Tên
chỉ tiêu
|
Mức
tối đa cho phép
|
1. Màu sắc theo thang coban
|
5
|
2. Độ đục, đơn vị SiO2
|
5
|
3. Mùi, vị
|
Không mùi, vị tự nhiên của nước
tinh lọc, không có vị lạ
|
2.3. Các chỉ tiêu hóa lý của nước
uống đóng chai theo bảng 2.
Bảng
2
Tên
chỉ tiêu
Mức
tối đa cho phép
1. Độ pH
6,5
- 8,5
2. Hàm lượng Clorua, mg/l
250
3. Hàm lượng sunfat, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hàm lượng canxi, mg/l
75
5. Hàm lượng magiê, mg/l
30
6. Hàm lượng natri, mg/l
200
7. Hàm lượng kali, mg/l
12
8. Hàm lượng nhôm, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Hàm lượng nitrat, mg/l
50
10. Hàm lượng cặn hòa tan, mg/l
500
11. Hàm lượng cặn không hòa tan,
mg/l
5
12. Hàm lượng nitrit, mg/l
0,01
13. Hàm lượng amoni, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Chỉ số pemanganat, mg/l O2
5
15. Phốt phát, mg/l
5
16. Hàm lượng fenola, m/l
0,5
17. Hàm lượng sắt, mg/l
0,3
18. Hàm lượng mangan, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Hàm lượng đồng, mg/l
1
20. Hàm lượng kẽm, mg/l
5
21. Hàm lượng florua, mg/l
2
22. Hàm lượng bạc, mg/l
0,01
23. Hàm lượng asen, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24. Hàm lượng cadimi, mg/l
0,01
25. Hàm lượng xyanua, mg/l
0,05
26. Hàm lượng crôm, mg/l
0,05
27. Hàm lượng thủy ngân, mg/l
0,001
28. Hàm lượng niken, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29. Hàm lượng chì, mg/l
0,05
30. Hàm lượng selen, mg/l
0,01
31. Hàm lượng thuốc bảo vệ thực
vật, mg/l
- aldrin và dieldrin
0,03
- heptaclo và heptaclo epoxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- clordan
0,2
- D.D.T
2
- hexaclorobenzen
1
- Lindan
2
- methoxyclor
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2,4 - diclorophenoxyaxetic axit
50
32. Hàm lượng các hydrocacbon
thơm đa vòng, mg:
- fluoranthen, benzo (3,4)
fluoranthen, benzo (11,12) fluorathen, benzo (1,12) perylen, indeno (1,2,3
cd) pyren, benzo (3) pyren
0,2
33. Mức nhiễm xạ
- tổng phóng xạ a, Bq/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tổng phóng xạ b, Bq/l
1
2.4. Các chỉ tiêu vi sinh của nước
đóng chai theo bảng 3.
Bảng
3
Tên
chỉ tiêu
Mức
tối đa cho phép
1. Coliform tổng số / 100 ml
2. Coliform faecal / 100 ml
3. E.coli / 100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Faecal streptococci / 100 ml
0
0
0
0
0
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu theo TCVN 2652 - 1978.
3.2. Xác định màu sắc theo ISO
7887:1985.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Mùi vị theo TCVN 2653 - 1978.
3.5. Xác định độ pH theo TCVN 2655
- 1978.
3.6. Xác định hàm lượng clorua theo
ISO 9297 : 1989.
3.7. Xác định hàm lượng sunfat theo
ISO 9280 : 1990.
3.8. Xác định hàm lượng canxi theo
ISO 6058 : 1984
3.9. Xác định hàm lượng magiê theo TCVN
6201 : 1995.
3.10. Xác định hàm lượng natri theo
ISO 9964/2 : 1993.
3.11. Xác định hàm lượng kali theo
ISO 9964/1 : 1993.
3.12. Xác định hàm lượng nitrat
theo ISO 7890 : 1986.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.14. Xác định hàm lượng cặn không
hòa tan theo TCVN 4560 - 1978.
3.15. Xác định hàm lượng nitrit
theo ISO 6777 : 1984
3.16. Xác định hàm lượng amoni theo
TCVN 5988 : 1995.
3.17. Xác định chỉ số pemanganat
theo ISO 8467 : 1986.
3.18. Xác định hàm lượng phốt phát
theo ISO 6878/1 : 1986.
3.19. Xác định hàm lượng fenola
theo TCVN 6199 : 1995.
3.20. Xác định hàm lượng sắt theo
ISO 6332 : 1988.
3.21. Xác định hàm lượng mangan
theo TCVN 6002 : 1995.
3.22. Xác định hàm lượng đồng theo
ISO 8288 : 1986.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.24. Xác định hàm lượng florua
theo ISO 10359/1:1992.
3.25. Xác định hàm lượng bạc theo
TCVN 2677 - 1978.
3.26. Xác định hàm lượng asen theo ISO
6595 : 1992.
3.27. Xác định hàm lượng cadimi
theo ISO 8288 : 1986.
3.28. Xác định hàm lượng xyanua
theo ISO 6703/1:1984.
3.29. Xác định hàm lượng crôm theo
ISO 9174 : 1990.
3.30. Xác định hàm lượng thủy ngân
theo TCVN 5990 : 1995; TCVN 5991 : 1995.
3.31. Xác định hàm lượng niken ISO
8288 : 1986.
3.32. Xác định hàm lượng chì theo
ISO 8288 : 1986.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.34. Xác định mức nhiễm xạ tổng
phóng xạ a theo TCVN 6053 : 1995.
3.35. Xác định mức nhiễm xạ tổng
phóng xạ b theo TCVN 6219 : 1995.
3.36. Xác định coliform tổng số
coliform faecal và E. Coli theo ISO 9308/1 : 1990: ISO 9308/2. 1990.
3.37. Xác định Faecal streptococci
theo ISO 7899/1 : 1984; ISO 7899/2 : 1984.
3.38. Xác định Sulphite - Reducing
Clostridia theo ISO 6461/1 : 1986; ISO 6461/2 : 1986.
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển
và bảo quản
4.1. Bao gói
4.1.1. Nước uống đóng chai được
đóng trong các chai đảm bảo yêu cầu vệ sinh thực phẩm.
4.1.2. Chai đựng nước phải kín,
không bị rò rỉ ở bất kỳ tư thế nào, không được làm thay đổi hoặc ảnh hưởng đến
chất lượng của nước đóng chai trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Ghi nhãn
Theo quy định ghi nhãn thực phẩm
bao gói số 23/TĐC-QĐ ngày 20 tháng 2 năm 1995 của Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo
lường - Chất lượng.
4.3. Vận chuyển và bảo quản
4.3.1. Các chai đựng nước uống đóng
chai cần được đặt trong các thùng cactông, thùng nhựa hoặc thùng gỗ, đảm bảo
không bị va đập, xô lệch trong quá trình vận chuyển.
4.3.2. Chai đựng nước uống đóng
chai được bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ cách xa các nguồn có thể gây ô nhiễm,
cách tường ít nhất là 0,2m, tránh ánh nắng tự nhiên.
4.3.3. Nước uống đóng chai cần được
xếp thành từng lô, giữa các lô phải có lối đi ít nhất là 0,4 m để tiện cho việc
kiểm tra, lấy mẫu và bốc xếp.
4.3.4. Nước uống đóng chai được vận
chuyển bằng các phương tiện khô sạch mái che tránh được mưa nắng.