|
Tổng số địa điểm
|
x giữa 1 và 20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Số địa điểm nhiều hơn 20
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Số địa điểm cộng thêm để đánh giá
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
Số địa điểm cần được đánh giá
|
x
|
21
|
21
|
21
|
21
|
21
|
22
|
22
|
22
|
9.1.. Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.1.6 đến
9.1.9 của TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
9.1.7. Tổ chức chứng nhận phải cung cấp một báo cáo
bằng văn bản cho mỗi cuộc đánh giá. Báo cáo này phải dựa trên cơ sở hướng dẫn
liên quan trong TCVN ISO 19011. Nhóm đánh giá phải nhận biết các cơ hội cải
tiến nhưng không được đưa ra các giải pháp cụ thể. Quyền sở hữu báo cáo đánh
giá phải được tổ chức chứng nhận duy trì.
Báo cáo phải viện dẫn các PRP mà tổ chức sử
dụng, phương pháp luận HACCP, ý kiến về nhóm
HACCP và các vấn đề khác liên quan đến FSMS.
9.1.8. Áp dụng tất cả các yêu cầu trong các điểm từ
9.1.11 đến 9.1.15 của TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
9.2. Đánh giá và chứng nhận ban đầu
9.2.1. Đăng ký
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.2.1 của
TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
Tổ chức chứng nhận phải yêu cầu tổ chức đăng
ký cung cấp thông tin chi tiết liên quan đến các dây chuyền chế biến, các
chương trình HACCP và các ca làm việc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.2.2 của
TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
9.2.3. Đánh giá chứng nhận ban đầu
Việc đánh giá chứng nhận ban đầu một FSMS
phải được thực hiện theo hai giai đoạn: giai đoạn 1 và giai đoạn 2.
9.2.3.1. Đánh giá giai đoạn 1
9.2.3.1.1. Áp dụng tất cả các yêu cầu trong
9.2.3.1.1 của TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
Khi một tổ chức đã thực hiện tổ hợp các biện
pháp kiểm soát được xây dựng từ bên ngoài thì đánh giá giai đoạn 1 phải xem xét
hệ thống tài liệu có trong FSMS để xác định xem tổ hợp biện pháp kiểm soát đó
có phù hợp với tổ chức, có được xây dựng phù hợp với các yêu cầu của TCVN ISO
22000 và có được duy trì cập nhật hay không.
Cần kiểm tra hiệu lực của các giấy phép liên
quan khi thu thập thông tin về việc tuân thủ các khía cạnh quy định.
9.2.3.1.2. Mục tiêu của đánh giá giai đoạn 1 là đưa
ra trọng tâm cho việc hoạch định đánh giá giai đoạn 2 bằng việc có được sự
thông hiểu về FSMS qua việc nhận biết mối nguy an toàn thực phẩm của tổ chức,
phân tích, kế hoạch HACCP và các PRP, chính sách, mục tiêu, và đặc biệt là
trạng thái sẵn sàng đánh giá của tổ chức bằng cách xem xét mức độ mà:
a) tổ chức đã nhận biết các PRP thích hợp với
công việc (ví dụ: yêu cầu của các quy định và luật),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) quy định về an toàn thực phẩm thích hợp đối
với (các) lĩnh vực liên quan của tổ chức, d) FSMS được thiết kế để đạt được
chính sách an toàn thực phẩm của tổ chức,
e) chương trình thực hiện FSMS chứng minh sự
tiến tới đánh giá (giai đoạn 2),
f) các chương trình xác nhận giá trị sử dụng,
kiểm tra xác nhận và cải tiến phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn về FSMS,
g) các tài liệu và sự chuẩn bị của FSMS thích
hợp để trao đổi thông tin nội bộ với các nhà cung ứng, khách hàng cũng như các
bên quan tâm liên quan, và
h) hệ thống tài liệu bổ sung cần được xem xét
và/hoặc kiến thức gì cần chuẩn bị trước.
9.2.3.1.3. đối với FSMS, đánh giá giai đoạn 1
phải được thực hiện tại địa điểm của khách hàng để đạt được các mục tiêu nêu
trên.
9.2.3.1.4. Áp dụng tất cả các yêu cầu trong
9.2.3.1.2 của TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
Khách hàng phải được thông báo rằng kết quả
của đánh giá giai đoạn 1 có thể dẫn tới việc hoãn hoặc hủy bỏ đánh giá giai đoạn 2.
9.2.3.1.5. Từng phần của FSMS được đánh giá ở
giai đoạn 1 và được xác định là thực hiện đầy đủ, hiệu quả và phù hợp với các
yêu cầu, có thể không cần thiết phải đánh giá lại trong đánh giá giai đoạn 2.
Tuy nhiên, tổ chức chứng nhận phải đảm bảo rằng các phần đã được đánh giá của
FSMS tiếp tục phù hợp với các yêu cầu chứng nhận. Trong trường hợp này, báo cáo
đánh giá giai đoạn 2 phải gồm có những phát hiện này và phải ghi rõ là sự phù
hợp đã được thiết lập trong đánh giá giai đoạn 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thời gian giữa đánh giá giai đoạn 1 và
giai đoạn 2 được yêu cầu hợp lý là không quá 6 tháng. Cần lặp lại đánh giá giai
đoạn 1 nếu cần có khoảng thời gian dài hơn.
9.2.3.2. Đánh giá giai đoạn 2
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.2.3.2 của
TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
9.2.4. Kết luận đánh giá chứng nhận ban đầu
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.2.4 của
TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
9.2.5. Thông tin để cấp chứng nhận ban đầu
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.2.5 của
TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
9.3. Hoạt động giám sát
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.3 của TCVN
ISO/IEC 17021 : 2008.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.4 của TCVN
ISO/IEC 17021 : 2008.
9.5. đánh giá đặc biệt
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.5 của TCVN
ISO/IEC 17021 : 2008.
9.6. Đình chỉ, thu hồi hoặc thu hẹp phạm vi
chứng nhận
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.6 của TCVN
ISO/IEC 17021 : 2008.
9.7. Yêu cầu xem xét lại
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.7 của TCVN
ISO/IEC 17021 : 2008.
9.8. Khiếu nại
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.8 của TCVN
ISO/IEC 17021 : 2008.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong 9.9 của TCVN
ISO/IEC 17021 : 2008.
10. Yêu cầu về hệ
thống quản lý đối với tổ chức chứng nhận
Áp dụng tất cả các yêu cầu trong điều 10 của
TCVN ISO/IEC 17021 : 2008.
PHỤ
LỤC A
(quy
định)
Phân loại các loại hình chuỗi thực phẩm
Tổ chức chứng nhận phải sử dụng bảng A.1 để
a) xác định phạm vi thực hiện,
b) xác định xem có cần trình độ chuyên môn kỹ
thuật của các chuyên gia đánh giá đối với loại hình hoặc lĩnh vực đó hay không,
và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ví dụ trong bảng A.1 không đủ hết mọi
trường hợp mà chỉ là một chỉ dẫn về các chủ đề liên quan.
Phạm vi của một tổ chức khách hàng cụ thể có
thể gồm nhiều loại hình.
Bảng A.1 – Các loại
hình chuỗi thực phẩm
Mã loại hình
Loại hình
Ví dụ về lĩnh vực
A
Nông trại 1 (Vật nuôi)
động vật; cá; sản phẩm trứng; sản phẩm sữa;
nuôi ong; nghề cá; nghề săn bắt, nghề đặt bẫy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nông trại 2 (Cây trồng)
trái cây; rau; ngũ cốc; gia vị; sản phẩm
làm vườn
C
Chế biến 1
(Các sản phẩm động vật dễ thối, hỏng)
gồm tất cả các hoạt động sau nông trại, ví
dụ: giết mổ
các sản phẩm thịt, gia cầm, trứng, sữa và
cá
D
Chế biến 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trái cây và nước ép tươi; trái cây được bảo
quản; rau tươi; rau được bảo quản
E
Chế biến 3
(Sản phẩm có thời hạn sử dụng dài ở nhiệt độ
thường)
sản phẩm đóng hộp; bánh quy; bánh snack;
dầu ăn; nước uống; đồ uống; mỳ sợi; bột mì; đường; muối
F
Sản phẩm thức ăn chăn nuôi
thức ăn cho động vật; thức ăn cho cá
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khách sạn, nhà hàng
H
Phân phối
đại lý bán lẻ; cửa hàng; người bán buôn
I
Dịch vụ
cung cấp nước; làm sạch; chất thải; xử lý chất
thải; phát triển sản phẩm, quy trình và trang thiết bị; dịch vụ thú y
J
Vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
Chế tạo thiết bị
thiết bị quá trình; máy bán hàng tự động
L
Sản xuất hóa
chất (hóa sinh)
chất phụ gia; vitamin; thuốc trừ sâu;
thuốc; phân bón; chất tẩy rửa; nuôi cấy sinh học
M
Sản xuất vật liệu đóng gói
vật liệu đóng gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(tham
khảo)
Thời gian đánh giá tối thiểu
B.1. Khái quát
Trong việc xác định thời gian đánh giá cần
thiết cho từng địa điểm, theo yêu cầu trong 9.1.4, tổ chức chứng nhận nên xem
xét khoảng thời gian đánh giá tại chỗ tối thiểu cho việc chứng nhận ban đầu được
đưa ra trong bảng B.1.
Thời gian tối thiểu bao gồm giai đoạn 1 và
giai đoạn 2 của việc đánh giá chứng nhận ban đầu (xem 9.2.3) nhưng không bao
gồm thời gian chuẩn bị đánh giá hay viết báo cáo đánh giá.
Thời gian đánh giá tối thiểu được xác định đối
với việc đánh giá FSMS chỉ có một nghiên cứu HACCP. Một nghiên cứu HACCP tương ứng
với một phân tích mối nguy của một họ sản phẩm/dịch vụ có các mối nguy tương
tự, công nghệ sản xuất tương tự và, trường hợp có liên quan, có công nghệ bảo
quản tương tự.
Thời gian đánh giá giám sát tối thiểu nên
bằng một phần ba thời gian đánh giá chứng nhận ban đầu, với ít nhất 0,5 ngày đánh
giá. Thời gian đánh giá lại tối thiểu nên bằng hai phần ba thời gian đánh giá
chứng nhận ban đầu, với ít nhất 0,5 ngày đánh giá.
Trường hợp chưa có hệ thống quản lý đã được
chứng nhận liên quan thích hợp thì cần thêm thời gian cho đánh giá. Chứng chỉ
hệ thống quản lý được coi là liên quan cần bao trùm phạm vi an toàn thực phẩm đối
với sản phẩm/dịch vụ liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại hình cụ thể được lấy mẫu nhiều địa điểm
(xem 9.1.5.2) và điều này có thể được tính đến khi tính thời gian đánh giá.
Các yếu tố khác có thể đòi hỏi phải tăng thời
gian đánh giá tối thiểu (ví dụ: số loại sản phẩm, số dây chuyền sản xuất, phát
triển sản phẩm, số điểm kiểm soát tới hạn, số chương trình hoạt động tiên
quyết, khu vực nhà xưởng, cơ sở hạ tầng, thử nghiệm trong phòng thí nghiệm của
tổ chức, nhu cầu chuyển đổi).
B.2. Tính thời gian đánh giá chứng nhận ban đầu
tối thiểu
B.2.1. Thời gian đánh giá tối thiểu cho một địa điểm,
Ts:
Ts = (D + H + MS +
FTE)
trong đó:
D là thời gian đánh giá tại chỗ;
H là số ngày đánh giá đối với các nghiên cứu
HACCP bổ sung;
MS là số ngày đánh giá không có hệ thống quản
lý liên quan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2. Thời gian đánh giá tối thiểu đối với mỗi địa
điểm bổ sung,
Tm: Tm = Ts × 50/100
Bảng B.1 – Thời gian đánh
giá chứng nhận ban đầu tối thiểu
Loại hình
(xem Phụ lục A)
D
Thời gian đánh giá
tại chỗ cơ sở
(tính bằng ngày đánh
giá)
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tính bằng ngày đánh
giá)
MS
Không có hệ thống
quản lý liên quan được chứng nhận
(tính bằng ngày đánh
giá)
FTE
Số người lao động
(tính bằng ngày đánh
giá)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
0,75
0,25
0,25
1 đến 19 = 0
20 đến 49 = 0,5
50 đến 79 = 1,0
80 đến 199 = 1,5
200 đến 499 = 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 đến 1 299 = 3,0
1 300 đến 1 699 =
3,5
1 700 đến 2 999 =
4,0
3 000 đến 5 000 =
4,5
> 5 000 = 5,0
50 % thời gian đánh
giá tại chỗ
tối thiểu
B
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
1,50
0,50
D
1,00
0,50
E
1,50
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
0,50
G
1,00
0,50
H
1,00
0,50
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
J
1,00
0,25
K
1,00
0,25
L
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1,00
0,25
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN ISO 9000 : 2007, Hệ thống quản lý
chất lượng – Cơ sở và từ vựng
[2] TCVN ISO 9001 : 2008, Hệ thống quản lý
chất lượng – Các yêu cầu
[3] TCVN ISO 10002, Quản lý chất lượng –
Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn xử lý khiếu nại trong tổ chức
[4] TCVN ISO 14001, Hệ thống quản lý môi
trường – Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO/IEC 17030 : 2003, Conformity assessment
- General requirements for third-party marks of conformity (Đánh giá sự phù
hợp – Yêu cầu chung đối với dấu phù hợp của bên thứ ba)
[7] Recommended international code of
practice - General principles of food hygiene. CAC/RCP 1- 1969, Rev. 4-2003
(Quy phạm Thực hành Khuyến nghị Quốc tế – Những nguyên tắc chung về vệ sinh
thực phẩm. Soát xét: 4-2003)
[8] Codex Alimentarius Food Hygiene Basic
Texts. Food and Agricultural Organization of the United Nations, World
Health Organization, Rome, 2001 (Các văn bản cơ sở đối với vệ sinh thực phẩm
của Ủy ban Tiêu chuẩn Thực phẩm Codex,
Tổ chức Nông Lương Liên Hiệp quốc, Tổ chức Y tế Thế giới)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nguyên tắc
5. Yêu cầu chung
5.1. Khái quát
5.2. Quản lý tính công bằng
6. Yêu cầu về cơ cấu
7. Yêu cầu về nguồn lực
7.1. Năng lực về quản lý và nhân sự
7.2. Những người liên quan đến hoạt động
chứng nhận
7.3. Sử dụng chuyên gia đánh giá và chuyên
gia kỹ thuật bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Nguồn lực bên ngoài
8. Yêu cầu về thông tin
9. Yêu cầu về quá trình
9.1. Yêu cầu chung
9.2. đánh giá và chứng nhận ban đầu
9.3. Hoạt động giám sát
9.4. Chứng nhận lại
9.5. Đánh giá đặc biệt
9.6. Đình chỉ, thu hồi hoặc thu hẹp phạm vi
chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.8. Khiếu nại
9.9. Hồ sơ đăng ký chứng nhận và khách hàng
10. Yêu cầu về hệ thống quản lý đối với tổ
chức chứng nhận
Phụ lục A (quy định) Phân nhóm các loại hình
chuỗi thực phẩm
Phụ lục B (quy định) Thời gian đánh giá tối
thiểu
Thư mục tài liệu tham khảo