|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2005/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Be
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN
TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2005/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 12
tháng 10 năm 2005
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
CÁC TỜ TRÌNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÌNH TẠI KỲ HỌP THỨ 5 - HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH KHOÁ VII
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau
khi nghe Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày tờ trình về giải phóng mặt
bằng để triển khai đầu tư xây dựng cầu Hàm Luông quốc lộ 60 và quy hoạch khu
dân cư hai bên đường vào cầu (phía thị xã Bến Tre) và xem xét các tờ trình tại
kỳ họp thứ 5 - Hội đồng nhân dân khoá VII;
Sau
khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I.
Về Tờ trình số 2158/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
về giải phóng mặt bằng để triển khai đầu tư xây dựng cầu Hàm Luông quốc lộ 60
và quy hoạch khu dân cư hai bên đường vào cầu (phía thị xã Bến Tre).
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất tổ chức
thực hiện việc thu hồi đất, lập phương án bồi thường và tiến hành giải toả mặt
bằng để triển khai đều tư xây dựng cầu Hàm Luông (cả phía thị xã và Mỏ Cày) theo
đúng phê duyệt của Bộ Giao thông vận tải, trong đó phạm vi giải toả phía thị xã
là 100m. Phía thị xã Bến Tre tập trung giải toả trước đường công vụ và san lấp
mặt bằng để kịp phục vụ khởi công vào ngày 17/01/2006.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân
dân tỉnh tiến hành lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch khu dân cư hai bên
đường vào cầu (phía thị xã Bến Tre) theo đúng trình tự của pháp luật. Khi triển
khai thực hiện quy hoạch, Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố cho tổ chức, cá nhân
biết và quản lý theo điều lệ ban hành.
II. Về Tờ trình số 1732/TTr-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức thu
bến bãi áp dụng tại Cảng cá Ba Tri.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương
điều chỉnh mức thu phí bến bãi áp dụng tại Cảng cá Ba Tri theo Tờ trình số
1732/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. Lưu ý:
- Thời gian thực hiện: bắt đầu từ ngày
01/12/2005.
- Thực hiện việc trích để lại từ nguồn thu
phí, lệ phí cho cơ quan thu phí theo quy định của Thông tư số 58/2005/TT-BTC
ngày 18/7/2005 của Bộ Tài chính.
- Trước khi tổ chức triển khai thực hiện, cần
phải công khai, dân chủ để người dân được biết.
III. Về Tờ trình số 1932/TTr-UBND
ngày 13 tháng 9 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc tạm thu phí bán đấu
giá.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương thu
phí bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân
dân tỉnh áp dụng thu phí theo Điều 27 Nghị định số 86/CP ngày 19/12/1996, riêng
khoản 3 Điều 27 của Nghị định này áp dụng theo Điều 26 của Nghị định số
05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 và thực hiện mức thu phí bằng 2% của giá trị tài
sản bán được (nhưng không thấp hơn 03 triệu đồng). Đối với tài sản có giá trị
trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng thì mức thu phí bằng 3% của giá trị tài
sản bán được.
Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ
sung khi có thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về việc thực hiện Nghị định số
05/2005/NĐ-CP .
IV. Về Tờ trình số
2010/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc xin
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh
mức kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005 theo nguyên tắc không tăng vốn
đầu tư XDCB đã được Trung ương thông báo đầu năm (chỉ tăng 20 tỷ đồng được
trung ương bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách TW cho các đường tỉnh
882-882-888). Tập trung vốn cho thanh toán khối lượng đã hoàn thành, ưu tiên
vốn đối ứng cho các dự án ODA, công trình có tiến độ thi công nhanh, các công
trình trọng điểm, nhằm đảm bảo đạt hiệu quả cao trong đầu tư và xây dựng. Giảm
vốn đầu tư đối với các dự án chưa triển khai thực hiện, tiến dộ thi công chậm hoặc
chưa bức xúc. Cụ thể:
Tổng vốn đầu tư XDCB năm 2005 được điều chỉnh
là 285,5 tỷ đồng (bao gồm 265,5 tỷ theo kế hoạch và 20 tỷ TW bổ sung).
- Giảm vốn: 86 công trình và hạng mục công
trình: 23,581 tỷ đồng.
- Tăng vốn: 51 công trình và hạng mục công
trình: 43,581 tỷ đồng.
(có danh mục và mức vốn đính kèm)
Đến thời điểm cuối năm 2005, Hội đồng nhân
dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh rà soát các chỉ tiêu để điều chỉnh vốn
cho các dự án theo nhu cầu vốn thực tế để đảm bảo giải ngân hết vốn theo chỉ
tiêu được giao, nhưng không được thay đổi danh mục dự án đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua, trên cơ sở có ý kiến thoả thuận của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, sau đó sẽ báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy
định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá VII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 12 tháng 10 năm 2005./.
KẾ
HOẠCH
VỐN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2005
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 45/2005 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2005)
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm 2005
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 2005
|
Điều chỉnh tăng vốn
|
Điều chỉnh giảm vốn
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Ngân sách địa
phương
|
TW hỗ trợ có mục
tiêu
|
Ngân sách địa
phương
|
TW hỗ trợ có mục
tiêu
|
Bổ sung từ nguồn
tăng thu NS TW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
265,500
|
207,000
|
58,500
|
285,500
|
207,000
|
58,500
|
20,000
|
43,581
|
23,581
|
A
|
TRẢ NỢ QUỸ HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN
|
11,200
|
11,200
|
0
|
9,500
|
9,500
|
0
|
0
|
0
|
1,700
|
1
|
Quốc lộ 57
|
3,700
|
3,700
|
|
3,700
|
3,700
|
|
|
|
|
2
|
Kiên cố hoá kênh mương
|
7,500
|
7,500
|
|
5,800
|
5,800
|
|
|
|
1,700
|
B
|
THANH TOÁN NỢ KHỐI
LƯỢNG HOÀN THÀNH
|
30,282
|
30,282
|
0
|
35,021
|
35,021
|
0
|
0
|
5,586
|
847
|
1
|
Xe ghi thu hình lưu động Đài PTTH
|
5,880
|
5,880
|
|
5,613
|
5,613
|
|
|
|
267
|
2
|
Cấp nước 5 xã phía Đông huyện Châu Thành
|
2,128
|
2,128
|
|
2,110
|
2,110
|
|
|
|
18
|
3
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Giồng Trôm
|
900
|
900
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
4
|
Huyện lộ 22 (đoạn quốc lộ 57 - Định Thuỷ)
|
2,000
|
2,000
|
|
2,844
|
2,844
|
|
|
844
|
|
5
|
Đường Miễu Bà Bèo - An Hoà Tây Ba Tri
|
650
|
650
|
|
608
|
608
|
|
|
|
42
|
6
|
Nền hạ đường An Qui-An Điền (Thạnh Phú)
|
3,500
|
3,500
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
|
7
|
Nền hạ đường PM Trung- TNgãi-Tân.P.Tây (Mỏ
Cày)
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
8
|
Nền hạ đường Vĩnh Hoà-Phú Sơn (Chợ Lách)
|
530
|
530
|
|
571
|
571
|
|
|
41
|
|
9
|
Nền hạ đường TMỹ-TXuân-PLễ- P Ngãi- thị
trấn Ba Tri
|
2,100
|
2,100
|
|
2,100
|
2,100
|
|
|
|
|
10
|
Cầu Bến Tre 2
|
1,903
|
1,903
|
|
1,903
|
1,903
|
|
|
|
|
11
|
Cầu Bồn Bồn
|
368
|
368
|
|
323
|
323
|
|
|
|
45
|
12
|
Cầu Vĩnh Chính
|
470
|
470
|
|
0
|
0
|
|
|
|
470
|
13
|
Cầu Phước Mỹ
|
2,700
|
2,700
|
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
|
14
|
Trụ chống va cầu Chẹt Sậy
|
1,917
|
1,917
|
|
1,917
|
1,917
|
|
|
|
|
15
|
Trụ chống va cầu An Hoá
|
2,061
|
2,061
|
|
2,061
|
2,061
|
|
|
|
|
16
|
ĐT 885 (Ba Tri - Tiệm Tôm)
|
1,775
|
1,775
|
|
1,770
|
1,770
|
|
|
|
5
|
17
|
Cầu An Điền
|
400
|
400
|
|
1,730
|
1,730
|
|
|
1,330
|
|
18
|
Bến xe Bình Đại
|
0
|
0
|
|
270
|
270
|
|
|
270
|
|
19
|
Trường TH Châu Hưng
|
0
|
0
|
|
70
|
70
|
|
|
70
|
|
20
|
Trường TH Lương Quới
|
0
|
0
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
21
|
Trường TH Vĩnh Bình
|
0
|
0
|
|
35
|
35
|
|
|
35
|
|
22
|
Trường THPT Chợ Lách B
|
0
|
0
|
|
190
|
190
|
|
|
190
|
|
23
|
Trường MN thị trấn Mỏ Cày
|
0
|
0
|
|
190
|
190
|
|
|
190
|
|
24
|
Trường Nghiệp vụ TDTT
|
0
|
0
|
|
1,034
|
1,034
|
|
|
1,034
|
|
25
|
Kinh tế mới Đại Hoà Lộc - Bình Đại
|
0
|
0
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
26
|
Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn
|
0
|
0
|
|
460
|
460
|
|
|
460
|
|
27
|
Trung tâm dạy nghề Hội người mù
|
0
|
0
|
|
322
|
322
|
|
|
322
|
|
C
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
163,918
|
109,418
|
54,500
|
187,349
|
112,849
|
54,500
|
20,000
|
35,692
|
12,261
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
140,718
|
87,218
|
53,500
|
160,754
|
87,254
|
53,500
|
20,000
|
30,422
|
10,386
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
3,050
|
3,050
|
0
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
2,050
|
1
|
Điện khí hoá các xã
|
2,000
|
2,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
2
|
Điện khí hoá xã Phú Phụng
|
450
|
450
|
|
0
|
0
|
|
|
|
450
|
3
|
Điện khí hoá xã Phú Sơn
|
600
|
600
|
|
0
|
0
|
|
|
|
600
|
II
|
NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP
|
14,700
|
2,200
|
12,500
|
14,900
|
2,400
|
12,500
|
0
|
200
|
0
|
1
|
Nâng cấp cơ sở KTHT phục vụ SX muối
|
500
|
500
|
|
700
|
700
|
|
|
200
|
|
2
|
Chương trình phát triển thuỷ sản
|
9,000
|
|
9,000
|
9,000
|
|
9,000
|
|
|
|
3
|
Cảng cá Bình Thắng - Bình Đại
|
3,500
|
|
3,500
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
4
|
Đê biển Bình Đại
|
400
|
400
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Nuôi tôm CN 400 ha Thạnh Phước - Bình Đại
|
1,300
|
1,300
|
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
32,493
|
17,493
|
15,000
|
54,203
|
19,203
|
15,000
|
20,000
|
25,010
|
3,300
|
1
|
QL 60 Châu Thành - Bình Phú
|
13,000
|
|
13,000
|
13,000
|
|
13,000
|
|
|
|
2
|
QL 60 (Bến phà Hàm Luông)
|
2,700
|
2,700
|
|
0
|
0
|
|
|
|
2,700
|
3
|
Cảng sông Giao Long
|
1,100
|
1,100
|
|
1,157
|
1,157
|
|
|
57
|
|
4
|
Cầu Vũng Luông
|
2,000
|
2,000
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
1,500
|
|
5
|
Cầu Sơn Đông
|
1,000
|
1,000
|
|
978
|
978
|
|
|
|
22
|
6
|
Cầu Cây Da
|
500
|
500
|
|
485
|
485
|
|
|
|
15
|
7
|
Cầu An Hiệp
|
500
|
500
|
|
483
|
483
|
|
|
|
17
|
8
|
Cầu Mỹ Thạnh
|
500
|
500
|
|
520
|
520
|
|
|
20
|
|
9
|
ĐT 882 (đoạn Chợ Xếp - Ba Vát)
|
500
|
500
|
|
2535
|
535
|
|
2000
|
2035
|
|
10
|
ĐT 883 (đoạn An Hoá - Bưng Lớn)
|
0
|
0
|
|
9,068
|
|
|
9,068
|
9,068
|
|
11
|
ĐT 883 (đoạn Bưng Lớn - NTLS Bình Đại)
|
|
0
|
|
1,472
|
|
|
1,472
|
1,472
|
|
12
|
ĐT 883 (đoạn TT Bình Đại - Thạnh Phước)
|
523
|
523
|
|
2,160
|
2,160
|
|
|
1,637
|
|
13
|
ĐT 887 (đoạn cầu Cái Cối - cầu NTN)
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
14
|
ĐT 888 (đoạn thị trấn Thạnh Phú - cầu Ván)
|
500
|
500
|
|
7,960
|
500
|
|
7,460
|
7,460
|
|
15
|
ĐT 883 (đoạn ngà tư Thạnh Phước Biển Đông
BĐ)
|
500
|
500
|
|
761
|
761
|
|
|
261
|
|
16
|
Cầu vào xã Mỹ An
|
1,000
|
1,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
1,000
|
|
17
|
Đường vào xã Mỹ An
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
18
|
Đường nội ô thị trấn Chợ Lách
|
500
|
500
|
|
280
|
280
|
|
|
|
220
|
19
|
Đường nội ô thị trấn Bình Đại
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
20
|
Đường lộ Vàm - thị xã
|
1,000
|
1,000
|
|
690
|
690
|
|
|
|
310
|
21
|
Đường Bốn Mỹ Ba Tri
|
1,000
|
1,000
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
500
|
|
22
|
Chương trình xoá cầu khỉ
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
23
|
Đường Bình Thắng
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
24
|
Huyện lộ An Thuận - Bến Trại Thạnh Phú
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
25
|
Bãi đậu xe QL 60 (đoạn Cái Cá-Phà Hàm
Luông)
|
170
|
170
|
|
154
|
154
|
|
|
|
16
|
IV
|
CẤP NƯỚC
|
14,000
|
0
|
14,000
|
16,815
|
2,815
|
14,000
|
0
|
2,815
|
0
|
1
|
Cấp nước và VSMT thị xã
|
2,300
|
|
2,300
|
5,115
|
2,815
|
2,300
|
|
2,815
|
|
2
|
Cấp nước SHNT do Úc tài trợ
|
11,700
|
|
11,700
|
11,700
|
|
11,700
|
|
|
|
V
|
CÔNG CỘNG
|
7,500
|
5,500
|
2,000
|
7,000
|
5,000
|
2,000
|
0
|
0
|
500
|
1
|
HT thoát nước nội ô thị trấn Bình Đại
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư Bình Thắng Bình Đại
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Đê bao chống sạt lở bờ sông Bến Tre
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
4
|
Đê bao chống sạt lở bờ sông Chợ Lách
|
1,500
|
1,500
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
500
|
5
|
Cải tạo hồ Trúc Giang
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
VI
|
TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
2,000
|
2,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
55
|
55
|
1
|
Hệ thống thông tin đất đai
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Đo vẽ bản đồ địa chính Quới Điền - Mỹ Hưng
|
900
|
900
|
|
845
|
845
|
|
|
|
55
|
3
|
Đo vẽ BĐĐC các xã
T.Phong-Th.Thạnh-P.Khánh-Đ.Điền
|
600
|
600
|
|
655
|
655
|
|
|
55
|
|
VII
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tin học hoá cơ quan QL HC Nhà nước
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
VIII
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
18,075
|
15,075
|
3,000
|
17,430
|
14,430
|
3,000
|
0
|
500
|
1,145
|
1
|
Khu hành chính - BV. NĐC
|
4,500
|
4,500
|
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
|
2
|
TTYT huyện Châu Thành
|
1,000
|
1,000
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
500
|
|
3
|
TTYT huyện Bình Đại
|
2,000
|
|
2,000
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
500
|
4
|
TTYT huyện Chợ Lách
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
2,000
|
500
|
1,500
|
|
|
|
5
|
Dự án Y tế nông thôn
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị y tế BV Nguyễn Đình Chiểu
|
2,700
|
2,700
|
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
1,000
|
1,000
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
8
|
Trung tâm xã hội
|
675
|
675
|
|
675
|
675
|
|
|
|
|
9
|
Tăng cường cơ sở vật chất y tế
|
700
|
700
|
|
555
|
555
|
|
|
|
145
|
10
|
Nghĩa trang thị xã
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
IX
|
VĂN HOÁ THÔNG TIN
|
6,100
|
6,100
|
0
|
5,700
|
5,700
|
0
|
0
|
390
|
790
|
1
|
Nhà trưng bày thành tựu KTXH
|
1,500
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn hoá Thạnh Phú
|
500
|
500
|
|
300
|
300
|
|
|
|
200
|
3
|
Trường văn hoá nghệ thuật
|
500
|
500
|
|
200
|
200
|
|
|
|
300
|
4
|
Khu di tích cây Da Đôi
|
500
|
500
|
|
890
|
890
|
|
|
390
|
|
5
|
Đình Rắn-khu di tích Đồng Khởi
|
600
|
600
|
|
310
|
310
|
|
|
|
290
|
6
|
Khu lưu niệm bà Nguyễn Thị Định
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
X
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
500
|
500
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
450
|
1
|
Sân vận động Thạnh Phú
|
500
|
500
|
|
50
|
50
|
|
|
|
450
|
XI
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
21,500
|
21,500
|
0
|
21,050
|
21,050
|
0
|
0
|
50
|
500
|
1
|
Trường THCS An Thạnh
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Hương Mỹ
|
500
|
500
|
|
0
|
0
|
|
|
|
500
|
3
|
Trường THCS thị trấn Bình Đại
|
500
|
500
|
|
550
|
550
|
|
|
50
|
|
4
|
Trường THCS Sơn Đông
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Châu Thành B
|
1,500
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
6
|
Kiên cố hoá trường học
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
7
|
Tăng cường CSVC ngành giáo dục
|
8,000
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
XII
|
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH
|
5,500
|
0
|
5,500
|
5,500
|
0
|
5,500
|
0
|
0
|
0
|
1
|
CSHT khu du kịch Cồn Phụng
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
|
2
|
Chợ đầu mối thuỷ sản Đê Đông
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
XIII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
10,300
|
10,300
|
0
|
10,106
|
10,106
|
0
|
0
|
1,002
|
1,196
|
1
|
Trụ sở làm việc của UBND tỉnh
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Thanh tra tỉnh
|
500
|
500
|
|
0
|
0
|
|
|
|
500
|
3
|
Trụ sở Sở Tư pháp
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nhà làm việc Sở KHĐT
|
1,500
|
1,500
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
1,000
|
|
5
|
Trang trí sân vườn trụ sở HĐND và UBND tỉnh
|
500
|
500
|
|
4
|
4
|
|
|
|
496
|
6
|
Trụ sở UBND thị xã
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc HU-UBND huyện Châu Thành
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
8
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Thạnh
Phú
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
9
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Ba Tri
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
10
|
Nhà lưu trữ thuộc Huyện uỷ Châu Thành
|
300
|
300
|
|
302
|
302
|
|
|
2
|
|
11
|
Nhà lưu trữ thuộc Huyện uỷ Bình Đại
|
500
|
500
|
|
300
|
300
|
|
|
|
200
|
XIV
|
AN NINH -QUỐC PHÒNG:
|
2,000
|
2,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
400
|
400
|
1
|
Bệnh xá Quân Y
|
400
|
400
|
|
0
|
0
|
|
|
|
400
|
2
|
Nhà làm việc Ban CHQS các huyện
|
1,000
|
1,000
|
|
1,400
|
1,400
|
|
|
400
|
|
3
|
Nhà tạm giữ hành chánh các huyện
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
23,200
|
22,200
|
1,000
|
26,595
|
25,595
|
1,000
|
0
|
5,270
|
1,875
|
I
|
NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP
|
0
|
0
|
0
|
770
|
770
|
0
|
0
|
770
|
0
|
1
|
KTM BT tại xã Đồng Nơ-Bình Long - Bình
Phước
|
0
|
0
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
2
|
CSHT nuôi tôm càng xanh Láng Sen-Ba Tri
|
0
|
0
|
0
|
570
|
570
|
|
|
570
|
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
17,200
|
17,200
|
0
|
17,660
|
17,660
|
0
|
0
|
1,500
|
1,040
|
1
|
Nâng cấp tuyến vận tải thuỷ sông Hàm Luông
|
1,100
|
1,100
|
|
1,100
|
1,100
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Kinh cũ
|
600
|
600
|
|
60
|
60
|
|
|
|
540
|
3
|
HT vỉa hè, th. nước dọc, c.xanh, ch.sáng
QL60 (T.Thành-B.Phú)
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện 23
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
5
|
Đường Tân Mỹ-Châu Bình
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
6
|
Đường thị trấn Chợ Lách-Hưng Khánh Trung
|
500
|
500
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
500
|
|
7
|
Đường Mỹ Chánh-Tân Hưng Ba Tri
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện lộ 22 (An Định-An Thới)
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
9
|
Đường Tân Thành-Công viên Bến Tre
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
10
|
Cầu Cái Hàn
|
250
|
250
|
|
0
|
0
|
|
|
|
250
|
11
|
Cầu Mười Sao
|
250
|
250
|
|
0
|
0
|
|
|
|
250
|
12
|
Cầu sắt Mỹ Hoà Ba Tri
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
13
|
S/c mố B cầu An Hoá
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
14
|
S/c trụ cầu An Hoá
|
5,000
|
5,000
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
1,000
|
|
III
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
1,000
|
1,000
|
0
|
600
|
600
|
0
|
0
|
0
|
400
|
1
|
Kè bảo vệ khu vực Bệnh viện Cù Lao Minh
|
500
|
500
|
|
100
|
100
|
|
|
|
400
|
2
|
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh giai đoạn 2
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
IV
|
VĂN HOÁ THÔNG TIN
|
0
|
0
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
2,000
|
0
|
1
|
Tượng đài chiến thắng trên sông
|
0
|
0
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
V
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
1,000
|
1,000
|
0
|
565
|
565
|
0
|
0
|
0
|
435
|
1
|
Trường THCS Thuận Điền
|
500
|
500
|
|
65
|
65
|
|
|
|
435
|
2
|
Trường Chính trị (gđ 2)
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
VI
|
QL NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
3,000
|
2,000
|
1,000
|
0
|
1,000
|
0
|
1
|
Trung tâm lưu trữ tỉnh
|
500
|
500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
1,000
|
|
2
|
Nhà làm việc Tỉnh đoàn
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Tân Mỹ
|
1000
|
|
1000
|
1000
|
|
1000
|
|
|
|
VII
|
QUỐC PHÒNG AN NINH
|
2,000
|
2,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tăng cường trang thiết bị PCCC tỉnh
|
1500
|
1500
|
|
1500
|
1500
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm huấn luyện Bộ đội biên phòng
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
D
|
PHÂN CẤP – HUYỆN –
THỊ XÃ
|
38,000
|
38,000
|
0
|
38,000
|
38,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thị xã
|
6,850
|
6,850
|
|
6,850
|
6,850
|
|
|
|
|
2
|
Giồng Trôm
|
4,500
|
4,500
|
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
|
3
|
Ba Tri
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
4
|
Châu Thành
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
5
|
Bình Đại
|
5,200
|
5,200
|
|
5,200
|
5,200
|
|
|
|
|
6
|
Mỏ Cày
|
5,200
|
5,200
|
|
5,200
|
5,200
|
|
|
|
|
7
|
Chợ Lách
|
4,250
|
4,250
|
|
4,250
|
4,250
|
|
|
|
|
8
|
Thạnh Phú
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
E
|
CHI PHÍ THẨM TRA
QUYẾT TOÁN
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
G
|
THIẾT KẾ QUY HOẠCH
|
4,000
|
4,000
|
0
|
4,000
|
4,000
|
0
|
0
|
300
|
300
|
1
|
QH tổng thể KTXH xã Mỹ Thạnh An - TX
|
63
|
63
|
|
126
|
126
|
|
|
63
|
|
2
|
QH tổng thể KTXH huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
QH tổng thể KTXH huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
QH tổng thể KTXH huyện Ba Tri
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
5
|
QH tổng thể KTXH tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
56
|
56
|
|
|
56
|
|
6
|
QH chi tiết khu du lịch biển Thới Thuận
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
7
|
QH chi tiết khu du lịch Cồn Phụng
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
8
|
Đ/c QH ngành công nghiệp
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
9
|
QH chi tiết khu công nghiệp Giao Long
|
600
|
600
|
|
734
|
734
|
|
|
134
|
|
10
|
QH cải tạo và phát triển lưới điện
|
150
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
11
|
QH chi tiết cụm công nghiệp Bình Phú
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
12
|
QH chi tiết nam Bình Phú
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
13
|
QH xây dựng thị trấn Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
14
|
Đ/c QH xây dựng thị trấn Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
15
|
Đ/c QH xây dựng thị trấn Châu Thành
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
16
|
Đ/c QH xây dựng thị trấn Bình Đại
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
17
|
Đ/c QH xây dựng thị trấn Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
18
|
Đ/c QH xây dựng thị trấn Thạnh Phú
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
19
|
Đ/c QH xây dựng thị trấn Ba Tri
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
20
|
QH xây dựng khu HC huyện Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
21
|
QH khu du lịch Hưng Phong
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
22
|
QH bố trí dân cư vùng KTM
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
23
|
QHCT khu trung tâm hành chánh tỉnh
|
76
|
76
|
|
76
|
76
|
|
|
|
|
24
|
QHCT khu đô thị và dân cư Bắc Phú Khương
|
176
|
176
|
|
176
|
176
|
|
|
|
|
25
|
QHCT khu đô thị dân cư Mỹ Thạnh An
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
26
|
QH chi tiết phường 5, 6, 7
|
441
|
441
|
|
441
|
441
|
|
|
|
|
27
|
QH chi tiết phường 8
|
134
|
134
|
|
134
|
134
|
|
|
|
|
28
|
QH chi tiết xã Phú Hưng
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
29
|
QH khu công viên cây xanh và TDTT
|
110
|
110
|
|
110
|
110
|
|
|
|
|
30
|
Đ/c QH sử dụng đất tỉnh
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
31
|
QH sử dụng đất huyện Bình Đại
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
32
|
QH sử dụng đất huyện Châu Thành
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
33
|
QH sử dụng đất huyện Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
34
|
QH sử dụng đất huyện Ba Tri
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
35
|
QH sử dụng đất huyện Thạnh Phú
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
36
|
QH sử dụng đất huyện Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
37
|
QH sử dụng đất thị xã
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
38
|
QH sử dụng đất huyện Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
39
|
QH phát triển thương mại đến năm 2020
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
40
|
QH ngành TDTT
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
41
|
Điều chỉnh QH GTVT đường bộ
|
0
|
0
|
|
47
|
47
|
|
|
47
|
|
H
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
4,000
|
4,000
|
0
|
1,890
|
1,890
|
0
|
0
|
0
|
2,110
|
1
|
Cầu Bến Tre 1
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm TDTT huyện Giồng TRôm
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
3
|
Hệ thống thoát nước nội ô thị xã
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm văn hoá Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
5
|
Hệ thống xử lý chất thải BV Bình Đại
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
6
|
Hệ thống xử lý chất thải BV Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
7
|
Trung tâm TDTT huyện Mỏ Cày
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
8
|
Sân vận động huyện Ba Tri
|
56
|
56
|
|
56
|
56
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng khu di tích Nguyễn Đình Chiểu
|
150
|
150
|
|
0
|
0
|
|
|
|
150
|
10
|
Trụ sở làm việc Báo Đồng Khởi
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm văn hoá huyện Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
12
|
Nút giao thông chợ Ngã năm
|
160
|
160
|
|
0
|
0
|
|
|
|
160
|
13
|
Trường nuôi dạy trẻ vào đời sớm
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
14
|
Đường Bắc Nam - Ba Tri
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
15
|
Đường Bắc Nam - Thạnh Phú
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
16
|
Cấp nước thị trấn Bình Đại
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
17
|
Cổng chào thị xã
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
18
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện C.
Thành
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bình
Đại
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
20
|
Quãng trường Đồng Khởi - TX
|
200
|
200
|
|
0
|
0
|
|
|
|
200
|
21
|
Cầu Bến Tre 3
|
200
|
200
|
|
0
|
0
|
|
|
|
200
|
22
|
Điện khí hoá các xã-huyện Châu Thành
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
23
|
Điện khí hoá các xã-huyện Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
24
|
Điện khí hoá các xã-huyện Ba Tri
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
25
|
Điện khí hoá các xã-huyện Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
26
|
Điện khí hoá các xã-huyện Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
27
|
Sửa chữa cầu Chẹt Sậy
|
200
|
200
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
28
|
Chỉnh trang rạch Cái Cá
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
29
|
Chỉnh trang rạch Cá Lóc
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
30
|
Đường bờ Nam sông Bến Tre
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
31
|
Đường vào cảng bốc xếp hàng hoá
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
32
|
Trụ sở Công an tỉnh
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
33
|
Trụ sở Toà án tỉnh
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
34
|
Nhà công vụ Ao Sen-Chợ Chùa
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
35
|
Cống đầu kênh mới An Hoà
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
36
|
Kè bảo vệ bờ Bắc sông Bến Tre
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
37
|
Khu bảo tồn thiên nhiên ngập nước T.Phú
(gđ2)
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
38
|
Trụ sở Sở Thuỷ sản (gđ2)
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
39
|
Trụ sở Sở NN và PTNT (gđ2)
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
40
|
DÁ nuôi tôm lúa Đại Hoà Lộc-Bình Đại
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
41
|
DÁ nuôi tôm CN Thừa Đức - Bình Đại
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
42
|
CSHT khu du lịch sinh thái Hưng Phong (Cồn
Ốc)
|
200
|
200
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
43
|
CSHT khu du lịch vườn chim Vàm Hồ-Ba Tri
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
44
|
CSHT khu du lịch sinh thái ven sông Tiền
|
60
|
60
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
45
|
Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ ĐC các xã trong tỉnh
|
74
|
74
|
|
74
|
74
|
|
|
|
|
46
|
Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ ĐC các xã -Bình Đại
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
47
|
Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ ĐC các xã - Châu
Thành
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
I
|
CHUẨN BỊ THỰC HIỆN
DỰ ÁN
|
14,000
|
10,000
|
4,000
|
9,640
|
5,640
|
4,000
|
0
|
2,003
|
6,363
|
1
|
Dự án nâng cao nông thôn (RE II)
|
1,300
|
1,300
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1300
|
2
|
Đường dây hạ thế điện các xã huyện Bình Đại
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
3
|
Đường dây hạ thế điện các xã huyện Thạnh
Phú
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
4
|
CSHT Cụm Công nghiệp An Hiệp
|
150
|
150
|
|
1150
|
1150
|
|
|
1000
|
|
5
|
CSHT khu Công nghiệp Giao Long
|
780
|
780
|
|
940
|
940
|
|
|
160
|
|
6
|
CSHT làng giống cây trồng-hoa kiểng Cái Mơn
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
7
|
Cải tạo mở rộng doanh trại Cảnh sát PCCC
tỉnh
|
50
|
50
|
|
155
|
155
|
|
|
105
|
|
8
|
Sân vận động tỉnh
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
9
|
HT xử lý rác thải KV Tây huyện C.Thành
(T.Thuỷ)
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm bảo vệ sức khoẻ BMTE-KHHGĐ
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm hành chánh huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm văn hoá Ba Tri
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm giống gia súc -gia cầm tỉnh
|
1,500
|
1,500
|
|
100
|
100
|
|
|
|
1400
|
15
|
Trung tâm giống cây trồng tỉnh
|
1,050
|
1,050
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1050
|
16
|
Trung tâm TDTT Phú Khương
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
17
|
Trường Kỹ nghệ Bến Tre
|
150
|
150
|
|
0
|
0
|
|
|
|
150
|
18
|
Trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật
|
1,000
|
1,000
|
|
200
|
200
|
|
|
|
800
|
19
|
Trường tiểu học phường 6 - thị xã
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
20
|
Trường tiểu học phường 7 - thị xã
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
21
|
Trường tiểu học Bến Tre
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
22
|
Bến xe tỉnh
|
64
|
64
|
|
164
|
164
|
|
|
100
|
|
23
|
Cầu Tân Huề
|
56
|
56
|
|
31
|
31
|
|
|
|
25
|
24
|
Cầu Cái Sơn - thị xã
|
50
|
50
|
|
76
|
76
|
|
|
26
|
|
25
|
Cầu Đò
|
50
|
50
|
|
52
|
52
|
|
|
2
|
|
26
|
Cầu Hương Điểm
|
50
|
50
|
|
120
|
120
|
|
|
70
|
|
27
|
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
28
|
Cầu Miễu-ĐT883 Bình Đại
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
29
|
Cầu Lương Ngang
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
30
|
Cầu Hai Sáng
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
31
|
Cầu 30-4
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
32
|
Cầu Thừa Mỹ
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
33
|
Cầu Bến Dựa
|
50
|
50
|
|
12
|
12
|
|
|
|
38
|
34
|
ĐT 886 (Đê Đông - Thừa Đức)
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
35
|
ĐT 884 (cầu Tre Bông-QL 57)
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
36
|
Đường Tân Xuân-An Thuỷ Ba Tri
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
37
|
ĐT 885 (Thị xã- Ba Tri)
|
200
|
200
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
38
|
ĐT 887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi-ngã ba Sơn Đốc)
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
39
|
KTM BT tại xã Đồng Nơ-Bình Long - Bình
Phước
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
40
|
CSHT nuôi tôm càng xanh Láng Sen-Ba Tri
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
41
|
Cảng Cá An Nhơn Thạnh Phú
|
2,500
|
|
2,500
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
42
|
HT chiếu sáng và cây xanh QL 620 (Cái
Cá-Phà HL)
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
43
|
Nhà máy nước xã Phú Long
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
44
|
Tượng đài chiến thắng trên sông
|
500
|
500
|
|
0
|
0
|
|
|
|
500
|
45
|
Trụ sở Sở TDTT
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
46
|
Trường THPT Tân Hào Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
47
|
Trường THCS Phước Long
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
48
|
Trường THCS Phú Hưng
|
100
|
100
|
|
640
|
640
|
|
|
540
|
|
49
|
Chợ đầu mối nông sản Lương Quới
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
50
|
Chợ đầu mối nông sản -giống cây trồng Sơn
Định
|
100
|
100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
100
|
Nghị quyết 45/2005/NQ-HĐND về tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VII
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/2005/NQ-HĐND ngày 12/10/2005 về tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VII
4.271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|