
106°
17’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Bàu Tràm
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
18’ 26”
|
106°
17’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Bàu Vuông
|
TV
|
xã Phước Minh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
17’ 40”
|
106°
17’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-B-c
|
đường tỉnh 784B
|
KX
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
10’ 30”
|
106°
12’ 00”
|
11°
22’ 02”
|
106°
16’ 01”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Bàu Dài
|
DC
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
20’ 04”
|
106°
15’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
xóm Bầu Găng
|
DC
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
21’ 09”
|
106°
16’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
bàu Cà Dâm
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 25”
|
106°
16’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Bàu Chòi
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
20’ 04”
|
106°
16’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
khu Di tích Lịch sử
văn hóa Căn cứ Dương Minh Châu
|
KX
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
21’ 56”
|
106°
16’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Phước An
|
DC
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
20’ 37”
|
106°
17’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Phước Hiệp
|
DC
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 04”
|
106°
15’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Phước Hội
|
DC
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
20’ 56”
|
106°
14’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Phước Lễ
|
DC
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 19”
|
106°
16’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
21’ 07”
|
106°
15’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
Bàu Rong
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
19’ 59”
|
106°
17’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
21’ 45”
|
106°
15’ 59”
|
11°
17’ 33”
|
106°
14’ 44”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c
|
kênh T01-1
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 38”
|
106°
16’ 08”
|
11°
20’ 25”
|
106°
16’ 36”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-2
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 46”
|
106°
15’ 33”
|
11°
20’ 32”
|
106°
16’ 05”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-3
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 24”
|
106°
16’ 02”
|
11°
20’ 08”
|
106°
16’ 35”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-4
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 30”
|
106°
15’ 31”
|
11°
20’ 17”
|
106°
15’ 58”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-5
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 11”
|
106°
15’ 55”
|
11°
19’ 54”
|
106°
16’ 30”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-6
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 12”
|
106°
15’ 18”
|
11°
19’ 58”
|
106°
15’ 50”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-7
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 52”
|
106°
15’ 47”
|
11°
19’ 37”
|
106°
16’ 21”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-8
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 52”
|
106°
15’ 11”
|
11°
19’ 39”
|
106°
15’ 41”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-9
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 29”
|
106°
15’ 37”
|
11°
19’ 16”
|
106°
16’ 06”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-10
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 29”
|
106°
15’ 07”
|
11°
19’ 29”
|
106°
15’ 36”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-11
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 50”
|
106°
15’ 55”
|
11°
19’ 05”
|
106°
15’ 25”
|
C-48-21-B-c
|
kênh T01-12
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 46”
|
106°
15’ 17”
|
11°
18’ 51”
|
106°
14’ 56”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c
|
kênh T03
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 15”
|
106°
17’ 17”
|
11°
17’ 48”
|
106°
15’ 47”
|
C-48-21-B-c
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
Kênh Tiêu
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
21’ 03”
|
106°
16’ 42”
|
11°
20’ 43”
|
106°
16’ 10”
|
C-48-21-B-c
|
kênh TN0
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 25”
|
106°
15’ 08”
|
11°
17’ 20”
|
106°
18’ 15”
|
C-48-21-B-c
|
kênh TN0-2A
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 24”
|
106°
15’ 09”
|
11°
19’ 11”
|
106°
13’ 00”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c
|
kênh TN0-2A-1
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 08”
|
106°
14’ 33”
|
11°
18’ 44”
|
106°
14’ 33”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A-1-1
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 22”
|
106°
14’ 57”
|
11°
19’ 22”
|
106°
14’ 33”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A-1-4
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 09”
|
106°
14’ 33”
|
11°
18’ 59”
|
106°
14’ 06”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN0-2A-3
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 45”
|
106°
13’ 26”
|
11°
19’ 28”
|
106°
13’ 58”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN04
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
21’ 09”
|
106°
17’ 10”
|
11°
18’ 50”
|
106°
15’ 55”
|
C-48-21-B-c
|
kênh TN06
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 17”
|
106°
17’ 59”
|
11°
18’ 24”
|
106°
16’ 41”
|
C-48-21-B-c
|
kênh TN1-6
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 44”
|
106°
14’ 33”
|
11°
18’ 44”
|
106°
14’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN1-A
|
TV
|
xã Phước Ninh
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
18’ 51”
|
106°
14’ 56”
|
11°
18’ 02”
|
106°
12’ 33”
|
C-48-21-A-d
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-A-b
|
đường tỉnh 781B
|
KX
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
23’ 46”
|
106°
14’ 27”
|
11°
27’ 39”
|
106°
01’ 27”
|
C-48-21-A-b
|
đường tỉnh 790
|
KX
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
11°
23’ 03”
|
106°
11’ 47”
|
C-48-21-A-b
|
suối Bàu Vuông
|
TV
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
25’ 36”
|
106°
12’ 51”
|
11°
25’ 53”
|
106°
13’ 25”
|
C-48-21-A-b
|
hồ Dầu Tiếng
|
TV
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
25’ 26”
|
106°
18’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-B-a;
C-48-21-B-c
|
chùa Linh Nghĩa
|
KX
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
22’ 35”
|
106°
13’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Đảo Nhím
|
KX
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
24’ 25”
|
106°
18’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-a
|
ấp Phước Bình 1
|
DC
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
25’ 21”
|
106°
12’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Phước Bình 2
|
DC
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
25’ 29”
|
106°
13’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
22’ 22”
|
106°
12’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Phước Hội
|
DC
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
23’ 16”
|
106°
13’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
đình thần Phước Hội
|
KX
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
22’ 41”
|
106°
13’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Phước Lợi 1
|
DC
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
23’ 12”
|
106°
12’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Phước Lợi 2
|
DC
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
24’ 09”
|
106°
14’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
họ đạo Cao đài Suối
Đá
|
KX
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
22’ 27”
|
106°
12’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Tân Định 1
|
DC
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
22’ 21”
|
106°
12’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Tân Định 2
|
DC
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
22’ 10”
|
106°
13’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
kênh Tân Hưng
|
TV
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
26’ 15”
|
106°
13’ 39”
|
11°
29’ 14”
|
105°
59’ 03”
|
C-48-21-A-b
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn Chế biến Hạt
điều Tấn Thành
|
KX
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
21’ 56”
|
106°
12’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-d
|
suối Xa Cách
|
TV
|
xã Suối Đá
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
25’ 34”
|
106°
12’ 56”
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
C-48-21-A-b;
C-48-21-A-d
|
đường huyện 4
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 03”
|
106°
14’ 22”
|
11°
15’ 03”
|
106°
15’ 51”
|
C-48-21-B-c
|
đường tỉnh 784
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
10’ 35”
|
106°
18’ 41”
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-D
a
|
đường tỉnh 789B
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 44”
|
106°
20’ 57”
|
11°
10’ 15”
|
106°
12’ 30”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-D-a
|
công ty Canspost
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
14’ 18”
|
106°
15’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
rạch Cầu Ngang
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 04”
|
106°
19’ 22”
|
11°
12’ 53”
|
106°
21’ 04”
|
C-48-21-D-a
|
Kênh Đông
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
19’ 26”
|
106°
20’ 16”
|
11°
05’ 00”
|
106°
25’ 32”
|
C-48-21-D-a
|
cầu
K4
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
13’ 57”
|
106°
15’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
đập K13
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
12’ 52”
|
106°
18’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
chùa Minh Châu
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
13’ 02”
|
106°
16’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
kênh N2
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
15’ 51”
|
106°
18’ 07”
|
11°
14’ 55”
|
106°
16’ 06”
|
C-48-21-B-c;
C-48-21-D-a
|
kênh N2A-7
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
17’ 06”
|
106°
15’ 27”
|
11°
14’ 42”
|
106°
14’ 50”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-B-c,
C-48-21-C-b
|
kênh
N4
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 44”
|
106°
17’ 56”
|
11°
10’ 11”
|
106°
13’ 29”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-D-a
|
kênh
N6
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
13’ 49”
|
106°
17’ 53”
|
11°
13’ 24”
|
106°
16’ 26”
|
C-48-21-D-a
|
cống N8
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
12’ 11”
|
106°
17’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
kênh N8
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
12’ 54”
|
106°
18’ 01”
|
11°
08’ 13”
|
106°
14’ 47”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N8-4
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
12’ 01”
|
106°
16’ 47”
|
11°
12’ 30”
|
106°
15’ 55”
|
C-48-21-D-a
|
suối Ngọt Bào Cối
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
14’ 20”
|
106°
14’ 19”
|
11°
13’ 56”
|
106°
13’ 39”
|
C-48-21-C-b
|
Trường Trung học phổ
thông Nguyễn Thái Bình
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
14’ 31”
|
106°
15’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Suối Nhánh
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
13’ 37”
|
106°
17’ 55”
|
11°
13’ 53”
|
106°
19’ 22”
|
C-48-21-D-a
|
công ty Phát Tài
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
14’ 07”
|
106°
15’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
kênh tiêu T4B-4
|
TV
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
|
|
11°
12’ 31”
|
106°
18’ 20”
|
11°
09’ 49”
|
106°
17’ 58”
|
C-48-21-D-a
|
ấp Thuận An
|
DC
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
13’ 00”
|
106°
16’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Thuận Bình
|
DC
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
13’ 16”
|
106°
15’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Thuận Hòa
|
DC
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
14’ 35”
|
106°
14’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Thuận Phước
|
DC
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
15’ 34”
|
106°
15’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-c
|
ấp Thuận Tân
|
DC
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
12’ 09”
|
106°
17’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
đình thần Truông
Mít
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
13’ 05”
|
106°
16’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
thánh thất Truông Mít
|
KX
|
xã Truông Mít
|
H. Dương Minh Châu
|
11°
12’ 59”
|
106°
16’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
quốc lộ 22
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
00’ 59”
|
106°
24’ 25”
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
C-48-21-D-c
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-D-c
|
chùa Bà Thanh An
Cung
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 10”
|
106°
15’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
suối Bà Tươi
|
TV
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 04”
|
106°
21’ 00”
|
11°
06’ 20”
|
106°
15’ 43”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Bến Đò
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 07”
|
106°
16’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Gò Dầu
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
04’ 57”
|
106°
15’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
nhà thờ Gò Dầu
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 23”
|
106°
15’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 03”
|
106°
15’ 50”
|
11°
05’ 28”
|
106°
16’ 36”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Kỳ Đà
|
TV
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
04’ 42”
|
106°
16’ 17”
|
11°
04’ 34”
|
106°
15’ 54”
|
C-48-21-D-c
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 18”
|
106°
15’ 47”
|
11°
06’ 07”
|
106°
16’ 11”
|
C-48-21-D-c
|
kênh N18-20
|
TV
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
11°
06’ 16”
|
106°
15’ 47”
|
C-48-21-D-c
|
tịnh xá Ngọc
Thanh
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 16”
|
106°
15’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Rạch Nho
|
TV
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 43”
|
106°
17’ 38”
|
11°
05’ 44”
|
106°
15’ 08”
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Nội Ô
A
|
DC
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 16”
|
106°
15’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Nội Ô
B
|
DC
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
04’ 56”
|
106°
15’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Rạch Sơn
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 20”
|
106°
15’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Rạch Sơn
|
DC
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 48”
|
106°
15’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Thanh Bình
A
|
DC
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 09”
|
106°
16’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Thanh Bình
B
|
DC
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
04’ 51”
|
106°
15’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Thanh Bình C
|
DC
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 03”
|
106°
16’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Thanh Hà
|
DC
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 25”
|
106°
16’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Thanh Lâm
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
05’ 03”
|
106°
15’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đình Thanh Phước
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
04’ 52”
|
106°
15’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
điện thờ Phật mẫu
thị trấn Gò Dầu
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
04’ 54”
|
106°
16’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
thánh thất họ đạo
Cao đài thị trấn Gò Dầu
|
KX
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
11°
04’ 51”
|
106°
16’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
TT. Gò Dầu
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-D-c
|
Ấp
1
|
DC
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
10’ 40”
|
106°
18’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Ấp
2
|
DC
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
10’ 43”
|
106°
18’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
10’ 32”
|
106°
17’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Ấp
4
|
DC
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
09’ 41”
|
106°
18’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Ấp
5
|
DC
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
08’ 56”
|
106°
18’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Ấp
6
|
DC
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
12’ 15”
|
106°
20’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Ấp
7
|
DC
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
10’ 10”
|
106°
18’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
đường tỉnh 782
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H Gò Dầu
|
|
|
11°
02’ 02”
|
106°
21’ 45”
|
11°
14’ 19”
|
106°
21’ 25”
|
C-48-21-D-a
|
đường tỉnh 784
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 35”
|
106°
18’ 41”
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-D-a
|
thánh thất Ấp 1
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
10’ 37”
|
106°
18’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
thánh thất Ấp 5
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
08’ 46”
|
106°
18’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
chợ Bàu Đồn
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
10’ 17”
|
106°
18’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
suối Bàu Đồn
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 19”
|
106°
19’ 05”
|
11°
09’ 43”
|
106°
17’ 38”
|
C-48-21-D-a
|
cầu Bến Sắn
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
12’ 53”
|
106°
21’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
suối Cầu Đúc
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 34”
|
106°
19’ 39”
|
11°
07’ 01”
|
106°
18’ 43”
|
C-48-21-D-a
|
rạch Cầu Ngang
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
15’ 04”
|
106°
19’ 22”
|
11°
12’ 53”
|
106°
21’ 04”
|
C-48-21-D-a
|
Bàu Đồn
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
10’ 26”
|
106°
18’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Kênh Đông
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
19’ 26”
|
106°
20’ 16”
|
11°
05’ 00”
|
106°
25’ 32”
|
C-48-21-D-a
|
cầu Kênh Đông
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
11°
11’ 26”
|
106°
19’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N10-1-2
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 15”
|
106°
18’ 35”
|
11°
11’ 33”
|
106°
18’ 56”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N10-3
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 43”
|
106°
18’ 14”
|
11°
11’ 15”
|
106°
18’ 35”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N10-4-1
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
12’ 05”
|
106°
18’ 40”
|
11°
11’ 01”
|
106°
17’ 23”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N12
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 24”
|
106°
19’ 37”
|
11°
10’ 33”
|
106°
18’ 45”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N12-1
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 14”
|
106°
19’ 27”
|
11°
10’ 25”
|
106°
20’ 12”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N12-2-2
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 10”
|
106°
19’ 02”
|
11°
10’ 57”
|
106°
18’ 47”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N12-2-3
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 19”
|
106°
18’ 53”
|
11°
10’ 52”
|
106°
18’ 36”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N12-3
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 00”
|
106°
19’ 12”
|
11°
10’ 43”
|
106°
19’ 29”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N12-5
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 46”
|
106°
18’ 59”
|
11°
10’ 31”
|
106°
19’ 14”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N14
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 52”
|
106°
20’ 39”
|
11°
07’ 33”
|
106°
17’ 32”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N14-10
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 34”
|
106°
19’ 12”
|
11°
10’ 04”
|
106°
18’ 47”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N14-14-2
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 17”
|
106°
18’ 00”
|
11° 09’ 49”
|
106°
18’ 10”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N14-6
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 11”
|
106°
19’ 55”
|
11°
10’ 32”
|
106°
19’ 37”
|
C-48-21-D-a
|
Trường Trung học phổ
thông Nguyễn Văn Trỗi
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H.
Gò Dầu
|
11°
10’ 12”
|
106°
18’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Rạch Nho
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 43”
|
106°
17’ 38”
|
11°
05’ 44”
|
106°
15’ 08”
|
C-48-21-D-a
|
chùa Phước Minh
|
KX
|
xã Bàu Đồn
|
H.
Gò Dầu
|
11°
09’ 16”
|
106°
18’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
kênh T48-2
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 15”
|
106°
18’ 35”
|
11°
10’ 13”
|
106°
18’ 22”
|
C-48-21-D-a
|
kênh tiêu T4B-4
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
12’ 31”
|
106°
18’ 20”
|
11°
09’ 49”
|
106°
17’ 58”
|
C-48-21-D-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Bàu Đồn
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 59”
|
106°
19’ 15”
|
11°
07’ 34”
|
106°
21’ 33”
|
C-48-21-D-a
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Cẩm Giang
|
H
Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-C-b
|
rạch Bàu Nâu
|
TV
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
15’ 35”
|
106°
12’ 21”
|
11°
10’ 09”
|
106°
10’ 43”
|
C-48-21-C-b
|
cầu Bàu Nâu 2
|
KX
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 02”
|
106°
11’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Cẩm An
|
DC
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 12”
|
106°
10’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Cẩm Bình
|
DC
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 14”
|
106°
09’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
cầu Cẩm Giang
|
KX
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 53”
|
106°
08’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
thánh thất Cẩm Giang
|
KX
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 52”
|
106°
09’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Cẩm Long
|
DC
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 46”
|
106°
09’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
chùa Cẩm Phong
|
KX
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
12’ 12”
|
106°
08’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Cẩm Thắng
|
DC
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
12’ 41”
|
106°
09’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
rạch Cây Xoài
|
TV
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 35”
|
106°
08’ 47”
|
11°
10’ 10”
|
106°
10’ 43”
|
C-48-21-C-b
|
kênh Đình Cẩm Bình
|
TV
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 01”
|
106°
09’ 16”
|
11°
09’ 43”
|
106°
08’ 56”
|
C-48-21-C-b
|
đình Hưng Mỹ Cẩm An
|
KX
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 20”
|
106°
10’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
kênh Ngang 1
|
TV
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 23”
|
106°
08’ 17”
|
11°
10’ 46”
|
106°
10’ 35”
|
C-48-21-C-b
|
kênh Ngang 2
|
TV
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 16”
|
106°
08’ 29”
|
11°
09’ 56”
|
106°
10’ 04”
|
C-48-21-C-b
|
dinh Quan lớn Đại
thần Huỳnh Công Thắng
|
KX
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
12’ 13”
|
106°
08’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
kênh TN1
|
TV
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
18’ 05”
|
106°
12’ 32”
|
11°
11’ 02”
|
106°
09’ 20”
|
C-48-21-C-b
|
đình Trung Cẩm Bình
|
KX
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 08”
|
106°
09’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Cẩm Giang
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-b
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-C-b
|
ấp Cây Da
|
DC
|
xã Hiệp Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 59”
|
106°
15’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Ấp
Chánh
|
DC
|
xã Hiệp Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 31”
|
106°
16’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Đá Hàng
|
DC
|
xã Hiệp Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
09’ 17”
|
106°
14’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
cầu Đá Hàng
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
09’ 36”
|
106°
13’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
rạch Đá Hàng
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 41”
|
106°
15’ 58”
|
11°
09’ 17”
|
106°
13’ 42”
|
C-48-21-D-a
|
Cầu Đôi
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 36”
|
106°
16’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Cầu Độn
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
08’ 49”
|
106°
16’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Ấp Giữa
|
DC
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
08’ 43”
|
106°
14’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
Rạch Giữa
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 40”
|
106°
15’ 50”
|
11°
05’ 50”
|
106°
14’ 10”
|
C-48-21-D-a
|
chùa Hiệp Long
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 39”
|
106°
16’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
chợ Hiệp Thạnh
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
09’ 07”
|
106°
14’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
thánh thất Hiệp Thạnh
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 56”
|
106°
15’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
kênh N8
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
12’ 54”
|
106°
18’ 01”
|
11°
08’ 13”
|
106°
14’ 47”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N8-10
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 29”
|
106°
16’ 09”
|
11°
10’ 46”
|
106°
15’ 44”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N8-20
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 13”
|
106°
14’ 47”
|
11°
07’ 12”
|
106°
15’ 05”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N8-4
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
12’ 01”
|
106°
16’ 47”
|
11°
12’ 30”
|
106°
15’ 55”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N8-6A
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 26”
|
106°
16’ 34”
|
11°
11’ 46”
|
106°
15’ 45”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N8-6B
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 11”
|
106°
16’ 28”
|
11°
11’ 23”
|
106°
15’ 33”
|
C-48-21-D-a
|
kênh tiêu N8-7
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 59”
|
106°
16’ 24”
|
11°
09’ 52”
|
106°
17’ 17”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N8-7A
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 31”
|
106°
16’ 04”
|
11°
09’ 15”
|
106°
16’ 42”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N8-8
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 00”
|
106°
16’ 24”
|
11°
11’ 15”
|
106°
15’ 42”
|
C-48-21-D-a
|
Rạch Nho
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 43”
|
106°
17’ 38”
|
11°
05’ 44”
|
106°
15’ 08”
|
C-48-21-D-a
|
cầu Rạch Giữa
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 44”
|
106°
15’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Rạch Sơn
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 20”
|
106°
15’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
kênh tiêu T4B-4
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
12’ 31”
|
106°
18’ 20”
|
11°
09’ 49”
|
106°
17’ 58”
|
C-48-21-D-a
|
ấp Tầm Lanh
|
DC
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
10’ 46”
|
106°
15’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Cầu Thí
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 41”
|
106°
15’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-C-d
|
ấp Xóm Bố
|
DC
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
09’ 34”
|
106°
16’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
thánh thất Xóm Bố
|
KX
|
xã Hiệp Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
09’ 42”
|
106°
16’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Đường xã 1
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 28”
|
106°
16’ 36”
|
11°
07’ 04”
|
106°
19’ 27”
|
C-48-21-D-c
|
Đường xã 2
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 12”
|
106°
19’ 29”
|
11°
05’ 53”
|
106°
20’ 13”
|
C-48-21-D-c
|
đường tỉnh 782
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
02’ 02”
|
106°
21’ 45”
|
11°
14’ 19”
|
106°
21’ 25”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-D-a
|
suối Bà Tươi
|
TV
|
xã Phước Đông
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 04”
|
106°
21’ 00”
|
11°
06’ 20”
|
106°
15’ 43”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-c
|
suối Cầu Đúc
|
TV
|
xã Phước Đông
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 34”
|
106°
19’ 39”
|
11°
07’ 01”
|
106°
18’ 43”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-c
|
đường huyện Cây Me
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 07”
|
106°
18’ 19”
|
11°
05’ 46”
|
106°
19’ 30”
|
C-48-21-D-c
|
ấp Cây Trắc
|
DC
|
xã Phước Đông
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 30”
|
106°
18’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Cây Trường
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 05”
|
106°
19’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Ngã ba Cây Trường
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 22”
|
106°
19’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
kênh
N16
|
TV
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 44”
|
106°
21’ 46”
|
11°
07’ 37”
|
106°
18’ 42”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N18
|
TV
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 42”
|
106°
22’ 33”
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
C-48-21-D-c
|
kênh
N18-19
|
TV
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
11°
04’ 44”
|
106°
18’ 37”
|
C-48-21-D-c
|
kênh N18-20
|
TV
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
11°
06’ 16”
|
106°
15’ 47”
|
C-48-21-D-c
|
đường huyện Nông Trường
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 19”
|
106°
19’ 20”
|
11°
08’ 07”
|
106°
21’ 02”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-D-a
|
Ngã tư Nông Trường
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 19”
|
106°
19’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Ông Ô
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
08’ 13”
|
106°
18’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
chợ Phước Đông
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 09”
|
106°
19’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu công nghiệp Phước
Đông-Bời Lời
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
08’ 24”
|
106°
20’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Đức A
|
DC
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 30”
|
106°
19’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Phước Đức B
|
DC
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 55”
|
106°
18’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
đường huyện Phước
Thạnh-Phước Đông
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 07”
|
106°
16’ 11”
|
11°
07’ 19”
|
106°
19’ 20”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Suối Bà Tươi
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 12”
|
106°
19’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Suối Cao A
|
DC
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
06’ 56”
|
106°
19’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Suối Cao B
|
DC
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
06’ 27”
|
106°
19’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
kênh tiêu T5
|
TV
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 26”
|
106°
21’ 38”
|
11°
03’ 06”
|
106°
18’ 58”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Thôn The
|
KX
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 14”
|
106°
18’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Phước Đông
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 59”
|
106°
19’ 15”
|
11°
07’ 34”
|
106°
21’ 33”
|
C-48-21-D-a
|
suối Bà Tươi
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 04”
|
106°
21’ 00”
|
11°
06’ 20”
|
106°
15’ 43”
|
C-48-21-D-c
|
bàu Bàu Mỹ
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 44”
|
106°
17’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Bến Đò
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
06’ 07”
|
106°
16’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu Di tích Lịch sử
Căn cứ lõm vùng ruột huyện Gò Dầu
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 40”
|
106°
17’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
suối Cầu Đúc
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 34”
|
106°
19’ 39”
|
11°
07’ 01”
|
106°
18’ 43”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-c
|
Cầu Đôi
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 36”
|
106°
16’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Cầu Độn
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
11°
08’ 49”
|
106°
16’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
kênh N14
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 52”
|
106°
20’ 39”
|
11°
07’ 33”
|
106°
17’ 32”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-c
|
kênh
N14-14
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 16”
|
106°
18’ 10”
|
11°
08’ 56”
|
106°
17’ 36”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N14-16
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 48”
|
106°
17’ 47”
|
11°
08’ 25”
|
106°
16’ 59”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N14-18
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 33”
|
106°
17’ 32”
|
11°
07’ 35”
|
106°
16’ 48”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N14-19
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 15”
|
106°
18’ 09”
|
11°
08’ 04”
|
106°
18’ 28”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N14-21
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 51”
|
106°
17’ 49”
|
11°
06’ 50”
|
106°
18’ 15”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-c
|
Rạch Nho
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
09’ 43”
|
106°
17’ 38”
|
11°
05’ 44”
|
106°
15’ 08”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-c
|
cầu Ông Ô
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
08’ 13”
|
106°
18’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Phước An
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
08’ 33”
|
106°
16’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Phước Bình A
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 43”
|
106°
16’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Phước Bình B
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
08’ 01”
|
106°
17’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Phước Chánh
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 48”
|
106°
17’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Đông
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 29”
|
106°
18’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-D-a
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 28”
|
106°
17’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Hội A
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 22”
|
106°
16’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Hội B
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 32”
|
106°
17’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Tây
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 12”
|
106°
16’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Phước Thạnh
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
06’ 34”
|
106°
16’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-
21-D-c
|
đường huyện Phước
Thạnh-Phước Đông
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 07”
|
106°
16’ 11”
|
11°
07’ 19”
|
106°
19’ 20”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Thôn The
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 14”
|
106°
18’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-C-b
|
ấp Bàu Vừng
|
DC
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 24”
|
106°
14’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
chùa Cao Sơn
|
KX
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 32”
|
106°
14’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Cây Nính
|
DC
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 48”
|
106°
14’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
cầu Chót Tranh
|
KX
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 00”
|
106°
15’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Rạch Giữa
|
TV
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 40”
|
106°
15’ 50”
|
11°
05’ 50”
|
106°
14’ 10”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
rạch Mương Sâu
|
TV
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 26”
|
106°
13’ 49”
|
11°
06’ 45”
|
106°
14’ 49”
|
C-48-21-C-d
|
kênh N8-20
|
TV
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 13”
|
106°
14’ 47”
|
11°
07’ 12”
|
106°
15’ 05”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-C-d
|
điện thờ Phật mẫu
|
KX
|
xã Phước Trạch
|
H. Gò Dầu
|
11°
07’ 46”
|
106°
14’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
thánh thất Phước Trạch
|
KX
|
xã Phước Trạch
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 49”
|
106°
14’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
cầu Rạch Giữa
|
KX
|
xã Phước Trạch
|
H.
Gò Dầu
|
11°
06’ 44”
|
106°
15’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đình Trung Phước Trạch
|
KX
|
xã Phước Trạch
|
H.
Gò Dầu
|
11°
07’ 33”
|
106°
14’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Phước Trạch
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-C-b;
C-48-21-C-d
|
ấp Xóm Mía
|
DC
|
xã Phước Trạch
|
H.
Gò Dầu
|
11°07’
21”
|
106°
14’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-C-b
|
đường tỉnh 784B
|
KX
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 30”
|
106°
12’ 00”
|
11°
22’ 02”
|
106°
16’ 01”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
rạch Bàu Nâu
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
15’ 35”
|
106°
12’ 21”
|
11°
10’ 09”
|
106°
10’ 43”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
cầu Bàu Nâu 2
|
KX
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 02”
|
106°
11’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
cầu Bàu Nâu Mới
|
KX
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
10’ 58”
|
106°
11’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Bến Chò
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
12’ 01”
|
106°
11’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Bến Đình
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
10’ 09”
|
106°
12’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Bến Mương
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
10’ 10”
|
106°
13’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Bến Rộng
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
13’ 34”
|
106°
12’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
suối Bến Rộng
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
14’ 31”
|
106°
13’ 35”
|
11°
13’ 47”
|
106°
11’ 13”
|
C-48-21-C-b
|
ấp Bông Trang
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
10’ 44”
|
106°
11’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
suối Cầu Khởi
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°17’ 29”
|
106°
14’ 32”
|
11°
15’ 35”
|
106°
12’ 21”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Cầu Sắt
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
15’ 46”
|
106°
12’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
cầu Đá Hàng
|
KX
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
09’ 36”
|
106°
13’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
rạch Đá Hàng
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 41”
|
106°
15’ 58”
|
11°
09’ 17”
|
106°
13’ 42”
|
C-48-21-C-b;
C-48-21-D-a
|
ấp Đường Long
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 53”
|
106°
13’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
nông trường cao su
Gò Dầu
|
KX
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
12’ 13”
|
106°
12’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
kênh
N4
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
14’ 44”
|
106°
17’ 56”
|
11°
10’ 11”
|
106°
13’ 29”
|
C-48-21-C-b
|
kênh
N4-17
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
12’ 57”
|
106°
14’ 46”
|
11°
10’ 00”
|
106°
14’ 20”
|
C-48-21-C-b
|
kênh N4-17-7
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 48”
|
106°
14’ 41”
|
11°
11’ 07”
|
106°
14’ 07”
|
C-48-21-C-b
|
kênh N4-17-8
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
10’ 28”
|
106°
14’ 31”
|
11°
10’ 34”
|
106°
13’ 58”
|
C-48-21-C-b
|
suối Ngọn Bào Cối
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
14’ 20”
|
106°
14’ 19”
|
11°
13’ 56”
|
106°
13’ 39”
|
C-48-21-C-b
|
Rạch Nhọc
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
11’ 28”
|
106°
14’ 01”
|
11°
09’ 52”
|
106°
14’ 01”
|
C-48-21-C-b
|
kênh tiêu Phước Hội-Bến Đình
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
18’ 49”
|
106°
12’ 35”
|
11°
15’ 35”
|
106°
12’ 21”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Rộc A
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
10’ 13”
|
106°
14’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Rộc B
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
11’ 24”
|
106°
14’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
Cầu Sắt
|
KX
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
15’ 46”
|
106°
12’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
thánh thất Thạnh Đức
|
KX
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
10’ 32”
|
106°
11’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Trà Võ
|
DC
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
11°
10’ 27”
|
106°
11’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Thạnh Đức
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-b
|
Đường xã 1
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 28”
|
106°
16’ 36”
|
11°
07’ 04”
|
106°
19’ 27”
|
C-48-21-D-c
|
đường tỉnh 782
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
02’ 02”
|
106°
21’ 45”
|
11°
14’ 19”
|
106°
21’ 25”
|
C-48-21-D-c
|
công ty An Cố
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 38”
|
106°
17’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
suối Bà Tươi
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
08’ 04”
|
106°
21’ 00”
|
11°
06’ 20”
|
106°
15’ 43”
|
C-48-21-D-c
|
công ty Bioseed
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 41”
|
106°
16’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đường huyện Cây Me
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 07”
|
106°
18’ 19”
|
11°
05’ 46”
|
106°
19’ 30”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Cây Trường
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 05”
|
106°
19’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Ngã ba Cây Trường
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 22”
|
106°
19’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Cây Xoài
|
DC
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 54”
|
106°
17’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Rạch Gốc
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
04’ 17”
|
106°
16’ 51”
|
11°
03’ 56”
|
106°
16’ 08”
|
C-48-21-D-c
|
chùa Long Thanh
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 51”
|
106°
17’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Rạch Môn
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
03’ 42”
|
106°
17’ 24”
|
11°
02’ 55”
|
106°
16’ 09”
|
C-48-21-D-c
|
kênh
N18-19
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
11°
04’ 44”
|
106°
18’ 37”
|
C-48-21-D-c
|
kênh
N18-19-4
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
05’ 44”
|
106°
19’ 28”
|
11°
03’ 25”
|
106°
18’ 01”
|
C-48-21-D-c
|
kênh N18-20
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
11°
06’ 16”
|
106°
15’ 47”
|
C-48-21-D-c
|
Rỗng Ngang
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
03’ 34”
|
106°
17’ 03”
|
11°
03’ 56”
|
106°
16’ 23”
|
C-48-21-D-c
|
tịnh thất Phước An
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 29”
|
106°
16’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Phước Ân
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 51”
|
106°
18’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Phước Vân
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 47”
|
106°
16’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Rỗng Tượng
|
DC
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 30”
|
106°
17’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Cầu Sao
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 30”
|
106°
18’ 13
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
kênh tiêu T5
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
07’ 26”
|
106°
21’ 38”
|
11°
03’ 06”
|
106°
18’ 58”
|
C-48-21-D-c
|
thánh thất họ đạo
Cao đài Thanh Phước
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 24”
|
106°
17’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
xí nghiệp Giầy da Trâm Vàng
|
KX
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 30”
|
106°
17’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Trâm Vàng 1
|
DC
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 13”
|
106°
17’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Trâm Vàng 2
|
DC
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 42”
|
106°
16’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Trâm Vàng 3
|
DC
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
04’ 31”
|
106°
17’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-D-c
|
ấp Xóm Đông
|
DC
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 27”
|
106°
19’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Xóm Mới 1
|
DC
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 31”
|
106°
17’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Xóm Mới 2
|
DC
|
xã Thanh Phước
|
H.
Gò Dầu
|
11°
05’ 26”
|
106°
17’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 59”
|
106°
07’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 00”
|
106°
07’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 05”
|
106°
07’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 44”
|
106°
07’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-A-c
|
Di tích Báo Quốc Từ
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Cách mạng
tháng 8
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
19’ 00”
|
106°
04’ 48”
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
C-48-21-A-d
|
đường Cao Thượng Phẩm
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 22”
|
106°
07’ 42”
|
11°
17’ 45”
|
106°
07’ 45”
|
C-48-21-A-d
|
công viên Hòa Thành
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 44”
|
106°
07’ 37”
|
11°
17’ 06”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-A-d
|
Trung tâm Thương mại
Long Hoa
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 04”
|
106°
07’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H.Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 22”
|
106°
07’ 40”
|
11°
17’ 14”
|
106°
07’ 31”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-A-c
|
đường Nguyễn Chí
Thanh
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
11°
16’ 50”
|
106°
07’ 50”
|
C-48-21-A-d
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 45”
|
106°
07’ 45”
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
C-48-21-A-d
|
đường Oai Linh Tiên
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 56”
|
106°
07’ 33”
|
11°
18’ 00”
|
106°
08’ 02”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-d
|
đường Phạm Hộ Pháp
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H.Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 23”
|
106°
07’ 52”
|
11°
17’ 46”
|
106°
07’ 56”
|
C-48-21-A-d
|
đường Phạm Hùng
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 14”
|
106°
07’ 31”
|
11°
14’ 47”
|
106°
07’ 43”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-d
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 47”
|
106°
06’ 41”
|
11°
17’ 16”
|
106°
07 48”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-A-d
|
tòa thánh Tây Ninh
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
11°
18’ 05”
|
106°
07’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
TT. Hòa Thành
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 00”
|
106°
07’ 41”
|
11°
14’ 39”
|
106°
07’ 53”
|
C-48-21-A-d
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c
|
đường 30-4
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 39”
|
106°
06’ 17”
|
11°
20’ 10”
|
106°
06’ 28”
|
C-48-21-A-c
|
kênh Ao Hồ
|
TV
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
16’ 19”
|
106°
05’ 36”
|
11°
17’ 30”
|
106°
07’ 25”
|
C-48-21-A-c
|
đường Âu Cơ
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 53”
|
106°
07’ 04”
|
11°
17’ 56”
|
106°
07’ 33”
|
C-48-21-A-c
|
khu du lịch Sinh
thái Bàu Cà Na
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
11°
18’ 10”
|
106°
07’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
Trường Đảng
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 30”
|
106°
05’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Hiệp An
|
DC
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 48”
|
106°
07’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Hiệp định
|
DC
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
11°
18’ 00”
|
106°
07’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Hiệp Hòa
|
DC
|
xã Hiệp Tân
|
H. HòaThành
|
11°
17’ 39”
|
106°
06’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
cầu Hiệp Hòa
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 31”
|
106°
05’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Hiệp Long
|
DC
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 38”
|
106°
07’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Hiệp Trường
|
DC
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 15”
|
106°
06’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường Lạc Long Quân
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 45”
|
106°
06’ 16”
|
11°
18’ 22”
|
106°
07’ 40”
|
C-48-21-A-c
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 22”
|
106°
07’ 40”
|
11°
17’ 14”
|
106°
07’ 31”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-A-c
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 47”
|
106°
06’ 41”
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
C-48-21-A-c
|
kênh Sê Vin
|
TV
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 18”
|
106°
05’ 44”
|
11°
14’ 54”
|
106°
06’ 24”
|
C-48-21-A-c
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
xã Hiệp Tân
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c
|
đường tỉnh 781
|
KX
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
14’ 57”
|
105°
54’ 26”
|
11°
18’ 33”
|
106°
20’ 18”
|
C-48-21-A-d
|
đường An Dương
Vương
|
KX
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 46”
|
106°
07’ 56”
|
11°
17’ 08”
|
106°
08’ 01”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Đại
|
DC
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 04”
|
106°
08’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Mỹ
|
DC
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 31”
|
106°
08’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Tân
|
DC
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 51”
|
106°
08’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Thời
|
DC
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 58”
|
106°
07 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Nguyễn Chí
Thanh
|
KX
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
11°
16’ 50”
|
106°
07’ 50”
|
C-48-21-A-d
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 45”
|
106°
07 45”
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
C-48-21-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
11°
14’ 43”
|
106°
10’ 10”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Sân Cu
|
DC
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 36”
|
106°
09’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN5
|
TV
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
19’ 15”
|
106°
10’ 50”
|
11°
17’ 05”
|
106°
08’ 30”
|
C-48-21-A-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 08”
|
106°
08’ 01”
|
11°
14’ 08”
|
106°
08’ 16”
|
C-48-21-A-d
|
suối Trường Long
|
TV
|
xã Long Thành Bắc
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 08”
|
106°
09’ 40”
|
11°
13’ 55”
|
106°
08’ 21”
|
C-48-21-A-d
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên 22-12
|
KX
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 35”
|
106°
06’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
ấp Bến Kéo
|
DC
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 11”
|
106°
06’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đài tưởng niệm Đức
đại thần Trần Văn Thiện
|
KX
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 22”
|
106°
06’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Giang Tân
|
DC
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 46”
|
106°
08’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Long Bình
|
DC
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 01”
|
106°
07’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Khương
|
DC
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 21”
|
106°
08’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Yên
|
DC
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 10”
|
106°
07’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
15’ 32”
|
106°
07’ 49”
|
11°
15’ 23”
|
106°
09’ 41”
|
C-48-21-A-d
|
đường Phạm Hùng
|
KX
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 14”
|
106°
07’ 31”
|
11°
14’ 47”
|
106°
07’ 43”
|
C-48-21-A-d
|
kênh Sê Vin
|
TV
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 18”
|
106°
05’ 44”
|
11°
14’ 54”
|
106°
06’ 24”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c;
C-48-21-C-a
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 00”
|
106°
07’ 41”
|
11° 14’ 39”
|
106°
07’ 53”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
đường Trần Phú
|
KX
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 08”
|
106°
08’ 01”
|
11°
14’ 08”
|
106°
08’ 16”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-a;
C-48-21-C-b
|
công ty May VISARIM
|
KX
|
xã Long Thành Nam
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 04”
|
106°
07’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-c
|
kênh Ao Hồ
|
TV
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
16’ 19”
|
106°
05’ 36”
|
11°
17’ 30”
|
106°
07’ 25”
|
C-48-21-A-c
|
Gò Kén
|
SV
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 29”
|
106°
06’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
ấp Long Chí
|
DC
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 56”
|
106°
07’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Kim
|
DC
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 43”
|
106°
07’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
thánh thất Long Kim
|
KX
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 36”
|
106°
07’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Thành
|
DC
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 00”
|
106°
07’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Thới
|
DC
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 36”
|
106°
07’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Long Trung
|
DC
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 22”
|
106°
07’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường Phạm Hùng
|
KX
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11° 17’
14”
|
106°
07’ 31”
|
11°
14’ 47”
|
106°
07’ 43”
|
C-48-21-A-d
|
điện thờ Phật mẫu
|
KX
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 30”
|
106°
07’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
kênh Sê Vin
|
TV
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 18”
|
106°
05’ 44”
|
11°
14’ 54”
|
106°
06’ 24”
|
C-48-21-A-c
|
rạch Tây Ninh
|
TV
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
22’ 08”
|
106°
05’ 48”
|
11°
13’ 59”
|
106°
05’ 10”
|
C-48-21-A-c
|
chùa Thiền Lâm
|
KX
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 31”
|
106°
06’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-c
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 00”
|
106°
07’ 41”
|
11°
14’ 39”
|
106°
07’ 53”
|
C-48-21-A-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
xã Long Thành Trung
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 08”
|
106°
08’ 01”
|
11°
14’ 08”
|
106°
08’ 16”
|
C-48-21-A-d
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-C-b
|
cầu Đoạn Trần
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 16”
|
106°
09’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
cầu Kênh TN1
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 05”
|
106°
10’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Năm Trại
|
DC
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 11”
|
106°
10’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Nguyễn Lương
Bằng
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11° 14’ 43”
|
106°
10’ 10”
|
11°
12’ 58”
|
106°
08’ 57”
|
C-48-21-C-b
|
đường Nguyễn Văn
Linh
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
11°
14’ 43”
|
106°
10’ 10”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
cầu Rạch Rễ
Dưới
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
13’ 13”
|
106°
08’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
cầu Rạch Rễ Giữa
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
13’ 56”
|
106°
08’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
Rạch Rễ
|
TV
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 01”
|
106°
10’ 47”
|
11°
15’ 01”
|
106°
09’ 11”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
kênh TN1
|
TV
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 05”
|
106°
12’ 32”
|
11°
11’ 02”
|
106°
09’ 20”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
ấp Trường Ân
|
DC
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
13’ 04”
|
106°
09’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
điện thờ Phật mẫu
Trường Ân
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
12’ 52”
|
106°
08’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
thánh thất Trường Ân
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
13’ 16”
|
106°
08’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Trường Đức
|
DC
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
13’ 52”
|
106°
09’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp
Trường Lưu
|
DC
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 54”
|
106°
09’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
điện thờ Phật mẫu
Trường Lưu
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 50”
|
106°
10’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
thánh thất Trường
Lưu
|
KX
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 49”
|
106°
10’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Trường Phú
|
DC
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 29”
|
106°
09’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Trường Đông
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-b
|
cầu Bà Mai
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 07”
|
106°
10’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Bàu Ếch
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
16’ 28”
|
106°
09’ 10”
|
11°
15’ 37”
|
106°
08’ 39”
|
C-48-21-A-d
|
cầu Đoạn Trần
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 16”
|
106°
09’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
cầu Giải Khổ
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 15”
|
106°
09’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
Suối Lùn
|
TV
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 58”
|
106°
11’ 57”
|
11°
17’ 01”
|
106°
10’ 47”
|
C-48-21-A-d
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
15’ 32”
|
106°
07’ 49”
|
11°
15’ 23”
|
106°
09’ 41”
|
C-48-21-A-d
|
đường Nguyễn Văn
Linh
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
11°
14’ 43”
|
106°
10’ 10”
|
C-48-21-A-d
|
cầu Ông Hổ
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 17”
|
106°
09’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
Rạch Rễ
|
TV
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 01”
|
106°
10’ 47”
|
11°
15’ 01”
|
106°
09’ 11”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
nghĩa trang Sơn
Trang Tiên Cảnh
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
17’ 45”
|
106°
09’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN1
|
TV
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 05”
|
106°
12’ 32”
|
11°
11’ 02”
|
106°
09’ 20”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN1-4
|
TV
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 25”
|
106°
11’ 38”
|
11°
17’ 12”
|
106°
11’ 09”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN5
|
TV
|
xã Trường
Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
19’ 15”
|
106°
10’ 50”
|
11°
17’ 05”
|
106°
08’ 30”
|
C-48-21-A-d
|
kênh TN5-3
|
TV
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 09”
|
106°
09’ 55”
|
11°
15’ 46”
|
106°
09’ 47”
|
C-48-21-A-d
|
cung Trí Giác
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 32”
|
106°
09’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
cung Trí Huệ
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 22”
|
106°
09’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Trường Cửu
|
DC
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 59”
|
106°
09’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đền thờ Phật mẫu Trường
Hòa
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 48”
|
106°
09’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
thánh thất Trường
Hòa
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 24”
|
106°
09’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Trường Hòa-Chà
Là
|
KX
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
16’ 32”
|
106°
09’ 03”
|
11°
18’ 33”
|
106°
10’ 51”
|
C-48-21-A-d
|
suối Trường Long
|
TV
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 08”
|
106°
09’ 40”
|
11°
13’ 55”
|
106°
08’ 21”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Trường Thiện
|
DC
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 17”
|
106°
09’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Trường Thọ
|
DC
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 32”
|
106°
08’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Trường Xuân
|
DC
|
xã Trường Hòa
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 26”
|
106°
09’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-C-b
|
đường Bàu Ếch
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
16’ 28”
|
106°
09’ 10”
|
11°
15’ 37”
|
106°
08’ 39”
|
C-48-21-A-d
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Gạch Hòa Thành
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 10”
|
106°
08’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Long Hải
|
DC
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11° 15’ 29”
|
106°
08’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
thánh thất Long Hải
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 24”
|
106°
08’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
15’ 32”
|
106°
07’ 49”
|
11°
15’ 23”
|
106°
09’ 41”
|
C-48-21-A-d
|
Trường Trung học phổ
thông Nguyễn Chí Thanh
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 30”
|
106°
08’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Nguyễn Văn
Linh
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 16”
|
106°
07’ 48”
|
11°
14’ 43”
|
106°
10’ 10”
|
C-48-21-A-d
|
cầu Ông Hổ
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 17”
|
106°
09’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
cầu Rạch Rễ Giữa
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
13’ 56”
|
106°
08’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
cầu Rạch Rễ Trên
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 05”
|
106°
08’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
Trảng Trai
|
TV
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 42”
|
106°
08’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
17’ 08”
|
106°
08’ 01”
|
11°
14’ 08”
|
106°
08’ 16”
|
C-48-21-A-d
|
ấp Trường An
|
DC
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
15’ 36”
|
106°
08’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Trường Giang
|
DC
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 14”
|
106°
08’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
ấp Trường Huệ
|
DC
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 49”
|
106°
08’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
ấp Trường Lộc
|
DC
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 37”
|
106°
08’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
suối Trường Long
|
TV
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
18’ 08”
|
106°
09’ 40”
|
11°
13’ 55”
|
106°
08’ 21”
|
C-48-21-A-d;
C-48-21-C-b
|
ấp Trường Phước
|
DC
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
16’ 52”
|
106°
08’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-d
|
đình Trường Tây
|
KX
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
11°
14’ 17”
|
106°
08’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-b
|
sông Vàm cỏ Đông
|
TV
|
xã Trường Tây
|
H. Hòa Thành
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-C-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 57”
|
105°
59’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 50”
|
106°
00’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 26”
|
106°
00’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 57”
|
106°
00’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 00”
|
106°
00’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 32”
|
106°
00’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 52”
|
106°
00’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
cầu Cần Đăng
|
KX
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 52”
|
106°
0’ 2”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
suối Cần Đăng
|
TV
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
33’ 20”
|
106°
00’ 50”
|
11°
32’ 23”
|
105°
59’ 18”
|
C-48-9-C-c;
C-48-8-D-d
|
trạm thủy văn Cần Đăng
|
KX
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 36”
|
105°
59’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-d
|
chùa Liên Hoa
|
KX
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 32”
|
105°
59’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
đường Nguyễn Chí
Thanh
|
KX
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
32’ 39”
|
106°
00’ 11”
|
11°
32’ 43”
|
106°
01’ 08”
|
C-48-9-C-c
|
đường Nguyễn Văn
Linh
|
KX
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
|
|
11° 31’ 26”
|
106°
00’ 30”
|
11°
32’ 39”
|
106°
00’ 11”
|
C-48-9-C-c
|
đường Phạm Hùng
|
KX
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
32’ 39”
|
106°
00’ 11”
|
11°
33’ 16”
|
105°
59’ 50”
|
C-48-9-C-c;
C-48-8-D-d
|
chùa Phước Hưng
|
KX
|
TT. Tân Biên
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 3”
|
106°
0’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
quốc lộ 14C
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 33”
|
105°
56’ 27”
|
11°
19’ 16”
|
105°
55’ 31”
|
C-48-20-B-b
|
đường tỉnh 788
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
22’ 19”
|
106°
02’ 48”
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
C-48-20-B-b
|
suối Bà Điết
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
31’ 12”
|
105°
55’ 29”
|
11°
31’ 36”
|
105°
53’ 01”
|
C-48-8-D-d
|
suối Bà Sự
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 29”
|
105°
54’ 31”
|
11°
29’ 22”
|
105°
52’ 57”
|
C-48-8-D-d;
C-48-20-B-b
|
rạch Cái Bác (rạch
Beng Go, Cái Bác)
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 02”
|
105°
48’ 27”
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
C-48-88-D-d;
C-48-20-B-b
|
chùa Chùng Rụt
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
11°
29’ 33”
|
105°
55’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
11°
29’ 27”
|
105°
54’ 7”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp Hòa Đông A
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
11°
29’ 25”
|
105°
55’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
ấp Hòa Đông B
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 4”
|
105°
58’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
ấp Hòa Lợi
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
11°
28’ 37”
|
105°
54’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
Suối Mây
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
46’ 29”
|
106°
01’ 16”
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
C-48-8-D-d
|
cầu Suối Tre
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 0”
|
105°
58’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
đường huyện Thạnh
Tây-Hòa Hiệp
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
30’ 40”
|
106°
00’ 42”
|
11°
29’ 25”
|
105°
54’ 04”
|
C-48-20-B-b;
C-48-8-D-d
|
cầu Thị Hằng
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 40”
|
105°
53’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Suối Tre
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
11°
27’ 13”
|
105°
57’ 48”
|
C-48-8-D-d;
C-48-20-B-b
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-a
|
đường tỉnh 781B
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
23’ 46”
|
106°
14’ 27”
|
11°
27’ 39”
|
106°
01’ 27”
|
C-48-21-A-a
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-21-A-a
|
chùa Cao Đài
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 4”
|
106°
1’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Ấp
Dinh
|
DC
|
xã Mò Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 35”
|
106°
1’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Gò Đá
|
DC
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 54”
|
106°
2’ 5”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
cầu Kênh N9
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 39”
|
106°
3’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
cầu Kênh N11
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 40”
|
106°
2’ 7”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
cầu Kênh Tiêu
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 41”
|
106°
4’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Bến Long
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 1”
|
105°
57’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
Ấp
Một
|
DC
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 26”
|
106°
1’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
kênh N3
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
28’ 41”
|
106°
04’ 13”
|
11°
25’ 09”
|
106°
03’ 37”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 23”
|
106°
02’ 49”
|
11°
24’ 55”
|
106°
02’ 16”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11-3
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
28’ 14”
|
106°
02’ 21”
|
11°
28’ 15”
|
106°
03’ 21”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11-5
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 45”
|
106°
02’ 08”
|
11°
27’ 46”
|
106°
03’ 21”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11-5A
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 11”
|
106°
02’ 01”
|
11°
27’ 05”
|
106°
03’ 13”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11-7
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 41”
|
106°
02’ 00”
|
11°
26’ 38”
|
106°
03’ 02”
|
C-48-21-A-a
|
kênh
N15
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 21”
|
106°
00’ 48”
|
11°
25’ 47”
|
106°
00’ 45”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N15-6
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 17”
|
106°
01’ 14”
|
11°
27’ 10”
|
106°
00’ 21”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N15-8
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 49”
|
106°
01’ 31”
|
11°
26’ 45”
|
106°
00’ 22”
|
C-48-21-A-a
|
dinh Ông Lớn
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 17”
|
106°
1’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
kênh T1
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 37”
|
106°
02’ 05”
|
11°
27’ 09”
|
106°
04’ 29”
|
C-48-21-A-a
|
kênh T7-A
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 12”
|
106°
00’ 21”
|
11°
24’ 59”
|
106°
00’ 51”
|
C-48-21-A-a
|
kênh T12
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 23”
|
106°
03’ 24”
|
11°
24’ 54”
|
106°
02’ 58”
|
C-48-21-A-a
|
kênh T14
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
28’ 30”
|
106°
04’ 19”
|
11°
27’ 09”
|
106°
04’ 29”
|
C-48-21-A-a
|
suối Tà Hợp
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 57”
|
106°
08’ 01”
|
11°
25’ 35”
|
106°
05’ 46”
|
C-48-21-A-a
|
cầu Tân Hưng
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 46”
|
106°
4’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
kênh Tân Hưng
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 15”
|
106°
13’ 39”
|
11°
29’ 14”
|
105°
59’ 03”
|
C-48-21-A-a
|
ấp Thanh An
|
DC
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 45”
|
106°
0’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Thanh Hòa
|
DC
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 12”
|
106°
1’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
giáo xứ Thánh Mẫu
|
KX
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11 °26’ 51”
|
106°
1’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Thanh Tân
|
DC
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 51”
|
106°
1’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Thanh Xuân
|
DC
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
11°
28’ 12”
|
106°
4’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
kênh TN10
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
25’ 01”
|
106°
00’ 03”
|
11°
27’ 16”
|
105°
58’ 40”
|
C-48-20-B-b
|
Suối Tre
|
TV
|
xã Mỏ Công
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
11°
27’ 13”
|
105°
57’ 48”
|
C-48-21-A-a
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 42”
|
105°
57’ 35”
|
11°
35’ 17”
|
105°
57’ 14”
|
C-48-8-D-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 33”
|
105°
57’ 21”
|
11°
35’ 06”
|
105°
56’ 58”
|
C-48-8-D-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 25”
|
105°
57’ 07”
|
11°
34’ 58”
|
105°
56’ 46”
|
C-48-8-D-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 16”
|
105°
56’ 54”
|
11°
34’ 49”
|
105°
56’ 31”
|
C-48-8-D-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 07”
|
105°
56’ 40”
|
11°
34’ 40”
|
105°
56’ 18”
|
C-48-8-D-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
33’ 59”
|
105°
56’ 26”
|
11°
34’ 32”
|
105°
56’ 05”
|
C-48-8-D-d
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
33’ 49”
|
105°
56’ 10”
|
11°
34’ 23”
|
105°
55’ 51”
|
C-48-8-D-d
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-8-D-d
|
kênh 500
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
35’ 49”
|
105°
58’ 56”
|
11°
34’ 57”
|
105°
57’ 26”
|
C-48-8-D-d
|
đường tỉnh 783
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
35’ 45”
|
105°
59’ 16”
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
C-48-8-D-d
|
đường tỉnh 788
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
22’ 19”
|
106°
02’ 48”
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
C-48-8-D-d
|
đường tỉnh 791
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
39’ 45”
|
105°
58’ 46”
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
C-48-8-D-d;
C-48-8-D
|
suối Bà Điết
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
31’ 12”
|
105°
55’ 29”
|
11°
31’ 36”
|
105°
53’ 01”
|
C-48-8-D-d
|
suối Bến Ra (suối Bến
Ra)
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 13”
|
105°
51’ 33”
|
11°
34’ 02”
|
105°
51’ 37”
|
C-48-8-D
|
rạch Cái Bác (Tôn
Lé Méan Chey)
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 02”
|
105°
48’ 27”
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
C-48-8-D;
C-48-8-D-d
|
suối Cầm Tè
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 08”
|
105°
57’ 43”
|
11°
32’ 55”
|
105°
58’ 14”
|
C-48-8-D-d
|
suối Đà Ha (suối Đà
Ha)
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
38’ 29”
|
105°
56’ 57”
|
11°
36’ 26”
|
105°
53’ 24”
|
C-48-8-D-b;
C-48-8-D-d
|
bàu Đất Sét
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 00”
|
105°
57’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Bàu Đưng
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 01”
|
105°
58’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Trảng Hai
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 52”
|
105°
56’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
cầu Lò Gò
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Ban Quản lý Rừng Lò
Gò Xa Mát
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 41”
|
105°
56’ 3”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Vườn Quốc gia Lò Gò
Xa Mát
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
35’ 40”
|
105°
59’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
suối Mẹt Mụ
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 53”
|
105°
55’ 05”
|
11°
35’ 06”
|
105°
56’ 58”
|
C-48-8-D-d
|
Bàu Quang
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
37’ 22”
|
105°
54’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b;
C-48-8-D
d
|
Bến Ra (Bến
Ra)
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
34’ 02”
|
105°
51’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-8-D
|
suối Sa Nghe
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
38’ 17”
|
105°
53’ 59”
|
11°
36’ 24”
|
105°
53’ 50”
|
C-48-8-D-b;
C-48-8-D-d
|
bàu Sọ Mỹ
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
35’ 49”
|
105°
58’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
suối Tà Nốt
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
38’ 13”
|
105°
52’ 40”
|
11°
36’ 26”
|
105°
53’ 24”
|
C-48-8-D-b;
C-48-8-D-d
|
cầu Tà Xia
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 27”
|
105°
55’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
kênh Tà Xia
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 42”
|
105°
57’ 35”
|
11°
32’ 16”
|
105°
52’ 58”
|
C-48-8-D-d
|
ấp Tân Minh
|
DC
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 10”
|
105°
58’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
ấp Tân Nam
|
DC
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 33”
|
105°
55’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
ấp Tân Thanh
|
DC
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
35’ 45”
|
105°
59’ 3”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
34’ 57”
|
105°
58’ 3”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
cầu Thị Hằng 1
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
38’ 20”
|
105°
56’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
cầu Thị Hằng 2
|
KX
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 40”
|
105°
53’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Tôn Lê Miên Chay
(Tôn Lé Méan Chey)
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
37’ 11”
|
105°
48’ 27”
|
11°
36’ 02”
|
105°
48’ 27”
|
C-48-8-D
|
suối Xa Mát (suối
Xa Mắt)
|
TV
|
xã Tân Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 26”
|
105°
53’ 24”
|
11°
33’ 02”
|
105°
52’ 31”
|
C-48-8-D-d
|
cầu 15
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
43’ 38”
|
106°
2’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
cầu 16
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
44’ 49”
|
106°
5’ 470”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
quốc lộ 22B (quốc lộ
22)
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-8-D-d;
C-48-8-D-b
|
đường tỉnh 791
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
39’ 45”
|
105°
58’ 46”
|
11°
32’ 17”
|
105°
53’ 02”
|
C-48-8-D-b;
C-48-8-D
|
đường tỉnh 792
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
39’ 59”
|
105°
58’ 48”
|
11°
39’ 53”
|
106°
26’ 56”
|
C-4
8-8-D-b;
C-48-9-C-a;
C-48-9-A
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-9-C-a
|
Di tích lịch sử An
ninh Trung Ương Cục
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
40’ 58”
|
105°
59’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
Bàu Ao
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
38’ 51”
|
105°
59’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
Nhà truyền thống
cách mạng Người Hoa
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
42’ 44”
|
106°
0’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
Di tích Lịch sử Căn
cứ Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam Việt Nam
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
37’ 20”
|
105°
56’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
khu lưu niệm Căn cứ
Liên hiệp Công đoàn Giải phóng miền Nam Việt
Nam
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
43’ 4”
|
106°
0’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
khu di tích Căn cứ
Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền nam Việt Nam
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
44’ 26”
|
106°
2’ 8”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
Ban quản lý khu di
tích Căn cứ Trung Ương Cục
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
44’ 16”
|
106°
4’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
Nhà truyền thống Căn
cứ Trung Ương Cục
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
44’ 2”
|
106°
4’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
Phân trại giam Cây Cầy 3
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
41’ 08”
|
105°
59’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
Rừng phòng hộ Chàng
Riệc
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
44’ 43”
|
106°
3’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
suối Đà Ha (suối Đà
Ha)
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
38’ 29”
|
105°
56’ 57”
|
11°
36’ 26”
|
105°
53’ 24”
|
C-48-8-D-b;
C-48-8-D-d
|
Vườn Quốc gia Lò Gò
Xa Mát
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
35’ 40”
|
105°
59’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Suối Mây (suối
Chor)
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
46’ 29”
|
106°
01’ 16”
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
C-48-9-C-a;
C-48-9-C-c
|
suối Mẹt Mụ
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 53”
|
105°
55’ 05”
|
11°
35’ 06”
|
105°
56’ 58”
|
C-48-8-D-d
|
bia tưởng niệm Miễu cô giáo
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
37’ 42”
|
105°
58’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
suối O Rung (O
Roũng)
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
41’ 16”
|
105°
59’ 27”
|
11°
39’ 16”
|
105°
57’ 49”
|
C-48-8-D-b
|
chùa Phước Tân
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 29”
|
105°
59’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Ban An ninh R
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
40’ 53”
|
105°
59’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
suối Tà Bon (Tabon,
Prêk Krassang)
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
45’ 27”
|
106°
05’ 46”
|
11°
41’ 14”
|
106°
02’ 36”
|
C-48-9-C-a
|
suối Ta Rung
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
46’ 54”
|
106°
04’ 10”
|
11°
43’ 59”
|
106°
04’ 49”
|
C-48-9-C-a
|
Trung tâm Thương nghiệp Tân Biên
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
39’ 34”
|
105°
58’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
ấp Tân Đông 1
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 38”
|
105°
59’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
ấp Tân Đông 2
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 22”
|
105°
59’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 39”
|
105°
59’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
ấp Tân Khai
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
45’ 07”
|
106°
02’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
37’ 9”
|
105°
59’ 7”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
cầu Thị Hằng
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
38’ 20”
|
105°
56’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
đường tỉnh Thiện
Ngôn-Tân Hiệp
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 42”
|
105°
59’ 04”
|
11°
32’ 17”
|
106°
11’ 05”
|
C-48-9-C-c;
C-48-8-D-d
|
suối Tiên Cô (Prêk
Kduoch)
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
46’ 27”
|
106°
04’ 11”
|
11°
43’ 59”
|
106°
04’ 49”
|
C-48-9-A;
C-48-9-C
|
đường tỉnh Trung
Ương Cục
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
43’ 07”
|
106°
00’ 34”
|
11°
46’ 11”
|
106°
04’ 21”
|
C-48-9-C-a;
C-48-9-A
|
cửa khẩu Xa Mát (Xa
Mắt)
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Tân Biên
|
11°
40’ 07”
|
105°
58’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-b
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-a;
C-48-9-C-c
|
đồi 82
|
SV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 08”
|
106°
01’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-21-A-a
|
bàu Ba Bàu
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
28’ 22”
|
106°
01’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Bàu Đưng
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 35”
|
106°
03’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Ấp
Cầu
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 01”
|
106°
00’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
suối Chót Mạt
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
28’ 05”
|
106°
01’ 03”
|
11°
29’ 09”
|
105°
58’ 25”
|
C-48-20-B-b;
C-48-21-A-a
|
tháp Chót Mạt
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 53”
|
106°
00’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Đồng Dài
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 02”
|
106°
05 14”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Gò Cát
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
29’ 37”
|
106°
03’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Ấp Mới
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
28’ 36”
|
106°
01’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
kênh N3
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
28’ 41”
|
106°
04’ 13”
|
11°
25’ 09”
|
106°
03’ 37”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 23”
|
106°
02’ 49”
|
11°
24’ 55”
|
106°
02’ 16”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N13
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 22”
|
106°
01’ 28”
|
11°
28’ 00”
|
106°
01’ 37”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N15
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 21”
|
106°
00’ 48”
|
11°
25’ 47”
|
106°
00’ 45”
|
C-48-21-A-a
|
kênh Phước Hòa
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
28’ 33”
|
105°
57’ 47”
|
11°
28’ 17”
|
105°
57’ 59”
|
C-48-20-B-b
|
ấp Sân Bay
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
29’ 01”
|
106°
01’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
cầu Suối Cạn
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 31”
|
106°
00’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
cầu Suối Tre
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 00”
|
105°
58’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-20-B-b
|
kênh T12
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 23”
|
106°
03’ 24”
|
11°
24’ 54”
|
106°
02’ 58”
|
C-48-21-A-a
|
kênh T14
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
28’ 30”
|
106°
04’ 19”
|
11°
27’ 09”
|
106°
04’ 29”
|
C-48-21-A-a
|
suối Tà Hợp
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 57”
|
106°
08’ 01”
|
11°
25’ 35”
|
106°
05’ 46”
|
C-48-21-A-a
|
kênh Tân Hưng
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 15”
|
106°
13’ 39”
|
11°
29’ 14”
|
105°
59’ 03”
|
C-48-20-B-b;
C-48-21-A-a
|
đường huyện Thạnh
Tây-Hòa Hiệp
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
30’ 40”
|
106°
00’ 42”
|
11°
29’ 25”
|
105°
54’ 04”
|
C-48-20-B-b;
C-48-8-D-d;
C-48-9-C-c
|
ấp Trại Bí
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
29’ 35”
|
106°
01’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
cầu Trại Bí
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
29’ 50”
|
106°
01’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
suối Trại Bí
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 36”
|
106°
02’ 11”
|
11°
31’ 02”
|
105°
59’ 17”
|
C-48-9-C-c;
C-48-21-A-a
|
Suối Tre
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
11°
27’ 13”
|
105°
57’ 48”
|
C-48-8-D-d;
C-48-20-B-b
|
ấp Xóm Tháp
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Tân Biên
|
11°
28’ 26”
|
106°
01’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-9-C-a;
C-48-9-C-c
|
ấp Bào Bền
|
DC
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
11°
41’ 19”
|
106°
6’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
ấp Bào Rã
|
DC
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
11°
38’ 28”
|
106°
04’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
suối Cầu Bông
|
TV
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
40’ 37”
|
106°
05’ 24”
|
11°
39’ 49”
|
106°
02’ 37”
|
C-48-9-C-a
|
Ban quản lý Khu rừng
Văn hóa lịch sử Chàng Riệc
|
KX
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
11°
41’ 54”
|
106°
06’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
Suối Mây
|
TV
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
46’ 29”
|
106°
01’ 16”
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
C-48-9-C-a;
C-48-9-C-c
|
suối Săng Máu
|
TV
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
39’ 22”
|
106°
05’ 37”
|
11°
34’ 05”
|
106°
03’ 18”
|
C-48-9-C-a;
C-48-9-C-c
|
ấp Suối Mây
|
DC
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
11°
38’ 16”
|
106°
02’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
suối Tà Bon (Tabon,
Prêk Krassang)
|
TV
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
45’ 27”
|
106°
05’ 46”
|
11°
41’ 14”
|
106°
02’ 36”
|
C-48-9-C-a
|
nông trường cao su
Tân Biên
|
KX
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
11°
37’ 04”
|
106°
01’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
ấp Thạnh Hiệp
|
DC
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
11°
38’ 34”
|
106°
06’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
đường tỉnh Thiện
Ngôn-Tân Hiệp
|
KX
|
xã Thạnh Bắc
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 42”
|
105°
59’ 04”
|
11°
32’ 17”
|
106°
11’ 05”
|
C-48-9-C-a
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-9-C-c
|
đường tỉnh 795
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
32’ 39”
|
106°
00’ 11”
|
11°
25’ 48”
|
106°
18’ 02”
|
C-48-9-C-c
|
bàu Bắc Em
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 51”
|
106°
03’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Khu sản xuất C152
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 31”
|
106°
03’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Khu sản xuất C300
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
34’ 47”
|
106°
05’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
bàu Cà Bá
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
34’ 51”
|
106°
02’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Suối Cạn
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
33’ 22”
|
106°
06’ 04”
|
11°
33’ 57”
|
106°
09’ 24”
|
C-48-9-C-c
|
trại giam Cây Cầy
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 57”
|
106°
06’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Suối Ky
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
35’ 08”
|
106°
07’ 47”
|
11°
33’ 41”
|
106°
01’ 06”
|
C-48-9-C-c
|
Bàu Lùng
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 55”
|
106°
06’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Suối Mây
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
46’ 29”
|
106°
01’ 16”
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
C-48-9-C-c
|
suối Săng Máu
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
39’ 22”
|
106°
05’ 37”
|
11°
34’ 05”
|
106°
03’ 18”
|
C-48-9-C-c
|
cầu Suối Ky
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 40”
|
106°
06’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
suối Tà Ét
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
37’ 32”
|
106°
07’ 01”
|
11°
33’ 38”
|
106°
04’ 20”
|
C-48-9-C-c
|
nông trường cao su
Tân Biên
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
37’ 04”
|
106°
01’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
kênh tưới Tân
Châu-Tân Biên
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
33’ 05”
|
106°
11’ 21”
|
11°
32’ 24”
|
106°
06’ 10”
|
C-48-9-C-c
|
nông trường Tân Hiệp
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 10”
|
106°
05’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H Tân Biên
|
11°
32’ 56”
|
106°
02’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 09”
|
106°
05’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Lộc
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 04”
|
106°
04’ 53”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 51”
|
106°
03’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 52”
|
106°
02’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Phước
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 47”
|
106°
04’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Tân
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 16”
|
106°
06’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Thọ
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
36’ 57”
|
106°
03’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
đường tỉnh Thiện
Ngôn-Tân Hiệp
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
36’ 42”
|
105°
59’ 04”
|
11°
32’ 17”
|
106°
11’ 05”
|
C-48-9-C-c
|
Cầu Ván
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
34’ 03”
|
106°
02’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
cầu Xóm Mới
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 34”
|
106°
04’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
quốc lộ 22B
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-9-C-c;
C-48-8-D-d
|
đồi 82
|
SV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 8”
|
106°
01’ 4”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
đường tỉnh 795
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
32’ 39”
|
106°
00’ 11”
|
11°
25’ 48”
|
106°
18’ 02”
|
C-48-9-C-c
|
bàu Béc Sơ Lăng
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
35’ 17”
|
106°
00’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
suối Cầm Tè
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 08”
|
105°
57’ 43”
|
11°
32’ 55”
|
105°
58’ 14”
|
C-48-8-D-d
|
khu di tích Căn cứ
tiểu ban bảo vệ Chính trị C51
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 43”
|
105°
59’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Suối Ky
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
35’ 08”
|
106°
07’ 47”
|
11 °33’ 41”
|
106°
01’ 06”
|
C-48-9-C-c
|
Suối Mây
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
46’ 29”
|
106°
01’ 16”
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
C-48-8-D-d;
C-48-9-C-c
|
chùa Phước Thành
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 41”
|
105°
59’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
chùa Phước Trường Tự
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
35’ 13”
|
105°
59’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
nghĩa trang Quốc Tế
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 58”
|
106°
00’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
cầu Suối Cạn
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 31”
|
106°
0’ 2”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
cầu Suối Ky
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 36”
|
106°
01’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
cầu Suối Tre
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
30’ 0”
|
105°
58’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Tà Chanh
|
DC
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
35’ 17”
|
106°
01’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
kênh tiêu TB1
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 20”
|
105°
58’ 18”
|
11°
30’ 43”
|
105°
58’ 42”
|
C-48-8-D-d
|
kênh tiêu TB2
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
34’ 25”
|
105°
59’ 37”
|
11°
32’ 23”
|
105°
59’ 18”
|
C-48-8-D-d
|
nhà thờ Thánh Linh
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 10”
|
106°
00’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Nam
|
DC
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 03”
|
106°
00’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Sơn
|
DC
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 46”
|
106°
01’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Tân
|
DC
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
34’ 19”
|
105°
59’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
ấp Thạnh Tây
|
DC
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 49”
|
105°
59’ 5”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
đường huyện Thạnh
Tây-Hòa Hiệp
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
30’ 40”
|
106°
00’ 42”
|
11°
29’ 25”
|
105°
54’ 04”
|
C-48-20-B-b;
C-48-8-D-d;
C-48-9-C-c
|
họ đạo Cao đài Thạnh
Tây-Thị trấn
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
31’ 08”
|
106°
00’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Trung
|
DC
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
33’ 46”
|
105°
59’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
chùa Thới Lạc
|
KX
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
32’ 13”
|
106°
01’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
suối Trại Bí
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 36”
|
106°
02’ 11”
|
11°
31’ 02”
|
105°
59’ 17”
|
C-48-8-D-d;
C-48-9-C-c
|
Suối Tre
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
30’ 19”
|
105°
58’ 33”
|
11°
27’ 13”
|
105°
57’ 48”
|
C-48-8-D-d
|
Bàu Tượng
|
TV
|
xã Thạnh Tây
|
H. Tân Biên
|
11°
34’ 23”
|
105°
58’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-8-D-d
|
Ấp
2
|
DC
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 20”
|
106°
1’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Ấp
3
|
DC
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 43”
|
106°
3’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Ấp
4
|
DC
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
25’ 40”
|
106°
1’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
Ấp
5
|
DC
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
24’ 4”
|
106°
5’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
quốc
lộ 22B
|
KX
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
05’ 01”
|
106°
15’ 50”
|
11°
40’ 10”
|
105°
58’ 43”
|
C-48-21-A-a
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-21-A-a
|
Bàu Đá
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 12”
|
106°
04’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
bàu Đất Sét
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 52”
|
106°
03’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
cầu Kênh Tân Hưng
|
KX
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 49”
|
106°
6’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
kênh N3
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
28’ 41”
|
106°
04’ 13”
|
11°
25’ 09”
|
106°
03’ 37”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N3-8
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 00”
|
106°
03’ 11”
|
11°
27’ 00”
|
106°
03’ 41”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N3-13
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 19”
|
106°
03’ 40”
|
11°
25’ 40”
|
106°
05’ 23”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 23”
|
106°
02’ 49”
|
11°
24’ 55”
|
106°
02’ 16”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11-5A
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 11”
|
106°
02’ 01”
|
11°2705”
|
106°
03’ 13”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11-7
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 41”
|
106°
02’ 00”
|
11°
26’ 38”
|
106°
03’ 02”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11-9
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 01”
|
106°
02’ 02”
|
11°
26’ 03”
|
106°
03’ 00”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N11-11
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
25’ 31”
|
106°
02’ 10”
|
11°
25’ 41”
|
106°
03’ 00”
|
C-48-21-A-a
|
kênh
N15
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 21”
|
106°
00’ 48”
|
11°
25’ 47”
|
106°
00’ 45”
|
C-48-21-A-a
|
kênh N15-10
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 13”
|
106°
01’ 38”
|
11°
25’ 54”
|
106°
00’ 43”
|
C-48-21-A-a
|
bàu Ông Mẹt
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 34”
|
106°
03’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
dinh Quan lớn Trà
Vong
|
KX
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 52”
|
106°
5’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
lăng mộ Quan lớn Trà Vong
|
KX
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
27’ 04”
|
106°
04’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
cầu Suối Núc
|
KX
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 21”
|
106°
06’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
ấp Suối Ông Đình
|
DC
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
24’ 41”
|
106°
2’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
kênh T1
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 37”
|
106°
02’ 05”
|
11°
27’ 09”
|
106°
04’ 29”
|
C-48-21-A-a
|
kênh T7-A
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 12”
|
106°
00’ 21”
|
11°
24’ 59”
|
106°
00’ 51”
|
C-48-21-A-a
|
kênh T12
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 23”
|
106°
03’ 24”
|
11°
24’ 54”
|
106°
02’ 58”
|
C-48-21-A-a
|
suối Tà Hợp
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
29’ 57”
|
106°
08’ 01”
|
11°
25’ 35”
|
106°
05’ 46”
|
C-48-21-A-a
|
suối Tà Tuôn
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
24’ 51”
|
106°
04’ 00”
|
11°
23’ 36”
|
106°
05’ 48”
|
C-48-21-A-a
|
kênh Tân Hưng
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
26’ 15”
|
106°
13’ 39”
|
11°
29’ 14”
|
105°
59’ 03”
|
C-48-21-A-a
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
22’ 26”
|
106°
15’ 06”
|
11°
25’ 11”
|
105°
58’ 00”
|
C-48-21-A-a
|
kênh
TN17
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
24’ 53”
|
106°
03’ 02”
|
11°
17’ 02”
|
106°
03’ 38”
|
C-48-21-A-a
|
ấp Trà Hiệp
|
DC
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
11°
26’ 19”
|
106°
6’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-3
|
suối Trà Vong
|
TV
|
xã Trà Vong
|
H. Tân Biên
|
|
|
11°
27’ 09”
|
106°
04’ 29”
|
11°
23’ 36”
|
106°
05’ 48”
|
C-48-21-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 05”
|
106°
09’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 26”
|
106°
09’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 10”
|
106°
10’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 07”
|
106°
10’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
chùa An Lạc
|
KX
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 16”
|
106°
09’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 17”
|
106°
09’ 36”
|
11°
33’ 02”
|
106°
11’ 25”
|
C-48-9-C-d
|
đường Nguyễn Thị Định
|
KX
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 17”
|
106°
09’ 16”
|
11°
33’ 17”
|
106°
09’ 36”
|
C-48-9-C-d
|
nhà máy Tinh bột sắn Tân Châu
|
KX
|
TT Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 48”
|
106°
11’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
kênh tưới Tân
Châu-Tân Biên
|
TV
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 05”
|
106°
11’ 21”
|
11°
32’ 24”
|
106°
06’ 10”
|
C-48-9-C-d
|
kênh TC1
|
TV
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
34’ 24”
|
106°
09’ 22”
|
11°
33’ 41”
|
106°
11’ 17”
|
C-48-9-C-d
|
cầu Tha La
|
KX
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 02”
|
106°
11’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
sông Tha La
|
TV
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 28”
|
106°
12’ 02”
|
11°
31’ 16”
|
106°
11’ 07”
|
C-48-9-C-d
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 17”
|
106°
09’ 36”
|
11°
32’ 54”
|
106°
09’ 31”
|
C-48-9-C-d
|
đường Trần Văn Trà
|
KX
|
TT. Tân Châu
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 37”
|
106°
09’ 41”
|
11°
33’ 17”
|
106°
09’ 36”
|
C-48-9-C-d
|
Ấp
1
|
DC
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 10”
|
106°
15’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
Ấp
2
|
DC
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 24”
|
106°
15’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
Ấp
3
|
DC
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 11”
|
106°
14’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Ấp
4
|
DC
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 22”
|
106°
14’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Ấp
5
|
DC
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
31’ 31”
|
106°
12’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Ấp
6
|
DC
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
29’ 58”
|
106°
13’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Ấp
7
|
DC
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 36”
|
106°
15’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Nông trường 7
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 26”
|
106°
15’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
đường huyện 14
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 14”
|
106°
15’ 41”
|
11°
29’ 16”
|
106°
16’ 55”
|
C-48-9-D-c
|
đường tỉnh 794
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 06”
|
106°
13’ 03”
|
11°
35’ 32”
|
106°
29’ 02”
|
C-48-9-D-a
|
đường tỉnh 795
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 39”
|
106°
00’ 11”
|
11°
25’ 48”
|
106°
18’ 02”
|
C-48-9-C-d;
C-48-9-D-c
|
đường tỉnh 795B
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 11”
|
106°
12’ 35”
|
11°
34’ 42”
|
106°
19’ 43”
|
C-48-9-C-d
|
cầu Bổ Túc
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
38’ 01”
|
106°
15’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
suối Bổ Túc
|
TV
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 59”
|
106°
15’ 21”
|
11°
37’ 50”
|
106°
13’ 16”
|
C-48-9-C-b;
C-48-9-D-a
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 17”
|
106°
14’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Ấp
Chăm
|
DC
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 27”
|
106°
14’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
hồ
Dầu
Tiếng
|
TV
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
25’ 26”
|
106°
18’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
đường huyện ĐH4
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 11”
|
106°
12’ 35”
|
11°
31’ 11”
|
106°
11’ 16”
|
C-48-9-C-d
|
nhà thờ Giáo xứ Suối
Dây
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 12”
|
106°
15’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
thánh đường Hồi Giáo
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 31”
|
106°
14’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
tịnh xá Ngọc Lê
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 11”
|
106°
15’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Suối Nhỏ
|
TV
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
34’ 56”
|
106°
14’ 23”
|
11°
31’ 45”
|
106°
13’ 34”
|
C-48-9-C-d
|
suối Nước Đục
|
TV
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
43’ 58”
|
106°
13’ 29”
|
11°
36’ 28”
|
106°
12’ 02”
|
C-48-9-C-d
|
nông trường cao su
Suối Dây
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 19”
|
106°
13’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
đường huyện Suối Dây-Bổ
Túc
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 52”
|
106°
15’ 38”
|
11°
34’ 45”
|
106°
15’ 46”
|
C-48-9-D-a;
C-48-9-D-c
|
suối Tà Ôn
|
TV
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 15”
|
106°
15’ 15”
|
11°
32’ 42”
|
106°
18’ 00”
|
C-48-9-D-c
|
đập tràn Tha La
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 03”
|
106°
11’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
sông Tha La
|
TV
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 28”
|
106°
12’ 02”
|
11°
31’ 16”
|
106°
11’ 07”
|
C-48-9-C-d
|
nông trường Thanh
Niên
|
KX
|
xã Suối Dây
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 11”
|
106°
12’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 54”
|
106°
15’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
Ấp
2
|
DC
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 44”
|
106°
19’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
Ấp
3
|
DC
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 50”
|
106°
20’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
Ấp
4
|
DC
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
34’ 41”
|
106°
19’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
Ấp
5
|
DC
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 18”
|
106°
17’ 12”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
Ấp
6
|
DC
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
34’ 43”
|
106°
17’ 10”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
đường huyện 16
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
34’ 42”
|
106°
19’ 43”
|
11°
33’ 34”
|
106°
22’ 21”
|
C-48-9-D-c
|
đường tỉnh 792
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
39’ 59”
|
105°
58’ 48”
|
11°
39’ 53”
|
106°
26’ 56”
|
C-48-9-D-a
|
đường tỉnh 794
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 06”
|
106°
13’ 03”
|
11°
35’ 32”
|
106°
29’ 02”
|
C-48-9-D-a;
C-48-9-D-c
|
đường tỉnh 795B
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 11”
|
106°
12’ 35”
|
11°
34’ 42”
|
106°
19’ 43”
|
C-48-9-D-c
|
cầu Bổ Túc
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
38’ 01”
|
106°
15’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
suối Chong Uyên
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 35”
|
106°
24’ 26”
|
11°
36’ 39”
|
106°
19’ 56”
|
C-48-9-D-a;
C-48-9-D-c
|
Suối Cùng
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 49”
|
106°
21’ 56”
|
11°
34’ 29”
|
106°
20’ 22”
|
C-48-9-D-c
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
41’ 34”
|
106°
21’ 16”
|
11°
40’ 39”
|
106°
21’ 08”
|
C-48-9-D-a
|
hồ Dầu Tiếng
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
25’ 26”
|
106°
18’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
suối Ka Rào
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
41’ 38”
|
106°
22’ 36”
|
11°
39’ 23”
|
106°
17’ 25”
|
C-48-9-D-c
|
Suối Lam (sông
Krai, Prêk Paplam)
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 55”
|
106°
17’ 48”
|
11°
38’ 06”
|
106°
15’ 33”
|
C-48-9-D-a
|
Suối Ngô
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 38”
|
106°
19’ 53”
|
11°
33’ 33”
|
106°
19’ 44”
|
C-48-9-D-c
|
Cầu Sắt
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 51”
|
106°
20’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
đường huyện Suối
Dây-Bổ Túc
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 52”
|
106°
15’ 38”
|
11°
34’ 45”
|
106°
15’ 46”
|
C-48-9-D-a;
C-48-9-D-c
|
cầu Suối Lam
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 05”
|
106°
17’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
cầu Suối Ngô
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 50”
|
106°
20’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
nông trường Suối
Ngô
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 58”
|
106°
19’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
suối Tà Ly
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 54”
|
106°
17’ 59”
|
11°
32’ 42”
|
106°
18’ 00”
|
C-48-9-D-c
|
suối Tà Ôn
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 15”
|
106°
15’ 15”
|
11°
32’ 42”
|
106°
18’ 00”
|
C-48-9-D-c
|
họ đạo
liên xã Tân Hòa-Suối Ngô
|
KX
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
34’ 32”
|
106°
19’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
suối Tân Ken
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 02”
|
106°
22’ 21”
|
11°
37’ 58”
|
106°
21’ 46”
|
C-48-9-D-a
|
ấp Tràng Ba Chân
|
DC
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 01”
|
106°
17’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
Suối Tre (Prêk
Mong)
|
TV
|
xã Suối Ngô
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
41’ 16”
|
106°
19’ 52”
|
11°
40’ 14”
|
106°
19’ 46”
|
C-48-9-D-a
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-9-C-b
|
đường tỉnh 792
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
39’ 59”
|
105°
58’ 48”
|
11°
39’ 53”
|
106°
26’ 56”
|
C-48-9-C-b;
C-48-9-D
a
|
đường tỉnh 792D
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
41’ 39”
|
106°
13’ 10”
|
11°
43’ 19”
|
106°
14’ 03”
|
C-48-9-C-b
|
đường tỉnh 794
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 06”
|
106°
13’ 03”
|
11°
35’ 32”
|
106°
29’ 02”
|
C-48-9-C-b;
C-48-9-D-3
|
cầu Bổ Túc
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
38’ 01”
|
106°
15’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
suối Bổ Túc
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 59”
|
106°
15’ 21”
|
11°
37’ 50”
|
106°
13’ 16”
|
C-48-9-C-b;
C-48-9-D-a
|
Suối Can (Prêk
Chngar)
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
42’ 07”
|
106°
16’ 35”
|
11°
39’ 14”
|
106°
17’ 04”
|
C-48-9-D-a
|
cầu Cây Da
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
43’ 17”
|
106°
14’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
cầu Đại Thắng
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
39’ 52”
|
106°
12’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
Suối Dầm
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
42’ 35”
|
106°
15’ 39”
|
11°
39’ 44”
|
106°
13’ 02”
|
C-48-9-C-b;
C-48-9-D-a
|
ấp Đông Biên
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
42’ 16”
|
106°
13’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
cầu Đông Biên
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
42’ 44”
|
106°
14’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Đông Hà
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°41’
35”
|
106°
14’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Đông Hiệp
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 29”
|
106°
13’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Đông Lợi
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
38’ 20”
|
106°
15’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
chùa Đông Quang
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 44”
|
106°
12’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Đông Thành
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 15”
|
106°
14’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Đông Tiến
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 17”
|
106°
12’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Kà Ốt
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
41’ 32”
|
106°
12’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
chùa Kà Ốt
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
41’ 30”
|
106°
12’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
cầu Kà Tum
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
39’ 54”
|
106°
13’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
Suối Lam (sông
Krai, Prêk Paplam)
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 55”
|
106°
17’ 48”
|
11°
38’ 06”
|
106°
15’ 33”
|
C-48-9-D-a
|
suối Nước Đục (Prêk
Atung, Prêk Katum)
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11° 43’ 58”
|
106°
13’ 29”
|
11°
36’ 28”
|
106°
12’ 02”
|
C-48-9-C-b
|
suối Nước Trong
(Prêk Trâpeăng Krassesing)
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
44’ 00”
|
106°
12’ 19”
|
11°
41’ 41”
|
106°
11’ 53”
|
C-48-9-C-b
|
Cầu Sắt
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 05”
|
106°
16’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
cầu Suối Cạn
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
41’ 23”
|
106°
16’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
ấp Suối Dầm
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
41’ 13”
|
106°
14’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
cầu Suối Lam
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 05”
|
106°
17’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-a
|
suối Tà Béc
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
43’ 37”
|
106°
14’ 23”
|
11°
39’ 57”
|
106°
13’ 18”
|
C-48-9-C-b
|
ấp Tầm Phô
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
43’ 16”
|
106°
12’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
trang trại Thanh Bình
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
38’ 42”
|
106°
13’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
đường tỉnh 785 (Tỉnh lộ 4)
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11° 44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-9-C-b
|
đường tỉnh 792
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
39’ 59”
|
105°
58’ 48”
|
11°
39’ 53”
|
106°
26’ 56”
|
C-48-9-C-a;
C-48-9-C-b
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-9-C-a
|
cầu Bàu Nôm
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
44’ 01”
|
106°
10’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
cầu Đông Hà
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
42’ 55”
|
106°
10’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn Thương mại Dịch vụ xuất nhập khẩu Hữu Đức
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
43’ 26”
|
106°
10’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
kênh tiêu KT7
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
43’ 55”
|
106°
08’ 54”
|
11°
43’ 15”
|
106°
10’ 16”
|
C-48-9-C-b
|
suối Nước Đục
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
44’ 55”
|
106°
09’ 59”
|
11°
42’ 32”
|
106°
11’ 32”
|
C-48-9-C-b
|
công ty Cao su Nước
Trong
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
42’ 23”
|
106°
10’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
suối Nước Trong
(Prêk Trâpeăng Krassesing)
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
44’ 00”
|
106°
12’ 19”
|
11°41’
41”
|
106°
11’ 53”
|
C-48-9-C-b
|
ấp Tân Cường
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
43’ 39”
|
106°
09’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Tân Dũng
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
42’ 53”
|
106°
11’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Tân Kiên
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
43’ 15”
|
106°
10’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Tân Lâm
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
42’ 08”
|
106°
06’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
43’ 02”
|
106°
11’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
cầu Vạc Xa
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Tân Châu
|
11°
43’ 22”
|
106°
10’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-9-C-d
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-9-C-c
|
chùa Giác Lâm
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 01”
|
106°
10’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Hội Thắng
|
DC
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 22”
|
106°
10’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
Suối Ky
|
TV
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 08”
|
106°
07’ 47”
|
11°
33’ 41”
|
106°
01’ 06”
|
C-48-9-C-d
|
suối Tà Ét
|
TV
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 32”
|
106°
07’ 01”
|
11°
33’ 38”
|
106°
04’ 20”
|
C-48-9-C-c
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Cao su Tân Biên
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
34’ 36”
|
106°
09’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 32”
|
106°
09’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
chợ Tân Hiệp
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 02”
|
106°
10’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
nông trường cao su
Tân Hiệp
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 59”
|
106°
08’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
thánh thất liên xã
Tân Hiệp
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
34’ 29”
|
106°
10’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Tân Trường
|
DC
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 47”
|
106°
08’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
sông Tha La
|
TV
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 28”
|
106°
12’ 02”
|
11°
31’ 16”
|
106°
11’ 07”
|
C-48-9-C-d
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 02”
|
106°
10’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
34’ 35”
|
106°
10’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
đường tỉnh Thiện
Ngôn-Tân Hiệp
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 42”
|
105°
59’ 04”
|
11°
32’ 17”
|
106°
11’ 05”
|
C-48-9-C-d;
C-48-9-C-c
|
kênh THO
|
TV
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 58”
|
106°
09’ 39”
|
11°
34’ 04”
|
106°
11’ 27”
|
C-48-9-C-d
|
bàu Văn Lịch
|
TV
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
34’ 43”
|
106°
08’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Mã
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 09”
|
106°
10’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn Việt Úc
|
KX
|
xã Tân Hiệp
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 23”
|
106°
09’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
đường huyện 16
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
34’ 42”
|
106°
19’ 43”
|
11°
33’ 34”
|
106°
22’ 21”
|
C-48-9-C-d
|
đường tỉnh 792
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
39’ 59”
|
105°
58’ 48”
|
11°
39’ 53”
|
106°
26’ 56”
|
C-48-9-D-a;
C-48-9-D-b
|
đường tỉnh 794
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 06”
|
106°
13’ 03”
|
11°
35’ 32”
|
106°
29’ 02”
|
C-48-9-D-c;
C-48-9-D-d
|
suối Bò Hút
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 02”
|
106°
28’ 12”
|
11°
33’ 38”
|
106°
27’ 29”
|
C-48-9-D-d
|
ấp Cây Cầy
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 10”
|
106°
24’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-d
|
ấp Cây Khê
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 57”
|
106°
25’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-d
|
Suối Chàm
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 48”
|
106°
26’ 47”
|
11°
37’ 25”
|
106°
27’ 05”
|
C-48-9-D-b;
C-48-9-D-d
|
suối Chơ Ram
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 44”
|
106°
26’ 32”
|
11°
37’ 15”
|
106°
27’ 53”
|
C-48-9-D-d
|
suối Chơ Ri
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 15”
|
106°
27’ 21”
|
11°
37’ 13”
|
106°
27’ 22”
|
C-48-9-D-d
|
suối Chờ Rờ
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 50”
|
106°
25’ 00”
|
11°
34’ 43”
|
106°
25’ 53”
|
C~48-9-D-d
|
suối Chong Uyên
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 35”
|
106°
24’ 26”
|
11°
36’ 39”
|
106°
19’ 56”
|
C-48-9-D-b;
C-48-9-D-d
|
ấp Con Trăn
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 09”
|
106°
25’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-d
|
Suối Cùng
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 49”
|
106°
21’ 56”
|
11°
34’ 29”
|
106°
20’ 22”
|
C-48-9-D-c
|
bàu Đang Bàm
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 45”
|
106°
22’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
hồ Dầu Tiếng
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
25’ 26”
|
106°
18’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c;
C-48-9-D-d;
C-48-21-B-a;
C-48-21-B-b
|
Suối Độn
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 20”
|
106°
27’ 34”
|
11°
34’ 20”
|
106°
27’ 17”
|
C-48-9-D-d
|
Suối Đông
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 25”
|
106°
22’ 43”
|
11°
30’ 12”
|
106°
22’ 55”
|
C-48-9-D-d
|
nhà máy Xi măng
Fico Tây Ninh
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 57”
|
106°
23’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-b
|
suối Ka Rào
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
41’ 38”
|
106°
22’ 36”
|
11°
39’ 23”
|
106°
17’ 25”
|
C-48-9-D-c
|
suối Rạch Trầu Bé
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
31’ 56”
|
106°
23’ 38”
|
11°
31’ 58”
|
106°
24’ 21”
|
C-48-9-D-d
|
suối Rạch Triều
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
34’ 54”
|
106°
22’ 35”
|
11°
33’ 29”
|
106°
24’ 14”
|
C-48-9-D-d
|
cầu Sài Gòn
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 32”
|
106°
29’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-d
|
sông Sài Gòn (sông Cầnle
Chàm)
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 23”
|
106°
27’ 02”
|
11°
08’ 13”
|
106°
26’ 45”
|
C-48-9-D-b;
C-48-9-D-d
|
cầu Sài Gòn 2
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
39’ 53”
|
106°
26’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-b
|
ấp Suối Bà Chiêm
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 00”
|
106°
22’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
suối Tà Kom
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 37”
|
106°
27’ 52”
|
11°
35’ 31”
|
106°
28’ 50”
|
C-48-9-D-d
|
suối Tà Mốt
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 45”
|
106°
27’ 40”
|
11°
36’ 42”
|
106°
28’ 26”
|
C-48-9-D-d
|
suối Tà Tê
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 29”
|
106°
24’ 00”
|
11°
33’ 47”
|
106°
23’ 03”
|
C-48-9-D-d
|
suối Tân Ken
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
40’ 02”
|
106°
22’ 21”
|
11°
37’ 58”
|
106°
21’ 46”
|
C-48-9-D-a
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 49”
|
106°
24’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-d
|
đồn biên phòng Tống Lê Chân
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 09”
|
106°
24’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-d
|
ấp Trãng Trai
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 02”
|
106°
22’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
suối Xã Em
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 20”
|
106°
26’ 12”
|
11°
37’ 17”
|
106°
27’ 23”
|
C-48-9-D-d
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-9-C-b;
C-48-9-C-d
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-9-C-a;
C-48-9-C-c
|
Đại đội
BB1
|
KX
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 06”
|
106°
10’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
cầu Đại Thắng
|
KX
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
39’ 52”
|
106°
12’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Hội An
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 52”
|
106°
11’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Hội Phú
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 49”
|
106°
11’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Hội Tân
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
36’ 26”
|
106°
12’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
ấp Hội Thanh
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
36’ 37”
|
106°
11’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Hội Thành
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
40’ 42”
|
106°
06’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-a
|
ấp Hội Thạnh
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
37’ 00”
|
106°
11’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
suối Nước Đục
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
43’ 58”
|
106°
13’ 29”
|
11°
36’ 28”
|
106°
12’ 02”
|
C-48-9-C-b;
C-48-9-C-d
|
hồ Nước Trong
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
38’ 48”
|
106°
10’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
suối Nước Trong 1
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
44’ 00”
|
106°
12’ 19”
|
11°
41’ 41”
|
106°
11’ 53”
|
C-48-9-C-b
|
suối Nước Trong 2
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
38’ 17”
|
106°
10’ 45”
|
11°
36’ 29”
|
106°
12’ 01”
|
C-48-9-C-b;
C-48-9-C-d
|
suối Tà Ét
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
37’ 32”
|
106°
07’ 01”
|
11°
33’ 38”
|
106°
04’ 20”
|
C-48-9-C-a;
C-48-9-C-c
|
công ty cổ phần
Khoai mỳ Tân Hội
|
KX
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
39’ 05”
|
106°
10’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Mía đường Tây Ninh
|
KX
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
11°
38’ 52”
|
106°
10’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-b
|
sông Tha La
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 28”
|
106°
12’ 02”
|
11°
31’ 16”
|
106°
11’ 07”
|
C-48-9-C-d
|
đường tỉnh Thiện
Ngôn-Tân Hiệp
|
KX
|
xã Tân Hội
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 42”
|
105°
59’ 04”
|
11°
32’ 17”
|
106°
11’ 05”
|
C-48-9-C-d;
C-48-9-C-c
|
đường tỉnh 781B
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
23’ 46”
|
106°
14’ 27”
|
11°
27’ 39”
|
106°
01’ 27”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-b
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-21-A-b
|
bàu B4
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 24”
|
106°
09’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
bàu Bù Niển
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 04”
|
106°
08’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
kênh tiêu C4
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
27’ 14”
|
106°
10’ 33”
|
11°
28’ 02”
|
106°
10’ 25”
|
C-48-21-A-b
|
bàu Cá Nhái
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
27’ 55”
|
106°
09’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Bàu Cỏ
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
27’ 50”
|
106°
10’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
hồ Dầu
Tiếng
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
25’ 26”
|
106°
18’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Bàu Đế
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 24”
|
106°
08’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
Suối Núc
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
24’ 20”
|
106°
10’ 16”
|
11°
26’ 21”
|
106°
06’ 42”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-b
|
Bàu Ròm
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
26’ 47”
|
106°
12’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
cầu Suối Núc
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
26’ 21”
|
106°
06’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-a
|
suối Tà Hợp
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
29’ 57”
|
106°
08’ 01”
|
11°
25’ 35”
|
106°
05’ 46”
|
C-48-21-A-a
|
ấp Tân Đông
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 25”
|
106°
10’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
cầu Tân Hưng
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
26’ 35”
|
106°
10’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
kênh Tân Hưng
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
26’ 15”
|
106°
13’ 39”
|
11°
29’ 14”
|
105°
59’ 03”
|
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-b
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
27’ 05”
|
106°
07’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Tân Tây
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 15”
|
106°
10’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
26’ 41”
|
106°
09’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Tân Trung A
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
26’ 46”
|
106°
10’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Tân Trung B
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
25’ 56”
|
106°
10’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
công ty cổ phần Mía
đường Thành Công Tây Ninh
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 03”
|
106°
07’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
kênh tiêu VC4
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
26’ 28”
|
106°
10’ 50”
|
11°
27’ 05”
|
106°
11’ 04”
|
C-48-21-A-b
|
kênh tiêu VC6
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
26’ 15”
|
106°
11’ 26”
|
11°
26’ 28”
|
106°
12’ 01”
|
C-48-21-A-b
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-9-C-d;
C-48-21-A-b
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-9-C-c;
C-48-21-A-a
|
kênh tiêu Bàu Châu É
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
30’ 30”
|
106°
08’ 38”
|
11°
29’ 55”
|
106°
09’ 13”
|
C-48-9-C-d;
C-48-21-A-b
|
kênh tiêu Bàu Sen
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 28”
|
106°
07’ 16”
|
11°
30’ 37”
|
106°
08’ 06”
|
C-48-9-C-c;
C-48-9-C-d
|
hồ Dầu Tiếng
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
11°
25’ 26”
|
106°
18’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d;
C-48-21-A-b
|
Suối Nhỏ
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
31’ 49”
|
106°
09’ 27”
|
11°
31’ 16”
|
106°
11’ 07”
|
C-48-9-C-d
|
suối Tà Hợp
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
29’ 57”
|
106°
08’ 01”
|
11°
25’ 35”
|
106°
05’ 46”
|
C-48-9-C-d;
C-48-21-A-a;
C-48-21-A-b
|
bàu Tà Mung
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 50”
|
106°
09’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Tân Châu
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
11°
30’ 24”
|
106°
08’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
11°
31’ 12”
|
106°
09’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
11°
29’ 37”
|
106°
09’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
ấp Tân Thanh
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
11°
31’ 02”
|
106°
08’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
11°
31’ 12”
|
106°
09’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Tân Xuân
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
11°
29’ 08”
|
106°
10’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
kênh Thạnh Đông-Bàu
Sen
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 29”
|
106°
08’ 50”
|
11°
30’ 30”
|
106°
08’ 38”
|
C-48-9-C-d
|
đường huyện 13
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
30’ 41”
|
106°
17’ 34”
|
11°
27’ 53”
|
106°
15’ 48”
|
C-48-9-D-c;
C-48-21-B-a
|
đường huyện 14
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 14”
|
106°
15’ 41”
|
11°
29’ 16”
|
106°
16’ 55”
|
C-48-9-D-c;
C-48-21-B-a
|
đường tỉnh 795
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 39”
|
106°
00’ 11”
|
11°
25’ 48”
|
106°
18’ 02”
|
C-48-9-D-c;
C-48-21-B-a
|
Ngã tư B
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 18”
|
106°
17’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-a
|
hồ Dầu Tiếng
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
25’ 26”
|
106°
18’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d;
C-48-9-D-c;
C-48-21-B-a;
C-48-21-B-c
|
ấp
Đồng Kèn 1
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 19”
|
106°
18’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-a
|
ấp Đồng Kèn 2
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
27’ 22”
|
106°
17’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-a
|
ấp Đồng Rùm
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
31’ 42”
|
106°
16’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
Rừng lịch sử Đồng
Rùm
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 33”
|
106°
16’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
ấp Tà Dơ
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
25’ 47”
|
106°
17’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-B-a
|
suối Tà Ôn
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 15”
|
106°
15’ 15”
|
11°
32’ 42”
|
106°
18’ 00”
|
C-48-9-D-c
|
ấp Tân Đông
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
30’ 49”
|
106°
17’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
30’ 21”
|
106°
16’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
28’ 23”
|
106°
14’ 45”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
thánh thất Tân Thành
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
30’ 52”
|
106°
18’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
30’ 37”
|
106°
17’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Tân Châu
|
11°
30’ 52”
|
106°
17’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-9-D-c
|
đường tỉnh 785
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
18’ 57”
|
106°
05’ 32”
|
11°
44’ 48”
|
106°
09’ 44”
|
C-48-9-C-d
|
đường tỉnh 793
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
23’ 10”
|
106°
07’ 40”
|
11°
44’ 18”
|
106°
06’ 35”
|
C-48-9-C-c
|
đường tỉnh 795
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 39”
|
106°
00’ 11”
|
11°
25’ 48”
|
106°
18’ 02”
|
C-48-9-C-c;
C-48-9-C-d
|
kênh tiêu Bàu Sen
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 28”
|
106°
07’ 16”
|
11°
30’ 37”
|
106°
08’ 06”
|
C-48-9-C-c
|
Suối Ky
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
35’ 08”
|
106°
07’ 47”
|
11°
33’ 41”
|
106°
01’ 06”
|
C-48-9-C-d;
C-48-9-C-d
|
bàu Le Le
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
35’ 26”
|
106°
06’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Suối Nhỏ
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
31’ 49”
|
106°
09’ 27”
|
11°
31’ 16”
|
106°
11’ 07”
|
C-48-9-C-d
|
cầu Suối Ky
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 40”
|
106°
06’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
kênh tưới Tân
Châu-Tân Biên
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 05”
|
106°
11’ 21”
|
11°
32’ 24”
|
106°
06’ 10”
|
C-48-9-C-c;
C-48-9-C-d
|
nhà thờ Tân Nghĩa
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 16”
|
106°
09’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
kênh TC1
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
34’ 24”
|
106°
09’ 22”
|
11°
33’ 41”
|
106°
11’ 17”
|
C-48-9-C-d
|
kênh TC2
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
33’ 22”
|
106°
06’ 04”
|
11°
33’ 57”
|
106°
09’ 24”
|
C-48-9-C-c;
C-48-9-C-d
|
kênh TC3
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 50”
|
106°
08’ 43”
|
11°
32’ 29”
|
106°
08’ 50”
|
C-48-9-C-d
|
kênh TC4
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 39”
|
106°
09’ 47”
|
11°
32’ 26”
|
106°
09’ 30”
|
C-48-9-C-d
|
sông Tha La
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
36’ 28”
|
106°
12’ 02”
|
11°
31’ 16”
|
106°
11’ 07”
|
C-48-9-C-d
|
kênh Thạnh Đông-Bàu
Sen
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
|
|
11°
32’ 29”
|
106°
08’ 50”
|
11°
30’ 30”
|
106°
08’ 38”
|
C-48-9-C-d
|
ấp Thạnh Hiệp
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 37”
|
106°
09’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Thanh Hòa
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 54”
|
106°
09’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Thạnh Hưng
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 16”
|
106°
07’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
ấp Thạnh Nghĩa
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
32’ 05”
|
106°
08’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
nghĩa trang Thạnh Nghĩa
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
31’ 57”
|
106°
09’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
ấp Thạnh Quới
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 16”
|
106°
08’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
nghĩa trang Thạnh Quới
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
34’ 01”
|
106°
08’ 13”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-d
|
nhà máy Mỳ Trường
Hưng
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H. Tân Châu
|
11°
33’ 35”
|
106°
06’ 50”
|
|
|
|
|
C-48-9-C-c
|
Đường xã 10
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 39”
|
106°
21’ 24”
|
11°
00’ 01”
|
106°
22’ 11”
|
C-48-21-D-c
|
quốc lộ 22
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 59”
|
106°
24’ 25”
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
C-48-21-D-c
|
đường tỉnh 787
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 58”
|
106°
21’ 27”
|
11°
01’ 04”
|
106°
18’ 55”
|
C-48-21-D-c
|
cầu An Phú
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 40”
|
106°
21’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Bình Tranh
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 23”
|
106°
21’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đường Bời Lời
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 02”
|
106°
21’ 45”
|
11°
02’ 42”
|
106°
21’ 15”
|
C-48-21-D-c
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 05”
|
106°
21’ 44”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Cô Ba
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 08”
|
106°
21’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Gia Huỳnh
|
DC
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 20”
|
106°
21’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đình thần Gia Lộc
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 52”
|
106°
21’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Lộc An
|
DC
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 51”
|
106°
21’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Lộc Du
|
DC
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 23”
|
106°
21’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu phố Lộc Thành
|
DC
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 52”
|
106°
21’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
điện thờ Phật
mẫu
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 37”
|
106°
21’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Phước Lâm
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 11”
|
106°
21’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Phước Lưu
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 59”
|
106°
21’ 15”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Bệnh viện Đa khoa
Trảng Bàng
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 52”
|
106°
21’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
nhà thờ Trảng Bàng
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 45”
|
106°
21’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Trưởng Chừa
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 54”
|
106°
22’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Trưởng Chừa
|
TV
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 31”
|
106°
22’ 58”
|
11°
01’ 09”
|
106°
20’ 34”
|
C-48-21-D-c
|
chùa Vĩnh Hưng
|
KX
|
TT. Trảng Bàng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 18”
|
106°
21’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
quốc lộ 22
|
KX
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 59”
|
106°
24’ 25”
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
C-48-21-D-c
|
đường tỉnh 787
|
KX
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 58”
|
106°
21’ 27”
|
11°
01’ 04”
|
106°
18’ 55”
|
C-48-21-D-c
|
đường tỉnh 787B
|
KX
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 27”
|
106°
21’ 24”
|
11°
08’ 57”
|
106°
25’ 29”
|
C-48-21-D-c
|
đình thần An Hòa
|
KX
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 38”
|
106°
20’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp An Hội
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 02”
|
106°
19’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 48”
|
106°
19’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 46”
|
106°
20’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu An Phú
|
KX
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 40”
|
106°
21’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp An Quới
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 51”
|
106°
19’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 05”
|
106°
23’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Bà Cả
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 33”
|
106°
17’ 03”
|
11°
01’ 29”
|
106°
17’ 22”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Bà Mảng
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 32”
|
106°
17’ 08”
|
11°
00’ 30”
|
106°
16’ 43”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Bình Thủy
|
KX
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 14”
|
106°
19’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Bình Thủy
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 23”
|
106°
19’ 40”
|
11°
02’ 14”
|
106°
18’ 51”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Cầu Mương
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 00”
|
106°
18’ 11”
|
11°
02’ 33”
|
106°
17’ 44”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Cây Cóc
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 58”
|
106°
19’ 02”
|
11°
01’ 16”
|
106°
18’ 36”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Đường Xuồng
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 26”
|
106°
20’ 39”
|
11°
01’ 21”
|
106°
20’ 57”
|
C-48-21-D-c
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 11”
|
106°
20’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Hòa Hội
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 14”
|
106°
19’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 18”
|
106°
19’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Hòa Lợi
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 58”
|
106°
19’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 50”
|
106°
20’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 50”
|
106°
16’ 36”
|
11°
00’ 00”
|
106°
20’ 31”
|
C-48-21-D-c
|
Rạch Môn
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 42”
|
106°
17’ 24”
|
11°
02’ 55”
|
106°
16’ 09”
|
C-48-21-D-c
|
kênh N20-13
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
04’ 44”
|
106°
21’ 40”
|
11°
02’ 34”
|
106°
20’ 16”
|
C-48-21-D-c
|
chùa Phước Hòa
|
KX
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 43”
|
106°
20’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Cầu Quan
|
KX
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 43”
|
106°
19’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Trảng Bàng
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 53”
|
106°
21’ 23”
|
11°
02’ 30”
|
106°
16’ 38”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Trưởng
Chừa
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 31”
|
106°
22’ 58”
|
11°
01’ 09”
|
106°
20’ 34”
|
C-48-21-D-c
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-D-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã An Hòa
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
59’ 33”
|
106°
21’ 17”
|
11°
01’ 23”
|
106°
19’ 55”
|
C-48-21-D-c
|
Đường xã 10
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 39”
|
106°
21’ 24”
|
11°
00’ 01”
|
106°
22’ 11”
|
C-48-21-D-c
|
quốc lộ 22
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 59”
|
106°
24’ 25”
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
C-48-21-D;
C-48-21-D-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 41”
|
106°
22’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp An Đước
|
DC
|
xã An
Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 11”
|
106°
24’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp An Khương
|
DC
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 09”
|
106°
22’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 32”
|
106°
22’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp An Thành
|
DC
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 58”
|
106°
21’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 58”
|
106°
23’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
địa đạo
An Thới
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 43”
|
106°
23’ 00”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
đình thần An Tịnh
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 40”
|
106°
21’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Di tích Lịch sử B10-22
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 39”
|
106°
22’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Ba Làng
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 33”
|
106°
22’ 32”
|
11°
04’ 15”
|
106°
24’ 12”
|
C-48-21-D
|
ấp Bàu Mây
|
DC
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 52”
|
106°
23’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
rạch Bến
Kinh
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 16”
|
106°
22’ 24”
|
11°
01’ 23”
|
106°
21’ 22”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Bình Tranh
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 23”
|
106°
21’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Cầu Mương
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
59’ 53”
|
106°
21’ 42”
|
10°
59’ 59”
|
106°
22’ 00”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Đường Xuồng
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 26”
|
106°
20’ 39”
|
11°
01’ 21”
|
106°
20’ 57”
|
C-48-21-D-c
|
khu chế xuất và
công nghiệp Linh Trung III
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 39”
|
106°23’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
kênh Phước Hòa
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 11”
|
106°
25’ 22”
|
11°
01’ 21”
|
106°
23’ 38”
|
C-48-21-D
|
chùa Phước Huệ
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 40”
|
106°
22’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
chùa Phước Thành
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 51”
|
106°
21’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu Di tích Lịch sử
Thanh niên Cách mạng Rừng Rong
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 07”
|
106°
24’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 48”
|
106°
24’ 38”
|
11°
00’ 36”
|
106°
24’ 40”
|
C-48-21-D
|
ấp Suối Sâu
|
DC
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 09”
|
106°
24’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
chùa Tịnh Lý
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 52”
|
106°
22’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Tịnh Phong
|
DC
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng
Bàng
|
11°
02’ 56”
|
106°
23’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
chùa Tịnh Thành
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 43”
|
106°
21’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
khu công nghiệp
Trảng Bàng
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 14”
|
106°
23’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
rạch Trảng Bàng
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 53”
|
106°
21’ 23”
|
11°
02’ 30”
|
106°
16’ 38”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Trưởng Chừa
|
KX
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 54”
|
106°
22’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
rạch Trưởng Chừa
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 31”
|
106°
22’ 58”
|
11°
01’ 09”
|
106°
20’ 34”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-D
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã An Tịnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
59’ 33”
|
106°
21’ 17”
|
11°
01’ 23”
|
106°
19’ 55”
|
C-48-21-D-c;
C-48-33-B-a
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-d
|
kênh Biên Giới
|
TV
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 00”
|
106°
11’ 52”
|
11°
04’ 01”
|
106°
12’ 03”
|
C-48-21-C-d
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 38”
|
106°
13’ 35”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Bình Phú
|
DC
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 13”
|
106°
12’ 58”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Bình Phước
|
DC
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 57”
|
106°
13’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Bình Qưới
|
DC
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 17”
|
106°
13’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
Cửa khẩu tiểu ngạch
Bình Thạnh
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 37”
|
106°
11’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
thánh thất Bình Thạnh
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11° 01’ 20”
|
106°
13’ 39”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
tháp cổ Bình Thạnh
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 11”
|
106°
13’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Bình Thuận
|
DC
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 41”
|
106°
13’ 19”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
cầu Gò Ngãi
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 40”
|
106°
11’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
rạch Gò Suối
|
TV
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 40”
|
106°
11’ 56”
|
11°
03’ 21”
|
106°
13’ 34”
|
C-48-21-C-d
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 20”
|
106°
13’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
điện thờ Phật mẫu
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 31”
|
106°
13’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
đường tỉnh 782
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 02”
|
106°
21’ 45”
|
11°
14’ 19”
|
106°
21’ 25”
|
C-48-21-D-a
|
đường tỉnh 789
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
07’ 57”
|
106°
26’ 47”
|
11°
18’ 44”
|
106°
19’ 53”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-b
|
ấp Bà Nhã
|
DC
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
14’ 08”
|
106°
22’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Bến Kinh
|
DC
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
12’ 35”
|
106°
22’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
cầu Bến Sắn
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
12’ 53”
|
106°
21’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
nông trường
cao su Bời Lời
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
12’ 08”
|
106°
20’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
suối Bời Lời
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 24”
|
106°
21’ 16”
|
11°
10’ 23”
|
106°
24’ 32”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-b
|
cầu Cá Chúc
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
10’ 12”
|
106°
24’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
khu rừng Di tích Lịch
sử Căn cứ cách mạng Bời Lời
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
09’ 26”
|
106°
22’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Kênh Đông
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
19’ 26”
|
106°
20’ 16”
|
11°
05’ 00”
|
106°
25’ 32”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-b
|
cầu Kênh Đông
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
11’ 26”
|
106°
19’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
kênh tiêu Mang Chà
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
09’ 32”
|
106°
21’ 37”
|
11°
09’ 34”
|
106°
19’ 39”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N11
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
10’ 55”
|
106°
20’ 33”
|
11°
11’ 57”
|
106°
21’ 07”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N12
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
11’ 24”
|
106°
19’ 37”
|
11°
10’ 33”
|
106°
18’ 45”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N12-1
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
10’ 14”
|
106°
19’ 27”
|
11°
10’ 25”
|
106°
20’ 12”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N13
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
10’ 16”
|
106°
21’ 25”
|
11°
11’ 06”
|
106°
22’ 25”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N14
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
10’ 52”
|
106°
20’ 39”
|
11°
07’ 33”
|
106°
17’ 32”
|
C-48-21-D-a
|
kênh
N15
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
09’ 07”
|
106°
22’ 14”
|
11°
10’ 12”
|
106°
22’ 46”
|
C-48-21-A-a,
C-48-21-A-b
|
kênh
N16
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
09’ 44”
|
106°
21’ 46”
|
11°
07’ 37”
|
106°
18’ 42”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N18
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 42”
|
106°
22’ 33”
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-b
|
kênh N20
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 07”
|
106°
23’ 01”
|
11°
03’ 23”
|
106°
22’ 06”
|
C-48-21-D-b
|
Cầu Ngang
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
11’ 40”
|
106°
22’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
sông Sài Gòn
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
40’ 23”
|
106°
27’ 02”
|
11°
08’ 13”
|
106°
26’ 45”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-b
|
ấp Sóc Lào
|
DC
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
10’ 13”
|
106°
23’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
Suối Suốt
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
12’ 53”
|
106°
21’ 04”
|
11°
11’ 18”
|
106°
23’ 07”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-b
|
ấp Thuận Lợi
|
DC
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
10’ 37”
|
106°
21’ 02”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Trung tâm Thực nghiệm
giống Trảng Bàng
|
KX
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
08’ 42”
|
106°
22’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Trảng Cỏ
|
DC
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
08’ 59”
|
106°
21’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
ấp Trảng Sa
|
DC
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
08’ 45”
|
106°
21’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Đôn Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
09’ 59”
|
106°
19’ 15”
|
11°
07’ 34”
|
106°
21’ 33”
|
C-48-21-D-a
|
quốc lộ 22
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 59”
|
106°
24’ 25”
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
C-48-21-D-c
|
đường tỉnh 782
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 02”
|
106°
21’ 45”
|
11°
14’ 19”
|
106°
21’ 25”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Bà Cả
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 33”
|
106°
17’ 03”
|
11°
01’ 29”
|
106°
17’ 22”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Bàu Rông
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 58”
|
106°
20’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
nhà thờ họ đạo Bình
Nguyên
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 59”
|
106°
18’ 06”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Bình Nguyên 1
|
DC
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 37”
|
106°
17’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Bình Nguyên 2
|
DC
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 57”
|
106°
18’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Bình Thủy
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 14”
|
106°
19’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Bình Thủy
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 23”
|
106°
19’ 40”
|
11°
02’ 14”
|
106°
18’ 51”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Cầu Mương
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 00”
|
106°
18’ 11”
|
11°
02’ 33”
|
106°
17’ 44”
|
C-48-21-D-c
|
cầu Cây Trường
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 05”
|
106°
19’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Ấp Chánh
|
DC
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 27”
|
106°
19’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Gia Bình
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 23”
|
106°
19’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đình trung Gia Bình
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 28”
|
106°
19’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
thánh thất Gia Bình
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 30”
|
106°
19’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Giác Minh
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 39”
|
106°
19’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Giác Nguyên
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 54”
|
106°
19’ 38”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Rạch Môn
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 42”
|
106°
17’ 24”
|
11°
02’ 55”
|
106°
16’ 09”
|
C-48-21-D-c
|
kênh
N18-19-4
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 44”
|
106°
19’ 28”
|
11°
03’ 25”
|
106°
18’ 01”
|
C-48-21-D-c
|
kênh N20-14
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 46”
|
106°
21’ 08”
|
11°
03’ 20”
|
106°
18’ 50”
|
C-48-21-D-c
|
đền thờ Phật Mẫu
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 28”
|
106°
19’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Hậu
|
DC
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 17”
|
106°
20’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Hiệp
|
DC
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 53”
|
106°
19’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đình Phước Hiệp
|
KX
|
xã Gia Binh
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 50”
|
106°
19’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Rỗng Tượng
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 46”
|
106°
18’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
kênh tiêu T5
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
07’ 26”
|
106°
21’ 38”
|
11°
03’ 06”
|
106°
18’ 58”
|
C-48-21-D-c
|
hội thánh Tin Lành
|
KX
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 38”
|
106°
19’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Trảng Bàng
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 53”
|
106°
21’ 23”
|
11°
02’ 30”
|
106°
16’ 38”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Trời Sanh
|
TV
|
xã Gia Bình
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
04’ 28”
|
106°
21’ 14”
|
11°
03’ 23”
|
106°
19’ 40”
|
C-48-21-D-c
|
Đường xã 2
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 53”
|
106°
20’ 13”
|
11°
03’ 46”
|
106°
25’ 11”
|
C-48-21-D-c
|
quốc lộ 22
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 59”
|
106°
24’ 25”
|
11°
04’ 38”
|
106°
10’ 17”
|
C-48-21-D-c
|
đường tỉnh 782
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 02”
|
106°
21’ 45”
|
11°
14’ 19”
|
106°
21’ 25”
|
C-48-21-D-c
|
đường tỉnh
787B
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 27”
|
106°
21’ 24”
|
11°
08’ 57”
|
106°
25’ 29”
|
C-48-21-D-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 45”
|
106°
20’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Ba Làng
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 33”
|
106°
22’ 32”
|
11°
04’ 15”
|
106°
24’ 12”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-D
|
cầu Bàu Rông
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 58”
|
106°
20’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Bàu Rông Dưới
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 32”
|
106°
20’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Bàu Rông Trên
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 17”
|
106°
20’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Cây Trường
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 05”
|
106°
19’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
khu Căn cứ Đảng ủy
Bàu Chèo
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
06’ 23”
|
106°
20’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Gia Bình
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 23”
|
106°
19’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Gia Huỳnh
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 20”
|
106°
21’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Gia Lâm
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 39”
|
106°
22’ 26”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
nhà bia tưởng niệm
Liệt sĩ Gia Lộc
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 32”
|
106°
20’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Gia Tân
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 03”
|
106°
21’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Lộc Khê
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 32”
|
106°
20’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Lộc Trát
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 35”
|
106°
20’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
kênh N18
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 42”
|
106°
22’ 33”
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-c
|
kênh N20
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 07”
|
106°
23’ 01”
|
11°
03’ 23”
|
106°
22’ 06”
|
C-48-21-D-c
|
kênh
N20-12
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
06’ 18”
|
106°
21’ 05”
|
11°
06’ 34”
|
106°
20’ 41”
|
C-48-21-D-c
|
kênh N20-13
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
04’ 44”
|
106°
21’ 40”
|
11°
02’ 34”
|
106°
20’ 16”
|
C-48-21-D-c
|
kênh
N20-14
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 46”
|
106°
21’ 08”
|
11°
03’ 20”
|
106°
18’ 50”
|
C-48-21-D-c
|
Trung tâm Dạy nghề Nam Tây Ninh
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 01”
|
106°
21’ 33”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
chùa Phước Thạnh
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 23”
|
106°
21’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
Cầu Sắt
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 43”
|
106°
22’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
Suối Cao
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
06’ 10”
|
106°
20’ 34”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
kênh tiêu T5
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
07’ 26”
|
106°
21’ 38”
|
11°
03’ 06”
|
106°
18’ 58”
|
C-48-21-D-c
|
ấp Tân Lộc
|
DC
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 44”
|
106°
20’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
trạm biến
áp 220KV Trảng Bàng
|
KX
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 27”
|
106°
21’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
rạch Trời Sanh
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
04’ 28”
|
106°
21’ 14”
|
11°
03’ 23”
|
106°
19’ 40”
|
C-48-21-D-c
|
rạch Trưởng Chừa
|
TV
|
xã Gia Lộc
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 31”
|
106°
22’ 58”
|
11°
01’ 09”
|
106°
20’ 34”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-D
|
đường tỉnh 787B
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 27”
|
106°
21’ 24”
|
11°
08’ 57”
|
106°
25’ 29”
|
C-48-21-D-b;
C-48-21-D
|
đường tỉnh 789
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
07’ 57”
|
106°
26’ 47”
|
11°
18’ 44”
|
106°
19’ 53”
|
C-48-21-D-b
|
nông trường Bời Lời
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
08’ 38”
|
106°
25’ 18”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
suối Bời Lời
|
TV
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 24”
|
106°
21’ 16”
|
11°
10’ 23”
|
106°
24’ 32”
|
C-48-21-D-b
|
ấp Bùng Binh
|
DC
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
09’ 37”
|
106°
25’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
cầu Bùng Binh
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
09’ 08”
|
106°
25’ 25”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
bia tưởng niệm
Búp Măng Non
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
07’ 45”
|
106°
24’ 16”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
cầu Cả Chúc
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
10’ 12”
|
106°
24’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
ấp Cầu Xe
|
DC
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
07’ 40”
|
106°
24’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
Kênh Đông
|
TV
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
19’ 26”
|
106°
20’ 16”
|
11°
05’ 00”
|
106°
25’ 32”
|
C-48-21-D-b;
C-48-21-D
|
đình thần Hưng Thuận
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
09’ 00”
|
106°
25’ 31”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
cầu Kênh Đông
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
06’ 54”
|
106°
23’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Thuận
|
DC
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
07’ 11”
|
106°
26’ 05”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Tri
|
DC
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 57”
|
106°
25’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Trung
|
DC
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
06’ 24”
|
106°
24’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
khu Di tích Lịch sử
Mộ cả Đặng Văn Trước
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
08’ 01”
|
106°
26’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
kênh
N17
|
TV
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 18”
|
106°
22’ 53”
|
11°
09’ 36”
|
106°
23’ 26”
|
C-48-21-D-b
|
kênh N20
|
TV
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 07”
|
106°
23’ 01”
|
11°
03’ 23”
|
106°
22’ 06”
|
C-48-21-D-b
|
kênh N23
|
TV
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
06’ 37”
|
106°
24’ 12”
|
11°
07’ 07”
|
106°
25’ 12”
|
C-48-21-D
|
khu Di tích Lịch sử Rừng Khỉ
|
KX
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
08’ 56”
|
106°
25’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
bia tưởng niệm
Rừng Tre
|
KX
|
xã Hung Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
07’ 46”
|
106°
25’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
sông Sài Gòn
|
TV
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
40’ 23”
|
106°
27’ 02”
|
11°
08’ 13”
|
106°
26’ 45”
|
C-48-21-D-b
|
Rạch Suối
|
TV
|
xã Hưng Thuận
|
H. Tràng Bảng
|
|
|
11°
06’ 59”
|
106°
23’ 55”
|
11°
10’ 11”
|
106°
24’ 17”
|
C-48-21-D-b;
C-48-21-D
|
Xóm Suối
|
DC
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
08’ 32”
|
106°
24’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
11°
08’ 10”
|
106°
23’ 22”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-b
|
rạch Thai Thai
|
TV
|
xã Hưng Thuận
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
07’ 55”
|
106°
26’ 48”
|
11°
05’ 35”
|
106°
25’ 38”
|
C-48-21-D-b;
C-48-21-D
|
Đường xã 02
|
KX
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 53”
|
106°
20’ 13”
|
11°
03’ 46”
|
106°
25’ 11”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-D
|
đường tỉnh 787B
|
KX
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 27”
|
106°
21’ 24”
|
11°
08’ 57”
|
106°
25’ 29”
|
C-48-21-D-c;
C-48-21-D
|
rạch Ba Làng
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 33”
|
106°
22’ 32”
|
11°
04’ 15”
|
106°
24’ 12”
|
C-48-21-D
|
Kênh Đông
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
19’ 26”
|
106°
20’ 16”
|
11°
05’ 00”
|
106°
25’ 32”
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc An
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 45”
|
106°
24’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Bình
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 52”
|
106°
23’ 29”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Chánh
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 46”
|
106°
23’ 04”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp
Lộc Châu
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
06’ 14”
|
106°
22’ 37”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Hòa
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
06’ 26”
|
106°
21’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
thánh thất Lộc Hưng
|
KX
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 23”
|
106°
22’ 09”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Lộc Phước
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 20”
|
106°
23’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Tân
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 38”
|
106°
22’ 48”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Thanh
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 15”
|
106°
22’ 20”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Lộc Thành
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 48”
|
106°
25’ 03”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Thọ
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
05’ 23”
|
106°
21’ 47”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Tiến
|
DC
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
06’ 19”
|
106°
23’ 23”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
ấp Lộc Vĩnh
|
DC
|
xã Lộc Hung
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 46”
|
106°
24’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
chùa Long Hưng
|
KX
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 41”
|
106°
22’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
đình Long Hưng
|
KX
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
04’ 20”
|
106°
22’ 59”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
kênh N18
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 42”
|
106°
22’ 33”
|
11°
06’ 24”
|
106°
19’ 26”
|
C-48-21-D-a
|
kênh N20
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
08’ 07”
|
106°
23’ 01”
|
11°
03’ 23”
|
106°
22’ 06”
|
C-48-21-D-a;
C-48-21-D-b;
C-48-21-D-c
|
kênh N20-5
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
06’ 49”
|
106°
21’ 27”
|
11°
05’ 25”
|
106°
22’ 20”
|
C-48-21-D-c
|
kênh N22
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
06’ 54”
|
106°
23’ 57”
|
11°
04’ 02”
|
106°
22’ 53”
|
C-48-21-D
|
kênh N24
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 50”
|
106°
24’ 49”
|
11°
03’ 38”
|
106°
25’ 57”
|
C-48-21-D
|
kênh N26
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
05’ 11”
|
106°
25’ 22”
|
11°
01’ 21”
|
106°
23’ 38”
|
C-48-21-D
|
Cầu Sắt
|
KX
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 43”
|
106°
22’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-D
|
kênh tiêu T5
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
07’ 26”
|
106°
21’ 38”
|
11°
03’ 06”
|
106°
18’ 58”
|
C-48-21-D-c
|
kênh tiêu T6
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
07’ 06”
|
106°
21’ 49”
|
11°
05’ 33”
|
106°
22’ 32”
|
C-48-21-D-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Lộc Hưng
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
09’ 59”
|
106°
19’ 15”
|
11°
07’ 34”
|
106°
21’ 33”
|
C-48-21-D-a
|
đường tỉnh 786
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
18’ 41”
|
106°
05’ 05”
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
C-48-21-C-d;
C-48-33-A-b
|
kênh A8-1
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
57’ 56”
|
106°
11’ 03”
|
10°
58’ 25”
|
106°
11’ 05”
|
C-48-21-A-b
|
kênh A8-2
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
57’ 53”
|
106°
10’ 32”
|
10°
58’ 33”
|
106°
10’ 34”
|
C-48-21-A-b
|
kênh A8-3
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
57’ 57”
|
106°
10’ 00”
|
10°
58’ 34”
|
106°
10’ 10”
|
C-48-21-A-b
|
cầu Bà Xẫm
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 52”
|
106°
13’ 49”
|
|
|
|
|
C-48-33-A-b
|
kênh Biên Giới
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 00”
|
106°
11’ 52”
|
11°
04’ 01”
|
106°
12’ 03”
|
C-48-21-C-d
|
rạch Bờ Đắp
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
59’ 13”
|
106°
15’ 21”
|
10°
59’ 58”
|
106°
16’ 57”
|
C-48-21-D-c;
C-48-33-B-a
|
Rạch Dài
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
59’ 35”
|
106°
15’ 20”
|
11°
00’ 00”
|
106°
16’ 55”
|
C-48-21-D-c;
C-48-33-B-a
|
cầu Đường Xuồng
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
58’ 41”
|
106°
12’ 46”
|
|
|
|
|
C-48-33-A-b
|
rạch Lái Mai
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 16”
|
106°
16’ 13”
|
11°
01’ 25”
|
106°
14’ 55”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
Rạch Me
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
00’ 33”
|
106°
13’ 50”
|
11°
00’ 42”
|
106°
16’ 13”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
rạch Nhà Thờ
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 38”
|
106°
14’ 07”
|
11°
02’ 01”
|
106°
16’ 30”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
Rạch Nhẫn
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 10”
|
106°
15’ 25”
|
11°
02’ 21”
|
106°
16’ 28”
|
C-48-21-D-c
|
kênh Ông Tám Sai
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 43”
|
106°
14’ 53”
|
11°
02’ 51”
|
106°
16’ 05”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 25”
|
106°
15’ 21”
|
|
|
|
|
C-48-33-B-a
|
cầu Phước Chỉ
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 58”
|
106°
13’ 51”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
đình Phước Chỉ
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 41”
|
106°
14’ 17”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Phước Dân
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 46”
|
106°
12’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Phước Đông
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 43”
|
106°
13’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 37”
|
106°
14’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-33-A-b
|
đình Phước Hòa
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 35”
|
106°
15’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-33-B-a
|
ấp Phước Hội
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 19”
|
106°
16’ 27”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Hưng
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 19”
|
106°
12’ 57”
|
|
|
|
|
C-48-33-A-b
|
ấp Phước Lập
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
01’ 09”
|
106°
16’ 08”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Long
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 32”
|
106°
16’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-33-B-a
|
ấp Phước Mỹ
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
58’ 25”
|
106°
16’ 40”
|
|
|
|
|
C-48-21-A-b
|
chùa Phước Thạnh
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 59”
|
106°
12’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-33-A-b
|
ấp Phước Thuận
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 00”
|
106°
12’ 55”
|
|
|
|
|
C-48-33-A-b
|
ấp Phước Trung
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 22”
|
106°
16’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
trạm kiểm soát Rộc
Môn
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 35”
|
106°
11’ 56”
|
|
|
|
|
C-48-33-A-b
|
rạch Trà Cao
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 05”
|
106°
14’ 10”
|
11°
00’ 52”
|
106°
16’ 05”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
Rạch Tràm
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
58’ 18”
|
106°
10’ 49”
|
10°
58’ 56”
|
106°
16’ 14”
|
C-48-33-A-b;
C-48-33-B-a
|
kênh Trạm bơm xã Phước Chỉ
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 05”
|
106°
14’ 10”
|
11°
00’ 39”
|
106°
12’ 55”
|
C-48-21-C-d
|
ấp Tràm Cát
|
DC
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
11°
00’ 01”
|
106°
15’ 07”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
cầu Truông Dầu
|
KX
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
10°
59’ 35”
|
106°
12’ 54”
|
|
|
|
|
C-48-33-A-b
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
10°
59’ 25”
|
106°
13’ 57”
|
10°
00’ 35”
|
106°
16’ 26”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c;
C-48-33-A-b
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Phước Chỉ
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°16’
17”
|
C-48-21-D-c;
C-48-33-B-a
|
kênh Bầu Cần Thăng
|
TV
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 15”
|
106°
13’ 52”
|
11°
02’ 40”
|
106°
13’ 47”
|
C-48-21-C-d
|
cầu Bến Mới
|
KX
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 18”
|
106°
13’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
rạch Cá Dầy
|
TV
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 41”
|
106°
15’ 12”
|
11° 03’ 09”
|
106°
14’ 36”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
ấp Gò Ngãi
|
DC
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 26”
|
106°
13’ 30”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
rạch Gò Xoài
|
TV
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
03’ 21”
|
106°
13’ 34”
|
11°
03’ 35”
|
106°
15’ 45”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
Rạch Lò
|
TV
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 51”
|
106°
14’ 43”
|
11°
03’ 13”
|
106°
15’ 38”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
rạch Nhà Thờ
|
TV
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 38”
|
106°
14’ 07”
|
11°
02’ 01”
|
106°
16’ 30”
|
C-48-21-C-d
|
kênh Ông Quận
|
TV
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
02’ 31”
|
106°
14’ 47”
|
11°
03’ 03”
|
106°
15’ 46”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
kênh Ông Tám Sai
|
TV
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
01’ 43”
|
106°
14’ 53”
|
11°
02’ 51”
|
106°
16’ 05”
|
C-48-21-C-d;
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Giang
|
DC
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 55”
|
106°
15’ 24”
|
|
|
|
|
C-48-21-D-c
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 07”
|
106°
14’ 01”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
đình Phước Lưu
|
KX
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 03”
|
106°
14’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
thánh thất Phước
Lưu
|
KX
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 12”
|
106°
13’ 43”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
11°
03’ 04”
|
106°
13’ 41”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
ấp Phước Thành
|
DC
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
11°
02’ 10”
|
106°
13’ 52”
|
|
|
|
|
C-48-21-C-d
|
sông Vàm Cỏ Đông
|
TV
|
xã Phước Lưu
|
H. Trảng Bàng
|
|
|
11°
24’ 53”
|
105°
53’ 04”
|
10°
58’ 55”
|
106°
16’ 17”
|
C-48-21-D-c
|