|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 802/QĐ-CT 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường Hải Phòng
Số hiệu:
|
802/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 802/QĐ-CT
|
Hải Phòng, ngày 20
tháng 4 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND THÀNH PHỐ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/3/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 134/TTr-STN&MT ngày 11/02/2015 và Công văn số
73/STP-KSTTHC ngày 10/02/2015 của Sở Tư pháp về việc kiểm soát chất lượng hồ sơ
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn thành phố.
- Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các
quận, huyện có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này; tiếp tục nghiên
cứu hoàn chỉnh, bổ sung các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường
đảm bảo nguyên tắc quy định tại các Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế nội dung công bố về thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên và môi trường đã ban hành theo các Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày
18/8/2009, Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011, Quyết định số 186/QĐ-CT
ngày 22/1/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp và các Sở, ngành
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-BTP;
- TTTU; TTHĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn ĐBQHTP;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐTTP;
- CPVP;
- CV: ĐC, MT, TH;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thành
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 802/QĐ-CT ngày 20 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành
phố Hải Phòng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (50 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực quản lý đất đai (9 TTHC)
|
1.
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố
|
2.
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
3.
|
Thủ tục thông báo thu hồi đất, phê duyệt kế hoạch
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với
trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 66 Luật Đất
đai năm 2013)
|
4.
|
Thủ tục quyết định thu hồi đất, phê duyệt phương
án bồi thường vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy
định tại khoản 1 Điều 66 Luật Đất đai năm 2013)
|
5.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức
(kể cả đơn vị lực lượng vũ trang), người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
trong trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất và dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư.
|
6.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất và dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình)
|
7.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
8.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực đăng ký đất đai (2 TTHC)
|
1.
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
2.
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
III. Lĩnh vực khoáng
sản (13 TTHC)
|
1.
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2.
|
Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3.
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
4.
|
Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng trong báo
cáo thăm dò khoáng sản
|
5.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
thăm dò khoáng sản
|
6.
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
7.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
8.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
9.
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
10.
|
Thẩm định và phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
11.
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản
|
12.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
13.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
IV. Lĩnh vực quản lý và bảo vệ môi trường (6
TTHC)
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
2.
|
Xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường
chi tiết (đối với đề án được UBND thành phố phê duyệt)
|
3.
|
Thẩm định và phê duyệt đề án cải tạo, phục hồi
môi trường (Đối với tổ chức, cá nhân đang lập dự án đầu tư khai thác khoáng sản thuộc danh mục các dự án phải lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân thành phố)
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt đề án cải tạo, phục hồi
môi trường (đối với Dự án đã có báo cáo ĐTM, Đề án BVMT chi tiết được phê
duyệt và đang hoạt động khai thác nhưng chưa có Đề án cải tạo phục hồi môi
trường được phê duyệt hoặc chưa ký quỹ cải tạo phục hồi môi trường)
|
5.
|
Thẩm định và phê duyệt đề án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung (đối với Đề án thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
thành phố: đề nghị Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản về diện tích, độ sâu, công suất khai thác; đề nghị gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản; đề nghị thay đổi
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được phê duyệt)
|
6.
|
Xác nhận hoàn thành cải tạo, phục hồi môi trường (đối
với Dự án/Đề án được UBND thành phố phê duyệt)
|
V
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (14 TTHC)
|
1.
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất
|
2.
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
3.
|
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
4.
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
5.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
6.
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
7.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
8.
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển
|
9.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
10.
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
11.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
13.
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
|
14.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
VI
|
Lĩnh vực biển đảo (06 TTHC)
|
1.
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
2.
|
Giao khu vực biển
|
3.
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
4.
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
5.
|
Trả lại khu vực biển
|
6.
|
Thu hồi Khu vực biển
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (39 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực bản đồ - địa chính (4 TTHC)
|
1.
|
Thẩm định bản đồ địa hình phục vụ hoạt động khoáng sản
|
2.
|
Thẩm định bản đồ địa chính xã, phường, thị trấn
|
3.
|
Thẩm định trích đo địa chính phục vụ thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
4.
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
II
|
Lĩnh vực quản lý đất đai (1 TTHC)
|
1.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
III
|
Lĩnh vực đăng ký đất đai và giao dịch bảo đảm
(25 TTHC)
|
1.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
4.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5.
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
6.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
7.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
8.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
9.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
10.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
11.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất
|
12.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
13.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
14.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
15.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đinh, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
16.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
17.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
18.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
19.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
20.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
21.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
22.
|
Đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất
|
23.
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
24.
|
Xóa đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền
với đất
|
25.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
IV
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường (6 TTHC)
|
1.
|
Xác nhận các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức
|
2.
|
Xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường
chi tiết (đối với đề án được Sở TNMT phê duyệt hoặc đối với đề án được Ủy ban
nhân dân thành phố phê duyệt và ủy quyền cho Sở TNMT kiểm tra, xác nhận)
|
3.
|
Thẩm định và phê duyệt đề án cải tạo, phục hồi
môi trường (đối với dự án đã có Bản cam kết BVMT, Đề án BVMT đơn giản đã
được phê duyệt và đang hoạt động khai thác chưa có Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường được phê duyệt hoặc chưa ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường)
|
4.
|
Thẩm định và phê duyệt đề án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung (đối với Đề án thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và
Môi trường: đề nghị Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản về diện tích, độ sâu, công suất khai thác; đề nghị
gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản;
đề nghị thay đổi phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được phê duyệt)
|
5.
|
Xác nhận hoàn thành cải tạo, phục hồi môi trường (đối
với Đề án được Sở TNMT phê duyệt)
|
6.
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
V
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo (3 TTHC)
|
1.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
3.
|
Giải quyết tố cáo
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (9 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực tài nguyên đất (7 TTHC)
|
1.
|
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2.
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3.
|
Thủ tục thông báo thu hồi đất, phê duyệt kế hoạch
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với
trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 66
Luật Đất đai năm 2013)
|
4.
|
Thủ tục quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
(đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3
Điều 66 Luật Đất đai năm 2013)
|
5.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất
|
6.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
7.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
8.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân.
|
II
|
Lĩnh vực biển đảo (1 TTHC)
|
1.
|
Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (1 TTHC)
|
1.
|
Đăng ký công trình khai thác nước dưới đất
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 TT)
I
|
Lĩnh vực đất đai (1 TTHC)
|
1.
|
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định 802/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 802/QĐ-CT ngày 20/04/2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
5.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|