|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 35/2017/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
Số hiệu:
|
35/2017/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2017/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày
04 tháng 10 năm 2017
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐẤT ĐAI
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản
lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11
năm 2017.
Thông tư này thay thế Thông
tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
Điều 3.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc đề nghị tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi
trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHTC, TCQLĐĐ (250).
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
MỤC LỤC
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
PHẦN II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
A. CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
I. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã
thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
II. Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa
chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4.
Định mức vật liệu
III. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp
thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy
chứng nhận
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
B. CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
I. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp
xã
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
II. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp
huyện
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
III. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp
tỉnh
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
IV. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp
quốc gia
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
C. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
4. Định mức vật liệu
II. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
III. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp quốc gia
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
D. CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
I. Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
4. Định mức vật liệu
II. Xây dựng CSDL giá đất do trung ương xây dựng
1. Định mức lao động
2. Định mức thiết bị
3. Định mức dụng cụ
4. Định mức vật liệu
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu (sau đây viết tắt là CSDL) đất đai áp dụng cho việc xây
dựng, cập nhật các CSDL thành phần của CSDL đất đai sau đây:
1.1. CSDL địa chính;
1.2. CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai;
1.3. CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
1.4. CSDL giá đất.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật
này là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm xây dựng CSDL đất đai; làm căn cứ giao dự
toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật
này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, đơn vị
sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến
việc thực hiện các công việc về xây dựng CSDL đất đai.
3. Cơ sở để xây dựng và chỉnh
lý Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng CSDL đất đai theo Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 quy định
về quy trình xây dựng CSDL đất đai.
4. Nội dung định mức bao gồm:
Định mức lao động; định mức thiết bị; định mức dụng cụ; định mức vật liệu.
4.1. Định mức
lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm
(hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể)
a) Nội dung
công việc: Quy định các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công
việc.
b) Định biên:
Xác định số lượng và cấp bậc lao động kỹ thuật cụ thể phù hợp với yêu cầu thực
hiện của từng nội dung công việc.
c) Định mức: Thời
gian lao động trực tiếp cần thiết hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính là công
cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
d) Công lao động bao gồm:
- Công đơn (công cá nhân): Là
mức (8 giờ đối với lao động bình thường và 6 giờ đối với lao động nặng nhọc)
lao động xác định cho một cá nhân có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực
hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
- Công nhóm: Là mức lao động
xác định cho một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một
bước công việc tạo ra sản phẩm.
đ) Thời gian lao động thực hiện
theo quy định của pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
4.2. Định mức thiết bị
a) Máy móc thiết bị, phần mềm
cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm.
Đối với những máy móc thiết bị có sử dụng điện hoặc sử dụng nhiên liệu cần được
xác định công suất tiêu hao của từng loại máy móc thiết bị.
b) Số ca người lao động trực
tiếp sử dụng máy móc thiết bị, phần mềm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản
phẩm.
c) Định mức tiêu hao điện
năng, tiêu hao nhiên liệu trong thời gian sử dụng máy móc thiết bị để sản xuất
ra một đơn vị sản phẩm phù hợp với công suất tiêu hao của máy móc thiết bị.
d) Thiết bị lưu trữ: Là thiết
bị điện tử phục vụ lưu trữ dữ liệu bao gồm hộp điều khiển (Box) và ổ
cứng (HDD) có dung lượng 4TB.
đ) Thiết bị mạng: Là thiết bị
chia mạng (Switch) 24 cổng (Port).
e) Thời hạn sử dụng máy móc
thiết bị: Theo quy định hiện hành của nhà nước.
4.3. Định mức dụng cụ
a) Dụng cụ cần thiết để sản
xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm, đối với những công
cụ, dụng cụ có sử dụng điện hoặc sử dụng nhiên liệu cần được xác định công suất
tiêu hao.
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ
được phân làm các nhóm cơ bản sau:
- Các dụng cụ đồ thủy
tinh (bóng đèn điện và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 01 năm (12
tháng);
- Các dụng cụ đồ nhựa
(thước kẻ các loại, hộp, ống đựng và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là
03 năm (36 tháng);
- Các dụng cụ đồ gỗ
(bàn, ghế, tủ và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 05 năm (60 tháng);
- Các dụng cụ điện tử
(máy in, máy tính tay, máy ảnh, máy hút ẩm, máy hút bụi, quạt và các dụng cụ
tương tự): Thời hạn sử dụng là 05 năm (60 tháng).
c) Số ca dụng cụ được người
lao động trực tiếp sử dụng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện
bình thường, bao gồm cả tiêu hao năng lượng, nhiên liệu trong quá trình sử dụng
thiết bị, dụng cụ phù hợp với công suất tiêu hao của dụng cụ.
d) Định mức tiêu hao điện
năng, tiêu hao nhiên liệu trong thời gian sử dụng dụng cụ để sản xuất ra một
đơn vị sản phẩm.
đ) Dụng cụ có giá trị thấp
chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính thêm không quá 5%
mức dụng cụ.
4.4. Định mức vật liệu
a) Danh mục vật liệu cần thiết
để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm.
b) Số lượng vật liệu cần thiết
để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
- Đơn vị sản phẩm tính mức
tương ứng với đơn vị sản phẩm phần định mức lao động. Trường hợp định mức vật
liệu tính chung cho sản phẩm cuối cùng (cho nhiều bước công việc) thì xác định
hệ số phân bổ mức cho từng bước công việc tương ứng ở phần định mức lao động.
- Mức vật liệu có giá trị thấp
chưa được quy định trong các Bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật
liệu trong Bảng tương ứng (bao gồm cả tỷ lệ hao hụt vật liệu do vận chuyển, thi
công (nếu có)).
5. Đối với các nhiệm vụ, dự
án có sử dụng ngân sách nhà nước được phê duyệt trước thời điểm Thông tư này có
hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện đến hết năm ngân sách 2017 theo các
qui định hiện hành tại thời điểm phê duyệt.
6. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt
|
Viết tắt
|
Định mức
kinh tế - kỹ thuật
|
Định mức KT-KT
|
Định mức
|
ĐM
|
Định mức
lao động
|
ĐMLĐ
|
Đơn vị
tính
|
ĐVT
|
Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
|
GCN
|
Cơ sở dữ
liệu
|
CSDL
|
Hồ sơ
|
HS
|
Đơn vị
hành chính
|
ĐVHC
|
Kỹ sư bậc
1
|
KS1
|
Kỹ sư bậc
2
|
KS2
|
Kỹ sư bậc
3
|
KS3
|
Kỹ sư bậc
4
|
KS4
|
Kỹ thuật
viên bậc 3
|
KTV3
|
Kỹ thuật
viên bậc 4
|
KTV4
|
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
A. CƠ SỞ DỮ
LIỆU ĐỊA CHÍNH
I. Xây dựng
CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
1. Định mức lao động
1.1. Xây dựng CSDL địa chính (Không
bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp
lý, xử lý tập tin)
Bảng số 01
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/thửa)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2 (1KTV2+1KS4)
|
0,0010
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL địa chính
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2)
|
0,0010
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS3)
|
0,0038
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá tài liệu,
dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
|
1KS3
|
0,0054
|
3.2
|
Phân loại thửa đất; lập biểu
tổng hợp
|
1KS3
|
0,0063
|
3.3
|
Làm sạch, sắp xếp và đánh số
thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất
|
Nhóm 2 (1KTV1+1KS3)
|
0,0068
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không
gian địa chính
|
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính
|
|
|
4.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính
để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
|
1KS3
|
0,0013
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
1KS3
|
0,0068
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về
CSDL đất đai
|
1KS3
|
0,0125
|
4.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành
chính cấp xã
|
1KS3
|
0,0015
|
4.3
|
Đối với khu vực chưa có bản
đồ địa chính
|
|
|
4.3.1
|
Chuyển đổi bản trích đo địa
chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
|
1KS3
|
0,0250
|
4.3.2
|
Chuyển đổi vào dữ liệu không
gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản
trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa
dạng số
|
1KS3
|
0,0500
|
4.3.3
|
Quét và định vị sơ bộ
trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa
độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
|
1KS3
|
0,0250
|
4.4
|
Định vị khu vực dồn điền đổi
thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện
có
|
1KS3
|
0,0250
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính địa chính
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra tính đầy đủ thông
tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
1KS3
|
0,0100
|
5.2
|
Lập bảng tham chiếu số thửa
cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ
cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
1KS3
|
0,0050
|
5.3
|
Nhập thông tin từ tài liệu
đã lựa chọn
|
1KS3
|
0,1095
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa
chính
|
|
|
6.1
|
Hoàn thiện 100% thông tin
trong CSDL
|
1KS3
|
0,0100
|
6.2
|
Xuất sổ địa chính (điện tử)
theo khuôn dạng tệp tin PDF
|
1KS3
|
0,0025
|
7
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
|
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
|
1KS2
|
0,0038
|
7.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
1KS1
|
0,0001
|
8
|
Đối soát, tích hợp dữ liệu
vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
|
8.1
|
Đối soát thông tin của thửa
đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL
|
1KS1
|
0,0075
|
8.2
|
Ký số vào sổ địa chính (điện
tử)
|
1KS4
|
0,0050
|
8.3
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
1KS3
|
0,0100
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu
và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản
phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết
thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
1KTV4
|
0,0023
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị phải được
triển khai đồng thời tất cả các thửa đất của đơn vị hành chính xã.
(2) Đối với định mức xây dựng
dữ liệu không gian địa chính thì phải xác định rõ nguồn dữ liệu sử dụng, trong
đó định mức được xác định như sau:
- Đối với địa phương đang sử
dụng bản đồ địa chính dạng giấy hoặc chưa được thành lập trong hệ tọa độ quốc
gia VN-2000 thì trước khi xây dựng dữ liệu không gian phải thực hiện số hóa
chuyển đổi hệ tọa độ và biên tập nội dung bản đồ theo quy định hiện hành và định
mức được tính theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai tại Mục
4.1.2 Bảng số 01 đã bao gồm các nội dung công việc: Gộp các thành phần tiếp
giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông
tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã; bổ sung, chỉnh
sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động; bổ sung, chỉnh sửa thửa đất bị chồng lấn
diện tích do đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận trên nền các bản đồ có tỷ lệ
khác nhau hoặc thời điểm đo đạc khác nhau; rà soát dữ liệu không gian của từng
đơn vị hành chính để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau;
- Định mức tại Mục 4.4 Bảng số
01 chỉ áp dụng đối với khu vực đã thực hiện dồn điền đổi thửa nhưng chưa thực
hiện đo đạc bản đồ địa chính mới.
(3) Khi tính định mức
nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn tại Mục 5.3 Bảng 01 cho từng loại thửa đất
được điều chỉnh theo các hệ số như sau:
+ Loại I: Thửa đất loại A (đã
được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất) K = 1,0;
+ Loại II: Thửa đất loại B
(đã được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D
(Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận) K = 1,2;
+ Loại III: Thửa đất loại
C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất) hệ số K = 0,5;
+ Loại IV: Thửa đất loại E
(chưa được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận) K = 0,5.
- Đối với ruộng bậc thang thì
thửa đất được xác định theo ranh giới là đường bao ngoài cùng theo quy định về
bản đồ địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(4) Mục 7 Bảng số 01: Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính được cập nhật dữ liệu trên phạm vi toàn xã hoặc các khu
vực có thay đổi về chất lượng dữ liệu, không cập nhật cho từng thửa đất.
(5) Trong trường hợp tổ
chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu
đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ
thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và Định mức xây dựng CSDL đất đai không tính Mục
3.3 Bảng số 01.
1.2. Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Bảng số 02
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công/xã)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
|
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về
bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
1KS3
|
5
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
1KS3
|
12
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
1KS3
|
3
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp
giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng
duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị
hành chính cấp xã
|
1KS3
|
10
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không
gian đất đai nền
|
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu
không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
1KS3
|
12
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian
đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
1KS3
|
5
|
Ghi chú:
(1) Khi tính định mức cho từng
xã cụ thể thì căn cứ vào nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã đó để tính
theo công thức: Mx = M x K.
Trong đó:
- Mx là định mức của xã cần
tính;
- M là định mức tại Bảng số
02;
- K là hệ số của nguồn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền:
+ Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính đã phủ kín hệ số K = 1;
+ Trường hợp sử dụng từ nguồn
bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,5;
+ Trường hợp sử dụng từ nguồn
bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng hệ số
K = 0,8.
(2) Nội dung công việc tại Mục
2.2 Bảng số 02 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
1.3. Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
Bảng số 03
STT
|
Nội dung
công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
Định mức (công/ĐVT)
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
1KS1
|
0,012
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,008
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét
thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp
tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1KS1
|
0,004
|
3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng
số với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
1KS1
|
0,010
|
Ghi chú: Trong
trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho
lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo Định mức
Kinh tế - Kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và hạng mục quét (scan) tài liệu
của công tác tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính
khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai.
2. Định mức thiết bị
2.1. Xây dựng CSDL địa chính
(Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ
pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 04
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức (ca/thửa)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công
tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0008
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0001
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0005
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0008
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0001
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0005
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0030
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0018
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá tài liệu,
dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0043
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0004
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0025
|
3.2
|
Phân loại thửa đất; lập biểu
tổng hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0050
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0004
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0029
|
3.3
|
Làm sạch, sắp xếp và đánh số
thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0054
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0005
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0032
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không
gian địa chính
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính
để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0010
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
0,0010
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0001
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0006
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0054
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
0,0054
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0005
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0032
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về
CSDL đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0100
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
0,0100
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0008
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0058
|
4.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị
hành chính cấp xã
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0012
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
0,0012
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0001
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0003
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0003
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0010
|
4.3
|
Đối với khu vực chưa có bản
đồ địa chính
|
|
|
|
4.3.1
|
Chuyển đổi bản trích đo địa
chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0400
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
0,0400
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0033
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0100
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0100
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0333
|
4.3.2
|
Chuyển đổi vào dữ liệu
không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản
trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa
dạng số
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0200
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
0,0200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0017
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0050
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0050
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0167
|
4.3.3
|
Quét và định vị sơ bộ
trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa
độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0200
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
0,0200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0017
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0050
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0050
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0167
|
4.4
|
Định vị khu vực dồn điền đổi
thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện
có
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0200
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
0,0200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0017
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0050
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0050
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0167
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính địa chính
|
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra tính đầy đủ thông
tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0080
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0007
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0047
|
5.2
|
Lập bảng tham chiếu số thửa
cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ
cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0040
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0023
|
5.3
|
Nhập thông tin từ tài liệu
đã lựa chọn
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0876
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0058
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0073
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0219
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0219
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0219
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0787
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa
chính
|
|
|
|
6.1
|
Hoàn thiện 100% thông tin
trong CSDL
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0080
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0007
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0020
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0010
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0010
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0067
|
6.2
|
Xuất sổ địa chính (điện tử)
theo khuôn dạng tệp tin PDF
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0020
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0002
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0005
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0005
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0017
|
7
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
|
|
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0030
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0018
|
7.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,00008
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,00001
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,00002
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,00002
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,00005
|
8
|
Đối soát, tích hợp dữ liệu
vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
|
|
8.1
|
Đối soát thông tin của thửa
đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0060
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0005
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0015
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0008
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0050
|
8.2
|
Ký số vào sổ địa chính (điện
tử)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0040
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0013
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0010
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0040
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0055
|
8.3
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0080
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0027
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0020
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0010
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0010
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0111
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu
và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản
phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết
thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0018
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0002
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0011
|
2.2. Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Bảng số 05
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 xã)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về
bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,00
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
4,00
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,33
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,33
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian đất đai nền
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
9,60
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
9,60
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,80
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
5,60
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,56
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
2,56
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,21
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,49
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp giáp
nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất
phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính
cấp xã
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
7,68
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
7,68
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,64
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,48
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không
gian đất đai nền
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu
không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
9,60
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
9,60
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,80
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
5,60
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian
đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,00
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
4,00
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,00
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
1,00
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,33
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,33
|
2.3. Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
Bảng số 06
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(Ca/
trang; Ca/thửa đất)
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Tính
cho trang A4 hoặc A3)
|
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0096
|
-
|
Máy quét A3
|
Cái
|
0,8
|
0,0096
|
-
|
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét
|
Cái
|
0,4
|
0,0096
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0008
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0171
|
1.2
|
Quét trang A4
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0064
|
-
|
Máy quét A4
|
Cái
|
0,6
|
0,0064
|
-
|
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét
|
Cái
|
0,4
|
0,0064
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0005
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0101
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét
thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp
tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) (Tính theo trang)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0032
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0019
|
3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng
số với thửa đất trong CSDL (Tính cho 01 thửa đất)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0080
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0020
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0020
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0007
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0067
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Xây dựng CSDL địa chính
(Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ
pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 07
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 thửa)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,0786
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,1310
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,3931
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
0,3931
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
0,0983
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
24
|
0,3931
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0511
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 08
Bảng số 08
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công
tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
0,0030
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây
dựng CSDL địa chính
|
0,0030
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
0,0113
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá tài liệu,
dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0160
|
3.2
|
Phân loại thửa đất; lập biểu
tổng hợp
|
0,0187
|
3.3
|
Làm sạch, sắp xếp và đánh số
thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất
|
0,0202
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không
gian địa chính
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính
|
|
4.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính
để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
|
0,0039
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
0,0202
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về
CSDL đất đai
|
0,0371
|
4.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị
hành chính cấp xã
|
0,0044
|
4.3
|
Đối với khu vực chưa có bản
đồ địa chính
|
|
4.3.1
|
Chuyển đổi bản trích đo địa
chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
|
0,0742
|
4.3.2
|
Chuyển đổi vào dữ liệu không
gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản
trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa
dạng số
|
0,1483
|
4.3.3
|
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai
nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa
dạng giấy
|
0,0742
|
4.4
|
Định vị khu vực dồn điền đổi
thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện
có
|
0,0742
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính địa chính
|
|
5.1
|
Kiểm tra tính đầy đủ thông
tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
0,0297
|
5.2
|
Lập bảng tham chiếu số thửa
cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ
cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
0,0147
|
5.3
|
Nhập thông tin từ tài liệu
đã lựa chọn
|
0,3247
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa
chính
|
|
6.1
|
Hoàn thiện 100% thông tin
trong CSDL
|
0,0297
|
6.2
|
Xuất sổ địa chính (điện tử)
theo khuôn dạng tệp tin PDF
|
0,0074
|
7
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
|
0,0113
|
7.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
0,0003
|
8
|
Đối soát, tích hợp dữ liệu
vào hệ thống (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
8.1
|
Đối soát thông tin của thửa
đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL
|
0,0222
|
8.2
|
Ký số vào sổ địa chính (điện
tử)
|
0,0148
|
8.3
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,0297
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu
và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm
đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết
thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
0,0068
|
3.2. Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Bảng số 09
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính ca/01 xã)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
9,360
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
15,600
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
46,800
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
46,800
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
11,700
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
46,800
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
6,084
|
Ghi chú: phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 10
Bảng số 10
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về
bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
0,1068
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
0,2564
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
0,0684
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp
giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng
duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị
hành chính cấp xã
|
0,2052
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không
gian đất đai nền
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu
không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
0,2564
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian
đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,1068
|
3.3. Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
Bảng số 11
STT
|
Nội dung
công việc và danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Định mức
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
|
|
-
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,0062
|
-
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0104
|
-
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
0,0240
|
-
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,0240
|
-
|
Quạt trần 0,1 Kw
|
Cái
|
60
|
0,0060
|
-
|
Đèn neon 0,04 Kw
|
Cái
|
12
|
0,0240
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0031
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
|
|
-
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,0094
|
-
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0094
|
-
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
0,0240
|
-
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,0240
|
-
|
Quạt trần 0,1 Kw
|
Cái
|
60
|
0,0060
|
-
|
Đèn neon 0,04 Kw
|
Cái
|
12
|
0,0240
|
-
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,0031
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ
sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng
không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
|
|
-
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
0,0200
|
-
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,0200
|
-
|
Quạt trần 0,1 Kw
|
Cái
|
60
|
0,0050
|
-
|
Đèn neon 0,04 Kw
|
Cái
|
12
|
0,0200
|
-
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,0026
|
3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong CSDL
|
Thửa
|
|
|
-
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
0,0100
|
-
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,0100
|
-
|
Quạt trần 0,1 Kw
|
Cái
|
60
|
0,0025
|
-
|
Đèn neon 0,04 Kw
|
Cái
|
12
|
0,0100
|
-
|
Điện năng
|
Kw
|
|
0,0013
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Xây dựng CSDL địa chính
(Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ
pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 12
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 thửa)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0025
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0006
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
0,0019
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0063
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,0063
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0025
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,0038
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,0038
|
9
|
Hộp đựng tài liệu
|
Hộp
|
0,0100
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu từ Mục 1 đến Mục 8 Bảng số 12 theo các nội dung công việc tại Bảng
số 13. Riêng Mục 9 Bảng số 12 chỉ áp dụng cho Mục 3.3 Bảng số 13.
Bảng số 13
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công
tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
0,0030
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL địa chính
|
0,0030
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
0,0113
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá tài liệu,
dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0160
|
3.2
|
Phân loại thửa đất; lập biểu
tổng hợp
|
0,0187
|
3.3
|
Làm sạch, sắp xếp và đánh số
thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất
|
0,0202
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không
gian địa chính
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính
|
|
4.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính
để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
|
0,0039
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
0,0202
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về
CSDL đất đai
|
0,0371
|
4.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị
hành chính cấp xã
|
0,0044
|
4.3
|
Đối với khu vực chưa có bản
đồ địa chính
|
|
4.3.1
|
Chuyển đổi bản trích đo địa
chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
|
0,0742
|
4.3.2
|
Chuyển đổi vào dữ liệu
không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản
trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa
dạng số
|
0,1483
|
4.3.3
|
Quét và định vị sơ bộ
trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa
độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
|
0,0742
|
4.4
|
Định vị khu vực dồn điền đổi
thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện
có
|
0,0742
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính địa chính
|
|
5.1
|
Kiểm tra tính đầy đủ thông
tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
0,0297
|
5.2
|
Lập bảng tham chiếu số thửa
cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ
cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
0,0147
|
5.3
|
Nhập thông tin từ tài liệu
đã lựa chọn
|
0,3247
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa
chính
|
|
6.1
|
Hoàn thiện 100% thông tin
trong CSDL
|
0,0297
|
6.2
|
Xuất sổ địa chính (điện tử)
theo khuôn dạng tệp tin PDF
|
0,0074
|
7
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
|
0,0113
|
7.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
0,0003
|
8
|
Đối soát, tích hợp dữ liệu
vào hệ thống (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
8.1
|
Đối soát thông tin của thửa
đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL
|
0,0222
|
8.2
|
Ký số vào sổ địa chính (điện
tử)
|
0,0148
|
8.3
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,0297
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu
và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản
phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết
thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
0,0068
|
4.2. Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Bảng số 14
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 xã)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
2,0
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
1,0
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
2,0
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
5,0
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
5,0
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
2,0
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
1,0
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
2,0
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 15
Bảng số 15
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về
bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
0,1068
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
0,2564
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
0,0684
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp
giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng
duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị
hành chính cấp xã
|
0,2052
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không
gian đất đai nền
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu
không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
0,2564
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian
đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,1068
|
4.3. Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
Bảng số 16
STT
|
Nội dung
công việc và danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
|
-
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0008
|
-
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0002
|
-
|
Sổ
|
Quyển
|
0,0006
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0019
|
-
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,0036
|
-
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0017
|
-
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,0025
|
-
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,0012
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
|
-
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0008
|
-
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0002
|
-
|
Sổ
|
Quyển
|
0,0006
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0019
|
-
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,0027
|
-
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0010
|
-
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,0015
|
-
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,0012
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét
thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp
tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
|
-
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0006
|
-
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0002
|
-
|
Sổ
|
Quyển
|
0,0005
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0016
|
-
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,0010
|
3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét
dạng số với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
|
-
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0003
|
-
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0001
|
-
|
Sổ
|
Quyển
|
0,0002
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0008
|
-
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,0005
|
II. Chuyển
đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016
(ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
1. Định mức lao động
1.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền)
Bảng số 17
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/Thửa)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công
tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2 (1KTV2+1KS4)
|
0,0003
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho
công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2)
|
0,0003
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa
chính
|
|
|
2.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cấu
trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
|
1KS3
|
0,0010
|
2.2
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
không gian địa chính
|
1KS2
|
0,0003
|
2.3
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính
|
1KS2
|
0,0003
|
2.4
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
hồ sơ quét
|
1KS2
|
0,0001
|
3
|
Bổ sung, hoàn thiện dữ
liệu địa chính
|
|
|
3.1
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu
không gian địa chính
|
1KS1
|
0,0013
|
3.2
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc
tính địa chính
|
1KS1
|
0,0137
|
3.3
|
Thực hiện hoàn thiện 100%
thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
|
1KS3
|
0,0020
|
3.4
|
Thực hiện xuất Sổ địa chính
(điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)
|
1KS3
|
0,0025
|
4
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa
chính
|
1KS3
|
0,0001
|
4.2
|
Thu nhận bổ sung các thông
tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)
|
1KS2
|
0,0019
|
4.3
|
Nhập bổ sung thông tin siêu
dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
1KS1
|
0,0001
|
5
|
Đối soát dữ liệu (do Văn
phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
|
5.1
|
Đối soát thông tin của thửa
đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử
dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)
|
1KS1
|
0,0050
|
5.2
|
Thực hiện ký số vào sổ địa
chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)
|
1KS4
|
0,0050
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu
và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản
phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa
chính
|
1KTV4
|
0,0010
|
1.2. Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Bảng số 18
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công/xã)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
|
|
1.1
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
1KS3
|
6
|
1.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
1KS3
|
2
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không
gian đất đai nền
|
|
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian
đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
1KS3
|
3
|
2. Định mức thiết bị
2.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền)
Bảng số 19
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(Ca/thửa)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000240
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000020
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000140
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho
công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000240
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000020
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000140
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa
chính
|
|
|
|
2.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cấu
trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000067
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000467
|
2.2
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
không gian địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000240
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,000060
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không gian
|
Bộ
|
|
0,000060
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000020
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000200
|
2.3
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
thuộc tính địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000240
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,000060
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,000060
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000020
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000200
|
2.4
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
hồ sơ quét
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000080
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,000020
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000007
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000047
|
3
|
Bổ sung, hoàn thiện dữ
liệu địa chính
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu
không gian địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,001040
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,000260
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,000260
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000087
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000867
|
3.2
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu
thuộc tính địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,010948
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,002737
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,002737
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000912
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,009124
|
3.3
|
Thực hiện hoàn thiện 100%
thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,001600
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,000400
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,000200
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,000200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,001333
|
3.4
|
Thực hiện xuất Sổ địa chính
(điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,002000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,000500
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,000500
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,002767
|
4
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa
chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000080
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,000020
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,000020
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000007
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000067
|
4.2
|
Thu nhận bổ sung các thông
tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,001500
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000125
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000875
|
4.3
|
Nhập bổ sung thông tin siêu
dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000080
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,000020
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,000020
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000007
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000067
|
5
|
Đối soát dữ liệu (do Văn
phòng đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát thông tin của thửa
đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử
dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,004000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,001000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,001000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,003333
|
5.2
|
Thực hiện ký số vào Sổ địa
chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,004000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,001000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,001000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,003333
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và
phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm
đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,000800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,000067
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,000467
|
2.2. Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Bảng số 20
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức
(tính cho 01 xã)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
|
|
1.1
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian đất đai nền
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,80
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
4,80
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,40
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,80
|
1.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất
đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,28
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
|
1,28
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,11
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,75
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không
gian đất đai nền
|
|
|
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào
CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,00
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,50
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
2,00
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,17
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,67
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền)
Bảng số 21
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Định mức
(Ca/01 thửa đất)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,0070
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0116
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
0,0349
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,0349
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
0,0087
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
0,0349
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0045
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 22
Bảng số 22
STT
|
Nội dung công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
0,0086
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho
công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính
|
0,0086
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa
chính
|
|
2.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cấu
trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
|
0,0287
|
2.2
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
không gian địa chính
|
0,0086
|
2.3
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
thuộc tính địa chính
|
0,0086
|
2.4
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
hồ sơ quét
|
0,0029
|
3
|
Bổ sung, hoàn thiện dữ
liệu địa chính
|
|
3.1
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu
không gian địa chính
|
0,0373
|
3.2
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu
thuộc tính địa chính
|
0,3925
|
3.3
|
Thực hiện hoàn thiện 100%
thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
|
0,0574
|
3.4
|
Thực hiện xuất Sổ địa chính
(điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)
|
0,0717
|
4
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
|
4.1
|
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa
chính
|
0,0029
|
4.2
|
Thu nhận bổ sung các thông
tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)
|
0,0538
|
4.3
|
Nhập bổ sung thông tin siêu
dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
0,0029
|
5
|
Đối soát dữ liệu (do Văn
phòng đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
5.1
|
Đối soát thông tin của thửa
đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử
dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)
|
0,1434
|
5.2
|
Thực hiện ký số vào Sổ địa
chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)
|
0,1434
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu
và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản
phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa
chính
|
0,0287
|
3.2. Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Bảng số 23
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Định mức
(Ca/01 xã)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
2,020
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
3,300
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
10.000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
10.000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
2,500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
10.000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,430
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 24
Bảng số 24
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
|
1.1
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
0,5941
|
1.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
0,1584
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian
đất đai nền
|
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian
đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,2475
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền)
Bảng số 25
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01thửa đất)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0019
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0004
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
0,0013
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0063
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,0063
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0006
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,0006
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,0006
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 26
Bảng số 26
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
0,0086
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho
công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính
|
0,0086
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa
chính
|
|
2.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc
dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
|
0,0287
|
2.2
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
không gian địa chính
|
0,0086
|
2.3
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
thuộc tính địa chính
|
0,0086
|
2.4
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
hồ sơ quét
|
0,0029
|
3
|
Bổ sung, hoàn thiện dữ
liệu địa chính
|
|
3.1
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu
không gian địa chính
|
0,0373
|
3.2
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu
thuộc tính địa chính
|
0,3925
|
3.3
|
Thực hiện hoàn thiện 100%
thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
|
0,0574
|
3.4
|
Thực hiện xuất Sổ địa chính
(điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)
|
0,0717
|
4
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
|
4.1
|
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa
chính
|
0,0029
|
4.2
|
Thu nhận bổ sung các thông tin
cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)
|
0,0538
|
4.3
|
Nhập bổ sung thông tin siêu
dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
0,0029
|
5
|
Đối soát dữ liệu (do Văn
phòng đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
5.1
|
Đối soát thông tin của thửa
đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử
dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)
|
0,1434
|
5.2
|
Thực hiện ký số vào Sổ địa
chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)
|
0,1434
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu
và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm
đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
0,0287
|
4.2. Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Bảng số 27
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 xã)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
1,0
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,1
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
1,0
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
5,0
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2,0
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,2
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,2
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
1,0
|
Ghi chú: phân bổ
mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số tại Bảng số 28
Bảng số 28
STT
|
Các bước
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
|
1.1
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
0,5941
|
1.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
0,1584
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không
gian đất đai nền
|
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian
đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,2475
|
III. Xây
dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ
địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
1. Định mức lao động
Việc xây dựng CSDL địa chính
đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng
ký đất đai, cấp giấy chứng nhận thì được áp dụng định mức theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Các nội dung khác liên
quan đến việc xây dựng CSDL địa chính tính như sau:
Bảng số 29
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định mức
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ
công tác xây dựng CSDL địa chính
|
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa
chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian
|
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian
đất đai nền
|
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và
2.2 Bảng số 02
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian
địa chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 01
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 01
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ
thống
|
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01
|
5
|
Phục vụ kiểm tra,
nghiệm thu CSDL địa chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 01
|
Ghi chú:
Đối với các địa bàn đã xây dựng
CSDL địa chính mà chưa vận hành theo mô hình tập trung cấp tỉnh thì được áp dụng
định mức quy định tại mục 4 Bảng số 29 để thực hiện tích hợp vào hệ thống CSDL
tập trung cấp tỉnh.
2. Định mức thiết bị
Bảng số 30
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định mức
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ
công tác xây dựng CSDL địa chính
|
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 04
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa
chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian
|
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian
đất đai nền
|
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và
2.2 Bảng số 05
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian
địa chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 04
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 04
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ
thống
|
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 04
|
5
|
Phục vụ kiểm tra,
nghiệm thu CSDL địa chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 04
|
Ghi chú: Các
nội dung công việc: nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký và nhập
bổ sung thông tin dữ liệu về GCN phục vụ cho việc xây dựng dữ liệu thuộc tính đối
với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký
đất đai, cấp giấy chứng nhận thě được tính thêm định mức thiết bị Máy chủ và Hệ
quản trị CSDL thuộc tính tại Mục 5.3 Bảng số 04.
3. Định mức dụng cụ
Bảng số 31
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định mức
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ
công tác xây dựng CSDL địa chính
|
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 08
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa
chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian
|
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian
đất đai nền
|
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và
2.2 Bảng số 10
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian
địa chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 08
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 08
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ
thống
|
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 08
|
5
|
Phục vụ kiểm tra,
nghiệm thu CSDL địa chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 08
|
4. Định mức vật liệu
Bảng số 32
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định mức
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ
công tác xây dựng CSDL địa chính
|
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số
13
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa
chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian
|
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian
đất đai nền
|
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và
2.2 Bảng số 15
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian
địa chính
|
Áp dụng định mức tại các Mục 4.2 Bảng số
13
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 13
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ
thống
|
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số
13
|
5
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
|
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 13
|
B. CƠ SỞ DỮ
LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
I. Xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
1. Định mức lao động
1.1. Công tác chuẩn bị; Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 33
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/xã)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2
(1 KTV2 + 1KS4)
|
0,2500
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS2)
|
0,2000
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
1KS1
|
0,5000
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
1KS1
|
0,2500
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
1KTV4
|
0,1500
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
1KS3
|
0,5000
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
1KTV4
|
0,1000
|
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 34
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/Kỳ
kiểm kê hoặc năm thống kê)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
1KS3
|
0,1000
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
0,2500
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
1KS3
|
0,1000
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
0,2000
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS1
|
0,1000
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS3
|
0,2000
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
1KS2
|
0,4000
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là
báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS2
|
0,2000
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê đất đai
|
1KS3
|
0,4000
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS3)
|
0,5000
|
1.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 35
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công /lớp dữ liệu)
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết
quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
từ nội dung bản đồ
|
1KS3
|
1,000
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
1KS3
|
1,500
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
1KS3
|
0,300
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
1KS3
|
1,000
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
|
1KS3
|
0,300
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
1KS3
|
0,500
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất
đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống
kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định
mức tại Bảng 33, Bảng 34, Bảng 35;
- Đối với việc xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL
thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng
bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 33; Mục 3, Mục 4 và Mục 5
Bảng 34;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng
bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 33; Mục 3, Mục 4 và Mục 5
Bảng 34; Mục 2 Bảng 35;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng
33 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
(3) Nội dung công việc “Quét
giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 34 phải bổ sung thêm công việc
và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03.
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu”
tại Bảng 35 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất hoặc lớp dữ liệu
không gian điều tra khoanh vẽ của một xã theo quy định kỹ thuật về CSDL đất
đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng
35 tính cho một xã trung bình có bản đồ khoanh vẽ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
tỷ lệ 1:5.000. Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện
trạng sử dụng đất của xã đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần
tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 35;
- K: Là hệ số điều chỉnh định
mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo
Bảng 36).
Bảng số 36
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số K điều
chỉnh định mức
|
Tỷ lệ 1:1.000
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết
quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,15
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,15
|
3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,15
|
4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,15
|
2. Định mức thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 37
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức (tính cho 01 xã)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0167
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,1167
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0933
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0167
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,1167
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,1200
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0080
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0100
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0748
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0267
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,1000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,1000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,4000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,3893
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0800
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0053
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0067
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0499
|
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 38
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức (tính cho 01 kỳ kiểm
kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0067
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0467
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0167
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,1167
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0067
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0467
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0933
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0800
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0200
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0200
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0067
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0467
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0933
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,3200
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0800
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0200
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,3200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0267
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,1867
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là
báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,1600
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0400
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0100
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0933
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,3200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0267
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,1867
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 39
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức (tính
cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả
điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7000
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc
tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,2400
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,2400
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0200
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,1400
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,2400
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,2400
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0600
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0150
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,2400
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0200
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,1400
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,1000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0250
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 40
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 xã)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,3900
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,6500
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
1,9500
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
1,9500
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
0,4875
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
1,9500
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2535
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 41
Bảng số 41
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế
hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
0,1282
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị
vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,1026
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng
siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,2564
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,1282
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ
giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
0,0769
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
0,2564
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
0,0513
|
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 42
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,4900
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,8167
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
2,4500
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2,4500
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
0,6125
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
2,4500
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,3185
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 43
Bảng số 43
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
0,0408
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
0,1020
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0408
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0816
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,0408
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
0,0816
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,1633
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0816
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
0,1633
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,2042
|
3.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 44
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,9200
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
1,5333
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
4,6000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
4,6000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
1,1500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
4,6000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,5980
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 45
Bảng số 45
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm
kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
|
0,2174
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai chưa phù hợp
|
0,3261
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối
tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,0652
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng
đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,2174
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
0,0652
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
0,1087
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 46
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 xã)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,110
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,011
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
0,219
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,876
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,438
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,110
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,066
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,438
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 47
Bảng số 47
STT
|
Nội dung công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế
hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
0,1282
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị
vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,1026
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng
siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,2564
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,1282
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ
giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
0,0769
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
0,2564
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
0,0513
|
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 48
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,132
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,013
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
0,264
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
1,056
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,528
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,132
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,079
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,528
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 49
Bảng số 49
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
0,0408
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
0,1020
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0408
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0816
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,0408
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
0,0816
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,1633
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0816
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
0,1633
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,2042
|
4.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 50
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,258
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,026
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
0,517
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
2,067
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
1,034
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,258
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,155
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
1,034
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 51
Bảng số 51
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm
kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
|
0,2174
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai chưa phù hợp
|
0,3261
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối
tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,0652
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng
đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,2174
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
0,0652
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
0,1087
|
II. Xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
1. Định mức lao động
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 52
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức (Công
nhóm/huyện)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2
(1 KTV2 + 1KS4)
|
1,500
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS2)
|
1,500
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
1KS1
|
1,000
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
1KS1
|
0,500
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
1KTV4
|
1,000
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
1KS3
|
2,000
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
1KTV4
|
1,000
|
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 53
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/01 kỳ kiểm
kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
thống kê
|
1KS3
|
0,100
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
kiểm kê
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
0,500
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
1KS3
|
0,500
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
1,500
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS1
|
0,500
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS3
|
0,200
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS2
|
0,400
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
1KS2
|
0,200
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê đất đai
|
1KS3
|
0,500
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS3)
|
1,000
|
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 54
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức (Công/lớp
dữ liệu)
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện
trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
1KS3
|
2,000
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
1KS3
|
2,500
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
1KS3
|
0,500
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
1KS3
|
2,000
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
|
1KS3
|
0,500
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
1KS3
|
1,000
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất
đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống
kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định
mức tại Bảng 52, Bảng 53, Bảng 54;
- Đối với việc xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL
thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng
bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 52; Mục 3, Mục 4 và Mục 5
Bảng 53;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng
bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 52; Mục 3, Mục 4 và Mục 5
Bảng 53; Mục 2 Bảng 54;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng
52 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Quét
giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 53 phải bổ sung thêm công việc
và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu”
tại Bảng 54 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một huyện
theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng
54 nêu trên tính cho một huyện trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ
1:10.000. Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện
trạng sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần
tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 54;
- K: Là hệ số điều chỉnh định
mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo
Bảng 55).
Bảng số 55
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số K điều
chỉnh định mức
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
Tỷ lệ 1:25.000
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết
quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
1,1
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
0,9
|
1
|
1,1
|
3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,9
|
1
|
1,1
|
4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,9
|
1
|
1,1
|
2. Định mức thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 56
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7000
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị
vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7000
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0533
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7787
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm
thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,1067
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,5573
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0533
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7787
|
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 57
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0067
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0467
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập
báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập
báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7000
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,1000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,1000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0933
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,3200
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0800
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0800
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,3200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0267
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,1867
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,1600
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0400
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0400
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0933
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
2.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 58
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết
quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
từ nội dung bản đồ
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
2,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,1667
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,1000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0250
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0500
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 59
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
1,7000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
2,8333
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
8,5000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
8,5000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
2,1250
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
8,5000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,1050
|
Ghi chú: phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 60
Bảng số 60
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian,
địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
0,1765
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị
vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,1765
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng
siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,1176
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,0588
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm
thu
|
0,1176
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,2353
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
0,1177
|
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 61
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
1,0800
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
1,8000
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
5,4000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
5,4000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
1,3500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
5,4000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7020
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 62
Bảng số 62
STT
|
Các bước
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
0,0185
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
0,0926
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0926
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,2778
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,0926
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
0,0370
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0741
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0370
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
0,0926
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,1852
|
3.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 63
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
1,7000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
2,8333
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
8,5000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
8,5000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
2,1250
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
8,5000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,1050
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 64
Bảng số 64
STT
|
Các bước
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm
kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
|
0,2353
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai chưa phù hợp
|
0,2941
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối
tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,0588
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng
đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,2353
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
0,0588
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
0,1177
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 65
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,7590
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0949
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
1,5179
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
3,7948
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
1,5179
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,7590
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,3795
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
1,8974
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 66
Bảng số 66
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian,
địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
0,1765
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị
vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,1765
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng
siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,1176
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,0588
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ
giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
0,1176
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
0,2353
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
0,1177
|
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 67
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,4821
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0603
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
0,9642
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
2,4105
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,9642
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,4821
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,2410
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
1,2052
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 68
Bảng số 68
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
0,0185
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
0,0926
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0926
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,2778
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,0926
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
0,0370
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0741
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0370
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
0,0926
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,1852
|
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian
kiểm kê đất đai
Bảng số 69
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Giấy in A4
|
Hộp
|
0,7590
|
2
|
Mực in laser
|
Quyển
|
0,0949
|
3
|
Sổ
|
Cái
|
1,5179
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
3,7948
|
5
|
Đĩa DVD
|
Hộp
|
1,5179
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,7590
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Cái
|
0,3795
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Hộp
|
1,8974
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 70
Bảng số 70
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm
kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
|
0,2353
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai chưa phù hợp
|
0,2941
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối
tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,0588
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng
đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,2353
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
0,0588
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
0,1177
|
III. Xây
dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
1. Định mức lao động
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 71
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức (Công
nhóm/tỉnh)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2
(1 KTV2 + 1KS4)
|
2,000
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS2)
|
2,000
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
1KS1
|
1,000
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
1KS1
|
0,500
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
1KTV4
|
1,000
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
1KS3
|
3,000
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
1KTV4
|
1,000
|
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 72
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/01 năm
thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
thống kê
|
1KS3
|
2,000
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
kiểm kê
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
3,000
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
1KS3
|
2,000
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
5,000
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS1
|
1,000
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS3
|
0,500
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
1KS2
|
1,000
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
1KS2
|
1,500
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê đất đai
|
1KS3
|
1,000
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS3)
|
2,500
|
1.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 73
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức (Công/lớp
dữ liệu)
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện
trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
1KS3
|
5,000
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
1KS3
|
7,000
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
1KS3
|
1,000
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
1KS3
|
7,000
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
|
1KS3
|
2,000
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
1KS3
|
3,000
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được
quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống
kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định
mức tại Bảng 71, Bảng 72, Bảng 73;
- Đối với việc xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL
thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng
bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 71; Mục 3, Mục 4 và Mục 5
Bảng 72;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng
bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 71; Mục 3, Mục 4 và Mục 5
Bảng 72; Mục 2 Bảng 73;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng
71 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Quét
giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 72 phải bổ sung thêm công việc
và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu”
tại Bảng 73 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một tỉnh
theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng
73 nêu trên tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ
1:50.000. Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng
sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần
tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 73;
- K: Là hệ số điều chỉnh định
mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo
Bảng 74).
Bảng số 74
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số K điều
chỉnh định mức
|
Tỷ lệ 1:25.000
|
Tỷ lệ 1:50.000
|
Tỷ lệ 1:100.000
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết
quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
1,1
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
0,9
|
1
|
1,1
|
3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc
tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,9
|
1
|
1,1
|
4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,9
|
1
|
1,1
|
2. Định mức thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 75
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức (tính cho 01
tỉnh)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0533
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4987
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,6000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,4000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3360
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,4000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0533
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4987
|
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 76
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức (tính cho 01
kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
thống kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
kiểm kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,4000
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,3000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,3000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7000
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,1667
|
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian
kiểm kê đất đai
Bảng số 77
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức (tính cho 01
lớp dữ liệu)
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết
quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
từ nội dung bản đồ
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
5,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
5,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,4667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,2667
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
5,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
5,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,4667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,2667
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1500
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,4000
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 78
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức(tính
cho 01 tỉnh)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
2,1000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
3,5000
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
10,5000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
10,5000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
2,6250
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
10,5000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,3650
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 79
Bảng số 79
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
0,1905
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,1905
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết
để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0952
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
0,0476
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
0,0952
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
0,2858
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
0,0952
|
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 80
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
3,9000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
6,5000
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
19,5000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
19,5000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
4,8750
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
19,5000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,5350
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 81
Bảng số 81
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
0,1026
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
0,1538
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,1026
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,2564
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,0513
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
0,0256
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0513
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0769
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
0,0513
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,1282
|
3.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 82
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
5,0000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
8,3333
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
25,0000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
25,0000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
6,2500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
25,0000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,2500
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 83
Bảng số 83
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết
quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
từ nội dung bản đồ
|
0,2000
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
0,2800
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,0400
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,2800
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian kiểm kê đất đai
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
|
0,0800
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
0,1200
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 84
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 tỉnh)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,764
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,095
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
1,528
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
3,819
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
1,909
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,764
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,382
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
1,909
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 85
Bảng số 85
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
0,1905
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,1905
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
|
0,0952
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
|
0,0476
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
0,0952
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm
thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
0,2858
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,0952
|
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 86
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
1,418
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,177
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
2,837
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
7,092
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
3,546
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
1,418
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,709
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
3,546
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 87
Bảng số 87
STT
|
Nội dung công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
0,1026
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
0,1538
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,1026
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,2564
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,0513
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
0,0256
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0513
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,0769
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
0,0513
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
0,1282
|
4.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 88
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
1,818
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,227
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
3,636
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
9,089
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
4,545
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
1,818
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,909
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
4,545
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 89
Bảng số 89
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết
quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
từ nội dung bản đồ
|
0,2000
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
0,2800
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,0400
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,2800
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
|
0,0800
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
0,1200
|
IV. Xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai cấp quốc gia
1. Định mức lao động
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 90
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/cả nước)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2
(1 KTV2 + 1KS4)
|
5,000
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS2)
|
5,000
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
1KS1
|
5,000
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
1KS1
|
3,000
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2)
|
10,000
|
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 91
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/01
kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
1KS3
|
5,000
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
10,00
|
2
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
1KS1
|
5,000
|
3
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
|
3.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
thì thực hiện như sau:
|
|
|
3.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai
|
1KS3
|
5,000
|
3.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS2
|
2,000
|
3.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1KS2
|
5,000
|
4
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
|
|
|
4.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo
liên kết dữ liệu
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo
liên kết dữ liệu thống kê đất đai
|
1KS3
|
5,000
|
4.1.2
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo
liên kết dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Nhóm 2
(1KTV4+1KS3)
|
10,000
|
1.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 92
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công/lớp dữ liệu)
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện
trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
1KS3
|
5,000
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
1KS3
|
14,000
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu
(nếu có)
|
1KS3
|
2,000
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất
|
1KS3
|
14,000
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp dữ liệu
không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
1KS3
|
4,000
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian hiện
trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng
|
1KS3
|
6,000
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất
đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống
kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định
mức tại Bảng 90, Bảng 91, Bảng 92;
- Đối với việc xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đất đai của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống
kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng
bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 90; Mục 2, Mục 3 và Mục 4 Bảng 91;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng
bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 90; Mục 2, Mục 3 và Mục 4 Bảng 91; Mục
2 Bảng 92;
(2) Nội dung công việc
“Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 2 Bảng 91 phải bổ sung thêm
công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(3) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu”
tại Bảng 92 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của cấp vùng
hoặc cả nước theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(4) Định mức tại Mục 1 Bảng
92 nêu trên tính cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước tỷ lệ 1:1.000.000.
Khi tính mức cho từng vùng kinh tế - xã hội cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ
hiện trạng sử dụng đất để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần
tính;
- M: Là mức chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 92;
- K: Là hệ số điều chỉnh định
mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo
Bảng 93).
Bảng số 93
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số K điều
chỉnh định mức
|
Vùng KT-XH
tỷ lệ 1:250.000
|
Cả nước
tỷ lệ 1:1.000.000
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả
điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
0,9
|
1
|
3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
0,9
|
1
|
4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
0,9
|
1
|
2. Định mức thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 94
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức
(tính cho cả nước)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,6000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,4000
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
2,0000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
2,0000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
2,0000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
8,0000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,5333
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,9867
|
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 95
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,6667
|
2
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tập tin
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,0000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,0000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
3
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính kiểm kê đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau:
|
|
|
|
3.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
3.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
3.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL kiểm kê đất đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,0000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,0000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
4
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết
dữ liệu
|
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết
dữ liệu thống kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
4.1.2
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ
liệu kiểm kê
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,6667
|
2.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 96
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để
tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
11,2000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
11,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,9333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
6,5333
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu
(nếu có)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
11,2000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
11,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,9333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
6,5333
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp dữ liệu
không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
3,2000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
3,2000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,8000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
3,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,8667
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,2000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,3000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
4,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,4000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,8000
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 97
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho cả nước)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
5,6000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
9,3333
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
28,0000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
28,0000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
7,0000
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
28,0000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,6400
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 98
Bảng số 98
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
0,1786
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,1786
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
0,1786
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
0,1071
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,3571
|
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 99
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
9,4000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
15,6667
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
47,0000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
47,0000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
11,7500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
47,0000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
6,1100
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 100
Bảng số 100
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
0,1064
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
0,2128
|
2
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL kiểm
kê đất đai
|
0,1064
|
3
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính kiểm kê đất đai
|
|
3.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
thì thực hiện như sau:
|
|
3.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL kiểm kê đất đai
|
0,1064
|
3.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL kiểm kê đất đai
|
0,0426
|
3.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL kiểm kê đất đai
|
0,1064
|
4
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
|
|
4.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên
kết dữ liệu
|
|
4.1.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo
liên kết dữ liệu thống kê
|
0,1063
|
4.1.2
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo
liên kết dữ liệu kiểm kê
|
0,2127
|
3.3. Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
Bảng số 101
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
9,0000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
15,0000
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
45,0000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
45,0000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
11,2500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
45,0000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
5,8500
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 102
Bảng số 102
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện
trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
0,1111
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
0,3111
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu
(nếu có)
|
0,0444
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất
|
0,3111
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp dữ liệu
không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
0,0889
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng
|
0,1334
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 103
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho cả nước)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
1,034
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,194
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
2,068
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
5,170
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2,585
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
1,034
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,517
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
3,877
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số tại Bảng số 104
Bảng số 104
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
0,2632
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
0,2632
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
0,1316
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
0,0789
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
0,2631
|
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 105
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
1,742
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,327
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
3,483
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
8,708
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
4,354
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
1,742
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,871
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
6,531
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số tại Bảng số 106
Bảng số 106
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
thống kê
|
0,0781
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
kiểm kê
|
0,3124
|
2
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL kiểm kê đất đai
|
0,0002
|
3
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính kiểm kê đất đai
|
|
3.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau:
|
|
3.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
kiểm kê đất đai
|
0,0781
|
3.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL kiểm kê
đất đai
|
0,0625
|
3.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL kiểm kê đất đai
|
0,0781
|
4
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu
|
|
4.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn
thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu
|
|
4.1.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn thiện
dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu thống kê
|
0,0781
|
4.1.2
|
Thực hiện đối soát, hoàn
thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu kiểm kê
|
0,3125
|
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 107
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
1,224
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,230
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
2,449
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
6,122
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
3,061
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
1,224
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,612
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
4,591
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 108
Bảng số 108
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện
trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
0,1111
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
0,3111
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu
(nếu có)
|
0,0444
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất
|
0,3111
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian hiện trạng sử dụng đất
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp dữ liệu
không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
0,0889
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng
|
0,1334
|
C. CƠ SỞ DỮ
LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. Xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
1. Định mức lao động
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 109
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/huyện)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2
(1 KTV2 + 1KS4)
|
2,000
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS2)
|
2,000
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
1KS1
|
3,000
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS1
|
1,000
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
1KTV4
|
2,000
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
1KS3
|
5,000
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KTV4
|
2,000
|
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 110
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
4,000
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
10,000
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
8,000
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2
(1KTV4+1KS4)
|
5,000
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
1KS2
|
3,000
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS1
|
0,500
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
1,000
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
1KS2
|
2,000
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
1KS2
|
1,000
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS1
|
2,000
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2
(1KTV4+1KS2)
|
5,000
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2
(1KTV4+1KS2)
|
2,000
|
1.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 111
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công/lớp dữ liệu)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
3,000
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
1KS3
|
10,000
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
8,500
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
1KS3
|
2,500
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
1KS3
|
4,700
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
1KS3
|
2,500
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
2,125
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
1KS3
|
0,625
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về
Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và
định mức tại Bảng 109, Bảng 110 và Bảng 111;
- Đối với việc xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng
đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 109; Mục 3 và
Mục 4 Bảng 110; Mục 1.2 Bảng 111;
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử
dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 109; Mục
3 và Mục 4 Bảng 110; Mục 2.3 Bảng 111;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng
109 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Quét
giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 110 phải bổ sung thêm công việc
và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu”
tại Bảng 111 là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch
sử dụng đất của một huyện theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng
111 tính cho một huyện trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ
1:10.000. Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch
sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần
tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 111;
- K: Là hệ số điều chỉnh định
mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (được xác định
theo Bảng 112).
Bảng số 112
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số K điều
chỉnh định mức
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
Tỷ lệ 1:25.000
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
1,1
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,9
|
1
|
1,1
|
3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
1,1
|
2. Định mức thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 113
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,4000
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,1067
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,5573
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,0000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,0000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2500
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
4,0000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,7333
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,1067
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,5573
|
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 114
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
3,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,8667
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,6667
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,7333
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,4000
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,1000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,1000
|
-
|
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét
|
Cái
|
0,4
|
0,1000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2333
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,0000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,0000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2500
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
2.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 115
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,4000
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,6667
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,8000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
6,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,9667
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
2,0000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,5000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1250
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,1667
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
3,7600
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
3,7600
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,9400
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2350
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
3,7600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,1933
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không
gian kế hoạch
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
2,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,1667
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,7000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,7000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1417
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9917
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,5000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,5000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,1250
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không gian
|
Bộ
|
|
0,0313
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,5000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0417
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,2917
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 116
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
3,4000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
5,6667
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
17,0000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
17,0000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
4,2500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
17,0000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,2100
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 117
Bảng số 117
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
0,1176
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
0,1176
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
0,1765
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0588
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
0,1176
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,2942
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,1177
|
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Bảng số 118
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
8,7000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
14,5000
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
43,5000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
43,5000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
10,8750
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
43,5000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
5,6550
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 119
Bảng số 119
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
0,0920
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,2299
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,1839
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,1149
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
0,0690
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0115
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0230
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0460
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
0,0230
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0460
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
|
0,1149
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0459
|
3.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 120
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
6,7900
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
11,3167
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
33,9500
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
33,9500
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
8,4875
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
33,9500
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,4135
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 121
Bảng số 121
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian
quy hoạch
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,0884
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,2946
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
0,2504
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
0,0736
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
0,1384
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian
kế hoạch
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,0736
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
0,0626
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
0,0184
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 122
STT
|
Danh mục dụng
vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,919
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,092
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
1,839
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
1,839
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
1,839
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,919
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,919
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,919
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 123
Bảng số 123
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
0,1176
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
0,1176
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
0,1765
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0588
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
0,1176
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,2942
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,1177
|
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 124
STT
|
Danh mục dụng
vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
2,354
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,235
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
4,709
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
4,709
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
4,709
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
2,354
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
2,354
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
2,354
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 125
Bảng số 125
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
0,0920
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,2299
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,1839
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,1149
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
0,0690
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0115
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0230
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0460
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
0,0230
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0460
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
|
0,1149
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0459
|
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 126
STT
|
Danh mục dụng
vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
1,834
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,183
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
3,667
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
3,667
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
3,667
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
1,834
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
1,834
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
1,834
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 127
Bảng số 127
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,0884
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,2946
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
0,2504
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
0,0736
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
0,1384
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không
gian kế hoạch
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,0736
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
0,0626
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
0,0184
|
II. Xây
dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1. Định mức lao động
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 128
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/tỉnh)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2
(1 KTV2 + 1KS4)
|
5,000
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS2)
|
5,000
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
1KS1
|
4,000
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS1
|
1,500
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
1KTV4
|
3,000
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
1KS3
|
6,000
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KTV4
|
3,000
|
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 129
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/01 kỳ quy hoạch hoặc 01kỳ kế hoạch)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
8,000
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
20,000
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
16,000
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2
(1KTV4+1KS4)
|
9,000
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
1KS2
|
7,500
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS1
|
1,500
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
1,000
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
1KS2
|
3,400
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
1KS2
|
1,700
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS1
|
7,000
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2
(1KTV4+1KS2)
|
10,000
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2
(1KTV4+1KS2)
|
5,000
|
1.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 130
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công/lớp dữ liệu)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
5,100
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
1KS3
|
17,000
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
14,450
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
1KS3
|
4,250
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
1KS3
|
7,990
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian
kế hoạch
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
1KS3
|
8,500
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
7,225
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
1KS3
|
2,125
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư Quy định về Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và
định mức tại Bảng 128, Bảng 129 và Bảng 130;
- Đối với việc xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng
đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 128; Mục 3 và
Mục 4, Bảng 129; Mục 1.2 Bảng130;
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử
dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng 128; Mục
3 và Mục 4 Bảng 129; Mục 2.3 Bảng 130;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng
128 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Quét
giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 3 Bảng 129 phải bổ sung thêm công việc
và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu”
tại Bảng 130 là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch
sử dụng đất của một huyện theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng
130 tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ
1:50.000. Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch
sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần
tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 130;
- K: Là hệ số điều chỉnh định
mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (Được xác định
theo Bảng 131).
Bảng số 131
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số K điều
chỉnh định mức
|
Tỷ lệ 1:25.000
|
Tỷ lệ 1:50.000
|
Tỷ lệ 1:100.000
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
1,1
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,9
|
1
|
1,1
|
3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
1,1
|
2. Định mức thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 132
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 tỉnh)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
3,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,8667
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,3000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,3000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7000
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
3.1
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1500
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,4000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3360
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,4000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,2000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,3000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
4,8000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,4800
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,4000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,6000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,1500
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,4000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3360
|
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 133
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,7333
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
16,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
1,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
9,3333
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
12,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
1,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
7,4667
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
7,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,2000
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,5000
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,3000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,3000
|
-
|
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét
|
Cái
|
0,4
|
0,3000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7000
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,7200
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,6800
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,6800
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,7200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2267
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,5867
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là
báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,3600
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,3400
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,3400
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,3600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1133
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7933
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
5,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,4000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
5,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,4667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,2667
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
2,0000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
2,0000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,5000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
8,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,6667
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,3333
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,0000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,0000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2500
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
2.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 134
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0800
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
4,0800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3400
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3800
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
13,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
13,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
1,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
7,9333
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
11,5600
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
11,5600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,9633
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
6,7433
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
3,4000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
3,4000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,8500
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2125
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
3,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2833
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,9833
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,3920
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
6,3920
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,5980
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,3995
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
6,3920
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5327
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,7287
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không
gian kế hoạch
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,8000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
6,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,9667
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
5,7800
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
5,7800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,4817
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,3717
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,7000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,7000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4250
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không gian
|
Bộ
|
|
0,1063
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,7000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1417
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9917
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 135
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 tỉnh)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
5,5000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
9,1667
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
27,5000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
27,5000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
6,8750
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
27,5000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,5750
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 136
Bảng số 136
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
0,1818
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
0,1818
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
0,1455
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0545
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
0,1091
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,2182
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,1091
|
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 137
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
18,0200
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
30,0333
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
90,1000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
90,1000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
22,5250
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
90,1000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
11,7130
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 138
Bảng số 138
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
0,0888
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,2220
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,1776
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0999
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
0,0832
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0166
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là
bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0111
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0377
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
0,0189
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0777
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
|
0,1110
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0555
|
3.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 139
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
13,3280
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
22,2133
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
66,6400
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
66,6400
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
16,6600
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
66,6400
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
8,6632
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 140
Bảng số 140
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,0765
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,2551
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
0,2168
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
0,0638
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
0,1199
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian
kế hoạch
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,1276
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
0,1084
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
0,0319
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 141
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 tỉnh)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
1,138
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,152
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
2,276
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
3,035
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
2,276
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
1,517
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
1,517
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
1,517
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 142
Bảng số 142
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
0,1818
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
0,1818
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
0,1455
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0545
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
0,1091
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,2182
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
0,1091
|
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 143
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
3,727
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,497
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
7,454
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
9,939
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
7,454
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
4,969
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
4,969
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
4,969
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 144
Bảng số 144
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
0,0888
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,2220
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,1776
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0999
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
0,0832
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0166
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0111
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0377
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
0,0189
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0777
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
|
0,1110
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
|
0,0555
|
4.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 145
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
2,757
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,368
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
5,514
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
7,352
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
5,514
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
3,676
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
3,676
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
3,676
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 146.
Bảng số 146
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,0765
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,2551
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
0,2168
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
0,0638
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
0,1199
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không
gian kế hoạch
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,1276
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
0,1084
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
0,0319
|
III. Xây
dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia
1. Định mức lao động
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Bảng số 147
STT
|
Nội dung công
việc
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/cả nước)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2
(1 KTV2 + 1KS4)
|
7,500
|
1.2
|
Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực,
địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS2)
|
7,500
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
1KS1
|
8,0000
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
1KS1
|
2,0000
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Nhóm 2 (KTV4+1KS2)
|
12,0000
|
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Bảng số 148
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Nhóm 2
(1KTV4 + 1KS3)
|
12,0000
|
2
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS1
|
2,25000
|
3
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
3.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
3.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
1,5000
|
3.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
1KS2
|
5,1000
|
3.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất
|
1KS2
|
2,5500
|
4
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu, tạo liên kết dữ liệu
|
|
|
4.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2)
|
12,0000
|
4.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu
|
Nhóm 2 (1KTV4+1KS2)
|
9,0000
|
1.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 149
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công/lớp dữ liệu)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.1.1
|
Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy
hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
10,2000
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử
dụng đất
|
1KS3
|
34,0000
|
1.1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối
tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có)
|
1KS3
|
28,9000
|
1.1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng
đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
10,0000
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản
đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ
quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai
|
1KS3
|
8,5000
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử
dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội.
|
1KS3
|
15,9800
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy
hoạch
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
1KS3
|
17,0000
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng
đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
1KS3
|
5,0000
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
|
1KS3
|
4,2500
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về
Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và
định mức tại Bảng 147, Bảng 148 và Bảng 149;
- Đối với việc xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng
đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 147; Mục 2 và Mục 3, Bảng
148; Mục 1.2 Bảng 149;
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử
dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 147; Mục 2 và Mục 3
Bảng 148; Mục 2.3 Bảng 149;
(2) Nội dung công việc
“Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 2 Bảng 148 phải bổ sung thêm
công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(3) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu”
tại Bảng 149 là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia
hoặc một vùng kinh tế - xã hội theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(4) Định mức tại Mục 1.1 Bảng
149 tính cho bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1.000.000. Khi tính mức cho bản
đồ quy hoạch sử dụng đất vùng kinh tế - xã hội thì tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: là mức lao động cần
tính;
- M: là mức Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại Mục 1.1 Bảng số 149;
- K: là hệ số điều chỉnh định
mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (được
xác định theo Bảng 150).
Bảng số 150
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số K điều
chỉnh định mức
|
Vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ
1:250.000
|
Cả nước tỷ lệ 1:1.000.000
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1
|
Tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu
có)
|
0,9
|
1
|
4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,9
|
1
|
2. Định mức thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị; Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 151
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 vùng hoặc cả nước)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,5000
|
1.2
|
Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực,
địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,00
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,5000
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,7333
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
9,6000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,6400
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
2,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
2,4000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,6000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
9,6000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
9,3440
|
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 152
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
9,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,8000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
5,6000
|
2
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4500
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4500
|
-
|
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét
|
Cái
|
0,4
|
1,8000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1500
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,4000
|
3
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
3.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là
bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
3.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,7000
|
3.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0800
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,0200
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,0200
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
4,0800
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3400
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,8080
|
3.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
2,0400
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,5100
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,5100
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
2,0400
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1700
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,1900
|
4
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu, tạo liên kết dữ liệu
|
|
|
|
4.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
9,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
7,2000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
2,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
2,4000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,6000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
9,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,8000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
5,6000
|
4.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
7,2000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
0,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,8000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
1,8000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không gian
|
Bộ
|
|
0,4500
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
7,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,2000
|
2.3.Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 153
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định
mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,1600
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
8,1600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6800
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,7600
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
27,2000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
27,2000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2,2667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
15,8667
|
1.1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu
có)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
23,1200
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
23,1200
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
1,9267
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
13,4867
|
1.1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,6667
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp dữ liệu
không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất
đai
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
6,8000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
6,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
1,7000
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,4250
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
6,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,5667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
3,9667
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế
- xã hội.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
12,7840
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
12,7840
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
3,1960
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,7990
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
12,7840
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
1,0653
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
7,4573
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian
điều chỉnh quy hoạch
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
13,6000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,9833
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
1,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
7,9333
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
4,0000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,9833
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo
đơn vị hành chính
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
3,4000
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Bộ
|
0,4
|
1,9833
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,8500
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,2125
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
3,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,2833
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,9833
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Công tác chuẩn bị; Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 154
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 vùng hoặc cả nước)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
7,4000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
12,3333
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
37,0000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
37,0000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
9,2500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
37,0000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
4,8100
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 155
Bảng số 155
STT
|
Các bước
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,2027
|
1.2
|
Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực,
địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,2027
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
0,2162
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
0,0541
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,3243
|
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 156
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
8,8800
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
14,8000
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
44,4000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
44,4000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
11,1000
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
44,4000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
5,7720
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 157
Bảng số 157
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
0,2703
|
2
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0507
|
3
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
|
3.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
thì thực hiện như sau
|
|
3.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
0,0338
|
3.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
0,1149
|
3.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất
|
0,0574
|
4
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết
dữ liệu
|
|
4.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng
đất, tạo liên kết dữ liệu
|
0,2703
|
4.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng
đất, tạo liên kết dữ liệu
|
0,2026
|
3.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 158
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
26,7660
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
44,6100
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
133,8300
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
133,8300
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
33,4575
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
133,8300
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
17,3979
|
Ghi chú: phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 159
Bảng số 159
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.1.1
|
Tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,0762
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,2541
|
1.1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu
có)
|
0,2159
|
1.1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,0747
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp dữ liệu
không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất
đai
|
0,0635
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế
- xã hội.
|
0,1194
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không
gian điều chỉnh quy hoạch
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,1270
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
0,0374
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian điều chỉnh hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn
vị hành chính
|
0,0318
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 160
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01
vùng hoặc cả nước)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
5,16
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,52
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
4,30
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
5,16
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
4,30
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
5,16
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
1,72
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
8,60
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 161
Bảng số 161
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,2027
|
1.2
|
Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực,
địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,2027
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
0,2162
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
0,0541
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,3243
|
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 162
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
6,19
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,62
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
5,16
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
6,19
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
5,16
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
6,19
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
2,06
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
10,31
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 163
Bảng số 163
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
0,2703
|
2
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tệp tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0507
|
3
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
3.1
|
Đối với tài liệu, số liệu
là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
3.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
0,0338
|
3.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
0,1149
|
3.2
|
Đối với tài liệu, số liệu
là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất
|
0,0574
|
4
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu, tạo liên kết dữ liệu
|
|
4.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu
|
0,2703
|
4.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu
|
0,2026
|
4.3. Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 164
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 lớp dữ liệu)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
18,65
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
1,87
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
15,54
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
18,65
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
15,54
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
18,65
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
6,22
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
31,09
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 165
Bảng số 165
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.1.1
|
Tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,0762
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,2541
|
1.1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu
có)
|
0,2159
|
1.1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
0,0747
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp dữ liệu
không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất
đai
|
0,0635
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế
- xã hội.
|
0,1194
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không
gian điều chỉnh quy hoạch
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
0,1270
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
0,0374
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo
đơn vị hành chính
|
0,0318
|
D. CƠ SỞ DỮ
LIỆU GIÁ ĐẤT
I. Xây dựng
CSDL giá đất do địa phương xây dựng
1. Định mức lao động
1.1. Công tác chuẩn bị; thu
thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra,
nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 166
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/huyện)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công
|
Nhóm 2
(1 KTV2 + 1KS4)
|
2,000
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS2)
|
2,000
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu
|
Nhóm 2
(1 KTV4 + 1KS3)
|
6,000
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
|
1KS3
|
15,000
|
3.2
|
Làm sạch, sắp xếp theo các
nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
|
1KS3
|
5,000
|
3.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
|
1KS3
|
2,000
|
4
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
|
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL giá đất
|
1KS1
|
2,000
|
5
|
Xây dựng siêu dữ liệu
giá đất
|
|
|
5.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết
để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
|
1KS1
|
3,000
|
5.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
giá đất.
|
1KS1
|
1,000
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL giá đất
|
|
|
6.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
|
1KTV4
|
10,000
|
6.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
1KS3
|
5,000
|
6.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL giá
đất
|
1KS2
|
2,000
|
1.2. Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 167
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức (Công/thửa)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất
|
|
|
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá
đất vào CSDL giá đất gồm
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu giá đất theo bảng giá
đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất
|
1KS1
|
0,0162
|
1.2
|
Dữ liệu giá đất cụ thể
|
1KS1
|
0,0243
|
1.3
|
Dữ liệu giá đất trúng đấu
giá quyền sử dụng đất
|
1KS1
|
0,0097
|
1.4
|
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng
trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
1KS1
|
0,0081
|
1.5
|
Dữ liệu vị trí thửa
đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo
bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển
thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)
|
1KS1
|
0,0150
|
2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu giá đất
|
|
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất
lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL
giá đất
|
1KS3
|
0,0147
|
Ghi chú:
(1) Nội dung công việc “Quét
giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin” tại Mục 4 Bảng 166 phải bổ sung thêm công việc
và định mức tại các Mục 1, Mục 2 và Mục 3 Bảng 03
2. Định mức thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị; thu
thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra,
nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 168
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
1,600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
1,600
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
4,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,4000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,8000
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
12,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
1,0000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
7,0000
|
3.2
|
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm
dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
3.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
4
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL giá đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
1,6000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét
|
Cái
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,1333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,9333
|
5
|
Xây dựng siêu dữ liệu
giá đất
|
|
|
|
5.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
2,4000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,2000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,4000
|
5.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
giá đất.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,8000
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,2000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,2000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,8000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0667
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,4667
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL giá đất
|
|
|
|
6.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
8,0000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,5333
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,6667
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
2,0000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
2,0000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
8,0000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
7,7867
|
6.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,40
|
4,0000
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,3333
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
2,3333
|
6.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL giá
đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
1,6000
|
-
|
Máy in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,1067
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,1333
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,4000
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,4000
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
1,6000
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,5573
|
2.2. Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 169
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 thửa đất)
|
1
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính
giá đất
|
|
|
|
1.1
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá
đất vào CSDL giá đất gồm
|
|
|
|
1.1.1
|
Dữ liệu giá đất theo bảng
giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0130
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0032
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0032
|
-
|
Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét
|
Cái
|
0,4
|
0,0130
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0130
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0011
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0076
|
1.1.2
|
Dữ liệu giá đất cụ thể
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0194
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0049
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0049
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0194
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0016
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0113
|
1.1.3
|
Dữ liệu giá đất trúng đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0078
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0019
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0019
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0078
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0006
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0045
|
1.1.4
|
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng
trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0065
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0016
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0016
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0065
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0005
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0038
|
1.1.5
|
Dữ liệu vị trí thửa
đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo
bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển
thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0120
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0030
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0030
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0120
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0010
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0070
|
2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu giá đất
|
|
|
|
-
|
Đối soát và hoàn thiện chất
lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL
giá đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0117
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0029
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0029
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0117
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0010
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0068
|
3. Định mức dụng cụ
3.1. Công tác chuẩn bị; thu
thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra,
nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 170
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
11,0000
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
18,3333
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
55,0000
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
55,0000
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
13,7500
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
55,0000
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
7,1500
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 171
Bảng số 171
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công
|
0,0364
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
0,0364
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu
|
0,1091
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
|
0,2727
|
3.2
|
Làm sạch, sắp xếp theo các
nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
|
0,0909
|
3.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0364
|
4
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL giá đất
|
0,0364
|
5
|
Xây dựng siêu dữ liệu
giá đất
|
|
5.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
|
0,0545
|
5.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
giá đất.
|
0,0182
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL giá đất
|
|
6.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
|
0,1818
|
6.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,0909
|
6.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL giá
đất
|
0,0363
|
3.2. Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 172
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 thửa đất)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,0176
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0293
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
0,0880
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,0880
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
0,0220
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
0,0880
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0114
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 173
Bảng số 173
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất
|
|
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá
đất vào CSDL giá đất gồm
|
|
1.1
|
Dữ liệu giá đất theo bảng
giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất
|
0,1841
|
1.2
|
Dữ liệu giá đất cụ thể
|
0,2762
|
1.3
|
Dữ liệu giá đất trúng đấu
giá quyền sử dụng đất
|
0,1105
|
1.4
|
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng
trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
0,0921
|
1.5
|
Dữ liệu vị trí thửa
đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo
bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển
thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)
|
0,1705
|
2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu giá đất
|
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất
lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL
giá đất
|
0,1666
|
4. Định mức vật liệu
4.1. Công tác chuẩn bị; thu
thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra,
nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 174
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 huyện)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
4,991
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,998
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
4,991
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
14,974
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
4,991
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
5,990
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
5,990
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
8,984
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 175
Bảng số 175
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công
|
0,0364
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
0,0364
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu
|
0,1091
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
|
0,2727
|
3.2
|
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm
dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
|
0,0909
|
3.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
|
0,0364
|
4
|
Quét giấy tờ pháp lý và
xử lý tập tin
|
|
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL giá đất
|
0,0364
|
5
|
Xây dựng siêu dữ liệu giá
đất
|
|
5.1
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
|
0,0545
|
5.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
giá đất.
|
0,0182
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL giá đất
|
|
6.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
|
0,1818
|
6.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
0,0909
|
6.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL giá
đất
|
0,0363
|
4.2. Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 176
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 thửa đất)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0086
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0017
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
0,0086
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0259
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,0086
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0103
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,0103
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,0155
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 177
Bảng số 177
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính
giá đất
|
|
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá
đất vào CSDL giá đất gồm
|
|
1.1
|
Dữ liệu giá đất theo bảng
giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất
|
0,1841
|
1.2
|
Dữ liệu giá đất cụ thể
|
0,2762
|
1.3
|
Dữ liệu giá đất trúng đấu
giá quyền sử dụng đất
|
0,1105
|
1.4
|
Dữ liệu giá đất chuyển
nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
0,0921
|
1.5
|
Dữ liệu vị trí thửa
đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng
giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển
thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)
|
0,1705
|
2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu giá đất
|
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất
lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL
giá đất
|
0,1666
|
II. Xây dựng
CSDL giá đất do Trung ương xây dựng
1. Định mức lao động
Bảng số 178
STT
|
Nội dung
công việc
|
Định biên
|
Định mức
(Công nhóm/vùng giá đất)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL giá đất
|
Nhóm 2
(1KS1 + 1KS3)
|
0,0126
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
Nhóm 2
(1KS1 + 1KS3)
|
0,0126
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu
|
Nhóm 2
(1KS1 + 1KS3)
|
0,0252
|
3
|
Xây dựng dữ liệu không
gian giá đất
|
|
|
3.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
|
|
3.1.1
|
Tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
1KS3
|
0,0252
|
3.1.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp
ranh
|
1KS3
|
0,0126
|
3.1.3
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
1KS3
|
0,0252
|
3.2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh
|
1KS3
|
0,0126
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất
|
|
|
|
Nhập dữ liệu giá đất tại
khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá
đất
|
1KS3
|
0,0243
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất
|
|
|
5.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn
thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu
|
Nhóm 2
(1KS1 + 1KS3)
|
0,0126
|
5.2
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
1KS1
|
0,0126
|
5.3
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
1KS1
|
0,0060
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL
giá đất
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL
giá đất
|
1KS2
|
0,0126
|
Ghi chú:
(1) Đơn vị tính “Vùng giá đất”
được xác định là vùng không gian được xác định trên bản đồ thuộc khu vực đất
giáp ranh đã được xác định giá.
(2) Giá đất khu vực giáp ranh
giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xác định theo Quy định của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Định mức thiết bị
Bảng số 179
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
(KW/h)
|
Định mức
(tính cho 01 vùng giá đất)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL giá đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0126
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0011
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0074
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0101
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0008
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0059
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0202
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0017
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0118
|
3
|
Xây dựng dữ liệu không
gian giá đất
|
|
|
|
3.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
|
|
|
3.1.1
|
Tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0202
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Cái
|
0,4
|
0,0202
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0017
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0118
|
3.1.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp
ranh
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0101
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Cái
|
0,4
|
0,0101
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0008
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0059
|
3.1.3
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0202
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Cái
|
0,4
|
0,0202
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0017
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0118
|
3.2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0101
|
-
|
Phần mềm biên tập bản đồ
|
Cái
|
0,4
|
0,0101
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0008
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0002
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0001
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0101
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0071
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất
|
|
|
|
-
|
Nhập dữ liệu giá đất tại
khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá
đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0195
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0049
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0049
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0195
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0016
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0114
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
và xây dựng siêu dữ liệu giá đất
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn
thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0101
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0008
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0002
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0025
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0025
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0101
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0071
|
5.2
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0101
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0008
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0059
|
5.3
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0048
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0004
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0012
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0012
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0048
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0026
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL giá đất
|
|
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL
giá đất
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0101
|
-
|
Máy in Laser A4
|
Cái
|
0,6
|
0,0007
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
0,0008
|
-
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
0,0025
|
-
|
Hệ quản trị CSDL thuộc tính
|
Bộ
|
|
0,0025
|
-
|
Hệ quản trị dữ liệu không
gian
|
Bộ
|
|
0,0025
|
-
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0101
|
-
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0094
|
3. Định mức dụng cụ
Bảng số 180
STT
|
Danh mục dụng
cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức (tính
cho 01 vùng giá đất)
|
1
|
Dập ghim
|
Cái
|
24
|
0,0388
|
2
|
Ổ ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0647
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
60
|
0,1941
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,1941
|
5
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
0,0485
|
6
|
Đèn neon 0,04 KW
|
Cái
|
12
|
0,1941
|
7
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,0252
|
Ghi chú: Phân bổ
mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 181
Bảng số 181
STT
|
Nội dung
công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
0,0649
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
0,0649
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu
|
0,1298
|
3
|
Xây dựng dữ liệu không
gian giá đất
|
|
3.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
|
3.1.1
|
Tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
0,1298
|
3.1.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp
ranh
|
0,0649
|
3.1.3
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
0,1298
|
3.2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh
|
0,0649
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất
|
|
|
Nhập dữ liệu giá đất tại khu
vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá đất
|
0,1253
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất
|
|
5.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn
thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu
|
0,0649
|
5.2
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
0,0649
|
5.3
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
0,0309
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL giá đất
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL giá đất
|
0,0650
|
4. Định mức vật liệu
Bảng số 182
STT
|
Danh mục vật
liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 01 vùng giá đất)
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0080
|
2
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,0008
|
3
|
Sổ
|
Quyển
|
0,0200
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,0140
|
5
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,0126
|
6
|
Hộp ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0080
|
7
|
Hộp ghim dập
|
Hộp
|
0,0040
|
8
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,0140
|
Ghi chú: Phân bổ
mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 183
Bảng số 183
STT
|
Nội dung công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi
tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng
bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
xây dựng CSDL giá đất
|
0,0649
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
|
0,0649
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu
|
0,1298
|
3
|
Xây dựng dữ liệu không
gian giá đất
|
|
3.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
|
3.1.1
|
Tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
0,1298
|
3.1.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp
ranh
|
0,0649
|
3.1.3
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh
|
0,1298
|
3.2
|
Chuyển đổi và tích hợp dữ
liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh
|
0,0649
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất
|
|
|
Nhập dữ liệu giá đất tại
khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá
đất
|
0,1253
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ
liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất
|
|
5.1
|
Thực hiện đối soát, hoàn
thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu
|
0,0649
|
5.2
|
Thu nhận các thông tin cần
thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu
|
0,0649
|
5.3
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu
|
0,0309
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu
CSDL giá đất
|
|
|
Đơn vị thi công chuẩn bị
tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL
giá đất
|
0,0650
|
Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
17.249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|