|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
108/SXD-QLXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thăm
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH
BẠC LIÊU
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/SXD-QLXD
V/v
công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 02 năm 2013 trên
địa bàn tỉnh.
|
Bạc Liêu, ngày 28
tháng 02 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Sở Tài chính;
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
-
Sở
Giao thông Vận tải;
-
Sở
Công thương;
-
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-
Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố.
|
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày
04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình;
Căn cứ văn bản số 1220/UBND-TH ngày
13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công
xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 02 năm 2013 làm cơ sở tham khảo
trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc
đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT; QLXD, Đ (16)
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Thăm
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 02 năm 2013
(Ban hành kèm theo
văn bản số: 108/SXD-QLXD ngày 28/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012
của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày
04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010
của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của
UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu.
I. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
Đơn vị: đồng/ ngày
công
STT
|
Cấp bậc thợ
|
Địa bàn thành phố
Bạc Liêu
|
Địa bàn các huyện
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
1
|
Bậc 1,0 / 7
|
132.554
|
142.191
|
156.646
|
122.181
|
131.015
|
144.265
|
|
Bậc 1,1 /7
|
134.803
|
144.520
|
159.296
|
124.242
|
133.150
|
146.694
|
|
Bậc 1,2 /7
|
137.051
|
146.849
|
161.946
|
126.303
|
135.285
|
149.124
|
|
Bậc 1,3 /7
|
139.300
|
149.178
|
164.597
|
128.365
|
137.419
|
151.553
|
|
Bậc 1,4 / 7
|
141.548
|
151.507
|
167.247
|
130.426
|
139.554
|
153.982
|
|
Bậc 1,5 / 7
|
143.797
|
153.836
|
169.897
|
132.487
|
141.689
|
156.412
|
|
Bậc 1,6 / 7
|
146.046
|
156.164
|
172.547
|
134.548
|
143.824
|
158.841
|
|
Bậc 1,7 / 7
|
148.294
|
158.493
|
175.197
|
136.609
|
145.959
|
161.270
|
|
Bậc 1,8 / 7
|
150.543
|
160.822
|
177.848
|
138.671
|
148.093
|
163.699
|
|
Bậc 1,9 / 7
|
152.791
|
163.151
|
180.498
|
140.732
|
150.228
|
166.129
|
2
|
Bậc 2,0 / 7
|
155.040
|
165.480
|
183.148
|
142.793
|
152.363
|
168.558
|
|
Bậc 2,1 / 7
|
157.690
|
168.291
|
186.200
|
145.222
|
154.940
|
171.355
|
|
Bậc 2,2 / 7
|
160.340
|
171.102
|
189.251
|
147.652
|
157.516
|
174.153
|
|
Bậc 2,3 / 7
|
162.991
|
173.912
|
192.303
|
150.081
|
160.093
|
176.950
|
|
Bậc 2,4 / 7
|
165.641
|
176.723
|
195.355
|
152.510
|
162.669
|
179.748
|
|
Bậc 2,5 / 7
|
168.291
|
179.534
|
198.407
|
154.940
|
165.246
|
182.545
|
|
Bậc 2,6 / 7
|
170.941
|
182.345
|
201.458
|
157.369
|
167.822
|
185.342
|
|
Bậc 2,7 / 7
|
173.591
|
185.156
|
204.510
|
159.798
|
170.399
|
188.140
|
|
Bậc 2,8 / 7
|
176.242
|
187.966
|
207.562
|
162.227
|
172.975
|
190.937
|
|
Bậc 2,9 / 7
|
178.892
|
190.777
|
210.613
|
164.657
|
175.552
|
193.735
|
3
|
Bậc 3,0 / 7
|
181.542
|
193.588
|
213.665
|
167.086
|
178.128
|
196.532
|
|
Bậc 3,1 / 7
|
184.674
|
196.800
|
217.279
|
169.957
|
181.073
|
199.845
|
|
Bậc 3,2 / 7
|
187.806
|
200.013
|
220.893
|
172.828
|
184.017
|
203.157
|
|
Bậc 3,3 / 7
|
190.938
|
203.225
|
224.506
|
175.699
|
186.962
|
206.470
|
|
Bậc 3,4 / 7
|
194.070
|
206.437
|
228.120
|
178.570
|
189.907
|
209.783
|
|
Bậc 3,5 / 7
|
197.202
|
209.650
|
231.734
|
181.441
|
192.852
|
213.096
|
|
Bậc 3,6 / 7
|
200.334
|
212.862
|
235.348
|
184.312
|
195.796
|
216.408
|
|
Bậc 3,7 / 7
|
203.466
|
216.074
|
238.962
|
187.183
|
198.741
|
219.721
|
|
Bậc 3,8 / 7
|
206.598
|
219.286
|
242.575
|
190.054
|
201.686
|
223.034
|
|
Bậc 3,9 / 7
|
209.730
|
222.499
|
246.189
|
192.925
|
204.630
|
226.346
|
4
|
Bậc 4,0 / 7
|
212.862
|
225.711
|
249.803
|
195.796
|
207.575
|
229.659
|
|
Bậc 4,1 / 7
|
216.556
|
229.566
|
254.059
|
199.182
|
211.109
|
233.561
|
|
Bậc 4,2 / 7
|
220.250
|
233.420
|
258.316
|
202.569
|
214.642
|
237.462
|
|
Bậc 4,3 / 7
|
223.944
|
237.275
|
262.572
|
205.955
|
218.176
|
241.364
|
|
Bậc 4,4 / 7
|
227.638
|
241.130
|
266.828
|
209.341
|
221.709
|
245.265
|
|
Bậc 4,5 / 7
|
231.333
|
244.985
|
271.085
|
212.728
|
225.243
|
249.167
|
|
Bậc 4,6 / 7
|
235.027
|
248.839
|
275.341
|
216.114
|
228.776
|
253.069
|
|
Bậc 4,7 / 7
|
238.721
|
252.694
|
279.597
|
219.500
|
232.310
|
256.970
|
|
Bậc 4,8 / 7
|
242.415
|
256.549
|
283.853
|
222.886
|
235.843
|
260.872
|
|
Bậc 4,9 / 7
|
246.109
|
260.403
|
288.110
|
226.273
|
239.377
|
264.773
|
5
|
Bậc 5,0 / 7
|
249.803
|
264.258
|
292.366
|
229.659
|
242.910
|
268.675
|
|
Bậc 5,1 / 7
|
254.220
|
268.675
|
297.425
|
233.708
|
246.959
|
273.313
|
|
Bậc 5,2 / 7
|
258.637
|
273.092
|
302.485
|
237.757
|
251.008
|
277.951
|
|
Bậc 5,3 / 7
|
263.054
|
277.509
|
307.544
|
241.806
|
255.056
|
282.588
|
|
Bậc 5,5 / 7
|
267.471
|
281.926
|
312.604
|
245.855
|
259.105
|
287.226
|
|
Bậc 5,5 / 7
|
271.888
|
286.343
|
317.663
|
249.904
|
263.154
|
291.864
|
|
Bậc 5,6 / 7
|
276.304
|
290.760
|
322.722
|
253.952
|
267.203
|
296.502
|
|
Bậc 5,7 / 7
|
280.721
|
295.177
|
327.782
|
258.001
|
271.252
|
301.140
|
|
Bậc 5,8 / 7
|
285.138
|
299.594
|
332.841
|
262.050
|
275.300
|
305.777
|
|
Bậc 5,9 / 7
|
289.555
|
304.011
|
337.901
|
266.099
|
279.349
|
310.415
|
6
|
Bậc 6,0 / 7
|
293.972
|
308.428
|
342.960
|
270.148
|
283.398
|
315.053
|
|
Bậc 6,1 / 7
|
299.112
|
313.728
|
348.823
|
274.859
|
288.257
|
320.427
|
|
Bậc 6,2 / 7
|
304.251
|
319.029
|
354.685
|
279.571
|
293.115
|
325.801
|
|
Bậc 6,3 / 7
|
309.391
|
324.329
|
360.548
|
284.282
|
297.974
|
331.175
|
|
Bậc 6,4 / 7
|
314.531
|
329.629
|
366.410
|
288.994
|
302.833
|
336.549
|
|
Bậc 6,5 / 7
|
319.671
|
334.930
|
372.273
|
293.705
|
307.692
|
341.923
|
|
Bậc 6,6 / 7
|
324.810
|
340.230
|
378.135
|
298.416
|
312.550
|
347.296
|
|
Bậc 6,7 / 7
|
329.950
|
345.530
|
383.998
|
303.128
|
317.409
|
352.670
|
|
Bậc 6,8 / 7
|
335.090
|
350.830
|
389.860
|
307.839
|
322.268
|
358.044
|
|
Bậc 6,9 / 7
|
340.229
|
356.131
|
395.723
|
312.551
|
327.126
|
363.418
|
7
|
Bậc 7,0 / 7
|
345.369
|
361.431
|
401.585
|
317.262
|
331.985
|
368.792
|
II. BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ, KỸ SƯ CHÍNH, KỸ SƯ
CAO CẤP
Đơn vị: đồng/ ngày công
STT
|
Cấp bậc
|
Địa bàn thành phố
Bạc Liêu
|
Địa bàn các huyện
|
Kỹ sư
|
KS chính
|
KS cao cấp
|
Kỹ sư
|
KS chính
|
KS cao cấp
|
1
|
Bậc 1,0
|
195.997
|
329.308
|
456.194
|
180.337
|
302.538
|
418.851
|
|
Bậc 1,1
|
198.487
|
331.958
|
458.924
|
182.619
|
304.967
|
421.354
|
|
Bậc 1,2
|
200.976
|
334.608
|
461.655
|
184.901
|
307.397
|
423.857
|
|
Bậc 1,3
|
203.466
|
337.258
|
464.385
|
187.183
|
309.826
|
426.360
|
|
Bậc 1,4
|
205.955
|
339.908
|
467.116
|
189.465
|
312.256
|
428.863
|
|
Bậc 1,5
|
208.445
|
342.559
|
469.846
|
191.748
|
314.685
|
431.366
|
|
Bậc 1,6
|
210.934
|
345.209
|
472.576
|
194.030
|
317.114
|
433.868
|
|
Bậc 1,7
|
213.424
|
347.859
|
475.307
|
196.312
|
319.544
|
436.371
|
|
Bậc 1,8
|
215.913
|
350.509
|
478.037
|
198.594
|
321.973
|
438.874
|
|
Bậc 1,9
|
218.403
|
353.159
|
480.768
|
200.876
|
324.403
|
441.377
|
2
|
Bậc 2,0
|
220.892
|
355.809
|
483.498
|
203.158
|
326.832
|
443.880
|
|
Bậc 2,1
|
223.382
|
361.109
|
486.229
|
205.440
|
331.691
|
446.383
|
|
Bậc 2,2
|
225.871
|
366.410
|
488.959
|
207.722
|
336.549
|
448.886
|
|
Bậc 2,3
|
228.361
|
371.710
|
491.690
|
210.004
|
341.408
|
451.389
|
|
Bậc 2,4
|
230.850
|
377.010
|
494.420
|
212.286
|
346.267
|
453.892
|
|
Bậc 2,5
|
233.340
|
382.311
|
497.151
|
214.568
|
351.126
|
456.395
|
|
Bậc 2,6
|
235.830
|
387.611
|
499.881
|
216.850
|
355.984
|
458.897
|
|
Bậc 2,7
|
238.319
|
392.911
|
502.612
|
219.132
|
360.843
|
461.400
|
|
Bậc 2,8
|
240.809
|
398.211
|
505.342
|
221.414
|
365.702
|
463.903
|
|
Bậc 2,9
|
243.298
|
403.512
|
508.073
|
223.696
|
370.560
|
466.406
|
3
|
Bậc 3,0
|
245.788
|
382.311
|
510.803
|
225.978
|
351.125
|
468.909
|
|
Bậc 3,1
|
248.278
|
384.961
|
513.534
|
228.260
|
353.554
|
471.412
|
|
Bậc 3,2
|
250.767
|
387.611
|
516.264
|
230.542
|
355.984
|
473.915
|
|
Bậc 3,3
|
253.257
|
390.261
|
518.995
|
232.824
|
358.413
|
476.418
|
|
Bậc 3,4
|
255.746
|
392.911
|
521.725
|
235.106
|
360.842
|
478.921
|
|
Bậc 3,5
|
258.236
|
395.562
|
524.456
|
237.389
|
363.272
|
481.424
|
|
Bậc 3,6
|
260.725
|
398.212
|
527.186
|
239.671
|
365.701
|
483.926
|
|
Bậc 3,7
|
263.215
|
400.862
|
529.917
|
241.953
|
368.130
|
486.429
|
|
Bậc 3,8
|
265.704
|
403.512
|
532.647
|
244.235
|
370.559
|
488.932
|
|
Bậc 3,9
|
268.194
|
406.162
|
535.378
|
246.517
|
372.989
|
491.435
|
4
|
Bậc 4,0
|
270.683
|
408.812
|
538.108
|
248.799
|
375.418
|
493.938
|
|
Bậc 4,1
|
273.173
|
435.314
|
-
|
251.081
|
399.711
|
-
|
|
Bậc 4,2
|
275.662
|
461.816
|
-
|
253.363
|
424.004
|
-
|
|
Bậc 4,3
|
278.152
|
488.318
|
-
|
255.645
|
448.297
|
-
|
|
Bậc 4,4
|
280.641
|
514.820
|
-
|
257.927
|
472.590
|
-
|
|
Bậc 4,5
|
283.131
|
541.322
|
-
|
260.210
|
496.883
|
-
|
|
Bậc 4,6
|
285.620
|
567.824
|
-
|
262.492
|
521.176
|
-
|
|
Bậc 4,7
|
288.110
|
594.326
|
-
|
264.774
|
545.469
|
-
|
|
Bậc 4,8
|
290.599
|
620.828
|
-
|
267.056
|
569.762
|
-
|
|
Bậc 4,9
|
293.089
|
647.330
|
-
|
269.338
|
594.055
|
-
|
5
|
Bậc 5,0
|
295.578
|
435.314
|
-
|
271.620
|
399.711
|
-
|
|
Bậc 5,1
|
298.068
|
437.964
|
-
|
273.902
|
402.140
|
-
|
|
Bậc 5,2
|
300.557
|
440.614
|
-
|
276.184
|
404.570
|
-
|
|
Bậc 5,3
|
303.047
|
443.264
|
-
|
278.466
|
406.999
|
-
|
|
Bậc 5,4
|
305.536
|
445.914
|
-
|
280.748
|
409.428
|
-
|
|
Bậc 5,5
|
308.026
|
448.565
|
-
|
283.031
|
411.858
|
-
|
|
Bậc 5,6
|
310.516
|
451.215
|
-
|
285.313
|
414.287
|
-
|
|
Bậc 5,7
|
313.005
|
453.865
|
-
|
287.595
|
416.716
|
-
|
|
Bậc 5,8
|
315.495
|
456.515
|
-
|
289.877
|
419.145
|
-
|
|
Bậc 5,9
|
317.984
|
459.165
|
-
|
292.159
|
421.575
|
-
|
6
|
Bậc
6,0
|
320.474
|
461.815
|
-
|
294.441
|
424.004
|
-
|
|
Bậc 6,1
|
322.964
|
-
|
-
|
296.723
|
-
|
-
|
|
Bậc 6,2
|
325.453
|
-
|
-
|
299.005
|
-
|
-
|
|
Bậc 6,3
|
327.943
|
-
|
-
|
301.287
|
-
|
-
|
|
Bậc 6,4
|
330.432
|
-
|
-
|
303.569
|
-
|
-
|
|
Bậc 6,5
|
332.922
|
-
|
-
|
305.852
|
-
|
-
|
|
Bậc 6,6
|
335.411
|
-
|
-
|
308.134
|
-
|
-
|
|
Bậc 6,7
|
337.901
|
-
|
-
|
310.416
|
-
|
-
|
|
Bậc 6,8
|
340.390
|
-
|
-
|
312.698
|
-
|
-
|
|
Bậc 6,9
|
342.880
|
-
|
-
|
314.980
|
-
|
-
|
7
|
Bậc 7,0
|
345.369
|
-
|
-
|
317.262
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,1
|
347.859
|
-
|
-
|
319.544
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,2
|
350.348
|
-
|
-
|
321.826
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,3
|
352.838
|
-
|
-
|
324.108
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,4
|
355.327
|
-
|
-
|
326.390
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,5
|
357.817
|
-
|
-
|
328.672
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,6
|
360.307
|
-
|
-
|
330.954
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,7
|
362.796
|
-
|
-
|
333.236
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,8
|
365.286
|
-
|
-
|
335.518
|
-
|
-
|
|
Bậc 7,9
|
367.775
|
-
|
-
|
337.800
|
-
|
-
|
8
|
Bậc 8,0
|
370.265
|
-
|
-
|
340.082
|
-
|
-
|
III. BẢNG LƯƠNG KỸ THUẬT VIÊN
Đơn vị: đồng/ngày công
STT
|
Cấp bậc Kỹ thuật
viên
|
Địa bàn thành phố
Bạc Liêu
|
Địa bàn các huyện
|
Kỹ thuật viên
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
Bậc 1/12
|
152.631
|
140.585
|
2
|
Bậc 2/12
|
167.889
|
154.572
|
3
|
Bậc 3/12
|
183.148
|
168.558
|
4
|
Bậc 4/12
|
198.406
|
182.545
|
5
|
Bậc 5/12
|
213.665
|
196.532
|
6
|
Bậc 6/12
|
228.923
|
210.519
|
7
|
Bậc 7/12
|
244.182
|
224.506
|
8
|
Bậc 8/12
|
259.440
|
238.493
|
9
|
Bậc 9/12
|
274.698
|
252.480
|
10
|
Bậc 10/12
|
289.957
|
266.467
|
11
|
Bậc 11/12
|
305.215
|
280.454
|
12
|
Bậc 12/12
|
320.474
|
294.441
|
GHI CHÚ:
1) Các khoản phụ cấp:
- Phụ cấp lưu động: 20% tiền lương tối thiểu
chung.
- Lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...): 12% tiền
Iương cơ bản.
- Khoán trực tiếp: 4% tiền lương cơ bản.
2) Các nhóm nhân công:
Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất < 25 MW;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung
thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ,
đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt,
đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất > = 25
MW;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện, công trình
đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 02 năm 2013
(Ban hành kèm theo
văn bản số: 108/SXD-QLXD ngày 28/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
LOẠI MÁY &
THIẾT BỊ
|
Số ca / năm
|
Đ.mức khấu hao, sửa
chữa, CP khác / năm (%/giá tính KH)
|
Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành phần - cấp
bậc thợ điều khiển máy
|
Giá tính khấu hao
(1000đ)
|
Chi phí tiền
lương (CTL)
|
Giá ca máy
(CCM)
|
K. hao
|
S. chữa
|
CP khác
|
TP. Bạc Liêu
|
Các huyện
|
TP. Bạc Liêu
|
Các huyện
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
1
|
0,22m³
|
260
|
18
|
6,04
|
5
|
32,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
142.583
|
225.711
|
207.575
|
1.048.059
|
1.029.923
|
2
|
0,3m³
|
260
|
18
|
6,04
|
5
|
35,10 lít diezel
|
1 x 4/7
|
179.883
|
225.711
|
207.575
|
1.144.098
|
1.125.962
|
3
|
0,4m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
42,66 lít diezel
|
1 x 4/7
|
209.265
|
225.711
|
207.575
|
1.321.872
|
1.303.736
|
4
|
0,5m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
51,30 lít diezel
|
1 x 4/7
|
387.552
|
225.711
|
207.575
|
1.684.540
|
1.666.404
|
5
|
0,65m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
59,40 Iít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
482.676
|
457.846
|
421.038
|
2.182.135
|
2.145.327
|
6
|
0,8m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
64,80 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
629.029
|
457.846
|
421.038
|
2.444.949
|
2.408.141
|
7
|
1m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
74,52 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
791.168
|
534.139
|
490.973
|
2.889.465
|
2.846.299
|
8
|
1,2m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
78,30 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.043.520
|
534.139
|
490.973
|
3.228.586
|
3.185.420
|
9
|
1,25m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
82,62 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.053.328
|
534.139
|
490.973
|
3.327.808
|
3.284.642
|
10
|
1,6m³
|
260
|
16
|
5,48
|
5
|
113,22 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.086.598
|
534.139
|
490.973
|
3.941.754
|
3.898.538
|
11
|
2m³
|
260
|
16
|
5,48
|
5
|
127,50 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
1.370.018
|
587.142
|
539.560
|
4.569.117
|
4.521.535
|
12
|
2,3m³
|
260
|
16
|
5,48
|
5
|
137,70 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
1.631.655
|
587.142
|
539.560
|
5.037.840
|
4.990.258
|
13
|
2,5m³
|
300
|
16
|
5,48
|
5
|
163,71 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
1.923.283
|
587.142
|
539.560
|
5.608.875
|
5.561.293
|
14
|
3,5m³
|
300
|
14
|
4,08
|
5
|
196,35 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
4.313.036
|
587.142
|
539.560
|
7.853.047
|
7.805.465
|
15
|
3,6m³
|
300
|
14
|
4
|
5
|
198,90 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
4.485.557
|
587.142
|
539.560
|
8.022.362
|
7.974.780
|
16
|
5,4m³
|
300
|
14
|
3,8
|
5
|
218,28 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
5.691.474
|
587.142
|
539.560
|
9.280.398
|
9.232.8 6
|
17
|
6,5m³
|
300
|
14
|
3,8
|
5
|
332,01 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
7.111.459
|
587.142
|
539.560
|
12.671.360
|
12.623.7 8
|
18
|
9,5m³
|
300
|
14
|
3,52
|
5
|
397,80 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
11.380.193
|
587.142
|
539.560
|
17.066.249
|
17.018.667
|
19
|
10,4m³
|
300
|
14
|
3,52
|
5
|
408,00 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
12.811.508
|
587.142
|
539.560
|
18.317.597
|
18.270.015
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện
- dung tích gầu:
|
20
|
2,5m³
|
300
|
14
|
5,2
|
5
|
672 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
2.468.961
|
587.142
|
539.560
|
3.587.498
|
3.539.916
|
21
|
4m³
|
300
|
14
|
4,92
|
5
|
924 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
3.420.062
|
587.142
|
539.560
|
4.700.481
|
4.652.899
|
22
|
4,6m³
|
300
|
14
|
4,92
|
5
|
1050 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
4.774.540
|
587.142
|
539.560
|
5.948.788
|
5.901.206
|
23
|
5m³
|
300
|
14
|
4,42
|
5
|
1134 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
4.965.009
|
587.142
|
539.560
|
6.146.752
|
6.099.170
|
24
|
8m³
|
300
|
14
|
4,42
|
5
|
2079 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
8.148.492
|
587.142
|
539.560
|
10.057.244
|
10.009.662
|
|
Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:
|
25
|
0,15m³
|
260
|
18
|
5,68
|
5
|
29,70 lít diezel
|
1 x 4/7
|
102.312
|
225.711
|
207.575
|
947.387
|
929.251
|
26
|
0,3m³
|
260
|
18
|
5,68
|
5
|
33,48 lít diezel
|
1 x 4/7
|
188.462
|
225.711
|
207.575
|
1.117.373
|
1.099.237
|
27
|
0,75m³
|
260
|
17
|
5,42
|
5
|
56,70 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
475.299
|
457.846
|
421.038
|
2.112.617
|
2.075.809
|
28
|
1,25m³
|
260
|
17
|
4,74
|
5
|
73,44 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.134.401
|
534.139
|
490.973
|
3.177.940
|
3.134.774
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
29
|
0,4m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
59,4 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
531.230
|
457.846
|
421.038
|
2.232.390
|
2.195.582
|
30
|
0,65m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
64,8 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
584.360
|
457.846
|
421.038
|
2.398.716
|
2.361.908
|
31
|
1m³
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
82,6 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
901.460
|
534.139
|
490.973
|
3.170.212
|
3.127.046
|
32
|
1,2m³
|
260
|
16
|
5,48
|
5
|
113,2 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.085.560
|
534.139
|
490.973
|
3.940.317
|
3.897.151
|
33
|
1,6m³
|
260
|
16
|
5,48
|
5
|
127,5 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.379.770
|
587.142
|
539.560
|
4.578.748
|
4.531.166
|
34
|
2,3m³
|
260
|
16
|
5,48
|
5
|
163,7 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.834.910
|
587.142
|
539.560
|
5.774.665
|
5.727.083
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
35
|
0,6m³
|
260
|
16
|
4,84
|
5
|
29,1 lít diezel
|
1x4/7
|
266.750
|
225.711
|
207.575
|
1.082.601
|
1.064.465
|
36
|
1m³
|
260
|
16
|
4,84
|
5
|
38,76 lít dieze
|
1 x 4/7
|
368.924
|
225.711
|
207.575
|
1.380.175
|
1.362.039
|
37
|
1,25m³
|
260
|
16
|
4,84
|
5
|
46,5 lít dieze
|
1x3/7+1x5/7
|
403.913
|
457.846
|
421.038
|
1.805.591
|
1.768.783
|
38
|
1,65m³
|
260
|
16
|
4,84
|
5
|
75,24 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
412.133
|
457.846
|
421.038
|
2.406.073
|
2.369.265
|
39
|
2m³
|
260
|
14
|
4,36
|
5
|
86,64 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
441.030
|
457.846
|
421.038
|
2.628.579
|
2.591.771
|
40
|
2,3m³
|
260
|
14
|
4,36
|
5
|
94,65 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
673.100
|
534.139
|
490.973
|
3.072.283
|
3.029.117
|
41
|
2,8m³
|
260
|
14
|
4,36
|
5
|
100,80 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
785.278
|
534.139
|
490.973
|
3.296.852
|
3.253.686
|
42
|
3,2m³
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
134,40 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.979.208
|
534.139
|
490.973
|
4.987.550
|
4.944.384
|
43
|
4,2m³
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
159,60 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
2.638.944
|
534.139
|
490.973
|
6.067.903
|
6.024.737
|
44
|
Gầu đào
2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường barette)
|
260
|
17
|
5,76
|
5
|
|
|
220.000
|
|
|
227.700
|
227.700
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích
gầu:
|
45
|
0,9m³
|
260
|
17
|
4,84
|
6
|
51,84 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.536.289
|
457.846
|
421.038
|
3.121.479
|
3.084.671
|
46
|
1,65m³
|
260
|
17
|
4,84
|
6
|
65,25 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.766.732
|
457.846
|
421.038
|
3.637.185
|
3.600.377
|
47
|
4,2m³
|
260
|
14
|
3,4
|
6
|
89,04 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
4.108.897
|
534.139
|
490.973
|
5.957.365
|
5.914.199
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
48
|
2m³/ph
|
260
|
14
|
5,3
|
6
|
132,00 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
284.645
|
489.969
|
450.485
|
968.746
|
929.262
|
49
|
3m³/ph
|
260
|
14
|
5,3
|
6
|
247,50 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
498.129
|
489.969
|
450.485
|
1.354.011
|
1.314.527
|
50
|
8m³/ph
|
260
|
14
|
5,1
|
6
|
673,20 kwh
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.050.759
|
534.139
|
490.973
|
2.588.476
|
2.545.310
|
|
Máy ủi - công suất:
|
51
|
45cv
|
230
|
18
|
6,04
|
5
|
22,95 lít diezel
|
1 x 4/7
|
210.678
|
225.711
|
207.575
|
956.659
|
938.523
|
52
|
54cv
|
230
|
18
|
6,04
|
5
|
27,54 lít diezel
|
1 x 4/7
|
219.974
|
225.711
|
207.575
|
1.062.669
|
1.044.533
|
53
|
75cv
|
230
|
18
|
6,04
|
5
|
38,25 lít diezel
|
1 x 4/7
|
307.698
|
225.711
|
207.575
|
1.390.818
|
1.372.682
|
54
|
105cv
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
44,10 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
436.689
|
457.846
|
421.038
|
1.837.160
|
1.800.352
|
55
|
108cv
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
46,20 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
502.732
|
457.846
|
421.038
|
1.951.546
|
1.914.738
|
56
|
130cv
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
54,60 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
632.348
|
457.846
|
421.038
|
2.264.259
|
2.227.451
|
57
|
140cv
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
58,80 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
683.661
|
457.846
|
421.038
|
2.406.087
|
2.369.279
|
58
|
160cv
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
67,20 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
738.245
|
457.846
|
421.038
|
2.638.035
|
2.601.227
|
59
|
180cv
|
250
|
16
|
5,48
|
5
|
75,60 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
754.458
|
457.846
|
421.038
|
2.791.560
|
2.754.752
|
60
|
250cv
|
250
|
16
|
5,16
|
5
|
93,60 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
907.838
|
502.016
|
461.526
|
3.352.790
|
3.312.300
|
61
|
271cv
|
250
|
14
|
4,64
|
5
|
105,69 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
1.035.651
|
502.016
|
461.526
|
3.631.465
|
3.590.975
|
62
|
320cv
|
250
|
14
|
4,08
|
5
|
124,80 lít diezel
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.483.676
|
555.019
|
510.113
|
4.456.355
|
4.411.449
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích
thùng:
|
63
|
2,5m³
|
210
|
18
|
4,24
|
5
|
37,67 lít diezel
|
1 x 4/7
|
242.801
|
225.711
|
207.575
|
1.306.940
|
1.288.804
|
64
|
2,75m³
|
210
|
18
|
4,24
|
5
|
38,48 lít diezel
|
1 x 4/7
|
271.402
|
225.711
|
207.575
|
1.359.515
|
1.341.379
|
65
|
3m³
|
210
|
18
|
4,24
|
5
|
40,50 lít diezel
|
1 x 4/7
|
293.462
|
225.711
|
207.575
|
1.428.832
|
1.410.696
|
66
|
4,5m³
|
210
|
18
|
4,24
|
5
|
58,32 lít diezel
|
1 x 4/7
|
307.867
|
225.711
|
207.575
|
1.814.317
|
1.796.181
|
67
|
5m³
|
210
|
17
|
4,06
|
5
|
58,32 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
360.478
|
457.846
|
421.038
|
2.093.043
|
2.056.235
|
68
|
8m³
|
210
|
17
|
4,06
|
5
|
71,40 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
402.369
|
457.846
|
421.038
|
2.413.018
|
2.376.210
|
69
|
9m³
|
210
|
17
|
4,06
|
5
|
76,50 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
447.393
|
502.016
|
461.526
|
2.616.392
|
2.575.902
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
70
|
9m³
|
240
|
17
|
4,23
|
5
|
132,00 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
494.593
|
502.016
|
461.526
|
3.746.648
|
3.706.158
|
71
|
10m³
|
240
|
17
|
4,23
|
5
|
138,00 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
611.284
|
502.016
|
461.526
|
3.993.758
|
3.953.268
|
72
|
16m³
|
240
|
16
|
4,04
|
5
|
153,90 lít diezel
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.012.094
|
555.019
|
510.113
|
4.750.372
|
4.705.466
|
73
|
25m³
|
240
|
16
|
4,04
|
5
|
182,40 lít diezel
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.452.054
|
555.019
|
510.113
|
5.782.349
|
5.737.443
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
74
|
54cv
|
210
|
18
|
3,7
|
5
|
19,44 lít diezel
|
1 x 4/7
|
317.814
|
225.711
|
207.575
|
1.016.985
|
998.849
|
75
|
90cv
|
210
|
17
|
3,55
|
5
|
32,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
379.335
|
225.711
|
207.575
|
1.339.911
|
1.321.775
|
76
|
108cv
|
210
|
17
|
3,55
|
5
|
38,88 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
399.750
|
457.846
|
421.038
|
1.729.664
|
1.692.856
|
77
|
180cv
|
210
|
16
|
3,08
|
5
|
54,00 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
688.661
|
457.846
|
421.038
|
2.334.658
|
2.297.850
|
78
|
250cv
|
210
|
16
|
3,08
|
5
|
75,00 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
744.124
|
502.016
|
461.526
|
2.873.294
|
2.832.804
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
79
|
50kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
3,06 lít xăng
|
1 x 3/7
|
10.656
|
193.588
|
178.128
|
280.382
|
264.922
|
80
|
60kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
3,57 lít xăng
|
1 x 3/7
|
13.320
|
193.588
|
178.128
|
296.528
|
281.068
|
81
|
70kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
4,08 lít xăng
|
1 x 3/7
|
14.400
|
193.588
|
178.128
|
309.675
|
294.215
|
82
|
80kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
4,59 lít xăng
|
1 x 3/7
|
15.120
|
193.588
|
178.128
|
322.141
|
306.681
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng
lượng:
|
83
|
9 T
|
230
|
18
|
4,86
|
5
|
36,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
68.545
|
225.711
|
207.575
|
1.048.313
|
1.030.177
|
84
|
12,5 T
|
230
|
18
|
4,86
|
5
|
38,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
148.963
|
225.711
|
207.575
|
1.192.060
|
1.173.924
|
85
|
18 T
|
230
|
18
|
4,86
|
5
|
46,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
187.691
|
225.711
|
207.575
|
1.398.277
|
1.380.141
|
86
|
25 T
|
230
|
17
|
4,59
|
5
|
54,60 lít diezel
|
1 x 5/7
|
206.550
|
264.258
|
242.910
|
1.621.167
|
1.599.819
|
87
|
26,5 T
|
230
|
17
|
4,59
|
5
|
63,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
170.894
|
264.258
|
242.910
|
1.754.455
|
1.733.107
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
|
88
|
9T
|
230
|
18
|
4,32
|
5
|
34,00 lít diezel
|
1x 5/7
|
232.450
|
264.258
|
242.910
|
1.232.291
|
1.210.943
|
89
|
16 T
|
230
|
18
|
4,32
|
5
|
37,80 lít diezel
|
1 x 5/7
|
245.312
|
264.258
|
242.910
|
1.325.414
|
1.304.066
|
90
|
17,5 T
|
230
|
18
|
4,32
|
5
|
42,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
260.657
|
264.258
|
242.910
|
1.429.638
|
1.408.290
|
91
|
25 T
|
230
|
17
|
4,08
|
5
|
54,60 lít diezel
|
1 x 5/7
|
376.239
|
264.258
|
242.910
|
1.802.729
|
1.781.381
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
92
|
8 T
|
230
|
17
|
4,59
|
5
|
19,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
491.213
|
225.711
|
207.575
|
1.171.311
|
1.153.175
|
93
|
15 T
|
230
|
17
|
4,25
|
5
|
38,64 lít diezel
|
1 x 4/7
|
730.091
|
225.711
|
207.575
|
1.828.672
|
1.810.536
|
94
|
18 T
|
230
|
17
|
4,25
|
5
|
52,80 lít diezel
|
1 x 4/7
|
832.973
|
225.711
|
207.575
|
2.234.243
|
2.216.107
|
95
|
25 T
|
230
|
17
|
3,74
|
5
|
67,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
921.431
|
225.711
|
207.575
|
2.608.402
|
2.590.266
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:
|
96
|
5,5 T
|
230
|
18
|
3,6
|
5
|
25,92 lít diezel
|
1 x 4/7
|
293.242
|
225.711
|
207.575
|
1.087.800
|
1.069.664
|
97
|
9 T
|
230
|
18
|
3,6
|
5
|
36,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
301.770
|
225.711
|
207.575
|
1.305.161
|
1.287.025
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
98
|
8,5 T
|
230
|
18
|
2,88
|
5
|
24,00 lít diezel
|
1 x 3/7
|
140.787
|
193.588
|
178.128
|
841.331
|
825.871
|
99
|
10 T
|
230
|
18
|
2,88
|
5
|
26,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
166.915
|
225.711
|
207.575
|
951.316
|
933.180
|
100
|
12,2 T
|
230
|
18
|
2,88
|
5
|
32,16 lít diezel
|
1 x 4/7
|
147.589
|
225.711
|
207.575
|
1.049.087
|
1.030.951
|
101
|
13 T
|
230
|
18
|
2,88
|
5
|
36,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
154.455
|
225.711
|
207.575
|
1.135.717
|
1.117.581
|
102
|
14,5 T
|
230
|
18
|
2,88
|
5
|
38,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
181.024
|
225.711
|
207.575
|
1.214.056
|
1.195.920
|
103
|
15,5 T
|
230
|
17
|
2,72
|
5
|
41,76 lít diezel
|
1 x 4/7
|
244.001
|
225.711
|
207.575
|
1.339.957
|
1.321.821
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T)
- trọng lượng:
|
104
|
10 T
|
230
|
17
|
2,5
|
5
|
40,32 lít diezel
|
1 x 4/7
|
307.076
|
225.711
|
207.575
|
1.372.791
|
1.354.655
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
105
|
2 T
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
12,00 lít xăng
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
65.282
|
214.468
|
197.268
|
562.657
|
545.457
|
106
|
2,5 T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
13,00 lít xăng
|
1x3/4 loại < 3,5T
|
81.855
|
253.015
|
232.604
|
641.512
|
621.101
|
107
|
4 T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
20,00 lít xăng
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
104.363
|
229.726
|
211.255
|
799.621
|
781.150
|
108
|
5 T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
25,00 lít diezel
|
1x2/4 loại
(3,5-7,5)T
|
98.442
|
229.726
|
211.255
|
872.037
|
853.566
|
109
|
6 T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
29,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(3,5-7,5)T
|
119.254
|
269.077
|
247.327
|
1.020.679
|
998.929
|
110
|
7 T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
31,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(3,5-7,5)T
|
177.992
|
269.077
|
247.327
|
1.137.607
|
1.115.857
|
111
|
10 T
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
38,00 lít diezel
|
1x2/4 loại
(7,5-16,5)T
|
233.872
|
244.182
|
224.506
|
1.318.949
|
1.299.273
|
112
|
12 T
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
41,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
264.477
|
284.335
|
261.314
|
1.459.074
|
1.436.053
|
113
|
12,5 T
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
42,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
291.167
|
284.335
|
261.314
|
1.512.934
|
1.489.913
|
114
|
15 T
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
46,20 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
295.086
|
284.335
|
261.314
|
1.604.412
|
1.581.391
|
115
|
20 T
|
220
|
14
|
5,44
|
6
|
56,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
323.566
|
300.397
|
276.037
|
1.818.879
|
1.794.519
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
116
|
2,5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
18,90 lít xăng
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
55.339
|
214.468
|
197.268
|
689.038
|
671.838
|
117
|
3,5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
28,35 lít xăng
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
65.928
|
214.468
|
197.268
|
906.843
|
889.643
|
118
|
4 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
32,40 lít xăng
|
1x2/4 loại (3,5
-7,5)T
|
100.683
|
229.726
|
211.255
|
1.049.907
|
1.031.436
|
119
|
5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
40,50 lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5
-7,5)T
|
96.308
|
229.726
|
211.255
|
1.174.590
|
1.156.1 9
|
120
|
6 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
43,20 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5
-7,5)T
|
114.856
|
269.077
|
247.327
|
1.289.878
|
1.268.128
|
121
|
7 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
45,90 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5
-7,5)T
|
227.942
|
269.077
|
247.327
|
1.473.640
|
1.451.890
|
122
|
9 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
51,30 lít diezel
|
1x2/4 loại (7,5-16,5)T
|
265.383
|
244.182
|
224.506
|
1.602.492
|
1.582.816
|
123
|
10 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
56,70 lít diezel
|
1x2/4 loại
(7,5-16,5)T
|
268.259
|
244.182
|
224.506
|
1.717.088
|
1.697.412
|
124
|
12 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
275.053
|
284.335
|
261.314
|
1.931.943
|
1.908.922
|
125
|
15 T
|
260
|
16
|
6,8
|
6
|
72,90 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
283.499
|
284.335
|
261.314
|
2.092.707
|
2.069.686
|
126
|
20 T
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
75,60 lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
397.817
|
300.397
|
276.037
|
2.230.428
|
2.206.068
|
127
|
22 T
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76,95 lít diezel
|
1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
431.891
|
300.397
|
276.037
|
2.290.064
|
2.265.704
|
128
|
25 T
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
81,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(25-40)T
|
492.337
|
338.142
|
310.636
|
2.436.547
|
2.409.041
|
129
|
27 T
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
86,40 lít diezel
|
1x3/4 loại
(25-40)T
|
704.007
|
338.142
|
310.636
|
2.727.346
|
2.699.840
|
130
|
32 T
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
91,68 lít diezel
|
1x3/4 loại
(25-40)T
|
2.075.387
|
338.142
|
310.636
|
4.020.167
|
3.992.661
|
131
|
36 T
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
116,40 lít diezel
|
1x3/4 loại
(25-40)T
|
2.622.038
|
338.142
|
310.636
|
5.001.791
|
4.974.285
|
132
|
42 T
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
130,56 lít diezel
|
1x3/4 loại >
40T
|
3.234.959
|
360.628
|
331.248
|
5.845.386
|
5.816.006
|
133
|
55 T
|
300
|
14
|
6,5
|
6
|
156,00 lít diezel
|
1x4/4 loại >
40T
|
4.005.095
|
421.662
|
387.196
|
7.082.480
|
7.048.014
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
134
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,85
|
6
|
30,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
206.360
|
284.335
|
261.314
|
1.142.257
|
1.119.236
|
135
|
180 cv
|
200
|
13
|
4,85
|
6
|
36,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
325.667
|
284.335
|
261.314
|
1.404.363
|
1.381.342
|
136
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,85
|
6
|
40,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
344.755
|
300.397
|
276.037
|
1.525.040
|
1.500.680
|
137
|
240 cv
|
200
|
12
|
4,35
|
6
|
48,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
364.386
|
300.397
|
276.037
|
1.686.340
|
1.661.980
|
138
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,35
|
6
|
51,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(25-40)T
|
404.349
|
338.142
|
310.636
|
1.829.399
|
1.801.893
|
139
|
272 cv
|
200
|
11
|
4,04
|
6
|
56,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(25-40)T
|
581.249
|
338.142
|
310.636
|
2.088.250
|
2.060.744
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích
thùng trộn:
|
140
|
5m³
|
220
|
17
|
5,7
|
6
|
36,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
376.381
|
493.984
|
454.166
|
1.712.703
|
1.672.885
|
141
|
6m³
|
220
|
17
|
5,7
|
6
|
43,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
432.830
|
493.984
|
454.166
|
1.928.490
|
1.888.672
|
142
|
8m³
|
220
|
17
|
5,7
|
6
|
50,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
673.686
|
522.092
|
479.931
|
2.405.827
|
2.363.666
|
143
|
8,7m³
|
220
|
17
|
5,5
|
6
|
52,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
790.550
|
522.092
|
479.931
|
2.587.816
|
2.545.655
|
144
|
10,7m³
|
220
|
17
|
5,5
|
6
|
64,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
1.065.166
|
522.092
|
479.931
|
3.180.377
|
3.138.216
|
145
|
14,5m³
|
220
|
17
|
5,5
|
6
|
70,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T
|
1.475.534
|
586.339
|
538.823
|
3.884.090
|
3.836.574
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
146
|
4m³
|
220
|
15
|
4,78
|
6
|
20,25 lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
225.840
|
229.726
|
211.255
|
904.189
|
885.718
|
147
|
5m³
|
220
|
14
|
4,35
|
6
|
22,50 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
259.101
|
269.077
|
247.327
|
1.011.519
|
989.769
|
148
|
6m³
|
220
|
14
|
4,35
|
6
|
24,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
302.945
|
269.077
|
247.327
|
1.089.578
|
1.067.828
|
149
|
7m³
|
220
|
13
|
4,12
|
6
|
25,50 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
349.119
|
284.335
|
261.314
|
1.166.676
|
1.143.655
|
150
|
9m³
|
220
|
13
|
4,12
|
6
|
27,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
403.981
|
284.335
|
261.314
|
1.253.638
|
1.230.617
|
151
|
16m³
|
240
|
13
|
4,1
|
6
|
35,10 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
540.000
|
284.335
|
261.314
|
1.513.158
|
1.490.137
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:
|
152
|
2m³ (3T)
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
18,90 lít diezel
|
1x2/4 loại
(3,5-7,5)T
|
196.000
|
229.726
|
211.255
|
863.074
|
844.603
|
153
|
3m³ (4,5T)
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
27,00 lít diezel
|
1x3/4 loại
(3,5-7,5)T
|
294.000
|
269.077
|
247.327
|
1.191.264
|
1.169.514
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
154
|
1,2T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
16,10 lít diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
191.760
|
214.468
|
197.268
|
759.753
|
742.553
|
155
|
1,5T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
18,00 lít diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
199.760
|
214.468
|
197.268
|
807.829
|
790.629
|
156
|
2T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
20,80 lít diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
276.640
|
214.468
|
197.268
|
951.088
|
933.888
|
157
|
4T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
40,50 lít diezel
|
1x2/4 loại
(3,5-7,5)T
|
324.480
|
229.726
|
211.255
|
1.425.745
|
1.407.274
|
158
|
7T
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
51,30 lít diezel
|
1x2/4 loại
(3,5-7,5)T
|
372.400
|
229.726
|
211.255
|
1.695.084
|
1.676.613
|
159
|
10T
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
415.120
|
284.335
|
261.314
|
2.074.801
|
2.051.780
|
160
|
Xe ép rác kín (xe
hooklip)
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
484.320
|
284.335
|
261.314
|
2.150.551
|
2.127.530
|
161
|
Xe tải thùng kín
tải trọng 1,5T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
20,80 lít diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
194.000
|
214.468
|
197.268
|
859.150
|
841.950
|
162
|
Xe nhặt xác
|
120
|
17
|
4,5
|
6
|
15,10 lít diezel
|
1x2/4 loại <
3,5T
|
282.160
|
214.468
|
197.268
|
1.152.433
|
1.135.233
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải
xe:
|
163
|
5 T
|
240
|
17
|
4,55
|
6
|
27,00 lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại
(3,5-7,5)T
|
324.773
|
465.877
|
428.400
|
1.383.878
|
1.346.401
|
164
|
6 T
|
240
|
17
|
4,55
|
6
|
28,80 lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại
(3,5-7,5)T
|
387.201
|
465.877
|
428.400
|
1.490.442
|
1.452.965
|
165
|
7 T
|
240
|
17
|
4,35
|
6
|
30,60 lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại
(3,5-7,5)T
|
485.721
|
465.877
|
428.400
|
1.633.110
|
1.595.633
|
166
|
10 T
|
230
|
17
|
4,35
|
6
|
37,80 lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại
(7,5-16,5)T
|
694.414
|
493.984
|
454.166
|
2.073.436
|
2.033.618
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
167
|
1,5T
|
200
|
18
|
4,5
|
6
|
18,00 lít xăng
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
110.000
|
214.468
|
197.268
|
758.136
|
740.936
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
168
|
2 T
|
200
|
20
|
4,9
|
6
|
|
1x1/4 loại < 3,5
T
|
16.505
|
183.148
|
168.558
|
207.824
|
193.234
|
169
|
4 T
|
200
|
20
|
4,9
|
6
|
|
1x1/4 loại
(3,5-7,5)T
|
25.146
|
196.800
|
181.073
|
234.394
|
218.667
|
170
|
7,5 T
|
200
|
16
|
4,32
|
6
|
|
1x1/4 loại
(7,5-16,5)T
|
38.283
|
209.649
|
192.852
|
258.498
|
241.701
|
171
|
14 T
|
200
|
13
|
3,66
|
6
|
|
1x1/4 loại
(7,5-16,5)T
|
70.103
|
209.649
|
192.852
|
286.798
|
270.001
|
172
|
15 T
|
200
|
13
|
3,66
|
6
|
|
1x1/4 loại
(7,5-16,5)T
|
77.000
|
209.649
|
192.852
|
294.388
|
277.591
|
173
|
21 T
|
200
|
13
|
3,66
|
6
|
|
1x1/4 loại (16,5-25)T
|
95.336
|
221.695
|
203.894
|
326.612
|
308.811
|
174
|
40 T
|
200
|
13
|
3,14
|
6
|
|
1x1/4 loại >= 40
T
|
185.069
|
265.062
|
243.646
|
463.919
|
442.503
|
175
|
100 T
|
200
|
13
|
3,14
|
6
|
|
1x1/4 loại >= 40 T
|
334.822
|
265.062
|
243.646
|
624.829
|
603.413
|
176
|
125 T
|
200
|
13
|
3,14
|
6
|
|
1x1/4 loại >= 40
T
|
374.976
|
265.062
|
243.646
|
667.974
|
646.558
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất:
|
177
|
45 cv
|
200
|
18
|
5,04
|
5
|
21,6 lít diezel
|
1 x 4/7
|
75.602
|
225.711
|
207.575
|
773.657
|
755.521
|
178
|
54 cv
|
200
|
18
|
5,04
|
5
|
25,92 lít diezel
|
1 x 4/7
|
90.439
|
225.711
|
207.575
|
882.860
|
864.724
|
179
|
75 cv
|
200
|
18
|
5,04
|
5
|
32,4 lít diezel
|
1 x 4/7
|
163.340
|
225.711
|
207.575
|
1.115.393
|
1.097.257
|
180
|
110 cv
|
200
|
17
|
4,76
|
5
|
41,47 lít diezel
|
1 x 4/7
|
186.129
|
225.711
|
207.575
|
1.321.877
|
1.303.741
|
181
|
130 cv
|
200
|
17
|
4,76
|
5
|
49,92 lít diezel
|
1 x 4/7
|
200.473
|
225.711
|
207.575
|
1.514.684
|
1.496.548
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
182
|
28 cv
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
11,76 lít diezel
|
1 x 4/7
|
96.129
|
225.711
|
207.575
|
595.167
|
577.031
|
183
|
40 cv
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
16,80 lít diezel
|
1 x 4/7
|
105.034
|
225.711
|
207.575
|
710.846
|
692.710
|
184
|
50 cv
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
21,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
114.611
|
225.711
|
207.575
|
810.094
|
791.958
|
185
|
60 cv
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
25,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
135.028
|
225.711
|
207.575
|
923.661
|
905.525
|
186
|
80 cv
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
33,60 lít diezel
|
1 x 4/7
|
146.747
|
225.711
|
207.575
|
1.112.335
|
1.094.199
|
187
|
165 cv
|
200
|
15
|
3,6
|
5
|
55,44 lít diezel
|
1 x 4/7
|
258.295
|
225.711
|
207.575
|
1.663.885
|
1.645.749
|
188
|
215 cv
|
200
|
15
|
3,2
|
5
|
67,73 lít diezel
|
1 x 5/7
|
302.775
|
264.258
|
242.910
|
2.000.592
|
1.979.244
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn
trong hầm:
|
189
|
Tời manơ 13kw
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
42,90 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
14.606
|
489.969
|
450.485
|
569.533
|
530.049
|
190
|
Xe goòng 3 T
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7 + 1x5/7
|
15.572
|
489.969
|
450.485
|
502.219
|
462.735
|
191
|
Xe goòng 5,8m³
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7 + 1x5/7
|
635.785
|
489.969
|
450.485
|
990.120
|
950.636
|
192
|
Đầu kéo 30T
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37,44 lít diezel
|
1x4/7 + 1x5/7
|
1.563.824
|
489.969
|
450.485
|
2.317.495
|
2.278.011
|
193
|
Quang lật 360T/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
124.715
|
489.969
|
450.485
|
630.922
|
591.438
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
194
|
5 T
|
200
|
16
|
4,5
|
5
|
18 lít diezel
|
1 x 5/7
|
182.328
|
264.258
|
242.910
|
860.560
|
839.212
|
195
|
6 T
|
200
|
16
|
4,5
|
5
|
21 lít diezel
|
1 x 5/7
|
209.678
|
264.258
|
242.910
|
956.193
|
934.845
|
196
|
7 T
|
200
|
16
|
4,5
|
5
|
24 lít diezel
|
1 x 5/7
|
253.186
|
264.258
|
242.910
|
1.071.779
|
1.050.431
|
197
|
8 T
|
200
|
16
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1 x 5/7
|
291.164
|
264.258
|
242.910
|
1.304.246
|
1.282.898
|
|
Máy đặt đường ống:
|
198
|
Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T
|
150
|
16
|
4,2
|
6
|
53,1 lít diezel
|
1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
450.000
|
798.397
|
733.883
|
2.655.222
|
2.590.708
|
199
|
Tời kéo ống trên
xe xích sức kéo 7,5T
|
150
|
17
|
3,8
|
6
|
53,1 lít diezel
|
2x4/7 + 1x5/7 +
1x6/7
|
240.000
|
1.024.108
|
941.458
|
2.534.133
|
2.451.483
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
200
|
1 T
|
220
|
16
|
4,72
|
5
|
21,38 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại <
3,5T
|
51.480
|
436.163
|
401.162
|
935.293
|
900.292
|
201
|
3 T
|
220
|
16
|
4,72
|
5
|
24,75 Iít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại <
3,5T
|
61.929
|
436.163
|
401.162
|
1.016.612
|
981.611
|
202
|
4 T
|
220
|
16
|
4,72
|
5
|
25,88 Iít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(3,5-7,5)T
|
66.295
|
465.877
|
428.400
|
1.074.570
|
1.037.093
|
203
|
5 T
|
220
|
16
|
4,4
|
5
|
30,38 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(3,5-7,5)T
|
94.433
|
465.877
|
428.400
|
1.197.851
|
1.160.374
|
204
|
6 T
|
220
|
16
|
4,4
|
5
|
32,63 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(3,5-7,5)T
|
164.498
|
465.877
|
428.400
|
1.322.587
|
1.285.110
|
205
|
10 T
|
220
|
14
|
4,28
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
507.915
|
493.984
|
454.166
|
1.778.163
|
1.738.345
|
206
|
16 T
|
220
|
14
|
4,28
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
759.797
|
493.984
|
454.166
|
2.160.394
|
2.120.576
|
207
|
20 T
|
220
|
14
|
4,28
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
946.643
|
522.092
|
479.931
|
2.400.892
|
2.358.731
|
208
|
25 T
|
220
|
14
|
4,00
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
1.178.868
|
522.092
|
479.931
|
2.747.945
|
2.705.784
|
209
|
30 T
|
220
|
14
|
4,00
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(25-40)T
|
1.300.060
|
586.339
|
538.823
|
3.017.509
|
2.969.993
|
210
|
35 T
|
220
|
14
|
4,00
|
5
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T
|
1.500.070
|
586.339
|
538.823
|
3.343.956
|
3.296.440
|
211
|
40 T
|
220
|
13
|
3,8
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
=> 40T
|
1.835.534
|
625.690
|
574.894
|
3.709.870
|
3.659.074
|
212
|
45 T
|
220
|
13
|
3,8
|
5
|
66 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại => 40T
|
2.240.411
|
625.690
|
574.894
|
4.140.339
|
4.089.543
|
213
|
50 T
|
220
|
13
|
3,8
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
=> 40T
|
2.702.700
|
625.690
|
574.894
|
4.667.241
|
4.616.445
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
214
|
16 T
|
200
|
14
|
4,28
|
5
|
33 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
760.894
|
457.846
|
421.038
|
1.997.296
|
1.960.488
|
215
|
25 T
|
200
|
14
|
4,28
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.144.929
|
534.139
|
490.973
|
2.569.019
|
2.525.853
|
216
|
40 T
|
200
|
13
|
3,8
|
5
|
49,5 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.785.111
|
534.139
|
490.973
|
3.442.494
|
3.399.328
|
217
|
63 T
|
200
|
13
|
3,8
|
5
|
60,5 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
2.330.824
|
534.139
|
490.973
|
4.246.386
|
4.203.220
|
218
|
90 T
|
200
|
12
|
3,6
|
5
|
68,75 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
3.039.799
|
587.142
|
539.560
|
5.044.441
|
4.996.859
|
219
|
100 T
|
200
|
12
|
3,6
|
5
|
74,25 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
3.776.615
|
812.853
|
747.135
|
6.120.369
|
6.054.651
|
220
|
110 T
|
200
|
12
|
3,36
|
5
|
77,5 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
4.772.021
|
812.853
|
747.135
|
7.125.519
|
7.059.801
|
221
|
130 T
|
200
|
12
|
3,36
|
5
|
81 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
5.697.871
|
812.853
|
747.135
|
8.112.422
|
8.046.704
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
222
|
5 T
|
200
|
16
|
5,04
|
5
|
31,5 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
72.921
|
457.846
|
421.038
|
1.199.345
|
1.162.537
|
223
|
7 T
|
200
|
14
|
4,56
|
5
|
33 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
90.023
|
457.846
|
421.038
|
1.241.142
|
1.204.334
|
224
|
10 T
|
200
|
14
|
4,28
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
321.827
|
457.846
|
421.038
|
1.563.444
|
1.526.636
|
225
|
16 T
|
200
|
14
|
4,28
|
5
|
45 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
622.019
|
457.846
|
421.038
|
2.087.924
|
2.051.1 6
|
226
|
25 T
|
200
|
14
|
4,28
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.039.948
|
534.139
|
490.973
|
2.677.295
|
2.634.129
|
227
|
28 T
|
200
|
14
|
4,28
|
5
|
48,75 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.101.380
|
534.139
|
490.973
|
2.782.733
|
2.739.567
|
228
|
40 T
|
200
|
13
|
3,8
|
5
|
51,25 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.662.286
|
534.139
|
490.973
|
3.348.689
|
3.305.523
|
229
|
50 T
|
200
|
13
|
3,8
|
5
|
53,75 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1.775.225
|
534.139
|
490.973
|
3.519.666
|
3.476.500
|
230
|
63 T
|
200
|
13
|
3,8
|
5
|
56,25 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
2.329.247
|
587.142
|
539.560
|
4.210.094
|
4.162.512
|
231
|
100 T
|
200
|
12
|
3,6
|
5
|
58,95 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
2.991.098
|
812.853
|
747.135
|
5.019.394
|
4.953.676
|
232
|
110 T
|
200
|
12
|
3,36
|
5
|
62,78 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
3.557.415
|
812.853
|
747.135
|
5.621.989
|
5.556.271
|
233
|
130 T
|
200
|
12
|
3,36
|
5
|
72 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
4.166.100
|
812.853
|
747.135
|
6.413.469
|
6.347.751
|
234
|
150 T
|
200
|
12
|
3,36
|
5
|
83,25 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
4.648.343
|
812.853
|
747.135
|
7.121.881
|
7.056.163
|
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
235
|
3 T
|
280
|
16
|
4,72
|
6
|
37,5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
168.558
|
457.846
|
421.038
|
673.388
|
636.580
|
236
|
5 T
|
280
|
16
|
4,72
|
6
|
42 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
323.639
|
457.846
|
421.038
|
824.089
|
787.281
|
237
|
8 T
|
280
|
14
|
4,28
|
6
|
52,5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
594.947
|
457.846
|
421.038
|
1.042.185
|
1.005.377
|
238
|
10 T
|
280
|
14
|
4
|
6
|
60 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
832.953
|
457.846
|
421.038
|
1.246.191
|
1.209.383
|
239
|
12 T
|
280
|
14
|
4
|
6
|
67,5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
845.488
|
457.846
|
421.038
|
1.268.523
|
1.231.715
|
240
|
15 T
|
280
|
14
|
4
|
6
|
90 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
916.448
|
457.846
|
421.038
|
1.363.275
|
1.326.467
|
241
|
20 T
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
112,5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.305.550
|
457.846
|
421.038
|
1.669.146
|
1.632.338
|
242
|
25 T
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
120 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
1.866.799
|
502.016
|
461.526
|
2.169.204
|
2.128.714
|
243
|
30 T
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
127,5 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
2.126.191
|
502.016
|
461.526
|
2.386.302
|
2.345.812
|
244
|
40 T
|
280
|
13
|
3,54
|
6
|
135 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
2.520.941
|
502.016
|
461.526
|
2.687.071
|
2.646.581
|
245
|
50 T
|
280
|
13
|
3,54
|
6
|
142,5 kwh
|
2x4/7 + 1x6/7
|
3.137.421
|
759.850
|
698.548
|
3.438.762
|
3.377.460
|
246
|
60 T
|
280
|
13
|
3,54
|
6
|
198 kwh
|
2x4/7 + 1x6/7
|
3.850.538
|
759.850
|
698.548
|
4.084.333
|
4.023.031
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
280
|
13
|
3,54
|
6
|
480 kwh
|
2x4/7 + 1x6/7 + 1x7/7
|
11.152.118
|
1.121.281
|
1.030.533
|
10.601.517
|
10.510.769
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
|
248
|
30 T
|
170
|
13
|
5,9
|
7
|
81 lít diezel
|
Thuyền phó 2x1/2
+ 3 thợ máy 2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.041.405
|
1.282.791
|
1.179.929
|
4.499.657
|
4.396.795
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
|
249
|
100 T
|
170
|
13
|
5,77
|
7
|
117,6 lít diezel
|
Th.trưởng 1/2 +
thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.204.289
|
1.805.640
|
1.659.881
|
6.009.853
|
5.864.094
|
|
Cẩu lao dầm:
|
250
|
Cầu K33-60
|
170
|
14
|
3,52
|
6
|
232,56 kwh
|
1x3/7 + 4x4/7 + 1x6/7
|
1.743.360
|
1.404.860
|
1.291.826
|
4.114.094
|
4.001.050
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
251
|
10 T
|
170
|
14
|
2,8
|
5
|
81 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
464.707
|
457.846
|
421.038
|
1.163.162
|
1.126.354
|
252
|
25 T
|
170
|
14
|
2,8
|
5
|
86,4 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
619.168
|
457.846
|
421.038
|
1.363.443
|
1.326.635
|
253
|
30 T
|
170
|
14
|
2,8
|
5
|
90 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
661.588
|
502.016
|
461.526
|
1.465.976
|
1.425.486
|
254
|
60 T
|
170
|
14
|
2,5
|
5
|
144 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
893.702
|
555.019
|
510.113
|
1.876.991
|
1.832.035
|
|
Cầu trục-sức nâng:
|
255
|
30 T
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
48 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
349.600
|
502.016
|
461.526
|
787.943
|
747.453
|
256
|
40 T
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
60 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
393.300
|
502.016
|
461.526
|
833.205
|
792.7 5
|
257
|
50 T
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
72 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
445.740
|
502.016
|
461.526
|
883.709
|
843.2 9
|
258
|
60 T
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
84 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
534.905
|
555.019
|
510.113
|
1.009.255
|
964.349
|
259
|
90 T
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
108 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
664.830
|
555.019
|
510.113
|
1.125.292
|
1.080.386
|
260
|
110 T
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
132 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
917.460
|
555.019
|
510.113
|
1.308.401
|
1.263.495
|
261
|
125 T
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
144 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.055.070
|
555.019
|
510.113
|
1.409.025
|
1.364.119
|
262
|
180 T
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
168 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.371.690
|
555.019
|
510.113
|
1.634.820
|
1.589.914
|
263
|
250 T
|
280
|
10
|
2
|
5
|
204 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.770.971
|
555.019
|
510.113
|
1.922.336
|
1.877.430
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
264
|
0,3T, H nâng 30m
|
280
|
18
|
4,32
|
5
|
8,4 kwh
|
1 x 3/7
|
10.267
|
193.588
|
178.128
|
216.604
|
201.144
|
265
|
0,5T, H nâng 50m
|
280
|
18
|
4,32
|
5
|
15,75 kwh
|
1 x 3/7
|
21.506
|
193.588
|
178.128
|
238.872
|
223.412
|
266
|
0,8T, H nâng 80m
|
280
|
18
|
4,32
|
5
|
21 kwh
|
1 x 3/7
|
42.078
|
193.588
|
178.128
|
266.615
|
251.155
|
267
|
2T, H nâng 100m
|
280
|
17
|
4,08
|
5
|
31,5 kwh
|
1 x 3/7
|
61.671
|
193.588
|
178.128
|
299.143
|
283.683
|
268
|
3T, H nâng 100m
|
280
|
17
|
4,08
|
5
|
39,4 kwh
|
1 x 3/7
|
72.000
|
193.588
|
178.128
|
320.985
|
305.525
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
269
|
3T, H nâng 100m
|
280
|
17
|
4,08
|
5
|
47,3 kwh
|
1x3/7
|
147.120
|
193.588
|
178.128
|
401.209
|
385.749
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
|
270
|
0,5 T
|
180
|
20
|
4,8
|
5
|
3,6 kwh
|
1 x 3/7
|
2.608
|
193.588
|
178.128
|
203.618
|
188.158
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
271
|
0,5 T
|
230
|
17
|
5,1
|
4
|
3,78 kwh
|
1 x 3/7
|
2.496
|
193.588
|
178.128
|
202.418
|
186.958
|
272
|
1 T
|
230
|
17
|
5,1
|
4
|
4,5 kwh
|
1 x 3/7
|
3.040
|
193.588
|
178.128
|
204.179
|
188.719
|
273
|
1,5 T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
5,58 kwh
|
1 x 3/7
|
6.840
|
193.588
|
178.128
|
210.053
|
194.593
|
274
|
2 T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
6,3 kwh
|
1 x 3/7
|
13.222
|
193.588
|
178.128
|
217.807
|
202.347
|
275
|
2,5 T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
9,18 kwh
|
1 x 3/7
|
16.459
|
193.588
|
178.128
|
225.859
|
210.399
|
276
|
3 T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
10,8 kwh
|
1 x 3/7
|
26.140
|
193.588
|
178.128
|
238.844
|
223.384
|
277
|
3,5T
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
11,3 kwh
|
1 x 3/7
|
28.320
|
193.588
|
178.128
|
241.994
|
226.534
|
278
|
4 T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
11,7 kwh
|
1 x 3/7
|
33.473
|
193.588
|
178.128
|
248.159
|
232.699
|
279
|
5 T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
13,5 kwh
|
1 x 3/7
|
42.597
|
193.588
|
178.128
|
260.830
|
245.370
|
|
Palăng xích - sức
nâng:
|
280
|
3T
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
5.280
|
193.588
|
178.128
|
199.465
|
184.005
|
281
|
5T
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
6.800
|
193.588
|
178.128
|
201.039
|
185.579
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
282
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6T)
|
180
|
20
|
4,5
|
5
|
64,6 kwh
|
2x4/7 + 1x5/7 + 1x7/7
|
366.880
|
1.077.111
|
990.045
|
1.760.512
|
1.673.446
|
283
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
14,1 kwh
|
2x4/7
|
60.880
|
451.422
|
415.150
|
543.132
|
506.860
|
|
Kích nâng - sức nâng (T)
|
284
|
10T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
3.800
|
225.711
|
207.575
|
230.187
|
212.051
|
285
|
30T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.800
|
225.711
|
207.575
|
231.364
|
213.228
|
286
|
50T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
8.200
|
225.711
|
207.575
|
235.369
|
217.233
|
287
|
100T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
15.800
|
225.711
|
207.575
|
243.705
|
225.569
|
288
|
200T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
22.800
|
225.711
|
207.575
|
251.678
|
233.542
|
289
|
250T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
36.700
|
225.711
|
207.575
|
267.508
|
249.372
|
290
|
500T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
79.600
|
225.711
|
207.575
|
316.367
|
298.231
|
291
|
Kích thông tâm
YCW-150T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
8.500
|
225.711
|
207.575
|
235.722
|
217.586
|
292
|
Kích thông tâm
YCW-250T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
13.100
|
225.711
|
207.575
|
240.630
|
222.494
|
293
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60T, 6c)
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
29,38 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
176.400
|
489.969
|
450.485
|
750.229
|
710.745
|
294
|
Kích thông tâm
YCW-500T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
40.300
|
225.711
|
207.575
|
271.608
|
253.472
|
295
|
Kích sợi đơn YDC-500T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
14.692
|
225.711
|
207.575
|
242.444
|
224.308
|
296
|
Kích thông tâm
RRH-100T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
61.303
|
225.711
|
207.575
|
295.529
|
277.393
|
297
|
Kích thông tâm
RRH-300T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
194.831
|
225.711
|
207.575
|
447.602
|
429.466
|
|
Máy luồn cáp, công suất:
|
298
|
15kw
|
220
|
10
|
2,2
|
5
|
27 kwh
|
1x4/7
|
288.000
|
225.711
|
207.575
|
487.174
|
469.038
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
299
|
1kw
|
200
|
14
|
4,8
|
4
|
1,8 kwh
|
1x3/7
|
3.780
|
193.588
|
178.128
|
200.753
|
185.293
|
300
|
10kw
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
12,6 kwh
|
1x3/7
|
16.200
|
193.588
|
178.128
|
230.430
|
214.970
|
|
Trạm bơm dầu áp lực, công suất:
|
301
|
40MPa (HCP-400)
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
13,65 kwh
|
1x4/7
|
2.486
|
225.711
|
207.575
|
251.722
|
233.586
|
302
|
50MPa (ZB4-500)
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
19,5 kwh
|
1x4/7
|
6.564
|
225.711
|
207.575
|
268.140
|
250.004
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
303
|
1,5 T
|
240
|
17
|
3,74
|
5
|
7,92 lít diezel
|
1x4/7
|
79.863
|
225.711
|
207.575
|
471.831
|
453.695
|
304
|
2 T
|
240
|
16
|
3,52
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
108.797
|
225.711
|
207.575
|
518.803
|
500.667
|
305
|
3 T
|
240
|
16
|
3,52
|
5
|
10,08 lít diezel
|
1x4/7
|
150.196
|
225.711
|
207.575
|
581.986
|
563.850
|
306
|
3,2 T
|
240
|
16
|
3,52
|
5
|
11,52 lít diezel
|
1x4/7
|
155.452
|
225.711
|
207.575
|
616.871
|
598.735
|
307
|
3,5 T
|
240
|
16
|
3,52
|
5
|
14,4 lít diezel
|
1x4/7
|
167.966
|
225.711
|
207.575
|
688.619
|
670.483
|
308
|
5 T
|
240
|
14
|
3,08
|
5
|
16,2 lít diezel
|
1x4/7
|
229.917
|
225.711
|
207.575
|
764.543
|
746.407
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
309
|
135 cv
|
240
|
14
|
3,08
|
6
|
44,55 Iít diezel
|
1x4/7
|
367.219
|
225.711
|
207.575
|
1.486.683
|
1.468.547
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
310
|
100 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
6,72 kwh
|
1x3/7
|
9.744
|
193.588
|
178.128
|
232.154
|
216.694
|
311
|
150 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
8,4 kwh
|
1x3/7
|
15.964
|
193.588
|
178.128
|
251.180
|
235.720
|
312
|
200 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
9,6 kwh
|
1x3/7
|
22.390
|
193.588
|
178.128
|
270.902
|
255.442
|
313
|
250 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
10,8 kwh
|
1x3/7
|
31.076
|
193.588
|
178.128
|
296.891
|
281.431
|
314
|
425 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
24 kwh
|
1x4/7
|
36.352
|
225.711
|
207.575
|
364.589
|
346.453
|
315
|
500 lít
|
140
|
20
|
6,5
|
5
|
33,6 kwh
|
1x4/7
|
48.608
|
225.711
|
207.575
|
384.924
|
366.788
|
316
|
800 lít
|
140
|
20
|
6,5
|
5
|
60 kwh
|
1x4/7
|
58.331
|
225.711
|
207.575
|
447.999
|
429.863
|
317
|
1150 lít
|
140
|
20
|
6,3
|
5
|
72 kwh
|
1x4/7
|
105.757
|
225.711
|
207.575
|
568.849
|
550.713
|
318
|
1600 lít
|
140
|
20
|
6,3
|
5
|
96 kwh
|
1x4/7
|
129.335
|
225.711
|
207.575
|
657.963
|
639.827
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
319
|
80 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
5,28 kwh
|
1x3/7
|
7.073
|
193.588
|
178.128
|
220.709
|
205.249
|
320
|
110 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
7,68 kwh
|
1x3/7
|
9.447
|
193.588
|
178.128
|
230.809
|
215.349
|
321
|
150 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
8,4 kwh
|
1x3/7
|
13.240
|
193.588
|
178.128
|
240.900
|
225.440
|
322
|
200 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
9,6 kwh
|
1x3/7
|
19.096
|
193.588
|
178.128
|
257.834
|
242.374
|
323
|
250 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
10,8 kwh
|
1x3/7
|
21.614
|
193.588
|
178.128
|
266.202
|
250.742
|
324
|
325 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
16,8 kwh
|
1x3/7
|
26.650
|
193.588
|
178.128
|
288.648
|
273.188
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
325
|
16 m³/h
|
220
|
18
|
5,8
|
5
|
92,4 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
686.555
|
457.846
|
421.038
|
1.475.143
|
1.438.325
|
326
|
20 m³/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
92,4 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
835.134
|
457.846
|
421.038
|
1.655.977
|
1.619.169
|
327
|
22 m³/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
99 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
901.336
|
457.846
|
421.038
|
1.749.804
|
1.712.996
|
328
|
25 m³/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
115,5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
985.067
|
457.846
|
421.038
|
1.881.412
|
1.844.604
|
329
|
30 m³/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
171,6 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
1.067.057
|
651.434
|
599.166
|
2.267.253
|
2.214.985
|
330
|
50 m³/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
198 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
1.403.998
|
651.434
|
599.166
|
2.733.382
|
2.681.114
|
331
|
60 m³/h
|
220
|
17
|
5,25
|
5
|
265,2 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
1.601.750
|
651.434
|
599.166
|
2.994.356
|
2.942.088
|
332
|
75 m³/h
|
220
|
17
|
5,25
|
5
|
417,6 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
1.874.575
|
921.315
|
847.229
|
3.833.457
|
3.759.371
|
333
|
125 m³/h
|
220
|
17
|
5,25
|
5
|
445,5 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
2.991.550
|
921.315
|
847.229
|
5.218.100
|
5.144.014
|
334
|
160 m³/m
|
220
|
17
|
5
|
5
|
553,1 kwh
|
3x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
3.281.810
|
1.114.903
|
1.025.357
|
5.893.447
|
5.803.901
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
335
|
2 m³/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
12 kwh
|
1 x 4/7
|
36.421
|
225.711
|
207.575
|
346.070
|
327.934
|
336
|
4 m³/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
16,8 kwh
|
1 x 4/7
|
49.892
|
225.711
|
207.575
|
391.159
|
373.023
|
337
|
6 m³/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
18,9 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
54.139
|
419.299
|
385.703
|
599.895
|
566.299
|
338
|
9 m³/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
33,6 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
70.075
|
419.299
|
385.703
|
667.552
|
633.956
|
339
|
32 - 50 m³/h
|
110
|
20
|
6,1
|
5
|
72 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
86.974
|
419.299
|
385.703
|
771.542
|
737.946
|
|
Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:
|
340
|
50 m³/h
|
200
|
14
|
5,42
|
6
|
52,8 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
1.284.854
|
522.092
|
479.931
|
3.198.811
|
3.156.650
|
341
|
60 m³/h
|
200
|
14
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
1.568.344
|
522.092
|
479.931
|
3.664.721
|
3.622.560
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
342
|
40 - 60 m³/h
|
200
|
14
|
6,5
|
5
|
181,5 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
834.043
|
522.092
|
479.931
|
1.844.312
|
1.802.151
|
343
|
60 - 90 m³/h
|
200
|
14
|
6,5
|
5
|
247,5 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.146.810
|
522.092
|
479.931
|
2.336.872
|
2.294.711
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
344
|
9 m³/h (AL 285)
|
180
|
14
|
4,92
|
6
|
54 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
880.405
|
921.315
|
847.229
|
2.191.636
|
2.117.550
|
345
|
16m³/h (AL 500)
|
180
|
14
|
4,5
|
6
|
429 kwh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
2.466.779
|
1.185.573
|
1.090.139
|
5.127.945
|
5.032.511
|
|
Máy trải bê tông
|
346
|
SP500
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
72,6 lít diezel
|
1x6/7 + 1x5/7 + 2x3/7
|
5.316.500
|
959.862
|
882.564
|
9.102.368
|
9.025.070
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
347
|
0,4 kw
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
1,8 kwh
|
1x3/7
|
1.134
|
193.588
|
178.128
|
200.335
|
184.875
|
348
|
0,6 kw
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
2,7 kwh
|
1x3/7
|
1.418
|
193.588
|
178.128
|
202.739
|
187.279
|
349
|
0,8 kw
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
3,6 kwh
|
1x3/7
|
1.701
|
193.588
|
178.128
|
205.139
|
189.679
|
350
|
1 kw
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
4,5 kwh
|
1x3/7
|
1.956
|
193.588
|
178.128
|
207.441
|
191.981
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
351
|
1 kw
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
4,5 kwh
|
1x3/7
|
2.295
|
193.588
|
178.128
|
208.606
|
193.146
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
352
|
0,6 kw
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
2,7 kwh
|
1x3/7
|
1.800
|
193.588
|
178.128
|
204.050
|
188.590
|
353
|
0,8 kw
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
3,6 kwh
|
1x3/7
|
2.376
|
193.588
|
178.128
|
207.455
|
191.995
|
354
|
1 kw
|
110
|
20
|
8,75
|
4
|
4,5 kwh
|
1x3/7
|
2.714
|
193.588
|
178.128
|
208.810
|
193.350
|
355
|
1,5 kw
|
110
|
20
|
8,75
|
4
|
6,75 kwh
|
1x3/7
|
3.067
|
193.588
|
178.128
|
213.430
|
197.970
|
356
|
2,8 kw
|
110
|
20
|
8,75
|
4
|
12,6 kwh
|
1x3/7
|
3.720
|
193.588
|
178.128
|
224.658
|
209.198
|
357
|
3,5 kw
|
110
|
20
|
6,5
|
4
|
15,75 kwh
|
1x3/7
|
10.080
|
193.588
|
178.128
|
245.612
|
230.152
|
|
Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:
|
358
|
11m³/h
|
110
|
20
|
7,6
|
5
|
29,4 kwh
|
1x3/7
|
5.100
|
193.588
|
178.128
|
255.355
|
239.895
|
359
|
35m³/h
|
110
|
20
|
7,6
|
5
|
75,6 kwh
|
1x4/7
|
7.860
|
225.711
|
207.575
|
368.969
|
350.833
|
360
|
45m³/h
|
110
|
20
|
7,6
|
5
|
96,6 kwh
|
1x4/7
|
9.780
|
225.711
|
207.575
|
407.981
|
389.845
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
361
|
6m³/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
63 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
238.900
|
419.299
|
385.703
|
873.274
|
839.678
|
362
|
20m³/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
315 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
785.730
|
419.299
|
385.703
|
2.083.453
|
2.049.857
|
363
|
25m³/h
|
220
|
20
|
7,6
|
5
|
357 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7
|
1.026.960
|
612.887
|
563.831
|
2.654.466
|
2.605.410
|
364
|
125m³/h
|
220
|
20
|
7,6
|
5
|
630 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7
|
3.468.425
|
612.887
|
563.831
|
6.594.496
|
6.545.440
|
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
365
|
14m³/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
134,4 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
44.928
|
419.299
|
385.703
|
699.141
|
665.545
|
366
|
200m³/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
840 kwh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
424.689
|
1.217.696
|
1.119.586
|
3.179.928
|
3.081.818
|
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
367
|
25T/h
(140T/ca)
|
150
|
16
|
5,72
|
5
|
210 kwh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
910.000
|
2.778.398
|
2.554.940
|
7.516.155
|
7.292.697
|
368
|
30T/h
(156T/ca)
|
150
|
16
|
5,72
|
5
|
234 kwh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
1.092.000
|
2.778.398
|
2.554.940
|
8.192.398
|
7.968.940
|
369
|
40T/h
(176T/ca)
|
150
|
16
|
5,72
|
5
|
264 kwh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
1.215.500
|
3.461.955
|
3.183.553
|
9.541.546
|
9.263.144
|
370
|
50T/h
(200T/ca)
|
150
|
16
|
5,72
|
5
|
300 kwh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
1.251.000
|
3.461.955
|
3.183.553
|
10.145.508
|
9.867.106
|
371
|
60T/h
(216T/ca)
|
150
|
16
|
5,72
|
5
|
324 kwh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
1.501.500
|
3.461.955
|
3.183.553
|
10.940.118
|
10.661.716
|
372
|
80T/h
(256T/ca)
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
384 kwh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
2.657.844
|
3.461.955
|
3.183.553
|
13.291.586
|
13.013.184
|
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
373
|
190cv
|
120
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
447.580
|
493.984
|
454.166
|
2.597.949
|
2.558.131
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
374
|
65T/h
|
150
|
16
|
6,4
|
5
|
33,6 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
334.682
|
457.846
|
421.038
|
1.744.120
|
1.707.312
|
375
|
100T/h
|
150
|
16
|
6,4
|
5
|
50,4 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
357.684
|
457.846
|
421.038
|
2.131.295
|
2.094.487
|
376
|
130cv đến 140cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.561.000
|
457.846
|
421.038
|
4.254.390
|
4.217.582
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:
|
377
|
60m³/h
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
30,2 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
959.700
|
457.846
|
421.038
|
2.641.627
|
2.604.819
|
378
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen 1000C
|
220
|
18
|
5,8
|
5
|
92,4 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.526.638
|
489.969
|
450.485
|
6.867.508
|
6.828.024
|
379
|
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK 10A
|
170
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
36.146
|
225.711
|
207.575
|
284.182
|
266.046
|
380
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
170
|
17
|
3,56
|
5
|
10,54 lít diezel
|
1x4/7
|
217.980
|
225.711
|
207.575
|
759.868
|
741.732
|
381
|
Thiết bị đun rót
mastic
|
170
|
17
|
4,5
|
5
|
3,7 lít xăng
|
1x4/7
|
20.020
|
225.711
|
207.575
|
336.468
|
318.332
|
382
|
Nồi nấu nhựa 500
lít
|
170
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
5.520
|
225.711
|
207.575
|
238.700
|
220.564
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
383
|
0,46kw (b48)
|
150
|
17
|
5
|
5
|
1,3 kwh
|
1x3/7
|
1.200
|
193.588
|
178.128
|
197.811
|
182.351
|
384
|
0,55kw
|
180
|
17
|
4,74
|
5
|
1,49 kwh
|
1x3/7
|
1.200
|
193.588
|
178.128
|
197.734
|
182.274
|
385
|
0.75kw
|
180
|
17
|
4,74
|
5
|
2,03 kwh
|
1x3/7
|
1.425
|
193.588
|
178.128
|
198.926
|
183.466
|
386
|
1.1 kw
|
180
|
17
|
4,74
|
5
|
2,97 kwh
|
1x3/7
|
1.650
|
193.588
|
178.128
|
200.752
|
185.292
|
387
|
1.5kw
|
180
|
17
|
4,74
|
5
|
4,05 kwh
|
1x3/7
|
1.800
|
193.588
|
178.128
|
202.689
|
187.229
|
388
|
2kw
|
180
|
17
|
4,74
|
5
|
5,4 kwh
|
1x3/7
|
1.875
|
193.588
|
178.128
|
204.943
|
189.483
|
389
|
2.8kw
|
180
|
17
|
4,74
|
5
|
7,56 kwh
|
1x3/7
|
2.175
|
193.588
|
178.128
|
208.815
|
193.355
|
390
|
4kw
|
150
|
17
|
4,74
|
5
|
10,8 kwh
|
1x3/7
|
3.000
|
193.588
|
178.128
|
216.074
|
200.614
|
391
|
4.5kw
|
150
|
17
|
4,74
|
5
|
12,15 kwh
|
1x3/7
|
3.375
|
193.588
|
178.128
|
218.885
|
203.425
|
392
|
7kw
|
150
|
17
|
4,74
|
5
|
16,8 kwh
|
1x3/7
|
6.612
|
193.588
|
178.128
|
232.033
|
216.573
|
393
|
10kw
|
150
|
16
|
4,52
|
5
|
24 kwh
|
1x4/7
|
8.258
|
225.711
|
207.575
|
277.844
|
259.708
|
394
|
14kw
|
150
|
16
|
4,52
|
5
|
33,6 kwh
|
1x4/7
|
11.510
|
225.711
|
207.575
|
297.996
|
279.860
|
395
|
20kw
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
48 kwh
|
1x4/7
|
20.735
|
225.711
|
207.575
|
335.607
|
317.471
|
396
|
22kw
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
52,8 kwh
|
1x4/7
|
23.925
|
225.711
|
207.575
|
348.413
|
330.277
|
397
|
28kw
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
67,2 kwh
|
1x4/7
|
26.970
|
225.711
|
207.575
|
376.217
|
358.081
|
398
|
30kw
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
72 kwh
|
1x4/7
|
32.683
|
225.711
|
207.575
|
393.125
|
374.989
|
399
|
40kw
|
150
|
16
|
3,96
|
5
|
96 kwh
|
1x4/7
|
42.021
|
225.711
|
207.575
|
445.727
|
427.591
|
400
|
50kw
|
150
|
16
|
3,96
|
5
|
120 kwh
|
1x4/7
|
49.358
|
225.711
|
207.575
|
495.628
|
477.492
|
401
|
55kw
|
150
|
16
|
3,96
|
5
|
132 kwh
|
1x4/7
|
52.026
|
225.711
|
207.575
|
518.967
|
500.831
|
402
|
75kw
|
150
|
14
|
3,59
|
5
|
180 kwh
|
1x4/7
|
74.831
|
225.711
|
207.575
|
620.541
|
602.405
|
403
|
Bơm xói 4MC
(75kw)
|
150
|
14
|
3,6
|
5
|
180 kwh
|
1x4/7
|
74.800
|
225.711
|
207.575
|
620.545
|
602.409
|
404
|
113kw
|
150
|
14
|
3,59
|
5
|
271,2 kwh
|
1x4/7
|
97.808
|
225.711
|
207.575
|
798.789
|
780.653
|
|
Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất:
|
405
|
5cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
1x4/7
|
4.753
|
225.711
|
207.575
|
291.012
|
272.876
|
406
|
5.5cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,97 lít diezel
|
1x4/7
|
6.995
|
225.711
|
207.575
|
301.124
|
282.988
|
407
|
7cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3,78 lít diezel
|
1x4/7
|
8.605
|
225.711
|
207.575
|
321.087
|
302.951
|
408
|
7,5cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
4,05 lít diezel
|
1x4/7
|
9.672
|
225.711
|
207.575
|
328.817
|
310.681
|
409
|
10cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5,1 lít diezel
|
1x4/7
|
13.358
|
225.711
|
207.575
|
357.046
|
338.910
|
410
|
15cv
|
150
|
18
|
4,68
|
5
|
7,65 lít diezel
|
1x4/7
|
34.029
|
225.711
|
207.575
|
444.193
|
426.057
|
411
|
20cv
|
150
|
18
|
4,68
|
5
|
10,2 lít diezel
|
1x4/7
|
45.557
|
225.711
|
207.575
|
517.351
|
499.215
|
412
|
25cv (250/50, b100)
|
150
|
16
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
52.900
|
225.711
|
207.575
|
537.856
|
519.720
|
413
|
37cv
|
150
|
17
|
4,42
|
5
|
17,76 lít diezel
|
1x4/7
|
95.856
|
225.711
|
207.575
|
755.293
|
737.157
|
414
|
45cv
|
150
|
17
|
4,42
|
5
|
21,6 lít diezel
|
1x4/7
|
99.829
|
225.711
|
207.575
|
841.239
|
823.103
|
415
|
75cv
|
150
|
16
|
3,84
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7
|
230.893
|
225.711
|
207.575
|
1.338.011
|
1.319.875
|
416
|
100cv
|
150
|
16
|
3,84
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
237.520
|
225.711
|
207.575
|
1.534.194
|
1.516.058
|
417
|
150cv
|
150
|
16
|
3,84
|
5
|
63 lít diezel
|
1x5/7
|
353.081
|
264.258
|
242.910
|
2.129.075
|
2.107.727
|
418
|
Bơm áp lực xói nước
đầu cọc (300cv)
|
150
|
14
|
2,2
|
5
|
110,9 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
831.600
|
489.969
|
450.485
|
3.913.045
|
3.873.561
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
419
|
3cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,62 lít xăng
|
1x4/7
|
5.834
|
225.711
|
207.575
|
272.959
|
254.823
|
420
|
4cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
2,16 lít xăng
|
1x4/7
|
8.969
|
225.711
|
207.575
|
291.152
|
273.016
|
421
|
6cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3,24 lít xăng
|
1x4/7
|
17.250
|
225.711
|
207.575
|
330.517
|
312.381
|
422
|
7cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3,78 lít xăng
|
1x4/7
|
23.259
|
225.711
|
207.575
|
354.210
|
336.074
|
423
|
8cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4,32 lít xăng
|
1x4/7
|
26.807
|
225.711
|
207.575
|
373.016
|
354.830
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất:
|
424
|
300cv (AH-151)
|
120
|
16
|
3
|
6
|
123,8 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
250.000
|
715.680
|
658.060
|
3.772.378
|
3.714.758
|
425
|
280cv (A-206)
|
120
|
16
|
3
|
6
|
105,2 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
212.500
|
715.680
|
658.060
|
3.313.255
|
3.255.635
|
426
|
90cv (AH-2)
|
120
|
16
|
3,8
|
6
|
67,6 lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
150.000
|
489.969
|
450.485
|
2.274.152
|
2.234.668
|
|
Máy nén thử đường ống - công suất:
|
427
|
75cv (AHO-201)
|
150
|
17
|
5
|
6
|
24,6 lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
80.000
|
651.434
|
599.166
|
1.331.787
|
1.279.519
|
428
|
170cv (lắp trên
xe ZIL - 130)
|
150
|
16
|
4,1
|
6
|
49 lít xăng
|
2x4/7+1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
350.000
|
681.148
|
626.405
|
2.338.234
|
2.283.491
|
|
Máy kiểm tra mối hàn ống:
|
429
|
Máy hút chân không
thử đường hàn
|
150
|
14
|
3,8
|
4
|
32,9 lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
50.000
|
715.680
|
658.060
|
1.502.261
|
1.444.641
|
430
|
Máy siêu âm k.tra
mối hàn đường ống
|
150
|
14
|
3,2
|
4
|
5 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
300.000
|
489.969
|
450.485
|
907.903
|
868.419
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực
đường ống
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
2.400
|
|
|
2.640
|
2.640
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất
|
432
|
2,5 - 3kw
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
2,3 lít diezel
|
1x3/7
|
5.040
|
193.588
|
178.128
|
249.362
|
233.902
|
433
|
5,2kw
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
4,86 lít diezel
|
1x3/7
|
14.208
|
193.588
|
178.128
|
316.626
|
301.166
|
434
|
8kw
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
7,56 lít diezel
|
1x3/7
|
19.745
|
193.588
|
178.128
|
381.195
|
365.735
|
435
|
10kw
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
10,8 lít diezel
|
1x3/7
|
27.706
|
193.588
|
178.128
|
460.792
|
445.332
|
436
|
15kw
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
13,5 lít diezel
|
1x3/7
|
35.517
|
193.588
|
178.128
|
525.843
|
510.383
|
437
|
20kw
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
19,2 lít diezel
|
1x3/7
|
30.028
|
193.588
|
178.128
|
635.035
|
619.575
|
438
|
25kw
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
21,6 lít diezel
|
1x3/7
|
40.235
|
193.588
|
178.128
|
700.012
|
684.552
|
439
|
30kw
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
51.438
|
193.588
|
178.128
|
766.500
|
751.040
|
440
|
38kw
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
28,8 lít diezel
|
1x3/7
|
58.318
|
193.588
|
178.128
|
875.911
|
860.451
|
441
|
45kw
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
31,2 lít diezel
|
1x3/7
|
65.172
|
193.588
|
178.128
|
935.797
|
920.337
|
442
|
50kw
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
74.833
|
193.588
|
178.128
|
1.049.428
|
1.033.968
|
443
|
60kw
|
140
|
13
|
3,6
|
5
|
40,5 lít diezel
|
1x3/7
|
78.411
|
193.588
|
178.128
|
1.145.961
|
1.130.501
|
444
|
75kw
|
140
|
13
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
97.464
|
225.711
|
207.575
|
1.299.377
|
1.281.241
|
445
|
112kw
|
140
|
13
|
3,3
|
5
|
68,25 lít diezel
|
1x4/7
|
173.292
|
225.711
|
207.575
|
1.888.507
|
1.870.371
|
446
|
122kw
|
140
|
12
|
3,3
|
5
|
75,6 lít diezel
|
1x4/7
|
173.666
|
225.711
|
207.575
|
2.028.820
|
2.010.684
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
447
|
3m³/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
0,63 lít xăng
|
1x4/7
|
2.800
|
225.711
|
207.575
|
243.805
|
225.669
|
448
|
11m³/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
1,8 lít xăng
|
1x4/7
|
4.160
|
225.711
|
207.575
|
271.404
|
253.268
|
449
|
25m³/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
2,88 lít xăng
|
1x4/7
|
7.920
|
225.711
|
207.575
|
300.797
|
282.661
|
450
|
40m³/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
7,8 lít xăng
|
1x4/7
|
14.720
|
225.711
|
207.575
|
417.905
|
399.759
|
451
|
120m³/h
|
150
|
12
|
5,04
|
5
|
14,4 lít xăng
|
1x4/7
|
45.954
|
225.711
|
207.575
|
604.890
|
586.754
|
452
|
200m³/h
|
150
|
12
|
5,04
|
5
|
24 lít xăng
|
1x4/7
|
73.606
|
225.711
|
207.575
|
853.410
|
835.274
|
453
|
300m³/h
|
150
|
12
|
5,04
|
5
|
33 lít xăng
|
1x4/7
|
106.056
|
225.711
|
207.575
|
1.095.726
|
1.077.590
|
454
|
600m³/h
|
150
|
11
|
4,62
|
5
|
46,2 lít xăng
|
1x4/7
|
241.715
|
225.711
|
207.575
|
1.554.921
|
1.536.785
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
455
|
5,5m³/h
|
150
|
13
|
7,15
|
5
|
0,63 lít diezel
|
1x4/7
|
2.990
|
225.711
|
207.575
|
243.713
|
225.577
|
456
|
75m³/h
|
150
|
13
|
5,85
|
5
|
5,76 lít diezel
|
1x4/7
|
13.914
|
225.711
|
207.575
|
365.992
|
347.856
|
457
|
102m³/h
|
150
|
13
|
5,85
|
5
|
13,2 lít diezel
|
1x4/7
|
23.470
|
225.711
|
207.575
|
534.171
|
516.035
|
458
|
120m³/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
13,86 lít diezel
|
1x4/7
|
32.575
|
225.711
|
207.575
|
558.821
|
540.685
|
459
|
200m³/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
18 lít diezel
|
1x4/7
|
71.760
|
225.711
|
207.575
|
701.130
|
682.994
|
460
|
240m³/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
27,54 lít diezel
|
1x4/7
|
86.433
|
225.711
|
207.575
|
919.152
|
901.016
|
461
|
300m³/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
32,4 lít diezel
|
1x4/7
|
89.524
|
225.711
|
207.575
|
1.023.848
|
1.005.712
|
462
|
360m³/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
34,56 lít diezel
|
1x4/7
|
110.737
|
225.711
|
207.575
|
1.099.212
|
1.081.076
|
463
|
420m³/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
37,8 lít diezel
|
1x4/7
|
127.498
|
225.711
|
207.575
|
1.190.374
|
1.172.238
|
464
|
540m³/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
36,48 lít diezel
|
1x4/7
|
157.412
|
225.711
|
207.575
|
1.206.634
|
1.188.498
|
465
|
600m³/h
|
150
|
11
|
4,95
|
5
|
38,4 lít diezel
|
1x4/7
|
174.983
|
225.711
|
207.575
|
1.255.426
|
1.237.290
|
466
|
660m³/h
|
150
|
11
|
4,95
|
5
|
38,88 lít diezel
|
1x4/7
|
212.256
|
225.711
|
207.575
|
1.316.014
|
1.297.878
|
467
|
1200m³/h
|
150
|
11
|
3,85
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
487.147
|
225.711
|
207.575
|
2.398.870
|
2.380.734
|
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
468
|
5m³/h
|
150
|
13
|
5,2
|
5
|
1,85 kwh
|
1x3/7
|
1.512
|
193.588
|
178.128
|
198.862
|
183.402
|
469
|
10m³/h
|
150
|
13
|
4,55
|
5
|
5,41 kwh
|
1x3/7
|
2.520
|
193.588
|
178.128
|
205.961
|
190.501
|
470
|
22m³/h
|
150
|
13
|
4,55
|
5
|
6,9 kwh
|
1x3/7
|
5.712
|
193.588
|
178.128
|
213.124
|
197.664
|
471
|
30m³/h
|
150
|
13
|
4,55
|
5
|
10,05 kwh
|
1x3/7
|
7.308
|
193.588
|
178.128
|
220.522
|
205.062
|
472
|
56m³/h
|
150
|
13
|
4,55
|
5
|
16,77 kwh
|
1x3/7
|
19.635
|
193.588
|
178.128
|
248.866
|
233.406
|
473
|
150m³/h
|
150
|
12
|
3,84
|
5
|
44,28 kwh
|
1x3/7
|
42.000
|
193.588
|
178.128
|
320.524
|
305.064
|
474
|
216m³/h
|
150
|
12
|
3,84
|
5
|
52,38 kwh
|
1x3/7
|
59.288
|
193.588
|
178.128
|
356.705
|
341.245
|
475
|
270m³/h
|
150
|
12
|
3,84
|
5
|
80,46 kwh
|
1x3/7
|
76.031
|
193.588
|
178.128
|
423.855
|
408.395
|
476
|
300m³/h
|
150
|
12
|
3,84
|
5
|
86,4 kwh
|
1x3/7
|
96.138
|
193.588
|
178.128
|
460.410
|
444.950
|
477
|
600m³/h
|
150
|
12
|
3,36
|
5
|
125,28 kwh
|
1x4/7
|
207.428
|
225.711
|
207.575
|
697.759
|
679.623
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
|
478
|
40kw
|
180
|
24
|
4,5
|
5
|
84 kwh
|
1x4/7
|
15.470
|
225.711
|
207.575
|
386.763
|
368.627
|
479
|
50kw
|
180
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kwh
|
1x4/7
|
20.020
|
225.711
|
207.575
|
428.251
|
410.115
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất
|
480
|
4kw
|
180
|
24
|
4,84
|
5
|
8,4 kwh
|
1x4/7
|
2.100
|
225.711
|
207.575
|
242.988
|
224.852
|
481
|
7kw
|
180
|
24
|
4,84
|
5
|
14,7 kwh
|
1x4/7
|
3.255
|
225.711
|
207.575
|
255.156
|
237.020
|
482
|
7,5kw
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
15,8 kwh
|
1x4/7
|
3.600
|
225.711
|
207.575
|
257.543
|
239.407
|
483
|
10kw
|
180
|
24
|
4,84
|
5
|
21 kwh
|
1x4/7
|
4.620
|
225.711
|
207.575
|
267.719
|
249.583
|
484
|
14kw
|
180
|
24
|
4,84
|
5
|
29,4 kwh
|
1x4/7
|
6.615
|
225.711
|
207.575
|
284.800
|
266.664
|
485
|
23kw
|
180
|
24
|
4,84
|
5
|
48,3 kwh
|
1x4/7
|
12.250
|
225.711
|
207.575
|
324.568
|
306.432
|
486
|
27,5kw
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
57,75 kwh
|
1x4/7
|
14.375
|
225.711
|
207.575
|
343.383
|
325.247
|
487
|
29,2kw
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
61,32 kwh
|
1x4/7
|
15.000
|
225.711
|
207.575
|
350.181
|
332.045
|
488
|
33,5kw
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
70,35 kwh
|
1x4/7
|
16.590
|
225.711
|
207.575
|
367.389
|
349.253
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:
|
489
|
9cv
|
160
|
20
|
5,6
|
5
|
2,7 lít xăng
|
1x4/7
|
20.608
|
225.711
|
207.575
|
322.616
|
304.480
|
490
|
20cv
|
160
|
18
|
5,04
|
5
|
4,8 lít xăng
|
1x4/7
|
27.945
|
225.711
|
207.575
|
377.611
|
359.475
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:
|
491
|
4cv
|
160
|
20
|
5,6
|
5
|
1,44 lít diezel
|
1x4/7
|
12.880
|
225.711
|
207.575
|
279.229
|
261.093
|
492
|
10,2cv
|
160
|
20
|
5,2
|
5
|
3,06 lít diezel
|
1x4/7
|
24.495
|
225.711
|
207.575
|
333.507
|
315.371
|
493
|
27,5cv
|
160
|
18
|
4,5
|
5
|
7,43 lít diezel
|
1x4/7
|
41.400
|
225.711
|
207.575
|
447.732
|
429.596
|
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
494
|
1000l/h
|
100
|
24
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
2.484
|
225.711
|
207.575
|
234.107
|
215.971
|
495
|
2000l/h
|
100
|
24
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.888
|
225.711
|
207.575
|
238.852
|
220.716
|
496
|
Máy hàn cắt dưới
nước
|
60
|
25
|
10
|
5
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn
2/4
|
60.936
|
528.516
|
485.820
|
922.061
|
879.365
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng
suất:
|
497
|
400m2/h
|
120
|
30
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
4.968
|
193.588
|
178.128
|
209.900
|
194.440
|
498
|
Máy phun cát chưa
tính khí nén)
|
180
|
30
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
11.110
|
193.588
|
178.128
|
216.240
|
200.780
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
499
|
2,5kw
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
5,3 kwh
|
1x3/7
|
25.440
|
193.588
|
178.128
|
229.219
|
213.759
|
500
|
4,5kw
|
200
|
14
|
4,08
|
4
|
9,45 kwh
|
1x3/7
|
46.102
|
193.588
|
178.128
|
257.866
|
242.406
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
501
|
13mm
|
120
|
30
|
8,4
|
4
|
1,05 kwh
|
1x3/7
|
1.500
|
193.588
|
178.128
|
200.554
|
185.094
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
502
|
1kw
|
80
|
30
|
7,5
|
4
|
2,1 kwh
|
1x3/7
|
1.875
|
193.588
|
178.128
|
206.647
|
191.187
|
503
|
1,7kw
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
3,2 kwh
|
1x3/7
|
3.760
|
193.588
|
178.128
|
211.669
|
196.209
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
504
|
0,62kw
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
0,93 kwh
|
1x3/7
|
2.300
|
193.588
|
178.128
|
203.019
|
187.559
|
505
|
0,75kw
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
1,13 kwh
|
1x3/7
|
3.000
|
193.588
|
178.128
|
203.256
|
187.796
|
506
|
0,85kw
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
1,28 kwh
|
1x3/7
|
3.300
|
193.588
|
178.128
|
204.282
|
188.822
|
507
|
1,05kw
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
1,58 kwh
|
1x3/7
|
5.125
|
193.588
|
178.128
|
209.548
|
194.088
|
508
|
1,5kw
|
100
|
20
|
7,5
|
4
|
2,25 kwh
|
1x3/7
|
6.250
|
193.588
|
178.128
|
216.846
|
201.386
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
509
|
1,7kw
|
80
|
14
|
7
|
4
|
3,06 kwh
|
1x3/7
|
3.850
|
193.588
|
178.128
|
210.476
|
195.016
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
510
|
1,5kw
|
100
|
20
|
7,5
|
4
|
2,7 kwh
|
1x3/7
|
5.344
|
193.588
|
178.128
|
214.706
|
199.246
|
511
|
7,5kw
|
100
|
20
|
5,5
|
4
|
10,8 kwh
|
1x3/7
|
13.400
|
193.588
|
178.128
|
248.916
|
233.456
|
512
|
12cv (MCD218)
|
100
|
20
|
4,5
|
5
|
7,92 lít xăng
|
1x4/7
|
28.500
|
225.711
|
207.575
|
479.358
|
461.222
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén ) -
tiêu hao khí nén:
|
513
|
1,5 m³/ph
|
110
|
30
|
6,6
|
5
|
|
1x4/7
|
3.960
|
225.711
|
207.575
|
240.687
|
222.551
|
514
|
3 m³/ph
|
110
|
30
|
6,6
|
5
|
|
1x4/7
|
4.510
|
225.711
|
207.575
|
242.767
|
224.631
|
|
Máy uốn ống - công suất:
|
515
|
2,8kw
|
220
|
14
|
4,5
|
4
|
5,04 kwh
|
1x3/7
|
20.930
|
193.588
|
178.128
|
222.325
|
206.865
|
|
Máy cắt ống -
công suất:
|
516
|
5kw
|
220
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kwh
|
1x3/7
|
16.716
|
193.588
|
178.128
|
224.433
|
208.973
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
517
|
5kw
|
220
|
13
|
3,8
|
4
|
9,9 kwh
|
1x3/7
|
13.900
|
193.588
|
178.128
|
222.028
|
206.568
|
518
|
15kw
|
220
|
13
|
3,86
|
4
|
27 kwh
|
1x3/7
|
116.000
|
193.588
|
178.128
|
342.994
|
327.534
|
519
|
Máy cắt thép
plasma
|
220
|
13
|
3,8
|
4
|
12,6 kwh
|
1x3/7
|
51.000
|
193.588
|
178.128
|
260.294
|
244.834
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
520
|
5kw
|
220
|
13
|
3,86
|
4
|
9,9 kwh
|
1x3/7
|
32.480
|
193.588
|
178.128
|
239.134
|
223.674
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
521
|
2,8kw
|
220
|
14
|
4,08
|
4
|
5,04 kwh
|
1x3/7
|
30.900
|
193.588
|
178.128
|
231.615
|
216.155
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
522
|
5kw
|
220
|
14
|
4,08
|
4
|
9 kwh
|
1x3/7
|
9.450
|
193.588
|
178.128
|
217.354
|
201.894
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
523
|
1,7kw
|
220
|
14
|
4,08
|
4
|
3,57 kwh
|
1x3/7
|
11.760
|
193.588
|
178.128
|
210.681
|
195.221
|
524
|
2,7kw
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
5,7 kwh
|
1x3/7
|
16.160
|
193.588
|
178.128
|
218.352
|
202.892
|
|
Máy tiện - công suất:
|
525
|
4,5kw
|
220
|
14
|
4,08
|
4
|
9,45 kwh
|
1x3/7
|
30.000
|
193.588
|
178.128
|
237.738
|
222.278
|
526
|
10kw
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
18,9 kwh
|
1x3/7
|
66.000
|
193.588
|
178.128
|
287.779
|
272.319
|
|
Máy bào thép - công suất:
|
527
|
7,5kw
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
15,8 kwh
|
1x3/7
|
43.200
|
193.588
|
178.128
|
260.682
|
245.222
|
|
Máy phay - công suất:
|
528
|
7kw
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
14,7 kwh
|
1x3/7
|
52.800
|
193.588
|
178.128
|
268.274
|
252.814
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
529
|
1,1kw
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
2,3 kwh
|
1x4/7
|
4.050
|
225.711
|
207.575
|
233.836
|
215.700
|
|
Máy mài - công suất:
|
530
|
1kw
|
200
|
14
|
4,92
|
4
|
1,8 kwh
|
1x3/7
|
2.640
|
193.588
|
178.128
|
199.469
|
184.009
|
531
|
2,7kw
|
220
|
14
|
4,92
|
4
|
4,05 kwh
|
1x3/7
|
8.300
|
193.588
|
178.128
|
208.662
|
193.202
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
532
|
Máy hàn nhiệt
|
180
|
25
|
6,5
|
5
|
5,6 kwh
|
1x4/7
|
66.500
|
225.711
|
207.575
|
364.826
|
346.690
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
533
|
1,3 kw
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2,73 kwh
|
1x3/7
|
4.620
|
193.588
|
178.128
|
210.770
|
195.310
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
534
|
0,8kw
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2,16 kwh
|
1x4/7
|
2.772
|
225.711
|
207.575
|
236.849
|
218.713
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính
khoan:
|
535
|
F £ 42mm (động cơ điện
-1,2kw)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
4,68 kwh
|
1x3/7
|
7.000
|
193.588
|
178.128
|
214.042
|
198.582
|
536
|
F £ 42mm (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
13.800
|
193.588
|
178.128
|
218.505
|
203.045
|
537
|
F £ 42mm (khoan SIG
- chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
81.874
|
193.588
|
178.128
|
332.320
|
316.860
|
538
|
Búa chèn (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
3.203
|
193.588
|
178.128
|
199.550
|
184.090
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa
tính khí nén) - đường kính khoan:
|
539
|
F 75 - 95mm
|
240
|
18
|
5,26
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
214.030
|
419.299
|
385.703
|
663.293
|
629.697
|
540
|
F 105 - 110mm
|
240
|
18
|
5,26
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
339.931
|
419.299
|
385.703
|
806.821
|
773.225
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện -
đường kính khoan:
|
541
|
F 150 (56kw)
|
250
|
15
|
4,3
|
5
|
184,8 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.800
|
419.299
|
385.703
|
1.750.437
|
1.716.841
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:
|
542
|
F 200 -
260 (20kw)
|
250
|
16
|
6,72
|
5
|
54 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
250.000
|
612.887
|
563.831
|
967.775
|
918.719
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện
- đường kính khoan:
|
543
|
F 160 - 200 (90kw)
|
250
|
15
|
4,8
|
5
|
243 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.229.000
|
419.299
|
385.703
|
1.987.192
|
1.953.596
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
544
|
F 51 - 76 (310cv)
|
250
|
15
|
5,8
|
5
|
167,4 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.665.309
|
587.142
|
539.560
|
5.707.266
|
5.659.684
|
545
|
F 76 - 89 (145cv)
|
250
|
15
|
5,5
|
5
|
82,65 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.395.915
|
587.142
|
539.560
|
4.663.191
|
4.615.609
|
546
|
F 89- 102 (220cv)
|
250
|
15
|
5,2
|
5
|
121,44 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.109.922
|
587.142
|
539.560
|
6.132.518
|
6.084.936
|
547
|
F 102 - 115
(300cv)
|
250
|
15
|
4,2
|
5
|
162 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.450.322
|
587.142
|
539.560
|
7.163.689
|
7.116.107
|
548
|
F
115-127 (144cv)
|
250
|
15
|
4,2
|
5
|
82,08 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.523.173
|
587.142
|
539.560
|
5.584.219
|
5.536.637
|
549
|
F
127-152 (335cv)
|
250
|
15
|
4,2
|
5
|
180,9 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.915.142
|
587.142
|
539.560
|
7.989.374
|
7.941.792
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường
kính khoan:
|
550
|
F
243-269 (322kw)
|
250
|
15
|
3,9
|
5
|
1042,2 kwh
|
1x4/7+1x7/7
|
4.896.000
|
587.142
|
539.560
|
6.774.611
|
6.727.029
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường
kính khoan:
|
551
|
F 152-228 (450cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
5
|
202,5 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.551.876
|
587.142
|
539.560
|
11.755.361
|
11.707.779
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel -
đường kính khoan:
|
552
|
F 45 (2 cần - 147cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
83,79 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
5.272.538
|
1.174.284
|
1.079.120
|
7.995.153
|
7.899.939
|
553
|
F 45 (3 cần -
255cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
137,7 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
7.684.556
|
1.174.284
|
1.079.120
|
11.436.689
|
11.341.525
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
554
|
H £ 3,5m (80cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
38,4 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
5.832.613
|
1.174.284
|
1.079.120
|
7.600.326
|
7.505.162
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường
kính khoan:
|
555
|
F 2,4m
(250kw)
|
200
|
15
|
3,2
|
6
|
675 kwh
|
2x4/7+2x7/7
|
19.181.139
|
1.174.284
|
1.079.120
|
24.735.267
|
24.640.103
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:
|
556
|
9kw
|
200
|
20
|
1,8
|
6
|
16,2 kwh
|
1x4/7
|
1.017.478
|
225.711
|
207.575
|
1.614.837
|
1.596.701
|
|
Máv khoan giếng khai thác nước ngầm,
khoan đập cáp - công suất:
|
557
|
40kw
|
220
|
16
|
6,4
|
5
|
144 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
333.000
|
612.887
|
563.831
|
1.244.016
|
1.194.960
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm,
khoan xoay - công suất:
|
558
|
54cv
|
220
|
15
|
6,5
|
5
|
19,44 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
590.520
|
612.887
|
563.831
|
1.704.881
|
1.655.825
|
559
|
300cv
|
220
|
13
|
3,9
|
5
|
97,2 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 +
2x3/7
|
3.857.250
|
921.315
|
847.229
|
6.651.155
|
6.577.069
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
560
|
Máy khoan ngầm có
định hướng
|
240
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
3.069.200
|
587.142
|
539.560
|
3.943.321
|
3.895.739
|
561
|
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
120
|
15
|
3,5
|
6
|
1,6 kwh
|
1x4/7 + 1x6/7
|
942.400
|
534.139
|
490.973
|
2.401.845
|
2.358.679
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
562
|
Bộ thiết bị khoan
đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm £ 600mm
|
120
|
15
|
3,5
|
6
|
107,1 lít diezel
19,7 lít xăng
|
4x3/7 + 4x4/7 +
3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7
|
2.121.920
|
3.756.685
|
3.453.721
|
10.475.759
|
10.172.795
|
563
|
Máy khoan ngang
UĐB-4
|
120
|
17
|
4,2
|
6
|
32,9 lít xăng
|
3x3/7 + 2x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7
|
240.000
|
2.010.473
|
1.848.315
|
3.253.721
|
3.091.563
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:
|
564
|
Máy khoan YG 60
|
220
|
15
|
4,5
|
5
|
28,4 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
520.000
|
612.887
|
563.831
|
1.759.807
|
1.710.751
|
|
Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng
đầu búa:
|
565
|
0,6T
|
220
|
17
|
4,74
|
5
|
45 lít diezel
|
1x3/7 + 1x4/7 +
1x5/7
|
403.013
|
683.557
|
628.613
|
2.085.648
|
2.030.704
|
566
|
1,2T
|
220
|
17
|
4,4
|
5
|
56,4 lít diezel
|
1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7
|
523.401
|
683.557
|
628.613
|
2.454.281
|
2.399.337
|
567
|
1,8T
|
220
|
17
|
4,4
|
5
|
58,5 lít diezel
|
1x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
709.748
|
727.727
|
669.101
|
2.758.167
|
2.699.541
|
568
|
3,5T
|
220
|
16
|
3,88
|
5
|
61,5 lít diezel
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
1.493.013
|
921.315
|
847.229
|
3.823.503
|
3.749.417
|
569
|
4,5T
|
220
|
16
|
3,88
|
5
|
64,5 lít diezel
|
2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
1.809.632
|
959.862
|
882.564
|
4.270.459
|
4.193.161
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu
búa:
|
570
|
1,2T
|
220
|
16
|
3,88
|
5
|
24 lít diezel
14,12 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7
|
467.789
|
683.557
|
628.613
|
1.712.816
|
1.657.872
|
571
|
1,8T
|
220
|
16
|
3,88
|
5
|
30 lít diezel
14,12 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7
|
668.620
|
683.557
|
628.613
|
2.056.343
|
2.001.399
|
572
|
2,2T
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
33 lít diezel
14,12 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7
|
939.022
|
683.557
|
628.613
|
2.317.702
|
2.262.758
|
573
|
2,5T
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
36 lít diezel
25,42 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
936.935
|
921.315
|
847.229
|
2.633.176
|
2.559.090
|
574
|
3,5T
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
48 lít diezel
25,42 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
1.041.817
|
921.315
|
847.229
|
2.984.618
|
2.910.532
|
575
|
4,5T
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
63 lít diezel
33,75 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
1.107.850
|
959.862
|
882.564
|
3.411.148
|
3.333.850
|
576
|
5,5T
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
78 lít diezel
33,75 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
1.191.078
|
959.862
|
882.564
|
3.802.968
|
3.725.670
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích -
công suất:
|
577
|
60kw
|
220
|
16
|
4,8
|
5
|
39,6 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7 +
1x6/7
|
781.677
|
766.274
|
704.436
|
2.471.024
|
2.409.186
|
|
Búa rung - công suất:
|
578
|
40kw
|
200
|
17
|
3,81
|
5
|
108 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
82.110
|
419.299
|
385.703
|
693.148
|
659.552
|
579
|
50kw
|
200
|
17
|
3,81
|
5
|
135 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
100.100
|
419.299
|
385.703
|
758.443
|
724.847
|
580
|
170kw
|
200
|
17
|
2,64
|
5
|
357 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
226.380
|
419.299
|
385.703
|
1.255.069
|
1.221.473
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ)
- trọng lượng búa:
|
581
|
£ 1,8T
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
41,5 lít diezel
|
Thuyền phó 2.1/2
+ 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.343.029
|
1.282.791
|
1.179.929
|
3.830.663
|
3.727.801
|
582
|
£ 2,5T
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
46,7 lít diezel
|
Thuyền phó 2.1/2
+ 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.475.147
|
1.282.791
|
1.179.929
|
4.104.345
|
4.001.483
|
583
|
£ 3,5T
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
51,87 lít diezel
|
Thuyền phó 2.1/2
+ 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.720.843
|
1.282.791
|
1.179.929
|
4.520.519
|
4.417.657
|
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng
đầu búa:
|
584
|
7,5T
|
200
|
13
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
T.trưởng 1/2 +
T.phó 2.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
6.073.505
|
1.938.997
|
1.782.798
|
12.248.489
|
12.092.290
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
585
|
60T
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
37,5 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
130.898
|
419.299
|
385.703
|
695.950
|
662.354
|
586
|
100T
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
52,5 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
195.164
|
419.299
|
385.703
|
826.362
|
792.766
|
587
|
150T
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
75 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
172.000
|
419.299
|
385.703
|
823.639
|
790.0 3
|
588
|
200T
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
84 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
192.000
|
419.299
|
385.703
|
871.097
|
837.501
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
160
|
22
|
3,96
|
5
|
36 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
52.000
|
419.299
|
385.703
|
573.469
|
539.873
|
|
Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực ép:
|
590
|
130T
|
200
|
17
|
2,6
|
5
|
137,7 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
372.000
|
419.299
|
385.703
|
1.744.256
|
1.465.256
|
591
|
Máy cấm bấc thấm
|
180
|
14
|
3,08
|
5
|
47,85 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
462.754
|
457.846
|
421.038
|
2.749.324
|
2.415.113
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
592
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
280
|
13
|
5,4
|
5
|
51,6 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
7.232.504
|
921.315
|
847.229
|
7.861.623
|
7.787.537
|
593
|
Bộ thiết bị khoan
nhồi TRC-15
|
280
|
13
|
5,4
|
5
|
330 kwh
|
2x6/7 + 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
13.769.120
|
1.494.001
|
1.373.537
|
13.205.057
|
13.084.593
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi
GPS-15
|
220
|
17
|
9,15
|
5
|
594 kwh
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
1.400.000
|
921.315
|
847.229
|
3.792.062
|
3.717.976
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi
ED
|
220
|
17
|
8,2
|
5
|
51,6 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 +
2x3/7
|
1.860.000
|
921.315
|
847.229
|
4.466.622
|
4.392.536
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi
QL250
|
280
|
14
|
7,8
|
5
|
675 kwh
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
3.557.000
|
921.315
|
847.229
|
5.308.045
|
5.233.959
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi
VRM 2000
|
280
|
13
|
5,14
|
5
|
60 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
10.671.840
|
921.315
|
847.229
|
10.730.181
|
10.656.095
|
598
|
Máy khoan có
mômen xoay > 200kNm
|
220
|
17
|
6,5
|
5
|
59,3 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
4.500.000
|
921.315
|
847.229
|
7.799.654
|
7.725.568
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
|
599
|
£ 750 lít
|
280
|
20
|
6,4
|
5
|
12,6 kwh
|
1x3/7
|
16.700
|
193.588
|
178.128
|
231.713
|
216.253
|
600
|
1000 lít
|
280
|
18
|
5,76
|
5
|
18 kwh
|
1x4/7
|
114.660
|
225.711
|
207.575
|
368.361
|
350.225
|
|
Máy sàng lọc Bentonit khoan - năng suất:
|
601
|
100m3/h
|
280
|
18
|
5,76
|
5
|
21,12
kwh
|
1x4/7
|
228.420
|
225.711
|
207.575
|
486.501
|
468.365
|
|
Sà lan công trình - trọng tải:
|
602
|
100T
|
260
|
13
|
5,85
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
221.343
|
432.148
|
397.482
|
638.167
|
603.501
|
603
|
200T
|
260
|
13
|
5,85
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
406.156
|
432.148
|
397.482
|
810.185
|
775.519
|
604
|
250T
|
260
|
13
|
5,85
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
527.151
|
432.148
|
397.482
|
922.804
|
888.138
|
605
|
300T
|
260
|
13
|
5,85
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
649.336
|
432.148
|
397.482
|
1.036.531
|
1.001.865
|
606
|
400T
|
260
|
13
|
5,46
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
960.420
|
432.148
|
397.482
|
1.311.671
|
1.277.005
|
607
|
600T
|
260
|
13
|
5,46
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1.306.924
|
432.148
|
397.482
|
1.628.989
|
1.594.323
|
608
|
800T
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1.671.683
|
432.148
|
397.482
|
1.946.307
|
1.911.641
|
609
|
1000T
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
2.022.013
|
432.148
|
397.482
|
2.263.625
|
2.228.959
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
610
|
250T
|
210
|
13
|
5,85
|
6
|
|
1 T.trưởng 1/2 +
3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4
|
218.989
|
1.351.856
|
1.243.238
|
1.604.214
|
1.495.596
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
611
|
10T
|
210
|
14
|
6,3
|
6
|
|
|
44.000
|
|
|
53.638
|
53.638
|
612
|
15T
|
210
|
14
|
6,3
|
6
|
|
|
58.100
|
|
|
70.827
|
70.827
|
613
|
60T
|
210
|
13
|
5,85
|
6
|
|
|
95.830
|
|
|
110.433
|
110.433
|
614
|
200T
|
210
|
13
|
5,85
|
6
|
|
|
167.025
|
|
|
192.476
|
192.476
|
615
|
250T
|
210
|
13
|
5,85
|
6
|
|
|
175.400
|
|
|
202.127
|
202.127
|
|
Ca nô - công suất:
|
616
|
15cv
|
200
|
12
|
6
|
6
|
3,15 lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
61.200
|
233.742
|
214.936
|
370.293
|
351.487
|
617
|
23cv
|
200
|
12
|
6
|
6
|
4,83 lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
40.290
|
307.625
|
282.662
|
454.350
|
429.387
|
618
|
30cv
|
200
|
12
|
5,4
|
6
|
6,3 lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
43.740
|
307.625
|
282.662
|
487.384
|
462.421
|
619
|
55cv
|
200
|
12
|
5,4
|
6
|
9,9 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy
thủ 2/4
|
28.080
|
490.773
|
451.220
|
726.905
|
687.352
|
620
|
75cv
|
200
|
11
|
4,62
|
6
|
13,5 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
40.200
|
490.773
|
451.220
|
811.469
|
771.916
|
621
|
90cv
|
200
|
11
|
4,62
|
6
|
16,2 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
78.570
|
490.773
|
451.220
|
907.562
|
868.009
|
622
|
120cv
|
200
|
11
|
4,62
|
6
|
18 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
96.300
|
490.773
|
451.220
|
963.352
|
923.799
|
623
|
150cv
|
200
|
11
|
4,62
|
6
|
22,5 lít diezel
|
1 th.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
105.930
|
753.425
|
692.658
|
1.328.931
|
1.268.154
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
624
|
12cv
|
200
|
12
|
7,2
|
6
|
19,2 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
11.025
|
443.391
|
407.788
|
852.821
|
817.218
|
625
|
25cv
|
200
|
12
|
5,2
|
6
|
39,5 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
116.130
|
779.927
|
716.951
|
1.725.572
|
1.662.596
|
626
|
33cv
|
200
|
12
|
5
|
6
|
50,6 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1
thủy thủ 2/4
|
153.300
|
779.927
|
716.951
|
1.994.903
|
1.931.927
|
627
|
50cv
|
200
|
12
|
5
|
6
|
67,5 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.720
|
779.927
|
716.951
|
2.333.740
|
2.270.764
|
628
|
90cv
|
200
|
11
|
5
|
6
|
110 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy
3/4 + 1 thủy thủ 3/4
|
176.100
|
1.290.775
|
1.186.577
|
3.747.642
|
3.643.444
|
629
|
150cv
|
200
|
11
|
4,2
|
6
|
166,1 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th.
phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy
thủ (1x2/4+1x3/4)
|
244.575
|
1.670.723
|
1.536.208
|
5.347.927
|
5.213.412
|
630
|
190cv
|
200
|
11
|
3,8
|
6
|
216,8 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
439.825
|
1.734.166
|
1.594.365
|
6.649.512
|
6.509.711
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
631
|
25cv
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
105 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy
thủ
3/4
|
24.840
|
490.773
|
451.220
|
2.812.854
|
2.773.301
|
632
|
50cv
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
148 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
29.850
|
490.773
|
451.220
|
3.756.282
|
3.716.729
|
633
|
120cv
|
150
|
11
|
4,6
|
6
|
350 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
66.480
|
490.773
|
451.220
|
8.203.725
|
8.164.172
|
634
|
225cv
|
150
|
11
|
4,2
|
6
|
630 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy
thủ 3/4
|
90.000
|
490.773
|
451.220
|
14.330.059
|
14.290.506
|
635
|
Thiết bị lặn
|
120
|
30
|
7,5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
48.100
|
654.600
|
601.396
|
830.968
|
777. 64
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
636
|
4cv
|
280
|
20
|
9
|
6
|
2,7 lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
7.300
|
419.299
|
385.703
|
487.203
|
453.607
|
637
|
24cv
|
280
|
17
|
7
|
6
|
11,4 lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
68.500
|
457.846
|
421.038
|
777.343
|
740.535
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz)
- công suất:
|
638
|
7T/ngày
|
280
|
14
|
5,5
|
6
|
|
3x4/7+1x5/7
|
7.643.000
|
941.391
|
865.635
|
7.710.906
|
7.635.150
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm
neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
639
|
75cv
|
200
|
11
|
5,2
|
6
|
68,25 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
+ 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
33.500
|
1.106.068
|
1.017.260
|
2.549.523
|
2.460.715
|
640
|
150cv
|
200
|
11
|
4,95
|
6
|
94,5 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
79.540
|
1.658.676
|
1.525.166
|
3.692.202
|
3.558.692
|
641
|
360cv
|
200
|
11
|
4,95
|
6
|
201,6 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
115.200
|
1.755.848
|
1.614.241
|
6.035.737
|
5.894.130
|
642
|
600cv
|
200
|
11
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
171.280
|
2.625.720
|
2.413.642
|
9.297.294
|
9.085.216
|
643
|
1200cv
(tàu
kéo biển)
|
220
|
11
|
3,8
|
6
|
714 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1
th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy
(2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
1.576.240
|
2.625.720
|
2.413.642
|
18.797.960
|
18.585.882
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
644
|
12m
|
260
|
14
|
4,02
|
5
|
25,2 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
194.835
|
493.984
|
454.166
|
1.180.820
|
1.141.002
|
645
|
18m
|
260
|
14
|
3,81
|
5
|
29,4 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
328.189
|
493.984
|
454.166
|
1.379.245
|
1.339.427
|
646
|
24m
|
260
|
14
|
3,81
|
5
|
32,55 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5- 16,5)T
|
473.307
|
493.984
|
454.166
|
1.567.600
|
1.527.782
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
647
|
9m
|
260
|
14
|
3,88
|
5
|
25,2 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
351.867
|
493.984
|
454.166
|
1.313.732
|
1.273.914
|
648
|
12m
|
260
|
14
|
3,74
|
5
|
29,4 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
535.008
|
493.984
|
454.166
|
1.553.681
|
1.513.863
|
649
|
18m
|
260
|
14
|
3,74
|
5
|
32,55 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
703.936
|
493.984
|
454.166
|
1.761.826
|
1.722.008
|
|
Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:
|
650
|
95T L £ 30m
|
160
|
12
|
6,24
|
6
|
|
|
91.749
|
|
|
135.559
|
135.559
|
651
|
137T -
30 < L < 70m
|
160
|
12
|
6,24
|
6
|
|
|
132.526
|
|
|
195.807
|
195.807
|
652
|
190T - L > 70m
|
160
|
12
|
6,24
|
6
|
|
|
183.384
|
|
|
270.950
|
270.950
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
653
|
495cv
|
260
|
7,5
|
5,12
|
6
|
519,75 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv
cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
2.311.726
|
4.902.719
|
4.504.932
|
17.241.228
|
16.843.441
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
654
|
2085cv
|
260
|
7,5
|
4,5
|
6
|
1751,4 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv
cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
8.252.862
|
5.491.379
|
5.044.530
|
47.196.552
|
46.749.703
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
655
|
150cv
|
260
|
10
|
6
|
6
|
157,5 lít diezel
|
1 máy trưởng 2/2
+ 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4+1x2/4)
|
230.280
|
2.194.376
|
2.016.895
|
5.632.165
|
5.454.684
|
656
|
300cv
|
260
|
10
|
6
|
6
|
304,5 Iít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
+ 1 th. phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2
thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)
|
327.320
|
2.598.370
|
2.387.896
|
9.147.274
|
8.936.800
|
657
|
585cv
|
260
|
10
|
4,13
|
6
|
573,3 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
1.601.156
|
3.779.834
|
3.472.927
|
16.809.112
|
16.502.205
|
658
|
900cv
|
260
|
7,5
|
4,1
|
6
|
756 lít diezel
|
1th. trưởng 2/2 +
1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
1.653.010
|
3.779.834
|
3.472.927
|
20.462.298
|
20.155.391
|
659
|
1200cv
|
260
|
7,5
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4+1x4/4)
|
6.705.174
|
4.605.534
|
4.231.839
|
29.740.577
|
29.366.882
|
660
|
4170cv
|
260
|
7,5
|
2,4
|
6
|
3210,9 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv
cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
50.988.060
|
5.792.666
|
5.322.737
|
102.441.341
|
101.971.412
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
661
|
1390cv
|
260
|
7,5
|
6,5
|
6
|
1445,6 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
1.898.050
|
4.592.597
|
4.218.627
|
41.509.570
|
40.049.532
|
662
|
5945cv
|
260
|
7,5
|
6
|
6
|
5231,6 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
10.973.349
|
4.592.597
|
4.218.627
|
120.530.419
|
120.156.449
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm),
công suất 3170CV - dung tích gầu:
|
663
|
17m³
|
260
|
10
|
5,5
|
6
|
2662,8 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2
+ 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv
cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
6.413.070
|
5.378.146
|
4.940.731
|
65.460.028
|
65.022.6 3
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
664
|
0,65m3
|
220
|
13
|
5,2
|
6
|
45,9 lít diezel
|
1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
427.678
|
877.145
|
806.741
|
2.281.331
|
2.210.927
|
665
|
1m3
|
220
|
13
|
5,2
|
6
|
62,1 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
489.885
|
921.315
|
847.229
|
2.726.104
|
2.652.018
|
666
|
1,25m³
|
220
|
13
|
5,2
|
6
|
70,2 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
594.444
|
921.315
|
847.229
|
3.005.036
|
2.930.950
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
667
|
2,5kw
|
150
|
20
|
1,7
|
5
|
16 kwh
|
1x3/7
|
2.800
|
193.588
|
178.128
|
223.960
|
208.500
|
668
|
4,5kw (CBM-5)
|
150
|
20
|
1,7
|
5
|
28,8 kwh
|
1x3/7
|
6.100
|
193.588
|
178.128
|
250.145
|
234.685
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:
|
669
|
Bộ khoan tay
|
180
|
20
|
6
|
5
|
|
|
23.500
|
|
|
39.167
|
39.167
|
670
|
Bộ máy khoan CBY-150-ZUB
|
250
|
15
|
5
|
5
|
16,4 lít diezel
|
|
564.300
|
|
|
885.509
|
885.509
|
671
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
14
|
3
|
5
|
4,5 lít diezel
|
|
320.000
|
|
|
471.448
|
471.448
|
672
|
Búa căn MO - 10
(chưa có tính khí nén)
|
180
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
3.000
|
|
|
6.933
|
6.933
|
673
|
Búa khoan tay P30
(2,02kw)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
5,2 kwh
|
|
6.400
|
|
|
20.162
|
20.162
|
674
|
Thùng trục 0,5m3
|
150
|
30
|
8
|
5
|
|
|
2.000
|
|
|
5.734
|
5.734
|
675
|
Máy khoan F-60L hoặc B-40L
|
250
|
15
|
4
|
5
|
27,8 lít diezel
|
|
870.000
|
|
|
1.382.285
|
1.382.285
|
676
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
38.000
|
|
|
46.023
|
46.023
|
677
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
180
|
14
|
1,4
|
5
|
|
|
850.000
|
|
|
930.278
|
930.278
|
678
|
Máy xuyên tĩnh
Gouda
|
180
|
14
|
2,8
|
5
|
19,8 lít diezel
|
|
320.000
|
|
|
783.351
|
783.351
|
679
|
Thiết bị đo ngẫu
lực
|
180
|
14
|
3
|
5
|
|
|
220.000
|
|
|
260.334
|
260.334
|
680
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm SPT
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
7.200
|
|
|
9.000
|
9.000
|
681
|
Biến thế thắp
sáng
|
150
|
25
|
4,5
|
5
|
|
|
2.200
|
|
|
5.060
|
5.060
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa
lỗ khoan
|
682
|
Máy nén khí DK9
|
150
|
11
|
5
|
5
|
45,6 lít diezel
|
1x4/7
|
172.445
|
225.711
|
207.575
|
1.401.001
|
1.382.865
|
683
|
Máy nén khí 660m³/h -
9at
|
150
|
11
|
5
|
5
|
48,6 lít diezel
|
1x4/7
|
200.980
|
225.711
|
207.575
|
1.501.757
|
1.483.621
|
684
|
Máy nén khí
1260m³/h - 12 at
|
150
|
11
|
3,5
|
5
|
89,3 lít diezel
|
1x5/7
|
463.580
|
264.258
|
242.910
|
2.691.119
|
2.669.771
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
685
|
Máy UJ-18
|
150
|
14
|
3,2
|
4
|
|
|
21.000
|
|
|
28.700
|
28.700
|
686
|
Máy MF-2-100
|
150
|
14
|
3,2
|
4
|
|
|
26.000
|
|
|
35.533
|
35.533
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
687
|
Theo 020
|
180
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
12.700
|
|
|
13.970
|
13.970
|
688
|
Theo 010
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
29.600
|
|
|
32.067
|
32.067
|
689
|
Đitômát
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
48.900
|
|
|
52.432
|
52.432
|
690
|
Ni 030
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
6.400
|
|
|
7.467
|
7.467
|
691
|
Ni 004
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
9.600
|
|
|
11.093
|
11.093
|
692
|
Dalta 020
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
18.000
|
|
|
19.500
|
19.500
|
693
|
Bộ đo mia bala
|
180
|
20
|
3
|
4
|
|
|
1.200
|
|
|
1.800
|
1.800
|
694
|
Máy thủy bình NA 720
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
10.600
|
|
|
11.837
|
11.837
|
695
|
Máy toàn đạc điện
tử
|
180
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
120.000
|
|
|
127.334
|
127.334
|
696
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
14
|
1,5
|
4
|
|
|
450.000
|
|
|
470.000
|
470.000
|
697
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
180
|
14
|
2,5
|
4
|
34 lít diezel
|
1x3/4
loại (7,5-16,5)T
|
420.000
|
284.335
|
261.314
|
1.447.352
|
1.424.331
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
698
|
Ống nhòm
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
800
|
|
|
889
|
889
|
699
|
Kính hiển vi
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
6.000
|
|
|
5.940
|
5.940
|
700
|
Kính hiển vi điện
tử quét
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
2.810.000
|
|
|
2.599.250
|
2.599.250
|
701
|
Máy ảnh
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
4.200
|
|
|
5.600
|
5.600
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
|
702
|
Cần Belkenman
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
14.000
|
|
|
15.633
|
15.633
|
703
|
Thiết bị đếm
phóng xạ
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
95.600
|
|
|
103.566
|
103.566
|
704
|
TRL Profile Beam
|
180
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
268.000
|
|
|
284.378
|
284.378
|
705
|
Máy FWD
|
180
|
14
|
1,4
|
4
|
|
|
1.380.000
|
|
|
1.433.667
|
1.433.667
|
706
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
62.000
|
|
|
69.922
|
69.922
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:
|
707
|
Thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
1,1 kwh
|
|
234.000
|
|
|
255.245
|
255.245
|
708
|
Thiết bị PDA (do
biến dạng lớn)
|
180
|
14
|
1,4
|
4
|
1,6 kwh
|
|
920.000
|
|
|
958.317
|
958.317
|
709
|
Thiết bị siêu âm
|
180
|
14
|
2
|
4
|
1,1 kwh
|
|
385.000
|
|
|
414.551
|
414.551
|
|
Thiết bị thăm dò địa chấn:
|
710
|
loại 1 mạch ES-125
|
150
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
65.600
|
|
|
85.279
|
85.279
|
711
|
loại 12 mạch
Triosx - 12
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
196.000
|
|
|
252.187
|
252.187
|
712
|
loại 24 mạch
Triosx - 24
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
230.400
|
|
|
296.448
|
296.448
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:
|
713
|
Cân điện tử
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
5.500
|
|
|
5.445
|
5.445
|
714
|
Cân phân tích
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
8.500
|
|
|
8.415
|
8.415
|
715
|
Cân bàn
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
3.200
|
|
|
3.168
|
3.168
|
716
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
3.800
|
|
|
3.762
|
3.762
|
717
|
Lò nung
|
200
|
14
|
4
|
4
|
12,2 kwh
|
|
9.500
|
|
|
29.809
|
29.809
|
718
|
Tủ sấy
|
200
|
14
|
4,5
|
4
|
8,2 kwh
|
|
8.200
|
|
|
22.237
|
22.237
|
719
|
Tủ hút độc
|
200
|
14
|
4
|
4
|
2,4 kwh
|
|
8.200
|
|
|
12.828
|
12.828
|
720
|
Tủ lạnh
|
250
|
14
|
4
|
4
|
2,4 kwh
|
|
5.200
|
|
|
8.384
|
8.384
|
721
|
Máy hút chân không
|
200
|
14
|
4,5
|
4
|
0,8 kwh
|
|
2.500
|
|
|
4.082
|
4.082
|
722
|
Máy hút ẩm OASIS America
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
6.900
|
|
|
7.590
|
7.590
|
723
|
Bếp điện
|
150
|
40
|
6,5
|
4
|
2,9 kwh
|
|
500
|
|
|
6.285
|
6.285
|
724
|
Bếp cát
|
150
|
40
|
6,5
|
4
|
2,9 kwh
|
|
700
|
|
|
6.959
|
6.959
|
725
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
2,9 kwh
|
|
5.100
|
|
|
10.085
|
10.085
|
726
|
Máy trộn đất
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
4,1 kwh
|
|
4.200
|
|
|
11.021
|
11.021
|
727
|
Máy trộn xm, dung
tích 5 lít
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
13.400
|
|
|
13.936
|
13.936
|
728
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
11.400
|
|
|
11.856
|
11.856
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
14
|
4,5
|
4
|
4,1 kwh
|
|
4.200
|
|
|
11.231
|
11.231
|
730
|
Máy cắt đất
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
1.800
|
|
|
1.890
|
1.890
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30)cm
|
200
|
14
|
3
|
4
|
3,8 kwh
|
|
11.500
|
|
|
17.703
|
17.703
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
110.000
|
|
|
107.250
|
107.250
|
733
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
14
|
1,6
|
4
|
4,5 kwh
|
|
523.200
|
|
|
501.565
|
501.565
|
734
|
Máy ép Litvinốp
|
200
|
14
|
3
|
4
|
1,9 kwh
|
|
12.000
|
|
|
15.195
|
15.195
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
5.200
|
|
|
5.252
|
5.252
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
7,2 kwh
|
|
112.000
|
|
|
120.625
|
120.625
|
737
|
Máy cắt mẫu vật
liệu (bê tông gạch đá)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
6,5 kwh
|
|
48.700
|
|
|
60.963
|
60.963
|
738
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
4,8 kwh
|
|
45.000
|
|
|
54.417
|
54.417
|
739
|
Máy mài thử độ
mài mòn
|
200
|
14
|
4,2
|
4
|
7,2 kwh
|
|
6.900
|
|
|
19.084
|
19.084
|
740
|
Máy nén 1 trục
|
200
|
14
|
3
|
4
|
0,8 kwh
|
|
12.000
|
|
|
13.449
|
13.449
|
741
|
Máy nén Marshall
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
177.600
|
|
|
173.160
|
173.160
|
742
|
Máy CBR
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
4,1 kwh
|
|
53.000
|
|
|
58.976
|
58.976
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
5.600
|
|
|
6.020
|
6.020
|
744
|
Máy nén 4t quay tay
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
5.200
|
|
|
5.590
|
5.590
|
745
|
Máy nén thủy lực
10T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
14.000
|
|
|
14.560
|
14.560
|
746
|
Máy nén thủy lực
50T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
23.900
|
|
|
24.857
|
24.857
|
747
|
Máy nén thủy lực 125T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
32.000
|
|
|
33.280
|
33.280
|
748
|
Máy kéo nén thủy
lực 100T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
35.000
|
|
|
36.400
|
36.400
|
749
|
Máy kéo nén uốn
thủy lực 25T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
19.400
|
|
|
20.176
|
20.176
|
750
|
Máy kéo nén uốn
thủy lực 100T
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
161.900
|
|
|
157.853
|
157.853
|
751
|
Máy gia tải 20T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
25.000
|
|
|
26.000
|
26.000
|
752
|
Máy Casagrang
(làm T.nghiệm chảy)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
4.200
|
|
|
4.515
|
4.515
|
753
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
58.000
|
|
|
57.420
|
57.420
|
754
|
Máy đo PH
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
6.200
|
|
|
6.665
|
6.665
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
5.600
|
|
|
6.020
|
6.020
|
756
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
72.300
|
|
|
71.578
|
71.578
|
757
|
Máy đo điện thế
thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
62.000
|
|
|
61.380
|
61.380
|
758
|
Máv đo vết nứt
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
10.900
|
|
|
11.337
|
11.337
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
89.900
|
|
|
87.653
|
87.653
|
760
|
Máy đo độ thấm của
ion Clo
|
200
|
14
|
2
|
4
|
|
|
130.100
|
|
|
125.547
|
125.547
|
761
|
Dụng cụ đo độ
cháy của than
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
8.100
|
|
|
8.708
|
8.708
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
66.000
|
|
|
65.340
|
65.340
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn
định
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
11.300
|
|
|
11.753
|
11.753
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
40.800
|
|
|
40.392
|
40.392
|
765
|
Máy xác định mô
đun
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
21.000
|
|
|
21.315
|
21.315
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
28.000
|
|
|
28.420
|
28.420
|
767
|
Máy so màu quang
điện
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
72.000
|
|
|
71.280
|
71.280
|
768
|
Máy đo độ dãn dài
bitum
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
42.000
|
|
|
41.580
|
41.580
|
769
|
Máy chiết nhựa (xốc
lét)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
5.900
|
|
|
6.343
|
6.343
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ
co ngót, trương nở
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
9.800
|
|
|
10.535
|
10.535
|
771
|
Thiết bị thử tỷ
diện
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
10.600
|
|
|
11.024
|
11.024
|
772
|
Bàn dằn
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
18.000
|
|
|
18.720
|
18.720
|
773
|
Bàn rung
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
6.500
|
|
|
6.988
|
6.988
|
774
|
Máy khuấy bằng
từ
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
10.200
|
|
|
10.608
|
10.608
|
775
|
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
6.100
|
|
|
6.558
|
6.558
|
776
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
5.600
|
|
|
6.020
|
6.020
|
777
|
Máy phân tích hạt
Lazer
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
55.500
|
|
|
54.946
|
54.946
|
778
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
45.000
|
|
|
44.550
|
44.550
|
779
|
Tenxômét
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
5.300
|
|
|
5.698
|
5.698
|
780
|
Máy đo độ giãn nở
bê tông
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
56.000
|
|
|
55.440
|
55.440
|
781
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
5.375
|
5.375
|
782
|
Máy nhiễu xạ
Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
1.586.700
|
|
|
1.467.698
|
1.467.698
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
800
|
|
|
3.367
|
3.367
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
|
|
2.105
|
2.105
|
785
|
Dụng cụ xác định
độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
800
|
|
|
3.367
|
3.367
|
786
|
Dụng cụ xác định
giới hạn bền liên kết
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
|
|
2.105
|
2.105
|
787
|
Chén bạch kim
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
16.900
|
|
|
15.633
|
15.633
|
788
|
Kẹp niken
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
6.100
|
|
|
6.039
|
6.039
|
789
|
Máy siêu âm đo
chiều dày kim loại
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
28.400
|
|
|
28.826
|
28.826
|
790
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
45.000
|
|
|
44.550
|
44.550
|
791
|
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
103.000
|
|
|
100.425
|
100.425
|
792
|
Máy siêu âm kiểm
tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
43.100
|
|
|
42.670
|
42.670
|
793
|
Súng bi
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
5.800
|
|
|
6.235
|
6.235
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
794
|
Máy scanner (khổ A0)
|
150
|
20
|
3
|
4
|
1,8 kwh
|
|
86.900
|
|
|
153.482
|
153.482
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
20
|
3
|
4
|
1,8 kwh
|
|
72.700
|
|
|
88.774
|
88.774
|
796
|
Máy vi tính
|
220
|
20
|
4
|
4
|
1,6 kwh
|
|
8.000
|
|
|
12.722
|
12.722
|
797
|
Máy tính xách tay
|
220
|
20
|
3,5
|
4
|
0,8 kwh
|
|
15.000
|
|
|
19.337
|
19.337
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến
áp
|
798
|
Bộ tạo
nguồn 3 pha
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
443.300
|
|
|
439.673
|
439.673
|
799
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
43.600
|
|
|
43.243
|
43.243
|
800
|
Công tơ mẫu xách
tay
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
183.700
|
|
|
182.197
|
182.197
|
801
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
873.000
|
|
|
865.857
|
865.857
|
802
|
Hộp bộ đo lường
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
825.300
|
|
|
818.547
|
818.547
|
803
|
Hộp bộ phận phân
tích hàm lượng khí
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
1.412.000
|
|
|
1.400.447
|
1.400.447
|
804
|
Hộp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
442.700
|
|
|
439.078
|
439.078
|
805
|
Hộp bộ thí nghiệm
rơre
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
833.800
|
|
|
826.978
|
826.978
|
806
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1 pha
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
17.300
|
|
|
17.159
|
17.159
|
807
|
Máy đo độ Axit
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
159.200
|
|
|
157.898
|
157.898
|
808
|
Máy đo độ chớp
máy kín
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
152.600
|
|
|
151.352
|
151.352
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
131.100
|
|
|
130.027
|
130.027
|
810
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
31.900
|
|
|
31.639
|
31.639
|
811
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
156.700
|
|
|
155.418
|
155.418
|
812
|
Máy đo điện trở
tiếp địa
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
53.300
|
|
|
52.864
|
52.864
|
813
|
Máy đo điện trở
tiếp xúc
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
91.500
|
|
|
90.751
|
90.751
|
814
|
Cầu đo tang dầu
cách điện
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
318.600
|
|
|
315.993
|
315.993
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
64.100
|
|
|
63.575
|
63.575
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
131.900
|
|
|
130.821
|
130.821
|
817
|
Máy chụp sóng
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
454.700
|
|
|
450.980
|
450.980
|
818
|
Máy kiểm
tra ổn định ôxy hóa dầu
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
326.300
|
|
|
323.630
|
323.630
|
819
|
Máy phát tần số
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
116.200
|
|
|
115.249
|
115.249
|
820
|
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
160.700
|
|
|
159.385
|
159.385
|
821
|
Máy tính xách tay
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
41.300
|
|
|
40.962
|
40.962
|
822
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
145.400
|
|
|
144.210
|
144.210
|
823
|
Mê gôm mét
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
44.000
|
|
|
43.640
|
43.640
|
824
|
Thiết bi kiểm tra
áp lực
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
75.300
|
|
|
74.684
|
74.684
|
825
|
Thiết bị tạo dòng
điện
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
|
|
435.900
|
|
|
432.333
|
432.333
|
|
Máy bơm nước công suất:
|
826
|
25CV
|
150
|
18
|
4,68
|
5
|
12,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
15.000
|
225.711
|
207.575
|
499.909
|
481.773
|
827
|
110CV
|
150
|
16
|
3,84
|
5
|
48,60 lít diezel
|
1 x 4/7
|
35.000
|
225.711
|
207.575
|
1.283.849
|
1.265.713
|
828
|
300CV
|
150
|
14
|
2,2
|
5
|
110,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
85.000
|
264.258
|
242.910
|
2.648.425
|
2.627.077
|
|
Máy bơm cát công suất:
|
829
|
25CV
|
150
|
14
|
6,5
|
5
|
43,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
20.000
|
225.711
|
207.575
|
1.149.483
|
1.131.347
|
830
|
85CV
|
150
|
14
|
6,5
|
5
|
74,70 lít diezel
|
1 x 5/7
|
45.000
|
264.258
|
242.910
|
1.878.836
|
1.857.488
|
830
|
180CV
|
150
|
14
|
6,5
|
5
|
90,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
76.000
|
264.258
|
242.910
|
2.245.547
|
2.224.199
|
831
|
350CV
|
150
|
14
|
6,5
|
5
|
128,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
95.000
|
264.258
|
242.910
|
3.060.452
|
3.039.104
|
831
|
380CV
|
150
|
14
|
6,5
|
5
|
213,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
115.000
|
264.258
|
242.910
|
4.846.064
|
4.824.716
|
832
|
480CV
|
150
|
14
|
6,5
|
5
|
280,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
145.000
|
264.258
|
242.910
|
6.277.082
|
6.255.734
|
|
Phà trọng tải:
|
833
|
20 tấn
|
210
|
13
|
5,85
|
6
|
lít diezel
|
1tTr1/2 + 1x5/7
|
390.000
|
498.000
|
457.846
|
947.429
|
907.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
+ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty Nhà nước.
+ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012
của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
+ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012
của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
+ Thông tư số 04/2010/TT-BXD, ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
+ Thông tư số 06/2010/TT-BXD, ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và thiết bị thi công
xây dựng công trình.
- Giá ca máy và thiết bị thi công công bố định
kỳ làm cơ sở tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu.
Công văn 108/SXD-QLXD công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 02 năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 108/SXD-QLXD công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 02 ngày 28/02/2013 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
3.350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|