|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
1138/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1138/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 06 tháng 10 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
1125/TTr-STP ngày 27/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính
về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp
xã trên địa bàn tỉnh (Kèm theo Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số
252/QĐ-UBND ngày 02
tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STP, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND-HC ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- CẤP TỈNH:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
|
I
|
Về công chứng
|
|
1
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở Tư
pháp
|
2
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Tư
pháp
|
3
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư
pháp
|
4
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư
pháp
|
5
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở Tư
pháp
|
6
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở Tư
pháp
|
7
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
8
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Sở Tư
pháp
|
9
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
Sở Tư
pháp
|
10
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
11
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
12
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
13
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
14
|
14
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
15
|
15
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ
hành nghề công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
16
|
16
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
17
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư
pháp
|
18
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
19
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư
pháp
|
20
|
20
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
Sở Tư
pháp
|
21
|
21
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
22
|
22
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
23
|
23
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Sở Tư
pháp
|
24
|
24
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
25
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư
pháp
|
26
|
26
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
27
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư
pháp
|
28
|
28
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Sở Tư
pháp
|
29
|
29
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập
|
Sở Tư
pháp
|
30
|
30
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
31
|
31
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
32
|
32
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
33
|
33
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
Sở Tư
pháp
|
34
|
34
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp bị miễn nhiệm)
|
Sở Tư
pháp
|
II
|
Về Quản tài viên
|
|
35
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư
pháp
|
36
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư
pháp
|
37
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
38
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
39
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
40
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
Sở Tư
pháp
|
41
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
42
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Sở Tư
pháp
|
43
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
44
|
10
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
45
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Sở Tư
pháp
|
46
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
III
|
Về trợ giúp pháp lý
|
|
47
|
1
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư
pháp
|
48
|
2
|
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Sở Tư
pháp
|
49
|
3
|
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Sở Tư
pháp
|
50
|
4
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
51
|
5
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
52
|
6
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
53
|
7
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ
lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư
pháp
|
IV
|
Về Luật sư
|
|
54
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
55
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư
|
Sở Tư
pháp
|
56
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
57
|
4
|
Hợp nhất Công ty luật
|
Sở Tư
pháp
|
58
|
5
|
Sáp nhập Công ty luật
|
Sở Tư
pháp
|
59
|
6
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
Công ty luật
|
Sở Tư
pháp
|
60
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Tổ chức hành
nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
61
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Công ty Luật
nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
62
|
9
|
Chuyển đổi Công ty luật trách
nhiệm hữu hạn thành Công ty luật hợp danh
|
Sở Tư
pháp
|
63
|
10
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Sở Tư
pháp
|
64
|
11
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt
động của Tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
65
|
12
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
66
|
13
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
67
|
14
|
Thành lập Văn phòng giao dịch của
Tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
68
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Sở Tư
pháp
|
69
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
70
|
17
|
Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ Đoàn Luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
71
|
18
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn
kết quả Đại hội Đoàn Luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
72
|
19
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ
Đoàn Luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
73
|
20
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho
Chi nhánh Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc tiêu hủy
dưới hình thức khác
|
Sở Tư
pháp
|
74
|
21
|
Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn
Luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
75
|
22
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
V
|
Về Tư vấn pháp luật
|
|
76
|
1
|
Cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
77
|
2
|
Cấp Thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
78
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
Sở Tư
pháp
|
79
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp theo Quyết định của Tổ chức chủ quản
|
Sở Tư
pháp
|
80
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
81
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
82
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
83
|
8
|
Thu hồi Thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
VI
|
Về Giám định tư pháp
|
|
84
|
1
|
Cấp phép thành lập Văn phòng Giám
định tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
85
|
2
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám
định tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
86
|
3
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
87
|
4
|
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
VII
|
Về Trọng tài thương mại
|
|
88
|
1
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng
tài thương mại
|
Sở Tư
pháp
|
89
|
2
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm Trọng tài thương mại
|
Sở Tư
pháp
|
90
|
3
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt
động Trung tâm Trọng tài thương mại
|
Sở Tư
pháp
|
91
|
4
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm Trọng
tài thương mại
|
Sở Tư
pháp
|
B
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
96
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
97
|
2
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
98
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
99
|
4
|
Thủ tục xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Sở Tư
pháp
|
100
|
5
|
Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
Sở Tư
pháp
|
C
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
101
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
102
|
2
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
103
|
3
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư
pháp
|
104
|
4
|
Thủ tục xác nhận việc công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em
Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã
Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội
thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước
1 thuộc huyện Hồng Ngự).
|
Sở Tư
pháp
|
D
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
|
105
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
106
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Sở Tư
pháp
|
107
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư
pháp
|
Đ
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
108
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Sở Tư
pháp
|
E
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
109
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL nhà nước
|
110
|
2
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL nhà nước
|
111
|
3
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ
lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL nhà nước
|
112
|
4
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL nhà nước
|
G
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
|
113
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên
pháp luật Tỉnh
|
Sở Tư
pháp
|
114
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật Tỉnh
|
Sở Tư
pháp
|
H
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
115
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
116
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
117
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
118
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
119
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
120
|
6
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
121
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
122
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận di
sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
123
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
124
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
125
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
126
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
- CẤP HUYỆN:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
3
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
4
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
5
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
6
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND
cấp huyện
|
7
|
7
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
8
|
8
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
9
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử)
|
UBND
cấp huyện
|
10
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
11
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND
cấp huyện
|
12
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
13
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
14
|
14
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
15
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
16
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Phòng
Tư pháp
|
17
|
3
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
18
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
19
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
20
|
6
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận tại Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
21
|
7
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận tại Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
22
|
8
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) tại Phòng
Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
23
|
9
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch tại Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
24
|
10
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch tại Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
25
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
26
|
12
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Phòng
Tư pháp
|
27
|
13
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Phòng
Tư pháp
|
28
|
14
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Phòng
Tư pháp
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁM HỘ
|
|
29
|
1
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
30
|
2
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
31
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Chi
nhánh trợ giúp pháp lý
|
32
|
2
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Chi
nhánh trợ giúp pháp lý
|
33
|
3
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Chi
nhánh trợ giúp pháp lý
|
V
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
|
34
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật (cấp huyện)
|
Phòng
Tư pháp
|
35
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
Phòng
Tư pháp
|
VI
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
|
36
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
UBND
cấp huyện
|
- CẤP XÃ:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh trong
nước
|
UBND
cấp xã
|
2
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND
cấp xã
|
3
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước
|
UBND
cấp xã
|
4
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
5
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
UBND
cấp xã
|
6
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử trong nước
|
UBND
cấp xã
|
7
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
UBND
cấp xã
|
8
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
UBND
cấp xã
|
9
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
UBND
cấp xã
|
10
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ,
Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự;
xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
11
|
11
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân
Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã
Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện
Hồng Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
12
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông
Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc
thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước
1 thuộc huyện Hồng Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
13
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân
Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã
Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện
Hồng Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
14
|
14
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
UBND
cấp xã
|
15
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
UBND
cấp xã
|
16
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
17
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong
nước
|
UBND
cấp xã
|
18
|
18
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử trong
nước
|
UBND
cấp xã
|
19
|
19
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
UBND
cấp xã
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
20
|
1
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
21
|
2
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
UBND
cấp xã
|
22
|
3
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
UBND
cấp xã
|
23
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
24
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
25
|
6
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
26
|
7
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) tại Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
27
|
8
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
28
|
9
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
29
|
10
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
UBND
cấp xã
|
30
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
UBND
cấp xã
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
31
|
1
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
32
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
UBND
cấp xã
|
33
|
3
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã
Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1
thuộc huyện Hồng Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
34
|
4
|
Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Campuchia
|
UBND
cấp xã
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁM HỘ
|
|
35
|
1
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
36
|
2
|
Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước
|
UBND
cấp xã
|
V
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
|
|
37
|
1
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
UBND
cấp xã
|
38
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết
|
UBND
cấp xã
|
VI
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
|
39
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
UBND
cấp xã
|
40
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
UBND
cấp xã
|
VII
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
|
41
|
1
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
UBND
cấp xã
|
42
|
2
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
UBND
cấp xã
|
43
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
UBND
cấp xã
|
44
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
UBND
cấp xã
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
![](00327269_files/image001.gif)
|
Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC ngày 06/10/2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
2.659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|