|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/2014/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 20
tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; quy định chi tiết về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông
dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán,
tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở,
vật kiến trúc trên đất.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 09/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn
giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, các tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
A/ ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
Cấp loại
|
Ký hiệu
|
Cấu trúc
|
Số tầng
|
Đơn giá ( đồng /m2
sử dụng)
|
Móng cột
|
kèo, dầm,sàn
|
Vách
|
Mái
|
Nền
|
Trần
|
Khu phụ
|
Nhà XD độc lập
|
Ghi chú
|
Nhà tạm
|
|
Gỗ tạp
|
Gỗ tạp
|
Lá
|
Lá
|
Đất
|
|
|
Trệt
|
440,000
|
|
|
bkc A1
|
Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn
|
Gỗ
|
Tường lửng hoặc ván
|
Tôn
|
Xi măng
|
|
|
Trệt
|
1,220,000
|
|
bkc A2
|
Gỗ
|
Tường
|
Tôn
|
Xi măng
|
|
|
Trệt
|
1,580,000
|
|
bkc A3
|
Cột,móng gạch
|
Gỗ
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có trần
|
Khu phụ
|
Trệt
|
2,250,000
|
|
Cấp IV
|
KC C1
|
Bê tông
|
Bê tông hoặc gỗ
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có trần
|
Khu phụ
|
Trệt
|
3,390,000
|
|
KC C2
|
Bê tông
|
Tường
|
Ngói
|
Ceramic
|
có trần
|
Khu phụ
|
Trệt
|
3,890,000
|
Ngói 22-24viên/m2
|
KC C3
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Bê tông
|
Ceramic
|
|
Khu phụ
|
Trệt
|
3,980,000
|
|
KC B1
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có trần
|
Khu phụ
|
2 tầng
|
4,280,000
|
|
KC B2
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Ngói
|
Ceramic
|
có trần
|
Khu phụ
|
2 tầng
|
4,570,000
|
Ngói 22-24viên/m2
|
KC B3
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Bê tông
|
Ceramic
|
|
Khu phụ
|
2 tầng
|
4,440,000
|
|
|
KC A1
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có trần
|
Khu phụ
|
3 tầng
|
4,540,000
|
|
KC A2
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Bê tông
|
Ceramic
|
|
Khu phụ
|
3 tầng
|
4,690,000
|
|
Cấp III
|
KC A3
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Tôn
|
Ceramic
|
có trần
|
Khu phụ
|
4-5 tầng
|
5,060,000
|
|
KC A4
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Bê tông
|
Ceramic
|
|
Khu phụ
|
5,200,000
|
|
ĐB
|
Bê tông
|
Bê tông
|
Tường
|
Bêtông, Ngói
|
Ceramic
|
có trần
|
Khu phụ
|
>5tầng hoặc biệt thự
|
5,860,000
|
Ngói 22-24viên/m2
|
B/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
CHỦ YẾU
STT
|
Tên hạng mục
|
Mô tả
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhà tắm
|
Dạng nhà bán kiên cố : tính theo cấp loại
nhà giảm 20%
|
|
|
Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại
|
|
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách
lá, ván, bồ ...mái lá
|
m2XD
|
241,000
|
Hầm tự hoại xây gạch
|
m3
|
1,300,000
|
Hầm tự hoại BTĐS
|
m3
|
1,600,000
|
2
|
Mái che
|
Nền đất, mái lá
|
m2XD
|
90,000
|
Nền đất, mái tôn
|
m2XD
|
204,000
|
Nền xi măng, mái tôn
|
m2XD
|
329,000
|
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn
tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không
vách)
|
m2XD
|
365,000
|
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn
tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường
lửng hoặc vách tole
|
m2XD
|
511,000
|
3
|
Chuồng trại
(chăn
nuôi)
|
Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 - 1,0 mét) mái
lá, nền xi măng
|
m2XD
|
320,000
|
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng
|
m2XD
|
277,000
|
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng
|
m2XD
|
401,000
|
Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng
|
m2XD
|
204,000
|
Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên
được cộng thêm
|
m2XD
|
81,000
|
4
|
Hàng rào
|
Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng
cừ)
|
m2
|
280,000
|
Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng
cừ)
|
m2
|
448,000
|
Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ)
|
m2
|
330,000
|
Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ)
|
m2
|
498,000
|
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có
song sắt (không đóng cừ)
|
m2
|
640,000
|
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có
song sắt (có đóng cừ)
|
m2
|
680,000
|
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m
trở lên phía trên có lưới B40
|
m2
|
280,000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai
|
m2
|
170,000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di
dời)
|
m2
|
72,000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40
|
m2
|
160,000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di
dời)
|
m2
|
48,000
|
Móng cột gỗ, kẽm gai
|
m2
|
100,000
|
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời)
|
m2
|
37,000
|
Móng cột gỗ, lưới B40
|
m2
|
101,000
|
Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời)
|
m2
|
32,000
|
Cổng rào cửa khung sắt lưới B40
|
m2
|
250,000
|
Nếu tường rào không tô giảm 48.000đ/m2/một
mặt
|
|
|
5
|
Cổng rào
|
Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch ceramic;
cửa cổng bằng tôn+ song sắt
|
m2
|
1,400,000
|
Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic;
cửa cổng bằng tôn+ song sắt
|
m2
|
1,000,000
|
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng bằng
tôn+ song sắt
|
m2
|
1,130,000
|
Cổng rào trụ BTCT 200x200 ; cửa cổng khung
sắt lưới B40
|
m2
|
820,000
|
Cổng rào trụ gạch 200x200 ; cửa cổng bằng
tôn+ song sắt
|
m2
|
670,000
|
Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT ; cửa gỗ
|
m2
|
400,000
|
Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40
|
m2
|
180,000
|
6
|
Hồ nước
|
Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ
BTCT, không đóng cừ
|
m3
|
1,120,000
|
Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp
BTCT
|
m3
|
1,362,000
|
(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá
trên).
|
|
|
Hồ nước BTĐS (công di dời)
|
m3
|
401,000
|
(Trường hợp giải tỏa trắng , phải di dời đi
nơi khác)
|
|
|
7
|
Giếng nước sinh
|
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền
giếng láng xi măng)
|
cái
|
3,604,000
|
Giếng nước tầng sầu (ống D60)
|
m khoan
|
241,000
|
(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét
khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 280.000 đồng m cho 50 m khoan đầu tiên
(kể cả trụ bơm. Moteur, nền giếng láng xi măng
|
|
-
|
Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông
thôn (không kể tiền vật tư)
|
m dài
|
8,000
|
8
|
Cầu giao thông nông thôn
|
Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT)
|
m2/mặt cầu
|
4,405,000
|
Cầu mặt gỗ ( trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ)
|
m2/mặt cầu
|
2,323,000
|
9
|
Cầu tạm, cầu dẫn
(lối đi vào nhà)
|
Trụ, đà, mặt gỗ..:
|
|
|
- Diện tích mặt cầu >10m2
|
m2/mặt cầu
|
1,456,000
|
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2
|
m2/mặt cầu
|
874,000
|
- Diện tích mặt cầu <=5m2
|
m2/mặt cầu
|
510,000
|
Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ có quy
cách)
|
|
|
- Diện tích mặt cầu >10m2
|
m2/mặt cầu
|
2,111,000
|
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2
|
m2/mặt cầu
|
1,529,000
|
- Diện tích mặt cầu >2m2 - <=5m2
|
m2/mặt cầu
|
1,092,000
|
- Diện tích mặt cầu <=2m2
|
m2/mặt cầu
|
728,000
|
Bề rộng mặt cầu <=30cm
|
m2/mặt cầu
|
510,000
|
10
|
Bờ kè
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn
BTCT dày < 10 cm)
|
m2
|
1,600,000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn
BTCT dày = 10 cm)
|
m2
|
1,900,000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn
BTCT dày > 10 cm - <= 15cm)
|
m2
|
2,375,000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn
BTCT dày > 15 cm - 20cm)
|
m2
|
2,850,000
|
Bờ kè bằng BTCT dày <=10 cm (móng gia cố
cừ tràm )
|
m2
|
500,000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây
gạch dày <= 10 cm)
|
m2
|
1,520,000
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây
gạch dày > 10 cm)
|
m2
|
1,700,000
|
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá hộc có
gia cố cừ tràm)
|
m2
|
1,248,000
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm...
|
m2
|
135,000
|
11
|
Hỗ trợ di dời mồ mả, thờ phụng, và các vật
dụng khác
|
Bàn thông thiên gỗ
|
cái
|
60,000
|
Bàn thông thiên BT
|
cái
|
110,000
|
Miếu thờ loại nhỏ
|
cái
|
280,000
|
Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m
|
cái
|
750,000
|
Kim tỉnh
|
cái
|
2,240,000
|
Mả đất (> 4 năm)
|
cái
|
4,080,000
|
Mả đất (< = 4 năm)
|
cái
|
5,100,000
|
Mả đất có úp núm xi măng(> 4 năm)
|
cái
|
4,280,000
|
Mả đất có úp núm xi măng(< = 4 năm)
|
cái
|
5,300,000
|
Mả đá, xi măng (> 4 năm)
|
cái
|
5,820,000
|
Mả đá, xi măng (<= 4 năm)
|
cái
|
6,990,000
|
Mả đá, xi măng có ốp gạch men(> 4 năm)
|
cái
|
6,620,000
|
Mả đá, xi măng có ốp gạch men(<= 4 năm)
|
cái
|
7,790,000
|
Trường hợp sử dụng các loại vật liệu khác
thì căn cứ vào khối lượng và đơn giá thực tế để tính toán
Đơn giá di dời mồ mả đã bao gồm chi phí hỗ
trợ bốc mộ , cải táng….
|
|
|
12
|
Hỗ trợ lắp đặt (nối thêm) đường ống dẫn
nước qua lộ
|
Ống cống BTCT D200
|
m
|
200,000
|
Ống cống BTCT D300
|
m
|
250,000
|
Ống cống BTCT D400
|
m
|
300,000
|
Ống cống BTCT D500
|
m
|
400,000
|
Ống cống BTCT D600
|
m
|
450,000
|
Ống cống BTCT D800
|
m
|
700,000
|
Ống cống BTCT D1000
|
m
|
1,000,000
|
Ống nhựa các loại D21
|
m
|
5,500
|
Ống nhựa các loại D27
|
m
|
7,500
|
Ống nhựa các loại D33
|
m
|
10,500
|
Ống nhựa các loại D42
|
m
|
14,500
|
Ống nhựa các loại D49
|
m
|
16,000
|
Ống nhựa các loại D60
|
m
|
20,000
|
Ống nhựa các loại D90
|
m
|
42,500
|
Ống nhựa các loại D100-114
|
m
|
58,000
|
Ống nhựa các loại D150-168
|
m
|
120,000
|
Ống nhựa các loại D200-220
|
m
|
180,000
|
Ống nhựa các loại D250-280
|
m
|
220,000
|
Ống nhựa các loại D300-325
|
m
|
280,000
|
13
|
Hỗ trợ di dời các vật dụng khác..
|
Đồng hồ điện chính (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1,000,000
|
Đồng hồ điện (di dời, giải tỏa một phần..)
|
cái
|
300,000
|
Đồng hồ điện phụ (giải tỏa trắng)
|
cái
|
500,000
|
Đồng hồ điện phụ (di dời, giải tỏa một
phần..)
|
cái
|
200,000
|
Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1,000,000
|
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa
trắng)
|
cái
|
500,000
|
Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa một
phần..)
|
cái
|
300,000
|
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời, giải
tỏa một phần..)
|
cái
|
200,000
|
Bồn nước inox, nhựa..<=1m3 (giải tỏa
trắng)
|
cái
|
500,000
|
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3
(giải tỏa trắng)
|
cái
|
700,000
|
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3
(giải tỏa trắng)
|
cái
|
900,000
|
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (giải tỏa
trắng)
|
cái
|
1,200,000
|
Bồn nước inox, nhựa.. <=1m3 (di dời,
giải tỏa một phần..)
|
cái
|
300,000
|
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di
dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
400,000
|
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (di
dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
500,000
|
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời, giải
tỏa một phần)
|
cái
|
700,000
|
Bàn bi da (di dời)
|
cái
|
300,000
|
+ Điện thoại bàn (có dây)
|
cái
|
50,000
|
+ An ten tivi cột chống tre, tầm vông
|
cây
|
100,000
|
+ An ten tivi cột chống ống sắt STK
|
cây
|
300,000
|
+ Máy lạnh
|
bộ
|
500,000
|
+ Hệ thống mạng, Intrenet
|
bộ
|
50,000
|
+ An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số )
|
bộ
|
100,000
|
+ Truyền hình cáp KTS (dây)
|
bộ
|
200,000
|
C/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở
|
1
|
Cột hoặc kèo
|
Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm)
|
m2 XD
|
96,000
|
Cột BTĐS 100x100
|
m
|
48,000
|
Cột BTĐS 120x120
|
m
|
81,000
|
Cột BTĐS 150x150
|
m
|
96,000
|
Cột BTĐS 200x200
|
m
|
172,000
|
Móng BTCT
|
m3
|
3,562,000
|
Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn giá cùng
cấp loại
|
|
|
2
|
Vách
|
Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng
và ngược lại ( '' )
|
m2 XD
|
96,000
|
Vách lá so với vách tre và ngược lại (
" )
|
m2 XD
|
40,000
|
Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược
lại (")
|
m2 XD
|
456,000
|
Vách ván hoặc tole so với vách tường quét
vôi và ngược lại (")
|
m2 XD
|
360,000
|
Vách lá
|
m2
|
64,000
|
Vách tre
|
m2
|
96,000
|
Vách ván
|
m2
|
193,000
|
Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt
|
m2
|
87,000
|
Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt
|
m2
|
208,000
|
Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75
|
m2
|
40,000
|
Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu
|
m2
|
10,000
|
Bả mastic vào tường
|
m2
|
26,000
|
Sơn nước ( không tính bả)
|
m2
|
26,000
|
Nhà kiên cố ngoài khu phụ (vệ sinh, bếp)
tường, bồn hoa, bậc cấp ốp gạch ceramic cộng thêm
(trường hợp ốp các loại gạch khác thì tính
tăng hoặc giảm theo giá trị thực tế )
|
m2 ốp gạch
|
110,000
|
3
|
Mái
|
Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương)
|
m2 XD
|
148,000
|
Mái lá so với mái Fibro xi măng
|
m2 XD
|
93,000
|
Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2
|
m2 XD
|
380,000
|
Mái tôn so với mái Fibro xi măng
|
m2 XD
|
55,000
|
Mái tôn so với mái ngói 22-24 viên/m2
|
m2 XD
|
234,000
|
Mái bằng (BTCT) có diện tích dán ngói được
cộng thêm
|
m2 XD
|
145,000
|
4
|
Nền
|
Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền
hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm)
|
m2
|
438,000
|
Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa
7cm, chưa tính nền hạ)
|
m2
|
286,000
|
Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phối ..đá
4x6, 0x4 (dày 20cm)
|
m2
|
105,000
|
Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20
cm)
|
m2
|
115,000
|
Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám
tự chèn (không kể nền đất)
|
m2
|
142,000
|
Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton)
|
m2
|
28,000
|
Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác
150)
|
m2
|
143,000
|
Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn
|
m2
|
85,000
|
Nền gạch tàu có lót vữa xi măng
|
m2
|
94,000
|
Nền gạch tàu trát mạch không lót vữa xi
măng
|
m2
|
58,000
|
Nền lát gạch ceramic (có BT nền đá 4x6 dày
100 mác 150)
|
m2
|
254,000
|
Nền gạch ceramic (chưa tính BTnền)
|
m2
|
152,000
|
Nền gạch bóng kính, granit > = 600x600
(chưa tính BTnền)
|
m2
|
332,000
|
Nền gạch bông 20x20 (chưa tính BTnền)
|
m2
|
129,000
|
Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính
BTnền)
|
m2
|
350,000
|
Láng nền xi măng dày 2 cm
|
m2
|
31,000
|
Nền bê tông đá dăm dày 10cm vữa mác 150
|
m2
|
112,000
|
+ Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời)
|
m2
|
45,000
|
+ Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời)
|
m2
|
45,000
|
5
|
Một số kết cấu khác
|
+ Nhà A1,A2 có trần mút, xốp: đơn giá cùng
cấp loại công thêm
|
m2 trần
|
65,000
|
+ Nhà A1,A2 có trần nhựa cộng thêm
|
m2 trần
|
95,000
|
+ Nhà có trần thạch cao được công thêm so
với trần nhựa
|
m2 trần
|
40,000
|
+ Nhà có trần nhôm được công thêm so với
trần nhựa
|
m2 trần
|
210,000
|
- Nhà cấp loại có trần, diện tích tầng mái
không đóng trần giảm
|
m2 tầng mái
|
95,000
|
Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại
có khu phụ
|
%
|
5
|
Nhà không khu phụ nhưng có nhà vệ sinh giảm
so với nhà cùng cấp loại
|
%
|
2
|
Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại
bkc A3
|
%
|
5
|
Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với
cùng cấp loại
|
%
|
12.5
|
Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với
cùng cấp loại
|
%
|
10
|
Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp
loại
|
%
|
10
|
Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp
loại
|
%
|
20
|
Nhà cấp loại BKC, vách tường có bả ma-tic
sơn nước tăng so với cùng cấp loại
|
%
|
5
|
Đối với nhà BKC A1, nhà tạm nhưng có xây
dựng móng, đà kiềng(dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20%
đơn giá 1m2XD nhà KCC1
|
Đối với nhà có gác gỗ:
+ Gác gỗ suốt(gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ
bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
+ Gác gỗ lửng(gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ
bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại
+ sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng 80% đơn
giá sử dụng nhà cùng cấp loại
|
Đối với nhà sàn:
+ Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ
chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 290.000 đ/ m2 SD
- Nếu trụ chống đỡ bằng gỗ thì cộng thêm 130.000 đ/m2 SD
- Sàn gỗ ván quy cách được cộng thêm 82.000
đồng /m2
- Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 112.000
đồng /m2
- Sàn BTCT được cộng thêm 272.000 đồng /m2
|
+ Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn
giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 290.000 đồng/m2 XD
|
Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử
dụng nhà cùng cấp loại
- Nhà có tường không tô trát giảm 20% so
với đơn giá cùng cấp loại
- Nhà có tường xây tô không quét vôi giảm
10% so với đơn giá cùng cấp loại
- Nhà cấp loại có ký hiệu KC C1- ĐB nếu
quét vôi giảm 5% so với đơn giá cùng cấp loại
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nhà ở, công trình phục vụ đời sống
của hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán… đều được bồi thường 100% đơn giá không
phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách
phủ bì tường hoặc hai bước cột(không tính phần mái che không cột)
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
6.929
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|