|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4425/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày 28
tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN
BỔ TẠM THỜI CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO
CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy
hoạch sử dụng đất, giá đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT tại Tờ
trình số 243/TTr-TNMT-NNPTNT ngày 10/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh; chi tiết theo các phụ lục đính kèm quyết định này.
Điều
2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và
Môi trường:
- Tiếp tục tham mưu
cho UBND tỉnh hoàn chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm 2011 - 2015 của tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua để trình Chính phủ xét
duyệt theo đúng quy định;
- Chủ trì kiểm tra, giám
sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo
chỉ tiêu phân bổ nêu trên; tham mưu cho UBND tỉnh xem xét giải quyết những
trường hợp cần thiết trong thời gian chờ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 cấp quốc gia phân bổ cho tỉnh.
2. Sở Nông nghiệp và
PTNT: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ,
thực hiện theo đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.
3. Các Sở, ban, ngành
có liên quan: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi giám sát việc
thực hiện các chỉ tiêu phân bổ cho các địa phương phù hợp nhu cầu sử dụng đất
của ngành mình.
4. UBND các huyện,
thành phố:
- Căn cứ vào các chỉ
tiêu phân bổ ở Điều 1, tiến hành lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của địa phương mình trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt theo đúng quy định;
- Tổ chức quản lý,
khai thác sử dụng đất có hiệu quả, tiết kiệm, đúng pháp luật; việc chuyển mục đích
sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được
duyệt; tuân thủ nguyên tắc tiết kiệm đất sản xuất nông nghiệp, hạn chế đến mức
thấp nhất việc chuyển đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng sang mục đích phi nông nghiệp. Trường hợp cần thiết phải chuyển mục đích
các loại đất trên phải báo cáo UBND tỉnh để xem xét và báo cáo với Bộ Tài
nguyên và Môi trường, trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết Định
số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo Đơn vị
hành chính cấp huyện
|
|
|
|
|
Tam Kỳ
|
Hội An
|
Tây Giang
|
Đông Giang
|
Đại Lộc
|
Quế Sơn
|
Duy Xuyên
|
Điện Bàn
|
Nam Giang
|
Hiệp Đức
|
Phước Sơn
|
Thăng Bình
|
Bắc Trà My
|
Tiên Phước
|
Nam Trà My
|
Phú Ninh
|
Nông Sơn
|
Núi Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang Đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
19,861.14
|
1,800.75
|
504.57
|
315.46
|
553.03
|
1,319.16
|
676.90
|
1,421.53
|
648.37
|
3,517.63
|
383.17
|
346.57
|
1,383.74
|
1,289.97
|
921.65
|
546.53
|
686.26
|
240.98
|
3,304.87
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
2,093.74
|
500.72
|
59.51
|
28.58
|
16.81
|
61.00
|
40.32
|
255.00
|
96.17
|
20.00
|
18.20
|
26.19
|
110.00
|
22.78
|
31.02
|
25.32
|
61.48
|
20.64
|
700.00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
4,279.08
|
681.82
|
98.42
|
23.91
|
50.40
|
189.94
|
259.51
|
199.95
|
199.60
|
572.33
|
95.14
|
96.31
|
318.55
|
43.50
|
137.23
|
48.01
|
300.61
|
46.69
|
917.16
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
689.42
|
-
|
-
|
120.94
|
198.35
|
-
|
-
|
4.37
|
-
|
57.53
|
-
|
-
|
50.31
|
-
|
-
|
-
|
28.00
|
-
|
229.92
|
1.4
|
Đất rừng Đặc dụng
|
RDD/PNN
|
68.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,731.56
|
-
|
-
|
118.33
|
245.25
|
954.44
|
147.12
|
201.31
|
-
|
2,503.25
|
192.59
|
175.43
|
328.44
|
1,172.69
|
463.70
|
381.14
|
35.19
|
151.00
|
661.68
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản tập trung
|
NTS/PNN
|
715.39
|
128.00
|
6.97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.50
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
55.28
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
481.94
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
4,283.55
|
490.21
|
339.67
|
23.70
|
42.22
|
113.78
|
229.95
|
650.00
|
352.00
|
364.52
|
77.24
|
48.64
|
521.16
|
51.00
|
289.70
|
92.06
|
260.88
|
22.65
|
314.17
|
2
|
Chuyển Đổi cơ cấu sử
dụng Đất trong nội bộ Đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NAM
ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết Định
số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Tổng số
|
Phân theo Đơn vị
hành chính cấp huyện
|
|
|
|
Tam Kỳ
|
Hội An
|
Tây Giang
|
Đông Giang
|
Đại Lộc
|
Quế Sơn
|
Duy Xuyên
|
Điện Bàn
|
Nam Giang
|
Hiệp Đức
|
Phước Sơn
|
Thăng Bình
|
Bắc Trà My
|
Tiên Phước
|
Nam Trà My
|
Phú Ninh
|
Nông Sơn
|
Núi Thành
|
(1)
|
(2)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
1,043,836.96
|
9,281.94
|
6,171.24
|
90,296.56
|
81,263.23
|
58,708.86
|
25,117.17
|
29,909.49
|
21,471.01
|
184,288.64
|
49,418.62
|
114,479.30
|
38,560.23
|
82,543.62
|
45,440.64
|
82,546.05
|
25,151.96
|
45,792.36
|
53,396.06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
849,478.24
|
3,254.97
|
1,658.21
|
84,726.10
|
77,137.88
|
42,511.88
|
19,074.38
|
19,275.91
|
9,570.60
|
155,970.22
|
42,341.79
|
104,364.60
|
25,224.85
|
66,335.29
|
37,362.64
|
65,144.63
|
17,217.28
|
42,651.77
|
35,655.24
|
|
Trong Đó:
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất lúa nước
|
47,347.38
|
1,247.00
|
407.32
|
568.33
|
751.52
|
5,152.96
|
3,975.46
|
4,216.91
|
5,597.48
|
346.67
|
1,524.59
|
445.57
|
9,164.07
|
838.94
|
2,841.88
|
608.18
|
4,489.38
|
1,208.16
|
3,962.96
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
39,503.77
|
467.64
|
180.96
|
3,548.21
|
5,835.11
|
1,084.34
|
734.99
|
436.67
|
449.23
|
1,350.30
|
6,334.13
|
2,830.18
|
1,595.60
|
2,193.49
|
3,916.17
|
2,965.62
|
2,758.43
|
1,044.61
|
1,778.09
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
328,527.01
|
546.35
|
204.62
|
49,042.40
|
37,207.70
|
15,695.56
|
4,292.09
|
9,694.39
|
249.71
|
61,490.00
|
8,667.00
|
46,008.00
|
3,768.32
|
20,225.30
|
8,214.11
|
31,886.21
|
2,131.30
|
13,649.95
|
15,554.00
|
1.4
|
Đất rừng Đặc dụng
|
134,954.00
|
0.00
|
536.00
|
6,989.17
|
10,247.23
|
0.00
|
0.00
|
1,081.35
|
0.00
|
59,773.00
|
0.00
|
20,158.45
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
17,576.00
|
0.00
|
18,592.80
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
258,492.85
|
316.29
|
0.00
|
21,575.37
|
20,391.77
|
18,187.30
|
7,015.73
|
2,129.11
|
78.90
|
29,538.92
|
24,334.35
|
32,723.12
|
5,722.05
|
40,894.15
|
20,837.33
|
10,447.86
|
5,877.52
|
7,323.93
|
11,099.15
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
3,017.72
|
80.58
|
239.36
|
35.27
|
54.30
|
59.74
|
20.13
|
119.60
|
222.38
|
26.33
|
19.42
|
22.40
|
527.81
|
19.02
|
15.72
|
0.47
|
52.12
|
0.11
|
1,502.96
|
1.6
|
Trong Đó: Đất NTTS
tập trung
|
2,824.68
|
80.58
|
239.36
|
0.00
|
0.00
|
59.74
|
20.13
|
119.60
|
222.38
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
527.81
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
52.12
|
0.00
|
1,502.96
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
37,828.55
|
597.11
|
89.95
|
3,002.62
|
2,704.55
|
2,331.98
|
3,035.98
|
1,597.88
|
2,972.90
|
3,471.33
|
1,481.72
|
2,199.28
|
4,447.01
|
2,183.41
|
1,553.15
|
1,660.76
|
1,908.53
|
832.32
|
1,758.08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
118,335.12
|
5,507.66
|
3,917.83
|
2,240.34
|
3,819.80
|
11,565.94
|
5,377.97
|
8,952.96
|
10,315.47
|
8,322.79
|
3,436.46
|
3,962.49
|
13,048.71
|
3,578.95
|
6,435.27
|
2,392.96
|
6,784.67
|
2,821.45
|
15,853.75
|
|
Trong Đó:
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
501.82
|
159.20
|
9.74
|
32.95
|
24.43
|
15.51
|
16.70
|
41.25
|
29.88
|
12.01
|
15.72
|
8.14
|
36.93
|
20.64
|
19.80
|
9.67
|
17.92
|
6.27
|
25.06
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4,759.36
|
98.29
|
300.77
|
40.50
|
4.37
|
154.73
|
138.95
|
229.25
|
35.86
|
374.88
|
16.13
|
43.27
|
419.52
|
39.74
|
21.11
|
2.98
|
107.78
|
166.10
|
2,565.13
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2,291.60
|
21.09
|
2.26
|
1.00
|
1.06
|
1,661.98
|
5.04
|
1.14
|
2.73
|
1.48
|
2.94
|
1.15
|
44.75
|
0.55
|
536.04
|
0.87
|
2.02
|
2.00
|
3.50
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
4,265.74
|
406.57
|
82.39
|
0.00
|
0.00
|
559.98
|
390.00
|
78.64
|
787.34
|
5.00
|
17.00
|
19.50
|
479.71
|
11.00
|
43.30
|
5.00
|
233.00
|
15.00
|
1,132.31
|
2.5
|
Đất cho hoạt Động
khoáng sản
|
5,240.15
|
0.00
|
0.00
|
107.62
|
170.61
|
1,024.81
|
49.52
|
22.46
|
0.00
|
953.08
|
91.83
|
229.74
|
52.58
|
1,151.64
|
116.14
|
77.22
|
469.50
|
550.17
|
173.23
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
429.66
|
15.36
|
7.04
|
26.70
|
9.03
|
3.92
|
18.41
|
115.18
|
15.91
|
20.00
|
19.23
|
0.00
|
10.28
|
88.37
|
1.63
|
6.50
|
66.16
|
0.05
|
5.94
|
2.7
|
Đất Để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
200.22
|
5.41
|
4.46
|
4.00
|
4.42
|
30.00
|
23.51
|
11.00
|
8.35
|
11.00
|
5.00
|
3.70
|
9.25
|
7.00
|
6.16
|
7.05
|
15.00
|
4.71
|
40.20
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
299.05
|
18.65
|
21.83
|
0.00
|
1.00
|
21.39
|
26.81
|
36.12
|
51.36
|
0.50
|
9.97
|
1.50
|
62.52
|
0.50
|
8.97
|
0.50
|
18.80
|
2.31
|
16.32
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa Địa
|
5,514.71
|
313.42
|
108.63
|
44.35
|
52.84
|
430.96
|
542.61
|
282.48
|
663.15
|
36.83
|
108.50
|
31.20
|
2,082.50
|
62.68
|
74.25
|
35.97
|
315.03
|
67.46
|
261.85
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
34,935.33
|
1,918.59
|
851.24
|
737.12
|
940.05
|
1,789.25
|
1,467.88
|
1,708.69
|
1,927.23
|
4,596.38
|
1,290.64
|
2,604.89
|
3,178.56
|
1,080.81
|
2,126.01
|
1,486.44
|
3,949.55
|
925.52
|
2,356.48
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
13,112.44
|
1,223.29
|
421.05
|
348.81
|
272.14
|
720.87
|
639.76
|
1,027.04
|
1,148.63
|
1,207.50
|
314.48
|
392.48
|
1,899.19
|
298.56
|
402.11
|
517.21
|
717.54
|
201.74
|
1,360.04
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
9,210.91
|
126.97
|
30.85
|
62.84
|
73.82
|
746.96
|
656.94
|
392.62
|
541.57
|
18.79
|
421.83
|
63.25
|
932.31
|
375.01
|
1,168.52
|
13.83
|
2,907.56
|
41.26
|
635.98
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
9,770.52
|
148.06
|
273.39
|
211.08
|
507.82
|
145.08
|
37.74
|
36.42
|
6.36
|
3,307.68
|
455.95
|
2,060.76
|
40.73
|
308.82
|
446.10
|
909.51
|
99.19
|
623.92
|
151.91
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
40.53
|
4.86
|
0.62
|
3.02
|
1.60
|
1.33
|
4.17
|
1.44
|
1.24
|
1.97
|
1.94
|
1.79
|
3.79
|
0.95
|
4.02
|
0.84
|
1.95
|
1.66
|
3.34
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
891.54
|
207.49
|
19.56
|
52.09
|
17.17
|
47.47
|
31.27
|
104.45
|
51.13
|
16.71
|
15.32
|
33.49
|
106.22
|
16.09
|
16.03
|
11.23
|
105.23
|
4.50
|
36.09
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
217.36
|
53.23
|
3.95
|
5.00
|
5.10
|
9.92
|
9.85
|
11.94
|
29.20
|
4.09
|
10.98
|
6.05
|
6.34
|
5.70
|
4.83
|
5.01
|
6.61
|
3.14
|
36.42
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục -
Đào tạo
|
968.35
|
101.05
|
61.47
|
22.88
|
34.30
|
56.47
|
41.41
|
75.53
|
87.77
|
23.28
|
34.67
|
28.05
|
103.50
|
50.94
|
44.42
|
23.48
|
61.67
|
23.56
|
93.90
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
612.83
|
40.52
|
28.87
|
29.36
|
20.67
|
55.66
|
42.86
|
52.69
|
52.19
|
15.47
|
29.54
|
15.82
|
76.42
|
22.78
|
35.15
|
4.03
|
39.52
|
21.78
|
29.50
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
7.00
|
5.00
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
14.19
|
2.52
|
5.89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.86
|
-
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
2.83
|
-
|
-
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
89.66
|
5.60
|
3.59
|
2.04
|
7.43
|
5.49
|
3.88
|
6.56
|
9.14
|
0.89
|
3.07
|
3.20
|
9.97
|
1.96
|
4.83
|
1.30
|
7.45
|
3.96
|
9.30
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
59,897.48
|
2,551.08
|
2,529.47
|
1,246.10
|
2,611.99
|
5,873.41
|
2,698.54
|
6,426.75
|
6,793.66
|
2,311.63
|
1,859.50
|
1,019.40
|
6,672.11
|
1,116.02
|
3,481.86
|
760.76
|
1,589.91
|
1,081.86
|
9,273.73
|
3
|
Đất Đô thị
|
67,408.61
|
8,472.11
|
3,426.00
|
429.00
|
3,130.84
|
836.70
|
1,271.48
|
1,450.24
|
4,200.00
|
20,986.86
|
521.70
|
3,004.60
|
1,170.51
|
6,359.66
|
828.49
|
4,979.00
|
648.00
|
4,646.42
|
1,047.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
|
133,772.00
|
0.00
|
1,490.00
|
6,989.00
|
10,247.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
59,773.00
|
0.00
|
19,908.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
17,576.00
|
0.00
|
17,789.00
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
|
19,540.00
|
712.89
|
3,006.11
|
720.00
|
374.36
|
1,106.57
|
32.00
|
2,774.31
|
1,686.90
|
120.00
|
120.00
|
100.00
|
3,787.13
|
100.00
|
131.50
|
155.00
|
702.40
|
21.00
|
3,889.83
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết Định
số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo Đơn vị
hành chính cấp huyện
|
|
|
|
|
Tam Kú
|
Héi An
|
Tây Giang
|
Đông Giang
|
Đại Lộc
|
Quế Sơn
|
Duy Xuyên
|
Điện Bàn
|
Nam Giang
|
Hiệp Đức
|
Phớc Sơn
|
Thăng Bình
|
Bắc Trà My
|
Tiên Phước
|
Nam Trà My
|
Phú Ninh
|
Nông Sơn
|
Núi Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
80,584.77
|
651.38
|
130.89
|
17,395.00
|
6,239.00
|
1,230.97
|
1,474.37
|
1,086.45
|
1,250.12
|
7,265.49
|
2,432.98
|
4,455.59
|
2,696.48
|
7,185.15
|
1,421.43
|
19,742.41
|
2,572.74
|
1,037.47
|
2,316.85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69,898.13
|
109.00
|
12.07
|
16,850.00
|
5,850.00
|
660.80
|
1,051.62
|
394.67
|
12.00
|
6,203.53
|
2,094.00
|
4,073.32
|
1,659.19
|
6,643.69
|
736.00
|
19,391.98
|
1,976.30
|
860.00
|
1,319.96
|
|
Trong Đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
128.00
|
-
|
-
|
52.00
|
14.00
|
-
|
5.00
|
-
|
-
|
9.00
|
6.00
|
11.00
|
8.00
|
7.00
|
4.00
|
12.00
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
16,984.10
|
-
|
12.07
|
3,240.00
|
3,100.00
|
367.00
|
159.03
|
17.00
|
-
|
800.00
|
2,040.00
|
515.00
|
390.00
|
1,250.00
|
650.00
|
2,415.50
|
881.00
|
800.00
|
347.50
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,722.23
|
-
|
-
|
7,400.00
|
428.00
|
-
|
839.59
|
341.17
|
-
|
253.68
|
-
|
392.32
|
605.77
|
11.69
|
-
|
7,843.85
|
997.30
|
-
|
608.86
|
1.4
|
Đất rừng Đặc dụng
|
RDD
|
5,200.85
|
-
|
-
|
1,500.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,660.00
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,372.00
|
-
|
-
|
4,294.00
|
1,756.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,000.00
|
-
|
3,000.00
|
322.00
|
5,000.00
|
-
|
5,000.00
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản tập trung
|
NTS
|
147.34
|
10.00
|
-
|
17.34
|
15.00
|
10.00
|
-
|
10.00
|
12.00
|
-
|
-
|
-
|
54.00
|
-
|
-
|
-
|
10.00
|
-
|
9.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
3,343.61
|
99.00
|
-
|
346.66
|
537.00
|
283.80
|
48.00
|
26.50
|
-
|
100.00
|
48.00
|
155.00
|
279.42
|
375.00
|
82.00
|
460.63
|
88.00
|
60.00
|
354.60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,686.64
|
542.38
|
118.82
|
545.00
|
389.00
|
570.17
|
422.75
|
691.78
|
1,238.12
|
1,061.96
|
338.98
|
382.27
|
1,037.29
|
541.46
|
685.43
|
350.43
|
596.44
|
177.47
|
996.89
|
|
Trong Đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
91.88
|
47.30
|
-
|
22.70
|
0.70
|
-
|
-
|
8.82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
77.88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37.50
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.61
|
0.06
|
-
|
-
|
|
-
|
3.50
|
-
|
-
|
0.15
|
0.70
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
938.96
|
94.64
|
42.00
|
-
|
-
|
370.90
|
108.00
|
49.70
|
66.76
|
-
|
9.51
|
8.50
|
94.27
|
-
|
8.00
|
5.00
|
28.30
|
5.38
|
48.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt Động
khoáng
|
SKS
|
950.28
|
-
|
-
|
-
|
69.00
|
-
|
31.61
|
-
|
-
|
635.00
|
47.67
|
5.00
|
30.50
|
-
|
7.00
|
-
|
89.50
|
35.00
|
-
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
92.65
|
3.00
|
0.30
|
-
|
|
-
|
1.15
|
0.25
|
-
|
6.50
|
1.37
|
-
|
1.13
|
54.00
|
-
|
6.50
|
18.40
|
0.05
|
-
|
2.7
|
Đất Để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
129.91
|
-
|
-
|
2.50
|
|
16.67
|
21.60
|
11.00
|
5.00
|
10.40
|
5.00
|
3.20
|
9.25
|
1.19
|
5.00
|
7.00
|
15.00
|
3.24
|
13.86
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa Địa
|
DTN
|
354.89
|
-
|
-
|
21.00
|
25.00
|
-
|
18.50
|
8.88
|
8.70
|
18.00
|
11.70
|
5.60
|
97.97
|
43.50
|
13.10
|
24.79
|
33.15
|
10.00
|
15.00
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
3,968.40
|
276.85
|
7.90
|
190.44
|
68.26
|
131.88
|
222.45
|
130.44
|
29.69
|
368.41
|
231.09
|
309.80
|
427.92
|
330.86
|
595.62
|
225.39
|
183.77
|
58.42
|
179.21
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
852.83
|
93.36
|
-
|
70.00
|
38.00
|
0.60
|
-
|
83.90
|
13.20
|
93.81
|
-
|
-
|
297.29
|
36.60
|
4.50
|
4.50
|
18.17
|
35.00
|
63.90
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1,322.80
|
-
|
-
|
5.00
|
2.20
|
125.00
|
211.20
|
22.28
|
-
|
0.40
|
10.15
|
14.00
|
25.22
|
252.73
|
463.46
|
7.70
|
75.76
|
9.00
|
98.70
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
1,388.74
|
14.30
|
2.00
|
158.00
|
67.00
|
-
|
-
|
2.41
|
-
|
263.60
|
196.95
|
286.97
|
2.71
|
1.00
|
120.20
|
194.50
|
71.10
|
-
|
8.00
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
14.86
|
1.00
|
-
|
1.82
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.76
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.41
|
1.00
|
0.50
|
0.17
|
1.00
|
0.20
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
275.80
|
102.78
|
-
|
33.00
|
4.00
|
-
|
4.45
|
11.22
|
11.99
|
1.46
|
0.94
|
2.00
|
73.30
|
9.55
|
0.20
|
6.97
|
8.44
|
2.65
|
2.85
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12.91
|
2.70
|
0.07
|
1.00
|
0.10
|
-
|
1.00
|
2.00
|
-
|
-
|
2.50
|
-
|
0.45
|
0.59
|
-
|
2.37
|
0.13
|
-
|
-
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục -
Đào tạo
|
DGD
|
132.77
|
45.12
|
4.34
|
7.00
|
9.60
|
0.08
|
1.20
|
5.65
|
-
|
3.18
|
3.67
|
2.40
|
18.15
|
15.67
|
1.21
|
5.52
|
4.60
|
3.20
|
2.18
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
120.58
|
13.59
|
1.09
|
22.00
|
8.50
|
5.00
|
3.60
|
-
|
0.50
|
5.20
|
14.68
|
3.43
|
8.20
|
13.76
|
4.25
|
2.14
|
5.40
|
7.22
|
2.02
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
3.00
|
3.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
14.64
|
1.00
|
0.40
|
1.01
|
|
0.20
|
-
|
1.98
|
3.00
|
-
|
1.20
|
-
|
1.60
|
0.55
|
0.80
|
1.19
|
-
|
0.35
|
1.36
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
4,076.68
|
120.53
|
68.62
|
308.36
|
226.04
|
10.34
|
15.94
|
482.69
|
1,127.97
|
23.50
|
31.94
|
50.07
|
363.39
|
111.91
|
56.71
|
81.65
|
190.82
|
65.38
|
740.82
|
3
|
Đất Đô thị
|
DTD
|
1,389.00
|
-
|
-
|
48.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,200.00
|
-
|
56.00
|
-
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
TDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
4,537.58
|
267.38
|
600.91
|
450.00
|
240.00
|
350.00
|
-
|
415.62
|
326.00
|
100.00
|
118.00
|
100.00
|
487.90
|
-
|
100.00
|
150.00
|
13.00
|
-
|
818.77
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định
số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(-/+) (ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
9,281.94
|
100.00
|
9,281.94
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
4,942.72
|
53.25
|
3,254.97
|
35.07
|
-1,687.75
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
1,747.72
|
18.83
|
1,247.00
|
13.43
|
-500.72
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,169.96
|
12.60
|
467.64
|
5.04
|
-702.32
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
546.35
|
5.89
|
546.35
|
5.89
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
316.29
|
3.41
|
316.29
|
3.41
|
0.00
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
195.58
|
2.11
|
80.58
|
0.87
|
-115.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
195.58
|
2.11
|
80.58
|
0.87
|
-115.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
966.82
|
10.42
|
597.11
|
6.43
|
-369.71
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
3,168.54
|
34.14
|
5,507.66
|
59.34
|
2,339.12
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
87.20
|
0.94
|
159.20
|
1.72
|
72.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
97.49
|
1.05
|
98.29
|
1.06
|
0.80
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19.83
|
0.21
|
21.09
|
0.23
|
1.26
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
22.03
|
0.24
|
406.57
|
4.38
|
384.54
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
10.36
|
0.11
|
15.36
|
0.17
|
5.00
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
5.41
|
0.06
|
5.41
|
0.06
|
0.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
18.15
|
0.20
|
18.65
|
0.20
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
335.52
|
3.61
|
313.42
|
3.38
|
-22.10
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
865.11
|
9.32
|
1,918.59
|
20.67
|
1,053.48
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
627.73
|
6.76
|
1,223.29
|
13.18
|
595.56
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
132.38
|
1.43
|
126.97
|
1.37
|
-5.41
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
1.76
|
0.02
|
148.06
|
1.60
|
146.30
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
3.86
|
0.04
|
4.86
|
0.05
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6.99
|
0.08
|
207.49
|
2.24
|
200.50
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
21.11
|
0.23
|
53.23
|
0.57
|
32.12
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
55.93
|
0.60
|
101.05
|
1.09
|
45.12
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
12.23
|
0.13
|
40.52
|
0.44
|
28.29
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
5.00
|
0.05
|
5.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
0.52
|
0.01
|
2.52
|
0.03
|
2.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.60
|
0.03
|
5.60
|
0.06
|
3.00
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
1,707.44
|
18.40
|
2,551.08
|
27.48
|
843.64
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
4,116.46
|
44.35
|
8,472.11
|
91.28
|
4,355.65
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
230.00
|
2.48
|
712.89
|
7.68
|
482.89
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định
số 4225/QĐ-UBND ngày28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
6,171.24
|
100.00
|
6,171.24
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
2,147.26
|
34.79
|
1,658.21
|
26.87
|
-489.05
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
466.83
|
7.56
|
407.32
|
6.60
|
-59.51
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
265.41
|
4.30
|
180.96
|
2.93
|
-84.45
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
204.62
|
3.32
|
204.62
|
3.32
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
536.00
|
8.69
|
536.00
|
8.69
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
246.33
|
3.99
|
239.36
|
3.88
|
-6.97
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
246.33
|
3.99
|
239.36
|
3.88
|
-6.97
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
428.07
|
6.94
|
89.95
|
1.46
|
-338.12
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
3,297.89
|
53.44
|
3,917.83
|
63.49
|
619.94
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
9.74
|
0.16
|
9.74
|
0.16
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
300.57
|
4.87
|
300.77
|
4.87
|
0.20
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.71
|
0.03
|
2.26
|
0.04
|
0.55
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
17.33
|
0.28
|
82.39
|
1.34
|
65.06
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
6.10
|
0.10
|
7.04
|
0.11
|
0.94
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
4.46
|
0.07
|
4.46
|
0.07
|
0.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
21.31
|
0.35
|
21.83
|
0.35
|
0.52
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
169.18
|
2.74
|
108.63
|
1.76
|
-60.55
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
448.19
|
7.26
|
851.24
|
13.79
|
403.05
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
331.69
|
5.37
|
421.05
|
6.82
|
89.36
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
29.50
|
0.48
|
30.85
|
0.50
|
1.35
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
3.39
|
0.05
|
273.39
|
4.43
|
270.00
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.47
|
0.01
|
0.62
|
0.01
|
0.15
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13.18
|
0.21
|
19.56
|
0.32
|
6.38
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3.82
|
0.06
|
3.95
|
0.06
|
0.13
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
41.62
|
0.67
|
61.47
|
1.00
|
19.85
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
16.78
|
0.27
|
28.87
|
0.47
|
12.09
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
2.00
|
0.03
|
2.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
4.89
|
0.08
|
5.89
|
0.10
|
1.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.85
|
0.05
|
3.59
|
0.06
|
0.74
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
2,319.30
|
37.58
|
2,529.47
|
40.99
|
210.17
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
2,212.28
|
35.85
|
3,426.00
|
55.52
|
1,213.72
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
1,490.00
|
24.14
|
1,490.00
|
24.14
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
1,597.00
|
25.88
|
3,006.11
|
48.71
|
1,409.11
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
29,909.49
|
100.00
|
29,909.49
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
19,919.10
|
66.60
|
18,951.23
|
64.00
|
-967.88
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
4,471.91
|
14.95
|
4,216.91
|
14.24
|
-255.00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
619.62
|
2.07
|
436.67
|
1.47
|
-182.95
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,231.93
|
30.87
|
9,310.73
|
31.44
|
78.80
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
891.75
|
2.98
|
1,081.35
|
3.65
|
189.60
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,330.42
|
7.79
|
2,188.09
|
7.39
|
-142.33
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
152.10
|
0.51
|
119.60
|
0.40
|
-32.50
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
152.10
|
0.51
|
119.60
|
0.40
|
-32.50
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
2,221.37
|
7.43
|
1,597.88
|
5.40
|
-623.50
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
6,834.66
|
22.85
|
8,888.98
|
30.02
|
2,054.32
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
32.43
|
0.11
|
41.25
|
0.14
|
8.82
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
229.25
|
0.77
|
170.27
|
0.57
|
-58.98
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.12
|
0.00
|
1.14
|
0.00
|
0.02
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.44
|
0.01
|
78.64
|
0.27
|
76.20
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
17.46
|
0.06
|
17.46
|
0.06
|
0.00
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
44.54
|
0.15
|
115.18
|
0.39
|
70.64
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
11.00
|
0.04
|
11.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
38.23
|
0.13
|
36.12
|
0.12
|
-2.11
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
468.40
|
1.57
|
282.48
|
0.95
|
-185.92
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
1,168.89
|
3.91
|
1,708.69
|
5.77
|
539.80
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
712.19
|
2.38
|
1,027.04
|
3.47
|
314.85
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
329.60
|
1.10
|
392.62
|
1.33
|
63.02
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
3.78
|
0.01
|
36.42
|
0.12
|
32.64
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.44
|
0.00
|
1.44
|
0.00
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19.43
|
0.06
|
104.45
|
0.35
|
85.02
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5.74
|
0.02
|
11.94
|
0.04
|
6.20
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
59.69
|
0.20
|
75.53
|
0.26
|
15.84
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
33.99
|
0.11
|
52.69
|
0.18
|
18.70
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.03
|
0.01
|
6.56
|
0.02
|
2.53
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
4,831.90
|
16.16
|
6,426.75
|
21.70
|
1,594.85
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
1,450.24
|
4.85
|
1,450.24
|
4.90
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
850.00
|
2.84
|
2,774.31
|
9.37
|
1,924.31
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
21,471.01
|
100.00
|
21,471.01
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
10,206.97
|
47.54
|
9,570.60
|
65.52
|
-636.37
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
5,693.65
|
26.52
|
5,597.48
|
38.32
|
-96.17
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
648.83
|
3.02
|
449.23
|
3.08
|
-199.60
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
249.71
|
1.16
|
249.71
|
1.71
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
78.90
|
0.37
|
78.90
|
0.54
|
0.00
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
210.98
|
0.98
|
222.38
|
1.52
|
11.40
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
210.98
|
0.98
|
222.38
|
1.52
|
11.40
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
3,324.90
|
15.49
|
2,972.90
|
20.35
|
-352.00
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
8,428.98
|
39.26
|
10,315.47
|
70.62
|
1,886.49
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
29.88
|
0.14
|
29.88
|
0.20
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35.86
|
0.17
|
35.86
|
0.25
|
0.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.23
|
0.01
|
2.73
|
0.02
|
0.50
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
414.84
|
1.93
|
787.34
|
5.39
|
372.50
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
12.61
|
0.06
|
15.91
|
0.11
|
3.30
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
3.35
|
0.02
|
8.35
|
0.06
|
5.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
50.76
|
0.24
|
51.36
|
0.35
|
0.60
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
643.93
|
3.00
|
663.15
|
4.54
|
19.22
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
1,646.68
|
7.67
|
1,927.23
|
13.19
|
280.55
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
926.18
|
4.31
|
1,148.63
|
7.86
|
222.45
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
541.57
|
2.52
|
541.57
|
3.71
|
0.00
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
6.36
|
0.03
|
6.36
|
0.04
|
0.00
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.24
|
0.00
|
1.24
|
0.01
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
26.14
|
0.12
|
51.13
|
0.35
|
24.99
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7.20
|
0.03
|
29.20
|
0.20
|
22.00
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
85.87
|
0.40
|
87.77
|
0.60
|
1.90
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
47.53
|
0.22
|
52.19
|
0.36
|
4.66
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
5.59
|
0.03
|
9.14
|
0.06
|
3.55
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
5,588.84
|
26.03
|
6,793.66
|
46.51
|
1,204.82
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
205.35
|
0.96
|
4,200.00
|
28.76
|
3,994.65
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
1,300.00
|
.05
|
1,686.90
|
11.55
|
386.90
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
58,708.86
|
100.00
|
58,708.86
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
43,170.24
|
73.53
|
42,511.88
|
72.41
|
-658.36
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
5,213.96
|
8.88
|
5,152.96
|
8.78
|
-61.00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
907.28
|
1.55
|
1,084.34
|
1.85
|
177.06
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,695.56
|
26.73
|
15,695.56
|
26.73
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,141.74
|
32.60
|
18,187.30
|
30.98
|
-954.44
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
49.74
|
0.08
|
59.74
|
0.10
|
10.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
49.74
|
0.08
|
59.74
|
0.10
|
10.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
2,161.96
|
3.68
|
2,331.98
|
3.97
|
170.02
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
9,676.61
|
16.48
|
11,565.94
|
19.70
|
1,889.33
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
15.51
|
0.03
|
15.51
|
0.03
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35.63
|
0.06
|
154.73
|
0.26
|
119.10
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,661.30
|
2.83
|
1,661.98
|
2.83
|
0.68
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
170.08
|
0.29
|
559.98
|
0.95
|
389.90
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
144.11
|
0.25
|
1,024.81
|
1.75
|
880.70
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
3.92
|
0.01
|
3.92
|
0.01
|
0.00
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
13.33
|
0.02
|
30.00
|
0.05
|
16.67
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
20.79
|
0.04
|
21.39
|
0.04
|
0.60
|
2.9
|
Đất nghĩa trang nghĩa
địa
|
DTN
|
430.96
|
0.73
|
430.96
|
0.73
|
0.00
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
1,429.85
|
2.44
|
1,789.25
|
3.05
|
359.40
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
588.95
|
1.00
|
720.87
|
1.23
|
131.92
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
579.46
|
0.99
|
746.96
|
1.27
|
167.50
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
140.08
|
0.24
|
145.08
|
0.25
|
5.00
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.33
|
0.00
|
1.33
|
0.00
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
32.27
|
0.05
|
47.47
|
0.08
|
15.20
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6.82
|
0.01
|
9.92
|
0.02
|
3.10
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
55.09
|
0.09
|
56.47
|
0.10
|
1.38
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
22.66
|
0.04
|
55.66
|
0.09
|
33.00
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.19
|
0.01
|
5.49
|
0.01
|
1.30
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
5,751.13
|
9.80
|
5,873.41
|
10.00
|
122.28
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
836.70
|
1.43
|
836.70
|
1.43
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
200.00
|
0.34
|
1,106.57
|
1.88
|
906.57
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
25,117.17
|
100.00
|
25,117.17
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
18,699.66
|
74.45
|
19,074.38
|
75.94
|
374.72
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
4,010.78
|
15.97
|
3,975.46
|
15.83
|
-35.32
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
836.67
|
3.33
|
734.99
|
2.93
|
-101.68
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,452.50
|
13.75
|
4,292.09
|
17.09
|
839.59
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,162.85
|
28.52
|
7,015.73
|
27.93
|
-147.12
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
20.13
|
0.08
|
20.13
|
0.08
|
0.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
20.13
|
0.08
|
20.13
|
0.08
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
3,216.73
|
12.81
|
3,035.98
|
12.09
|
-180.75
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
4,278.32
|
17.03
|
5,377.97
|
21.41
|
1,099.65
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
16.70
|
0.07
|
16.70
|
0.07
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
138.95
|
0.55
|
138.95
|
0.55
|
0.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.04
|
0.00
|
5.04
|
0.02
|
4.00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
48.53
|
0.19
|
390.00
|
1.55
|
341.47
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
17.91
|
0.07
|
49.52
|
0.20
|
31.61
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
15.26
|
0.06
|
18.41
|
0.07
|
3.15
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
1.91
|
0.01
|
23.51
|
0.09
|
21.60
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
26.31
|
0.10
|
26.81
|
0.11
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
522.71
|
2.08
|
542.61
|
2.16
|
19.90
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
935.05
|
3.72
|
1,467.88
|
5.84
|
532.83
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
489.62
|
1.95
|
639.76
|
2.55
|
150.14
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
333.28
|
1.33
|
656.94
|
2.62
|
323.66
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
6.94
|
0.03
|
37.74
|
0.15
|
30.80
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1.97
|
0.01
|
4.17
|
0.02
|
2.20
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21.07
|
0.08
|
31.27
|
0.12
|
10.20
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4.85
|
0.02
|
9.85
|
0.04
|
5.00
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
44.56
|
0.18
|
41.41
|
0.16
|
-3.15
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
29.38
|
0.12
|
42.86
|
0.17
|
13.48
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.38
|
0.01
|
3.88
|
0.02
|
0.50
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
2,553.95
|
10.17
|
2,698.54
|
10.74
|
144.59
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
1,271.48
|
5.06
|
1,271.48
|
5.06
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
32.00
|
0.13
|
32.00
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
45,792.36
|
100.00
|
45,792.36
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
42,032.75
|
91.79
|
42,473.59
|
92.75
|
440.84
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
1,228.80
|
2.68
|
1,208.16
|
2.64
|
-20.64
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
291.30
|
0.64
|
1,044.61
|
2.28
|
753.31
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13,649.95
|
29.81
|
13,649.95
|
29.81
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
18,592.80
|
40.60
|
18,592.80
|
40.60
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,474.93
|
16.32
|
7,145.75
|
15.60
|
-329.18
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
0.11
|
0.00
|
0.11
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
794.97
|
1.74
|
832.32
|
1.82
|
37.35
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
2,224.82
|
4.86
|
2,821.45
|
6.16
|
596.63
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
6.27
|
0.01
|
6.27
|
0.01
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
158.70
|
0.35
|
166.10
|
0.36
|
7.40
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
7.62
|
0.02
|
15.00
|
0.03
|
7.38
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
336.99
|
0.74
|
550.17
|
1.20
|
213.18
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
0.05
|
0.00
|
0.05
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
1.47
|
0.00
|
4.71
|
0.01
|
3.24
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
1.81
|
0.00
|
2.31
|
0.01
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
57.46
|
0.13
|
67.46
|
0.15
|
10.00
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
665.40
|
1.45
|
925.52
|
2.02
|
260.12
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
0.31
|
|
|
60.00
|
|
|
|
141.74
|
|
201.74
|
0.44
|
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
31.02
|
0.07
|
41.26
|
0.09
|
10.24
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
468.92
|
1.02
|
623.92
|
1.36
|
155.00
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.66
|
0.00
|
1.66
|
0.00
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
4.50
|
0.01
|
4.50
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1.05
|
0.00
|
3.14
|
0.01
|
2.09
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
10.55
|
0.02
|
23.56
|
0.05
|
13.01
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
10.67
|
0.02
|
21.78
|
0.05
|
11.11
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.79
|
0.00
|
3.96
|
0.01
|
3.17
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
989.10
|
2.16
|
1,081.86
|
2.36
|
92.76
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
-
|
-
|
4,646.42
|
10.15
|
4,646.42
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
17,789.00
|
38.85
|
17,789.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
21.00
|
0.05
|
21.00
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
25,151.96
|
100.00
|
25,151.96
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
15,917.24
|
63.28
|
17,217.28
|
68.45
|
1,300.04
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
4,551.86
|
18.10
|
4,489.38
|
17.85
|
-62.48
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,191.04
|
8.71
|
2,758.43
|
10.97
|
567.39
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,162.00
|
4.62
|
2,131.30
|
8.47
|
969.30
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,912.71
|
23.51
|
5,877.52
|
23.37
|
-35.19
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
32.22
|
0.13
|
52.12
|
0.21
|
19.90
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
32.22
|
0.13
|
52.12
|
0.21
|
19.90
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
2,067.41
|
8.22
|
1,908.53
|
7.59
|
-158.88
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
5,511.97
|
21.91
|
6,784.67
|
26.97
|
1,272.70
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
18.02
|
0.07
|
17.92
|
0.07
|
-0.10
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10.28
|
0.04
|
107.78
|
0.43
|
97.50
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.02
|
0.01
|
2.02
|
0.01
|
0.00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12.95
|
0.05
|
233.00
|
0.93
|
220.05
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
365.00
|
1.45
|
469.50
|
1.87
|
104.50
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
6.88
|
0.03
|
66.16
|
0.26
|
59.28
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
15.00
|
0.06
|
15.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
18.30
|
0.07
|
18.80
|
0.07
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
275.10
|
1.09
|
315.03
|
1.25
|
39.93
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
3,529.82
|
14.03
|
3,949.55
|
15.70
|
419.73
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
639.44
|
2.54
|
717.54
|
2.85
|
78.10
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2,799.08
|
11.13
|
2,907.56
|
11.56
|
108.48
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
13.56
|
0.05
|
99.19
|
0.39
|
85.63
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.70
|
0.00
|
1.95
|
0.01
|
1.25
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12.41
|
0.05
|
105.23
|
0.42
|
92.82
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3.18
|
0.01
|
6.61
|
0.03
|
3.43
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
39.48
|
0.16
|
61.67
|
0.25
|
22.19
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
13.89
|
0.06
|
39.52
|
0.16
|
25.63
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
2.83
|
0.01
|
2.83
|
0.01
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
5.25
|
0.02
|
7.45
|
0.03
|
2.20
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
1,273.60
|
5.06
|
1,589.91
|
6.32
|
316.31
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
648.00
|
2.58
|
648.00
|
2.58
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
675.20
|
2.68
|
702.40
|
2.79
|
27.20
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
53,396.06
|
100.00
|
53,396.06
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
37,618.15
|
70.45
|
35,655.24
|
66.78
|
-1,962.91
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
4,662.96
|
8.73
|
3,962.96
|
7.42
|
-700.00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,350.95
|
4.40
|
1,778.09
|
3.33
|
-572.86
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,175.06
|
28.42
|
15,554.00
|
29.13
|
378.94
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,760.83
|
22.03
|
11,099.15
|
20.79
|
-661.68
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
1,953.90
|
3.66
|
1,502.96
|
2.81
|
-450.94
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
1,953.90
|
3.66
|
1,502.96
|
2.81
|
-450.94
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
1,714.45
|
3.21
|
1,758.08
|
3.29
|
43.63
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
11,573.99
|
21.68
|
15,853.75
|
29.69
|
4,279.76
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
26.48
|
0.05
|
25.06
|
0.05
|
-1.42
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,564.92
|
4.80
|
2,565.13
|
4.80
|
0.21
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.79
|
0.00
|
3.50
|
0.01
|
1.71
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
375.01
|
0.70
|
1,132.31
|
2.12
|
757.30
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
173.95
|
0.33
|
173.23
|
0.32
|
-0.72
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
5.84
|
0.01
|
5.94
|
0.01
|
0.10
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
26.34
|
0.05
|
40.20
|
0.08
|
13.86
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
19.24
|
0.04
|
16.32
|
0.03
|
-2.92
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
320.04
|
0.60
|
261.85
|
0.49
|
-58.19
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
|
3.37
|
|
|
558.32
|
|
|
|
1,798.16
|
|
2,356.48
|
4.41
|
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,030.19
|
1.93
|
1,360.04
|
2.55
|
329.85
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
498.88
|
0.93
|
635.98
|
1.19
|
137.10
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
85.91
|
0.16
|
151.91
|
0.28
|
66.00
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
3.14
|
0.01
|
3.34
|
0.01
|
0.20
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21.52
|
0.04
|
36.09
|
0.07
|
14.57
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
30.83
|
0.06
|
36.42
|
0.07
|
5.59
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
94.94
|
0.18
|
93.90
|
0.18
|
-1.04
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
25.61
|
0.05
|
29.50
|
0.06
|
3.89
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.14
|
0.01
|
9.30
|
0.02
|
2.16
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
6,262.22
|
11.73
|
9,273.73
|
17.37
|
3,011.51
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
457.48
|
0.86
|
1,047.00
|
1.96
|
589.52
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
675.20
|
2.68
|
702.40
|
2.79
|
27.20
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
38,560.23
|
100.00
|
38,560.23
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
24,940.33
|
64.68
|
25,224.85
|
65.42
|
284.52
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
9,266.07
|
24.03
|
9,164.07
|
23.77
|
-102.00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,552.65
|
4.03
|
1,595.60
|
4.14
|
42.94
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,212.86
|
8.33
|
3,768.32
|
9.77
|
555.46
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,728.49
|
14.86
|
5,722.05
|
14.84
|
-6.44
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
529.09
|
1.37
|
527.81
|
1.37
|
-1.28
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
529.09
|
1.37
|
527.81
|
1.37
|
-1.28
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
4,651.17
|
12.06
|
4,447.01
|
11.53
|
-204.16
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
10,626.45
|
27.56
|
13,038.71
|
33.81
|
2,412.26
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
24.57
|
0.06
|
36.93
|
0.10
|
12.36
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
414.52
|
1.07
|
419.52
|
1.09
|
5.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.05
|
0.01
|
44.75
|
0.12
|
41.70
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83.02
|
0.22
|
479.71
|
1.24
|
396.69
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
52.58
|
0.14
|
52.58
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
3.81
|
0.01
|
10.28
|
0.03
|
6.47
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
9.25
|
0.02
|
9.25
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
63.77
|
0.17
|
62.52
|
0.16
|
-1.25
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
2,053.81
|
5.33
|
2,082.50
|
5.40
|
28.69
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
2,577.25
|
6.68
|
3,168.56
|
8.22
|
591.31
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,468.65
|
3.81
|
1,899.19
|
4.93
|
430.54
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
899.68
|
2.33
|
932.31
|
2.42
|
32.63
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
25.54
|
0.07
|
30.73
|
0.08
|
5.19
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
2.79
|
0.01
|
3.79
|
0.01
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19.92
|
0.05
|
106.22
|
0.28
|
86.30
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6.22
|
0.02
|
6.34
|
0.02
|
0.12
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
83.59
|
0.22
|
103.50
|
0.27
|
19.91
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
63.79
|
0.17
|
76.42
|
0.20
|
12.63
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
0.09
|
0.00
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
6.98
|
0.02
|
9.97
|
0.03
|
2.99
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
5,402.65
|
14.01
|
6,672.11
|
17.30
|
1,269.46
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
1,170.51
|
3.04
|
1,170.51
|
3.04
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
1,555.00
|
4.03
|
3,787.13
|
9.82
|
2,232.13
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
45,440.64
|
100.00
|
45,440.64
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
37,548.26
|
82.63
|
37,362.64
|
82.22
|
-185.62
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
2,868.90
|
6.31
|
2,841.88
|
6.25
|
-27.02
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,409.60
|
7.50
|
3,916.17
|
8.62
|
506.57
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,214.11
|
18.08
|
8,214.11
|
18.08
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,301.03
|
46.88
|
20,837.33
|
45.86
|
-463.70
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
15.72
|
0.03
|
15.72
|
0.03
|
0.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
1,754.62
|
3.86
|
1,553.15
|
3.42
|
-201.47
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
4,828.22
|
10.63
|
6,435.27
|
14.16
|
1,607.05
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
20.10
|
0.04
|
19.80
|
0.04
|
-0.30
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21.11
|
0.05
|
21.11
|
0.05
|
0.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
535.82
|
1.18
|
536.04
|
1.18
|
0.22
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
7.30
|
0.02
|
43.30
|
0.10
|
36.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
21.14
|
0.05
|
116.14
|
0.26
|
95.00
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
1.43
|
0.00
|
1.63
|
0.00
|
0.20
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
1.16
|
0.00
|
6.16
|
0.01
|
5.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
8.47
|
0.02
|
8.97
|
0.02
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
59.20
|
0.13
|
74.25
|
0.16
|
15.05
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
744.18
|
1.64
|
2,126.01
|
4.68
|
1,381.83
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
366.21
|
0.81
|
402.11
|
0.88
|
35.90
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
98.64
|
0.22
|
1,168.52
|
2.57
|
1,069.88
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
205.80
|
0.45
|
446.10
|
0.98
|
240.30
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
2.02
|
0.00
|
4.02
|
0.01
|
2.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8.44
|
0.02
|
16.03
|
0.04
|
7.59
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3.98
|
0.01
|
4.83
|
0.01
|
0.85
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
37.46
|
0.08
|
44.42
|
0.10
|
6.96
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
19.40
|
0.04
|
35.15
|
0.08
|
15.75
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.23
|
0.00
|
4.83
|
0.01
|
2.60
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
3,408.31
|
7.50
|
3,481.86
|
7.66
|
73.55
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ tiêu
quan sát)
|
DTD
|
828.49
|
1.82
|
828.49
|
1.82
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
131.50
|
0.29
|
131.50
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
49,418.62
|
100.00
|
49,418.62
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
40,630.96
|
82.22
|
42,341.79
|
85.68
|
1,710.83
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
1,536.79
|
3.11
|
1,524.59
|
3.09
|
-12.20
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4,389.27
|
8.88
|
6,334.13
|
12.82
|
1,944.86
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,667.00
|
17.54
|
8,667.00
|
17.54
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,526.94
|
49.63
|
24,334.35
|
49.24
|
-192.59
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
19.42
|
0.04
|
19.42
|
0.04
|
0.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
1,510.96
|
3.06
|
1,481.72
|
3.00
|
-29.24
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
2,714.31
|
5.49
|
3,436.46
|
6.95
|
722.15
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
15.72
|
0.03
|
15.72
|
0.03
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16.13
|
0.03
|
16.13
|
0.03
|
0.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.44
|
0.00
|
2.94
|
0.01
|
2.50
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5.00
|
0.01
|
17.00
|
0.03
|
12.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
44.16
|
0.09
|
91.83
|
0.19
|
47.67
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
16.78
|
0.03
|
19.23
|
0.04
|
2.45
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
5.00
|
0.01
|
5.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
9.47
|
0.02
|
9.97
|
0.02
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
97.00
|
0.20
|
108.50
|
0.22
|
11.50
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
696.76
|
1.41
|
1,290.64
|
2.61
|
593.88
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
294.68
|
0.60
|
314.48
|
0.64
|
19.80
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
322.18
|
0.65
|
421.83
|
0.85
|
99.65
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
28.50
|
0.06
|
455.95
|
0.92
|
427.45
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.94
|
0.00
|
1.94
|
0.00
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.88
|
0.00
|
15.32
|
0.03
|
14.44
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3.98
|
0.01
|
10.98
|
0.02
|
7.00
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
27.68
|
0.06
|
34.67
|
0.07
|
6.99
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
13.64
|
0.03
|
29.54
|
0.06
|
15.90
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
2.86
|
0.01
|
2.86
|
0.01
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
1.42
|
0.00
|
3.07
|
0.01
|
1.65
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
1,812.85
|
3.67
|
1,859.50
|
3.76
|
46.65
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
521.70
|
1.06
|
521.70
|
1.06
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
120.00
|
0.24
|
120.00
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
114,479.30
|
100.00
|
114,479.30
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
100,637.85
|
87.91
|
104,364.60
|
91.16
|
3,726.75
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
460.76
|
0.40
|
445.57
|
0.39
|
-15.19
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,411.49
|
2.11
|
2,830.18
|
2.47
|
418.69
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
45,615.68
|
39.85
|
46,008.00
|
40.19
|
392.32
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
20,158.45
|
17.61
|
20,158.45
|
17.61
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29,898.55
|
26.12
|
32,723.12
|
28.58
|
2,824.57
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
22.40
|
0.02
|
22.40
|
0.02
|
0.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
2,092.92
|
1.83
|
2,199.28
|
1.92
|
106.36
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
3,233.65
|
2.82
|
3,962.49
|
3.46
|
728.84
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
8.14
|
0.01
|
8.14
|
0.01
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40.27
|
0.04
|
43.27
|
0.04
|
3.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.05
|
0.00
|
1.15
|
0.00
|
0.10
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
19.50
|
0.02
|
19.50
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
208.74
|
0.18
|
229.74
|
0.20
|
21.00
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
0.50
|
0.00
|
3.70
|
0.00
|
3.20
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
1.00
|
0.00
|
1.50
|
0.00
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
25.50
|
0.02
|
31.20
|
0.03
|
5.70
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
2,017.48
|
1.76
|
2,604.89
|
2.28
|
587.41
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
391.88
|
0.34
|
392.48
|
0.34
|
0.60
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
43.25
|
0.04
|
63.25
|
0.06
|
20.00
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
1,548.31
|
1.35
|
2,060.76
|
1.80
|
512.45
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.79
|
0.00
|
1.79
|
0.00
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6.29
|
0.01
|
33.49
|
0.03
|
27.20
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3.82
|
0.00
|
6.05
|
0.01
|
2.23
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
17.65
|
0.02
|
28.05
|
0.02
|
10.40
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
5.19
|
0.00
|
15.82
|
0.01
|
10.63
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.30
|
0.00
|
3.20
|
0.00
|
2.90
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
930.97
|
0.81
|
1,019.40
|
0.89
|
88.43
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
3,004.60
|
2.62
|
3,004.60
|
2.62
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
19,908.00
|
17.39
|
19,908.00
|
17.39
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
100.00
|
0.09
|
100.00
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
81,263.23
|
100.00
|
81,263.23
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
70,552.66
|
86.82
|
76,930.24
|
94.67
|
6,377.58
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
754.33
|
0.93
|
751.52
|
0.92
|
-2.81
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,670.31
|
2.06
|
5,820.11
|
7.16
|
4,149.80
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,711.00
|
45.18
|
37,091.65
|
45.64
|
380.65
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10,247.23
|
12.61
|
10,247.23
|
12.61
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,593.02
|
22.88
|
20,317.18
|
25.00
|
1,724.16
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
38.30
|
0.05
|
53.30
|
0.07
|
15.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
2,576.77
|
3.17
|
2,702.55
|
3.33
|
125.78
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
2,981.38
|
3.67
|
3,903.08
|
4.80
|
921.70
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
15.50
|
0.02
|
15.13
|
0.02
|
-0.37
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4.37
|
0.01
|
4.37
|
0.01
|
0.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.86
|
0.00
|
2.36
|
0.00
|
1.50
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
75.61
|
0.09
|
179.24
|
0.22
|
103.63
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
7.03
|
0.01
|
9.03
|
0.01
|
2.00
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
3.42
|
0.00
|
4.42
|
0.01
|
1.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
15.84
|
0.02
|
52.84
|
0.07
|
37.00
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
358.07
|
0.44
|
939.35
|
1.16
|
581.28
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
171.65
|
0.21
|
271.44
|
0.33
|
99.79
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
57.30
|
0.07
|
73.82
|
0.09
|
16.52
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
92.35
|
0.11
|
507.82
|
0.62
|
415.47
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.60
|
0.00
|
1.60
|
0.00
|
1.00
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.71
|
0.01
|
17.17
|
0.02
|
11.46
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4.02
|
0.00
|
5.10
|
0.01
|
1.08
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
21.00
|
0.03
|
34.30
|
0.04
|
13.30
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
2.87
|
0.00
|
20.67
|
0.03
|
17.80
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.57
|
0.00
|
7.43
|
0.01
|
4.86
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
2,500.68
|
3.08
|
2,696.34
|
3.32
|
195.66
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
3,130.84
|
3.85
|
3,130.84
|
3.85
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
5,860.00
|
7.21
|
10,247.00
|
12.61
|
4,387.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
374.36
|
0.46
|
374.36
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
90,296.56
|
100.00
|
90,296.56
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
69,260.87
|
76.70
|
84,323.41
|
93.38
|
15,062.54
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
544.91
|
0.60
|
577.64
|
0.64
|
32.73
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
177.52
|
0.20
|
3,121.21
|
3.46
|
2,943.69
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
41,968.24
|
46.48
|
49,042.40
|
54.31
|
7,074.16
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5,554.00
|
6.15
|
6,989.17
|
7.74
|
1,435.17
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,333.52
|
20.30
|
21,590.37
|
23.91
|
3,256.85
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
17.93
|
0.02
|
35.27
|
0.04
|
17.34
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
2,682.68
|
2.97
|
3,002.62
|
3.33
|
319.94
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
1,398.51
|
1.55
|
2,213.43
|
2.45
|
814.92
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
9.80
|
0.01
|
32.50
|
0.04
|
22.70
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20.50
|
0.02
|
20.50
|
0.02
|
0.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
107.62
|
0.12
|
107.62
|
0.12
|
0.00
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
25.00
|
0.03
|
26.70
|
0.03
|
1.70
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
0.01
|
0.00
|
4.00
|
0.00
|
3.99
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
13.25
|
0.01
|
44.20
|
0.05
|
30.95
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
|
0.31
|
|
|
453.25
|
|
|
|
277.56
|
|
730.81
|
0.81
|
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
188.81
|
0.21
|
348.81
|
0.39
|
160.00
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
45.84
|
0.05
|
62.84
|
0.07
|
17.00
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
20.40
|
0.02
|
204.77
|
0.23
|
184.37
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1.00
|
0.00
|
3.02
|
0.00
|
2.02
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.06
|
0.01
|
52.09
|
0.06
|
47.03
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3.28
|
0.00
|
5.00
|
0.01
|
1.72
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
10.44
|
0.01
|
22.88
|
0.03
|
12.44
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
2.19
|
0.00
|
29.36
|
0.03
|
27.17
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.54
|
0.00
|
2.04
|
0.00
|
1.50
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
943.77
|
1.05
|
1,246.10
|
1.38
|
302.33
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
-
|
-
|
429.00
|
0.48
|
429.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
6,989.00
|
7.74
|
6,989.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
720.00
|
0.80
|
720.00
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
82,546.05
|
100.00
|
82,546.05
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
46,299.18
|
56.09
|
65,144.63
|
78.92
|
18,845.45
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
621.50
|
0.75
|
608.18
|
0.74
|
-13.32
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
598.13
|
0.72
|
2,965.62
|
3.59
|
2,367.49
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24,042.36
|
29.13
|
31,886.21
|
38.63
|
7,843.85
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
13,916.00
|
16.86
|
17,576.00
|
21.29
|
3,660.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,829.00
|
7.06
|
10,447.86
|
12.66
|
4,618.86
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
0.47
|
0.00
|
0.47
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
1,292.19
|
1.57
|
1,660.76
|
2.01
|
368.57
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
1,496.00
|
1.81
|
2,392.96
|
2.90
|
896.96
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
9.80
|
0.01
|
9.67
|
0.01
|
-0.13
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.98
|
0.00
|
2.98
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.77
|
0.00
|
0.87
|
0.00
|
0.10
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
5.00
|
0.01
|
5.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
77.22
|
0.09
|
77.22
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
6.50
|
0.01
|
6.50
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
0.05
|
0.00
|
7.05
|
0.01
|
7.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
11.18
|
0.01
|
35.97
|
0.04
|
24.79
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
810.93
|
0.98
|
1,486.44
|
1.80
|
675.51
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
329.51
|
0.40
|
517.21
|
0.63
|
187.70
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
4.03
|
0.00
|
13.83
|
0.02
|
9.80
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
455.76
|
0.55
|
909.51
|
1.10
|
453.75
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.31
|
0.00
|
0.84
|
0.00
|
0.53
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.91
|
0.00
|
11.23
|
0.01
|
7.32
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2.64
|
0.00
|
5.01
|
0.01
|
2.37
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
14.66
|
0.02
|
23.48
|
0.03
|
8.82
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
4.03
|
0.00
|
4.03
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.11
|
0.00
|
1.30
|
0.00
|
1.19
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
660.29
|
0.80
|
760.76
|
0.92
|
100.47
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
-
|
-
|
4,979.00
|
6.03
|
4,979.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
17,576.00
|
21.29
|
17,576.00
|
21.29
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
155.00
|
0.19
|
155.00
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %)
|
Diện tích ha)
|
Cơ cấu %)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
82,543.62
|
100.00
|
82,543.62
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
60,981.57
|
73.88
|
66,335.29
|
80.36
|
5,353.72
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
854.72
|
1.04
|
838.94
|
1.02
|
-15.78
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
986.99
|
1.20
|
2,193.49
|
2.66
|
1,206.50
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,213.61
|
24.49
|
20,225.30
|
24.50
|
11.69
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,066.84
|
44.91
|
40,894.15
|
49.54
|
3,827.31
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
19.02
|
0.02
|
19.02
|
0.02
|
0.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
1,859.41
|
2.25
|
2,183.41
|
2.65
|
324.00
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
1,747.52
|
2.12
|
3,578.95
|
4.34
|
1,831.43
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
20.64
|
0.03
|
20.64
|
0.03
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
39.74
|
0.05
|
39.74
|
0.05
|
0.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.55
|
0.00
|
0.55
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
11.00
|
0.01
|
11.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
1,151.64
|
1.40
|
1,151.64
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
19.37
|
0.02
|
88.37
|
0.11
|
69.00
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
5.81
|
0.01
|
7.00
|
0.01
|
1.19
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
19.18
|
0.02
|
62.68
|
0.08
|
43.50
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
|
0.79
|
|
|
430.57
|
|
|
|
650.24
|
|
1,080.81
|
1.31
|
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
235.12
|
0.28
|
298.56
|
0.36
|
63.44
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
67.21
|
0.08
|
375.01
|
0.45
|
307.80
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
307.82
|
0.37
|
308.82
|
0.37
|
1.00
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.54
|
0.00
|
0.95
|
0.00
|
0.41
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.49
|
0.00
|
16.09
|
0.02
|
13.60
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4.93
|
0.01
|
5.70
|
0.01
|
0.77
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
27.72
|
0.03
|
50.94
|
0.06
|
23.22
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
3.50
|
0.00
|
22.78
|
0.03
|
19.28
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.91
|
0.00
|
1.96
|
0.00
|
1.05
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
991.99
|
1.20
|
1,116.02
|
1.35
|
124.03
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
6,359.66
|
7.70
|
6,359.66
|
7.70
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
100.00
|
0.12
|
100.00
|
CHỈ TIÊU QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định
số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích năm 2020
|
So sánh tăng giảm
(ha)
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
|
184,288.64
|
100.00
|
184,288.64
|
100.00
|
|
1
|
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
153,284.32
|
83.18
|
155,970.22
|
84.63
|
2,685.90
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
357.67
|
0.19
|
346.67
|
0.19
|
-11.00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,122.63
|
0.61
|
1,350.30
|
0.73
|
227.67
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
61,293.85
|
33.26
|
61,490.00
|
33.37
|
196.15
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
59,732.15
|
32.41
|
59,773.00
|
32.43
|
40.85
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
27,042.17
|
14.67
|
29,538.92
|
16.03
|
2,496.75
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
26.33
|
0.01
|
26.33
|
0.01
|
0.00
|
1.6
|
Đất NTTS tập trung
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
3,735.85
|
2.03
|
3,471.33
|
1.88
|
-264.52
|
2
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
3,743.20
|
2.03
|
8,322.79
|
4.52
|
4,579.59
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
12.01
|
0.01
|
12.01
|
0.01
|
0.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
354.88
|
0.19
|
374.88
|
0.20
|
20.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.23
|
0.00
|
1.48
|
0.00
|
0.25
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
5.00
|
0.00
|
5.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
45.08
|
0.02
|
953.08
|
0.52
|
908.00
|
2.6
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
20.00
|
0.01
|
20.00
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải
|
DRA
|
0.60
|
0.00
|
11.00
|
0.01
|
10.40
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
2.9
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
DTN
|
18.83
|
0.01
|
36.83
|
0.02
|
18.00
|
2.10
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
1,035.43
|
0.56
|
4,596.38
|
2.49
|
3,560.95
|
2.10.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
669.26
|
0.36
|
1,207.50
|
0.66
|
538.24
|
2.10.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
8.39
|
0.00
|
18.79
|
0.01
|
10.40
|
2.10.3
|
Đất năng lượng
|
DNT
|
328.45
|
0.18
|
3,307.68
|
1.79
|
2,979.23
|
2.10.4
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.47
|
0.00
|
1.97
|
0.00
|
1.50
|
2.10.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.51
|
0.00
|
16.71
|
0.01
|
14.20
|
2.10.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2.09
|
0.00
|
4.09
|
0.00
|
2.00
|
2.10.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
14.95
|
0.01
|
23.28
|
0.01
|
8.33
|
2.10.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
8.82
|
0.00
|
15.47
|
0.01
|
6.65
|
2.10.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
dkh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
dxh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
2.10.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.49
|
0.00
|
0.89
|
0.00
|
0.40
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
2,275.14
|
1.23
|
2,311.63
|
1.25
|
36.49
|
3
|
Đất đô thị (Chỉ
tiêu quan sát)
|
DTD
|
20,986.86
|
11.39
|
20,986.86
|
11.39
|
0.00
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)
|
DBT
|
59,773.00
|
32.43
|
59,773.00
|
32.43
|
0.00
|
5
|
Đất khu du lịch
(Chỉ tiêu quan sát)
|
DDL
|
-
|
-
|
120.00
|
0.07
|
120.00
|
Quyết định 4425/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4425/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
2.899
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|