|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2101/UBND-KTN Bảng giá ca máy thiết bị xây dựng công trình 2015 Bình Định
Số hiệu:
|
2101/UBND-KTN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2101/UBND-KTN
|
Bình Định, ngày 14 tháng 05 năm 2015
|
CÔNG BỐ
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2015
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP
ngày 11/11/2014 của Chính phủ Quy định mức lương
tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan,
tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định
số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD
ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương
pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 48/TTr-SXD ngày 06 tháng 5 năm 2015,
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình
Định năm 2015 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan tham khảo trong việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng kể từ ngày 15/5/2015. Công bố này thay thế Công bố số 353/UBND-KTN ngày 24/01/2014 và Văn bản
số 819/UBND-KTN ngày 05/3/2015 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: XD, GTVT, NNPTNT, CT,
TC, LĐTBXH, KHĐT;
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- CVP, PVPCN;
- Lưu: VT, K14.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
Công
bố theo công bố số 2101/UBND-KTN ngày 14/05/2015 của UBND tỉnh Bình Định
Phần I
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI ÁP DỤNG
Giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình tỉnh Bình Định dùng làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân
tham khảo trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định.
II. CĂN
CỨ XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ
1. Cơ
sở xác định
- Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày
11/11/2014 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao
động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình,
cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày
20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình;
- Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày
12/3/2015 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện;
- Thông báo giá số 1050/TB-TC-XD ngày
13/4/2015 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng về công bố giá vật liệu xây dựng
tháng 4 năm 2015.
2. Cách
xác định giá ca máy
- Giá ca máy và thiết bị thi công
(sau đây gọi là giá ca máy) được xác định theo hướng dẫn
tại Điều 6 của Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
- Danh mục máy; nguyên giá máy và
thiết bị; các định mức khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên
liệu, năng lượng; số ca năm; thành phần, cấp bậc, số lượng thợ điều khiển máy
được lấy theo Phụ lục của Thông tư 06/2010/TT-BXD.
- Mức lương đầu vào để xác định đơn
giá nhân công được lấy theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD,
địa bàn áp dụng mức lương đầu vào theo quy định tại Nghị định số
103/2014/NĐ-CP. Cụ thể:
+ Khu vực thành phố Quy Nhơn với mức
lương vùng III là 2.000.000 đồng/tháng;
+ Khu vực các huyện, thị xã còn lại
với mức lương vùng IV là 1.900.000 đồng/tháng.
- Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực
tiếp sản xuất xây dựng được lấy theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
- Giá nhiên liệu được lấy theo Thông
báo giá số 1050/TB-TC-XD ngày 13/4/2015 của Liên Sở Tài
chính - Xây dựng về công bố giá vật liệu xây dựng. Cụ thể
như sau:
● Xăng 92:
|
16.018 đ/lít;
|
● Dầu diezen 0,05S:
|
14.536 đ/lít;
|
● Ma zút:
|
10.203 đ/lít (đã nhân hệ số quy đổi
từ kg sang lít: 0,87)
|
- Giá điện được lấy theo giá bán lẻ
điện cho ngành sản xuất, giờ bình thường quy định tại
Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công
Thương: 1.518 đ/kW
- Giá nhiên liệu,
năng lượng kể trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Giá ca máy được điều chỉnh phù hợp
với từng điều kiện cụ thể của công trình trên cơ sở mức
biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như: nguyên
giá máy và thiết bị, giá nhiên liệu, năng
lượng, chế độ tiền lương... Phương pháp điều chỉnh giá ca máy như hướng dẫn tại Điều 9 của
Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
- Việc áp dụng và quản lý giá ca máy của các chủ
thể theo quy định tại Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
- Giá ca máy các loại trạm
trộn bê tông át phan trong Công bố này không tính hao phí các nhiên liệu dầu diezen, dầu mazut, trong trạm trộn chỉ
tính hao phí điện năng cho một ca máy.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng để
thi công các công trình có điều kiện làm việc bình thường. Trong trường hợp máy
và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở vùng nước mặn, nước lợ thì giá
ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,055.
- Việc xác định vùng nước mặn, nước lợ, loại máy và
thiết bị thi công cũng như thời điểm đưa vào làm việc trong điều kiện này, chủ
đầu tư, đơn vị tư vấn tổ chức thực hiện khảo sát, đánh giá điều kiện ăn mòn do
nước mặn, nước lợ căn cứ theo các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành để áp dụng.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá, nếu gặp
vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để cùng nghiên cứu giải
quyết.
Phần II
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban
hành kèm theo Công bố số 2101/UBND-KTN ngày 14/05/2015 của UBND tỉnh)
STT
|
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ
|
ĐỊNH MỨC TIÊU
HAO NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG 1 CA
|
THÀNH
PHẦN - CẤP BẬC THỢ ĐIỀU KHIỂN MÁY
|
GIÁ
CA MÁY (ĐỒNG/CA)
|
CÁC
HUYỆN, TX AN NHƠN
|
TP.
QUY NHƠN
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích: dung tích gầu
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
32,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.233.704
|
1.243.511
|
2
|
0,30 m3
|
35,10
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.391.370
|
1.401.177
|
3
|
0,40 m3
|
42,66
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.594.767
|
1.604.574
|
4
|
0,50 m3
|
51,30
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.859.635
|
1.869.442
|
5
|
0,65 m3
|
59,40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.290.128
|
2.310.012
|
6
|
0,80 m3
|
64,80
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.473.149
|
2.493.033
|
7
|
1,00 m3
|
74,52
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.828.161
|
2.851.661
|
8
|
1,20 m3
|
78,30
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.349.431
|
3.372.931
|
9
|
1,25 m3
|
82,62
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.450.039
|
3.473.539
|
10
|
1,60 m3
|
113,22
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.177.002
|
4.200.502
|
11
|
2,00 m3
|
127,50
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.011.622
|
5.037.584
|
12
|
2,30 m3
|
137,70
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.502.229
|
5.528.191
|
13
|
2,50 m3
|
163,71
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.988.541
|
6.014.503
|
14
|
3,50 m3
|
196,35
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.060.116
|
8.086.078
|
15
|
3,60 m3
|
198,90
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.363.680
|
8.389.642
|
16
|
5,40 m3
|
218,28
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
9.655.697
|
9.681.659
|
17
|
6,50 m3
|
332,01
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
13.236.738
|
13.262.700
|
18
|
9,50 m3
|
397,80
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
18.249.494
|
18.275.455
|
19
|
10,40 m3
|
408,00
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x777
|
19.865.805
|
19.891.767
|
|
Máy đào
một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:
|
|
|
20
|
2,5 m3
|
672,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
4.410.725
|
4.436.687
|
21
|
4,00 m3
|
924,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.861.996
|
5.887.957
|
22
|
4,60 m3
|
1.050,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
7.598.476
|
7.624.437
|
23
|
5,00 m3
|
1.134,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
7.829.482
|
7.855.443
|
24
|
8,00 m3
|
2.079,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
13.450.827
|
13.476.788
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
25
|
0,15 m3
|
29,70
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.133.922
|
1.143.729
|
26
|
0,30 m3
|
33,48
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.378.489
|
1.388.297
|
27
|
0,75 m3
|
56,70
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.288.431
|
2.308.316
|
28
|
1,25 m3
|
73,44
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.378.007
|
3.401.507
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -
dung tích gầu:
|
|
|
29
|
0,40 m3
|
59,40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.260.009
|
2.279.894
|
30
|
0,65 m3
|
64,80
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.439.925
|
2.459.810
|
31
|
1,00 m3
|
82,60
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.362.690
|
3.386.190
|
32
|
1,20 m3
|
113,20
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.076.544
|
4.100.044
|
33
|
1,60 m3
|
127,50
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.857.246
|
4.883.207
|
34
|
2,30 m3
|
163,70
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.207.419
|
6.233.381
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
35
|
0,60 m3
|
29,10
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.210.651
|
1.220.459
|
36
|
1,00 m3
|
38,76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.543.578
|
1.553.386
|
37
|
1,25 m3
|
46,50
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.979.337
|
1.999.222
|
38
|
1,65 m3
|
75,24
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.670.701
|
2.690.586
|
39
|
2,00 m3
|
86,64
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.838.842
|
2.858.726
|
40
|
2,30 m3
|
94,65
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.235.995
|
3.259.495
|
41
|
2,80 m3
|
100,80
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.665.839
|
3.689.339
|
42
|
3,20 m3
|
134,40
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.931.200
|
4.954.700
|
43
|
4,20 m3
|
159,60
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
6.126.893
|
6.150.393
|
44
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng
cọc, tường Barrette)
|
|
510.669
|
510.669
|
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm -
dung tích gầu:
|
|
|
45
|
0,90 m3
|
51,84
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.998.621
|
4.018.506
|
46
|
1,65 m3
|
65,25
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
4.627.765
|
4.647.650
|
47
|
4,20 m3
|
89,04
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.170.580
|
8.194.080
|
|
Máy cào đá, động cơ
điện - năng suất:
|
|
|
48
|
2 m3/ph
|
132,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.080.825
|
1.102.209
|
49
|
3 m3/ph
|
247,50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.613.584
|
1.634.968
|
50
|
8 m3/ph
|
673,20
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
3.224.772
|
3.248.272
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
51
|
45,0 CV
|
22,95
|
lít diezel
|
1 x
4/7
|
936.460
|
946.968
|
52
|
54,0 CV
|
27,54
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.032.209
|
1.042.017
|
53
|
75,0 CV
|
38,25
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.299.541
|
1.309.355
|
54
|
108,0 CV
|
44,10
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.799.426
|
1.819.310
|
55
|
108,0 CV
|
46,20
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.882.714
|
1.902.599
|
56
|
130,0 CV
|
54,60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.233.629
|
2.253.514
|
57
|
140,0 CV
|
58,80
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.558.652
|
2.578.537
|
58
|
160,0 CV
|
67,20
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.855.747
|
2.875.631
|
59
|
180,0 CV
|
75,60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.102.983
|
3.122.868
|
60
|
250,0 CV
|
93,60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
3.795.971
|
3.817.971
|
61
|
271,0 CV
|
105,69
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
4.194.092
|
4.216.092
|
62
|
320,0 CV
|
124.80
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
5.266.971
|
5.291.433
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
dung tích thùng:
|
|
|
63
|
2,50 m3
|
37,67
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.395.136
|
1.404.943
|
64
|
2,75 m3
|
38,48
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.471.342
|
1.481.149
|
65
|
3,00 m3
|
40,50
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.537.870
|
1.547.678
|
66
|
4,50 m3
|
58,32
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
2.046.788
|
2.056.596
|
67
|
5,00 m3
|
58,32
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.276.934
|
2.296.819
|
68
|
8,0 m3
|
71,40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.718.828
|
2.738.713
|
69
|
9,0 m3
|
76,50
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.945.864
|
2.967.864
|
|
Máy cạp tụ hành - dung tích thùng:
|
|
|
70
|
9,0 m3
|
132,00
|
lít
diezel
|
1x3/7+
1x6/7
|
4.026.448
|
4.048.448
|
71
|
10,0 m3
|
138,00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
4.136.637
|
4.158.637
|
72
|
16,0 m3
|
153,90
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
5.131.967
|
5.156.429
|
73
|
25,0 m3
|
182,40
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
6.146.394
|
6.170.855
|
|
Máy san tụ hành - công suất:
|
|
|
|
74
|
54,0 CV
|
19,44
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.291.824
|
1.301.631
|
75
|
90,0 CV
|
32,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.644.161
|
1.653.969
|
76
|
108,0 CV
|
38,88
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.020.505
|
2.040.389
|
77
|
180,0 CV
|
54,00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.858.759
|
2.878.644
|
78
|
250,0 CV
|
75,00
|
lít
diezel
|
1x3/7+
1x6/7
|
3.649.374
|
3.671.374
|
|
Máy
đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
79
|
50 kg
|
3,06
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
252.068
|
260.375
|
80
|
60 kg
|
3,57
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
271.463
|
279.771
|
81
|
70 kg
|
4,08
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
284.232
|
292.540
|
82
|
80 kg
|
4,59
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
295.770
|
304.078
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:
|
|
|
83
|
9,0 T
|
36,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.119.342
|
1.129.150
|
84
|
12,5 T
|
38,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.170.391
|
1.180.198
|
85
|
18,0 T
|
46,20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.387.083
|
1.396.890
|
86
|
25,0 T
|
54,60
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.695.244
|
1.706.821
|
87
|
26,5 T
|
63,00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.858.368
|
1.869.945
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
88
|
9,0 T
|
34,00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.351.726
|
1.363.303
|
89
|
16,0 T
|
37,80
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.493.235
|
1.504.812
|
90
|
17,5 T
|
42,00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.628.443
|
1.640.020
|
91
|
25,0 T
|
54,60
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.889.082
|
1.900.659
|
|
Máy
đầm rung tự hành -
trọng lượng:
|
|
|
92
|
8 T
|
19,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.239.393
|
1.249.201
|
93
|
15 T
|
38,64
|
líl diezel
|
1x4/7
|
1.997.730
|
2.007.538
|
94
|
18 T
|
52,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.421.800
|
2.431.608
|
95
|
25 T
|
67,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.787.327
|
2.797.135
|
|
Đầm chân cừu - đầu kéo - trọng lượng:
|
|
|
96
|
5,5 T
|
25,92
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.042.211
|
1.052.019
|
97
|
9,0 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.306.906
|
1.316.713
|
|
Đầm bánh thép tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
98
|
8,50 T
|
24,00
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
870.724
|
879.031
|
99
|
10,0 T
|
26,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.040.336
|
1.050.144
|
100
|
12,2 T
|
32,16
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.166.914
|
1.176.722
|
101
|
13,0 T
|
36,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.264.623
|
1.274.430
|
102
|
14,5 T
|
38,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.372.718
|
1.382.526
|
103
|
15,5 T
|
41,76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.535.773
|
1.545.581
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) -
trọng lượng:
|
|
|
104
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
105
|
2,0 T
|
12,00
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại < 3,5 Tấn
|
598.615
|
608.499
|
106
|
2,5 T
|
13,00
|
lít
xăng
|
1x3/4
Loại < 3,5 Tấn
|
683.495
|
695.226
|
107
|
4,0 T
|
20,00
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
792.838
|
802.723
|
108
|
5,0 T
|
25,00
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
926.652
|
936.537
|
109
|
6,0 T
|
29,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.066.852
|
1.078.582
|
110
|
7,0 T
|
31,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.176.113
|
1.187.844
|
111
|
10,0 T
|
38,00
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.403.424
|
1.414.732
|
112
|
12,0 T
|
41,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.535.507
|
1.548.737
|
113
|
12,5 T
|
42,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.590.935
|
1.604.166
|
114
|
15,0 T
|
46,20
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.759.844
|
1.773.075
|
115
|
20,0 T
|
56,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
2.330.563
|
2.343.794
|
|
Ô tô tự đỗ - trọng tải:
|
|
|
|
|
116
|
2,5 T
|
18,90
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
746.409
|
756.294
|
117
|
3,5 T
|
28,35
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
943.888
|
953.772
|
118
|
4,0 T
|
32,40
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.044.975
|
1.054.860
|
119
|
5,0 T
|
40,50
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.201.608
|
1.211.492
|
120
|
6,0 T
|
43,20
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.335.145
|
1.346.875
|
121
|
7,0 T
|
45,90
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.477.277
|
1.489.008
|
122
|
9,0 T
|
51,30
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
1.635.250
|
1.646.558
|
123
|
10,0 T
|
56,70
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.775.833
|
1.787.141
|
124
|
12,0 T
|
64,80
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
2.043.040
|
2.056.271
|
125
|
15,0 T
|
72,90
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
2.336.612
|
2.349.843
|
126
|
20,0 T
|
75,60
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
2.659.279
|
2.672.510
|
127
|
22,0 T
|
76,95
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
2.892.964
|
2.906.195
|
128
|
25,0 T
|
81,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
3.313.347
|
3.329.155
|
129
|
27,0 T
|
86,40
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
3.692.606
|
3.708.414
|
130
|
32,0 T
|
91,68
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
4.614.080
|
4.629.888
|
131
|
36,0 T
|
116,40
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
5.713.210
|
5.729.017
|
132
|
42,0 T
|
130,56
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại > 40,0 Tấn
|
6.696.575
|
6.712.383
|
133
|
55,0 T
|
156,00
|
lít
diezel
|
1x4/4
Loại > 40,0 Tấn
|
7.489.286
|
7.507.824
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
134
|
150,0 CV
|
30,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
1.229.007
|
1.242.237
|
135
|
180,0 CV
|
36,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.422.025
|
1.435.256
|
136
|
200,0 CV
|
40,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
|
1.579.647
|
1.592.877
|
137
|
240,0 CV
|
48,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
|
1.815.447
|
1.828.678
|
138
|
255,0 CV
|
51,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
2.033.900
|
2.049.708
|
139
|
272,0 CV
|
56,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
2.261.472
|
2.277.279
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích
thùng trộn:
|
|
|
140
|
5,0 m3
|
36,00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.833.504
|
1.856.388
|
141
|
6,0 m3
|
43,00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
2.067.884
|
2.090.768
|
142
|
8,0 m3
|
50,00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,55 -25 Tấn
|
2.718.051
|
2.740.936
|
143
|
8,7 m3
|
52,00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn
|
2.999.519
|
3.022.403
|
144
|
10,7 m3
|
64,00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5-25 Tấn
|
3.797.822
|
3.820.707
|
145
|
14,5 m3
|
70,00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 25 -40 Tấn
|
4.839.636
|
4.866.944
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
146
|
4,0 m3
|
20,25
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
932.060
|
941.945
|
147
|
5,0 m3
|
22,50
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
1.032.740
|
1.044.471
|
148
|
6,0 m3
|
24,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
1.124.864
|
1.136.595
|
149
|
7,0 m3
|
25,50
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.253.711
|
1.266.941
|
150
|
9,0 m3
|
27,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.372.817
|
1.386.048
|
151
|
16 m3
|
35,10
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.696.334
|
1.709.565
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
152
|
2,0 m3 (3 T)
|
18,90
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 <= Tấn
|
948.622
|
958.506
|
153
|
3,0 m3 (4.5 T)
|
27,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.331.535
|
1.343.266
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
154
|
1,2 T
|
16,10
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
853.563
|
863.448
|
155
|
1,5 T
|
18,00
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
900.084
|
909.969
|
156
|
2,0 T
|
20,80
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
1.111.197
|
1.121.082
|
157
|
4,0 T
|
40,50
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.516.616
|
1.526.501
|
158
|
7,0 T
|
51,30
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
1.773.381
|
1.783.266
|
159
|
10,0 T
|
64,80
|
lít
diezel
|
1
x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
2.135.011
|
2.148.242
|
160
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
64,80
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
2.284.156
|
2.297.387
|
161
|
Xe tải thùng kín - tải trọng 1.5 tấn
|
20,80
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
923.463
|
933.347
|
162
|
Xe nhặt xác
|
15,10
|
lít
diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
1.651.949
|
1.661.834
|
|
Xe ô tô tải có gắn
cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
163
|
5,0 T
|
27,00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
1.530.262
|
1.550.378
|
164
|
6,0 T
|
28,80
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
1.699.301
|
1.719.416
|
165
|
7,0 T
|
30,60
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
|
1.941.862
|
1.961.977
|
166
|
10,0 T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
2.641.722
|
2.664.607
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
167
|
1.5 T
|
18.00
|
lít
xăng
|
1x2/4
Loại < 3,5 Tấn
|
917.756
|
927.641
|
|
Rơ mooc
- trọng tải:
|
|
|
|
|
168
|
2,0 T
|
|
|
1x1/4
loại <3,5 tấn
|
221.500
|
229.884
|
169
|
4,0 T
|
|
|
1x1/4
loại 3,5 - 7,5 tấn
|
242.430
|
250.814
|
170
|
7,5 T
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
277.081
|
286.735
|
171
|
14,0 T
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
327.479
|
337.132
|
172
|
15,0 T
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
337.823
|
347.477
|
173
|
21,0 T
|
|
|
1x1/4
loại 16,5 - 25 tấn
|
362.584
|
372.238
|
174
|
40,0 T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
496.957
|
508.457
|
175
|
100,0 T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
722.172
|
733.672
|
176
|
125,0 T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
782.666
|
794.166
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất:
|
|
|
|
177
|
45,0 CV
|
21,60
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
786.744
|
796.552
|
178
|
54,0 CV
|
25,92
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
900.582
|
910.389
|
179
|
75,0 CV
|
32,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.049.422
|
1.059.230
|
180
|
110,0 CV
|
41,47
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.257.722
|
1.267.530
|
181
|
130,0 CV
|
49,92
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.417.107
|
1.426.914
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
182
|
28,0 CV
|
11,76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
564.515
|
574.323
|
183
|
40,0 CV
|
16,80
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
658.613
|
668.420
|
184
|
50,0 CV
|
21,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
746.891
|
756.698
|
185
|
60,0 CV
|
25,20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
839.264
|
849.072
|
186
|
80,0 CV
|
33,60
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.045.014
|
1.054.822
|
187
|
165,0 CV
|
55,44
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.454.898
|
1.464.706
|
188
|
215,0 CV
|
67,73
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.789.628
|
1.801.205
|
|
Thiết
bị phục vụ vận chuyển
đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
189
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
42,90
|
kWh
|
1x4/7+
1x5/7
|
495.970
|
517.354
|
190
|
Xe goòng 3 T
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
427.548
|
448.932
|
191
|
Xe goòng 5.8 m3
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
1.273.214
|
1.294.599
|
192
|
Đầu kéo 30 T
|
37,44
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
2.807.402
|
2.828.787
|
193
|
Quang lật 360 T/h
|
27,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
620.240
|
641.625
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
194
|
5,0 T
|
18,00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
889.768
|
901.345
|
195
|
6,0 T
|
21,00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
994.837
|
1.006.414
|
196
|
7,0 T
|
24,00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.134.856
|
1.146.433
|
197
|
8,0 T
|
33,00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.354.595
|
1.366.172
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
198
|
Cần trục TO-12-24 - sức nâng:
15 T
|
53,10
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.088.631
|
3.123.708
|
199
|
Tời kéo ống
trên xe xích - sức kéo 7,5 T
|
53,10
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
2.573.934
|
2.618.819
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
200
|
1,0 T
|
21,38
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại <3,5 Tấn
|
1.236.965
|
1.257.081
|
201
|
3,0 T
|
24,75
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại <3,5 Tấn
|
1.398.012
|
1.418.127
|
202
|
4,0 T
|
25,88
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
1.462.077
|
1.482.193
|
203
|
5,0 T
|
30,38
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
1.596.659
|
1.616.774
|
204
|
6,0 T
|
32,63
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
1.805.660
|
1.825.776
|
205
|
10,0 T
|
37,00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
2.188.881
|
2.211.766
|
206
|
16,0 T
|
43,00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1 x3/4Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
2.484.705
|
2.507.589
|
207
|
20,0 T
|
44,00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
2.842.670
|
2.865.555
|
208
|
25,0 T
|
50,00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1x3/4Loại 16,5 -25 Tấn
|
3.170.079
|
3.192.963
|
209
|
....
|
|
|
|
|
|
210
|
35,0 T
|
60,00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
|
4.006.818
|
4.034.125
|
211
|
40,0 T
|
64,00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+ 1 x3/4 Loại =>40 Tấn
|
4.628.365
|
4.655.673
|
212
|
45,0 T
|
66,00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1 x3/4 Loại =>40 Tấn
|
5.169.759
|
5.197.067
|
213
|
50,0 T
|
70,00
|
lít
diezel
|
1x1/4 +1 x3/4 Loại =>40 Tấn
|
5.982.693
|
6.010.001
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
214
|
16,0 T
|
33,00
|
lít
diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.898.257
|
1.918.142
|
215
|
25,0 T
|
36,00
|
lít
diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
2.242.716
|
2.266.216
|
216
|
40,0 T
|
49,50
|
lít
diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
3.622.626
|
3.646.126
|
217
|
63,0 T
|
60,55
|
lít
diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
4.237.734
|
4.261.234
|
218
|
90,0 T
|
68,75
|
lít
diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
6.663.087
|
6.689.048
|
219
|
100,0 T
|
74,25
|
lít
diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
7.981.378
|
8.017.148
|
220
|
110,0 T
|
77,50
|
lít
diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
9.563.350
|
9.599.119
|
221
|
130,0 T
|
81,00
|
lít
diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
11.110.724
|
11.146.493
|
|
Cần trục bánh xích - sức
nâng:
|
|
|
|
222
|
5,0 T
|
31,50
|
lít
diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.748.548
|
1.768.433
|
223
|
7,0 T
|
33,00
|
lít
diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.871.547
|
1.891.431
|
224
|
10,0 T
|
36,00
|
lít
diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.996.093
|
2.015.977
|
225
|
16,0 T
|
45,00
|
lít
diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
2.454.320
|
2.474.204
|
226
|
25,0 T
|
47,00
|
lít
diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
3.031.331
|
3.054.831
|
227
|
28,0 T
|
48,75
|
lít
diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
3.419.885
|
3.443.385
|
228
|
40,0 T
|
51,25
|
lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
4.422.792
|
4.446.292
|
229
|
50,0 T
|
53,75
|
lít
diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
4.789.302
|
4.812.802
|
230
|
63,0 T
|
56,25
|
lít
diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
5.643.877
|
5.669.839
|
231
|
100,0 T
|
58,95
|
lít
diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
7.688.657
|
7.724.427
|
232
|
110,0 T
|
62,78
|
lít
diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
8.667.160
|
8.702.929
|
233
|
130,0 T
|
72,00
|
lít
diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
11.657.253
|
11.693.022
|
234
|
150,0 T
|
83,25
|
lít
diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
12.972.371
|
13.008.141
|
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
235
|
3,0 T
|
37,50
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
954.896
|
974.780
|
236
|
5,0 T
|
42,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.149.847
|
1.169.732
|
237
|
8,0 T
|
52,50
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.242.653
|
1.262.538
|
238
|
10,0 T
|
60,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.505.789
|
1.525.674
|
239
|
12,0 T
|
67,50
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.743.066
|
1.762.950
|
240
|
15,0 T
|
90,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.903.351
|
1.923.236
|
241
|
20,0 T
|
112,50
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
2.133.662
|
2.153.546
|
242
|
25,0 T
|
120,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
2.794.370
|
2.816.370
|
243
|
30,0 T
|
127,50
|
kWh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
3.358.878
|
3.380.878
|
244
|
40,0 T
|
135,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
3.773.096
|
3.795.096
|
245
|
50,0 T
|
142,50
|
kWh
|
2x4/7 + 1x6/7
|
4.797.702
|
4.831.009
|
246
|
60,0 T
|
198,00
|
kWh
|
2x4/7 + 1x6/7
|
5.871.256
|
5.904.564
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
480,00
|
kWh
|
2x4/7 + 1/6x7 +
1/7x7
|
19.156.597
|
19.206.059
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức
|
|
|
|
248
|
30T
|
81,00
|
lít diezel
|
T.ph2. 1/2 +3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4) + 1thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
6.469.347
|
6.526.347
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức
|
|
|
|
249
|
100T
|
117,60
|
lít diezel
|
T.tr1/2. +
T.pII.1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
9.613.484
|
9.697.907
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu K33-60
|
232,56
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
4.700.484
|
4.761.715
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
251
|
10T
|
81,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.094.339
|
1.114.224
|
252
|
25T
|
86,40
|
kWh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.288.790
|
1.308.675
|
253
|
30T
|
90,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
1.470.863
|
1.492.863
|
254
|
60T
|
144,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.898.756
|
1.923.218
|
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
255
|
30 T
|
48,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
694.144
|
716.144
|
256
|
40 T
|
60,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
738.476
|
760.476
|
257
|
50 T
|
72,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
787.667
|
809.667
|
258
|
60 T
|
84,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
904.447
|
928.909
|
259
|
90 T
|
108,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.017.169
|
1.041.631
|
260
|
110 T
|
132,00
|
kWh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.193.179
|
1.217.640
|
261
|
125 T
|
144,00
|
kWh
|
1x3/7+
1x7/7
|
1.289.741
|
1.314.203
|
262
|
180 T
|
168,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.506.166
|
1.530.627
|
263
|
250 T
|
204,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.782.347
|
1.806.808
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
264
|
0,3 T - H nâng 30 m
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
229.708
|
238.016
|
265
|
0,5 T -H nâng
50 m
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
289.014
|
297.322
|
266
|
0,8 T - H nâng 80 m
|
21,00
|
kWh
|
1x3/7
|
346.418
|
354.726
|
267
|
2,0 T- H nâng
100 m
|
31,50
|
kWh
|
1x3/7
|
406.435
|
414.743
|
268
|
3,0 T - H nâng
100 m
|
39,40
|
kWh
|
1x3/7
|
448.912
|
457.220
|
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
269
|
3,0 T - H nâng 100 m
|
47,30
|
kWh
|
1x3/7
|
698.635
|
706.943
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
|
|
270
|
0,5 T
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
177.931
|
186.239
|
|
Tời
điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
271
|
0,5 T
|
3,78
|
kWh
|
1x3/7
|
169.206
|
177.514
|
272
|
1,0 T
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
171.851
|
180.158
|
273
|
1,5 T
|
5,58
|
kWh
|
1x3/7
|
184.550
|
192.858
|
274
|
2,0 T
|
6,30
|
kWh
|
1x3/7
|
193.787
|
202.095
|
275
|
2,5 T
|
9,18
|
kWh
|
1x3/7
|
207.070
|
215.378
|
276
|
3,0 T
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
216.908
|
225.216
|
277
|
3,5 T
|
11,30
|
kWh
|
1x3/7
|
221.934
|
230.242
|
278
|
4,0 T
|
11,70
|
kWh
|
1x3/7
|
224.824
|
233.132
|
279
|
5,0 T
|
13,50
|
kWh
|
1x3/7
|
235.385
|
243.693
|
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
280
|
3,0 T
|
|
|
1x3/7
|
166.639
|
174.947
|
281
|
5,0 T
|
|
|
1x3/7
|
168.645
|
176.953
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết
bị trượt (60 kích loại 6T)
|
64,60
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7+17/7
|
1.875.812
|
1.923.159
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn 50 - 60T
|
14,10
|
kWh
|
2x4/7
|
499.575
|
519.190
|
|
Kích nâng - sức nâng (T):
|
|
|
|
|
284
|
10T
|
|
|
1x4/7
|
191.764
|
201.572
|
285
|
30T
|
|
|
1x4/7
|
193.177
|
202.985
|
286
|
50T
|
|
|
1x4/7
|
197.888
|
207.696
|
287
|
100T
|
|
|
1x4/7
|
207.985
|
217.793
|
288
|
200T
|
|
|
1x4/7
|
217.552
|
227.359
|
289
|
250T
|
|
|
1x4/7
|
236.457
|
246.265
|
290
|
500 T
|
|
|
1x4/7
|
295.110
|
304.918
|
291
|
Kích thông tâm YCW - 150 T
|
|
|
1x4/7
|
197.963
|
207.771
|
292
|
Kích thông tâm
YCW - 250 T
|
|
|
1x4/7
|
204.227
|
214.034
|
293
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T.6c)
|
29,38
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
710.414
|
731.799
|
294
|
Kích thông tâm
YCW - 500 T
|
|
|
1x4/7
|
241.468
|
251.276
|
295
|
Kích sợi đơn
YDC - 500 T
|
|
|
1x4/7
|
206.391
|
216.198
|
296
|
Kích thông tâm RRH - 100 T
|
|
|
1x4/7
|
270.168
|
279.976
|
297
|
Kích thông tâm
RRH - 300 T
|
|
|
1x4/7
|
452.618
|
462.426
|
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
298
|
15 kW
|
27,00
|
kWh
|
1x4/7
|
302.239
|
312.047
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
299
|
1,0 kW
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
167.040
|
175.348
|
300
|
10,0 kW
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
202.648
|
210.956
|
|
Trạm bơm dầu áp lực-
công suất:
|
|
|
|
301
|
40 MPa (HCP-400)
|
13,65
|
kWh
|
1x4/7
|
244.101
|
253.908
|
302
|
50 MPa (ZB4 -
500)
|
19,50
|
kWh
|
1x4/7
|
263.091
|
272.899
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
|
|
|
303
|
1,5 T
|
7,92
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
469.738
|
479.546
|
304
|
2,0 T
|
9,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
501.809
|
511.617
|
305
|
3,0 T
|
10,08
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
562.471
|
572.279
|
306
|
3,2 T
|
11,52
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
606.786
|
616.594
|
307
|
3,5 T
|
14,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
680.689
|
690.497
|
308
|
5,0 T
|
16,20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
758.490
|
768.298
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm -
công suất:
|
|
|
309
|
135 CV
|
44,55
|
lít
diezel
|
|
1.502.269
|
1.512.077
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
310
|
100,0 lít
|
6,72
|
kWh
|
1x3/7
|
207.302
|
215.610
|
311
|
150,0 lít
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
220.983
|
229.291
|
312
|
200,0 lít
|
9,60
|
kWh
|
1x3/7
|
228.062
|
236.369
|
313
|
250,0 lít
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
248.450
|
256.757
|
314
|
425,0 lít
|
24,00
|
kWh
|
1x4/7
|
351.487
|
361.295
|
315
|
500,0 lít
|
33,60
|
kWh
|
1x4/7
|
368.368
|
378.175
|
316
|
800,0 lít
|
60,00
|
kWh
|
1x4/7
|
455.909
|
465.717
|
317
|
1150,0 lít
|
72,00
|
kWh
|
1x4/7
|
520.154
|
529.962
|
318
|
1600,0 lít
|
96,00
|
kWh
|
1x4/7
|
639.864
|
649.672
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
319
|
80,0 lít
|
5,28
|
kWh
|
1x3/7
|
195.169
|
203.477
|
320
|
110,0 lít
|
7,68
|
kWh
|
1x3/7
|
203.302
|
211.610
|
321
|
150,0 lít
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
211.402
|
219.709
|
322
|
200,0 lít
|
9,60
|
kWh
|
1x3/7
|
219.511
|
227.818
|
323
|
250,0 lít
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
226.593
|
234.901
|
324
|
325,0 lít
|
16,80
|
kWh
|
1x3/7
|
257.642
|
265.950
|
|
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
325
|
16,0 m3/h
|
92,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.532.036
|
1.551.920
|
326
|
20,0 m3/h
|
92,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.700.984
|
1.720.869
|
327
|
22,0 m3/h
|
99,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.848.190
|
1.868.075
|
328
|
25,0 m3/h
|
115,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.953.557
|
1.973.442
|
329
|
30,0 m3/h
|
171,60
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
2.568.165
|
2.596.357
|
330
|
50,0 m3/h
|
198,00
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.656.972
|
3.685.164
|
331
|
60,0 m3/h
|
265,20
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.901.728
|
3.929.920
|
332
|
75,0 m3/h
|
417,60
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
4.828.923
|
4.869.039
|
333
|
125,0 m3/h
|
445,50
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
7.111.760
|
7.151.876
|
334
|
160,0 m3/h
|
553,10
|
kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
7.669.717
|
7.718.140
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
335
|
2,0 m3/h
|
12,00
|
kWh
|
1x4/7
|
360.785
|
370.592
|
336
|
4,0 m3/h
|
16,80
|
kWh
|
1x4/7
|
408.361
|
418.169
|
337
|
6,0 m3/h
|
18,90
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
625.811
|
643.926
|
338
|
9,0 m3/h
|
33,60
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
713.947
|
732.063
|
339
|
32 - 50 m3/h
|
72,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
868.857
|
886.973
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
340
|
50 m3/h
|
52,80
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
3.945.299
|
3.968.183
|
341
|
60 m3/h
|
60,00
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
4.328.176
|
4.351.061
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
342
|
40 - 60 m3/h
|
181,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.019.251
|
2.039.135
|
343
|
60 - 90 m3/h
|
247,50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
2.659.756
|
2.681.141
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
344
|
9 m3/h (AL 285)
|
54,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
2.885.459
|
2.925.574
|
345
|
16 m3/h ( AL 500)
|
429,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
9.449.000
|
9.500.693
|
346
|
Máy trải bê tông SP.500
|
72,60
|
lít
diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
9.938.387
|
9.980.272
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công
suất:
|
|
|
347
|
0,4 kW
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
171.923
|
180.231
|
348
|
0,6 kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
176.302
|
184.610
|
349
|
0,8 kW
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
179.995
|
188.302
|
350
|
1,0 kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
184.374
|
192.681
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công
suất:
|
|
|
351
|
1,0 kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
180.255
|
188.563
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
352
|
0,6 kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
175.616
|
183.923
|
353
|
0,8 kW
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
181.196
|
189.503
|
354
|
1,0 kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
182.424
|
190.731
|
355
|
1,5 kW
|
6,75
|
kWh
|
1x3/7
|
188.013
|
196.321
|
356
|
2,8 kW
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
202.130
|
210.438
|
357
|
3,5 kW
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
240.819
|
249.127
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
|
|
|
|
358
|
11,0 m3h
|
29,40
|
kWh
|
1x3/7
|
239.785
|
248.093
|
359
|
35,0 m3/h
|
75,60
|
kWh
|
1x4/7
|
356.540
|
366.348
|
360
|
45,0 m3/h
|
96,60
|
kWh
|
1x4/7
|
402.428
|
412.236
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
361
|
6,0 m3/h
|
63,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
977.604
|
995.720
|
362
|
20,0 m3/h
|
315,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.602.305
|
2.620.421
|
363
|
25,0 m3/h
|
357,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
3.294.617
|
3.321.041
|
364
|
125,0 m3/h
|
630,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
8.998.148
|
9.024.571
|
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
365
|
14,0 m3/h
|
134,40
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
839.889
|
858.005
|
366
|
200,0 m3/h
|
840,00
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.742.533
|
4.795.725
|
|
Trạm
trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
367
|
25,0 T/h (140 T/ca)
|
210,00
|
kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
7.591.214
|
7.712.099
|
368
|
30,0 T/h (156 T/ca)
|
234,00
|
kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
8.620.859
|
8.741.744
|
369
|
40,0 T/h (176 T/ca)
|
264,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
9.906.105
|
10.056.682
|
370
|
50,0 T/h (200
T/ca)
|
300,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
10.353.724
|
10.504.301
|
371
|
60,0 T/h (216 T/ca)
|
324,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
11.560.316
|
11.710.893
|
372
|
80,0 T/h (256
T/ca)
|
384,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
11.568.085
|
11.718.662
|
|
Máy phun nhựa đường
- công suất
|
|
|
|
373
|
190 CV
|
57,00
|
lít
diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
2.988.235
|
3.011.119
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
374
|
65,0 T/h
|
33,60
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.878.012
|
2.897.897
|
375
|
100,0 T/h
|
50,40
|
lít
diezel
|
1x3/7+
1x5/7
|
3.499.025
|
3.518.909
|
376
|
130 CV đến
140 CV
|
63,00
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
5.513.924
|
5.533.809
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:
|
|
|
377
|
60 m3/h
|
30,20
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.737.952
|
3.757.837
|
378
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen
|
92,40
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
5.248.705
|
5.268.590
|
379
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK
|
|
|
1x4/7
|
267.067
|
276.874
|
380
|
Lò nấu sơn YHK
3A
|
10,54
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
759.146
|
768.954
|
381
|
Thiết bị đun rót
mastic
|
3,70
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
292.354
|
302.161
|
382
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
|
|
1x4/7
|
276.839
|
286.646
|
|
Máy
bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
383
|
0,46 kW (b48)
|
1,30
|
kWh
|
1x3/7
|
162.298
|
170.605
|
384
|
0,55 kW
|
1,49
|
kWh
|
1x3/7
|
163.526
|
171.834
|
385
|
0,75 kW
|
2,03
|
kWh
|
1x3/7
|
164.849
|
173.157
|
386
|
1,10 kW
|
2,97
|
kWh
|
1x3/7
|
167.127
|
175.435
|
387
|
1,50 kW
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
169.178
|
177.486
|
388
|
2,00 kW
|
5,40
|
kWh
|
1x3/7
|
171.668
|
179.976
|
389
|
2,80 kW
|
7,56
|
kWh
|
1x3/7
|
176.068
|
184.375
|
390
|
4,00 kW
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
185.015
|
193.322
|
391
|
4,50 kW
|
12,15
|
kWh
|
1x3/7
|
188.455
|
196.763
|
392
|
7,00 kW
|
16,80
|
kWh
|
1x3/7
|
201.713
|
210.020
|
393
|
10,00 kW
|
24,00
|
kWh
|
1x4/7
|
243.292
|
253.099
|
394
|
14,00 kW
|
33,60
|
kWh
|
1x4/7
|
265.641
|
275.449
|
395
|
20,00 kW
|
48,00
|
kWh
|
1x4/7
|
303.839
|
313.646
|
396
|
22,00 kW
|
52,80
|
kWh
|
1x4/7
|
317.654
|
327.461
|
397
|
28,0 kW
|
67,20
|
kWh
|
1x4/7
|
348.851
|
358.659
|
398
|
30,00 kW
|
72,00
|
kWh
|
1x4/7
|
367.872
|
377.679
|
399
|
40,00 kW
|
96,00
|
kWh
|
1x4/7
|
427.479
|
437.287
|
400
|
50,00 kW
|
120,00
|
kWh
|
1x4/7
|
481.441
|
491.249
|
401
|
55,00 kW
|
132,00
|
kWh
|
1x4/7
|
506.247
|
516.055
|
402
|
75,00 kW
|
180,00
|
kWh
|
1x4/7
|
616.182
|
625.990
|
403
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180,00
|
kWh
|
1x4/7
|
631.575
|
641.383
|
404
|
113,00 kW
|
271,20
|
kWh
|
1x4/7
|
806.635
|
816.443
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
405
|
5,0 CV
|
2,70
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
249.704
|
259.511
|
406
|
5,5 CV
|
2,97
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
258.137
|
267.944
|
407
|
7,0 CV
|
3,78
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
274.224
|
284.031
|
408
|
7,5 CV
|
4,05
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
280.892
|
290.700
|
409
|
10,0 CV
|
5,10
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
310.246
|
320.054
|
410
|
15,0 CV
|
7,65
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
383.447
|
393.254
|
411
|
...
|
|
|
|
|
|
412
|
25 CV (250/50, b100)
|
11,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
457.974
|
467.782
|
413
|
37,0 CV
|
17,76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
622.255
|
632.062
|
414
|
45,0 CV
|
21,60
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
697.058
|
706.866
|
415
|
75,0 CV
|
36,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.067.719
|
1.077.527
|
416
|
100,0 CV
|
45,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.209.572
|
1.219.380
|
417
|
150,0 CV
|
63,00
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.612.796
|
1.624.372
|
418
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300 CV)
|
110,90
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.451.196
|
3.471.080
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
419
|
3,0 CV
|
1,62
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
230.732
|
240.540
|
420
|
4,0 CV
|
2,16
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
243.439
|
253.247
|
421
|
6,0 CV
|
3,24
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
269.005
|
278.813
|
422
|
7,0 CV
|
3,78
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
284.868
|
294.676
|
423
|
8,0 CV
|
4,32
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
295.764
|
305.572
|
|
Máy bơm rửa đường
ống - công suất:
|
|
|
424
|
300 CV (AH-151)
|
123,80
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
3.162.813
|
3.194.006
|
425
|
280 CV (A-206)
|
105,20
|
lít
diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
2.776.882
|
2.808.074
|
426
|
90 CV (AH-2)
|
67,60
|
lít
xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
1.943.484
|
1.964.869
|
|
Máy nén thử đường ống -
công suất:
|
|
|
427
|
75 CV (AHO-201)
|
24,60
|
lít
xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
1.136.998
|
1.165.190
|
428
|
170 Cv (lắp
trên xe ZIL - 130)
|
49,00
|
lít
xăng
|
2x4/7+1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
2.165.878
|
2.195.378
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống:
|
|
|
429
|
Máy hút chân không thử đường hàn
|
32,90
|
lít
xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
1.219.856
|
1.251.048
|
430
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống
|
5,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
906.429
|
927.814
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực đường ống
|
|
|
|
3.190
|
3.190
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
432
|
2,5-3 kW
|
2,30
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
205.048
|
213.355
|
433
|
5,2 kW
|
4,86
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
271.881
|
280.188
|
434
|
8,0 kW
|
7,56
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
322.090
|
330.398
|
435
|
10,0 kW
|
10,80
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
399.345
|
407.653
|
436
|
15,0 kW
|
13,50
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
450.412
|
458.720
|
437
|
20,0 kW
|
19,20
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
568.678
|
576.985
|
438
|
25,0 kW
|
21,60
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
623.219
|
631.527
|
439
|
30,0 kW
|
24,00
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
679.278
|
687.586
|
440
|
38,0 kW
|
28,80
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
785.933
|
794.240
|
441
|
45,0 kW
|
31,20
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
840.019
|
848.326
|
442
|
50,0 kW
|
36,00
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
936.200
|
944.508
|
443
|
60,0 kW
|
40,50
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
1.036.418
|
1.044.726
|
444
|
75,0 kW
|
45,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.178.315
|
1.188.123
|
445
|
112,0 kW
|
68,25
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.602.630
|
1.612.438
|
446
|
122,0 kW
|
75,62
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.732.677
|
1.742.485
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
447
|
3,0 m3/h
|
0,63
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
204.091
|
213.899
|
448
|
11,0 m3/h
|
1,80
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
226.992
|
236.799
|
449
|
25,0 m3/h
|
2,88
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
254.239
|
264.047
|
450
|
40,0 m3/h
|
7,80
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
345.144
|
354.952
|
451
|
120,0 m3/h
|
14,40
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
512.687
|
522.494
|
452
|
200,0 m3/h
|
24,00
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
724.387
|
734.195
|
453
|
300,0 m3/h
|
33,00
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
935.479
|
945.286
|
454
|
600,0 m3/h
|
46,20
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
1.385.168
|
1.394.976
|
|
Máy nén khí, động cơ
diezel - năng suất:
|
|
|
455
|
5,50 m3/h
|
0,63
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
202.790
|
212.598
|
456
|
75,00 m3/h
|
5,76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
331.951
|
341.758
|
457
|
102,00 m3/h
|
13,20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
471.954
|
481.761
|
458
|
120,00 m3/h
|
13,86
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
495.553
|
505.360
|
459
|
200,00 m3/h
|
18,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
617.455
|
627.263
|
460
|
240,00 m3/h
|
27,54
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
805.500
|
815.307
|
461
|
300,00 m3/h
|
32,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
935.485
|
945.293
|
462
|
360,00 m3/h
|
34,56
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
988.945
|
998.752
|
463
|
420,00 m3/h
|
37,80
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.120.509
|
1.130.317
|
464
|
540,00 m3/h
|
36,48
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.150.502
|
1.160.310
|
465
|
600,00 m3/h
|
38,40
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.259.726
|
1.269.533
|
466
|
660,00 m3/h
|
38,88
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.347.428
|
1.357.236
|
467
|
1200,00 m3/h
|
75,00
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
2.408.382
|
2.418.190
|
|
Máy nén khí, động cơ
điện - năng suất:
|
|
|
468
|
5,0 m3/h
|
1,85
|
kWh
|
1x3/7
|
164.710
|
173.017
|
469
|
10,0 m3/h
|
5,41
|
kWh
|
1x3/7
|
172.951
|
181.258
|
470
|
22,0 m3/h
|
6,90
|
kWh
|
1x3/7
|
182.879
|
191.187
|
471
|
30,0 m3/h
|
10,05
|
kWh
|
1x3/7
|
191.398
|
199.706
|
472
|
56,0 m3/h
|
16,77
|
kWh
|
1x3/7
|
222.315
|
230.023
|
473
|
150,0 m3/h
|
44,28
|
kWh
|
1x3/7
|
303.442
|
311.750
|
474
|
216,0 m3/h
|
52,38
|
kWh
|
1x3/7
|
346.958
|
355.266
|
475
|
270,0 m3/h
|
80,46
|
kWh
|
1x3/7
|
421.848
|
430.156
|
476
|
300,0 m3/h
|
86,40
|
kWh
|
1x3/7
|
466.714
|
475.022
|
477
|
600,0 m3/h
|
125,28
|
kWh
|
1x4/7
|
744.987
|
754.794
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
|
|
|
478
|
40,0 kW
|
84,00
|
kWh
|
1x4/7
|
359.032
|
368.839
|
479
|
50,0 kW
|
105,00
|
kWh
|
1x4/7
|
403.549
|
413.357
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
480
|
4,0 kW
|
8,40
|
kWh
|
1x4/7
|
205.066
|
214.874
|
481
|
7,0 kW
|
14,70
|
kWh
|
1x4/7
|
218.307
|
228.114
|
482
|
7,5KW
|
15,80
|
kWh
|
1x4/7
|
220.835
|
230.643
|
483
|
10,0 kW
|
21,00
|
kWh
|
1x4/7
|
231.736
|
241.543
|
484
|
14,0 kW
|
29,40
|
kWh
|
1x4/7
|
250.267
|
260.075
|
485
|
23,0 kW
|
48,30
|
kWh
|
1x4/7
|
293.811
|
303.619
|
486
|
27,5 kW
|
57,75
|
kWh
|
1x4/7
|
314.015
|
323.823
|
487
|
29,2 kW
|
61,32
|
kWh
|
1x4/7
|
321.262
|
331.070
|
488
|
33,5 kW
|
70,35
|
kWh
|
1x4/7
|
339.733
|
349.541
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
489
|
9,0 CV
|
2,70
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
282.322
|
292.130
|
490
|
20,0 CV
|
4,80
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
329.488
|
339.295
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
491
|
4,0 CV
|
1,44
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
240.515
|
250.322
|
442
|
10,2 CV
|
3,06
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
293.458
|
303.266
|
493
|
27,5 CV
|
7,43
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
392.606
|
402.414
|
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
494
|
1000 l/h
|
|
|
1x4/7
|
197.838
|
207.646
|
495
|
2000 l/h
|
|
|
1x4/7
|
203.922
|
213.730
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
|
1
Thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
1.271.357
|
1.301.934
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất
|
|
|
497
|
400,0 m2/h
|
|
|
1x3/7
|
180.829
|
189.137
|
498
|
Máy phun cắt (chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
187.206
|
195.514
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
499
|
2,5 kW
|
5,30
|
kWh
|
1x3/7
|
212.358
|
220.665
|
500
|
4,5 kW
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
234.342
|
242.650
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
501
|
13 mm
|
1,05
|
kWh
|
1x3/7
|
174.215
|
182.523
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
502
|
1,0 kW
|
2,10
|
kWh
|
1x3/7
|
187.713
|
196.021
|
503
|
1,7 kW
|
3,20
|
kWh
|
1x3/7
|
189.846
|
198.154
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
504
|
0,62 kW
|
0,93
|
kWh
|
1x3/7
|
175.957
|
184.264
|
505
|
0,75 kW
|
1,13
|
kWh
|
1x3/7
|
176.080
|
184.387
|
506
|
0,85 kW
|
1,28
|
kWh
|
1x3/7
|
177.636
|
185.944
|
507
|
1,05 kW
|
1,58
|
kWh
|
1x3/7
|
182.454
|
190.762
|
508
|
1,50 kW
|
2,25
|
kWh
|
1x3/7
|
193.221
|
201.528
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
509
|
1,7 kW
|
3,06
|
kWh
|
1x3/7
|
187.504
|
195.812
|
510
|
1,50 kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
189.794
|
198.102
|
511
|
7,50 kW
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
224.978
|
233.286
|
512
|
12 CV (MCD 218)
|
7,92
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
426.740
|
436.547
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
513
|
1,5 m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
206.768
|
216.576
|
514
|
3,0 m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
209.415
|
219.223
|
|
Máy
uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
515
|
2,8 kW
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
193.976
|
202.284
|
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
516
|
5,0 kW
|
9,00
|
kWh
|
1x3/7
|
200.408
|
208.716
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
517
|
5,0 kW
|
9,90
|
kWh
|
1x3/7
|
191.145
|
199.453
|
518
|
15,0 kW
|
27,00
|
kWh
|
1x3/7
|
345.560
|
353.867
|
519
|
Máy cắt thép Plaxma
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
241.418
|
249.726
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
520
|
5,0 kW
|
9,90
|
kWh
|
1x3/7
|
224.268
|
232.575
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
521
|
2,8 kW
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
206.557
|
214.865
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công
|
|
|
|
522
|
5,0 kW
|
9,00
|
kWh
|
1x3/7
|
190.152
|
198.459
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
523
|
1,7 kW
|
3,57
|
kWh
|
1x3/7
|
185.705
|
194.013
|
524
|
2,7 kW
|
5,70
|
kWh
|
1x3/7
|
193.660
|
201.968
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
525
|
4,5 kW
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
212.554
|
220.862
|
526
|
10 kWh
|
18,90
|
kWh
|
1x3/7
|
296.906
|
305.214
|
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
527
|
7,5 kW
|
15,80
|
kWh
|
1x3/7
|
254.421
|
262.729
|
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
528
|
7,0 kW
|
14,70
|
kWh
|
1x3/7
|
268.393
|
276.700
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
529
|
1,1 kW
|
2,30
|
kWh
|
1x4/7
|
196.822
|
206.630
|
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
530
|
1,0 kW
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
164.781
|
173.089
|
531
|
2,7 kW
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
175.736
|
184.044
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
532
|
Máy hàn nhiệt
|
5,60
|
kWh
|
1x4/7
|
418.692
|
428.500
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
533
|
1,3 kW
|
2,73
|
kWh
|
1x3/7
|
183.418
|
191.726
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
534
|
0,8 kW
|
2,16
|
kWh
|
1x4/7
|
202.648
|
212.456
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
535
|
F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2
kW)
|
4,68
|
kWh
|
1x3/7
|
186.663
|
194.971
|
536
|
F <= 42 mm
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
199.554
|
207.862
|
537
|
F <=42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
345.252
|
353.559
|
538
|
Búa chèn (truyền động khí nén -
chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
167.803
|
176.111
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
539
|
F 75 - 95 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.439.504
|
1.457.620
|
540
|
F 105 - 110 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.713.104
|
1.731.220
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
|
541
|
F 150 (56 kW)
|
184,80
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.097.391
|
2.115.506
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:
|
|
|
542
|
F 200 - 260 (20 kW)
|
54,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
966.629
|
993.052
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường
kính khoan:
|
543
|
F 160 - 200 (90 kW)
|
243,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.394.105
|
2.412.220
|
|
Máy khoan đập xoay tự
hành, động cơ diezel đường kính khoan:
|
544
|
...
|
|
|
|
|
|
545
|
F 76 - 89 (145
CV)
|
82,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.905.711
|
5.931.672
|
546
|
F 89 - 102 (220 CV)
|
121,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.669.451
|
7.695.412
|
547
|
F 102 - 115
(300 CV)
|
162,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.629.581
|
8.655.542
|
548
|
F 115 - 127
(144 CV)
|
82,08
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.529.373
|
7.555.334
|
549
|
F 127 - 152 (335 CV)
|
180,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
9.681.017
|
9.706.978
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính
khoan:
|
|
|
550
|
F 243 - 269
(322 kW)
|
1.042,20
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
10.120.041
|
10.146.003
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
|
551
|
F 152 - 228
(450 CV)
|
202,50
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
13.085.302
|
13.11.263
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
552
|
F 45 (2 cần - 147 CV)
|
83,79
|
lít
diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
11.901.355
|
11.953.278
|
553
|
F 45 (3 cần
255 CV)
|
137,70
|
lít
diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
17.132.224
|
17.184.147
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
554
|
H I 3.5 m (80
CV)
|
38,40
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
12.232.150
|
12.284.073
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
|
|
|
555
|
F 2.40 m (250 kW)
|
675,00
|
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
44.631.415
|
44.683.338
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:
|
|
|
556
|
9.0 kW
|
16,20
|
kWh
|
1x4/7
|
2.792.159
|
2.801.967
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
557
|
40 kW
|
144,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.497.659
|
1.524.082
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công
suất:
|
558
|
54 CV
|
19,44
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
2.106.379
|
2.132.802
|
559
|
300 CV
|
97,20
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
9.042.742
|
9.082.858
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
560
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
201,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.945.094
|
5.971.056
|
561
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng
khi khoan qua sóng nước)
|
1,60
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
3.479.995
|
3.503.495
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
|
|
|
562
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính
ống ngầm <= 600 mm
|
107,10 lít Diezel
+19,70 lít xăng
|
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x7/7
|
12.170.508
|
12.334.931
|
563
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
32,90
|
lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
|
3.105.576
|
3.193.653
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố máy ta luy:
|
|
|
564
|
Máy khoan YG 60
|
28,40
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
1.917.888
|
1.944.311
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng
đầu búa:
|
|
|
565
|
0,6 T
|
45,00
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
2.134.721
|
2.163.144
|
566
|
1,2 T
|
56,40
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
2.541.378
|
2.569.801
|
567
|
1,8 T
|
58,50
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
2.722.906
|
2.753.445
|
568
|
3,5 T
|
61,50
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
3.900.601
|
3.938.178
|
569
|
4,5 T
|
64,50
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
4.325.650
|
4.363.277
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
570
|
1,2 T
|
24 lít diezel +
14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
1.420.567
|
1.445.721
|
571
|
1,8 T
|
30 lít diezel +
14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
1.806.370
|
1.833.294
|
572
|
2,2 T
|
33 lít diezel +
14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
1.945.758
|
1.972.681
|
573
|
2,5 T
|
36 lít diezel +
25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
2.252.954
|
2.289.030
|
574
|
3,5 T
|
48 lít diezel +
25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
2.559.688
|
2.595.765
|
575
|
4,5 T
|
63 lít diezel +
33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
3.060.727
|
3.096.804
|
576
|
5,5 T
|
78 lít diezel +
33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
3.551.013
|
3.587.090
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công
suất
|
|
|
577
|
60,0 kW
|
39,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
2.481.516
|
2.515.093
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
578
|
40,0 kW
|
108,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
653.398
|
671.513
|
579
|
50,0 kW
|
135,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
726.456
|
744.572
|
580
|
170,0 kW
|
357,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.216.908
|
1.235.023
|
|
Búa đóng cọc nối (cả sà lan và máy phụ trợ) -
trọng lượng búa:
|
|
|
581
|
<= 1,8 T
|
41,50
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
4.893.874
|
4.950.874
|
582
|
<= 2,5 T
|
46,70
|
lít
diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1
Thủy thủ2/4
|
5.086.893
|
5.143.893
|
583
|
<= 3,5 T
|
51,87
|
lít
diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1
Thủy thủ2/4
|
5.225.903
|
5.282.903
|
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
584
|
7,5 T
|
162,00
|
lít
diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy
thủ 2/4
|
13.901.966
|
13.986.389
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
585
|
60 T
|
37,50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
605.828
|
623.943
|
586
|
100 T
|
52,50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
701.856
|
719.971
|
587
|
150 T
|
75,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
774.233
|
792.349
|
588
|
200 T
|
84,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
824.684
|
842.799
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
36,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
507.549
|
525.664
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:
|
|
|
590
|
130 T
|
137,70
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.263.609
|
1.281.725
|
591
|
Máy cắm bấc thấm
|
47,85
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.247.212
|
2.267.096
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
592
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
51,60
|
lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
9.482.922
|
9.523.037
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
330,00
|
kWh
|
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
16.881.307
|
16.946.692
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
594,00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
4.330.048
|
4.370.164
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
51,60
|
lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
6.127.953
|
6.168.068
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
675,00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
5.528.880
|
5.568.996
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
60,00
|
lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
12.092.678
|
12.132.793
|
598
|
Máy khoan có
mô men xoay >200 kNm
|
59,30
|
lít
diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
14.392.560
|
14.432.676
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
599
|
<= 750 lít
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
202.740
|
211.048
|
600
|
1000 lít
|
18,00
|
kWh
|
1x4/7
|
369.609
|
379.417
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:
|
|
|
601
|
100 m3/h
|
21,12
|
kWh
|
1x4/7
|
527.409
|
537.217
|
|
Sà lan công trình - trọng tải:
|
|
|
|
602
|
100,0 T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
716.798
|
733.568
|
603
|
200,0 T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
904.069
|
920.838
|
604
|
250,0 T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
1.050.386
|
1.067.155
|
605
|
300,0 T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
1.198.099
|
1.214.868
|
606
|
400,0 T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
1.283.287
|
1.300.056
|
607
|
600,0 T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
1.453.528
|
1.470.297
|
608
|
800,0 T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
1.908.874
|
1.925.644
|
609
|
1000,0 T
|
|
|
2 x
Thủy.thủ 2/4
|
2.189.482
|
2.206.251
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
|
|
|
610
|
250 T
|
|
|
1T.trưởng1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4
|
2.347.079
|
2.408.618
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
611
|
10 T
|
|
|
|
59.246
|
59.246
|
612
|
15 T
|
|
|
|
78.263
|
78.263
|
613
|
60 T
|
|
|
|
122.152
|
122.152
|
614
|
200 T
|
|
|
|
212.730
|
212.730
|
615
|
250 T
|
|
|
|
223.331
|
223.331
|
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
616
|
15 CV
|
3,15
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
417.297
|
431.643
|
617
|
23 CV
|
4,83
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
452.415
|
466.761
|
618
|
30 CV
|
6,30
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1 /2
|
480.909
|
495.255
|
619
|
55 CV
|
9,90
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
727.082
|
749.813
|
620
|
...
|
12,50
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
828.511
|
581.241
|
621
|
90 CV
|
16,20
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
927.452
|
950.183
|
622
|
120 CV
|
18,00
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
1.010.971
|
1.033.702
|
623
|
150 CV
|
22,50
|
lít
diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+ 1 máy I + 1/2+1t.thủ2/4
|
1.281.831
|
1.313.600
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
|
|
|
624
|
12 CV
|
19,20
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
801.321
|
825.321
|
625
|
25 CV
|
39,50
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
1.690.700
|
1.721.315
|
626
|
33 CV
|
50,60
|
lít
diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
2.016.246
|
2.046.861
|
627
|
50 CV
|
67,50
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1
thủy thủ 2/4
|
2.341.275
|
2.371.891
|
628
|
90 CV
|
110,00
|
lít
diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ
máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4
|
3.642.557
|
3.701.172
|
629
|
150 CV
|
166,10
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
5.293.015
|
5.369.054
|
630
|
190 CV
|
216,80
|
lít
diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1 x3/4)
|
7.154.895
|
7.235.433
|
|
Xuồng
cao tốc - công suất:
|
|
|
|
631
|
25 CV
|
105,00
|
lít
xăng
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
2.351.202
|
2.375.202
|
632
|
50 CV
|
148,00
|
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
3.093.414
|
3.117.414
|
633
|
120 CV
|
350,00
|
lít
xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
6.650.366
|
6.674.366
|
634
|
225 CV
|
630,00
|
lít
xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
11.716.367
|
11.741.944
|
635
|
Thiết bị lặn
|
|
|
1 Thợ
lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
827.728
|
858.305
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
2,70
|
lít
xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
401.113
|
419.229
|
637
|
24 CV
|
11,40
|
lít
xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
662.190
|
682.075
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) -
công suất:
|
|
|
638
|
7 Tấn/ngày
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
9.579.369
|
9.620.369
|
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp
dầu,…) - công suất:
|
639
|
75 CV
|
68,25
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4
|
2.450.010
|
2.509.433
|
640
|
150 CV
|
94,50
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
3.555.594
|
3.632.325
|
641
|
360 CV
|
201,60
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
5.572.378
|
5.653.763
|
642
|
600 CV
|
315,00
|
lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ
máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
8.355.174
|
8.470.212
|
643
|
1200 CV (tầu kéo biến)
|
714,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3
thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
22.151.228
|
22.266.266
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
644
|
12 m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
1.367.343
|
1.390.228
|
645
|
18 m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5
Tấn
|
1.621.370
|
1.644.255
|
646
|
24 m
|
32,55
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
1.862.145
|
1.885.030
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
647
|
9 m
|
25,20
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
1.569.925
|
1.592.809
|
648
|
12 m
|
29,40
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
1.897.332
|
1.920.216
|
649
|
18 m
|
32,55
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
2.161.020
|
2.183.905
|
|
Bộ phao
thả kè - Loại trọng
tải, cự ly:
|
|
|
650
|
95 T L <= 30 m
|
|
|
|
156.024
|
156.024
|
651
|
137 T - 30 < L <= 70 m
|
|
|
|
225.171
|
225.171
|
652
|
190 T - L > 70 m
|
|
|
|
311.605
|
311.605
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
|
|
|
653
|
495 CV
|
519,75
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
20.208.130
|
20.439.169
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
654
|
2085 CV
|
1.751,40
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
54.601.662
|
54.832.278
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
655
|
150 CV
|
157,50
|
lít
diezel
|
1
máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
|
5.429.774
|
5.526.389
|
656
|
300 CV
|
304,50
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1 x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ(1x3/4 + 1x2/4)
|
8.632.396
|
8.753.088
|
657
|
585 CV
|
573,30
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
17.612.447
|
17.773.485
|
658
|
900 CV
|
756,00
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
21.169.149
|
21.330.187
|
659
|
1200 CV
|
1.008,00
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
32.229.674
|
32.429.097
|
660
|
4170 CV
|
3.210.90
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 +
1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
114.626.169
|
114.874.977
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
661
|
1390 CV
|
1.445.60
|
lít
diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
34.445.340
|
34.644.571
|
662
|
5945 CV
|
5.231.60
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
132.064.634
|
132.263.864
|
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
663
|
17,00 m3
|
2.662,80
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
76.249.149
|
76.487.495
|
|
Xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
664
|
0,65 m3
|
45,90
|
lít
diezel
|
1x5/7
+ 1x4/7 + 2x3/7
|
2.564.416
|
2.602.416
|
665
|
1,00 m3
|
62,10
|
lít
diezel
|
1x6/7
+ 1x4/7 + 2x3/7
|
3.017.894
|
3.058.009
|
666
|
1,25 m3
|
70,20
|
lít
diezel
|
1x6/7
+ 1x4/7+ 2x3/7
|
3.420.590
|
3.460.705
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
667
|
2,5 kW
|
16,00
|
kWh
|
1x3/7
|
190.242
|
198.550
|
668
|
4,5 kW (CBM - 5)
|
28,80
|
kWh
|
1x3/7
|
218.687
|
226.995
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:
|
|
|
669
|
Bộ khoan tay
|
|
|
|
51.000
|
51.000
|
670
|
Bộ máy khoan cby-150-zub
|
16,40
|
lít
diezel
|
|
1.016.610
|
1.016.610
|
671
|
Bộ nén ngang GA
|
4,50
|
lít
diezel
|
|
560.949
|
560.949
|
672
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
|
12.827
|
12.827
|
673
|
Búa khoan tay
P30 (2,02 kW)
|
5.20
|
kWh
|
|
27.766
|
27.766
|
674
|
Thùng trục 0,5
m3
|
|
|
|
7.740
|
7.740
|
675
|
Máy khoan F-60L
|
27.80
|
lít
diezel
|
|
1.557.046
|
1.557.046
|
676
|
Máy xuyên động
RA-50
|
|
|
|
62.130
|
62.130
|
677
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
1.360
|
1.360
|
678
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
19.80
|
lít
diezel
|
|
808.603
|
808.603
|
679
|
Thiết bị đo ngầu lực
|
|
|
|
351.450
|
351.450
|
680
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
11.750
|
11.750
|
681
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
|
6.670
|
6.670
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ
khoan:
|
|
|
682
|
Máy nén khí DK9
|
45,60
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.370.676
|
1.380.484
|
683
|
Máy nén khí 660 m3/h
|
48,60
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.497.174
|
1.506.981
|
684
|
Máy nén khí 1260 m3/h
|
89,30
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
2.799.267
|
2.810.844
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
|
|
|
685
|
Máy UJ-18
|
|
|
|
37.310
|
37.310
|
686
|
Máy MF-2-100
|
|
|
|
46
193
|
46.193
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
687
|
Theo 020
|
|
|
|
18.150
|
18.150
|
688
|
Theo 010
|
|
|
|
41.708
|
41.708
|
689
|
Đitomát
|
|
|
|
68.193
|
68.193
|
690
|
Ni 030
|
|
|
|
9.683
|
9.683
|
691
|
Ni 004
|
|
|
|
13.958
|
13.958
|
692
|
Dalta 020
|
|
|
|
25.350
|
25.350
|
693
|
Bộ đo mia bala
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
694
|
Máy thủy bình NA 720
|
|
|
|
15.410
|
15.410
|
695
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
165.533
|
165.533
|
696
|
Bộ thiết bị
không chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
|
611.000
|
611.000
|
697
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
34,00
|
lít
diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
1.370.920
|
1.384.151
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
|
|
|
|
698
|
ống nhòm
|
|
|
|
1.111
|
1.111
|
699
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
7.722
|
7.722
|
700
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
2.599.250
|
2.599.250
|
701
|
Máy ảnh
|
|
|
|
7.333
|
7.333
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
|
|
|
702
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
20.323
|
20.323
|
703
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
|
134.658
|
134.658
|
704
|
TRL Profile
Beam
|
|
|
|
369.691
|
369.691
|
705
|
Máy FWD
|
|
|
|
1.863.767
|
1.863.767
|
706
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
90.899
|
90.899
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:
|
|
|
707
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
1,10
|
kWh
|
|
331.337
|
331.337
|
708
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng
lớn)
|
1,60
|
kWh
|
|
1.245.110
|
1.245.110
|
709
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
1,10
|
kWh
|
|
538.434
|
538.434
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:
|
|
|
|
710
|
Loại 1 mạch (ES-125)
|
|
|
|
110.890
|
110.890
|
711
|
Loại 12 mạch (Triosx-12)
|
|
|
|
327.843
|
327.843
|
712
|
Loại 24 mạch (Triosx-24)
|
|
|
|
385.357
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:
|
|
|
|
713
|
Cân điện tử
|
|
|
|
7.128
|
7.128
|
714
|
Cân phân tích
|
|
|
|
10.601
|
10.601
|
715
|
Cân bàn
|
|
|
|
4.158
|
4.158
|
716
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
|
4.851
|
4.851
|
717
|
Lò nung
|
12,20
|
kWh
|
|
33.022
|
33.022
|
718
|
Tủ sấy
|
8,20
|
kWh
|
|
24.982
|
24.982
|
719
|
Tủ hút độc
|
2,40
|
kWh
|
|
15.294
|
15.294
|
720
|
Tủ lạnh
|
2,40
|
kWh
|
|
9.882
|
9.882
|
721
|
Máy hút chân không
|
0,80
|
kWh
|
|
5.012
|
5.012
|
722
|
Máy hút ẩm OASIS - America
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
723
|
...
|
|
|
|
|
|
724
|
Bếp cắt
|
2,90
|
kWh
|
|
7.740
|
7.740
|
725
|
Máy chưng cất nước
|
2,90
|
kWh
|
|
11.805
|
11.805
|
726
|
Máy trộn
đất
|
4,10
|
kWh
|
|
12.572
|
12.572
|
727
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
|
|
|
18.096
|
18.096
|
728
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
|
15.392
|
15.392
|
729
|
Máy dầm tiêu chuẩn (dầm rung)
|
4,10
|
kWh
|
|
12.847
|
12.847
|
730
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
2.415
|
2.415
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)
|
3,80
|
kWh
|
|
21.397
|
21.397
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
|
139.425
|
139.425
|
733
|
Máy nén 3 trục
|
4,50
|
kWh
|
|
650.098
|
650.098
|
734
|
Máy ép
litvinốp
|
1,90
|
kWh
|
|
18.920
|
18.920
|
735
|
Kích thảo
mẫu
|
|
|
|
6.868
|
6.868
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
7,20
|
kWh
|
|
153.655
|
153.655
|
737
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
6,50
|
kWh
|
|
76.390
|
76.390
|
738
|
Máy khoan mẫu
đá
|
4,80
|
kWh
|
|
68.636
|
68.636
|
739
|
Máy mài thử độ
mài mòn
|
7,20
|
kWh
|
|
21.685
|
21.685
|
740
|
Máy nén một
trục
|
0,80
|
kWh
|
|
17.133
|
17.133
|
741
|
Máy nén Marshall
|
|
|
|
225.128
|
225.128
|
742
|
Máy CBR
|
4,10
|
kWh
|
|
74.870
|
74.870
|
743
|
Máy thí nghiệm
thủy lực quay tay
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
744
|
Máy nén 4 t
quay tay
|
|
|
|
7.310
|
7.310
|
745
|
Máy nén
thủy lực 10 tấn
|
|
|
|
19.448
|
19.448
|
746
|
Máy nén thủy
lực 50 tấn
|
|
|
|
32.344
|
32.344
|
747
|
Máy nén thủy
lực 125 tấn
|
|
|
|
43.264
|
43.264
|
748
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
|
|
|
47.320
|
47.320
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn
|
|
|
|
26.208
|
26.208
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
|
|
|
205.238
|
205.238
|
751
|
Máy gia tải - 20 T
|
|
|
|
33.800
|
33.800
|
752
|
Máy caragrang
(làm thí nghiệm chảy)
|
|
|
|
5.913
|
5.913
|
753
|
Máy xác định hệ số thấm
|
|
|
|
74.646
|
74.646
|
754
|
Máy đo pH
|
|
|
|
8.708
|
8.708
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
756
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
93.060
|
93.060
|
757
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
|
|
|
79.794
|
79.794
|
758
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
|
14.768
|
14.768
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
113.978
|
113.978
|
760
|
Máy đo độ thấm của lon Clo
|
|
|
|
163.182
|
163.182
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
|
10.920
|
10.920
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
|
84.942
|
84.942
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
15.288
|
15.288
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
|
52.470
|
52.470
|
765
|
Máy xác định môđun
|
|
|
|
27.710
|
27.710
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
|
36.946
|
36.946
|
767
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
|
92.664
|
92.664
|
768
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
|
|
|
54.054
|
54.054
|
769
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
|
|
|
8.278
|
8.278
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
|
13.208
|
13.208
|
771
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
|
14.352
|
14.352
|
772
|
Bàn dằn
|
|
|
|
24.336
|
24.336
|
773
|
Bàn rung
|
|
|
|
9.138
|
9.138
|
774
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
|
13.832
|
13.832
|
775
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
|
8.493
|
8.493
|
776
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
|
|
|
7.848
|
7.848
|
777
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
|
|
|
71.478
|
71.478
|
778
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
|
57.915
|
57.915
|
779
|
Tenxômét
|
|
|
|
7.418
|
7.418
|
780
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
|
72.072
|
72.072
|
781
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
|
6.988
|
6.988
|
782
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa
lý của vật liệu)
|
|
|
|
1.907.998
|
1.907.998
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
4.208
|
4.208
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
|
2.946
|
2.946
|
785
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích
gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
4.208
|
4.208
|
786
|
Dụng cụ xác giới hạn bền liên kết
|
|
|
|
2.946
|
2.946
|
787
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
20.350
|
20.350
|
788
|
Kẹp niken
|
|
|
|
7.821
|
7.821
|
789
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
|
|
|
37.454
|
37.454
|
790
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
57.915
|
57.915
|
791
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
|
|
130.553
|
130.553
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu
kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
55.440
|
55.440
|
793
|
Súng bi
|
|
|
|
8.063
|
8.063
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
|
|
|
|
794
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
|
1,80
|
kWh
|
183.710
|
183.710
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
|
1,80
|
kWh
|
105.978
|
105.978
|
796
|
Máy vi tính
|
|
1,60
|
kWh
|
13.799
|
13.799
|
797
|
Máy tính xách tay
|
|
0,80
|
kWh
|
21.174
|
21.174
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
|
|
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 fa
|
|
|
|
439.673
|
439.673
|
799
|
Bộ nguồn AC DC
|
|
|
|
43.243
|
43.243
|
800
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
|
182.197
|
182.197
|
801
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
|
865.857
|
865.857
|
802
|
Hộp bộ đo lường
|
|
|
|
818.548
|
818.548
|
803
|
Hộp bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
|
|
1.400.447
|
1.400.447
|
804
|
Hộp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
|
439.078
|
439.078
|
805
|
Hộp bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
|
826.978
|
826.978
|
806
|
Máy điều chỉnh
điện áp 1 pha
|
|
|
|
17.158
|
17.158
|
807
|
Máy đo độ A xít
|
|
|
|
157.897
|
157.897
|
808
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
|
|
|
151.351
|
151.351
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
130.027
|
130.027
|
810
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
|
|
|
31.639
|
31.639
|
811
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
|
155.418
|
155.418
|
812
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
|
52.864
|
52.864
|
813
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
|
90.751
|
90.751
|
814
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
|
|
|
315.993
|
315.993
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
|
63.576
|
63.576
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
130.821
|
130.821
|
817
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
450.980
|
450.980
|
818
|
Máy kiểm tra
độ ổn định ôxy hóa dầu
|
|
|
|
323.630
|
323.630
|
819
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
115.249
|
115.249
|
820
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
|
159.385
|
159.385
|
821
|
Máy tính xách
tay
|
|
|
|
40.962
|
40.962
|
822
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
|
144.210
|
144.210
|
823
|
Mê gôm mét
|
|
|
|
43.640
|
43.640
|
824
|
Thiết bị kiểm
tra áp lực
|
|
|
|
74.684
|
74.684
|
825
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
|
|
|
432.334
|
432.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 2101/UBND-KTN về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2101/UBND-KTN về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ngày 14/05/2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
8.510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|