Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3739:1982 về thuốc thử magiê clorua

Số hiệu: TCVN3739:1982 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: 27/09/1982 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Số đơn vị bao gói có trong lô hàng

Số đơn vị bao gói cần lấy mẫu

Từ 2 đến 10

 Từ 11 đến 50

Từ 51 đến 100

Từ 101 đến 500

Từ 501 đến 700

Từ 701 đến 1000

Trên 1000

 2

3

4

5

6

7

1%

 

2.YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Thuốc thử magie clorua phải phù hợp với nhứng chỉ tiêu kỹ thuật và mức quy định trong bảng 2.

 Bảng 2

 

Tên chỉ tiêu

Mức ( % )

Tinh khiết phân tích (TKPT)

Tinh khiết (TK)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

1. Hàm lượng magiê clorua MgCl2. H2O không được nhỏ hơn

2. Hàm lượng cặn không tan trong nước không được lớn hơn

3. Hàm lượng cặn không tan trong rượu etylic

4. Độ axit ( tính ra HCl) không được lớn hơn

5. Độ kiềm ( tính ra HCl) không được lớn hơn

6. Hàm lượng muối amoni ( NH4), không lớn hơn

 98,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 theo mục 33

0,004

0,01

0,01

 95,0

0,010

theo mục 33

0,004

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Hàm lượng sunfat (SO4), không lớn hơn

8. Hàm lượng phôtphat (PO4), không lớn hơn

9. Hàm lượng bari (Ba), không lớn hơn

10. Hàm lượng sắt (Fe), không lớn hơn

11. Hàm lượng canxi(Ca), không lớn hơn

12. Hàm lượng asen(As), không lớn hơn

13. Hàm lượng kim loại nặng nhóm hydro sunfua ( tính ra Pb), không lớn hơn

 0,01

0,001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0005

0,05

0,0001

0,0005

 0,02

0,002

0,005

0,001

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0010

 

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Xác định hàm lượng magie clorua

3.1.1 Thuốc thử và dung dịch

Dung dịch đệm I có pH 9,5 410, chuẩn bị theo TCVN 1272-72

Hỗn hợp chỉ thị Eriochrom đen T ( đen đặc biệt ETOO), muối natri của axit crom đen đặc biệt) chuẩn bị theo TCVN 1057-71.

Dung dịch complexom III 0,05 M , chuẩn bị theo TCVN 1272-72

3.1.2 Tiến hành thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.3 Tính kết qưủa

Hàm lượng magiê clorua ( MgCl2. 6 H2O) ( X ), tính bằng phần trăm, theo công thức:

trong đó:

V- số ml dung dịch complexom III 0,05 M, tiêu tốn trong phép chuẩn độ, tính bằng ml.

0,001017- lượng magiê clorua ( MgCl2. 6H2O) tương ứng với 1 ml dung dịch complexon III- 0,05 M tính bằng g/ml.

G- lượng cân mẫu thử, tính bằng g.

3.2. Xác định hàm lượng cặn không tan trong nước

Cân 50 g mẫu, chuyển vào cốc dung tích 250 ml, hoà tan trong 100 ml nước và tiến hành tiếp theo TCVN 3732-82.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0 mg - đối với loại TK

3.3. Xác định hàm lượng cặn không tan trong rượu etylic

3.3.1 Thuốc thử và dung dịch

Rượu etylic 90 %, thêm vào 6,7 ml nước.

3.3.2 Tiến hành thử

Cân 5 g mẫu và hoà tan trong 50 ml rượu etylic 90 %

Mẫu đạt tiêu chuẩn đối với loại TKPT, dung dịch thử phải trong suốt: đối với loại TK, cho phép dung dịch thử hơi đục

3.4. Xác định độ axit hoặc độ kiềm

3.4.1. Thuốc thử và dung dịch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước cất không chứa cacbon dioxit, chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

Axit clohydric, dung dịch 0,02 N;

Natri hydroxit, dung dịch 0,02 N;

3.4.2 Tiến hành thử

Cân mẫu 5 g mẫu, hoà tan trong 50 ml nước và thêm vào 2 giọt dung dịch bromtimola xanh. Nếu dung dịch có phản ứng kiềm ( màu xanh ) chuẩn độ dung dịch thử bằng dung dịch axit clohydric, ( từ microburet) đến lúc màu của dung dịch chuyển từ xanh sang vàng. Nếu dung dịch có phản ứng axit ( màu vàng), chuẩn độ dung dịch thử ( từ microburet) bằng dung dịch natri hydroxit đến lúc màu của dung dịch chuyển từ vàng sang xanh.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu lượng dung dịch natri hydroxit tiêu tốn trong phép chuẩn độ không lớn hơn 0,25 ml. Lượng dung dịch axit clohydric tiêu tốn trong phép chuẩn độ không lớn hơn 1,25 ml.

3.5. Xác định hàm lượng muối amoni

3.5.1 Thuốc thử và dung dịch : theo TCVN 2311-78

3.5.2. Tiến hành thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 5 hút màu của dung dịch thử không đậm hơn màu của dung dịch so sánh chưá

0,02 mg NH4- đối với loại TKPT

0,04 mg NH4- đối với loại TK

và 1 ml dung dịch natri hidroxit, 2 ml thuốc thử Netle.

3.6. Xác định hàm lượng sunfat

Cân 0,5 g mẫu hoà tan trong 25 ml nước ( nếu dung dịch đục thì lọc qua giấy lọc ) và tiến hành tiếp theo TCVN 2391-78.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 30 phút dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa

0,05 mg SO4- đối với loại TKPT

0,10 mg SO4 - đối với loại TK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7. Xác định hàm lượng phốt phát.

Cân 4 g mẫu, hoà tan trong 15 ml nước và tiến hành tiếp theo theo TCVN 2322-78

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 10 phút màu của dung dịch thử không đậm hơn màu dung dịch so sánh chứa:

0,04 mg PO4 - đối với loại TKPT;

0,08 mg PO4- đối với loại TK;

và 10 ml thuốc thử phốt phát.

3.8. Xác định hàm lượng bari

3.8.1. Thuốc thử và dung dịch

Axit sunfuric, dung dịch 10 %,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magiê clorua không chứa bari, chuẩn bị theo cách sau: Cân 15 g mẫu thử chính xác đến 0,01 g, hoà tan trong 45 ml nước, thêm 6 ml dung dịch axit sunfuric và lắc. Sau 18-20 giời, lọc dung dịch. Để chuẩn bị mỗi một dung dịch so sánh, lấy 20 ml dung dịch lọc.

3.8.2. Tiến hành thử

Cân 5 g mẫu, hoà tan trong 20 ml nước ( nếu dung dịch đục thì lọc qua giấy lọc không tàn) chuyển vào ống so màu nút mài, thêm 2 ml dung dịch axit sunfuric, lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 1 giờ dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa:

0,10 mg Ba - đối với loại TKPT;

0,25 mg Ba - đối với loại TK

và 20 ml dung dịch magiê clorua không chứa bari, 2 ml dung dịch axit sunfuric.

3.9. Xác định hàm lượng sắt

Dung dịch và thuốc thử theo TCVN 2314-78 ( mục 2.4.1 ).Cân 3 g mẫu hoà tan trong 20 ml nước, chuyển vào ống so màu nút mài, thêm 3 ml dung dịch axit clohydric, 1 ml dung dịch amoni pesunfat, 4 ml dung dịch amoni thioxianat, lắc đều.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,015 mg Fe- đối với loại TKPT

0,030 mg Fe - đối với loại TK

và 3 ml dung dịch axit clohydric, 1 ml dung dịch amoni pesunfat, 4 ml dung dịch amoni thioxianat ( dung dịch chứa sắt Fe, chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml)

3.10. Xác định hàm lượng canxi: theo TCVN 2312-78

Trong trường hợp không xác định theo TCVN 2312-78 được thì cho phép dùng phương pháp sau đây.

3.10.1. Thuốc thử và dung dịch

Amoni clorua;

Amoni oxalat, dung dịch 5 %;

Amoniac, dung dịch 10 %;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân 3 g mẫu chính xác đến 0,01 g, hoà tan trong 120 ml nước, thêm 3 g amoni clorua, đun nóng dung dịch đến sôi. Sau đó thêm vào dung dịch 15 ml dung dịch amoniac, 15 ml dung dịch amoni oxalat, sau 18-20 giờ, lọc dung dịch. Dùng 50 ml dung dịch lọc được để chuẩn bị mỗi một dung dịch so sánh.

Dung dịch chứa canxi (Ca), chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,1 mg/ml.

3.10.2. Tiến hành thử

Cân 1 g mẫu, hoà tan trong 50 ml nước ( nếu dung dịch đục thì lọc không tàn ) thêm 1 g amoni clorua, đun dung dịch đến sôi. Sau đó thêm vào dung dịch 5 ml dung dịch amoni oxalat, làm lạnh nhanh dung dịch đến khoảng 10 0 C và để yên một chỗ.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 1 giờ dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa:

0,5 mg Ca - đối với loại TKPT;

1,0 mg Ca - đối với loại TK

và 50 ml dung dịch magiê clorua, không chứa canxi, 1g amoni clorua, 5 ml dung dịch amoniac, 5 ml dung dịch amoni oxalat.

3.11. Xác định hàm lượng asen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giấy tẩm thuỷ ngân bromua, chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

Giấy tẩm chì axetat, chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

Thiếc ( II ) clorua trong axit clohidric, chuẩn bị như sau :

Cân 2 g thiếc ( II) clorua, chính xác đến 0,01 g, hoà tan trong 500 ml axit clohydric 25 %.

Kẽm kim loại, dạng hạt, hàm lượng asen không lớn hơn 1,5.10 –6%;

Dung dịch chứa asen ( As), chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,001 mg/ml.

Dụng cụ để xác định asen : theo hình 1 .

Hình 1. Dụng cụ để xác định asen

3.11.2. Tiến hành thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu màu của giấy tẩm thuỷ ngân bromua ở bình thử không đậm hơn màu của giấy tẩm thuỷ ngân bromua ở bình so sánh chứa:

0,005 mg As - đối với loại TKPT;

0,010 mg As - đối với loại TK

và 30 ml dung dịch thiếc ( II ) clorua trong axit clohidric, 5 g kẽm hạt.

3.12. Xác định hàm lượng kim loại nặng nhóm hidrosunfua

Cân 5 g mẫu, hoà tan trong 40 ml nước và tiến hành tiếp theo TCVN 2310-78.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 10 phút màu của dung dịch thử không đậm hơn màu của dung dịch so sánh chứa :

0,025 mg Pb - đối với loại TKPT

0,050 mg Pb- đối với loại TK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1 Bao gói

4.1.1 Magiê clorua được đóng gói vào những chai thuỷ tinh miệng rộng nút nhựa hoặc nút xoáy có hai lần nút, hoặc chai nhựa có hai lần nút khối lượng không bì từ 0,5 đến 1 kg. Những chai này phải đóng vào hòm gỗ hoặc cactông vàgắn nhãn phù hợp với điều 4.2 của tiêu chuẩn này.

4.1.2 Các bao gói phải khô sạch, không ảnh hưởng đến chất lượng thuốc thử và được bảo quản ở nơi khô mát.

4.2. Ghi nhãn

Trên mỗi bao gói đựng magie clorua phải gắn nhãn ghi rõ:

Tên Bộ, Tổng cục quản lý cơ sở sản xuất;

Tên cơ sở sản xuất và địa chỉ;

Tên thuốc thử, công thức hoá học, và khối lượng phân tử

Mức độ tinh khiết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng không bì.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3739:1982 về thuốc thử magiê clorua do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.067

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.68.49
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!