|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4936/QLD-CL công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC S GMP EU GMP 2016
Số hiệu:
|
4936/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tất Đạt
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4936/QLD-CL
V/v công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu
chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 38)
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 04
năm 2016
|
Kính gửi: Sở
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Triển khai thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của liên Bộ Tài chính
hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Thực hiện Thông tư số
36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của liên Bộ Y tế-Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của liên Bộ Y tế-Bộ Tài
chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư số
37/2013/TT-BYT ngày 11/11/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn lập Hồ sơ mời thầu mua thuốc
trong các cơ sở y tế.
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố Danh sách cơ sở sản xuất
thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S - GMP và EU - GMP (Đợt 38).
2. Rút tên ra khỏi Danh sách cơ sở
sản xuất đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP đối với các cơ sở sản xuất có Giấy
chứng nhận GMP đã hết hiệu lực quá 03 tháng (Giấy chứng nhận GMP hết hiệu lực kể
từ ngày 01/01/2016 trở về trước, và cho tới ngày 01/04/2016 cơ sở sản xuất chưa
tiến hành nộp lại giấy chứng nhận mới).
3. Điều chỉnh nội
dung sau khi thẩm định hồ sơ bổ sung của công ty:
- Công ty Merck Sante s.a.s (Công bố
Đợt 19 STT 14): Điều chỉnh tên cơ sở sản xuất, Điều chỉnh phạm vi chứng nhận
thành “viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim)”.
- Công ty Pierre Fabre Medicament
Production (Công bố Đợt 36 STT 14): Bổ sung phạm vi chứng
nhận “viên bao phim”.
- Công ty Laboratoire Unither (Công bố Đợt 35 STT 29): Bổ sung phạm vi chứng nhận “dung dịch
khí dung”.
- Công ty Novo Nordisk A/S (Công bố Đợt 33 STT 21): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “thuốc công
nghệ sinh học bao gồm cả hỗn dịch tiêm insulin human (rDNA)”.
- Công ty Roche S.P.A (Công bố Đợt 29
STT 58): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “viên nén
(bao gồm cả thuốc miễn dịch)”.
- Công ty Alcon - Couvreur NV (Công bố
Đợt 20 STT 32): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “dung
dịch, hỗn dịch thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai”.
V/v công bố cơ sở sản xuất thuốc
- Công ty Wasserburger
arzneimittelwerk GmbH (Công bố Đợt 21 STT 4): Bổ sung phạm vi chứng nhận “Sản phẩm Zomacton 4mg (Somatropin 4mg) Hộp 1 lọ bột đông
khô và ống dung môi pha dung dịch tiêm.
- Công ty Ferring International
Center SA (Công bố Đợt 27 STT 13): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “Thuốc dạng rắn: viên nén Minirin (Desmopressin dưới dạng Desmopressin acetat
0,1 mg); viên nén phóng thích chậm Pentasa (Mesalazine 500mg)”.
- Công ty Ajinomoto
Pharmaceuticals Co., Ltd. Fukushima Plant (Công bố Đợt 21 STT 46): Bổ sung phạm
vi chứng nhận “viên nén bao phim Atelec tablet 10
(cilnidipine 10mg)”.
- Công ty Teikoku Seiyaku Co., Ltd. Sanbonmatsu Factory (Công bố Đợt 25 STT 38): Bổ sung phạm vi
chứng nhận “Miếng dán Lignopad (lidocain 0,7g (5%kl/kl)”.
- Công ty GlaxoSmithKline Australia
Pty Ltd Consumer Healthcare Division (Công bố Đợt 22 STT 15): Bổ sung phạm vi chứng
nhận “viên sủi”.
- Công ty Rottendorf Pharma GmbH
(Công bố Đợt 25 STT 55): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên đặt âm đạo”.
- Công ty Dr. Willmar Schwabe
GmbH& Co. KG (Công bố Đợt 24 STT 22): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén
bao phim”, bỏ các thông tin công bố sản phẩm.
- Công ty Lipa Pharmaceuticals Ltd
(Công bố Đợt 37 STT 53): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén, viên nang cứng”.
- Công ty Lek farmacevtska druzba d.d
(Lek Pharmaceuticals d.d), Production Site (Công bố Đợt 19
STT 42): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “viên nén bao gồm cả viên nén bao
phim (chứa kháng sinh beta lactam)”.
Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc
đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP tổng hợp từ đợt 1 đến Đợt
38 được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu
thuốc).
Cục Quản lý Dược công bố Danh sách cơ
sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP theo định
dạng Excel và PDF để các cơ sở xét thầu thuận lợi trong tra cứu. Trong đó, danh
sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng.
4. Trong trường hợp cơ sở sản xuất
có tên đồng thời trong “Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP”; và “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt
tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP không đạt yêu cầu”, “Danh sách hồ sơ đề nghị công
bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP phải bổ sung giải
trình” thì cơ sở sản xuất đáp ứng các yêu cầu đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP
với phạm vi chứng nhận được công bố tại Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc
đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP.
Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thông báo thông tin trên với các cơ sở y tế trên địa
bàn để các cơ sở thực hiện công tác đấu thầu thuốc theo đúng quy định.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
- Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, CL (2b).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt
|
DANH SÁCH
CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP Đợt 38
(Theo công văn số 4936/QLD-CL ngày 01/04/2016 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
PHẠM VI CHỨNG NHẬN
|
NGUYÊN TẮC GMP
|
GIẤY CH. NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
NGÀY HẾT HẠN
|
CƠ QUAN CẤP
|
NHÓM THUỐC
|
1
|
2
|
1
|
Cơ sở sản
xuất Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH
|
Herderstrasse
2 und
Molkerei-Bauer-Strasse
18-, 83512 Wasserburg, Germany
|
Sản phẩm: Bột
pha tiêm Somatostatin Lyomark 3mg, (Somatostatin 3mg).
Tên tại Việt
Nam: Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch Nitatsoma
|
EU-GMP
|
DE_BY_04_
MIA_2013_0
042
|
11/10/2013
|
24/09/2016
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
x
|
|
Cơ sở xuất
xưởng: Lyomark Pharma GmbH
|
Lyomark
Pharma GmbH Keltenring 17
82041
Oberhaching Germany
|
EU-GMP
|
DE_BY_04_G
MP_2014_0
060
|
13/06/2014
|
2
|
Catalent
Australia Pty Ltd
|
217-221
Governor Road, BRAESIDE Vic 3195 Australia
|
Thuốc không
vô trùng (không chứa penicillin, cephalosporin, hormon, steroid, chất chống ung
thư): viên nang mềm.
|
PIC/S-GMP
|
MI-2015-LI-
09887-1
|
10/09/2015
|
18/12/2017
|
Therapeutic
Goods Administration (TGA), Australia
|
x
|
|
3
|
Sandoz GmbH
- Organisationseinh eit BP Kundl
|
Biochemiestrasse
10 6250
Kundl,
Austria
|
* Sản phẩm sinh
học: Chế phẩm công nghệ sinh học
* Hoạt động
khác: Sản xuất nguyên liệu làm thuốc vô trùng và không vô trùng (bao gồm cả
nguyên liệu chứa hoạt tính hormon).
|
EU-GMP
|
INS-481922-
0057-001
|
08/08/2014
|
19/11/2016
|
Austrian
Federal Office for Safety in Health Care
|
x
|
|
4
|
IDT
Biologika GmbH
|
IDT
Biologika GmbH Am Pharmapark
06861
Dessau -Rosslau
Germany
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
sinh học: thuốc công nghệ sinh học; vắc xin.
|
EU-GMP
|
DE_ST_01_G
MP_2015_0
008
|
19/05/2015
|
25/08/2017
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
x
|
|
5
|
Lafedar S.A
|
Valentin Torra
4880, General Belgrano Industrial Park, (Zip Code 3100) of the City of
Parana, Entre Rios Province, Argentina
|
* Thuốc
không vô trùng (không bao gồm beta-Lactam; chất kìm tế bào; chất chứa hoạt
tính hormon): thuốc viên nén; viên nén bao; viên nang; thuốc bột;thuốc cốm;
dung dịch; hỗn dịch; kem; nhũ dịch mỡ.
* Thuốc vô
trùng: gel tra mắt.
|
PICs-GMP
|
20132014
001962 15
|
26/01/2016
|
26/01/2017
|
National Administration
of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina
|
|
x
|
6
|
PT.AVENTIS
PHARMA
|
Jl.
Jenderal Ahmad Yani, Pulo Mas, Pulo Gadung, Jakarta Timur, Indonesia.
|
* Thuốc
không chứa betalactam và không bao gồm thuốc tránh thai, hormon sinh dục và
các chất kìm tế bào: Viên nén; viên nén bao.
|
PICs-GMP
|
4411/CPOB/
A/V/15
|
11/05/2015
|
31/05/2020
|
National
Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia
|
|
x
|
7
|
S.C. SANDOZ
S.R.L.
|
Str.
Livezeni nr. 7A,
540472,
Targu Mures, Jud. Mures, Romania
|
Thuốc không
vô trùng: Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim; thuốc cốm và thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
EU-GMP
|
004/2016/R
O
|
25/02/2016
|
26/11/2018
|
National Agency
for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania
|
x
|
|
8
|
Fisiopharma
S.R.L
|
Nucleo
Industriale - 84020
Palomonte
(SA) Italy
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ chứa corticosteroid, thuốc bột (bao gồm
cả corticosteroid).
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
sinh học: Dung dịch thê tích nhỏ sản xuất vô trùng có nguồn gốc từ động vật
|
EU-GMP
|
IT/61-
1/H/2015
|
16/03/2015
|
28/11/2017
|
Italian
Medicines Agency
AIFA
|
x
|
|
9
|
Bayer
Pharma AG
|
Bayer
Pharma AG Mullerstrasse 178 13353
Berlin,
Germany
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn (chai và ống cartridge tiêm truyền); dung
dịch thể tích nhỏ (ống và ống tiêm đóng sẵn).
|
EU-GMP
|
DE_BE_01_G
MP_2015_0
064
|
30/10/2015
|
02/09/2018
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
x
|
|
10
|
Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory
|
950,
Hiroki, Ohaza, Misato- machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan
|
Sản phẩm:
thuốc viên nén Pariet 10mg
|
Japan- GMP
|
1437
|
25/06/2014
|
25/06/2016
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare government of Japan
|
x
|
|
11
|
Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory
|
950,
Hiroki, Ohaza, Misato- machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan
|
Sản phẩm:
thuốc viên nén Pariet 20mg
|
Japan- GMP
|
1438
|
25/06/2014
|
25/06/2016
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare government of Japan
|
x
|
|
12
|
Boehringer
Ingelheim Espana, SA
|
c/ Prat de
la Riba, 50, 08174 Sant Cugat Del Valles (Barcelona), Spain
|
* Thuốc vô
trùng: Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
không vô trùng: viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng.
|
EU-GMP
|
NCF/11543/001/CAT
|
10/11/2015
|
30/04/2016
|
Ministry of
Health of Government of Catalonia, Spain
|
x
|
|
13
|
Laboratoires
Galderma - Alby Sur Cheran
|
ZI
Montdesir, Alby Sur Cheran, 74540, France
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn.
|
EU-GMP
|
HPF/FR/246/2015
|
19/11/2015
|
04/03/2018
|
French
National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM)
|
x
|
|
14
|
Cơ sở sản
xuất dung môi: IDT Biologika GmbH
|
Am Pharmapark,
06861
Dessau
-Roblau, Germany
|
* Sản phẩm
thuốc Alveofact (Phospholipids toàn phần 50mg/lọ) gồm bột thuốc và dung môi
pha hỗn dịch
Tên lưu
hành tại Việt Nam: Alvofact
|
EU-GMP
|
DE_ST_01_G
MP_2014_0
002
|
31/01/2014
|
12/07/2016
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
x
|
|
Cơ sở sản
xuất thuốc bột: BAG health Care GmbH
|
Amtsgerichtsstrabe
1-5, 35423 Lich, Germany
|
EU-GMP
|
DE_HE_01_
GMP_2013_0113
|
25/10/2013
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
|
|
Cơ sở xuất
xưởng: Lyomark Pharma GmbH
|
Keltenring
17 82041 Oberhaching, Germany
|
EU-GMP
|
DE_BY_04_G
MP_2014_0060
|
13/06/2014
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
|
|
15
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)
|
9-19, Shimoshinjo
3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami,
Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
|
Sản phẩm:
Sancoba; Opthalmic Liquids and Solutions (cyanocobalamin 0,02 %)
|
Japan- GMP
|
3119
|
23/11/2015
|
|
Ministry of
Health, Labour and welfare, Japan
|
x
|
|
16
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)
|
9-19,
Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho,
Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
|
Sản phẩm:
Daigaky eye drops, Opthalmic Liquids and Solutions (naphazoline Hydrochloride
0,002%, Chlorpheniramine maleate 0,01%, Kẽm sulfate hydrate 0,1%,
Ɛ-aminocaproic Acid 1,0 %)
|
Japan- GMP
|
3120
|
23/11/2015
|
|
Ministry of
Health, Labour and welfare, Japan
|
x
|
|
17
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)
|
9-19,
Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho,
Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
|
Sản phẩm:
Sanlein 0,3 ; Opthalmic Liquids and Solutions, (purified sodium hyaluronate 3
mg)
|
Japan- GMP
|
3118
|
23/11/2015
|
|
Ministry of
Health, Labour and welfare, Japan
|
x
|
|
18
|
Santen Pharmaceutical
Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)
|
9-19,
Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami,
Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
|
Sản phẩm:
Oflovid, Opthalmic Liquids and Solutions , (cyanocobalamin 3 mg/ml)
|
Japan- GMP
|
3606
|
12/11/2015
|
|
Ministry of
Health, Labour and welfare, Japan
|
x
|
|
19
|
Oncotec
Pharma
Produktion
GmbH
|
Oncotec
Pharma
Produktion
GmbH
Am
Pharmapark 06861
Dessau-Rosslau,
Germany
|
* Thuốc vô trùng
chứa chất độc tế bào/ chất kìm tế bào:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn.
|
EU-GMP
|
DE_ST_01_G
MP_2015_0042
|
20/10/2015
|
19/11/2017
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
x
|
|
20
|
S.C. AC
Helcor S.R.L.
|
Str. Dr.
Victor Babes nr. 62, Loc. Baia Mare, Municipiul Baia Mare, Jud. Maramures,
cod 430083, Romania
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; viên bao; viên bao phim; viên nén.
|
EU GMP
|
041/2015/R
O
|
06/11/2015
|
15/07/2018
|
National
Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania
|
x
|
|
21
|
Glenmark
Pharmaceuticals Ltd.
|
Plot No
E-37/39, M.I.D.C., Industrial Estate, Satpur, Nasik-422 007, India.
|
* Thuốc không
vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; bột dùng ngoài
da; dạng bào chế bán rắn; viên nén.
|
PIC/S-GMP
|
001/2016/S
AUMP/GMP
|
16/02/2016
|
17/12/2018
|
State
Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP)
|
|
x
|
22
|
Baliarda
S.A.
|
Saavedra
1260/62 (Zip code C1247AAA), of the City of Buenos Aires, Argentine Republic
|
* Thuốc
không vô trùng không chứa kháng sinh betalactam, chất kìm tế bào, chất có hoạt
tính hormon: Viên nén; viên bao; viên nang cứng; thuốc bột, thuốc cốm; dạng
bào chế bán rắn; thuốc uống dạng lỏng, thuốc dùng ngoài dạng lỏng.
|
PIC/S-GMP
|
20132014
001805-15
|
17/11/2015
|
17/11/2016
|
National
Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina
|
|
x
|
23
|
PT. Dexa
Medica
|
Jl. Jend.
Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang mềm.
|
PIC/s-GMP
|
4021/CPOB/
A/X/13
|
08/10/2013
|
08/10/2018
|
National Agency
for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia
|
|
x
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (Không bao gồm thuốc tránh thai, hóc môn
sinh dục và thuốc độc tế bào): Viên nén, viên bao.
|
4676/CPOB/
A/I/16
|
26/01/2016
|
02/02/2021
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén sủi bọt.
|
4677/CPOB/
A/I/16
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (Không bao gồm thuốc tránh thai, hóc môn
sinh dục và thuốc độc tế bào): Viên nang cứng.
|
4678/CPOB/
A/I/16
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc bột uống.
|
4679/CPOB/
A/I/16
|
* Thuốc chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên bao.
|
4680/CPOB/
A/I/16
|
* Thuốc chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nang cứng.
|
4681/CPOB/
A/I/16
|
* Thuốc chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc bột uống.
|
4682/CPOB/
A/I/16
|
* Thuốc chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc bột pha tiêm.
|
4683/CPOB/ A/I/16
|
24
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Savi
|
Lô
Z01-02-03a, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP HCM, Việt Nam
|
Thuốc viên
nén bao phim
|
GMP-Nhật Bản
|
AG11000002
|
08/02/2016
|
31/08/2020
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
|
x
|
25
|
Bayer Inc.
|
3535 Route
Trans Canada Highway, Pointe-Claire, Quebec, Canada, H9R 1B4
|
Sản phẩm:
Thuốc mỡ Diprosalic (Betamethason 0.5mg/g;
Salicylic
acid 30mg/g)
|
Canada- GMP
|
61857
|
24/11/2015
|
24/11/2016
|
Canada
Health Products and Food Branch Inspectorate
|
x
|
|
26
|
Glaxo
Operations UK Ltd Trading as Glaxo Wellcome Operations
|
Harmire
Road, Barnard Castle, Durham, DL12 8DT, United Kingdom
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn;
viên nén
* Thuốc sinh
học: Thuốc miễn dịch; thuốc công nghệ sinh học; thuốc có nguồn gốc từ người
hoặc động vật; thuốc chứa steroid, chống khuẩn, chống nấm.
|
EU-GMP
|
UK MIA 4
Insp
GMP/IMP
4/3848-0028
|
12/11/2014
|
15/09/2017
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
x
|
|
27
|
SmithKline
Beecham Ltd T\A SmithKline Beecham Pharmaceuticals
|
Clarendon
Road, Worthing, BN14 8QH, United Kingdom
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Thuốc cấy ghép và dạng rắn (bao gồm cả thuốc chứa penicillin).
* Thuốc
không vô trùng: Viên nén; viên nang cứng và viên nén chứa penicillin,
clavulanate/amoxicillin.
|
EU-GMP
|
UK MIA
10592 Insp
GMP
10592/3922-0031
|
11/02/2016
|
09/11/2018
|
United
Kingdom's medicines and Healthcare Products Regulatory Agency MHRA
|
x
|
|
28
|
Merck Sharp
& Dohme Corp.
|
770
Sumneytown Pike, West Point, PA 19486, USA
|
Sản phẩm: Vắc
xin VARIVAX® (Varicella Virus Vaccine Live - Oka/Merck)
|
US-cGMP
|
6YP8-G6RE
WHO
|
17/12/2014
|
16/12/2016
|
United
States Food and Drug Administration (U.S. FDA)
|
x
|
|
29
|
MSD
International GmbH (Singapore Branch)
|
21 Tuas
South Avenue 6, Singapore 637766, Singapore
|
Thuốc viên
nén.
|
PIC/S-GMP
|
MLMP1100013
|
29/11/2015
|
12/12/2016
|
Health
Sciences Authority (HSA), Singapore
|
|
x
|
30
|
Sanquin
Plasma
Products
B.V.
|
Plesmanlaan
125, Amsterdam, 1066CX, Netherlands
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
sinh học: Chế phẩm từ máu.
* Dược chất:
Albumin; Apotransferrin; Factor IX; Factor VIII; Human Anti-D Immunoglobulin;
C1-Esterase Inhibitor human; Human Hepatitis B Immuniglobulin; Human Normal
Immunoglobulin; Human Prothrombin Complex; HUman Tetanus Immunoglobulin;
Human Varicella Immunoglobulin.
|
EU GMP
|
NL/H
16/1007878
|
15/02/2016
|
07/01/2019
|
Health Care
Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands
|
x
|
|
31
|
Andersonbrecon
(UK) Limited
|
Pharos
House, Wye Valley Business Park, Brecon Park, Brecon Road, Hay-on- wye,
Hereford, Herefordshire, HR3 5PG, United Kingdom.
|
Sản phẩm: Bột
đông khô pha tiêm Erwinase (Crisantaspase 10000 U)
|
EU GMP
|
PP10141775
|
03/02/2016
|
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
x
|
|
32
|
Merck Sharp
& Dohme B.V.
|
Waarderweg
39, HAARLEM, 2031BN, Netherlands
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc bột; viên nén.
|
EU GMP
|
NL/H
15/1006689
|
21/12/2015
|
09/09/2018
|
Health Care
Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands
|
x
|
|
33
|
Merck Sharp
& Dohme Corp.
|
770
Sumneytown Pike, PO Box 4, West Point, PA 19486, USA
|
Sản phẩm: Vắc
xin M-M-R®II (Measles, Mumps and Rubella Virus Vaccine Live, MSD)
|
US cGMP
|
JY92-A553
WHO
|
14/04/2015
|
13/04/2017
|
United
States Food and Drug Administration (U.S. FDA)
|
x
|
|
34
|
ILDONG
Pharmaceutical Co., Ltd.
|
25, Gongdan
1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea
|
* Thuốc
không vô trùng: thuốc cốm; viên nén; viên nang cứng; viên ngậm; siro khô.
* Thuốc chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén; viên nang cứng; thuốc bột; siro khô;
thuốc tiêm.
* Thuốc độc
tế bào chống ung thư: Viên nén; viên nang cứng; thuốc tiêm.
|
PIC/S GMP
|
2016-D1-0540
|
11/02/2016
|
13/07/2018
|
Gyeongin
Regional Office of Food and Drug Safety, Korea
|
|
x
|
35
|
S.C.
Infomed Fluids S.R.L.
|
Str.
Theodor Pallady nr. 50, sector 3, Bucuresti cod 032266, Romania
|
* Thuốc vô
trùng tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn.
|
EU GMP
|
042/2015/R
O
|
06/11/2015
|
09/07/2018
|
National
Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania
|
x
|
|
36
|
Mitim
S.R.L.
|
Via
Cacciamali, 34-38 - 25125 Brescia (BS), Italy
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng, chứa kháng sinh Penicillin và
Cephalosporin:
Thuốc đông khô; thuốc bột pha tiêm.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả sản phẩm tách chiết từ động vật).
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng (chứa kháng sinh Penicillin, sản phẩm tách chiết
từ động vật); thuốc uống dạng lỏng (bao gồm cả sản phẩm tách chiết từ động vật);
thuốc bột và thuốc cốm (chứa kháng sinh Penicillin); dạng bào chế bán rắn;
viên nén (chứa kháng sinh Penicillin).
* Thuốc
sinh học: Sản phẩm tách chiết từ mô, tế bào động vật.
|
EU-GMP
|
IT/248-10/H/2015
|
11/02/2015
|
15/01/2018
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU
CHUẨN PIC/S-GMP VÀ EU-GMP KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU - Đợt 38
(Theo công văn số 4936/QLD-CL ngày 01/04/2016 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
GIẤY CH. NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
CƠ QUAN CẤP
|
DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
|
LÝ DO KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
|
1
|
Pierre
Fabre Medicament Production
|
Site
Progipharm rue du Lycee, 45500 Gien, France
|
HPF/FR/258/2015
|
24/11/2015
|
French
National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không Điều chỉnh
phạm vi công bố đối với dạng bào chế viên nén giải phóng kéo dài do đã bao gồm
trong phạm vi chứng nhận được công bố (viên nén).
|
2
|
Boehringer
Inhelheim Pharma GmbH&Co.KG
|
Binger
Strabe 173, D-55216 Ingelheim am Rhein, Germany
|
2013/021/54/M
|
18/10/2013
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không Điều
chỉnh phạm vi công bố vì dạng bào chế bổ sung (viên nén giải phóng chậm) đã
bao gồm trong phạm vi chứng nhận được công bố (viên nén)
|
3
|
Janssen Cilag
S.P.A.
|
Via
C.Janssen (loc Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT), Italy
|
IT/101-15/H/2014
|
05/05/2014
|
AIFA
Italian Medicines Agency
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Công ty xin
bổ sung dạng bào chế viên nén bao phim. Tuy nhiên không đồng ý Điều chỉnh do
dạng bào chế viên nén trong Giấy chứng nhận GMP chỉ thể hiện các hoạt động
đóng gói.
|
4
|
Catalent
Germany Eberbach GmbH
|
Gammelsbacher
Str.2, 69412 Eberbach Germany
|
DE_BW_01_
GMP_2013_0119
|
01/10/2013
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không Điều
chỉnh phạm vi công bố vì tên nhà sản xuất trong MA nộp kèm không phù hợp với
tên nhà sản xuất xin công bố
|
5
|
Alcon
Laboratories Inc - Aspex
|
6201 South
Freeway, South Gate, Fort Worth, 76134-2099, United States
|
UK GMP 6103
Insp GMP 6103/99192 08-0001
|
28/02/2014
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không Điều chỉnh
phạm vi công bố vì:
1. Tên và địa
chỉ nhà sản xuất trong MA nộp kèm không phù hợp với tên và địa chỉ nhà sản xuất
xin công bố.
2. Dạng bào
chế bổ sung (dung dịch nhỏ mắt) đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận đã công bố
là dung dịch thể tích nhỏ (chế phẩm dùng cho mắt).
|
6
|
Mundipharma
Pharmaceuticals Ltd.
|
13
Othellos, Dhali Industrial Area, Nicosia, Cyprus, 2540, Cyprus
|
MUN01/2014/001
|
06/03/2014
|
Pharmaceutical
Services - Ministry of Health, Cyprus
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không Điều
chỉnh phạm vi công bố vì:
1. Địa chỉ
nhà sản xuất trong MA nộp kèm không phù hợp với địa chỉ nhà sản xuất xin công
bố.
2. Dạng bào
chế bổ sung (dung dịch sát trùng âm đạo) đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận
được công bố (Thuốc dùng ngoài dạng lỏng).
|
7
|
Bristol
Myers Squibb
|
304 avenue
du Docteur Jean Bru 47000 Agen, France
|
HPF/FR/157/2014
|
27/08/2014
|
National
Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không Điều chỉnh
phạm vi công bố vì dạng bào chế bổ sung (viên đạn) đã bao gồm trong phạm vi
chứng nhận được công bố (thuốc đạn)
|
8
|
Glenmark
Pharmaceuticals Ltd.
|
Plot No
E-37/39, M.I.D.C., Industrial Estate, Satpur, Nasik-422 007, India.
|
001/2016/S AUMP/GMP
|
16/02/2016
|
State
Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP)
|
VPDD
Glenmark Pharmaceuticals
|
Không Điều
chỉnh bổ sung "viên bao" vào phạm vi chứng nhận "viên
nén" do công ty ở Ấn Độ được Ukraine kiểm tra. Tài liệu SMF không chứng
minh được cơ quan quản lý dược Ukraina kiểm tra, đánh giá đối với dạng bào chế
viên bao, viên nang cứng, thuốc nhỏ tai.
|
9
|
Cơ sở sản
xuất: Jassen Cilag Manufacturing LLC
|
State Road
933 Km 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Portorico, 00778-9, United States
|
|
|
Italian
Medicines Agency
|
Công ty
Janssen Cilag
|
Giấy chứng
nhận bản in từ Eudra kèm xác nhận của đại diện công ty, các dấu công chứng và
hợp pháp hóa lãnh sự xác nhận cho đại diện công ty, không phải xác nhận tính
xác thực của giấy chứng nhận, không được sao từ bản chính, không đáp ứng quy
định về sao y chứng thực. Vì vậy, hồ sơ không đạt về tính pháp lý.
|
Cơ sở đóng
gói: Andersonbrecon Incorporated
|
4545
Assenmbly Drive Rockford, 61109, United States
|
United Kingdom
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency
|
|
Jassen -
Ortho LLC
|
HC 02 Box
19250, State Road 933 Km 0.1, Mamey Ward, Gurabo, 00778-9629, United States
|
Italian
Medicines Agency
|
|
10
|
Lek farmacevtska
druzba d.d (Lek Pharmaceuticals d.d), Production Site
|
Perzonali
47, Prevalje, 2391, Slovenia
|
450-25/2013
2
|
14/11/2013
|
Agency for
Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP)
|
VPĐD Novartis
(Singapore) Pte Ltd. tại Tp. HCM
|
Không Điều
chỉnh phạm vi công bố đối với dạng bào chế viên nén phân tán vì đã bao gồm
trong phạm vi chứng nhận được công bố (viên nén);
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ
SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S-GMP VÀ EU-GMP BỔ SUNG GIẢI TRÌNH Đợt 38
(Theo công văn số 4936/QLD-CL ngày 01/04/2016 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
GIẤY CH. NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
CƠ QUAN CẤP
|
DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
|
NỘI DUNG CẦN BỔ SUNG GIẢI TRÌNH
|
1
|
Catalent
Australia Pty Ltd
|
217-221
Governor Road, BRAESIDE Vic 3195 Australia
|
MI-2015-LI-09887-1
|
10/09/2015
|
Therapeutic
Goods Administration (TGA), Australia
|
Công ty
TNHH Đại Bắc
|
Đề nghị
cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/s hoặc biên bản kiểm tra (phần
hành chính và kết luận), CPP và MA lưu hành tại Việt Nam thể hiện rõ các dạng
bào chế cụ thể trong phạm vi được chứng nhận đối với các dạng bào chế rắn
phân liều.
|
2
|
Lafedar S.A
|
Valentin Torra
4880, General Belgrano Industrial Park, (Zip Code 3100) of the City of
Parana, Entre Rios Province, Argentina
|
20132014
001962 15
|
26/01/2016
|
National
Administrationof Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina
|
Công ty
TNHH Dược phẩm DO HA
|
Đề nghị
cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/s hoặc biên bản kiểm tra (phần
hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế khác trong phạm vi được
chứng nhận đối với Thuốc vô trùng.
|
3
|
Bayer
Pharma AG
|
Bayer Pharma
AG Mullerstrasse 178 13353 Berlin, Germany
|
DE_BE_01_GMP_2015_0064
|
30/10/2015
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
VPĐD Bayer
(South East Asia) Pte.Ltd
|
Đối với các
dạng bào chế sản xuất vô trùng có chú thích không rõ ý nghĩa liên quan đến hormon
và kháng sinh. Đề nghị bổ sung Site Master File hoặc biên bản kiểm tra (phần
hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi được
chứng nhận
|
4
|
Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory
|
950,
Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan
|
1437
|
25/06/2014
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare government of Japan
|
Công ty
TNHH DKSH Việt Nam
|
Giấy chứng
nhận GMP không có thông tin về ngày kiểm tra GMP và thời hạn hiệu lực. Cục Quản
lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc
GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề
nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật.
Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
5
|
Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory
|
950,
Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan
|
1438
|
25/06/2014
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare government of Japan
|
Công ty
TNHH DKSH Việt Nam
|
Giấy chứng
nhận GMP không có thông tin về ngày kiểm tra GMP và thời hạn hiệu lực. Cục Quản
lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc
GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề
nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật.
Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
6
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)
|
9-19,
Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami,
Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
|
3119
|
23/11/2015
|
Ministry of
Health, Labour and welfare, Japan
|
VPĐD Santen
Pharmaceutical Co Ltd
|
Giấy chứng nhận
CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh
sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3
tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để
xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản
kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở
sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ
rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
7
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)
|
9-19,
Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami,
Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
|
3120
|
23/11/2015
|
Ministry of
Health, Labour and welfare, Japan
|
VPĐD Santen
Pharmaceutical Co Ltd
|
Giấy chứng
nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại
danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3
tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để
xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản
kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở
sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ
rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
8
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)
|
9-19,
Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho,
Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
|
3118
|
23/11/2015
|
Ministry of
Health, Labour and welfare, Japan
|
VPĐD Santen
Pharmaceutical Co Ltd
|
Giấy chứng
nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại
danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3
tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để
xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản
kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở
sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ
rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
9
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)
|
9-19, Shimoshinjo
3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami,
Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)
|
3606
|
12/11/2015
|
Ministry of
Health, Labour and welfare, Japan
|
VPĐD Santen
Pharmaceutical Co Ltd
|
Giấy chứng
nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại
danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3
tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để
xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản
kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở
sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ
rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
10
|
Glenmark Generics
S.A.
|
Calle 9,
No. 593, Parque Industrial Pilar - Provincia De Buenos Aires - Republica
Argentina
|
2482/12
|
01/02/2015
|
National
Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina
|
VPDD
Glenmark Pharmaceuticals
|
1.Trong nội
dung giấy chứng nhận không đề cập tới nguyên tắc GMP đạt được theo PIC/S hay
theo WHO. Đề nghị công ty giải trình về nguyên tắc kiểm tra và cấp giấy chứng
nhận GMP của cơ sở.
2. Cơ sở sản
xuất tại Argentina được cấp bởi cơ quan quản lý Argentina, tuy nhiên phần
công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự được thực hiện tại Ấn Độ. Yêu cầu cung cấp
Giấy chứng nhận GMP được hợp pháp hóa tại Argentina.
|
11
|
Samchundang
Pharm. Co., LTD
|
71,
Jeyakgongdan 2-Gil, Hyangnam-Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, KR-445 937, Korea
|
2015-D1-3124
|
17/11/2015
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
Samchungdang
Pharm. Co, Ltd
|
Mẫu giấy chứng
nhận không khớp với cả 2 mẫu giấy chứng nhận của Cơ quan quan thẩm quyền Hàn
Quốc đã cung cấp. Phần chữ ký không rõ ràng. Đề nghị cung cấp bản gốc hợp
pháp hóa lãnh sự để đối chiếu.
|
12
|
Glaxo
Operations UK Ltd Trading as Glaxo Wellcome Operations
|
Harmire
Road, Barnard Castle, Durham, DL12 8DT, United Kingdom
|
UK MIA 4
Insp
GMP/IMP
4/3848-0028
|
12/11/2014
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
Glaxo Smith
Kline Pte Ltd
|
Yêu cầu
công ty:
1. Cung cấp
Site Master File theo mẫu của PIC/s hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính
và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi "các dạng
thuốc rắn khác" được chứng nhận.
2. Giải
trình về nội dung ghi trong giấy chứng nhận: "Việc kiểm tra chỉ tiến
hành với phần sản xuất và QC của sản phẩm Cephalosporin tại tòa nhà K"
nhưng trong phạm vi chứng nhận không đề cập đến Cephalosporin..
|
13
|
Sandoz
Private Limited
|
MIDC, Plot
No. 8-A/2, 8-B, T.T.C. Ind. Area, Kalwe Block, 400708 Navi Mumbai, India
|
INS-481703-0009-001
(2/8)
|
11/06/2014
|
Austrian
Federal Office for Safety in Health Care
|
VPĐD Novartis
Singapore Pte Ltd. tại Tp.HCM
|
Giấy chứng
nhận GMP do cơ quan quản lý dược/y tế Áo cấp không có thông tin về viên nén
bao phim. CPP do cơ quan quản lý Ấn Độ cấp không chứng minh được viên nén bao
phim thuộc phạm vi chứng nhận GMP của Áo.
Đề nghị công
ty cung cấp MA và CPP của Áo của sản phẩm viên nén bao phim để chứng minh sản
phẩm này được phép lưu hành tại Áo.
|
14
|
Andersonbrecon
(UK) Limited
|
Pharos
House, Wye Valley Business Park, Brecon Park, Brecon Road, Hay-on- wye,
Hereford, Herefordshire, HR3 5PG, United Kingdom.
|
PP10141775
|
03/02/2016
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Bách Việt
|
Giấy chứng
nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh
sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3
tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để
xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản
kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở
sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ
rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
15
|
Lek
farmacevtska druzba d.d (Lek Pharmaceuticals d.d), Production Site
|
Perzonali
47, Prevalje, 2391, Slovenia
|
450-25/2013-2
|
14/11/2013
|
Agency for
Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP)
|
VPĐD
Novartis (Singapore) Pte Ltd. tại Tp. HCM
|
Công ty đã
được công bố Đợt 19 STT 42.
- Đồng ý bổ
sung dạng bào chế viên bao phim trong phạm vi công bố do đã cung cấp Giấy
phép lưu hành và CPP thể hiện dạng bào chế này;
- Không Điều
chỉnh phạm vi công bố đối với dạng bào chế viên nén phân tán vì đã bao gồm
trong phạm vi chứng nhận được công bố (viên nén);
- Cung cấp
Site Master File theo mẫu của PIC/S hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính
và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi "dạng bào
chế rắn khác" được chứng nhận.
|
16
|
ILDONG
Pharmaceutical Co., Ltd.
|
25, Gongdan
1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea
|
2016-D1-0540
|
11/02/2016
|
Gyeongin
Regional Office of Food and Drug Safety, Korea
|
ILDONG
Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Đề nghị
cung cấp Site Master File theo mẫu PIC/S hoặc biên bản kiểm tra (phần hành
chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi
"thuốc tiêm" được chứng nhận.
|
17
|
Mitim
S.R.L.
|
Via
Cacciamali, 34-38 - 25125 Brescia (BS), Italy
|
IT/248-10/H/2015
|
11/02/2015
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
Công ty CP
DP APAC
|
Đề nghị
cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/S hoặc biên bản kiểm tra (phần
hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi
"dạng bào chế rắn khác" được chứng nhận.
|
Công văn 4936/QLD-CL năm 2016 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 38) do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4936/QLD-CL ngày 01/04/2016 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 38) do Cục Quản lý Dược ban hành
1.891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|