|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 282/QĐ-UBND 2020 phê duyệt thủ tục hành chính ngành Tư pháp tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 282/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 13
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 27 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
ngành Tư pháp thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy
ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp căn cứ danh mục thủ tục hành
chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng,
đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết các thủ
tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 13, Quyết định số
370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Kon Tum; Phụ lục kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 08
tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung
danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum; Phụ lục kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
Phụ lục
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH TƯ PHÁP QUẢN LÝ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định Số 282/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh: 133 Thủ tục hành chính
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước: 01 TTHC
|
1
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
II
|
Lĩnh vực công chứng: 28 TTHC
|
1
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
2
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
3
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
4
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
6
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
8
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
9
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
12
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
17
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
18
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
19
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
20
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
21
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
22
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
23
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
|
24
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
25
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
26
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
27
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
28
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
III
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp: 11 TTHC
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
3
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
4
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
9
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
10
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
11
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải Thương mại: 13 TTHC
|
1
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
3
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
4
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương
mại
|
5
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
11
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
V
|
Lĩnh vực Luật sư: 20 TTHC
|
1
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty
luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
5
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư.
|
6
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu
hạn và công ty luật hợp danh
|
7
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư.
|
8
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
11
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt
Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
13
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
15
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
16
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật.
|
17
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
18
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
20
|
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư (trong trường hợp
Đoàn luật sư không còn đủ ba luật sư thành viên của Đoàn luật sư)
|
VI
|
Lĩnh vực Trọng tài Thương mại: 19 TTHC
|
1
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
2
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
3
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
7
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
8
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
9
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại
diện Trung tâm trọng tài
|
11
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài
|
13
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
14
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
15
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
17
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
18
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
19
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
VII
|
Lĩnh vực quốc tịch: 03 TTHC
|
1
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam
|
VIII
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 TTHC
|
1
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
IX
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 08 TTHC
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
6
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
8
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 04 TTHC
|
1
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
2
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
4
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
XI
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản: 11 TTHC
|
1
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
4
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
5
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá tài sản
|
6
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
7
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
8
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
9
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển
đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
XII
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 01 TTHC
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
XIII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 TTHC
|
1
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực
biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên
giới làm con nuôi
|
XIV
|
Lĩnh vực Quản tài viên: 06 TTHC
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
3
|
Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
4
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
XV
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 TTHC
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 33 Thủ tục hành chính
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực: 12 TTHC
|
1
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).
|
2
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
3
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao đồng
|
4
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
5
|
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
6
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
8
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
9
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
10
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
11
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
12
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 16 TTHC
|
1
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
4
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
5
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
11
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
14
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
15
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
III
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 TTHC
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
IV
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 TTHC
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
V
|
Lĩnh vực Bồi Thường Nhà nước: 02 TTHC
|
01
|
Phục hồi danh dự
|
02
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 45 Thủ tục hành chính
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực: 11 TTHC
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
|
2
|
Chứng thực di chúc.
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
6
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
7
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao đồng.
|
8
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
9
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).
|
10
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
11
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 23 TTHC
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
2
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ,
con
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
8
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
9
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
10
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
12
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
13
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
14
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
17
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân.
|
18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
21
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
23
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
III
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 04 TTHC
|
1
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
2
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
4
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan
có thẩm quyền của nước láng giềng
|
IV
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 TTHC
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
V
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 04 TTHC
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
2
|
Thủ tục Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
VI
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 01 TTHC
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Tổng cộng: 211 Thủ tục hành chính (cấp
tỉnh 133 thủ tục, cấp huyện 33 thủ tục, cấp xã 45 thủ tục)
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 282/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|