Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ

Số hiệu: TCVN12142-5:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.20, 77.140.10 Tình trạng: Đã biết

1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Điều kiện nhiệt luyện khi cung cấp

Ký hiệu

X = áp dụng cho

Yêu cầu

Nhận xét

Bán thành phẩm

Thanh

Thanh để kéo dây

Tấm

Vật rèn bằng búa

1

2

 

2

Không nhiệt luyện

Không hoặc +U

X

X

X

X

X

Thành phần hóa học theo các Bảng 3 và 4

-a

Cùng tuân theo các yêu cầu bổ sung cho trong Phụ lục B.

3

mềm

+A

X

X

X

X

X

Độ cứng Brinell lớn nhất theo Bảng 5a

4

Tôi và ram

+QT

-

X

-

X

X

Cơ tính theo Bảng 6

5

Các điều kiện khác

Các điều kiện nhiệt luyện khác, ví dụ các nhiệt luyện đặc biệt để nâng cao khả năng cắt tiện máy có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng

a  Vì cung cấp ở điều kiện “không nhiệt luyện” hoặc “ủ mềm”, phải đạt được các giá trị cho trong Bảng 6 đối với điều kiện tôi và ram sau khi xử lý nhiệt thích hợp nếu có thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (về các mẫu thử chuẩn, xem 8.2).

Bảng 2 - Trạng thái bề mặt khi cung cấp

 

1

2

3

4

5

6

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

1

Trạng thái bề mặt khi cung cấp

Ký hiệu

X = thưng áp dụng cho

Chú thích

Bán thành phẩm

Thanh

Thanh để kéo dây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật rèn bằng búa

2

Trừ khi có thỏa thuận khác

Như khi gia công nóng

Không hoặc +HW

Xa

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

3

Các trạng thái riêng áp dụng theo thỏa thuận

HW + ngâm tẩy gỉ

+PI

X

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-c

4

HW+ làm sạch bằng thổi

+BC

X

X

X

X

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HW+ gia công thô

+RMb

-

X

X

-

X

6

Khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

X

X

X

X

 

a  Thuật ngữ “gia công nóng” cũng bao gồm trạng thái đúc liên tục trong trường hợp các bán thành phẩm.

b  Tới khi thuật ngữ “gia công thô” được định nghĩa, ví dụ như bằng lượng dư gia công, các chi tiết phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

c  Ngoài ra, có thể thỏa thuận về sản phẩm được bôi dầu, hoặc khi thích hợp, được sơn vôi hoặc phốt phát hóa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mác thép

Thành phần theo khối lượnga, %

C

Si

Mn

P

Sb

Cr

Mo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Al

Khác

20CrMoV5-7

0,16 đến 0,24

0,40

0,40 đến 0,80

0,025

0,035

1,20 đến 1,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,30

V: 0,25 đến 0,35

34CrAlMo5-10

0,30 đến 0,37

0,40

0,40 đến 0,70

0,025

0,035

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15 đến 0,25

-

0,80 đến 1,20

-

32CrAIMo7-10

0,28 đến 0,35

0,40

0,40 đến 0,70

0,025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50 đến 1,80

0,20 đến 0,40

-

0,80 đến 1,20

-

41CrAIMo7-10

0,38 đến 0,45

0,40

040 đến 0,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,035

1,50 đến 1,80

0,20 đến 0,35

-

0,80 đến 1,20

-

34CrAINi7-10

0,30 đến 0,37

0,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,025

0,035

1,50 đến 1,80

0,15 đến 0,25

0,85 đến 1,15

0,80 đến 1,20

-

31CrMoV9

0,27 đến 0,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40 đến 0,70

0,025

0,035

2,30 đến 2,70

0,15 đến 0,25

-

-

V: 0,10 đến 0,20

31CrMo12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40

0,40 đến 0,70

0,025

0,035

2,80 đến 3,30

0,30 đến 0,50

0,30

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,29 đến 0,36

0,40

0,40 đến 0,70

0,025

0,035

2,80 đến 3,30

0,70 đến 1,00

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24CrMo13-6

0,20 đến 0,27

0,40

0,40 đến 0,70

0,025

0,035

3,00 đến 3,50

0,50 đến 0,70

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

40CrMoV13-9

0,36 đến 0,43

0,40

0,40 đến 0,70

0,025

0,035

3,00 đến 3,50

0,80 đến 1,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

V: 0,15 đến 0,25

8CrMo16-5

0,04 đến 0,12

0,40

0,85 đến 1,20

0,025

0,035

3,70 đến 4,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

Cu: 0,25

Không được cố ý đưa vào thép các nguyên tố không được dẫn ra khác với mục đích hoàn thiện mẻ nấu nếu không có sự thỏa thuận của khách hàng. Phải có mọi sự đề phòng hợp lý để ngăn ngừa sự thêm vào, từ phế liệu hoặc vật liệu khác dùng trong sản xuất, các nguyên tố ảnh hưởng đến độ thấm tôi, cơ tính và khả năng ứng dụng.

a  Các giá trị lớn nhất, trừ khi có quy định khác.

b  Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất, thép có thể được đặt hàng với giới hạn trên của lưu huỳnh nhỏ hơn 0,035%

Bảng 4 - Sai lệch cho phép giữa phân tích sản phẩm và các giá trị giới hạn cho trong Bảng 3 về phân tích mẻ nấu

Nguyên tố

Hàm lượng lớn nhất theo phân tích mẻ nấu thành phần theo khối lượng,
%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

0,45

± 0,02

Si

0,40

+ 0,03

Mn

≤ 1,20

± 0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25

+ 0,005

S

≤ 0,035

+ 0,005

Cr

≥ 1,00 ≤ 2,00

± 0,05

≥ 2,00 ≤ 4,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mo

0,30

± 0,03

> 0,30 ≤ 1,10

± 0,04

Ni

≤ 1,15

± 0,05

Al

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,10

Cu

0,25

+ 0,05

V

0,35

± 0,02

a  ± có nghĩa là trong một mẻ nấu, sai lệch có thể xảy ra ở trên giới hạn trên hoặc ở dưới giới hạn dưới của phạm vi quy định trong Bảng 3, nhưng không xảy ra cả hai cùng một lúc.

Bảng 5 - Độ cứng ở điều kiện “ủ mềm”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ cứng HBWa lớn nhất

20CrMoV5-7

240

34CrAlMo5-10

248

32CrAIMo7-10

248

41CrAIMo7-10

248

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

248

31CrMoV9

248

31CrMo12

248

33CrMoV12-9

248

24CrMo13-6

248

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

248

8CrMo16-5

220

a  HBW là độ cứng Brinell (phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1))

Bảng 6 - Cơ tính ở điều kiện tôi và ram (+QT)a

 

Mác thép

16 mmd ≤ 40 mm

8 mmt ≤ 20 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 mmt ≤ 60 mm

100 mm < d ≤ 160 mm

60 mmt ≤ 100 mm

160 mm < d ≤ 250 mm

100 mmt ≤ 160 mm

HVb

Re

Mpa nhỏ nhất

Rm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

%
nhỏ nhất

kv2
J
nhỏ
nhất

Re

Mpa nhỏ nhất

Rm

MPa

A

%
nhỏ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Re

Mpa nhỏ nhất

Rm

MPa

A

%
nhỏ nhất

kv2
J
nhỏ
nhất

Re

Mpa nhỏ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa

A

%
nhỏ nhất

kv2
J
nhỏ
nhất

20CrMoV5-7

800

900 đến 1100

14

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

900 đến 1100

14

35

800

900 đến 1100

14

35

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

850

34CrAIMo5-10

600

800 đến 1000

14

35

600

800 đến 1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

-

-

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32CrAIMo7-10

750

950 đến 1150

11

25

720

900 đến 1100

13

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

850 đến 1050

14

30

625

800 đến 1000

15

30

950

41CrAIMo7-10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1030 đến 1230

10

25

835

980 đến 1190

10

25

735

930 đến 1130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

675

880 đến 1080

12

30

-

34CrAINi7-10

680

900 đến 1100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

650

850 đến 1050

12

30

600

800 đến 1000

13

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300 đến 1000

13

35

950

31CrMoV9

900

1100 đến 1300

9

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 đến 1200

10

30

700

900 đến 1100

11

35

650

850 đến 1050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

800

31CrMo12

835

1030 đến 1230

10

25

785

980 đến 1180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

735

930 đến 1130

12

30

675

880 đến 1080

12

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33CrMoV12-9

950

1150 đến 1350

11

30

850

1050 đến 1250

12

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

950 đến 1150

12

40

700

900 đến 1100

13

45

-

24CrMo13-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 đến 1200

10

25

750

950 đến 1150

11

30

700

900 đến 1100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

650

850 đến 1050

13

30

-

40CrMoV13-9C

750

950 đến 1150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

720

900 đến 1100

13

25

700

870 đến 1070

14

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800 đến 1000

15

30

-

8CrMo16-5d

700

800 đến 1000

14

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800 đến 1000

14

35

700

800 đến 1000

14

35

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

950

a  Re: giới hạn chảy (giới hạn chảy quy ước 0,2%); Rm: giới hạn bền kéo; A: độ giãn dài sau đứt; KV2: độ bền va đập đối với các mẫu thử có rãnh chữ V.

b  HV = độ cứng đối với bề mặt thấm nitơ. Các giá trị chỉ dùng cho tham khảo/hướng dẫn. Độ cứng thực tế của bề mặt có thể thay đổi đối với nhiệt độ thấm nitơ và điều kiện tôi và ram lúc ban đầu.

c  Sẵn có đối với các chiều dày d ≤ 70 mm.

d  Sẵn có đối với các chiều dày d ≤ 120 mm.

 

Bảng 7 - Điều kiện cho nhiệt luyện (chỉ dùng để hướng dẫn)

Mác thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

i

Nhiệt độ bc ram

°C

Nhiệt độ thấm nitơ d °C

Nhiệt độ °C

Chất làm nguội

20CrMoV5-7

700 đến 750

900 đến 960

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

690 đến 710

-

34CrAIMo5-10

650 đến 750

870 đến 930

Dầu hoặc nước

580 đến 700

480 đến 570

32CrAIMo7-10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

870 đến 930

Dầu hoặc nước

580 đến 700

480 đến 570

41CrAIMo7-10

650 đến 750

870 đến 930

Dầu hoặc nước

580 đến 700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34CrAINi7-10

650 đến 700

870 đến 930

Dầu hoặc nước

580 đến 700

480 đến 570

31CrMoV9

680 đến 720

870 đến 930

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

580 đến 700

480 đến 570

31CrMo12

650 đến 700

870 đến 930

Du hoặc nước

580 đến 700

490 đến 570

24CrMo13-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

870 đến 970

Dầu hoặc nước

580 đến 700

480 đến 570

40CrMoV13-9

680 đến 720

870 đến 970

Dầu hoặc nước

580 đến 700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8CrMo16-5

640 đến 660

940 đến 960

Nước

620 đến 660

-

CHÚ THÍCH: Thành phần cơ bản và nhiệt luyện (tôi và ram) trước khi thấm nitơ, cả hai đều có ảnh hưởng đến các kết quả của nhiệt luyện thấm nitơ. Nhiệt độ ram không nên nhỏ hơn 50°C và cao hơn nhiệt độ thấm nitơ. Độ chênh lệch nhỏ hơn 50 °C nên được thỏa thuận riêng.

a  Thời gian cho austenit hóa dùng cho hướng dẫn: tối thiểu là 0,5 h.

b  Thời gian cho ram dùng cho hướng dẫn: tối thiểu là 1 h.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d  Thời gian cho thấm nitơ phụ thuộc vào chiều sâu của lớp thấm nitơ

 

Bảng 8 - Điều kiện thử cho kiểm tra xác nhận các yêu cầu cho trong cột 1

Số

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu

Đơn vị thử a

Sản phẩm mẫu trên đơn vị thử

Phép thử trên sản phẩm mẫu

Lấy mu

Phương pháp thử

 

Xem bảng

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 và 4

C

 

(Phân tích mẻ nấu do nhà sản xuất đưa ra; về phân tích sản phẩm, xem B.4)

2

Độ cứng ở điều kiện +A

5

C + D + T

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử độ cứng trong trường hợp có tranh chấp, phải đo độ cứng nếu có thể thực hiện được ở chu vi của sản phẩm tại khoảng cách 1x chiều dày tính từ một đầu mút và trong trường hợp sản phẩm có mặt cắt ngang vuông hoặc chữ nhật tại khoảng cách 0,25xw, trong đó w là chiều rộng sản phẩm tính từ một cạnh dọc. Nếu đối với các vật rèn bằng búa quy định trên không thực hiện được thì phải thỏa thuận một vị trí thích hợp hơn, của các vết ấn đo độ cứng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

Phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1)

3

Cơ tính của các sản phẩm tôi và ram +QT

6

C+D+T

1

1 thử kéo và 3 thử va đập rãnh chữ V theo ISO

Thử kéo và va đập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- đối với các thanh và thanh để kéo dây phù hợp với Hình 1.

- đối với các tấm phù hợp với các Hình 2 và Bảng 9.

Đối với các vật rèn bằng búa, phải lấy các mẫu thử có đường trục dọc song song với chiều của dòng hạt chính từ một vị trí đã được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

Phải thực hiện thử kéo phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) trên các mẫu thử tỷ lệ có chiều dài đo L0 = 5,65  trong đó S0 là mặt cắt ngang của mẫu thử. Khi không thể thực hiện được yêu cầu này, nghĩa là đối với các sản phẩm dẹt có chiều dày khoảng <3mm, phải có thỏa thuận về một mẫu thử có chiều dài đo không đổi phù hợp với TCVN 197-1 (ISO 6892-1) tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Trong trường hợp này cũng phải thu được giá trị tối thiểu của độ giãn dài cho các mẫu thử này như đã thỏa thuận.

Thử va đập, khi có yêu cầu, phải được thực hiện phù hợp với TCVN 312-1 (ISO 148-1).

CHÚ THÍCH: Việc kiểm tra xác nhận các yêu cầu chỉ cần thiết nếu có yêu cầu giấy chứng nhận kiểm tra và nếu các yêu cầu này áp dụng cho Bảng 1, cột 8, 9.

a  Các phép thử được thực hiện riêng biệt cho mỗi mẻ nấu như đã chỉ thị bằng “C”, mỗi kích thước như đã chỉ thị bằng “D” và mỗi mẻ nhiệt luyện như đã chỉ thị bằng “T”.

Có thể tập hợp thành nhóm các sản phẩm có chiều dày khác nhau nếu các chiều dày nằm trong cùng một phạm vi và kích thước đối với cơ tính và nếu các sự khác nhau về chiều dày không ảnh hưởng đến các cơ tính. Trong các trường hợp có sự nghi ngờ, phải thử nghiệm sản phẩm mỏng nhất và sản phẩm dày nhất.

Kích thước tính bằng milimet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

1  mẫu thử kéo

2  mẫu thử va đập có khía vành của thanh

3  Các tiết diện tròn và có hình dạng tương tự

4  Các tiết diện chữ nhật và vuông

A  phôi mẫu thử

B  phôi mẫu thử gia công thô

C  mẫu thử

a  Đối với các sản phẩm nhỏ (d hoặc w ≤ 25mm), nếu có thể thực hiện được, mẫu thử phải có một phần chưa gia công của thanh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c  Đối với các thanh chữ nhật, đường trục dọc của rãnh phải vuông góc với bề mặt cán rộng hơn.

Hình 1 - Vị trí của các mẫu thử trong các thanh và thanh để kéo dây

CHÚ DẪN:

1  hướng (chiều) cán chính

CHÚ THÍCH: Trong trường hợp có khó khăn trong việc lấy mẫu thử từ w/4, cần lấy phôi mẫu thử từ vị trí tại đó tâm của nó càng gần với vị trí w/4 càng tốt.

a  Trong trường hợp các mác thép ở điều kiện tôi và ram có các yêu cầu về năng lượng va đập, chiều rộng của phôi mẫu thử phải đủ cho lấy các mẫu thử va đập theo chiều dọc như đã quy định trên Hình 3.

Hình 2 - Vị trí của các mẫu thử (A và B) trong các sản phẩm dẹt so với chiều rộng sản phẩm

Bảng 9 - Vị trí của mẫu thử từ các sản phẩm dẹt so với chiều dày sản phẩm và hướng cán chính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày sản phẩm

Vị trí của mẫu thử a đối với chiều rộng sản phẩm

Khoảng cách của mẫu thử tính từ bề mặt cán

nhỏ nhất

W < 600 mm

W ≥ 600 mm

nhỏ nhất

Thử kéo b

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngang

 

> 30

Thử va đập c

> 12d

Dọc

Dọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a  Vị trí của đường trục dọc mẫu thử so với hướng cán chính.

b  Mẫu thử phải tuân theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).

c  Đường trục dọc của rãnh vành khía phải vuông góc với bề mặt cán.

d  Nếu có thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, có thể lấy mẫu thử từ các sản phẩm có chiều dày vượt quá 40mm từ 1/4 chiều dày sản phẩm.

1  bề mặt cán

2  các bề mặt khác

 

Phụ lục A

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1  Định nghĩa

Tiết diện quy định được định nghĩa trong 3.1.

A.2  Xác định đường kính của tiết diện quy định tương đương

A.2.1  Nếu lấy các mẫu thử từ sản phẩm có các mặt cắt ngang đơn giản và từ các vị trí có dòng nhiệt gần như hai chiều; phải áp dụng A.2.2 đến A.2.4.

A.2.2  Đối với các sản phẩm tròn, đường kính danh nghĩa của sản phẩm (không bao gồm lượng dư gia công) phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.

A.2.3  Đối với các thanh hình sáu cạnh và tám cạnh, khoảng cách danh nghĩa giữa hai cạnh đối diện nhau của mặt cắt ngang phải được lấy là đường kính của tiết diện quy định.

A.2.4  Đối với các thanh vuông và chữ nhật, phải xác định đường kính của tiết diện quy định phù hợp với ví dụ chỉ ra trên Hình A.1.

Kích thước tính bằng milimét.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X  chiều rộng

Y  chiều dày

1  đường kính của mặt cắt ngang (tiết diện) quy định.

VÍ DỤ: Đối với một thanh hình chữ nhật có tiết diện 40 mm x 60 mm, đường kính của tiết diện quy định là 50 mm.

Hình A.1 - Đường kính của tiết diện quy định tương đương đối với các tiết diện vuông và chữ nhật dùng cho tôi trong dầu hoặc nước.

A.2.5  Đối với các dạng sản phẩm khác, tiết diện quy định phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

CHÚ THÍCH: Để đáp ứng yêu cầu này, có thể sử dụng quy trình sau như quy trình hướng dẫn. Sản phẩm được tôi phù hợp với quy trình kỹ thuật thông thường. Sau đó sản phẩm được cắt ra sao cho có thể xác định được độ cứng và tổ chức tại vị trí có tiết diện như quy định dùng cho lấy các mẫu thử. Từ một sản phẩm khác thuộc cùng một kiểu như sản phẩm đang xem xét và cùng một mẻ nấu, lấy một mẫu thử tôi đầu mút từ vị trí đã quy định và thử nghiệm theo cách thông thường. Sau đó xác định khoảng cách tại đó mẫu thử tôi đầu mút chỉ ra cùng một độ cứng và tổ chức như độ cứng và tổ chức của tiết diện quy định tại vị trí dùng cho lấy các mẫu thử. Trên cơ sở khoảng cách này, đánh giá đường kính của tiết diện quy định bảng các Hình A2 và A3.

Kích thước tính bằng milimet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X  khoảng cách tính từ đầu mút được tôi

Y  đường kính của thanh

1  bề mặt

2  bán kính 3/4

3  tâm

CHÚ THÍCH: Nguồn: tài liệu viện dẫn [16].

Hình A.2 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong nước được khuấy nhẹ

Kích thước tính bằng milimet


...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X  Khoảng cách tính từ đầu mút được tôi

Y  đường kính của thanh

1  bề mặt

2  bán kính 3/4.

3  tâm

CHÚ THÍCH: Nguồn: tài liệu viện dẫn [16].

Hình A.3 - Mối quan hệ giữa các tốc độ làm nguội ở mẫu thử tôi đầu mút (mẫu thử Jominy) và ở các thanh tròn tôi trong dầu được khuấy nhẹ

 

Phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt

B.1  Quy định chung

Có thể áp dụng một hoặc nhiều yêu cầu bổ sung hoặc đặc biệt sau, nhưng chỉ áp dụng khi có quy định tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Chi tiết về các yêu cầu này, khi cần thiết, phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

B.2  Cơ tính của các mẫu thử chuẩn ở điều kiện tôi và ram

Đối với cung cấp thép dùng cho tôi và ram ở điều kiện khác với tôi và ram, phải kiểm tra xác nhận các yêu cầu về cơ tính ở điều kiện tôi và ram trên một mẫu thử chuẩn.

Trong trường hợp các thanh, phôi để cán kéo dây và thép sáng bóng, phôi mẫu thử đã tôi và ram, trừ khi có thỏa thuận khác, phải có mặt cắt ngang của sản phẩm. Trong tất cả các trường hợp khác, các kích thước và quá trình chế tạo của phôi mẫu thử phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, khi thích hợp, cần quan tâm đến các chỉ dẫn cho xác định tiết diện quy định đã cho trong Phụ lục A. Các phôi mẫu thử phải được tôi và ram phù hợp với các điều kiện cho trong Bảng 7 hoặc như đã thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Các chi tiết về nhiệt luyện phải được đưa vào tài liệu kiểm tra. Trừ khi có thỏa thuận khác, phải lấy các mẫu thử phù hợp với Hình 1 cho các thanh và dầm và phù hợp với Hình 2 và Bảng 9 đối với các sản phẩm cán phẳng.

B.3  Thép hạt mịn

Thép phải có cỡ hạt austenit 5 hoặc mịn hơn. Nếu đặt hàng có thử nghiệm riêng, cũng phải có thỏa thuận về kiểm tra xác nhận yêu cầu đối với cỡ hạt bằng xác định hàm lượng nhôm hoặc bằng chụp ảnh tổ chức tế vi. Trong trường hợp xác định cỡ hạt bằng hàm lượng AI, tổ chức hạt mịn thường đạt được khi tổng hàm lượng nhóm tối thiểu là 0,007%. Về thử nghiệm bằng chụp ảnh tổ chức tế vi phù hợp với TCVN 4393 (ISO 643), xem TCVN 12142-2 (ISO 683-2).

B.4  Thử không phá hủy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.5  Phân tích sản phẩm

Phải thực hiện một lần phân tích sản phẩm cho mỗi mẻ nấu để xác định tất cả các nguyên tố mà các giá trị của chúng được quy định cho phân tích mẻ nấu của loại thép có liên quan.

Các điều kiện cho lấy mẫu phải phù hợp với TCVN 1811 (ISO 14284). Trong các trường hợp có tranh chấp, nếu có thể thực hiện được, phải thực hiện sự phân tích theo một phương pháp chuẩn lấy từ một trong các tiêu chuẩn đã liệt kê trong ISO/TR 9769.

B.6  Tỷ lệ lượng ép và tỷ lệ biến dạng

Nếu chất lượng tốt ở tâm (lõi) của các sản phẩm cán nóng hoặc rèn là quan trọng, khách hàng phải biết rằng tỷ lệ lượng ép tối thiểu (đối với mặt cắt ngang) cho các sản phẩm dài hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày (đối với chiều dày) cho các sản phẩm cán phẳng (dẹt) là cần thiết. Trong trường hợp này, có thể thỏa thuận về tỷ lệ lượng ép tối thiểu hoặc tỷ lệ biến dạng tối thiểu của chiều dày là, ví dụ như 4:1 tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

B.7  Thỏa thuận đặc biệt về ghi nhãn

Các sản phẩm phải được ghi nhãn theo cách đã được thỏa thuận đặc biệt tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

 

Phụ lục C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu của các thép cho trong tiêu chuẩn này và của các loại thép so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác

Bảng C.1 - Ký hiệu của các loại thép cho trong tiêu chuẩn này và của các loại thép so sánh được bao hàm trong các hệ thống ký hiệu khác nhau

 

Các ký hiệu của thép theo a

Mác thép theo TCVN 12142-5 (ISO 683-5)

TCVN 12142-5 (ISO 683-5)

ASTM/
UNS
b

EN 10085
SC

JISd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

i/n/wf

 

i/n/wf

 

i/n/wf

 

i/n/wf

20CrMoV5-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

20CrMoV5-7

1.8503

i

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

34CrAIMo5-10

1.8507

i

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32CrAIMo7-10

-

-

-

32CrAIMo7-10

1.8505

i

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

41CrAIMo7-10

-

-

-

41CrAIMo7-10

1.8509

i

SACM645

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38CrMoAI

n

34CrAINi7-10

-

-

-

34CrAINi7-10

1.8550

i

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

31CrMoV9

-

-

-

31CrMoV9

1.8519

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

31CrMo12

-

-

-

31CrMo12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

i

-

-

-

-

33CrMoV12-9

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.8522

i

-

-

-

-

24CrMo13-6

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24CrMo13-6

1.8516

i

-

-

-

-

40CrMoV13-9

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

40CrMoV13-9

1.8523

i

-

-

-

-

8CrMo16-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

8CrMo16-5

1.8527

i

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b  Thép của Hoa Kỳ được liệt kê trong ASTM và trong UNS - nếu số hiệu thép được cho trong các dấu ngoặc đơn thì thép chỉ có số hiệu UNS.

c  Thép của châu Âu được liệt kê trong EN 10085 và trong “Stahl-Eisen-Liste”; nếu số hiệu thép được cho trong dấu ngoặc đơn thì thép chỉ được liệt kê trong "Stahl-Eisen-Liste".

d  Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.

e  Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc.

f  i = thép đồng nhất với mác thép ISO; n = mác thép gần phù hợp về thành phần nhưng không đồng nhất; w = phù hợp hoàn toàn.

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Các tiêu chuẩn về kích thước áp dụng được cho các sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn này

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) TCVN 6283-2 (ISO 1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.

c) TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.

d) TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.

e) TCVN 10351 (ISO 7452), Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.

f) ISO 16124, Steel wire rod - Dimensions and tolerances (Thanh đ kéo dây - Kích thước và dung sai).

g) TCVN 7573 (ISO 16160), Thép tấm cán nóng liên tục - Dung kích thước và hình dạng.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 12142-2 (ISO 683-2), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho tôi và ram.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] TCVN 6283-2 (ISO 1035-2), Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông.

[4] TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt.

[5] TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.

[6] TCVN 8996 (ISO 4954), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội.

[7] TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử.

[8] TCVN 10351 (ISO 7452), Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.

[9] ISO 16124, Steel wire rod - Dimensions and tolerances.

[10] TCVN 7573 (ISO 16160), Thép tấm cán nóng liên tục - Dung kích thước và hình dạng.

[11] ISO 17577, Steel - Ultrasonic testing for steel flat products of thickness equal to or greater than 6 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[13] EN 10085, Nitriding steel - Technical delivery conditions.

[13] JIS G 0555, Micrographic testing method for non-metallic inclusion in steel.

[14] SAE J406c, Methods of determining hardenability of steels.

1) Được biên soạn trên cơ sở ISO 4948-1:1982 và HS (Explanatory Notes, Chapter 72, 2002). Trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, hàm lượng các nguyên tố nhôm, coban, silic, vonfram và các nguyên tố được quy định khác (trừ lưu huỳnh, phốt pho, cacbon và nitơ) tương đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1:1982.

1 ISO và IEC lưu giữ các cơ sở dữ liệu về thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn hóa tại các địa ch sau:

IEC Electropedia: sẵn có cho sử dụng tại http://www.electropedia.org/

ISO Online browsing platform: sẵn có cho sử dụng tại http://www.iso.org/obp

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2017) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.435

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.154.132
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!