|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 7236/QLD-CL 2018 hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt chuẩn PIC/S-GMP
Số hiệu:
|
7236/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tất Đạt
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7236/QLD-CL
V/v các hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất
thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP không đạt yêu cầu và cần bổ sung
giải trình (Đợt 55)
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2018
|
Kính
gửi:…………………………………………………………………………
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày
11/05/2016 của Bộ Y tế Quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Cục Quản lý Dược thông báo cho các
doanh nghiệp có hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S
- GMP và EU - GMP không đạt yêu cầu và cần bổ sung giải trình trong Đợt 55 theo
các danh sách như sau:
Phụ lục 1: Danh sách
các hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S - GMP và EU
- GMP không đạt yêu cầu (Đợt 55): Trong danh sách đã nêu rõ lý do hồ sơ không
đạt yêu cầu.
Phụ lục 2: Danh sách
các hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S - GMP và EU
- GMP cần bổ sung giải trình (Đợt 55): Đề nghị doanh nghiệp căn cứ nội dung cần
bổ sung và giải trình tại Phụ lục 2 kèm theo công văn này để gửi công văn bổ
sung và giải trình về Cục Quản lý Dược trong thời gian 01 tháng kể từ ngày ký
công văn. Nếu quá thời gian trên, doanh nghiệp không tiến hành bổ sung giải
trình, hồ sơ đề nghị công bố sẽ xếp loại không đạt yêu cầu.
(Các Phụ lục được đăng tải trên
trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn -
Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc)
Cục Quản lý Dược thông báo để các
doanh nghiệp biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT,CL (2b).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt
|
PHỤ LỤC 1:
DANH
SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S-GMP VÀ EU-GMP
KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
Đợt 55
(Theo công văn số 7236/QLD-CL ngày 20/04/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
GIẤY CH. NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
CƠ QUAN CẤP
|
DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
|
LÝ DO KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
|
1
|
Laboratorio
Francisco Durban, S.A
|
Polígono
Industrial La Redonda, C/IX, No.2, El Ejido 04710 (Almería), Spain
|
17147/2016
|
18/02/2016
|
Agency
for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain
|
Consorzio
Con Attiva' Esterna Medexport Italia
|
1.
Giấy chứng nhận CPP đã quá 24 tháng kể từ ngày cấp.
2.
Nội dung Giấy chứng nhận nêu rõ sản phẩm không được lưu hành và cấp phép tại
nước sở tại, chưa chứng minh được thuốc sản xuất từ cơ sở sản xuất đạt tiêu
chuẩn EU-GMP.
|
2
|
Laboratorio
Francisco Durban, S.A
|
Polígono
Industrial La Redonda, C/IX, No.2, El Ejido 04710 (Almería), Spain
|
40114/2017
/FAB
|
12/9.2017
|
Agency
for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain
|
Consorzio
Con Attiva' Esterna Medexport Italia
|
Tài
liệu nộp không phải Giấy chứng nhận GMP hoặc CPP, không đạt về tính pháp lý.
|
3
|
Exeltis
Ilac San.ve Tic. A.S
|
Cerkezkoy
Organize Sanayi Bolgesi, Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari No:19/2,
Cerkezkoy- Tekirdag 59510, Turkey
|
TR/GMP/20
17/91
|
08/05/2017
|
Turkish
Medicines and Medical Devices Agency
|
Laboratorios
Liconsa S.A
|
Tại
thời điểm cấp Giấy chứng nhận Thổ Nhĩ Kz chưa là thành viên của PIC/S, giấy
chứng nhận chỉ đề cập tới nội dung GMP-WHO.
|
4
|
BioLab
Co., Ltd
|
625
Soi 7A Bangpoo Industrial Estate, Sukhumvit road, Moo 4, Prakasa, Muang,
Samutprakarn 10280, Thailand
|
1-2-07-17-16
00025
|
23/03/2015
|
Food
and Drug Administration (Thai FDA), Thailand
|
Công
ty CP Y dược LS
|
Thái
Lan là thành viên PIC/S từ tháng 8/2016, Tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận
Thái Lan chưa là thành viên của PIC/S.
|
5
|
Lomapharm
Rudolf Lohmann GmbH KG
|
Langes
Feld 5, 31860 Emmerthal, Germany
|
DE_NI_02_G
MP_2017_1 019
|
17/10/2017
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức (Staatliches Gewerbeaufsichtsamt Hannover Inspektorat
Hannover)
|
Chi
nhánh công ty CPDP Nam Hà
|
Giấy
chứng nhận nộp kèm hồ sơ là bản sao công chứng chưa có hợp pháp hóa lãnh sự.
Không
đáp ứng yêu cầu pháp lý.
|
6
|
Oncotec
Pharma Produktion GmbH
|
Oncotec
Pharma Produktion GmbH Am Pharmapark 06861 Dessau-Roβlau, Germany (* Cách
ghi khác: Am Pharmapark 06861 Dessau-Rosslau, Germany )
|
DE_ST_01_G
MP_2017_0 007
|
15/02/2017
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Cơ
sở và Giấy chứng nhận đã công bố Đợt 54 STT 83. Không công bố lại.
|
7
|
BioLab
Co., Ltd
|
625
SOI 7A, Bangpoo Industrial Estate, Sukhumvit road, Moo 4, Prakasa, Muang,
Samutprakarn 10280, Thailand
|
4-2-10-03-17
00482
|
03/07/2017
|
Food
and Drug Administration (Thai FDA), Thailand
|
Công
ty CP Y dược LS
|
Giấy
chứng nhận CPP chỉ ghi đáp ứng GMP WHO. Không đạt.
|
8
|
OLIC
(Thailand) Limited
|
166
Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason,
Bangpa-In, Ayutthaya, 13160, Thailand
|
1-2-17-17-
00035
|
07/03/2017
|
Food
and Drug Administration (Thai FDA), Thailand
|
VPĐD
Daiichi Sankyo (Thailand) Ltd.
|
CSSX
đã được công bố đợt 53 stt 30. không công bố lại. Đối với cách ghi địa chỉ
khác, Đề nghị bổ sung xác nhận của FDA Thái về 2 cách viết khác nhau của địa
chỉ nhà máy.
|
9
|
CIT
S.R.L.
|
Via
Primo Villa, 17- 20875 Burago di Molgora (MB), Italy
|
IT/187-
1/H/2016
|
08/08/2016
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
VPĐD
Lifepharma S.p.A.
|
Giấy
chứng nhận chỉ có hoạt động chứng nhận xuất xưởng và đóng gói cấp 2, không
phải là toàn bộ quá trình sản xuất. Không đáp ứng yêu cầu.
|
10
|
CSSX:
Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd.
|
10
Tuas Bay Lane, 637461 Singapore, Singapore
|
DE_BY_05_G
MO_2017_1 005
|
29/05/2017
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức
|
VPĐD
Novartis Pharma Services AG tại Tp. HCM
|
Công
ty nộp CPP sản phẩm trong đó hoạt động đóng gói thực hiện ở Norvatis Thổ Nhĩ
Kz, CPP được cấp 5/2017. Tuy nhiên chưa có GCN GMP của cơ sở đóng gói trong
khi Thổ Nhĩ Kz là thành viên của PIC/s từ 01/1/2018. không chấp nhận công bố.
|
CS
đóng gói: Novartis Saglik
|
Turkey
|
|
|
|
11
|
Oncotec
Pharma Produktion GmbH
|
Oncotec
Pharma Produktion GmbH Am Pharmapark 06861 Dessau-Roβlau, Germany (cách ghi
khác: Am Pharmapark 06861 Dessau Rosslau, Germany)
|
DE_ST_01_G
MP_2017_0 007
|
15/02/2017
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức
|
VPĐD
Jansen- Cilag
|
Cơ
sở sản xuất đã được công bố đợt 54 STT 83, không công bố lại
|
12
|
Hetero
Labs Ltd.,
|
Unit-VI,
TSIIC Formulation SEZ, Sy No.410&411 Polepally Village, Jadcherla Mandal,
Mahaboobnagar -District, Telangana, Pin-509301, India
|
17/03742-22
|
08/01/2018
|
Norwegian
Medicines Agency (NOMA)
|
VPĐD
Hetero Labs Ltd.,
|
Giấy
chứng nhận GMP chưa hợp pháp hóa lãnh sự, không đạt pháp lý.
|
13
|
Hetero
Labs Limited, Unit III
|
Plot
No 22-110 IDA, Jeedimetla, Hyderabad, 500 055, Telangana India
|
ES/065HV/1
7
|
22/06/2017
|
Spanish
Agency of Medicines and Medical Devices
|
VPĐD
Hetero Labs Ltd.,
|
Giấy
chứng nhận GMP chưa hợp pháp hóa lãnh sự, không đạt pháp lý.
|
14
|
Rotexmedica
GmbH Arzneimittelwerk
|
Bunsenstrabe
4 22946 Trittau, Germany
|
DE_SH_01_
GMP_2018_ 0005
|
05/02/2018
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức (State Social Services Agency Schleswig-Holstein)
|
Rotexmedica
GmbH Arzneimittelwer k
|
Giấy
chứng nhận GMP chưa được hợp pháp hóa lãnh sự, không phải là bản gốc hoặc bản
sao có chứng thực, không đáp ứng qui định.
|
15
|
F.Hoffmann
- La Roche Ltd.
|
Wurmisweg,
4303 Kaiseraugst, Switzerland
|
15-0899
|
27/04/2015
|
Swiss
Agency for Therapeutic Products (Swissmedic)
|
VPDD
Hoffmann- La Roche
|
Công
ty đề nghị chỉnh sửa nguyên tắc GMP của CSSX từ PIC/s- GMP thành PIC/s- GMP
và EU- GMP. Đề nghị cung cấp văn bản pháp lý của Thụy sĩ quy định tài liệu
GMP áp dụng tại cơ sở sản xuất là EU-GMP guidelines.
|
16
|
Pierre
Fabre Medicament Production (Cơ sở sản xuất bán thành phẩm)
|
Site
Progipharm, rue du Lycée, GIEN, 45500, France
|
HPF/FR/300/
2017
|
07/12/2017
|
National
Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France
|
Công
ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam
|
Giấy
chứng nhận GMP được in từ Eudra, Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam không xác nhận
tính hợp pháp của tài liệu, không công bố.
|
Công
ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam (Cơ sở đóng gói)
|
Lô
1, đường 4A, khu công nghiệp Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt
Nam
|
2909/QLD-
CL
|
08/02/2018
|
Cục
Quản l{ dược Việt Nam
|
17
|
Vitex
Pharmaceuticals Pty Ltd
|
12
Weld Street, Prestons NSW 1270
|
MI-2015-LI-
07370-1
|
30/06/2015
|
Therapeutic
Goods Administration (TGA), Australia
|
Công
ty CP DP TW Codupha
|
1.
Tại thời điểm công bố, Giấy chứng nhận GMP đã hết hạn ngày 25/02/2018.
2.
Bản sao công chứng không liên kết với trang 2/3, chưa đạt tính pháp lý.
|
18
|
Pharbil
Pharma GmbH
|
Pharbil
Pharma GmbH Reichenberger Strasse 43, 33605 Bielefeld, Germany
|
DE_NW_02_
GMP_2014_ 0023
|
16/12/2014
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức
|
VPĐD
Ferring Pharmaceutical Ltd tại Tp. HCM
|
Tại
thời điểm công bố, Giấy GMP nộp kèm theo hồ sơ đã được công bố Đợt 36, STT
29, hết hạn ngày 11/11/2017.
|
PHỤ LỤC 2:
DANH
SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S-GMP VÀ EU-GMP BỔ
SUNG GIẢI TRÌNH
Đợt 55
(Theo công văn số 7236/QLD-CL ngày 20/04/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
GIẤY CH. NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
CƠ QUAN CẤP
|
DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
|
NỘI DUNG CẦN BỔ SUNG GIẢI TRÌNH
|
1
|
Cơ
sở sản xuất: Vetter Pharma- Fertigung GmbH & Co. KG
|
Schutzenstrasse
87 and 99- 101, 88212 Ravensburg, Germany
|
30/16/1040
22
|
23/11/2016
|
European
Medicines Agency
|
VPĐD
AbbVie Biopharmaceutic als GmbH
|
Giấy
chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố
tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong
vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm
căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/
Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP
tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản
lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
Cơ
sở xuất xưởng: AbbVie Biotechnology GmbH
|
Knollstrasse,
67061 Ludwigshafen, Germany
|
2
|
Shenyang
Sunshine Pharmaceutical Co., Ltd
|
No
3 A1, 10th Road, Economic & Technology Development Zone, Shenyang,
Liaoning Province, China
|
036/2017/G
MP
|
26/07/2017
|
State
Service of Ukraine on Medicines and Drugs Control (SMDC)
|
Công
ty CP Y dược LS
|
Dấu
và chữ ký photo mờ. Đề nghị cung cấp bản gốc hợp pháp hóa lãnh sự để đối chiếu
|
3
|
cơ
sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp.
|
770
Sumneytown Pike, PO Box 4, West Point, PA 19486, USA
|
N5QK-6C6K
WHO
|
30/10/2017
|
United
States Food and Drug Administration (U.S. FDA)
|
VPĐD
Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd
|
Tại
MA sản phẩm, sản phẩm được sản xuất qua 3 cơ sở sản xuất, đề nghị cung cấp
GCN GMP của 3 cơ sở trên chứng minh sản phẩm được sản xuất tại các nước đều
đạt EU-GMP, PIC/s-GMP.
|
Cơ
sở sản xuất dung môi: Jubilant HollisterStier LLC
|
3525
North Regal Street Spokane, Washington, U.S. 99207 -USA
|
|
|
|
Cơ
sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V
|
Waarderweg,
39, 2031 BN, Haarlem, The Netherland
|
NL/H
15/1006689
|
21/12/2015
|
Health
Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology,
Netherlands
|
4
|
Patheon
France
|
40
Boulevard de Champaret, Bourgoin Jallieu, 38300, France
|
HPF/FR/200/
2017
|
02/08/2017
|
French
National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)
|
VPĐD
Astellas Pharma Singapore Pte Ltd tại Tp.HCM
|
Công
ty yêu cầu bổ sung dạng viên nén bao phim. Tuy nhiên sản phẩm viên bao phim
được sản xuất qua 2 cơ sở sản xuất; không có hồ sơ công bố của cơ sở đóng
gói. Đề nghị cung cấp MA/CPP sản phẩm viên nén bao phim sản xuất tại Patheon.
|
5
|
Cipla
limited
|
Plot
No. D-7, D-22, D27, MIDC, Kurkumbh, District Pune, Maharashtra, IN- 413 802,
India
|
UK
GMP 14694 Insp GMP 14694/4462 27-0005
|
13/11/2017
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
Cipla
limited
|
Đề
nghị cung cấp báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc giấy chứng
nhận CPP của cơ quan cấp chứng nhận GMP và MA do Cục Quản lý Dược VN cấp thể
hiện rõ các dạng bào chế cụ thể của "dạng bào chế rắn khác" trong
phạm vi được chứng nhận.
|
6
|
Takeda
Pharmaceutical Company Limited, Osaka Plant (cơ sở sản xuất)
|
17-85,
Jusohonmachi 2 - chome, Yodogawa-ku, Osaka 532-8686 Japan
|
1631
|
07/04/2016
|
Ministry
of Health, Labour and Welfare government of Japan
|
VPĐD
Abbvie Biopharmaceutic als GmbH ở Hà Nội
|
Giấy
chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố
tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong
vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm
căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/
Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP
tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản
lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
AbbVie
Deutschland GmbH & Co. KG (Cơ sở đóng gói)
|
Knollstrasse,
67061 Ludwigshafen, Germany
|
DE_RP_01_G
MP_2016_0 060
|
11/07/2016
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức
|
AbbVie
Logistics B.V. (cơ sở xuất xưởng)
|
Zuiderzeelaan
53, ZWOLLE, 8017 JV, Netherlands
|
NL/H
16/1008041
|
31/03/2016
|
Health
Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology,
Netherlands
|
7
|
AbbVie
Deutschland GmbH & Co. KG
|
Knollstrasse,
67061 Ludwigshafen, Germany
|
06/17/1124
90
|
04/09/2017
|
European
Medicines Agency
|
VPĐD
Abbvie Biopharmaceutic als GmbH ở Hà Nội
|
Giấy
chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố
tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong
vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm
căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/
Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP
tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản
lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
8
|
F.Hoffmann-La
Roche Ltd (Cơ sở sản xuất)
|
Grenzacherstrasse
124, CH 4070 Basel, Switzerland
|
16-2108
|
14/12/2016
|
Swiss
Agency for Therapeutic Products (Swissmedic)
|
VPĐD
Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte., Ltd tại Tp. HCM
|
Giấy
chứng nhận GMP của cơ sở tại Kaiseraugst không có phạm vi đóng gói, nội dung
không phù hợp với giấy phép lưu hành tại Việt Nam.
Yêu
cầu cung cấp Giấy chứng nhận GMP với phạm vi đóng gói.
|
F.Hoffmann-La
Roche Ltd (Cơ sở đóng gói)
|
Wurmisweg,
CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland
|
17-0902
|
16/05/2017
|
Swiss
Agency for Therapeutic Products (Swissmedic)
|
9
|
Beaufour
Ipsen Industrie
|
Rue
Ethé Virton, Dreux, 28100, France
|
2018/HPF/F
R/046
|
16/02/2018
|
French
National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)
|
Công
ty TNHH DKSH Vietnam
|
Giấy
chứng nhận là bản in từ Eudra, xác nhận của Đại sứ quán Pháp không xác nhận
tính hợp pháp/pháp lý của giấy chứng nhận. Yêu cầu cung cấp bản chứng thực do
cơ quan có thẩm quyền tại nước cấp xác nhận tính pháp lý của giấy chứng nhận.
|
10
|
Cơ
sở sản xuất, kiểm nghiệm đóng gói cấp 1: Patheon Inc
|
Whitby
Operations, 111 Consumers Drive, Whitby, Ontario L1N 5Z5, Canada
|
04/17/1066
87
|
07/03/2017
|
European
Medicines Agency
|
VPDD
Merck Sharp & Dome (Asia) LTd tại VN
|
Theo
thông tin tại MA sản phẩm, cơ sở đóng gói là Schering-Plough S.A., Địa chỉ:
2, rue Louis Pasteur, 14200 Herouville St Clair, France khác nội dung tại
CPP, đề nghị công ty giải trình sự sai khác này.
|
Cơ
sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Cenexi HSC
|
2,
rue Louis Pasteur, 14200 Herouville St Clair, France
|
Cơ
sở đóng gói cấp 2: Schering- Plough Labo N.V
|
Industriepark
30, 2220 Heist-op-den-Berg, Belgium
|
11
|
Pierre
Fabre Medicament Production - Gien
|
Site
Progipharm, rue du Lycée, GIEN, 45500, France
|
HPF/FR/300/
2017
|
07/12/2017
|
French
National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)
|
VPDD
Pierre Fabre S.A
|
Giấy
chứng nhận được Hợp pháp hóa lãnh sự trên lời khai của danh dự của Ông Rouge
Antonin Lucien. Đề nghị làm rõ thẩm quyền của người khai danh dự để thực hiện
các thủ tục liên quan đến việc xác nhận hồ sơ này.
|
12
|
Sanofi
Vietnam Shareholding Company
|
Lot
I-8-2 D8 Road Saigon Hi Tech Park, District 9, Ho Chi Minh City, Vietnam
|
MI-2016-CE-
09142-1
|
19/10/2017
|
Australian
Therapeutic Goods Administration (TGA)
|
Công
ty CP Sanofi Việt Nam
|
Đề
nghị công ty cung cấp thông tin về đợt kiểm tra và báo cáo thanh tra GMP của
TGA tại Công ty.
|
13
|
PHIL
INTER PHARMA COMPANY LIMITED
|
NO.
20, HUU NGHI BOULEVARD, VSIP, THUAN AN, BINH DUONG, VN- 590000, Vietnam
|
UK
GMP 46387 Insp GMP 46387/1467 3770-0001
|
20/12/2016
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Đề
nghị bổ sung báo cáo thanh tra của Cơ quan quản lý Anh (MHRA).
|
14
|
Lek
farmacevtska družba d.d. (Lek Pharmaceuticals d.d.)
|
Kolodvorska
cesta 27, Mengeš, 1234, Slovenia
|
450-40/2017-
5
|
29/11/2017
|
Agency
for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia
(JAZMP)
|
VPĐD
Novartis Singapore Pte Ltd tại Tp HCM
|
Đề
nghị cung cấp báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc giấy chứng
nhận CPP của cơ quan cấp chứng nhận GMP và MA do Cục Quản lý Dược VN cấp thể
hiện rõ các dạng bào chế cụ thể của "Dạng bào chế rắn khác" trong
phạm vi được chứng nhận.
|
15
|
Laboratoire
Unither
|
ZI
de la Guérie, COUTANCES CEDEX, 50211, France
|
HPF/FR/048/
2017
|
23/02/2017
|
National
Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France
|
VPĐD
Santen Pharmaceutical Co., Ltd. tại Tp. HCM
|
Giấy
chứng nhận nộp kèm hồ sơ là bản in từ EUDRA được hợp pháp hóa lãnh sự với Tờ
khai danh dự của bà Nguyễn Ngọc Hồng Nghi nhưng không có thông tin liên quan
tới cơ sở được công bố.
Đề
nghị cung cấp bản sao công chứng hợp pháp hóa lãnh sự xác nhận tính hợp pháp
của Giấy chứng nhận.
|
16
|
Nipro
Pharma Corporation Ise Plant
|
647-240,
Ureshinotengeji- cho, Matsusaka-shi, Mie, Japan
|
2777
|
26/09/2016
|
Ministry
of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Eisai
(Thailand) Marketing Co., Ltd
|
GCN
GMP thiếu phần xác nhận của Cơ quan ngoại giao Nhật trước khi thực hiện
HPHLS. Yêu cầu cung cấp bản chính HPHLS để đối chiếu
|
17
|
Catalent
Australia Pty Ltd
|
217-221
Governor Road, BRAESIDE Vic 3195 Australia
|
MI-2017-LI-
11695-1
|
02/11/2017
|
Therapeutic
Goods Administration (TGA), Australia
|
Công
ty TNHH Đại Bắc
|
Đề
nghị cung cấp báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc giấy chứng
nhận CPP của cơ quan cấp chứng nhận GMP và MA do Cục Quản lý Dược VN cấp thể
hiện rõ các dạng bào chế cụ thể của "dạng bào chế rắn" trong phạm
vi được chứng nhận.
|
18
|
Innothera
Chouzy
|
Rue
René Chantereau, Chouzy sur Cisse, Valloir sur Cisse, 41150, FRANCE
|
HPF/FR/229/
2017
|
06/09/2017
|
French
National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)
|
Công
ty TNHH Tm dược Thuận Gia
|
Công
ty yêu cầu công bố 2 địa chỉ của nhà máy theo MA và GCN GMP. Tuy nhiên địa
chỉ trên 2 giấy phép này là khác nhau. Đề nghị cung cấp giấy xác nhận của
ANSM về việc 2 địa chỉ trên là 1.
|
19
|
Italfarmaco
S.A.
|
C/San
Rafael, 3, Pol. Ind. Alcobendas, Alcobendas 28108 Madrid, Spain
|
ES/003HVI/1
8
|
16/01/2018
|
Agency
for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain
|
VPĐD
Lifepharma S.P.A
|
Đề
nghị cung cấp báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc giấy chứng
nhận CPP của cơ quan cấp chứng nhận GMP và MA do Cục Quản lý Dược VN cấp thể
hiện rõ các dạng bào chế cụ thể của "dạng bào chế rắn khác" trong
phạm vi được chứng nhận.
|
20
|
Takasaki
Plant, Nippon Kayaku Co., Ltd
|
239,
Iwahanamachi, Takasaki-shi, Gunma 370- 1208, Japan
|
5026
|
27/12/2017
|
Ministry
of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Công
ty CPDP Hoàng Mai
|
Đề
nghị bổ sung thông tin về dạng bào chế, hoạt chất của sản phẩm.
|
21
|
PT.
Sanbe Farma
|
Jl.
Industri Cimareme No.8 Desa Cimareme, Kecamatan Ngamprah, Kabupaten Bandung
Barat. Indonesia (unit 3)
|
ST.03.04.331
.07.17.3126
|
07/07/2017
|
National
Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia
|
Công
ty PT. Sanbe Farma
|
Tài
liệu đính kèm không phải GCN GMP, và giấy xác nhận trong hồ sơ không ghi rõ
đã kiểm tra GMP theo tiêu chuẩn của PIC/s mà theo tiêu chuẩn GMP Indonesia
tương đương với PIC/s. Đề nghị bổ sung GCN GMP được cấp và sử dụng tại Indonesia.
|
22
|
PT.
Sanbe Farma
|
Jalan
Industri I No. 9, RT.01 RW.08, Kelurahan Utama Kecamatan Cimahi Selatan, Kota
Cimahi, Indonesia
|
ST.03.04.331
.09.17.4724
|
25/09/2017
|
Indonesian
National Agency for Drug and Food Control (NADFC)
|
PT.
Sanbe Farma
|
Tài
liệu đính kèm không phải GCN GMP, và giấy xác nhận trong hồ sơ không ghi rõ
đã kiểm tra GMP theo tiêu chuẩn của PIC/s mà theo tiêu chuẩn GMP Indonesia
tương đương với PIC/s. Đề nghị bổ sung GCN GMP được cấp và sử dụng tại
Indonesia.
|
23
|
AbbVie
Deutschland GmbH & Co., KG
|
Knollstrasse,
67061 Ludwigshafen, Germany
|
DE_RP_01_G
MP_2017_1 026
|
07/12/2017
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức (Landesamt Fur Soziales, Jugend und Versorgung)
|
AbbVie
Biopharmaceutic als GmbH
|
Đề
nghị cung cấp báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc giấy chứng
nhận CPP của cơ quan cấp chứng nhận GMP và MA do Cục Quản lý Dược VN cấp thể
hiện rõ các dạng bào chế cụ thể của "dạng bào chế rắn khác" trong
phạm vi được chứng nhận.
MA
của dạng bào chế Viên nén bao phim có tên CSSX không tương ứng với GCN GMP,
vì vậy không chấp nhận công bố dạng bào chế này.
|
24
|
CSSX:
Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd.
|
10
Tuas Bay Lane, 637461 Singapore, Singapore
|
02/17/1048
77
|
03/01/2017
|
European
Medicines Agency (EMA)
|
VPĐD
Novartis Pharma Services AG tại Tp. HCM
|
1.
Giấy chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công
bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong
vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm
căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/
Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP
tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản
lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
2.
Công ty nộp CPP sản phẩm trong đó hoạt động đóng gói thực hiện ở Norvatis
Italia. Tuy nhiên không đính kèm GCN GMP của CS đóng gói . Đề nghị bổ sung
GCN GMP của CS đóng gói.
|
Cơ
sở đóng gói: Novartis Farma SpA,
|
Via
Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy
|
25
|
UCB
Farchim SA
|
Z.l.
de Planchy, Chemin de Croix Blanche 10, 1630 Bulle, Switzerland
|
16-0418
|
09/03/2016
|
Swiss
Agency for Therapeutic Products (Swissmedic)
|
VPĐD
GlaxoSmithKline Pte Ltd tại Hà Nội
|
Công
ty đề nghị chỉnh sửa nguyên tắc GMP của CSSX từ PIC/s- GMP thành PIC/s- GMP
và EU- GMP. Đề nghị cung cấp văn bản pháp lý của Thụy sĩ quy định tài liệu
GMP áp dụng tại cơ sở sản xuất là EU-GMP guidelines.
|
26
|
Lek
Pharmaceuticals d.d (viết tắt: Lek d.d)
|
Verovskova
ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia
|
401-25/2017-
5
|
24/01/2018
|
Agency
for medicinal products and medical devices of the Republic of Slovenia
|
VPĐD
Novartis (Singapore) Pte Ltd tại TP. HCM
|
Theo
SMF của Công ty có nhiều dây chuyền sản xuất khác nhau nhưng không có thông
tin loại sản phẩm được sản xuất trên từng dây chuyền. Đề nghị bổ sung báo cáo
thanh tra GMP để chứng minh việc các dây chuyền sản xuất thuốc thông thường
cũng được đánh giá GMP cùng đợt.
|
27
|
Zambon
Switzerland Ltd
|
Via
Industria 13, 6814 Cadempino, Switzerland
|
17-1469
|
20/07/2017
|
Swissmedic,
Swiss Agency for Therapeutic Products
|
VPĐD
Zuellig Pharma Pte Ltd tại Tp. HCM
|
Đề
nghị cung cấp báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc giấy chứng
nhận CPP của cơ quan cấp chứng nhận GMP và MA do Cục Quản lý Dược VN cấp thể
hiện rõ các dạng bào chế cụ thể của "dạng bào chế khác" trong phạm
vi được chứng nhận.
|
28
|
GP
Pharm, SA
|
Pol.
Ind. Els Vinyets - Els Fogars, 2, Ctra. C-244, Km. 22, 08777 Sant Quinti de
Mediona (Barcelona), Spain
|
2017/01611
2017/02818
|
21-06-2017 30/10/2017
|
Agency
for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp
|
Giấy
chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố
tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong
vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm
căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/
Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP
tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản
lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
29
|
Medochemie
(Far East) - Aseptic Cephalosporin Facility
|
No
10, 12 and 16, VSIP II- A, Vietnam Singapore Industrial Park II-A, Vinh Tan
Hamlet, Tan Uyen Town, Binh Duong Province, Vietnam
|
MED10/201
7/001
|
14/06/2017
|
Pharmaceutical
Services Ministry of Health, Cyprus
|
Medochemie
(Far East) Ltd.
|
Đề
nghị bổ sung thông tin về việc kiểm tra đánh giá GMP của Cơ quan quản lý Dược
Cyprus.
|
30
|
Biocodex
|
1,
avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais, France
|
008655
|
01/12/2016
|
Departement
for Facilitations Foreign Trade
|
Công
ty TNHH DKSH Việt nam
|
Giấy
chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố
tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong
vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm
căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/
Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP
tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản
lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
31
|
Biocodex
|
1,
avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais, France
|
008654
|
01/12/2016
|
Departement
for Facilitations Foreign Trade, France
|
Công
ty TNHH DKSH Việt nam
|
Giấy
chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố
tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong
vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm
căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/
Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP
tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản
lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
32
|
Biocodex
|
1,
avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais, France
|
008656
|
01/12/2016
|
Departement
for Facilitations Foreign Trade, France
|
Công
ty TNHH DKSH Việt nam
|
Giấy
chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố
tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong
vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm
căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/
Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP
tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản
lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
33
|
F.
Hoffmann La Roche AG
|
Betriebsstandort
Kaiseraugst (Parenterals), 4303 Kaiseraugst, Switzerland
|
17-2009
|
30/01/2018
|
Swiss
Agency for Therapeutic Products (Swissmedic)
|
VPĐD
Hoffmann La Roche Ltd.,
|
Đề
nghị cung cấp báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc giấy chứng
nhận CPP của cơ quan cấp chứng nhận GMP và MA do Cục Quản lý Dược VN cấp thể
hiện rõ các dạng bào chế cụ thể của "dạng bào chế lỏng" trong phạm
vi được chứng nhận.
|
34
|
S.M.B.
Technology SA
|
Rue
du Parc Industriel 39, Marche-en-Famenne, 6900, Belgium
|
BE/GMP/20
15/013
|
02/02/2018
|
Federal
Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium
|
VPĐD
Hyphen Pharma Pte Ltd tại Tp. Hà Nội
|
Công
ty cung cấp bản in từ Eudra chưa được hợp pháp hóa lãnh sự. Đề nghị cung cấp
bản sao Giấy chứng nhận GMP có dấu hợp pháp hóa lãnh sự được công chứng hoặc
cung cấp bản chính để đối chiếu.
|
35
|
Famar
Orleans
|
5
Avenue de Concyr, Orleans Cedex 2, 45071, France
|
HPF/FR/100/
2017
|
04/04/2017
|
National
Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France
|
Glaxo
Smith Kline Pte Ltd
|
Giấy
chứng nhận GMP được in từ cơ sở dữ liệu Eudra và được công chứng bởi cơ quan
công chứng Thụy Sỹ. Tuy nhiên, tại lời chứng của công chứng viên Thụy Sỹ lại
xác nhận cho bản “unauthenticated copy”. Đề nghị cung cấp bản sao được chứng
thực tính chính xác và xác thực của Giấy chứng nhận.
|
36
|
Hetero
Drugs Limited
|
Unit-III,
TSIIC-Formulation SEZ, Sy. No. 458 (Part), Polepally Village, Jadcherla
Mandal, Mahaboobnagar District - 509301, Telangana, India
|
DI-2017-
10927-APN- ANMAT#MS
|
20/10/2017
|
National
Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina
|
Hetero
Drug Limited
|
1.
Tài liệu là giấy xác nhận điện tử, không có chữ ký, công chứng chưa xác thực
được tính chính xác của tài liệu cung cấp.
2.
Tài liệu không phải Giấy chứng nhận GMP/ CPP của Argentina, đề nghị cung cấp
Giấy chứng nhận GMP/ CPP do Cơ quan quản lý Argentina cấp.
|
Công văn 7236/QLD-CL năm 2018 về hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP không đạt yêu cầu và cần bổ sung giải trình (Đợt 55) do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7236/QLD-CL ngày 20/04/2018 về hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP không đạt yêu cầu và cần bổ sung giải trình (Đợt 55) do Cục Quản lý Dược ban hành
1.287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|