QCVN 16-1:2011/BXD
|
Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
|
QCVN 16-2:2011/BXD
|
Nhóm sản phẩm kính xây dựng
|
QCVN 16-3:2011/BXD
|
Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông
|
QCVN 16-4:2011/BXD
|
Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu
cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ
|
QCVN 16-5:2011/BXD
|
Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm
khe
|
QCVN 16-6:2011/BXD
|
Nhóm sản phẩm gạch ốp lát
|
QUY CHUẨN
KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ SẢN
PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
QCVN 16-1:2011/BXD
Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
Portland cement and
Portland cement clinker products
Quy chuẩn QCVN 16-1:2011/BXD quy định các yêu cầu kỹ
thuật phải tuân thủ đối với nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng được sản
xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam.
2.1 Các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa clanhke
xi măng và xi măng.
2.2 Các cơ
quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong QCVN 16-1:2011/BXD, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
3.1 Xi măng là chất kết dính thủy dạng bột mịn,
khi trộn với nước tạo thành dạng hồ dẻo có khả năng đóng rắn trong không khí và
nước nhờ phản ứng hóa lý, thành vật liệu dạng đá.
3.2 Clanhke xi măng là sản phẩm chứa các pha
(khoáng) có tính chất kết dính thủy lực, nhận được bằng cách nung đến nhiệt độ
kết khối hoặc nóng chảy hỗn hợp nguyên liệu xác định (phối liệu).
3.3 Sản phẩm vật liệu xây dựng có nguy cơ gây mất an
toàn cơ học và làm việc ổn định cho công trình là các sản phẩm vật liệu xây
dựng có công năng sử dụng quyết định đến tính chịu lực của các kết cấu,
bộ phận công trình và ở những vị trí có nguy cơ cao gây thương vong cho con
người, hư hại nghiêm trọng công trình khi sự cố xảy ra.
3.4 Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm clanhke
xi măng hoặc xi măng có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt
trên cùng một dây chuyền công nghệ.
3.5 Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm
clanhke xi măng hoặc xi măng được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi
nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân
phối, tiêu thụ trên thị trường.
4.1 Các sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng phải
đảm bảo an toàn về cơ học và làm việc ổn định cho công trình.
4.2 Các sản phẩm xi măng và clanhke xi măng khi sử dụng nguyên
liệu, nhiên liệu từ các loại phế thải của ngành công nghiệp khác chứa kim loại
nặng và chất nguy hại với hàm lượng lớn thì sản phẩm phải được cơ quan chức
năng đánh giá tính an toàn trước khi lưu hành ra thị trường.
5.1 Các sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng có
tên trong Bảng 1.1 phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn
mức yêu cầu của các chỉ tiêu tương ứng nêu trong Bảng 1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1.1 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng
TT
Tên loại sản phẩm(a)
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu(b)
Phương pháp
thử(c)
Quy cách mẫu
1
Clanhke xi
măng poóc lăng thương phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hoạt tính cường độ
Theo
Bảng 1 của TCVN 7024:2002
TCVN 7024:2002
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 20kg, trộn
đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 80 kg làm mẫu thử
2. Hệ số nghiền, không nhỏ hơn
1,2
TCVN 7024:2002
3. Cỡ hạt, % khối lượng, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhỏ hơn 1mm,
10,0
- Lớn hơn 5mm và nhỏ hơn 25mm
40,0
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), % khối lượng, không lớn hơn
5,0
TCVN 141:2008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
TCVN
141:2008
6. Hàm lượng canxi oxit
(CaO), % khối lượng
Từ
58 đến 67
TCVN 141:2008
7. Hàm lượng silic oxit (SiO2), % khối lượng
Từ
18 đến 26
TCVN 141:2008
8. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), % khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 141:2008
9. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3)(d), % khối lượng
Từ
2,0 đến 5,0
TCVN 141:2008
10. Hàm lượng kiềm tương đương (Na2Otđ),
% khối lượng, không lớn hơn
1,0
TCVN 141:2008
11. Hàm lượng cặn không tan (CKT), % khối
lượng, không lớn hơn
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Hàm lượng mất khi nung (MKN), % khối
lượng, không lớn hơn
1,0
TCVN 141:2008
13. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
1,0
TCVN 7024:2002
2
Xi măng poóc lăng
(TCVN 2682:2009)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
Bảng 1 của TCVN 2682:2009
TCVN 6016:2011
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
2. Thời gian đông kết, phút
TCVN 6017:1995
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
3. Hàm lượng SO3, % khối lượng, không lớn hơn
3,5
TCVN 141:2008
4. Hàm lượng MgO, % khối lượng, không lớn hơn
5,0
TCVN 141:2008
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), % khối lượng, không
lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 141:2008
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), % khối lượng,
không lớn hơn
1,5
TCVN 141:2008
7. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
10,0
TCVN 6017:1995
3
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cường độ nén
Theo
Bảng 1 của TCVN 6260:2009
TCVN 6016:2011
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
2. Thời gian đông kết, phút
TCVN 6017:1995
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kết thúc, không lớn hơn
420
3. Hàm lượng SO3, % khối lượng, không lớn hơn
3,5
TCVN 141:2008
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
10,0
TCVN 6017:1995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
TCVN 8877:2011
4
Xi măng poóc lăng trắng
(TCVN 5691:2000)
1. Cường độ nén
Theo
Bảng 1 của TCVN 5691:2000
TCVN 6016:2011
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 và giá trị nhà sản xuất
công bố
TCVN 5691:2000
3. Thời gian đông kết, phút
TCVN 6017:1995
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
45
- Kết thúc, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ ổn định thể tích Le
chatelier, mm, không lớn hơn
10,0
TCVN 6017:1995
5. Hàm lượng SO3, % khối lượng, không lớn hơn
3,5
TCVN 141:2008
5
Xi măng Alumin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cường độ nén
Nhà sản xuất phải công bố loại sản phẩm theo TCVN
7569:2007 (ACN40, ACH50, ACH60, ACS70,
ACS80). Các chỉ tiêu kỹ thuật kiểm tra phù hợp quy định tương ứng
của TCVN 7569:2007
TCVN 7569:2007
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
2. Hàm lượng Al2O3,
SiO2, Fe2O3, Na2Otđ
TCVN 6533:1999
3. Thời gian đông kết
TCVN 6017:1995
4. Độ mịn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Xi măng giếng khoan chủng
loại G
(TCVN 7445:2004)
1. Thành phần hóa học và khoáng vật
Theo Bảng 1 của TCVN 7445-1:2004
TCVN 141:2008
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
2. Cường độ nén
Theo Bảng 2 của TCVN 7445-1:2004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7445-2:2004
3. Thời gian đặc quánh
Theo Bảng 2 của TCVN 7445-1:2004
TCVN
7445-2:2004
4. Nước tự do (độ tách nước), ml, không lớn hơn
3,5
TCVN
7445-2:2004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng poóc lăng ít toả
nhiệt
(TCVN 6069:2007)
1. Cường độ nén
Theo
quy định tại Bảng 1 của TCVN 6069:2007
TCVN 6016:2011
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
2. Nhiệt thủy hóa
TCVN 6070:2005
3. Hàm lượng SO3, % khối lượng, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 141:2008
4. Hàm lượng MgO, % khối lượng, không lớn hơn
5,0
TCVN 141:2008
5. Thành phần khoáng
Theo
Bảng 1 của TCVN 6069:2007
TCVN 141:2008
6. Thời gian đông kết, phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
45
- Kết thúc, không lớn hơn
375
7. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
10,0
TCVN 6017:1995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
ít toả nhiệt
(TCVN 7712:2007)
1. Cường độ nén
Theo
Bảng 1 của TCVN 7712:2007
TCVN 6016:2011
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
2. Nhiệt thủy hóa
Theo
Bảng 1 của TCVN 7712:2007
TCVN 6070:2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6017:1995
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
45
- Kết thúc, không lớn hơn
375
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8877:2011
9
Xi măng poóc lăng bền sun
phát
(TCVN 6067:2004)
1. Cường độ nén
Theo
Bảng 1 của TCVN 6067:2004
TCVN 6016:2011
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
2. Hàm lượng MgO, % khối lượng, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 141:2008 hoặc TCVN 6820:2001 với loại chứa bari
Hàm lượng C3A và C4AF tính
theo chú thích Bảng 1 TCVN 6067:2004
3. Hàm lượng SO3, % khối lượng, không lớn hơn
2,5
4. Hàm lượng (C3A), % khối lượng, không
lớn hơn
3,5
5. Tổng hàm lượng
(C4AF + 2C3A), % khối lượng,
không lớn hơn
25,0
6. Thời gian đông kết, phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6017:1995
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
45
- Kết thúc, không lớn hơn
375
7. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn
0,04
TCVN 6068:2004
10
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
bền sun phát
(TCVN 7711:2007)
1. Cường độ nén
Theo
Bảng 1 của TCVN 7711:2007
TCVN 6016:2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thời gian đông kết, phút
TCVN 6017:1995
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
45
- Kết thúc, không lớn hơn
375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7713:2007
- loại bền sun phát vừa
0,1
- loại bền sun phát cao
0,05
4. Độ nở sun phát trong nước ở tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6068:2004
5. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn
0,8
TCVN 8877:2011
11
Xi măng poóc lăng xỉ lò
cao
(TCVN 4316:2007)
1. Cường độ nén
Theo
Bảng 1 của TCVN 4316:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
2. Hàm lượng MgO, % khối lượng, không lớn hơn
6,0
TCVN 141:2008
3. Hàm lượng SO3, % khối lượng, không lớn hơn
3,5
TCVN 141:2008
4. Hàm lượng MKN, % khối lượng, không lớn hơn
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
10,0
TCVN 6017:1995
12
Xi măng xây trát
(TCXDVN 324:2004)
1. Cường độ nén
Theo Bảng 1 của TCXDVN
324:2004
TCVN 6016:2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khả năng giữ nước, %
Từ
80 đến 95
TCXDVN 324:2004
3. Hàm lượng SO3, % khối lượng, không lớn hơn
3,0
TCVN 141:2008
4. Hàm lượng ion clo (Cl-), % khối lượng, không lớn hơn
0,1
TCVN 141:2008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
TCVN 6017:1995
13
Xi măng nở
(TCVN 8873:2011)
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn
TCVN 6016:2011
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
-
tuổi 28 ngày
30,0
2. Hàm lượng MgO, % khối lượng, không lớn hơn
6,0
TCVN 141:2008
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), % khối lượng, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thời gian đông kết, phút, không thấp hơn
75
TCVN 8875:2011
4. Độ nở kìm hãm của vữa
TCVN 8874:2011
-
7 ngày, %
Không nhỏ hơn 0,04 và không
lớn hơn 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
28 ngày so với 7 ngày, %, không
lớn hơn
115
14
Xi măng đóng rắn nhanh
(theo TCVN cho xi măng
đóng rắn nhanh)
1. Cường độ nén
Theo
TCVN cho xi măng đóng rắn nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6016:2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thời gian kết thúc đông kết, phút, không thấp hơn
10,0
Theo TCVN cho xi măng đóng
rắn nhanh - Phương pháp thử
3. Độ co khô ở tuổi 7 ngày và 28 ngày, %,
không lớn hơn
Theo
TCVN cho xi măng đóng rắn nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8824:2011
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn
0,8
TCVN 8877:2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Các mức quy định ghi trong cột này được lấy từ tiêu
chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành đối với sản phẩm đó, khi các tiêu chuẩn này
được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng mức quy định trong tiêu chuẩn mới
có hiệu lực.
(c) Các tiêu chuẩn phương pháp thử ghi trong cột này
là các tiêu chuẩn hiện hành, khi chúng được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp
dụng tiêu chuẩn mới có hiệu lực.
(d) Chỉ tiêu này không áp dụng với đối với clanhke poóc
lăng trắng thương phẩm.
(e) Riêng chỉ tiêu kỹ thuật này nhà sản xuất hoặc nhập
khẩu phải gửi mẫu trước 6 tháng để thử nghiệm so với thời điểm yêu cầu đánh giá
hợp quy sản phẩm và chỉ tiêu này phải được lấy mẫu và thử nghiệm lại khi đánh
giá hợp quy.
6.1 Các sản phẩm, hàng
hóa clanhke xi măng và xi măng có tên trong Bảng 1.1 phải được công bố hợp quy
phù hợp với các quy định kỹ thuật trong QCVN 16-1:2011/BXD trên cơ sở chứng
nhận hợp quy của Tổ chức chứng nhận được chỉ định.
6.2 Phương thức đánh giá sự phù hợp:
Đối với
các sản phẩm clanhke xi măng và xi măng được sản xuất trong nước thực hiện theo
phương thức 5 (phụ lục 2) trong Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận
hợp quy, công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy, ban hành theo quyết định số
24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ (gọi tắt là
QĐ24/2007/QĐ-BKHCN). Tần suất đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần.
Đối với các sản phẩm clanhke xi măng và xi măng được nhập
khẩu và tiêu thụ sử dụng trong nước thực hiện theo phương
thức 5 (phụ lục 2) trong QĐ24/2007/QĐ-BKHCN. Đồng thời nhà sản xuất sản phẩm clanhke xi măng và xi măng ở nước ngoài phải có xác nhận
đạt chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 và chứng chỉ hệ
thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2004. Tần suất
đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần tại nơi sản xuất đối với những chứng
chỉ hợp quy có hiệu lực lớn hơn 12 tháng.
6.3 Phương pháp
lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản
phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong cột “Quy cách mẫu” của Bảng 1.1 tương
ứng đối với từng loại sản phẩm.
6.4 Sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng nhập khẩu cho phép tạm thời
thông quan sau khi có kết quả thử nghiệm mẫu điển hình và đáp ứng được các quy
định kỹ thuật của QCVN 16-1:2011/BXD đối với sản phẩm đó mà chưa cần các kết
quả thử nghiệm ở các tuổi muộn hơn 7 ngày. Lô sản phẩm, hàng hóa chỉ được phép
công bố hợp quy và đưa vào sử dụng, lưu thông ra thị trường khi tất cả các chỉ
tiêu kỹ thuật thử nghiệm đều phù hợp theo yêu cầu, bao gồm cả các kết quả thử
nghiệm ở tuổi sau 7 ngày.
6.5 Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, dấu hợp quy và
công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy của Nhà nước và quy định
pháp quy hiện hành khác có liên quan.
Các sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng có
tên trong Bảng 1.1 phải tuân thủ các quy định sau đây về bao gói, ghi nhãn, vận
chuyển và bảo quản.
7.1 Phải ghi nhãn cho tất cả các bao sản phẩm hoặc thể
hiện trên giấy chứng nhận chất lượng cho lô sản phẩm (với sản phẩm không đóng
bao). Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo Nghị định 89/2006/NĐ-CP về ghi nhãn
hàng hóa và các quy định pháp quy hiện hành khác có liên quan. Tất cả các nhãn sản
phẩm phải có dấu hợp quy theo văn bản pháp quy hiện hành của Nhà nước về chứng
nhận hợp quy và công bố hợp quy
7.2 Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao), ghi
nhãn, vận chuyển và bảo quản nêu trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về yêu cầu kỹ
thuật đối với sản phẩm đó.
QCVN 16-2:2011/BXD
Nhóm sản phẩm kính xây dựng
Construction glass
and relating products
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1 Các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa
kính xây dựng.
2.2 Các cơ
quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
2.3 Các tổ
chức được chỉ định kiểm tra, đánh giá, thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng.
Trong QCVN 16-2:2011/BXD, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
3.1 Sản phẩm kính xây dựng là các loại sản phẩm
kính sử dụng và lắp đặt vào công trình xây dựng.
3.2 Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm kính
xây dựng có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một
dây chuyền công nghệ.
3.3 Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm kính
xây dựng được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức,
cá nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân phối, tiêu thụ trên
thị trường
3.4 Sản phẩm vật liệu xây dựng có nguy cơ gây mất an
toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng là các sản phẩm vật liệu xây dựng
do bản chất hóa lý, tính chất cơ học, cấu tạo, nguyên lý hoạt động có nguy cơ
cao gây tai nạn, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người trong quá trình vận
chuyển, lưu trữ và sử dụng.
4.1 Các sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng phải đảm bảo an
toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ
thuật của các sản phẩm kính xây dựng được nêu trong Bảng 2.1.
Bảng 2.1 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng
TT
Tên loại sản phẩm(a)
Chỉ tiêu kỹ
thuật
Mức yêu cầu(b)
Phương pháp thử(c)
Quy cách
mẫu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(TCVN 7736:2007)
1. Sai lệch chiều dày
Theo Bảng 1
TCVN 7736:2007
TCVN 7219:2002
3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 3
TCVN 7736:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ truyền sáng
Theo Bảng 4
TCVN 7736:2007
TCVN 7219:2002
2
Kính nổi
(TCVN 7218:2002)
1. Sai lệch chiều dày
Theo Bảng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7219:2002
3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 2
TCVN 7218:2002
TCVN 7219:2002
3. Độ truyền sáng
Theo Bảng 3
TCVN 7218:2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Kính cán vân hoa
(TCVN 7527:2005)
1. Sai lệch chiều dày
Theo Bảng 2
TCVN 7527:2005
TCVN 7527:2005
3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm
2. Độ cong vênh, %, không
lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7219:2002
3. Vết lồi và lõm cạnh,
mm, không lớn hơn
3,0
TCVN 7219:2002
4. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 3
TCVN 7527:2005
TCVN7527:2005
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(TCVN 7529:2005)
1. Dung sai kích thước
Quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng
TCVN 7219:2002
3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng
TCVN 7219:2002
3. Hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7529:2005
TCVN 7529:2005
5
Kính phủ phản quang
(TCVN 7528:2005)
1. Kính nền
Phù hợp quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng
TCVN 7219:2002
3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Bảng 1
TCVN 7528:2005
TCVN 7219:2002
3. Hệ số phản xạ năng
lượng ánh sáng mặt trời
TCVN 7528:2005
R 0,30
Từ 0,30 đến 0,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,45 đến 0,59
R 0,60
Lớn hơn hoặc bằng 0,60
6
Kính tôi nhiệt an toàn
(TCVN 7455:2004)
1. Sai lệch chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7219:2002
3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm
6 mẫu kích thước (610x610)mm, 3 mẫu kích thước
(1900x860)mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Vết nứt
Không cho phép
TCVN 7219:2002
Lỗ thủng
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép có vết xước nhìn thấy được bằng mắt
thường
3. Độ cong vênh, %, không
lớn hơn
TCVN 7219:2002
- Độ cong toàn phần
0,5
- Độ cong cục bộ
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Cạnh và lỗ khoan
Theo mục 5.5
TCVN 7455:2004
TCVN 7455:2004
5. Ứng suất bề mặt của
kính, MPa, không nhỏ hơn
69
TCVN 7455:2004
6. Độ bền va đập
Theo Bảng 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7368:2004
7
Kính dán an toàn nhiều lớp
(TCVN 7364-1: 2004)
1. Khuyết tật ngoại quan
và sai lệch kích thước
Phù hợp với quy định của tiêu chuẩn sản phẩm kính
thành phần áp dụng
TCVN 7219:2002
3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm
2. Độ bền nhiệt (thử ở
điều kiện khô và điều kiện ẩm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN7364-4:2004
6 mẫu (300x100)mm
3. Độ bền va đập
bi rơi
TCVN 7368:2004
TCVN 7368:2004
3 mẫu (610x610)mm
4. Độ bền va đập
con lắc
TCVN 7368:2004
TCVN 7368:2004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Kính dán nhiều lớp
(TCVN 7364-1:2004)
1. Khuyết tật ngoại quan
và sai lệch kích thước
Phù hợp với quy định của tiêu chuẩn sản phẩm kính
thành phần áp dụng
TCVN 7219:2002
3 mẫu kích thước ≥ (600x600mm)
2. Độ bền nhiệt (chịu
nhiệt độ cao, chịu ẩm, chịu bức xạ)
TCVN 7364-3:2004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 mẫu (300x100)mm
9
Kính gương tráng bạc
(TCVN 7624:2007)
1. Sai lệch chiều dày
Theo Bảng 1 TCVN 7624:2007
TCVN 7219:2002
3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm
2. Độ cong vênh, %, không
lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7219:2002
3. Độ biến dạng quang học
Theo Bảng 2 TCVN 7218:2002
TCVN 7219:2002
4. Độ truyền sáng
Theo Bảng 2 TCVN 7218:2002
TCVN 7219:2002
5. Khuyết tật ngoại quan
Theo phụ lục A TCVN 7218:2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Hệ số phản xạ ánh sáng,
không nhỏ hơn
0,83
TCVN 7625:2007
4 mẫu (100x100)mm
7. Độ biến dạng hình ảnh,
mm, không lớn hơn
TCVN 7625:2007
- Đối với vùng ngoại vi
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với vùng giữa
10
10
Kính cốt lưới thép
(TCVN 7456:2004)
1. Thép sợi làm cốt thép,
mm, không nhỏ hơn
TCVN 7456:2004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với thép thường
0,42
- Đối với thép đặc biệt
0,3
2. Sai lệch chiều dày
Theo Bảng 1 TCVN 7456:2004
TCVN 7219:2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
TCVN 7219:2002
4. Độ cong vênh của kính
cốt lưới thép
Theo Bảng 2 TCVN 7456:2004
TCVN 7219:2002
5. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 3 TCVN 7456:2004
TCVN 7219:2002
(a) Sản
phẩm nêu trong cột này được quy định trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành
đối với loại sản phẩm đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Các tiêu chuẩn phương pháp thử ghi trong cột này
là các tiêu chuẩn hiện hành, khi chúng được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp
dụng tiêu chuẩn mới có hiệu lực.
6.1 Các sản phẩm, hàng
hóa kính xây dựng có tên trong Bảng 2.1 phải được công bố hợp quy phù hợp với
các quy định kỹ thuật trong QCVN 16-2:2011/BXD cho từng sản phẩm trên cơ sở
chứng nhận hợp quy của Tổ chức chứng nhận được chỉ định.
6.2 Phương thức đánh giá sự phù hợp:
Đối với
các sản phẩm kính xây dựng được sản xuất trong nước thực
hiện theo phương thức 5 (phụ lục 2) trong Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng
nhận hợp quy, công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy, ban hành theo quyết định
số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ (gọi tắt là
QĐ24/2007/QĐ-BKHCN). Tần suất đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần.
Đối với các sản phẩm kính xây dựng được nhập khẩu và tiêu thụ sử dụng trong nước thực hiện
theo phương thức 5 (phụ lục 2) trong QĐ24/2007/QĐ-BKHCN.
Đồng thời nhà sản xuất sản phẩm kính xây dựng ở nước ngoài phải có xác nhận đạt chứng chỉ hệ thống quản
lý chất lượng theo ISO 9001:2008 và chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường theo
ISO 14001:2004. Tần suất đánh giá, giám sát không
quá 12 tháng/lần tại nơi sản xuất đối với những chứng chỉ hợp quy có hiệu lực
lớn hơn 12 tháng.
6.3 Phương pháp
lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình:
Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định
nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
thử đối với sản phẩm tương ứng.
Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản
phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong cột “Quy cách mẫu” của Bảng 2.1 tương
ứng đối với từng loại sản phẩm.
6.4 Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, dấu hợp quy và
công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy của Nhà nước và quy định
pháp quy hiện hành khác có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Phải ghi nhãn cho tất cả các bao, kiện sản phẩm hoặc hoặc
thể hiện trên giấy chứng nhận chất lượng của lô sản phẩm (với sản phẩm không
đóng bao, kiện). Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo Nghị định 89/2006/NĐ-CP
về ghi nhãn hàng hóa và các quy định pháp quy hiện hành khác có liên quan.Tất
cả các nhãn sản phẩm phải có dấu hợp quy theo văn bản pháp quy hiện hành của
Nhà nước về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy.
7.2 Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao), ghi
nhãn, vận chuyển và bảo quản nêu trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về yêu cầu kỹ
thuật đối với sản phẩm đó.
QCVN 16-3:2011/BXD
Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông
Admixture products
for Portland cements and concretes
Quy chuẩn QCVN 16-3:2011/BXD quy định các yêu cầu kỹ
thuật phải tuân thủ đối với nhóm sản phẩm, hàng hóa phụ gia cho bê tông và xi
măng được khai thác, sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị
trường Việt Nam.
2.1 Các tổ
chức, cá nhân khai thác, sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa phụ gia cho xi măng và bê tông.
2.2 Các cơ
quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong QCVN 16-3:2011/BXD, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
3.1 Phụ gia cho xi măng là các loại vật liệu có
nguồn gốc tự nhiên hay nhân tạo được pha trộn vào xi măng dưới dạng nghiền mịn hoặc
dạng lỏng trong quá trình sản xuất nhằm đạt được chỉ tiêu chất lượng yêu cầu,
cải thiện quá trình công nghệ, tính chất xi măng nhưng không gây ảnh hưởng xấu
đến tính chất xi măng, hỗn hợp bê tông, bê tông và cốt thép. Phụ gia cho xi
măng bao gồm phụ gia khoáng và phụ gia công nghệ.
3.2 Phụ gia cho bê tông là các chất cho vào trong
quá trình sản xuất bê tông với một lượng nhỏ nhằm cải thiện chức năng, tính
chất hay thay thế một phần nguyên liệu chính của bê tông nhưng không gây ảnh
hưởng xấu đến tính chất bê tông, hỗn hợp bê tông và cốt thép trong bê tông.
3.3 Chất nguy hiểm là những chất hoặc
hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới chất
lượng công trình, tính mạng, sức khỏe con người, an toàn môi sinh, môi trường.
Chất nguy hiểm bao gồm chất độc hại, chất dễ cháy nổ, chất ăn mòn.
3.4 Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm phụ
gia cho xi măng hoặc bê tông có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng
một đợt trên cùng một dây chuyền công nghệ.
3.5 Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm phụ
gia cho xi măng hoặc bê tông được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi
nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được
phân phối, tiêu thụ trên thị trường.
3.6 Sản phẩm vật liệu xây dựng có nguy cơ gây mất an
toàn cơ học và làm việc ổn định cho công trình là các sản phẩm vật liệu xây
dựng có công năng sử dụng quyết định đến tính chịu lực của các kết cấu,
bộ phận công trình và ở những vị trí có nguy cơ cao gây thương vong cho con
người, hư hại nghiêm trọng công trình khi có sự cố xảy ra.
3.7 Sản phẩm vật liệu xây dựng gây mất an toàn về sức khỏe, vệ sinh, môi
trường là các sản phẩm vật
liệu xây dựng làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, vệ sinh, môi
trường.
4.1 Các sản phẩm, hàng hóa phụ gia cho xi măng và bê tông
phải đảm bảo không gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng xi măng, hỗn hợp bê tông, bê
tông và cốt thép trong bê tông làm cho chúng có nguy cơ gây mất an
toàn về cơ học và làm việc ổn định cho công trình sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Các sản phẩm, hàng hóa phụ gia cho xi măng và bê tông
có tên trong Bảng 3.1 phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn
mức yêu cầu của các chỉ tiêu tương ứng nêu trong Bảng 3.1.
5.2 Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ
thuật của các sản phẩm, hàng hóa phụ gia cho xi măng và bê tông được nêu trong
Bảng 3.1.
6.1 Các sản phẩm, hàng hóa phụ gia cho xi măng và bê tông có tên trong Bảng
3.1 phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật trong QCVN
16-3:2011/BXD cho từng sản phẩm trên cơ sở chứng nhận hợp quy của Tổ chức chứng
nhận được chỉ định.
----------------------------------------
(1) Căn cứ
vào danh mục các chất nguy hiểm theo quy định trong nước, quốc tế (ví dụ các
chất nguy hiểm quy định trong EU Directive 67/548/EEC).
Bảng 3.1 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông
TT
Tên loại sản phẩm(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức yêu cầu(b)
Phương pháp
thử(c)
Quy cách
mẫu
1
Phụ gia khoáng cho xi măng
(TCVN 6882:2001)
1. Chỉ số hoạt tính cường
độ sau 28 ngày so mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
TCVN 6882:2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với phụ
gia sản xuất, chế biến, nhập khẩu: Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối
thiểu 2kg
-
Phụ gia hoạt tính
75,0
-
Phụ gia đầy
-
2. Hàm lượng SO3,
% khối lượng, không lớn hơn
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hàm lượng bụi và sét
trong phụ gia đầy, % khối lượng, không lớn hơn
3,0
TCVN 6882:2001
4. Hàm lượng kiềm có hại của
phụ gia sau 28 ngày, %, không lớn hơn
1,5
TCVN 6882:2001
2
Xỉ hạt lò cao dùng để sản
xuất xi măng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hệ số kiềm tính K,
không nhỏ hơn
1,6
TCVN 4315:2007
Lấy ở 10 vị trí khác nhau,
mỗi vị trí lấy tối thiểu 4kg
2. Chỉ số hoạt tính cường
độ, %, không nhỏ hơn
TCVN 4315:2007
-
7 ngày
55,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
28 ngày
75,0
3. Hàm lượng magiê oxit
(MgO), % khối lượng, không lớn hơn
10,0
TCVN 141:2008
3
Phụ gia công nghệ cho xi
măng
(TCVN 8878:2011)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
TCVN 6017:1995
Mẫu dạng lỏng: lấy mẫu đơn
tối thiểu 0,5 lít, tối thiểu 3 mẫu đơn, mẫu hỗn hợp tối thiểu 4 lít
Dạng khác: Mẫu đơn tối
thiểu 1kg, lấy tối thiểu ở 4 vị trí. khối lượng mẫu hỗn hợp tối thiểu 2kg
2. Thời gian đông kết của
xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, thay đổi không quá
1 giờ hoặc 50% (theo giá trị nào nhỏ hơn)
TCVN 6017:1995
3. Cường độ nén ở tuổi 3
và 28 ngày của xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
95,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ nở Autoclave của xi
măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không lớn hơn
0,1
TCVN 8877:2011
4
Phụ gia khoáng hoạt tính
cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)
(TCVN 8827:2011)
Với SF
Với RHA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy tối thiểu 3 mẫu đơn,
mỗi mẫu đơn tối thiểu 2 kg với lô SF£ 20 tấn, lô RHA £ 5 tấn.
Lấy tối thiểu 10 mẫu đơn,
mỗi mẫu đơn tối thiểu 2 kg với lô SF>20 tấn, lô RHA >5 tấn
1. Hàm lượng silic oxit
(SiO2), % khối lượng, không nhỏ hơn
85,0
85,0
TCVN 7131:2002
2. Hàm lượng mất khi nung
(MKN), % khối lượng, không lớn hơn
6,0
3,0(d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Lượng sót trên sàng
45m, % khối lượng, không lớn hơn
10,0
Không quy định
TCVN 8827:2011
4. Chỉ số hoạt tính cường
độ so với mẫu đối chứng ở tuổi 7 ngày, %, không nhỏ hơn
85,0
85,0
TCVN 8827:2011
5. Bề mặt riêng, m2/g,
không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
TCVN 8827:2011
5
Phụ gia khoáng hoạt tính dạng tự nhiên và nhân tạo
Tự nhiên
Nhân tạo
+ Đối với phụ
gia khai thác tại mỏ: lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 4kg.
Mẫu có các hạt lớn phải gia công đến kích thước <10mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Chỉ số hoạt
tính cường độ sau 7 và 28 ngày so mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
75,0
TCVN 6882:2001
2. Hàm lượng SO3,
% khối lượng, không lớn hơn
4,0
5,0(e)
TCVN 7131:2002
3. Hàm lượng mất khi nung,
% khối lượng, không lớn hơn
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7131:2002 ở nhiệt độ (750±50)oC
4. Độ mịn sót sàng 45 mm, % khối
lượng, không lớn hơn
34,0(g)
TCVN 8827:2011
5. Lượng nước yêu cầu so
mẫu đối chứng, %, không lớn hơn
115,0
105,0(h)
TCVN 8825:2011
6. Độ nở hoặc co Autoclave, %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8877:2011
6
Phụ gia đầy cho bê tông
(TCVN 8825:2011)
1. Hàm
lượng SO3,% khối lượng, không lớn hơn
4,0
TCVN 7131:2002
Lấy ở 10 vị trí
khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2kg. Mẫu có các hạt lớn phải gia công đến
kích thước <10mm
2. Hàm
lượng kiềm có hại của phụ gia, % khối lượng, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6882:2001
3. Lượng
sót trên sàng
80µm, %
khối lượng, không lớn hơn
15,0
TCVN 8825:2011
4. Lượng
nước yêu cầu so với mẫu đối chứng, %, không lớn hơn
115,0
TCVN
8825:2011
5. Độ nở
Autoclave, %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8825:2011
7
Phụ gia hoá học cho bê tông
(TCVN 8826:2011)
1. Lượng nước trộn tối đa
so với mẫu đối chứng, %
TCVN 8826:2011
Dạng lỏng: lấy tối thiểu 3
mẫu đơn, mẫu hỗn hợp gộp từ các mẫu đơn tối thiểu 4 lít.
Dạng khác: Mẫu đơn tối
thiểu 1kg, lấy tối thiểu ở 4 vị trí. Khối lượng mẫu hỗn hợp tối thiểu 2kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
- Loại siêu dẻo
88,0
2. Thời gian đông kết
Theo Bảng 1 của TCVN
8826:2011
TCXDVN 376:2006
3. Hàm lượng bọt khí, % theo thể tích, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3111:1993
4. Cường độ nén sau 1, 3,
7 và 28 ngày so mẫu đối chứng
Theo Bảng 1 của TCVN
8826:2011
TCVN 3118:1993
5. Hàm lượng ion clo,
không lớn hơn
0,1% theo khối lượng hoặc
giá trị nhà sản xuất công bố(i)
TCVN 8826:2011
(a) Sản
phẩm nêu trong cột này được quy định trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành
đối với loại sản phẩm đó.
(b) Các mức quy định ghi trong cột này được lấy từ
tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành đối với sản phẩm đó, khi các tiêu chuẩn
này được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng mức quy định trong tiêu chuẩn
mới có hiệu lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(d) Trường hợp lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như
phụ gia khoáng hoạt tính thông thường.
(e) Riêng đối với phụ gia cho bê tông từ xỉ lò cao nghiền
mịn, hàm lượng SO3 tối đa là 4,0% theo khối lượng.
(f) Với mẫu phụ gia khoáng nhân tạo cho phép sử dụng loại
có hàm lượng MKN đến 12% nếu có số liệu chứng minh tính an toàn khi sử dụng
chúng.
(g) Riêng đối với phụ gia cho bê tông từ xỉ lò cao nghiền
mịn, chỉ tiêu độ mịn tối đa là 20,0% theo khối lượng.
(h) Riêng đối với phụ gia cho bê tông từ xỉ lò cao nghiền
mịn không quy định chỉ tiêu này.
(i) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong
quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép
ứng suất trước.
6.2 Phương thức đánh giá sự phù hợp:
Đối với
các sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông được khai thác và chế biến từ mỏ
phụ gia khoáng tự nhiên áp dụng theo phương thức 4 (phụ lục 2) trong Quy
định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy, công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy, ban hành theo quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ
Khoa học và Công nghệ (gọi tắt là QĐ24/2007/QĐ-BKHCN). Tần suất đánh giá, giám
sát không quá 12 tháng/lần.
Đối với
các sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông được sản
xuất chế biến trong nước từ nguồn nguyên liệu khác áp dụng theo phương thức 5 (phụ
lục 2) trong QĐ24/2007/QĐ-BKHCN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Phương pháp
lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình:
Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định
nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
thử đối với sản phẩm tương ứng.
Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản
phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong cột “Quy cách mẫu” của Bảng 3.1 tương
ứng đối với từng loại sản phẩm.
6.4 Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, dấu hợp quy và
công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy của Nhà nước và quy định
pháp quy hiện hành khác có liên quan.
Các sản phẩm, hàng hóa phụ gia cho xi măng và bê tông
có tên trong Bảng 3.1 phải tuân thủ các quy định sau đây về bao gói, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản.
7.1 Phải ghi nhãn cho tất cả các bao sản phẩm hoặc thể
hiện trên giấy chứng nhận chất lượng của lô sản phẩm (với sản phẩm không đóng
bao). Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo Nghị định 89/2006/NĐ-CP về ghi nhãn
hàng hóa và các quy định pháp quy hiện hành khác có liên quan. Tất cả các nhãn sản
phẩm phải có dấu hợp quy theo văn bản pháp quy hiện hành của Nhà nước về chứng
nhận hợp quy và công bố hợp quy.
7.2 Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao), ghi
nhãn, vận chuyển và bảo quản nêu trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về yêu cầu kỹ
thuật đối với sản phẩm đó.
QCVN 16-4:2011/BXD
Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ
tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phầm trên cơ sở gỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn QCVN 16-4:2011/BXD quy định các yêu cầu kỹ
thuật phải tuân thủ đối với nhóm sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản
phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ
dùng cho công trình xây dựng được sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông
trên thị trường Việt Nam.
2.1 Các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ.
2.2 Các cơ
quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
2.3 Các tổ
chức được chỉ định kiểm tra, đánh giá, thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản
phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ.
Trong QCVN 16-4:2011/BXD, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
3.1 Sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu
cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ là các sản
phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; các tấm nhôm hợp kim định hình hoặc
tấm nhôm nhựa phức hợp; các chủng loại gỗ tự nhiên và gỗ nhân tạo sử dụng và
lắp đặt vào công trình xây dựng.
3.2 Chất nguy hiểm là những chất hoặc
hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới chất
lượng công trình, tính mạng, sức khỏe con người, an toàn môi sinh, môi trường.
Chất nguy hiểm bao gồm chất độc hại, chất dễ cháy nổ, chất ăn mòn.
3.3 Lô sản phẩm là tập hợp một chủng loại sản phẩm
có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một dây
chuyền công nghệ.
3.4 Lô hàng hóa là tập hợp một chủng loại sản phẩm
được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản
xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân phối, tiêu thụ trên thị trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6 Sản phẩm vật liệu xây dựng gây mất an toàn về sức khỏe, vệ sinh, môi
trường là các sản phẩm
vật liệu xây dựng làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, vệ sinh, môi trường.
4.1 Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản
phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ phải đảm bảo an toàn về cơ học
và làm việc ổn định cho công trình.
4.2 Nhà sản xuất phải công bố khi sử dụng các nguyên
liệu, phụ gia có chứa các chất nguy hiểm làm cho sản phẩm có nguy cơ
gây mất an toàn về sức khỏe, vệ sinh và môi trường. Mức giới hạn yêu cầu
với các chất nguy hiểm có khả năng phát thải ra ngoài môi trường phải phù hợp
với quy định trong nước hoặc của các tổ chức chuyên ngành quốc tế được thừa
nhận rộng rãi trên thế giới.
4.3 Không sử dụng nguyên liệu amiăng amfibôn (tên viết
khác amfibole) cho chế tạo các sản phẩm. Nhóm amiăng amfibôn bị cấm sử dụng gồm
5 loại sau:
(1) Amosite (amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức
hoá học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O;
(2) Crocidolite (amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh,
công thức hoá học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2;
(3) Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học:
7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2;
(4) Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học:
2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O;
(5) Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học:
2CaO.5MgO.8SiO2.H2O.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng chứa sợi vô
cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ có tên
trong Bảng 4.1 phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức
yêu cầu của các chỉ tiêu tương ứng nêu trong Bảng 4.1.
5.2 Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ
thuật của các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ
tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ được nêu trong Bảng
4.1.
6.1 Các sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim
nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ có tên trong Bảng 4.1 phải được công bố hợp quy
phù hợp với các quy định kỹ thuật trong QCVN 16-4:2011/BXD cho từng sản phẩm
trên cơ sở chứng nhận hợp quy của Tổ chức chứng nhận được chỉ định.
Bảng 4.1 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng
hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ
TT
Tên loại sản phẩm(a)
Chỉ tiêu kỹ
thuật
Mức yêu cầu(b)
Phương pháp
thử(c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Amiăng crizôtin dùng cho sản
xuất tấm sóng amiăng xi măng (TCXDVN 283 :2002)
1.
Nhóm khoáng vật của amiăng
Là loại amiăng crizôtin
(chrysotile), không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn
TCXDVN 283:2002
Một lô hàng kiểm tra không quá 100 tấn. Mẫu được lấy từ
2% số bao của lô hàng nhưng không nhỏ hơn 5 bao, với mỗi bao lấy ngẫu nhiên
một lượng mẫu sao cho tổng khối lượng mẫu gộp tối thiểu 10kg. Mẫu rút gọn tối
thiểu 5kg.
2.
Khối lượng thể tích sợi amiăng, g/dm3, không lớn hơn
295,0
3. Độ
bền axit (KA), %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Kích thước sợi
Phù hợp quy định tại Bảng 1 của
TCXDVN 283:2002
2
Tấm sóng amiăng xi măng (TCVN
4434 :2000)
1.
Tính chất của sợi amiăng dùng chế tạo sản phẩm
Phù hợp quy định trong TCXDVN
283:2002
TCXDVN 283:2002
Theo quy định
trong TCXDVN 283:2002
2.
Hình dạng, kích thước, khuyết tật ngoại quan của sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4435 :2000
Lấy tối thiểu ở
hai vị trí. Mỗi vị trí lấy ngẫu nhiên tối thiểu 01 tấm nguyên.
3.
Tính chất cơ lý của sản phẩm
TCVN 4434 :2000
TCVN 4435 :2000
3
Tấm thạch cao
(14 loại sản phẩm theo TCVN
8256:2009)
1. Độ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8257-2:2009
Lấy ngẫu nhiên
với số lượng không nhỏ hơn 0,25% tổng số tấm thạch cao trong lô hàng và số
lượng mẫu gộp không nhỏ hơn 03 tấm.
2. Cường độ
chịu uốn
TCVN 8256:2009
TCVN 8257-3:2009
3. Độ biến
dạng ẩm
TCVN 8256:2009
TCVN 8257-5:2009
4. Độ kháng
nhổ đinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8257-4:2009
5. Độ hút nước
TCVN 8256:2009
TCVN 8257-6:2009
4
Tấm xi
măng sợi
(gồm
loại A và B theo TCVN 8258)
Loại A (Là loại ván chịu tác
động trực tiếp của thời tiết)
Lấy ở
tối thiểu hai vị trí . Mỗi vị trí lấy ngẫu nhiên 01 tấm nguyên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8259-1:2009
- Hạng 2
4
- Hạng 3
7
- Hạng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hạng 5
18
2. Độ bền chu
kỳ nóng lạnh, Li, không nhỏ hơn
0,75
TCVN
8259-5:2009
3. Độ bền mưa
nắng, Li, không nhỏ hơn
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại B (Là
loại ván không chịu tác động trực tiếp của thời tiết)
Lấy ở tối thiểu hai vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 tấm
nguyên.
1. Cường độ
chịu uốn, MPa, không nhỏ hơn
TCVN
8259-1:2009
- Hạng 1
4
- Hạng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hạng 3
10
- Hạng 4
16
- Hạng 5
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khả năng
chống thấm nước, Li, không nhỏ hơn
Không
tạo thành giọt ở mặt dưới
TCVN
8259-6:2009
5
Tấm lợp trên cơ sở
chất kết dính polyme gia cường sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp
(TCVN 5819:1994)
1. Tính chống cháy
BS
476:2004
BS
476:2004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ
bền của dạng sóng dưới tác dụng nhiệt, %, không lớn hơn
2,0
TCVN
5819:1994
3. Độ
bền đối với tải trọng rơi
Không
bị nứt
TCVN
5819:1994
6
Nhôm hợp kim định
hình dùng trong xây dựng
(TCXDVN 330:2004)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
TCVN
197:2002
Lấy ở tối thiểu ba vị trí, mỗi vị trí lấy 01 thanh
nguyên có chiều dài tối thiểu 01 m. Mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 5m, chiều
rộng mẫu là chiều rộng của thanh nguyên.
2. Độ
cứng, HV, không nhỏ hơn
58
TCVN
197:2002
7
Ống polyvinyl
clorua cứng (PVC-U) và phụ tùng dùng để cấp nước uống
(TCVN 6151-1¸5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chì
0,01
TCVN 6146:1996
Lấy ở tối thiểu bốn vị
trí. Mỗi vị trí lấy 01 ống nguyên có chiều dài tối thiểu 02 m. Mẫu gộp có chiều dài tối thiểu
là 10m.
-
Cadimi
0,01
TCVN 6140:1996
- Thủy
ngân
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6151-2:2002
TCVN 6149-(1÷3):2007
8
Ống nhựa gân xoắn HDPE
(TCXDVN 272:2002)
1. Áp
lực nén ngoài
TCXDVN 272:2002
TCXDVN 272:2002
Lấy ở tối thiểu bốn vị
trí. Mỗi vị trí lấy 01 ống nguyên có chiều dài tối thiểu 02 m. Mẫu gộp có
chiều dài tối thiểu là 8m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
TCXDVN 272:2002
9
Ván MDF
(TCVN 7753:2007)
1. Độ trương nở
chiều dày sau 24h ngâm trong nước
TCVN 7753:2007
TCVN 7756-5:2007
Lấy ở tối thiểu hai vị trí
sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu 2m2. Mỗi vị trí lấy tối
thiểu 1/4 tấm nguyên, giữ nguyên chiều rộng tấm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7753:2007
TCVN 7756-6:2007
3. Độ bền kéo vuông
góc với mặt ván
TCVN 7753:2007
TCVN 7756-7:2007
4. Độ bền ẩm
TCVN 7753:2007
TCVN 7756-8:2007
5. Hàm lượng
focmanđêhyt theo phương pháp chiết tách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
7756-12:2007
- Loại A
£ 9 mg/100g
- Loại B
£ 40 mg/100g
10
Ván dăm
(TCVN 7754:2007)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7754:2007
TCVN 7756-3:2007
Lấy ở tối thiểu hai vị trí
sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu 2m2. Mỗi vị trí lấy tối
thiểu 1/4 tấm nguyên, giữ nguyên chiều rộng tấm.
2. Độ bền uốn tĩnh
TCVN 7754:2007
TCVN 7756-4:2007
3. Độ bền kéo vuông
góc với mặt ván
TCVN 7754:2007
TCVN 7756-5:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7754:2007
TCVN 7756-6:2007
5. Hàm lượng
focmanđêhyt theo phương pháp chiết tách
TCVN
7756-12:2007
- Mức E1:
Không lớn hơn 8mg/100g
- Mức E2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Ván gỗ dán
(TCVN 7755:2007)
1. Chất lượng dán dính
TCVN 7755:2007
TCVN 7756-9:2007
Lấy ở tối thiểu hai vị trí
sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu 2m2. Mỗi vị trí lấy tối
thiểu 1/4 tấm nguyên, giữ nguyên chiều rộng tấm.
2. Hàm lượng focmanđê hyt
theo phương pháp chiết tách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7756-12:2007
- Mức E1:
Không lớn hơn 8mg/100g
- Mức E2:
Từ 8mg/100g đến 30mg/100g
12
Gỗ tự nhiên đã qua xử lý
(TCVN 1072-71)
1. Độ bền kéo đứt ở độ ẩm 12%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8048-6:2009
Lấy nhiều mẫu đơn sao cho
mẫu gộp có diện tích tối thiểu là 0,5 m2. Mỗi mẫu đơn có kích
thước tối thiểu (350x 25x25) mm.
2. Độ bền uốn ở độ ẩm 12%
TCVN 1072-71
TCVN 8048-3:2009
3. Độ bền nén ở độ ẩm 12%
TCVN 1072-71
TCVN 8048-5:2009
(a) Sản
phẩm nêu trong cột này được quy định trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành
đối với loại sản phẩm đó..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Các tiêu chuẩn phương pháp thử ghi trong cột này
là các tiêu chuẩn hiện hành, khi chúng được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp
dụng tiêu chuẩn mới có hiệu lực. Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước
ngoài, khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam tương đương thì cho phép áp dụng tiêu
chuẩn Việt Nam.
6.2 Phương thức đánh giá sự phù hợp:
Đối với
các sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ
tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ
được sản xuất trong nước thực hiện theo phương thức 5 (phụ lục 2) trong Quy
định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy, công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy, ban hành theo quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ
Khoa học và Công nghệ (gọi tắt là QĐ24/2007/QĐ-BKHCN). Tần suất đánh giá, giám
sát không quá 12 tháng/lần.
Đối với các
sản phẩm vật liệu xây dựng chứa
sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm và sản phẩm được nhập khẩu thực hiện theo phương
thức 5 (phụ lục 2) trong QĐ24/2007/QĐ-BKHCN. Đồng thời nhà sản xuất sản phẩm vật
liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm
và sản phẩm trên cơ sở gỗ ở nước ngoài phải có xác
nhận đạt chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 và chứng chỉ
hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2004. Tần
suất đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần tại nơi sản xuất đối với những
chứng chỉ hợp quy có hiệu lực lớn hơn 12 tháng.
6.3 Phương pháp
lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình:
Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định
nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
thử đối với sản phẩm tương ứng.
Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản
phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong cột “Quy cách mẫu” của Bảng 4.1 tương
ứng đối với từng loại sản phẩm.
6.4 Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, dấu hợp quy và
công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy của Nhà nước và quy định
pháp quy hiện hành khác có liên quan.
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng chứa sợi vô
cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; hợp kim nhôm và gỗ có tên trong Bảng 4.1 phải tuân thủ
các quy định sau đây về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao), ghi
nhãn, vận chuyển và bảo quản nêu trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về yêu cầu kỹ
thuật đối với sản phẩm đó.
QCVN 16-5:2011/BXD
Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
Paints,
waterproofing materials, sealants and relating products
Quy chuẩn QCVN 16-5:2011/BXD quy định các yêu cầu kỹ
thuật phải tuân thủ đối với nhóm sản phẩm, hàng hóa sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe dùng cho công trình xây dựng được sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường
Việt Nam.
2.1 Các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa sơn, vật liệu chống thấm, vật
liệu xảm khe dùng cho công trình xây dựng.
2.2 Các cơ
quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
2.3 Các tổ
chức được chỉ định kiểm tra, đánh giá, thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa sơn, vật liệu chống thấm, vật
liệu xảm khe dùng cho công trình xây dựng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Sản phẩm sơn, vật liệu
chống thấm, vật liệu xảm khe là các sản phẩm hệ sơn phân tán hoặc
hòa tan trong nước; hệ sơn phân tán hoặc hòa tan trong dung môi hữu cơ; tấm
trải chống thấm gốc nhựa bitum; băng chắn nước gốc nhựa PVC hoặc cao su;
silicon xảm khe; matit bitum cao su xảm khe dùng cho công trình xây dựng.
3.2 Chất nguy hiểm là những chất hoặc
hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới chất
lượng công trình, tính mạng, sức khỏe con người, an toàn môi sinh, môi trường.
Chất nguy hiểm bao gồm chất độc hại, chất dễ cháy nổ, chất ăn mòn.
3.3 Chất
hữu cơ bay hơi ký hiệu là VOC (Volatile Organic Compounds) là chất hữu cơ
có công thức hóa học chứa nguyên tố cacbon trong khoảng C6 đến C16.
3.4 Lô sản phẩm là tập hợp một chủng loại sản phẩm
có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một dây
chuyền công nghệ.
3.5 Lô hàng hóa là tập hợp một chủng loại sản phẩm
được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản
xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân phối, tiêu thụ trên thị trường.
3.6 Sản phẩm vật liệu xây dựng gây mất an toàn về sức khỏe, vệ sinh, môi
trường là các sản phẩm
vật liệu xây dựng làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, vệ sinh, môi
trường.
4.1 Nhà sản xuất phải công bố bằng văn bản thành phần hóa
lý cơ bản của sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật
liệu xảm khe và tên, hàm lượng chất nguy hiểm có trong sản phẩm.
Mức giới hạn yêu cầu với các chất nguy hiểm phải phù hợp với quy định trong
nước hoặc của các tổ chức chuyên ngành quốc tế được thừa nhận rộng rãi trên thế
giới.
4.2 Nhà sản xuất phải công bố hàm lượng VOC có trong sản
phẩm sơn.
5.1 Các sản phẩm, hàng hóa sơn,
vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe có tên trong Bảng 5.1 phải được
kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu của các chỉ tiêu
tương ứng nêu trong Bảng 5.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5.1 – Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm
khe
TT
Tên loại sản phẩm(a)
Chỉ tiêu
kỹ thuật
Mức yêu
cầu(b)
Phương pháp thử(c)
Quy cách
mẫu
1
Sơn tường -
Sơn nhũ tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ bám dính
TCVN 6934:2001
TCVN 2097:1993
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp
không nhỏ hơn 2 lít.
2. Độ rửa
trôi, chu kỳ:
TCVN 6934:2001
- Sơn tường
ngoài
≥ 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơn tường
trong
≥ 450
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn tường ngoài, chu kỳ
≥ 50
TCVN 6934:2001
2
Sơn nhũ tương
bitum-polyme
(TCXDVN
368:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2
TCXDVN
368:2006
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp
không nhỏ hơn 2 lít.
2.
Độ xuyên nước, sau 24h
Không thấm
TCXDVN
368:2006
3. Độ bền lâu,
chu kỳ
≥ 30
TCXDVN
368:2006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn
bitum cao su
(TCVN
6557:2000)
1. Độ bám
dính, điểm
≤ 2
TCVN 6557:2000
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp
không nhỏ hơn 2 lít.
2.
Độ xuyên nước, sau 24h
Không thấm
TCVN 6557:2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 20
TCVN 6557:2000
4
Sơn Alkyd
(TCVN
5730:2008)
1. Độ bám
dính, điểm
≤ 2
TCVN 5730:2008
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp
không nhỏ hơn 2 lít.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1
TCVN 5730:2008
3. Độ
bền va đập, kg.m
≥ 45
TCVN 5730:2008
5
Tấm trải chống thấm trên
cơ sở bi tum biến tính
(TCXDVN
328:2004)
1. Độ bền nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCXDVN 328:2004
Lấy ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện
tích tối thiểu là 3m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều
dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
2. Tải trọng kéo đứt, kN,
không nhỏ hơn
Dọc khổ:
- Độ dày 2 mm
- Độ dày 3 mm
- Độ dày 4 mm
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
TCXDVN
328:2004
Ngang khổ:
- Độ dày 2 mm
- Độ dày 3 mm
- Độ dày 4 mm
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ thấm nước
dưới áp lực thủy tĩnh
Không thấm
TCXDVN 328:2004
6
Băng chặn nước PVC
(TCXDVN 290:2002)
1. Độ bền kéo, MPa, không
nhỏ hơn
11,0
TCVN 4509:2006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ bền hóa chất trong
dung dịch nước muối, %
Tỷ lệ thay đổi
độ bền kéo đứt là ± 20
JIS K 7112:1999
7
Silicon xảm khe cho
kết cấu xây dựng
(TCVN 8266:2009)
1. Ảnh hưởng của
lão hóa nhiệt đến tổn hao khối lượng, %, không lớn hơn
10
TCVN 8267-4:2009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ cứng Shore A
Từ 20
đến 60
TCVN 8267-5:2009
3. Cường độ bám
dính, KPa, không nhỏ hơn
345
TCVN 8267-6:2009
(a) Sản
phẩm nêu trong cột này được quy định trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), TCXDVN
hiện hành đối với loại sản phẩm đó..
(b) Các mức quy định ghi trong cột này được lấy từ
tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), TCXDVN hiện hành đối với sản phẩm đó, khi các tiêu
chuẩn này được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng mức quy định trong tiêu
chuẩn mới có hiệu lực.
(c) Các tiêu chuẩn pương pháp thử ghi trong cột này là
các tiêu chuẩn hiện hành, khi chúng được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp
dụng tiêu chuẩn mới có hiệu lực. Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước
ngoài, khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam tương đương thì cho phép áp dụng tiêu
chuẩn Việt Nam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Phương thức đánh giá sự phù hợp:
Đối với
các sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe
được sản xuất trong nước thực hiện theo phương thức 5 (phụ lục 2) trong Quy
định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy, công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy, ban hành theo quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ
Khoa học và Công nghệ (gọi tắt là QĐ24/2007/QĐ-BKHCN). Tần suất đánh giá, giám
sát không quá 12 tháng/lần.
Đối với các
sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe được nhập khẩu và tiêu thụ sử dụng trong nước thực hiện
theo phương thức 5 (phụ lục 2) trong
QĐ24/2007/QĐ-BKHCN. Đồng thời nhà sản xuất sản phẩm sơn,
vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe ở nước ngoài
phải có xác nhận đạt chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008
và chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2004. Tần
suất đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần tại nơi sản xuất đối với những
chứng chỉ hợp quy có hiệu lực lớn hơn 12 tháng.
6.3 Phương pháp
lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình:
Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định
nêu trong tiêu chuẩn quốc gia đối với sản phẩm tương ứng hoặc tiêu chuẩn nước
ngoài mà sản phẩm áp dụng về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản
phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong cột “Quy cách mẫu” của Bảng 5.1 tương
ứng đối với từng loại sản phẩm.
6.4 Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, dấu hợp quy và
công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy của Nhà nước và quy định
pháp quy hiện hành khác có liên quan.
Các sản phẩm, hàng hóa sơn,
vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe có tên trong Bảng 5.1 phải tuân
thủ các quy định sau đây về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
7.1 Phải ghi nhãn cho tất cả các bao, thùng, kiện sản
phẩm hoặc thể hiện trên giấy chứng nhận chất lượng của lô sản phẩm (với sản
phẩm không đóng bao, thùng, kiện). Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo Nghị
định 89/2006/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa và các quy định pháp quy hiện hành khác
có liên quan.Tất cả các nhãn sản phẩm phải có dấu hợp quy theo văn bản pháp quy
hiện hành của Nhà nước về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 16-6:2011/BXD
Nhóm sản phẩm gạch ốp lát
Tile products for
floors and walls
Quy chuẩn QCVN 16-6:2011/BXD quy định các yêu cầu kỹ
thuật phải tuân thủ đối với nhóm sản phẩm, hàng hóa gạch ốp lát sản xuất trong
nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam.
2.1 Các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa gạch ốp lát.
2.2 Các cơ
quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
2.3 Các tổ
chức được chỉ định kiểm tra, đánh giá, thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa gạch ốp lát.
Trong QCVN 16-6:2011/BXD, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm gạch
ốp lát có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một
dây chuyền công nghệ.
3.3 Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm gạch
ốp lát được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân phối, tiêu thụ trên
thị trường.
3.4 Sản phẩm vật liệu xây dựng có nguy cơ gây mất an
toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng là các sản phẩm vật liệu xây dựng
do bản chất hóa lý, tính chất cơ học, cấu tạo, nguyên lý hoạt động có nguy cơ
cao gây tai nạn, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người trong quá trình vận
chuyển, lưu trữ và sử dụng.
4.1 Các sản phẩm gạch ốp lát phải đảm bảo an toàn khi
vận chuyển, lưu trữ và sử dụng.
5.1 Các sản phẩm, hàng hóa gạch ốp lát có tên trong Bảng
6.1 phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu của
các chỉ tiêu tương ứng nêu trong Bảng 6.1.
5.2 Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ
thuật của các sản phẩm, hàng hóa gạch ốp lát được nêu trong Bảng 6.1
Bảng 6.1 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với sản phẩm, hàng hóa gạch ốp lát
TT
Tên loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ
thuật
Mức yêu cầu(b)
Phương pháp
thử(c)
Quy cách
mẫu
1
Gạch gốm ốp lát
theo phương pháp ép bán khô
(TCVN
7745:2007)
1. Sai lệch
kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
TCVN 7745:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
lượng mẫu: 10 viên và tối thiểu 2 m2
2. Độ hút nước
Theo Bảng 7
TCVN 7745:2007
TCVN 6415-3:2005
3. Độ bền uốn
Theo Bảng 7
TCVN 7745:2007
TCVN 6415-4:2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Bảng 7
TCVN 7745:2007
TCVN 6415-6:2005
5. Độ mài mòn
bề mặt men (đối với gạch phủ men)
Theo Bảng 7
TCVN 7745:2007
TCVN 6415-7:2005
6. Hệ số giãn
nở nhiệt dài
Theo Bảng 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-8:2005
7. Hệ số giãn
nở ẩm
Theo Bảng 7
TCVN 7745:2007
TCVN 6415-10:2005
2
Gạch gốm ốp lát
theo phương pháp đùn dẻo
(TCVN
7483:2005)
1. Sai lệch
kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7483:2005
TCVN 6415-2:2005
Số
lượng mẫu: 10 viên và tối thiểu 2 m2
2. Độ hút nước
Theo Bảng 3
TCVN 7483:2005
TCVN 6415-3:2005
3. Độ bền uốn
Theo Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-4:2005
4. Độ chịu mài
mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
Theo Bảng 3
TCVN 7483:2005
TCVN 6415-6:2005
5. Độ mài mòn
bề mặt men (đối với gạch phủ men)
Theo Bảng 3
TCVN 7483:2005
TCVN 6415-7:2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Bảng 3
TCVN 7483:2005
TCVN 6415-8:2005
7. Hệ số giãn
nở ẩm
Theo Bảng 3
TCVN 7483:2005
TCVN 6415-10:2005
3
Đá ốp lát nhân
tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ bền uốn,
MPa, không nhỏ hơn
40
TCVN 6415-4:2005
Số
lượng mẫu: 05 tấm/viên nguyên
2. Độ mài mòn
sâu, mm3, không lớn hơn
175
TCVN 6415-6:2005
3. Độ cứng vạch
bề mặt, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Gạch terrazzo
(TCVN
7744:2007)
1. Độ hút nước, % khối lượng, không lớn
hơn
- Loại 2 lớp
8
TCVN 6415-3:2005
Số
lượng mẫu: 05 viên nguyên
- Loại 1 lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-3:2005
2. Độ bền uốn
Theo Bảng 4
TCVN 7744:2007
TCVN 6415-4:2005
3. Độ chịu mài
mòn
Theo Bảng 4
TCVN 7744:2007
TCVN 6415-6:2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá ốp lát tự
nhiên
(TCVN
4732:2007)
1. Độ bền uốn
Theo Bảng 3
TCVN 4732:2007
TCVN 6415-4:2005
Số
lượng mẫu: 05 mẫu đại diện có kích thước 100x200 (mm)
2. Độ cứng vạch
bề mặt
Theo Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-18:2005
3. Độ chịu mài
mòn sâu
Theo Bảng 3
TCVN 4732:2007
TCVN 6415-6:2005
(a) Sản phẩm nêu trong cột này được quy định trong tiêu
chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành đối với loại sản phẩm đó.
(b) Các mức quy định ghi trong cột này được lấy từ
tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành đối với sản phẩm đó, khi các tiêu chuẩn
này được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng mức quy định trong tiêu chuẩn
mới có hiệu lực.
(c) Các tiêu chuẩn phương pháp thử ghi trong cột này
là các tiêu chuẩn hiện hành, khi chúng được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp
dụng tiêu chuẩn mới có hiệu lực.
6.1 Các sản phẩm, hàng
hóa gạch ốp lát có tên trong Bảng 6.1 phải được công bố hợp quy phù hợp với các
quy định kỹ thuật trong QCVN 16-6:2011/BXD cho từng sản phẩm trên cơ sở chứng
nhận hợp quy của Tổ chức chứng nhận được chỉ định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với
các sản phẩm gạch ốp lát được sản xuất trong nước thực
hiện theo phương thức 5 (phụ lục 2) trong Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng
nhận hợp quy, công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy, ban hành theo quyết định
số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ (gọi tắt là
QĐ24/2007/QĐ-BKHCN). Tần suất đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần.
Đối với các
sản phẩm gạch ốp lát được nhập khẩu và
tiêu thụ sử dụng trong nước thực hiện theo phương
thức 5 (phụ lục 2) trong QĐ24/2007/QĐ-BKHCN. Đồng thời nhà sản xuất sản phẩm gạch ốp lát ở nước ngoài phải có xác nhận đạt
chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 và chứng chỉ hệ thống
quản lý môi trường theo ISO 14001:2004. Tần suất
đánh giá, giám sát không quá 12 tháng/lần tại nơi sản xuất đối với những chứng
chỉ hợp quy có hiệu lực lớn hơn 12 tháng.
6.3 Phương pháp
lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình:
Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định
nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
thử đối với sản phẩm tương ứng.
Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản
phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong cột “Quy cách mẫu” của Bảng 6.1 tương
ứng đối với từng loại sản phẩm.
Các sản phẩm, hàng hóa gạch ốp lát có tên trong Bảng
6.1 phải tuân thủ các quy định sau đây về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo
quản.
7.1 Phải ghi nhãn cho tất cả các bao, kiện sản phẩm hoặc thể
hiện trên giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm của lô sản phẩm (với sản phẩm
không đóng bao, kiện). Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo Nghị định
89/2006/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa và các quy định pháp quy hiện hành khác có
liên quan.Tất cả các nhãn sản phẩm phải có dấu hợp quy theo văn bản pháp quy
hiện hành của Nhà nước về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy.
7.2 Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao), ghi
nhãn, vận chuyển và bảo quản nêu trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về yêu cầu kỹ
thuật đối với sản phẩm đó.