|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
151/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Số: 151/2010/NQ-HĐND
|
Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH
MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH LẠI
CHO CÁC ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến
năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị định số: 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Dân quân tự vệ;
Căn cứ Chỉ thị số: 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng
cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí,
chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số: 63/2002/TT-BTC ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC
ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về
phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của
liên Bộ Tài chính - Lao động thương binh và xã hội hướng dẫn về trách nhiệm
đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm;
Căn cứ Công văn số: 12778/BTC-CST ngày 23/9/2010 của Bộ Tài chính về việc phí
tham quan danh lam thắng cảnh;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số: 2912/TTr-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2010 về việc thông qua quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các
khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh; sau khi nghe báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Thông qua quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ
phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Quy định mức thu các
loại phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu
1. Mức thu các loại phí
thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị
thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết này);
2. Mức thu các loại phí
thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu
(chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết này);
3. Mức thu các loại phí
thuộc lĩnh vực giao thông, vận tải và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu
(chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết này);
4. Mức thu các loại phí
thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu
(chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 4 kèm theo Nghị quyết này);
5. Mức thu các loại phí
thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội và tỷ lệ phần trăm trích lại
cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 5 kèm theo Nghị
quyết này);
6. Mức thu các loại phí tại
khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng và khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo và tỷ lệ phần
trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 6
kèm theo Nghị quyết này);
7. Mức thu các loại phí
thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường và tỷ lệ phần trăm trích lại
cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 7 kèm theo Nghị
quyết này);
8. Mức thu các loại phí
thuộc lĩnh vực tư pháp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ
thể được quy định tại phụ lục số 8 kèm theo Nghị quyết này);
9. Mức thu các loại phí bảo
vệ mụi trường đối với nước thải và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu
(chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 9 kèm theo Nghị quyết này).
10. Mức thu học phí và tỷ
lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục
số 10 kèm theo Nghị quyết này).
II. Quy định mức thu các
loại lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy
định tại phụ lục số 11 kèm theo Nghị quyết này).
III. Quy định mức thu các
khoản đóng góp (chi
tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 12 kèm theo Nghị quyết này).
Điều
2. Đối
với các loại phí, lệ phí mà trước đây HĐND tỉnh quy định, nay không quy định
thì thực hiện theo quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương.
Điều
3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện các
quy định về phí, lệ phí và các khoản đóng góp quy định tại Nghị quyết này và
các văn bản pháp luật có liên quan khác. Trong quá trình thực hiện nếu có những
vấn đề phát sinh, Uỷ ban nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến với Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều
5. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2011. Nghị quyết này thay thế các nghị quyết sau của HĐND tỉnh:
Nghị quyết số 49/2003/NQ-HĐND ngày 09/01/2003; Nghị quyết số 69/2003/NQ-HĐND
ngày 24/12/2003; Nghị quyết số 13/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004; Nghị quyết số
22/5005/NQ-HĐND ngày 27/7/2005; Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006;
Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006; Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND
ngày 12/7/2007; Nghị quyết số 80/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007; Nghị quyết số
88/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008; Nghị quyết số 96/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008;
Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 23 thông qua.
Nơi nhận:
-
UB Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
- Cục KT văn bản Bộ Tư pháp;
-
Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
-
Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh;
-
Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Sở
Tư pháp; Báo
Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
-
Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Phí xây dựng
|
|
|
80
|
|
1.1
|
Phí
cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
đ/chứng chỉ
|
100.000
|
|
|
1.2
|
Phí
giới thiệu địa điểm xây dựng
|
đ/công trình
|
50.000
|
|
|
1.3
|
Phí
cung cấp trích lục hồ sơ quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch giới thiệu địa điểm,
giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
a
|
Can
vẽ trên giấy A3, A4
|
đ/bản
|
20.000
|
|
|
b
|
Can
vẽ trên giấy A0
|
đ/tờ
|
50.000
|
|
|
c
|
Phô
tô trên giấy A0
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
2
|
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính
|
|
|
80
|
|
2.1
|
Phí
đo đạc mới, lập bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo
yêu cầu
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư
thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa thưa, ít cây, đi lại thuận tiện,
trung bình 35 thửa/ha
|
đ/ha
|
4.100.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư
thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa dày hơn, nhiều cây, đi lại tương đối
khó, trung bình 36 - 42 thửa/ha
|
-
|
4.900.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư
thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa tương đối dày, nhiều cây, đi lại
tương đối khó, trung bình 43-51 thửa/ha
|
-
|
6.400.000
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất ruộng bậc
thang, đất canh tác, đất dân cư nông thôn, trung bình 15-23 thửa/ha
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư
nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 24-30 thửa/ha
|
-
|
1.900.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư
nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 31-35 thửa/ha
|
-
|
2.000.000
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư
nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, trung bình 8-12 thửa/ha
|
-
|
500.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 2 : Đất khu dân cư
nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng miền núi cây cối
thưa thớt, trung bình trên 15 thửa/ha
|
-
|
650.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư,
đất canh tác vùng trung du, miền núi cây cối dày đặc, trung bình 8-12 thửa/ha
|
-
|
730.000
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/5.000
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất canh tác có
thửa lớn, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy hoạch,
trung bình dưới 02 thửa/ha
|
-
|
120.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 2 : Đất canh tác cây
công nghiệp, vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung
bình 02 thửa/ha
|
-
|
150.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất trồng cây xen
kẽ, tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%), trung bình tới 02 thửa/ha
|
-
|
190.000
|
|
|
2.2
|
Phí
đo đạc, chỉnh lý lại thửa đất , bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình
và cá nhân theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500:
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư
nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, thành phố, trung bình 35 thửa/ha
|
đ/thửa
|
110.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư
thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha
|
-
|
120.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư
nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha
|
-
|
130.000
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/1000:
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư
nông thôn, đất canh tác, trung bình 35 thửa/ha
|
-
|
65.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư,
đất canh tác thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha
|
-
|
77.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư
nông thôn, đất canh tác, thị trấn, thị xã, trung bình 43-51 thửa/ha
|
-
|
82.000
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/2000 :
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất nông nghiệp
|
-
|
60.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất phi nông
nghiệp vùng nông thôn
|
-
|
65.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất phi nông
nghiệp vùng đô thị
|
-
|
70.000
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/5.000:
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất canh tác
vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy
hoạch, trung bình tới 02 thửa/ha
|
-
|
55.000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất canh tác
vùng đồi núi, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình 03 thửa/ha
|
-
|
70.000
|
|
|
2.3
|
Phí
trích đo thửa đất nơi chưa có bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
+
Thửa đất dưới 500m2
|
đ//thửa
|
200.000
|
|
|
|
+
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
|
-
|
500.000
|
|
|
|
+
Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
|
-
|
700.000
|
|
|
|
+
Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2
|
-
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
80
|
|
3.1
|
Hộ
gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi
|
đ/hồ sơ
|
80.000
|
|
|
3.2
|
Hộ
gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn
|
-
|
150.000
|
|
|
3.3
|
Các
tổ chức
|
-
|
320.000
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 2
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Phí chợ, thuê địa điểm KD trong chợ
|
|
|
|
|
1.1
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Các
chợ ở thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
|
a
|
Gạo,
nông sản:
|
|
|
|
|
|
-
Có gánh
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
-
Không có gánh
|
đ/lượt
|
500
|
|
|
b
|
Rau
củ:
|
|
|
|
|
|
-
Có gánh
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
-
Không có gánh
|
đ/lượt
|
500
|
|
|
1.1.2
|
Các
chợ ở các huyện
|
|
|
|
|
a
|
Thóc
gạo, nông sản
|
|
|
|
|
|
-
Có gánh
|
đ/gánh
|
1.000
|
|
|
|
-
Không có gánh
|
đ/lượt
|
500
|
|
|
b
|
Rau,
củ, quả:
|
|
|
|
|
|
-
Có gánh
|
đ/gánh
|
1.000
|
|
|
|
-
Không có gánh
|
đ/lượt
|
500
|
|
|
c
|
Thịt
lợn
|
đ/con
|
3.000
|
|
|
d
|
Thịt
bò
|
đ/con
|
7.000
|
|
|
e
|
Gà,
vịt, ngan, ngỗng
|
đ/con
|
500
|
|
|
f
|
Gà,
vịt, ngan, ngỗng (giống)
|
đ/10con
|
500
|
|
|
g
|
Tôm,
cá các loại
|
|
|
|
|
|
-
Có gánh
|
đ/gánh
|
3.000
|
|
|
h
|
Trâu,
bò
|
đ/con
|
10.000
|
|
|
i
|
Bún,
bánh, giò chả
|
đ/lượt
|
3.000
|
|
|
k
|
Nón
lá, vòng kiềng
|
đ/lượt
|
2.000
|
|
|
l
|
Đồ
rèn, cuốc xẻng
|
đ/lượt
|
3.000
|
|
|
m
|
Các
mặt hàng khác
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
1.2
|
Phí thuê địa điểm KD trong chợ
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Tại
các chợ của Thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
|
a
|
Tại
chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý
|
|
|
|
|
|
+
Vị trí 1
|
đ/m2/tháng
|
28.000
|
|
|
|
+
Vị trí 2
|
đ/m2/tháng
|
21.000
|
|
|
|
+
Vị trí 3
|
đ/m2/tháng
|
14.000
|
|
|
b
|
Chợ
Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
Vị
trí 1
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
|
|
Vị
trí 2
|
đ/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
|
Vị
trí 3
|
đ/m2/tháng
|
6.000
|
|
|
c
|
Chợ
khác
|
|
|
|
|
|
Vị
trí 1
|
đ/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
|
Vị
trí 2
|
đ/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
1.2.2
|
Tại
các chợ ở các huyện
|
|
|
|
|
|
+
Khu vực thị xã, thị trấn
|
đ/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
|
+
Khu vực nông thôn
|
đ/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
2
|
Phí đấu giá
|
|
|
|
|
2.1
|
Phí thu đối với người có tài sản bán
đấu giá
|
|
|
|
|
a
|
Từ 1.000.000 đồng trở xuống
|
|
50.000
|
|
|
b
|
Từ trên 1.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
|
5
% giá trị tài sản bán được
|
|
|
c
|
Từ trên 100.000.000 đồng đến
1.000.000.000 đồng
|
|
5.000.000 đồng + 1,5 % của phần giá
trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
|
|
d
|
Từ trên 1.000.000.000 đồng
|
|
18.500.000 đồng + 0,2 % của phần giá
trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng
|
|
|
2.2
|
Mức thu phí đối với người tham gia
đấu giá
|
|
|
|
|
a
|
Từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
|
20.000
|
|
|
b
|
Từ trên 20.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
|
50.000
|
|
|
c
|
Từ trên 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
|
100.000
|
|
|
d
|
Từ trên 100.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
|
200.000
|
|
|
e
|
Trên
500.000.000 đồng
|
|
500.000
|
|
|
2.3
|
Mức thu phí đối với người tham gia
đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Từ
200.000.000 đồng trở xuống
|
|
100.000
|
|
|
b
|
Từ
trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
|
200.000
|
|
|
c
|
Từ
trên 500.000.000
|
|
500.000
|
|
|
2.4
|
Mức thu phí đối với người tham gia
đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng các công trình khác
|
|
|
|
|
a
|
Từ
0,5 ha trở xuống
|
|
1.000.000
|
|
|
b
|
Từ
trên 0,5 ha đến 2 ha
|
|
3.000.000
|
|
|
c
|
Từ
trên 2 ha đến 5 ha
|
|
4.000.000
|
|
|
d
|
Từ
trên 5 ha
|
|
5.000.000
|
|
|
3
|
Phí thẩm
định kết quả đấu thầu
(Mức thu tối thiểu
là 500.000 đồng, mức tối đa không quá 30.000.000 đồng/gói thầu)
|
%/gói thầu
|
0,05
|
75
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Phí qua cầu
|
|
|
100
|
|
|
(cầu
Cồn Sẽ Quảng Lộc và cầu Phao Thuận Hoá)
|
|
|
|
|
|
Đi
xe đạp
|
đ/người/lượt
|
500
|
|
|
|
Đi
xe máy
|
đ/người/lượt
|
1.000
|
|
|
|
Đi
bộ
|
đ/người/lượt
|
200
|
|
|
|
Đi
xe đạp tháng
|
đ/ng/tháng
|
7.000
|
|
|
|
Đi
xe máy tháng
|
đ/ng/tháng
|
15.000
|
|
|
|
Đi
bộ tháng
|
đ/ng/tháng
|
3.000
|
|
|
2
|
Phí qua đò
|
|
|
100
|
|
2.1
|
Sông rộng dưới 500m
|
|
|
|
|
|
Người
đi bộ
|
đ/lượt/người
|
200
|
|
|
|
Người
đi bộ có gánh
|
đ/lượt/người
|
500
|
|
|
|
Người
đi xe đạp
|
đ/lượt/người
|
500
|
|
|
|
Người
đi xe máy
|
đ/lượt/người
|
1.000
|
|
|
2.2
|
Sông rộng từ 500m trở lên
|
|
|
|
|
|
Người
đi bộ
|
đ/lượt/người
|
500
|
|
|
|
Người
đi bộ có gánh
|
đ/lượt/người
|
1.000
|
|
|
|
Người
đi xe đạp
|
đ/lượt/người
|
1.000
|
|
|
|
Người
đi xe máy
|
đ/lượt/người
|
2.000
|
|
|
3
|
Phí sử dụng cảng cá
|
|
|
80
|
|
3.1
|
Tàu thuyền đánh cá cập cảng
|
|
|
|
|
|
-
Có công suất 6 đến 12 CV
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
-
Có công suất 13 đến 30 CV
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
-
Có công suất 31 đến 90 CV
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
-
Có công suất 91 đến 200 CV
|
đ/lần
|
30.000
|
|
|
|
-
Có công suất trên 200 CV
|
đ/lần
|
50.000
|
|
|
3.2
|
Tàu thuyền vận tải cập cảng
|
|
|
|
|
|
-
Có trọng tải dưới 5 tấn
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
-
Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
-
Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn
|
đ/lần
|
50.000
|
|
|
|
-
Có trọng tải trên 100 tấn
|
đ/lần
|
80.000
|
|
|
3.3
|
Đối với phương tiện ra vào cảng
|
|
|
|
|
|
-
Xe máy, xích lô, xe ba gác
|
đ/lần
|
1.000
|
|
|
|
-
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
-
Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
-
Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
đ/lần
|
15.000
|
|
|
|
-
Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
-
Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn
|
đ/lần
|
25.000
|
|
|
3.4
|
Đối với hàng hoá qua cảng
|
|
|
|
|
|
-
Hàng thuỷ, hải sản, động vật sống
|
đ/tấn
|
10.000
|
|
|
|
-
Hàng hoá là Container
|
đ/lần
|
35.000
|
|
|
|
-
Các loại hàng khác
|
đ/tấn
|
4.000
|
|
|
3.5
|
Thuê mặt bằng tại cảng cá
|
|
|
|
|
a
|
Loại
không có mái che
|
|
|
|
|
|
-
Khu vực tiếp giáp với đường chính
|
đ/m2/tháng
|
1.700
|
|
|
|
-
Các khu vực còn lại
|
đ/m2/tháng
|
1.250
|
|
|
b
|
Loại
có mái che
|
đ/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
4
|
Phí sử dụng bến bãi mặt nước
|
|
|
|
|
4.1
|
Phí cho thuê bãi để vật liệu
|
đ/m2/tháng
|
150
|
|
|
4.2
|
Phí thuê bến bãi
|
|
|
|
|
|
-
Thuyền
|
đ/ngày/đêm
|
3.000
|
|
|
|
-
Ca nô, thuyền máy
|
đ/ngày/đêm
|
4.000
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 4
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH
VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC
PHỤ
LỤC SỐ 5
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH
VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
80
|
|
a
|
Phí
thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công phá dỡ công trình
|
đ/lần
|
3.000.000
|
|
|
b
|
Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền
|
đ/lần
|
2.500.000
|
|
|
c
|
Phí
thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, thử nghiệm
|
đ/lần
|
2.000.000
|
|
|
2
|
Phí trông giữ xe:
|
|
|
100
|
|
a
|
Xe
máy
|
đ/lượt
|
2.000
|
|
|
b
|
Xe
máy
|
đ/tháng
|
30.000
|
|
|
c
|
Xe
đạp
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
d
|
Xe
đạp
|
đ/tháng
|
15.000
|
|
|
đ
|
Xe
ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống
|
đ/lượt
|
7.000
|
|
|
e
|
Xe
ô tô khách trên 15 chỗ ngồi
|
đ/lượt
|
10.000
|
|
|
f
|
Phí
trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
Xe
ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống
|
đ/lượt
|
10.000
|
|
|
|
Xe
ô tô khách trên 15 chỗ ngồi
|
đ/lượt
|
15.000
|
|
|
g
|
Phí
trông giữ xe đạp, xe máy tại các Trường học
|
|
|
|
|
|
Xe
đạp
|
đ/tháng
|
6.000
|
|
|
|
Xe
máy tại các Trường CN, Trung tâm dạy nghề
|
đ/tháng
|
15.000
|
|
|
3
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tạm giữ do vi phạm
trật tự an toàn giao thông
|
|
|
70
|
|
a
|
Xe
đạp
|
đ/chiếc/ngày
|
500
|
|
|
b
|
Xe
mô tô 2,3 bánh và xích lô
|
đ/chiếc/ngày
|
2.000
|
|
|
c
|
Xe
công nông, máy kéo và các phương tiện có kết cấu tương tự
|
đ/chiếc/ngày
|
4.000
|
|
|
d
|
Ô
tô con từ 4-9 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,5 tấn trở xuống
|
đ/chiếc/ngày
|
10.000
|
|
|
e
|
Ô
tô từ 10-30 chỗ ngồi, ô tải từ 3,6 tấn đến 13 tấn
|
đ/chiếc/ngày
|
15.000
|
|
|
f
|
Ô
tô trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải trên 13 tấn
|
đ/chiếc/ngày
|
20.000
|
|
|
g
|
Ô
tô tải siêu trường siêu trọng ( quá khổ, quá tải cầu đường
|
đ/chiếc/ngày
|
25.000
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 6
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
PHÍ TẠI
KHU DU LỊCH PHONG NHA - KẼ BÀNG VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
PHÍ TẠI KHU DU LỊCH PHONG NHA - KẺ
BÀNG
|
|
|
|
|
1
|
Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn
|
|
|
53
|
|
a
|
Động
Phong Nha
|
|
|
|
|
|
+
Người lớn
|
đ/vé
|
40.000
|
|
|
|
+
Trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí)
|
đ/vé
|
20.000
|
|
|
b
|
Động Tiên Sơn
|
|
|
|
|
|
+
Người lớn
|
đ/vé
|
40.000
|
|
|
|
+
Trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí)
|
đ/vé
|
20.000
|
|
|
2
|
Phí thuê thuyền tham quan động Phong
Nha, Tiên Sơn
|
|
|
Trích cho TT Du lịch Văn hoá và sinh
thái PN-KB 3%
|
|
a
|
Thuyền
chở tham quan 01 động
|
đ/vé
|
220.000
|
|
|
b
|
Thuyền
chở tham quan cả 02 động
|
đ/vé
|
250.000
|
|
|
3
|
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái
Nước Moọc
|
|
|
53
|
|
|
Người
lớn
|
đ/vé
|
50.000
|
|
|
|
Học
sinh, sinh viên (từ THCS trở lên)
|
đ/vé
|
30.000
|
|
|
4
|
Phí thuê mặt bằng kinh doanh tại khu du lịch Phong Nha
- Kẻ Bàng
|
|
|
|
|
a
|
Khu
bên trái nhà chờ A xuống bến thuyền
|
|
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế cao
|
đ/m2/tháng
|
150.000
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế trung bình
|
-
|
60.000
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế thấp
|
-
|
30.000
|
|
|
b
|
Khu
vực sát trụ sở và nhà chờ B
|
|
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế cao
|
-
|
42.000
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế trung bình
|
-
|
30.000
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế thấp
|
-
|
20.000
|
|
|
c
|
Khu
vực bến xe mới và đường lên động Tiên Sơn
|
|
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế cao
|
-
|
30.000
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế trung bình
|
-
|
20.000
|
|
|
|
+
Khu vực lợi thế thấp
|
-
|
15.000
|
|
|
5
|
Phí tham quan Động Thiên Đường và
Hang Mẹ Bồng Con (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí)
|
đ/vé
|
120.000
|
|
Mức phí trên đã bao gồm thuế VAT
|
II
|
PHÍ TẠI
KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO
|
|
|
|
|
1
|
Phí thuê mặt bằng kinh doanh
|
|
|
|
|
a
|
Thuê
kiốt tại chợ Cửa khẩu Chalo
|
Đ/m2/ tháng
|
6.000
|
|
|
b
|
Thuê
cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Chalo
|
Đ/m2/ tháng
|
7.000
|
|
|
2
|
Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi
|
|
|
|
|
a
|
Phương
tiện có trọng tải dưới 1 tấn
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
b
|
Phương
tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
c
|
Phương
tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
đ/lần
|
15.000
|
|
|
d
|
Phương
tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
e
|
Phương
tiện có trọng tải trên 10 tấn
|
đ/lần
|
25.000
|
|
|
3
|
Phí thu gom rác thải
|
|
|
|
|
a
|
Các
chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ
|
đ/m³
|
80.000
|
|
|
b
|
Hộ
gia đình
|
đ/tháng/hộ
|
6.000
|
|
|
c
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
đ/tháng
|
60.000
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 7
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
100
|
|
a
|
Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
b
|
Thẩm định bổ sung
|
đ/báo cáo
|
2.500.000
|
|
|
2
|
Phí vệ sinh
|
|
|
100
|
|
2.1
|
Phí thu gom rác thải (tại khu vực TP Đồng Hới)
|
|
|
|
|
a
|
Hộ
gia đình ở các xã
|
đ/tháng
|
13.000
|
|
|
b
|
Hộ
gia đình ở các phường
|
đ/tháng
|
16.000
|
|
|
c
|
Các
tàu, thuyền tại bến
|
đ/thg/chiếc
|
15.000
|
|
|
d
|
Văn
phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
|
e
|
Chợ
Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới
|
đ/m3
|
160.000
|
|
|
g
|
Các
chợ khác
|
đ/m3
|
120.000
|
|
|
h
|
Trường
mầm non, trường mẫu giáo tại các xã
|
đ/m3
|
70.000
|
|
|
i
|
Trường
mầm non, trường mẫu giáo tại các phường
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
|
k
|
Các
trường học còn lại
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
|
l
|
Bệnh
viện, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố
|
đ/tháng
|
140.000
|
|
|
m
|
Trạm
xá các xã, phường
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
|
n
|
Khách
sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp
|
đ/m3
|
120.000
|
|
|
o
|
Bến
xe khách
|
đ/m3
|
140.000
|
|
|
p
|
Vận
chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng
|
đ/m3
|
160.000
|
|
|
2.2
|
Phí dịch vụ vận chuyển rác thải
|
|
|
|
|
|
Xe
ép rác 2,5 - 3 tấn (trong thành phố)
|
đ/chuyến
|
400.000
|
|
|
2.3
|
Phí vệ sinh tại các chợ thành phố
Đồng Hới
|
|
|
|
|
a
|
Chợ
Ga, chợ Đồng Hới
|
|
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa
điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2
|
đ/hộ/tháng
|
12.000
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa
điểm kinh doanh diện tích trên 4m2
|
đ/hộ/tháng
|
20.000
|
|
|
b
|
Các chợ còn lại
|
|
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa
điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2
|
đ/hộ/tháng
|
5.000
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa
điểm kinh doanh diện tích trên 4m2
|
đ/hộ/tháng
|
7.000
|
|
|
2.4
|
Phí thu gom rác thải tại các huyện
|
|
|
|
|
|
-
Các đơn vị sản xuất
|
đ/tm3
|
100.000
|
|
|
|
-
Trường học, trung tâm văn hoá, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở
các DN
|
đ/tháng
|
60.000
|
|
|
|
-
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã
|
đ/tháng
|
60.000
|
|
|
|
-
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn
|
đ/tháng
|
70.000
|
|
|
|
-
Bến xe
|
đ/m3
|
100.000
|
|
|
|
-
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã
|
đ/m3
|
80.000
|
|
|
|
-
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ
|
đ/m3
|
100.000
|
|
|
|
-
Bệnh viện, trạm xá, Trung tâm y tế dự phòng
|
đ/m3
|
100.000
|
|
|
|
-
Hộ gia đình tại nông thôn
|
đ/tháng
|
6.000
|
|
|
|
-
Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ
|
đ/tháng
|
10.000
|
|
|
2.5
|
Phí thu gom rác thải tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch,
Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch
|
đ/tháng/hộ
|
13.000
|
|
|
3
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử
dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
80
|
|
3.1
|
Thẩm định đề án báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
a
|
Thẩm định mới: Đối với đề án, báo
cáo thăm dò có lưu lượng nước:
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 200 m3/ ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
200.000
|
|
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
550.000
|
|
|
|
+ Từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
1.300.000
|
|
|
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
2.500.000
|
|
|
b
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung: Đối với
đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 200 m3/ ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
100.000
|
|
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
275.000
|
|
|
|
+ Từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
650.000
|
|
|
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
đ/báo cáo
|
1.250.000
|
|
|
3.2
|
Thẩm định đề án báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt
|
|
|
|
|
a
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW,
cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
300.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
150.000
|
|
|
b
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát
điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng
từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
900.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
450.000
|
|
|
c
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện
với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ
3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
2.200.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
1.100.000
|
|
|
d
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện
với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
4.200.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
2.100.000
|
|
|
3.3
|
Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
|
a
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả
dưới 100 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
300.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
150.000
|
|
|
b
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả
từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
900.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
450.000
|
|
|
c
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả
từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
2.200.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
1.100.000
|
|
|
d
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả
từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
4.200.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
2.100.000
|
|
|
4
|
Thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
80
|
|
4.1
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
200.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
100.000
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
700.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
350.000
|
|
|
4.3
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
1.700.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
850.000
|
|
|
4.4
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
3.000.000
|
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
1.500.000
|
|
|
5
|
Thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
80
|
|
a
|
Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
700.000
|
|
|
b
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
350.000
|
|
|
6
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
Sử dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bán ra ngoài tỉnh
|
|
6.1
|
Đá:
|
|
|
|
|
a
|
Đá
ốp lát làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...)
|
đồng/m3
|
35.000
|
50.000
|
|
b
|
Quặng
đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a
dit, rôdôlit, pyrôp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan
quý, biusa, nêfrit...)
|
đồng/tấn
|
35.000
|
50.000
|
|
c
|
Đá
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
đồng/m3
|
1.000
|
1.000
|
|
d
|
Các
loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...)
|
đồng/m3
|
1.400
|
2.000
|
|
6.2
|
Fensat
|
đồng/m3
|
14.000
|
20.000
|
|
6.3
|
Sỏi, cuội, sạn
|
đồng/m3
|
4.000
|
4.000
|
|
6.4
|
Cát:
|
đồng/m3
|
|
|
|
a
|
Cát
vàng (cát xây tô)
|
đồng/m3
|
3.000
|
3.000
|
|
b
|
Cát
thủy tinh
|
đồng/m3
|
3.500
|
5.000
|
|
c
|
Các
loại cát khác
|
đồng/m3
|
2.000
|
2.000
|
|
6.5
|
Đất:
|
đồng/m3
|
|
|
|
a
|
Đất
sét làm gạch, ngói
|
đồng/m3
|
1.000
|
1.500
|
|
b
|
Đất
làm cao lanh
|
đồng/m3
|
3.500
|
5.000
|
|
c
|
Các
loại đất khác
|
đồng/m3
|
1.000
|
1.000
|
|
6.6
|
Than:
|
|
|
|
|
a
|
Than
đá
|
đồng/tấn
|
4.200
|
6.000
|
|
b
|
Than
bùn
|
đồng/tấn
|
1.400
|
2.000
|
|
c
|
Các
loại than khác
|
đồng/tấn
|
2.800
|
4.000
|
|
6.7
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
đồng/m3
|
1.400
|
2.000
|
|
6.8
|
Sa khoáng titan (ilmenit)
|
đồng/tấn
|
35.000
|
50.000
|
|
6.9
|
Quặng aptit/phosphorit
|
đồng/tấn
|
2.100
|
3.000
|
|
6.10
|
Quặng khoáng sản kim loại:
|
|
|
|
|
a
|
Quặng
mangan
|
đồng/tấn
|
21.000
|
30.000
|
|
b
|
Quặng
sắt
|
đồng/tấn
|
28.000
|
40.000
|
|
c
|
Quặng
chì
|
đồng/tấn
|
126.000
|
180.000
|
|
d
|
Quặng
kẽm
|
đồng/tấn
|
126.000
|
180.000
|
|
e
|
Quặng
đồng
|
đồng/tấn
|
25.000
|
35.000
|
|
f
|
Quặng
khoáng sản kim loại khác
|
đồng/tấn
|
7.000
|
10.000
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 8
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
PHỤ LỤC SỐ 9
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
QUY
ĐỊNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
1. Đối tượng nộp phí
Thực hiện theo quy định tại
Nghị định số: 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải; Nghị định số: 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số: 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số:
26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ sửa đổi khoản 2, Điều 8 Nghị định số:
67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số: 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày
18/12/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và môi trường. Giao UBND tỉnh quy
định các đối tượng nộp phí phù hợp tình hình thực tế của địa phương.
2. Mức thu phí
- Đối với các đối tượng sử
dụng nước sạch do các đơn vị cung cấp nước sạch cung cấp: Mức thu 8% trên giá
bán 1m3 nước sạch (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) và theo số
lượng nước sử dụng.
- Đối với các đối tượng tự
khai thác nước để sử dụng: Mức thu 8% trên giá bán 1m3 nước sạch
trên cùng địa bàn cho từng đối tượng tương ứng và khối lượng nước được xác
nhận.
3. Tỷ lệ trích lại cho đơn
vị thu
- Đơn vị cung cấp nước sạch
được trích 8% tổng thu phí giành cho chi phí thu phí, số còn lại nộp vào ngân
sách nhà nước;
- UBND xã, phường, thị trấn
được trích 12% tổng thu phí để sử dụng chi phí cho việc thu phí, số còn lại nộp
vào ngân sách nhà nước.
PHỤ LỤC SỐ 10
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
HỌC
PHÍ
1. Về đối tượng thu học phí
- Học sinh đang theo học ở
các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Chính sách miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số:
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
2. Về quy định khu vực
- Khu vực thành thị: Các phường thuộc
thành phố Đồng Hới;
- Khu vực miền núi: Các xã miền núi
theo quy định của Chính phủ;
- Khu vực nông thôn: Các xã, thị trấn
còn lại.
3. Mức thu học phí đối với năm học
2010 - 2011
TT
|
Cấp học
|
ĐVT
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Miền núi
|
1
|
Nhà trẻ
|
đ/tháng
|
60.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Mẫu giáo
- Không bán trú
- Bán trú
|
đ/tháng
đ/tháng
|
40.000
60.000
|
25.000
30.000
|
15.000
20.000
|
3
|
Trung học cơ sở
|
đ/tháng
|
45.000
|
25.000
|
10.000
|
4
|
Trung học phổ thông
|
đ/tháng
|
60.000
|
35.000
|
20.000
|
5
|
THPT kỹ thuật
|
đ/tháng
|
70.000
|
60.000
|
40.000
|
4. Cơ sở giáo dục công lập được để lại
100% học phí.
PHỤ
LỤC SỐ 11
(Kèm theo Nghị quyết số:
151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
MỨC
THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
10
|
|
1.1
|
Đối với cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Cấp
GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền
với đất tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
|
|
+
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
|
+
Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung
vào GCN
|
đ/lần
|
50.000
|
|
|
b
|
Cấp
GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) tại các
phường thuộc thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
|
|
+
Cấp mới
|
đ/giấy
|
25.000
|
|
|
|
+
Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung
vào GCN
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
1.2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a
|
Cấp
GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền
với đất
|
đ/giấy
|
500.000
|
|
|
b
|
Cấp
GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
c
|
Cấp
lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào
GCN
|
đ/lần
|
50.000
|
|
|
2
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
80
|
|
a
|
Đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
đ/lần
|
60.000
|
|
|
b
|
Đăng ký
văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
đ/lần
|
50.000
|
|
|
c
|
Đăng ký
gia hạn giao dịch bảo đảm
|
đ/lần
|
40.000
|
|
|
d
|
Đăng ký
thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
đ/lần
|
40.000
|
|
|
e
|
Yêu cầu
sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
(ĐKKD)
|
|
|
30
|
|
a
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
đ/lần cấp
|
30.000
|
|
|
b
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo
tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông
tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD, doanh nghiệp tư nhân, công ty
hợp danh
|
đ/lần cấp
|
100.000
|
|
|
c
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ
sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập,
cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD; công ty cổ
phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước
|
đ/lần cấp
|
200.000
|
|
|
d
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung
ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của
doanh nghiệp
|
đ/lần cấp
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh
doanh
|
đ/lần cấp
|
10.000
|
|
|
f
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD,
giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD
|
đ/bản
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
đ/lần
|
700.000
|
10
|
|
5
|
Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
10
|
|
a
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
b
|
Gia hạn
|
đ/giấy
|
50.000
|
|
|
6
|
Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
10
|
|
a
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
b
|
Gia hạn
|
đ/giấy
|
50.000
|
|
|
7
|
Lệ phí cấp
giấy xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
10
|
|
a
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
b
|
Gia hạn
|
đ/giấy
|
50.000
|
|
|
8
|
Lệ phí cấp
giấy xả nước thải vào công trình thuỷ lợi
|
|
|
10
|
|
a
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
|
|
b
|
Gia hạn
|
đ/giấy
|
50.000
|
|
|
9
|
Lệ phí
trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái)
|
(%)
|
10
|
|
|
10
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực
|
|
|
|
|
a
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
đồng/bản
|
3.000
|
|
|
b
|
Chứng thực bản sao từ bản chính (từ
trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu
không quá 100.000 đồng/bản)
|
đồng/trang
|
2.000
|
|
|
c
|
Chứng thực chữ ký
|
đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
|
11
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
40
|
|
11.1
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký
hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký lại việc khai sinh
|
đ/bản
|
5.000
|
|
|
|
+ Đăng ký lại việc kết hôn
|
đ/bản
|
20.000
|
|
|
|
+ Đăng ký lại việc khai tử
|
đ/bản
|
5.000
|
|
|
|
+ Nuôi con nuôi
|
đ/bản
|
20.000
|
|
|
|
+
Nhận cha mẹ, con
|
đ/bản
|
10.000
|
|
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch
|
đ/bản
|
2.000
|
|
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng/trường hợp
|
3.000
|
|
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/trường hợp
|
5.000
|
|
|
11.2
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký
hộ tịch tại UBND các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
+
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
đ/bản
|
10.000
|
|
|
|
+
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
đ/bản
|
3.000
|
|
|
|
+
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân
tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
đ/bản
|
25.000
|
|
|
11.3
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký
hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
+ Khai sinh
|
đ/bản
|
50.000
|
|
|
|
+ Khai tử
|
đ/bản
|
1.000.000
|
|
|
|
+ Kết hôn
|
đ/bản
|
50.000
|
|
|
|
+
Nuôi con nuôi
|
đ/bản
|
2.000.000
|
|
|
|
+
Nhận con ngoài giá thú
|
đ/bản
|
1.000.000
|
|
|
|
+
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ bản gốc
|
đ/bản
|
5.000
|
|
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
|
12
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
|
40
|
|
12.1
|
Các phường của thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
đ/lần
|
15.000
|
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình
theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
đ/lần
|
8.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì
lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú
có thời hạn cho hộ gia đình
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
đ/lần
|
3.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú
có thời hạn cho một nhân khẩu
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ
hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với
trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
12.2
|
Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể
|
đ/lần
|
4.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình
theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
đ/lần
|
4.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì
lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đ/lần
|
2.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú
có thời hạn cho hộ gia đình
|
đ/lần
|
4.000
|
|
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
đ/lần
|
1.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú
có thời hạn cho một nhân khẩu
|
đ/lần
|
2.000
|
|
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ
hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với
trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
đ/lần
|
2.000
|
|
|
12.3
|
Khu vực khác
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
đ/lần
|
8.000
|
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình
theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
đ/lần
|
4.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì
lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đ/lần
|
3.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú
có thời hạn cho hộ gia đình
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
đ/lần
|
2.000
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú
có thời hạn cho một nhân khẩu
|
đ/lần
|
3.000
|
|
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ
hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với
trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
đ/lần
|
3.000
|
|
|
13
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (không
bao gồm tiền ảnh của người được cấp CMND)
|
|
|
40
|
|
13.1
|
Các phường tại TP Đồng Hới
|
|
|
|
|
|
Cấp
lại, đổi
|
đ/lần
|
6.000
|
|
|
13.2
|
Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
|
|
Cấp
lại, đổi
|
đ/lần
|
3.000
|
|
|
13.3
|
Các khu vực khác
|
|
|
|
|
|
Cấp
lại, đổi
|
đ/lần
|
3.000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
(Kèm theo Nghị quyết số:
151 /2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
QUY
ĐỊNH CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP
1.
Các khoản đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm chữa trị cai
nghiện tại trung tâm giáo dục lao động
1.1. Đối với người nghiện
ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào trung tâm trong thời gian không được
hưởng trợ cấp của Nhà nước:
TT
|
Các khoản đóng góp
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Tiền ăn
|
đ/người/tháng
|
460.000
|
1.2. Đối với
người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại trung tâm:
TT
|
Các khoản đóng góp
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Tiền ăn
|
đ/người/tháng
|
460.000
|
2
|
Thuốc hỗ trợ các cơn nghiện và thuốc
chữa bệnh thông thường khác
|
đ/người/lần chấp hành quyết định
|
400.000
|
3
|
Xét nghiệm tìm chất ma túy và các
xét nghiệm khác
|
đ/người/lần chấp hành quyết định
|
200.000
|
4
|
Tiền sinh hoạt văn thể
|
đ/người/năm
|
50.000
|
5
|
Vệ sinh phụ nữ
|
đ/người/tháng
|
10.000
|
2. Đóng góp quỹ Quốc phòng - An ninh
- Hộ gia đình ở phường, thị trấn:
30.000đ/hộ/năm
- Hộ gia đình ở xã đồng bằng:
20.000đ/hộ/năm
- Hộ gia đình ở xã miền núi:
15.000đ/hộ/năm
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 23 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 23 ban hành
4.397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|