|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7.5/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Nên
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7.5/2006/NQ-HĐND
|
Đông Hà, ngày 22
tháng 07 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 2006- 2010 TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 7
(Từ ngày 19 đến ngày
22 tháng 7 năm 2006)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày
01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn lập, điều chỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 66/TB-BTNMT ngày 31/5/2006 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kết quả Hội nghị thẩm định điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh
Quảng Trị;
Xét Tờ trình số 1493/TT-UBND ngày 04/7/2006 của UBND
tỉnh Quảng Trị về việc Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 2006- 2010 tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế- Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và
kế hoạch sử dụng đất 2006- 2010 tỉnh Quảng Trị, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2005
|
Điều chỉnh Quy hoạch
đến năm 2010
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
474.415,00
|
100
|
474.415,00
|
100
|
1. Đất nông nghiệp
|
NNP
|
270.115,00
|
56,94
|
305.283,40
|
64,35
|
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
72,794,00
|
15,34
|
84.435,30
|
17,80
|
1.2. Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
194.828,00
|
41,07
|
216.507,00
|
45,64
|
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.252,00
|
0,47
|
4.101,90
|
0,86
|
1.4. Đất làm muối
|
LMU
|
9,00
|
0,00
|
8,90
|
0,00
|
1.5. Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
232,00
|
0,05
|
230,20
|
0,00
|
2. Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40.697,00
|
8,64
|
47.200,40
|
9,95
|
2.1. Đất ở
|
OTC
|
8.115,00
|
1,71
|
8.760,70
|
1,85
|
2.2. Đất chuyên dùng
|
CDG
|
13.627,00
|
2,87
|
18.246,00
|
3,85
|
2.3.Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TIN
|
335,00
|
0,07
|
391,50
|
0,08
|
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3.642,00
|
0,77
|
3.743,10
|
0,79
|
2.5. Đất sông suối và MNCD
|
SMN
|
15.188,00
|
3,20
|
16.004,50
|
3,37
|
2.6. Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
60,00
|
0,01
|
54,60
|
0,01
|
3. Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
163.333,00
|
34,43
|
121.931,20
|
25,70
|
3.1. Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
15.355,00
|
3,24
|
9.372,20
|
1,98
|
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
147.201,00
|
31,03
|
111.792,00
|
23,56
|
3.3. Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
777,00
|
0,16
|
767,00
|
0,16
|
2. Kế hoạch sử dụng đất giai
đoạn 2006- 2010
Đơn
vị tính: Ha
LOẠI
ĐẤT
|
Năm
hiện trạng
|
Các năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
474415,00
|
474415,00
|
474415,00
|
474415,00
|
474415,00
|
474415,00
|
1. Đất nông nghiệp
|
270115,00
|
277704,80
|
285790,80
|
292788,80
|
299552,60
|
305283,40
|
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
72794,00
|
75283,90
|
78101,90
|
80294,90
|
82441,50
|
84435,30
|
1.1.1. Đất trồng cây hàng năm
|
48094,00
|
49702,10
|
51489,10
|
52775,60
|
54077,60
|
55381,50
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
30225,00
|
29915,10
|
29612,10
|
29311,10
|
29006,10
|
28704,30
|
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm
|
24700,00
|
25581,80
|
26612,80
|
27519,30
|
28363,90
|
29053,80
|
1.2. Đất lâm nghiệp
|
194828,00
|
199557,00
|
204435,00
|
208872,00
|
213120,00
|
216507,10
|
1.2.1.Đất rừng sản xuất
|
92082,00
|
84079,00
|
83652,00
|
85561,00
|
87491,00
|
88905,70
|
1.2.2. Đất rừng phòng hộ
|
79102,00
|
81844,00
|
63649,00
|
66177,00
|
68495,00
|
70467,40
|
1.2.3. Đất rừng đặc dụng
|
33634,00
|
33634,00
|
57134,00
|
57134,00
|
57134,00
|
57134,00
|
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản
|
2252,00
|
2623,00
|
3013,00
|
3381,00
|
3752,00
|
4101,90
|
1.4. Đất làm muối
|
9,00
|
8,90
|
8,90
|
8,90
|
8,90
|
8,90
|
1.5. Đất nông nghiệp khác
|
232,00
|
232,00
|
232,00
|
232,00
|
230,20
|
230,20
|
2. Đất phi nông nghiệp
|
40967,00
|
42364,10
|
43581,70
|
44857,60
|
45982,00
|
47200,40
|
2.1 Đất ở
|
8115,00
|
8269,90
|
8437,30
|
8543,30
|
8650,30
|
8760,70
|
2.1.1. Đất ở tại nông thôn
|
6638,00
|
6720,30
|
6804,00
|
6879,70
|
6953,50
|
7032,80
|
2.1.2. Đất ở tại đô thị
|
1477,00
|
1549,60
|
1633,30
|
1663,60
|
1696,80
|
1727,90
|
2.2. Đất chuyên dùng
|
13627,00
|
14046,40
|
15053,10
|
16150,50
|
17159,60
|
18246,00
|
2.2.1. Đất trụ sở CQ,CTSN
|
359,00
|
378,90
|
400,40
|
417,60
|
435,30
|
448,50
|
2.2.2. Đất quốc phòng, an ninh
|
1756,00
|
1826,00
|
1933,30
|
2000,50
|
2083,50
|
2106,50
|
2.2.3. Đất sản xuất, KDPNN
|
578,00
|
594,70
|
1137,00
|
1619,90
|
1965,60
|
2571,80
|
2.2.3.1. Đất Khu Công nghiệp
|
81,00
|
260,00
|
463,50
|
722,50
|
896,50
|
1211,00
|
2.2.3.2. Đất cơ sở SX, KD
|
236,00
|
401,00
|
553,00
|
693,50
|
823,70
|
1104,70
|
2.2.3.3. Đất cho hoạt động KS
|
58,00
|
58,00
|
236,00
|
305,50
|
335,50
|
335,40
|
2.2.3.4. Đất SX VLXD, GS
|
203,00
|
219,70
|
228,50
|
242,40
|
253,90
|
264,70
|
2.2.4. Đất có mục đích công cộng
|
10934,00
|
11246,80
|
115820,40
|
12112,50
|
12675,20
|
13119,20
|
2.2.4.1. Đất giao thông
|
6792,00
|
6866,80
|
6968,30
|
7282,50
|
7585,70
|
7734,90
|
2.2.4.2. Đất thủy lợi
|
2946,00
|
3080,60
|
3114,60
|
3159,10
|
3253,60
|
3301,60
|
2.2.4.3. Đất chuyển dẫn NL, TT
|
249,00
|
257,00
|
265,80
|
274,90
|
283,40
|
300,40
|
2.2.4.4. Đất cơ sở văn hóa
|
117,00
|
147,00
|
165,00
|
189,00
|
214,30
|
266,30
|
2.2.4.5. Đất cơ sở y tế
|
52,00
|
55,70
|
59,30
|
62,90
|
66,30
|
69,60
|
2.2.4.6. Đất cơ sở GD-ĐT
|
468,00
|
493,50
|
524,00
|
547,30
|
573,20
|
596,40
|
2.2.4.7. Đất cơ sở TD-TT
|
188,00
|
248,40
|
305,10
|
367,50
|
433,30
|
492,10
|
2.2.4.8. Đất chợ
|
40,00
|
47,30
|
54,80
|
63,30
|
71,40
|
78,90
|
2.2.4.9. Đất có di tích, DT
|
67,00
|
73,50
|
128,50
|
151,80
|
166,00
|
216,00
|
2.2.4.10. Đất bãi thải, xử lý CT
|
15,00
|
40,00
|
60,00
|
77,20
|
91,00
|
126,00
|
2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
335,00
|
391,50
|
391,50
|
391,50
|
391,50
|
391,50
|
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3642,00
|
3638,90
|
3669,00
|
3687,70
|
3717,70
|
3743,10
|
2.5. Đất sông suối và MNCD
|
15188,00
|
15957,90
|
15972,60
|
16027,90
|
16006,80
|
16004,50
|
2.6. Đất phi nông nghiệp khác
|
60,00
|
59,50
|
58,20
|
56,70
|
56,10
|
54,60
|
3. Đất chưa sử dụng
|
163333,00
|
154346,10
|
145042,50
|
136768,60
|
128880,40
|
121931,20
|
3.1. Đất bằng chưa sử dụng
|
15355,00
|
14170,90
|
12847,40
|
11690,60
|
10436,70
|
9372,20
|
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng
|
147201,00
|
139398,20
|
131418,10
|
124306,00
|
117674,70
|
111792,00
|
3.3. Núi đá không có rừng cây
|
777,00
|
777,00
|
777,00
|
772,00
|
769,00
|
767,00
|
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh trình Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 2006- 2010 tỉnh Quảng
Trị, chỉ đạo thực hiện tốt quy hoạch sử dụng đất đai, trong đó lưu ý các mục
tiêu và giải pháp sau:
- Khai thác có hiệu quả quỹ đất hoang hóa, đất trống, đồi núi trọc;
- Có giải pháp tích cực để bảo vệ và sử dụng hiệu quả
diện tích đất sản xuất nông nghiệp; khai thác và sử dụng bền vững đối với đất
nuôi trồng thủy sản;
- Quản lý bảo vệ và sử dụng có hiệu quả tài nguyên rừng
hiện có, có giải pháp tích cực, tranh thủ các dự án trồng rừng để tăng diện
tích đất lâm nghiệp có rừng;
- Dành quỹ đất hợp lý cho phát triển công nghiệp, dịch
vụ, xây dựng cơ sở hạ tầng, đảm bảo quốc phòng- an ninh, đảm bảo nhu cầu về đất
ở của nhân dân, đảm bảo nhu cầu về đất xây dựng các công trình phúc lợi xã hội,
đảm bảo chất lượng môi trường sinh thái;
- Hoàn thành việc giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thúc đẩy và
hoàn thành công tác quy hoạch sử dụng đất đai cấp xã làm cơ sở cho việc lập kế
hoạch phát triển kinh tế- xã hội trong thời gian tới. Từng bước đưa công tác
quản lý và sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch, tuân thủ các quy định của
Luật Đất đai.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa V kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 22 tháng 7
năm 2006./.
Nghị quyết 7.5/2006/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 2006- 2010 tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 7.5/2006/NQ-HĐND ngày 22/07/2006 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 2006- 2010 tỉnh Quảng Trị
2.929
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|