|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
145/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thị Út Lan
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/2007/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 26 tháng
6 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT
KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị
định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1506/TTr-STC ngày 21 tháng 6 năm
2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Bảng giá nhà
ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc;
2. Bảng phân cấp
nhà ở;
3. Bảng phân cấp
công trình xây dựng.
Điều 2. Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và
vật kiến trúc kèm theo Quyết định là căn cứ:
1. Xác định giá
trị tài sản khi: giao vốn, thanh lý tài sản; bán đấu giá nhà ở, công trình xây
dựng; bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
2. Bồi thường
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng và các công trình phát triển kinh tế của địa phương;
3. Tính lệ phí
trước bạ và các nghĩa vụ tài chính khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười)
ngày kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết
định số 65/2006/QÐ-UBND ngày 31/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định giá nhà, vật kiến trúc và phân cấp nhà trên địa bàn tình Ninh Thuận và các
quy định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận có nội dung trái với Quyết
định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Trung tâm Phát triển
Quỹ đất, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Út Lan
|
A. BẢNG
GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/2007/QĐ-UBND
ngày 26/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp nhà ở theo Thông tư số
05-BXD-ĐT ngày 09/02/1993
|
Đơn giá
(đồng/m2)
|
Nhà
ở cấp II cao > 3 tầng
|
|
Loại A
|
1.950.000
|
Loại B
|
1.800.000
|
Loại C
|
1.650.000
|
Nhà
ở cấp II cao 3 tầng
|
|
Loại A
|
1.850.000
|
Loại B
|
1.700.000
|
Loại C
|
1.550.000
|
Nhà
ở cấp II cao 2 tầng
|
|
Loại A
|
1.750.000
|
Loại B
|
1.650.000
|
Loại C
|
1.450.000
|
Nhà
ở cấp III cao 1 tầng
|
|
Loại A
|
1.100.000
|
Loại B
|
1.000.000
|
Loại C
|
950.000
|
Nhà
ở cấp IV, 1 tầng (mái tôn, ngói)
|
|
Loại A
|
800.000
|
Loại B
|
750.000
|
Loại C
|
700.000
|
Nhà
tạm, nền ximăng
|
160.000
|
Nhà
tạm, nền đất
|
130.000
|
Cấp công trình theo Nghị định số
209/2004/NĐ-CP ngày 16/02/2004
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
Công
trình cấp III cao ≥
4 tầng.
|
|
Loại A
|
1.950.000
|
Loại B
|
1.800.000
|
Loại C
|
1.650.000
|
Công
trình cấp IV cao 3 tầng
|
|
Loại A
|
1.850.000
|
Loại B
|
1.700.000
|
Loại C
|
1.550.000
|
Công
trình cấp IV cao 2 tầng
|
|
Loại A
|
1.750.000
|
Loại B
|
1.650.000
|
Loại C
|
1.450.000
|
Công
trình cấp IV, 1 tầng (mái bêtông cốt thép)
|
|
Loại A
|
1.100.000
|
Loại B
|
1.000.000
|
Loại C
|
950.000
|
Công
trình cấp IV, 1 tầng (mái tôn hoặc ngói)
|
|
Loại A
|
800.000
|
Loại B
|
750.000
|
Loại C
|
700.000
|
Số TT
|
Loại hình vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Khối xây
đá chẻ vữa xi măng
|
đồng/m3
|
365.000
|
2
|
Khối xây
gạch thẻ vữa xi măng
|
đồng/m3
|
340.000
|
3
|
Tường
rào xây gạch,
|
đồng/md
|
|
- Cao
< 1m
|
|
95.000
|
- Cao
1 - 1,5m
|
|
150.000
|
- Cao
≥ 1,5 m
|
|
190.000
|
4
|
Tường
rào xây gạch, trụ gạch có song sắt và hoa sắt kết hợp,
|
đồng/md
|
|
- Cao
< 1,5m
|
|
170.000
|
- Cao
≥ 1,5m
|
|
230.000
|
5
|
Tường
rào khung thép kẽm gai hoặc lưới B40, trụ gạch hoặc cọc sắt hoặc trụ bê tông,
|
đồng/md
|
|
- Cao
< 1,5m
|
|
55.000
|
- Cao
≥ 1,5m
|
|
90.000
|
6
|
Mương
xây gạch (0,2 x 0,2 x 0,1)m
|
đồng/md
|
40.000
|
7
|
Mương
nước xây gạch (0,4 x 0,4 x 0,1)m
|
đồng/md
|
80.000
|
8
|
Trát đá
rửa
|
đồng/m2
|
80.000
|
9
|
Trụ xây
gạch
|
đồng/m3
|
340.000
|
10
|
Cấu kiện
đúc bê tông có cốt thép
|
đồng/m3
|
2.000.000
|
11
|
Đan đúc
bê tông dày 0,07m (có cốt thép).
|
đồng/m2
|
140.000
|
12
|
Khối đúc
không cốt thép (loại kiên cố).
|
đồng/m3
|
900.000
|
13
|
Hồ nước
xây gạch (tính cho 1m3 thể tích)
|
đồng/m3
|
310.000
|
14
|
Hồ nước
xây đá chẻ (tính cho 1m3 thể tích)
|
đồng/m3
|
300.000
|
15
|
Hồ chuyên
dùng có chống thấm xây gạch
|
đồng/m3
|
350.000
|
16
|
Hồ chuyên
dùng có chống thấm xây đá chẻ .
|
đồng/m3
|
330.000
|
17
|
Φ 49Giếng bơm UNICEP có tay bơm, ống
|
đồng/giếng
|
850.000
|
18
|
Φ 49Giếng bơm UNICEP không tay bơm, ống
|
đồng/giếng
|
550.000
|
19
|
Giếng
bi đúc Ø 1m
|
đồng/md
|
170.000
|
20
|
Giếng
xây gạch dày 100 Ø 2m
|
đồng/md
|
400.000
|
21
|
Giếng
xây gạch dày 100 Ø 3m
|
đồng/md
|
680.000
|
22
|
Sân gạch
thẻ
|
đồng/m2
|
55.000
|
23
|
Sân gạch
lá nem (bát tràng)
|
đồng/m2
|
70.000
|
24
|
Sân gạch
hoa
|
đồng/m2
|
100.000
|
25
|
Sân gạch
men gốm
|
đồng/m2
|
110.000
|
26
|
Sân
láng ciment
|
đồng/m2
|
42.000
|
27
|
Sân
bãi bê tông
|
đồng/m2
|
75.000
|
28
|
Sân lót
đá 4x6 trên rải đá mi
|
đồng/m2
|
52000
|
29
|
Sân đá
dăm láng nhựa 3,0 kg/m2 ,
|
đồng/m2
|
|
|
-
Chưa tính móng
|
|
30.000
|
|
- Đã
tính móng
|
|
130.000
|
30
|
Mái che
cột kèo gỗ tận dụng, mái vải dầu
|
đồng/m2
|
80.000
|
31
|
Mái che
cột kèo gỗ, mái tôn kẽm hoặc tôn pibrô ciment hoặc mái ngói
|
đồng/m2
|
130.000
|
32
|
Mái che
cột kèo sắt, mái tôn
|
đồng/m2
|
190.000
|
33
|
Mái che
cột xây gạch, đà gỗ, mái tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
200.000
|
34
|
Chuồng
heo xây tường, láng nền, mái che tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
190.000
|
35
|
Chuồng
heo không xây tường, láng nền, mái che tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
110.000
|
36
|
Chuồng
dê sàn gỗ mái tôn
|
đồng/m2
|
130.000
|
37
|
Tháo dỡ
mái ngói hoặc mái tôn (cả hệ đỡ)
|
đồng/m2
|
5.000
|
38
|
Tháo dỡ
rào lưới thép, thép gai, rào gỗ
|
đồng/md
|
4.000
|
39
|
Tháo dỡ
khung hoa sắt
|
đồng/m2
|
3.500
|
40
|
Tháo dỡ
giàn nho
|
đồng/m2
|
3.500
|
41
|
Đào ao,
đào mương đất cấp 3
|
đồng/m3
|
|
|
- Bằng
thủ công
|
|
22.000
|
|
- Bằng
máy
|
|
6.000
|
42
|
Bồi thường
(di dời) mộ đất
|
đồng/mộ
|
600.000
|
43
|
Bồi thường
(di dời) mộ xây gạch, đá chẻ, diện tích < 4 m2
|
đồng/mộ
|
1.300.000
|
44
|
Bồi thường
(di dời) mộ xây gạch, đá chẻ, diện tích > 4m2 .
|
đồng/mộ
|
1.500.000
|
45
|
Di dời
đồng hồ nước, trong đó:
|
đồng/cái
|
650.000
|
- Di dời
cụm đồng hồ nước;
|
|
380.000
|
- Lắp
cụm đầu nguồn vào ống nước chính (kể cả di dời tuyến ống nước chính)
|
|
270.000
|
46
|
Bồi thường điện thoại trong thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm.
|
đồng/cái
|
450.000
|
47
|
Bồi thường
điện thoại tại các huyện
|
đồng/cái
|
350.000
|
48
|
Bồi thường
lắp đặt mới hệ thống cấp nước và đồng hồ.
|
đồng/cái
|
750.000
|
49
|
Bồi
thường (di dời) đồng hồ điện,
|
đồng/cái
|
|
- Đồng
hồ điện chính
|
|
500.000
|
- Đồng
hồ điện phụ
|
|
300.000
|
Phụ lục:
1. Về xác định
công đào ao, đào mương bằng thủ công hay bằng máy: do Hội đồng bồi thường các
huyện, thành phố phối hợp địa phương kiểm tra thực tế hoặc theo hóa đơn, chứng
từ để xác định;
2. Các loại vật
kiến trúc không có trong bảng giá thì Hội đồng bồi thường các huyện, thành phố
lập dự toán gửi Sở Xây dựng thẩm định.
Quyết định 145/2007/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 145/2007/QĐ-UBND ngày 26/06/2007 quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
3.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|