Số
đơn vị bao gói có trong lô hàng
|
Số
đơn vị bao gói cần lấy mẫu
|
Từ 2 đến 10
Từ 11 đến 50
Từ 51 đến 100
Từ 101 đến 500
Từ 501 đến 700
Từ 701 đến 1000
Trên 1000
|
2
3
4
5
6
7
1%
|
2.YÊU CẦU KỸ
THUẬT
2.1. Thuốc thử magie clorua phải
phù hợp với nhứng chỉ tiêu kỹ thuật và mức quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên
chỉ tiêu
Mức
( % )
Tinh khiết phân tích (TKPT)
Tinh khiết (TK)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
1. Hàm lượng magiê clorua
MgCl2. H2O không được nhỏ hơn
2. Hàm lượng cặn không tan
trong nước không được lớn hơn
3. Hàm lượng cặn không tan
trong rượu etylic
4. Độ axit ( tính ra HCl)
không được lớn hơn
5. Độ kiềm ( tính ra HCl)
không được lớn hơn
6. Hàm lượng muối amoni (
NH4), không lớn hơn
98,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theo mục 33
0,004
0,01
0,01
95,0
0,010
theo mục 33
0,004
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Hàm lượng sunfat (SO4),
không lớn hơn
8. Hàm lượng phôtphat (PO4),
không lớn hơn
9. Hàm lượng bari (Ba), không
lớn hơn
10. Hàm lượng sắt (Fe), không
lớn hơn
11. Hàm lượng canxi(Ca), không
lớn hơn
12. Hàm lượng asen(As), không
lớn hơn
13. Hàm lượng kim loại nặng
nhóm hydro sunfua ( tính ra Pb), không lớn hơn
0,01
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0005
0,05
0,0001
0,0005
0,02
0,002
0,005
0,001
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0010
3. PHƯƠNG
PHÁP THỬ
3.1. Xác
định hàm lượng magie clorua
3.1.1 Thuốc thử và dung dịch
Dung dịch đệm I có pH 9,5 410,
chuẩn bị theo TCVN 1272-72
Hỗn hợp chỉ thị Eriochrom đen T
( đen đặc biệt ETOO), muối natri của axit crom đen đặc biệt) chuẩn bị theo TCVN
1057-71.
Dung dịch complexom III 0,05 M ,
chuẩn bị theo TCVN 1272-72
3.1.2 Tiến hành thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3 Tính kết qưủa
Hàm lượng magiê clorua ( MgCl2.
6 H2O) ( X ), tính bằng phần trăm, theo công thức:
![](00900688_files/image001.gif)
trong đó:
V- số ml dung dịch complexom III
0,05 M, tiêu tốn trong phép chuẩn độ, tính bằng ml.
0,001017- lượng magiê clorua (
MgCl2. 6H2O) tương ứng với 1 ml dung dịch complexon III- 0,05 M tính bằng g/ml.
G- lượng cân mẫu thử, tính bằng
g.
3.2. Xác
định hàm lượng cặn không tan trong nước
Cân 50 g mẫu, chuyển vào cốc
dung tích 250 ml, hoà tan trong 100 ml nước và tiến hành tiếp theo TCVN 3732-82.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 mg - đối với loại TK
3.3. Xác
định hàm lượng cặn không tan trong rượu etylic
3.3.1 Thuốc thử và dung dịch
Rượu etylic 90 %, thêm vào 6,7
ml nước.
3.3.2 Tiến hành thử
Cân 5 g mẫu và hoà tan trong 50
ml rượu etylic 90 %
Mẫu đạt tiêu chuẩn đối với loại
TKPT, dung dịch thử phải trong suốt: đối với loại TK, cho phép dung dịch thử
hơi đục
3.4. Xác
định độ axit hoặc độ kiềm
3.4.1. Thuốc thử và dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước cất không chứa cacbon
dioxit, chuẩn bị theo TCVN 1055-71;
Axit clohydric, dung dịch 0,02 N;
Natri hydroxit, dung dịch 0,02 N;
3.4.2 Tiến hành thử
Cân mẫu 5 g mẫu, hoà tan trong
50 ml nước và thêm vào 2 giọt dung dịch bromtimola xanh. Nếu dung dịch có phản
ứng kiềm ( màu xanh ) chuẩn độ dung dịch thử bằng dung dịch axit clohydric, (
từ microburet) đến lúc màu của dung dịch chuyển từ xanh sang vàng. Nếu dung
dịch có phản ứng axit ( màu vàng), chuẩn độ dung dịch thử ( từ microburet) bằng
dung dịch natri hydroxit đến lúc màu của dung dịch chuyển từ vàng sang xanh.
Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu lượng
dung dịch natri hydroxit tiêu tốn trong phép chuẩn độ không lớn hơn 0,25 ml.
Lượng dung dịch axit clohydric tiêu tốn trong phép chuẩn độ không lớn hơn 1,25
ml.
3.5. Xác
định hàm lượng muối amoni
3.5.1 Thuốc thử và dung dịch :
theo TCVN 2311-78
3.5.2. Tiến hành thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 5 hút
màu của dung dịch thử không đậm hơn màu của dung dịch so sánh chưá
0,02 mg NH4- đối với loại TKPT
0,04 mg NH4- đối với loại TK
và 1 ml dung dịch natri
hidroxit, 2 ml thuốc thử Netle.
3.6. Xác
định hàm lượng sunfat
Cân 0,5 g mẫu hoà tan trong 25
ml nước ( nếu dung dịch đục thì lọc qua giấy lọc ) và tiến hành tiếp theo TCVN
2391-78.
Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 30
phút dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa
0,05 mg SO4- đối với loại TKPT
0,10 mg SO4 - đối với loại TK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7. Xác
định hàm lượng phốt phát.
Cân 4 g mẫu, hoà tan trong 15 ml
nước và tiến hành tiếp theo theo TCVN 2322-78
Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 10
phút màu của dung dịch thử không đậm hơn màu dung dịch so sánh chứa:
0,04 mg PO4 - đối với loại TKPT;
0,08 mg PO4- đối với loại TK;
và 10 ml thuốc thử phốt phát.
3.8. Xác
định hàm lượng bari
3.8.1. Thuốc thử và dung dịch
Axit sunfuric, dung dịch 10 %,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magiê clorua không chứa bari,
chuẩn bị theo cách sau: Cân 15 g mẫu thử chính xác đến 0,01 g, hoà tan trong 45
ml nước, thêm 6 ml dung dịch axit sunfuric và lắc. Sau 18-20 giời, lọc dung
dịch. Để chuẩn bị mỗi một dung dịch so sánh, lấy 20 ml dung dịch lọc.
3.8.2. Tiến hành thử
Cân 5 g mẫu, hoà tan trong 20 ml
nước ( nếu dung dịch đục thì lọc qua giấy lọc không tàn) chuyển vào ống so màu
nút mài, thêm 2 ml dung dịch axit sunfuric, lắc đều.
Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 1 giờ
dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa:
0,10 mg Ba - đối với loại TKPT;
0,25 mg Ba - đối với loại TK
và 20 ml dung dịch magiê clorua
không chứa bari, 2 ml dung dịch axit sunfuric.
3.9. Xác
định hàm lượng sắt
Dung dịch và thuốc thử theo TCVN
2314-78 ( mục 2.4.1 ).Cân 3 g mẫu hoà tan trong 20 ml nước, chuyển vào ống so
màu nút mài, thêm 3 ml dung dịch axit clohydric, 1 ml dung dịch amoni pesunfat,
4 ml dung dịch amoni thioxianat, lắc đều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015 mg Fe- đối với loại TKPT
0,030 mg Fe - đối với loại TK
và 3 ml dung dịch axit
clohydric, 1 ml dung dịch amoni pesunfat, 4 ml dung dịch amoni thioxianat (
dung dịch chứa sắt Fe, chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml)
3.10. Xác
định hàm lượng canxi: theo TCVN 2312-78
Trong trường hợp không xác định
theo TCVN 2312-78 được thì cho phép dùng phương pháp sau đây.
3.10.1. Thuốc thử và dung dịch
Amoni clorua;
Amoni oxalat, dung dịch 5 %;
Amoniac, dung dịch 10 %;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân 3 g mẫu chính xác đến 0,01
g, hoà tan trong 120 ml nước, thêm 3 g amoni clorua, đun nóng dung dịch đến
sôi. Sau đó thêm vào dung dịch 15 ml dung dịch amoniac, 15 ml dung dịch amoni
oxalat, sau 18-20 giờ, lọc dung dịch. Dùng 50 ml dung dịch lọc được để chuẩn bị
mỗi một dung dịch so sánh.
Dung dịch chứa canxi (Ca), chuẩn
bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,1 mg/ml.
3.10.2. Tiến hành thử
Cân 1 g mẫu, hoà tan trong 50 ml
nước ( nếu dung dịch đục thì lọc không tàn ) thêm 1 g amoni clorua, đun dung
dịch đến sôi. Sau đó thêm vào dung dịch 5 ml dung dịch amoni oxalat, làm lạnh
nhanh dung dịch đến khoảng 10 0 C và để yên một chỗ.
Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 1 giờ
dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh chứa:
0,5 mg Ca - đối với loại TKPT;
1,0 mg Ca - đối với loại TK
và 50 ml dung dịch magiê clorua,
không chứa canxi, 1g amoni clorua, 5 ml dung dịch amoniac, 5 ml dung dịch amoni
oxalat.
3.11. Xác
định hàm lượng asen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy tẩm thuỷ ngân bromua, chuẩn
bị theo TCVN 1055-71;
Giấy tẩm chì axetat, chuẩn bị
theo TCVN 1055-71;
Thiếc ( II ) clorua trong axit
clohidric, chuẩn bị như sau :
Cân 2 g thiếc ( II) clorua,
chính xác đến 0,01 g, hoà tan trong 500 ml axit clohydric 25 %.
Kẽm kim loại, dạng hạt, hàm
lượng asen không lớn hơn 1,5.10 –6%;
Dung dịch chứa asen ( As), chuẩn
bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,001 mg/ml.
Dụng cụ để xác định asen : theo
hình 1 .
Hình 1. Dụng cụ để xác định asen
3.11.2. Tiến hành thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu màu của
giấy tẩm thuỷ ngân bromua ở bình thử không đậm hơn màu của giấy tẩm thuỷ ngân
bromua ở bình so sánh chứa:
0,005 mg As - đối với loại TKPT;
0,010 mg As - đối với loại TK
và 30 ml dung dịch thiếc ( II )
clorua trong axit clohidric, 5 g kẽm hạt.
3.12. Xác định hàm lượng kim
loại nặng nhóm hidrosunfua
Cân 5 g mẫu, hoà tan trong 40 ml
nước và tiến hành tiếp theo TCVN 2310-78.
Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 10
phút màu của dung dịch thử không đậm hơn màu của dung dịch so sánh chứa :
0,025 mg Pb - đối với loại TKPT
0,050 mg Pb- đối với loại TK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Bao gói
4.1.1 Magiê clorua được đóng gói
vào những chai thuỷ tinh miệng rộng nút nhựa hoặc nút xoáy có hai lần nút, hoặc
chai nhựa có hai lần nút khối lượng không bì từ 0,5 đến 1 kg. Những chai này
phải đóng vào hòm gỗ hoặc cactông vàgắn nhãn phù hợp với điều 4.2 của tiêu
chuẩn này.
4.1.2 Các bao gói phải khô sạch,
không ảnh hưởng đến chất lượng thuốc thử và được bảo quản ở nơi khô mát.
4.2. Ghi nhãn
Trên mỗi bao gói đựng magie
clorua phải gắn nhãn ghi rõ:
Tên Bộ, Tổng cục quản lý cơ sở
sản xuất;
Tên cơ sở sản xuất và địa chỉ;
Tên thuốc thử, công thức hoá
học, và khối lượng phân tử
Mức độ tinh khiết;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng không bì.