VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 965 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
STT
|
Số, ký hiệu,
thời gian ban hành, trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND
TỈNH
|
1
|
Nghị quyết số 27-NQ/2002/HĐND-13 ngày
18/01/2002 phê chuẩn quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2002
|
2
|
Nghị quyết số 30-NQ/2002/HĐND-13 ngày
18/01/2002 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ cán bộ được cử đi học và bổ sung phụ
cấp công tác viên dân số - gia đình và trẻ em.
|
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số
129/2009/NQ-HĐND ngày 29/7/2009 Về việc quy định một số chế độ, chính sách
đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện, hỗ trợ cán bộ đi
học, hỗ trợ thù lao công tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ
phí chứng thực.
|
01/9/2009
|
3
|
Nghị quyết số 48-NQ/2003/HĐND-13 ngày
13/3/2003 về phân chia tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND
ngày 21/7/2006 về việc phân chia tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp
ngân sách
|
31/7/2006
|
4
|
Nghị quyết số 51-NQ/2003/HĐND-13 ngày
23/7/2003 về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân
sách.
|
(như trên)
|
31/7/2006
|
5
|
Nghị quyết số 58-NQ/2003/HĐND-13 ngày
08/12/2003 về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân
sách.
|
(như trên)
|
31/7/2006
|
6
|
Nghị quyết số 23-NQ/2004/HĐND-14 ngày
10/12/2004 về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu đối với
thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh.
|
(như trên)
|
31/7/2006
|
7
|
Nghị quyết số 54-NQ/2003/HĐND-13 ngày
23/7/2003 về mức thu các loại phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh ban hành.
|
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND
ngày 15/12/2006 về quy định danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) trích, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
25/12/2006
|
8
|
Nghị quyết số 57-NQ/2003/HĐND-13 ngày
08/12/2003 về sửa đổi mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính và quy định tỷ
lệ phần trăm (%) trích nộp các loại phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh ban hành.
|
(như trên)
|
25/12/2006
|
9
|
Nghị quyết số 13-NQ/2004/HĐND-14 ngày
22/7/2004 về việc bổ sung mức thu phí dự thi vào các hệ chuyên của Trường
trung học phổ thông thuộc tỉnh và sửa đổi mức thu phí chợ.
|
(như trên)
|
25/12/2006
|
10
|
Nghị quyết số 42/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005
sửa đổi quy định về quản lý đối với phí an ninh trật tự, phí phòng chống thiên
tai và phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
|
(như trên)
|
25/12/2006
|
11
|
Nghị quyết số 50-NQ/2003/HĐND-13 ngày
23/7/2003 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương.
|
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND
ngày 02/11/2010 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm
2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách.
|
12/11/2010
|
12
|
Nghị quyết số 28/2005/NQ-HĐND-14 ngày
21/01/2005 về việc sắp xếp tổ chức, bộ máy các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Hòa Bình
|
Không còn phù hợp
(không còn phù hợp với Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày
04/02/2008 và Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008)
|
|
13
|
Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005
về việc bổ sung biên chế sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và điều chỉnh mức phụ
cấp cho giáo viên mầm non đang hợp đồng
|
Đã thực hiện xong và được thay thế bằng Nghị
quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 về chế độ, chính sách đối với giáo viên
mầm non diện hợp đồng được HĐND tỉnh quyết định
|
31/7/2010
|
14
|
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 về
việc quy định một số nội dung phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà
nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác
lập quyền sở hữu nhà nước do địa phương quản lý
|
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số
150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước đối với
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi địa phương quản lý
|
31/7/2010
|
15
|
Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
về việc điều chỉnh phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các
cấp ngân sách
|
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số
159/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết
nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiết theo thời kỳ ổn
định ngân sách
|
12/11/2010
|
16
|
Nghị quyết số 121/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
về quy định mức thu và tỷ lệ trích, nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND
ngày 24/6/2011 về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
04/7/2011
|
17
|
Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2011
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2011
|
18
|
Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về
chương trình kiểm tra, giám sát của HĐND tỉnh Hòa Bình năm 2011
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2011
|
19
|
Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 về
việc điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2011
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
|
20
|
Quyết định số 403/QĐ-UB ngày 08/5/2000 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt mức kinh phí đối với học viên cai nghiện ma túy
tự nguyện
|
Đã được thay
thế bởi Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 về việc quy định mức
đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện
tự nguyện tại Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
24/9/2009
|
21
|
Quyết định số 06/2002/QĐ-UB ngày 01/02/2002 về
việc ban hành quy định một số nội dung tổ chức thực hiện Quy chế quản lý đầu
tư và xây dựng; Quy chế đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 ban hành Quy định một
số nội dung phân cấp, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình
|
14/12/2007
|
22
|
Quyết định số 18/2002/QĐ-UB ngày 27/3/2002 về
việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2002/QĐ-UB ngày
01/02/2002
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 ban hành Quy định một
số nội dung phân cấp, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình
|
14/12/2007
|
23
|
Quyết định số 25/2002/QĐ-UBND ngày 17/7/2002
về việc bổ sung Điều 10, Điều 14 của Quyết định số 06/2002/QĐ-UB ngày
01/02/2002 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 ban hành Quy định một
số nội dung phân cấp, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình
|
14/12/2007
|
24
|
Quyết định số 07/2002/QĐ-UB ngày 01/02/2002 về
việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình
|
Đã được bãi bỏ
bởi Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 về việc bãi bỏ Quyết định số
07/2002/QĐ-UB ngày 01/02/2002 của UBND tỉnh
|
01/12/2011
|
25
|
Quyết định số 31/2002/QĐ-UB ngày 25/11/2002
ban hành quy định về ưu đãi đầu tư và thủ tục cấp giấy phép đầu tư đối với
các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài, các dự án đầu tư trong nước vào tỉnh
Hòa Bình
|
Đã được thay
thế bởi Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 31/01/2008 ban hành Quy định về
quy trình thủ tục hành chính, hỗ trợ ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
10/2/2008
|
26
|
Quyết định số 27/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 về
việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương
|
Căn cứ ban hành
Quyết định là Nghị quyết số 50-NQ/2003/HĐND ngày 23/7/2003 về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương đã được thay thế bằng
Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định
ngân sách
|
12/11/2010
|
27
|
Quyết định số 28/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 về
mức thu một số loại phí
|
Căn cứ để ban
hành Quyết định là Nghị quyết số 54-NQ/2003/HĐND-13 ngày 23/7/2003 “về mức
thu các loại phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành” đã được
thay thế bằng Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 “quy định
danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình”
|
25/12/2006
|
28
|
Quyết định số 44/2003/QĐ-UB ngày 29/12/2003 về
việc ban hành bộ đơn giá đền bù, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình
|
Đã được thay
thế bởi Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 về việc ban hành "Bộ
đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất" trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
01/7/2006
|
29
|
Quyết định số 02/2004/QĐ-UB ngày 14/01 về việc
sửa đổi mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính và quy định tỷ lệ (%) trích,
nộp các loại phí thuộc thẩm quyền địa phương ban hành
|
Căn cứ để ban
hành quyết định là Nghị quyết số số 57-NQ/2003/HĐND-13 ngày 08/12/2003 về sửa
đổi mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính và quy định tỷ lệ phần trăm (%)
trích nộp các loại phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh ban hành đã được thay
thế bằng Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về quy định danh
mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
25/12/2006
|
30
|
Quyết định số 06/2004/QĐ-UB ngày 04/03/2004 về
việc điều chỉnh sửa đổi điểm a, mục 2, phần III Quyết định số 11/2003/QĐ-UB
ngày 18/3/2003 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh cơ cấu cây trồng,
mức và dự toán đầu tư cho các công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5
triệu ha rừng
|
Do Quyết định
số 11/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 “về việc điều chỉnh cơ cấu cây trồng, mức
và dự toán đầu tư cho các công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu
ha rừng” đã hết hiệu lực thi hành.
(Quyết định
11/2003/QĐ-UB được thay thế bởi quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008
ban hành Quy định về loài cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức
đầu tư công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn
2008-2010 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)
|
09/02/2008
|
31
|
Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 30/3/2004
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài phát thanh -
Truyền hình tỉnh Hòa Bình
|
Đã được thay thế bởi Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND
ngày 21/3/2011 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
31/3/2011
|
32
|
Quyết định số 38/2004/QĐ-UB ngày 25/11/2004 về
việc bổ sung mức thu phí dự thi vào các hệ chuyên của Trường trung học phổ
thông và sửa đổi mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết định
38/2004/QĐ-UB sửa đổi, bổ sung mức thu phí đã được quy định tại Quyết định số
28/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003về mức thu một số loại phí.
Căn cứ để ban
hành Quyết định số 28/2003/QĐ-UB là Nghị quyết số 54-NQ/2003/HĐND-13 ngày
23/7/2003 về mức thu các loại phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh ban hành đã
được thay thế bằng Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về quy
định danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp
các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
25/12/2006
|
33
|
Quyết định số 43/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 về
việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2004
|
34
|
Quyết định số 23/2005/QĐ-UBND ngày 10/6/2005
về việc điều chỉnh bảng giá đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất và đất
nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
43/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh
|
Đã thực hiện
xong
|
31/12/2004
|
35
|
Quyết định số 13/2005/QĐ-UBND ngày 29/4/2005
về việc sắp xếp tổ chức, bộ máy các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện,
thành phố
|
Không còn phù
hợp
(không còn phù
hợp với Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 và Nghị định số
14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008)
|
|
36
|
Quyết định số 45/2005/QĐ-UB ngày 25/10/2005 về
việc một số quy định cụ thể về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã được bãi bỏ
bằng Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 về việc ban hành Quy chế
bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
20/10/2011
|
37
|
Quyết định số 46/2005/QĐ-UBND ngày 27/10/2005
về việc bổ sung biên chế sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và điều chỉnh mức phụ
cấp cho giáo viên mầm non đang hợp đồng
|
Đã thực hiện
xong và được thay thế bằng Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của
HĐND tỉnh về chế độ, chính sách đối với giáo viên mầm non diện hợp đồng được
HĐND tỉnh quyết định
|
31/7/2010
|
38
|
Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006
ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình.
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 ban hành Quy chế làm
việc của UBND tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2011-2016
|
14/7/2011
|
39
|
Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 29/5/2006 ban
hành Quy định chế độ báo cáo của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 ban hành Quy định chế
độ báo cáo của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố
|
06/8/2011
|
40
|
Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007
về việc phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân
sách
|
Căn cứ để ban
hành Quyết định là Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của HĐND tỉnh
về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách đã
được thay thế bằng Nghị quyết số 159/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 của
HĐND tỉnh về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp
ngân sách năm 2011 và các năm tiết theo thời kỳ ổn định ngân sách
|
12/11/2010
|
41
|
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007
về việc bổ sung quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp
ngân sách
|
(như trên)
|
12/11/2010
|
42
|
Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
ban hành Quy định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề
tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh Hoà Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011 ban hành Quy định về
định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
16/6/2011
|
43
|
Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008
ban hành Quy định về loài cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức
đầu tư công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn
2008-2010 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã thực hiện
xong. (Ghi chú: Ngày 20/5/2011, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND
“ban hành quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng,mức hỗ
trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2011 - 2015”,
có hiệu lực từ 03/6/2011)
|
31/12/2010
|
44
|
Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 31/01/2008
ban hành Quy định về quy trình thủ tục hành chính, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư
trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 về việc ban hành Quy
định về quản lý và khuyến khích đầu tư tại tỉnh Hòa Bình
|
01/5/2011
|
45
|
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008
ban hành Quy định một số nội dung phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản
nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được
xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do địa phương quản lý
|
Căn cứ để ban
hành quyết định là Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 về việc quy định
một số nội dung phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu
nhà nước do địa phương quản lý đã được thay thế bởi Nghị quyết số
150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của HĐND tỉnh Hòa Bình phân cấp thẩm quyền
quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý
|
31/7/2010
|
46
|
Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 12/9/2008
ban hành Quy chế phối hợp bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã được bãi bỏ
bằng Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 về việc ban hành Quy chế
bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
20/10/2011
|
47
|
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009
ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình
|
Đã được thay
thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 Về việc ban hành Quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
tỉnh Hòa Bình
|
30/6/2011
|
48
|
Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009
về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở
|
Căn cứ để ban
hành Quyết định là Nghị quyết số 104/2008/NĐ-CP ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh
“về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở” đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15//2010/NQ-HĐND ngày
02/11/2010 “bãi bỏ một số danh mục quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND
ngày 15/12/2006 và Nghị quyết số 104/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND
tỉnh; quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất”
|
12/11/2010
|
49
|
Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009
về việc sửa đổi phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các
cấp ngân sách
|
Căn cứ để ban
hành quyết định là Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND
tỉnh về điều chỉnh phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các
cấp ngân sách đã được thay thế bằng Nghị quyết số 159/2010/NQ-HĐND
ngày 02/11/2010 của HĐND tỉnh về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết
nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiết theo thời kỳ ổn
định ngân sách
|
12/11/2010
|
50
|
Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 10/02/2009
về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 về việc ban hành Quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Hòa Bình
|
09/4/2012
|
51
|
Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 11/3/2009
về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ bí mật vùng CT229 trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 ban hành Quy chế quản
lý, bảo vệ và xây dựng vùng CT229 tỉnh Hòa Bình
|
15/6/2012
|
52
|
Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009
ban hành “bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất”
trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 về việc ban hành "bộ
đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất" trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
29/9/2011
|
53
|
Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 08/4/2009
sửa đổi Mục I, Phần B Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy định về loài cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây
trồng và mức đầu tư công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
giai đoạn 2008-2010 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 của
UBND tỉnh đã thực hiện xong
(Ghi chú:
Ngày 20/5/2011, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND “ban hành
quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2011 - 2015”, có hiệu lực
từ 03/6/2011)
|
31/12/2010
|
54
|
Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009
về việc thực hiện công chứng, chứng thực hợp đồng giao dịch về bất động sản
trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 về việc quy định thẩm
quyền công chứng, chứng thực hợp đồng giao dịch về bất động sản trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình
|
02/5/2011
|
55
|
Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009
ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 20/11/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 về
việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
02/10/2011
|
56
|
Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009
ban hành Quy định đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình
|
Đã được bãi bỏ
bằng Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 ban hành Quy định đơn giá
cho tổ chức, cá nhân thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
04/8/2011
|
57
|
Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày
30/6/2010 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định về quy trình thủ tục hành
chính, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư ban hành kèm theo Quyết định số
03/2008/QĐ-UBND ngày 31/01/2008 của UBND tỉnh
|
Đã được thay
thế bằng Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định về quản lý và khuyến khích đầu tư tại tỉnh Hòa Bình
|
01/5/2011
|
58
|
Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010
ban hành Quy định chi tiết bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
Đã thực hiện
xong
|
31/12/2011
|
59
|
Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 18/5/2011
về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình
|
Đã được thay
thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 về việc ban hành Quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
tỉnh Hòa Bình
|
30/6/2011
|
III. CHỈ THỊ CỦA UBND TỈNH
|
60
|
Chỉ thị số 04/2005/CT-UB ngày 02/02/2005 về
việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Hòa
Bình
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2010
|
61
|
Chỉ thị số 23/2005/CT-UBND ngày 19/12/2005 về
việc triển khai thực hiện Chiến lược cải cách hệ thống thuế đến năm 2010 trên
địa bàn tỉnh
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2010
|
62
|
Chỉ thị số 01/2007/CT-UBND ngày 05/01/2007 về
việc tăng cường thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/5/2005 của Chính
phủ về bán đấu giá tài sản
|
Do Nghị định số
05/2005/NĐ-CP ngày 18/5/2005 của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành (được
thay thế bởi Nghị định số 17/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/3/2010 về bán
đấu giá tài sản).
|
01/7/2010
|