|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3298/QĐ-BKHCN dự toán chi ngân sách nhà nước cho đơn vị Bộ Khoa học Công nghệ 2016
Số hiệu:
|
3298/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Thanh
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3298/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 11
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC
ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự
toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và
công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt
kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho
các nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia, nhiệm vụ KH&CN quốc gia thuộc Quỹ gen, nhiệm vụ hợp tác quốc tế theo Nghị định thư,
nhiệm vụ KH&CN thuộc Chương trình Song phương- đa phương, nhiệm vụ
KH&CN thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai
đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính
tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm
2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng
hợp tại Công văn số 404/KHTH ngày 28 tháng 10 năm
2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ (lần 3/đợt 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán
chi NSNN năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Quyết định này thay thế
Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực
thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước được bổ sung, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các
nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài
chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Mã nguồn Tabmis
|
Tổng số
|
Văn phòng các
Chương trình KH&CN quốc gia
|
Văn phòng các
Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
|
A
|
B
|
C
|
D=1 đến 2
|
1
|
2
|
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học
tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-
|
|
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học
xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
-
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
|
|
1115577
|
1030031
|
|
Địa điểm KBNN
nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
|
|
KBNN Thành phố
Hà Nội
|
KBNN Thành phố
Hà Nội
|
|
Mã Kho bạc nhà nước
|
|
|
0011
|
0011
|
THUYẾT
MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm
theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số dự toán
phân bổ cho các đơn vị
|
Văn phòng các
Chương trình KH&CN quốc gia
|
Văn phòng các
Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
|
A
|
B
|
C=1 đến 2
|
1
|
2
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
1
|
Đề tài, dự án theo Nghị định thư
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
2
|
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia
|
11.750,0
|
|
11.750,0
|
3
|
Nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển nguồn gen
|
1.200,0
|
|
1.200,0
|
4
|
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
|
34.400,0
|
|
34.400,0
|
5
|
Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa
phương về KHCN đến năm 2020
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
50.850,0
|
3.500,0
|
47.350.0
|
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm
theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mã tính chất
nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
|
47.350
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
47.350
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
47.350
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
47.350
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
47.350
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao
khoán
|
16
|
47.350
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự
chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự
chủ
|
12
|
|
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện
khoán
|
16
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH
|
1030031
|
|
Địa điểm KBNN
nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN Thành phố Hà
Nội
|
|
Mã Kho bạc nhà
nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm
theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
1
|
2
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
47.350
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
47.350
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
47.350
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
47.350
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
47.350
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
47.350
|
1
|
Các nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển quỹ gen
|
1.200
|
2
|
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia
|
11.750
|
3
|
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
|
34.400
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu
biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
47.350
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ
|
47.350
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
47.350
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
47.350
|
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm
theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mã tính chất
nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
|
3.500
|
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
B
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
3.500
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
3.500
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học
tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
3.500
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
3.500
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
3.500
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
3.500
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN)
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại sở giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH
|
1115577
|
|
Địa điểm KBNN
nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN Thành phố
Hà Nội
|
|
Mã Kho bạc nhà
nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm
theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.500
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.500
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIÊP KHOA HỌC
|
3.500
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
3.500
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
3.500
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
3.500
|
1
|
- Đề tài, dự án theo nghị định thư
|
2.000
|
2
|
- Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và
đa phương về KH&CN đến năm 2020
|
1.500
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu
biên chế
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo chức năng
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
3.500
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ
|
3.500
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
3.500
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không
thực hiện tự chủ
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.500
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP QUỐC GIA THUỘC QUỸ GEN
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Mã số, Tên đề
tài, dự án
|
Chủ nhiệm, Tổ
chức chủ trì
|
Thời gian thực
hiện (tháng)
|
Tổng kinh phí từ
NSNN
|
Kinh phí cấp
năm 2016
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
NVQG-2016/15: Khai thác và phát triển nguồn gen
cây Óc chó (Juglans regia Linn) tại Lai Châu và một số tỉnh miền núi phía Bắc.
|
ThS. Nguyễn
Toàn Thắng,
Viện Nghiên cứu Lâm sinh, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
48 tháng
|
4.950
|
1.200
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí số 3054/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4.950
|
1.200
|
|
PHỤ LỤC 2
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Mã số, Tên đề
tài, dự án
|
Chủ nhiệm, Tổ
chức chủ trì
|
Thời gian thực
hiện (tháng)
|
Tổng kinh phí từ
NSNN
|
Dự toán 2016
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐTĐL.CN-15/16: Nghiên cứu tổng thể sông
Trường Giang và vùng phụ cận phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh
Quảng Nam
|
TS. Nguyễn Quốc
Huy,
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
30 tháng
|
7.950
|
890
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí số 2971/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2016
|
2
|
ĐTĐL.CN-33/16: Nghiên cứu đề xuất các giải
pháp khoa học và công nghệ nhằm quản lý tổng hợp hoạt động đới bờ, phục vụ
phát triển bền vững tỉnh Thái Bình và các tỉnh lân cận
|
TS. Nguyễn
Hoàng Giang,
Trường Đại học Thái Bình (UBND tỉnh Thái Bình)
|
36 tháng
|
8.950
|
2.250
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí số 3001/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016
|
3
|
ĐTĐL.CN-36/16: Nghiên cứu đề xuất giải
pháp kiểm soát xâm nhập mặn cho thành phố Đà Nẵng
|
ThS. Hoàng
Thanh Sơn,
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
24 tháng
|
5.250
|
750
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí số 2875/QĐ-BKHCN ngày 6/10/2016
|
4
|
ĐTĐL.CN-43/16: Nghiên cứu thiết kế và chế
tạo bộ Duplexer, bộ khuếch đại công suất (PA) và bộ tản nhiệt hiệu suất cao
cho hệ thống RRU (Remote Radio Unit)
|
ThS. Đỗ Trọng Tấn,
Trung tâm Công nghệ Vi điện tử và Tin học, Viện ứng dụng công nghệ, Bộ
KH&CN
|
24 tháng
|
7.950
|
2.450
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí số 3136/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
|
5
|
ĐTĐL.CN-44/16: Nghiên cứu thiết kế và chế
tạo hệ truyền động servo xoay chiều ba pha
|
TS. Nguyễn Huy
Phương,
Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Trường đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
30 tháng
|
10.350
|
2.590
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí số 3048/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016
|
6
|
ĐTĐL.CN-45/16: Nghiên cứu xây dựng các giải
pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của vận tải hàng hóa bằng đường sắt
|
TS. Lê Thu Sao,
Trường Đại học Công nghệ GTVT, Bộ
|
24 tháng
|
4.950
|
1.950
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí số 3139/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
|
7
|
ĐTĐL.CN-47/16: Nghiên cứu chế tạo hệ thống
giám sát tự động và điều khiển tập trung cho thiết bị tín hiệu đường ngang
|
TS. Nguyễn
Quang Tuấn,
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT, Bộ Giao thông vận tải
|
24 tháng
|
3.870
|
870
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí số 3140/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
|
|
Cộng
|
|
|
49.270
|
11.750
|
|
PHỤ LỤC 3
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP QUỐC GIA THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Mã số
|
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng kinh phí từ NSNN
|
Dự toán năm 2016
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Chương trình
“Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới”, mã số:
KC.02/16-20
|
1
|
KC.02.03/16-20
|
Nghiên cứu công nghệ
chế tạo phụ gia ZSM-5 từ các nguồn nguyên liệu trong nước dùng để tăng hiệu
suất propylen của phân xưởng RFCC
|
TS. Đặng Thanh Tùng,
Viện Dầu khí Việt Nam, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
24 tháng
|
5.560
|
1.500
|
|
Chương trình
“Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ bảo vệ và chăm
sóc sức khỏe cộng đồng”, mã số KC. 10/16-20
|
2
|
KC. 10.02/16-20
|
Nghiên cứu sử dụng
tế bào gốc tự thân từ mô mỡ và tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính
|
GS.TS. Ngô Quý Châu,
Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
36 tháng
|
8.400
|
3.500
|
|
3
|
KC. 10.03/16-20
|
Nghiên cứu ứng dụng
kỹ thuật y học hạt nhân và sinh học phân tử trong chẩn đoán và điều trị bệnh
nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa kháng I131
|
PGS.TS. Trần Ngọc Lương,
Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế
|
30 tháng
|
8.775
|
3.500
|
|
4
|
KC.10.04/16-20
|
Nghiên cứu ứng dụng
các công nghệ tiên tiến để sản xuất thủy tinh thể nhân tạo phục vụ điều trị bệnh
đục thủy tinh thể
|
Kỹ sư Cao Thị Vân Điểm,
Công ty cổ phần nhà máy thiết bị y học và vật liệu sinh học
|
24 tháng
|
7.160
|
2.500
|
|
5
|
KC.10.05/16-20
|
Nghiên cứu sử dụng
tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng trong điều trị một số bệnh máu và cơ quan tạo
máu
|
GS.TS. Nguyễn Anh Trí,
Viện Huyết học và Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế
|
36 tháng
|
10.600
|
3.500
|
|
6
|
KC.10.06/16-20
|
Nghiên cứu thực trạng
ô nhiễm một số yếu tố hóa học, sinh học trong môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe
cộng đồng vùng ven biển, hải đảo miền Bắc và đề xuất biện pháp can thiệp
|
GS.TS.Phạm Văn Thức,
Trường Đại học Y dược Hải Phòng, Bộ Y tế
|
36 tháng
|
8.950
|
3.500
|
|
7
|
KC.10.07/16-20
|
Nghiên cứu sản xuất
viên nang cứng từ rau sam (Portulaca oleracea L.), rau dền gai (Amararthus
spinosus L.) và thử nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân trĩ
|
TS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm,
Công ty TNHH Thiên Dược
|
36 tháng
|
6.430
|
2.500
|
|
8
|
KC.10.08/16-20
|
Nghiên cứu ứng dụng
kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán, tiên lượng và theo dõi kết quả điều
trị ung thư biểu mô tuyến tụy
|
PGS.TS. Trần Văn Thuấn,
Viện Nghiên cứu phòng chống ung thư, Bệnh viện K, Bộ Y tế
|
36 tháng
|
8.800
|
3.000
|
|
Chương trình
“Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ
phát triển kinh tế - xã hội”, mã số: KX.01/16-20
|
9
|
KX.01.02/16-20
|
Nghiên cứu và đề xuất
giải pháp kiểm soát chuyển giá đối với doanh nghiệp ở Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Ánh,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
24 tháng
|
2.900
|
1.300
|
|
10
|
KX.01.03/16-20
|
Các rào cản về thể
chế kinh tế đối với phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam thời kỳ đổi mới và
giải pháp khắc phục
|
PGS.TS. Lê Du Phong,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
24 tháng
|
2.800
|
1.500
|
|
11
|
KX.01.04/16-20
|
Dịch chuyển lao động
có tay nghề trong quá trình Việt Nam tham gia cộng đồng kinh tế ASEAN
|
TS. Vũ Thị Loan,
Viện Công nhân và Công Đoàn, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
|
24 tháng
|
2.580
|
1.400
|
|
12
|
KX.01.05/16-20
|
Nghiên cứu hoàn thiện
công cụ kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình chuyển dịch đất đai đáp ứng yêu cầu
phát triển bền vững ở Việt Nam
|
PGS.TS. Trần Kim Chung,
Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
30 tháng
|
2.900
|
1.500
|
|
13
|
KX.01.06/16-20
|
Nghiên cứu đổi mới,
nâng cao chất lượng đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức ở Việt Nam trong hội
nhập quốc tế
|
PGS.TS. Triệu Văn Cường,
Viện Nghiên cứu và Phát triển, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
|
24 tháng
|
2.740
|
1.300
|
|
14
|
KX.01.07/16-20
|
Những vấn đề lý luận
và thực tiễn trong quan hệ giữa các chế định bắt buộc với lối sống ở Việt Nam
hiện nay
|
TS. Võ Thành Khối,
Học viện Chính trị Khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
30 tháng
|
2.800
|
1.300
|
|
15
|
KX.01.08/16-20
|
Quyền tự do liên kết
và thiết chế đại diện trong quan hệ lao động ở Việt Nam trong điều kiện thực
hiện Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)
|
PGS.TS. Vũ Quang Thọ,
Viện Công nhân và Công đoàn -Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
24 tháng
|
2.660
|
1.300
|
|
16
|
KX.01.09/16-20
|
Luận cứ khoa học
cho sự hình thành và phát triển các khu kinh tế xuyên biên giới ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Anh Thu,
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
24 tháng
|
2.470
|
1.300
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
86.525
|
34.400
|
|
PHỤ LỤC 4
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC
GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH SONG PHƯƠNG ĐA PHƯƠNG
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Mã số, Tên đề tài, dự án
|
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời gian thực hiện (tháng)
|
Tổng kinh phí từ NSNN
|
Kinh phí cấp năm 2016
|
Nguồn khác
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I.
|
Song phương, đa phương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng kỹ thuật
giải trình tự gen thế hệ mới để xác định vi khuẩn đa kháng thuốc (MDRO) gây
nhiễm khuẩn bệnh viện
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Kính;
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương
|
30
|
3.840
|
1.500
|
|
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2995/QĐ-BKHCN ngày
13/10/2016
|
|
Tổng Cộng
|
|
|
3.840
|
1.500
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ THEO
NGHỊ ĐỊNH THƯ
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN
QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Mã số, Tên đề tài, dự án
|
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời gian thực hiện (tháng)
|
Tổng kinh phí từ NSNN
|
Kinh phí cấp năm 2016
|
Nguồn khác
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I.
|
Nhiệm vụ Nghị định
thư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu các đặc
trưng động học hình thái vùng vịnh và đề xuất ứng dụng các giải pháp tái tạo,
nâng cấp bãi biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có tính đến ảnh hưởng của biến đổi
khí hậu
|
PGS. TS. Nguyễn Trung Việt;
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30
|
5.900
|
2.000
|
|
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2994/QĐ-BKHCN ngày
13/10/2016
|
|
Tổng Cộng
|
|
|
5.900
|
2.000
|
|
|
Quyết định 3298/QĐ-BKHCN năm 2016 về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3298/QĐ-BKHCN ngày 02/11/2016 về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
1.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|