Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Trạng thái lạnh
đông
|
Trạng thái bên ngoài
|
- Khối thịt đông cứng, lạnh, dính tay, bề
mặt khô, gõ có tiếng vang, cho phép có ít tuyết trên bề mặt ngoài của khối
thịt.
- Khối thịt sạch, không có tạp chất lạ,
không có băng đá, không được rã đông.
|
Màu sắc
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm
|
Trạng thái sau rã
đông
|
Trạng thái bên ngoài
|
- Đàn hồi, bề mặt không bị nhớt, không dính
tạp chất lạ.
- Mỡ mềm, dai, định hình
|
Màu sắc
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm
|
Mùi
|
Tự nhiên, đặc trưng cho từng loại sản phẩm,
không có mùi lạ
|
Trạng thái sau khi
luộc chín
|
Mùi
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có
mùi lạ
|
Vị
|
Ngọt, đặc trưng cho từng loại sản phẩm
|
Nước luộc thịt
|
Trong, váng mỡ to
|
4.3. Các chỉ tiêu lý hóa
Các chỉ tiêu lý hóa của thịt lạnh đông được
quy định trong bảng 2.
Bảng 2. Các chỉ tiêu
lý hóa của thịt lạnh đông
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Độ pH
5,5 – 6,2
2. Phản ứng định tính dihydro sulphua (H2S)
Âm tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
4. Độ trong của nước luộc thịt khi phản ứng
với đồng sunfat (CuSO4)
Cho phép, hơi đục
4.4. Dư lượng các kim loại nặng
Dư lượng các kim loại nặng trong thịt lạnh
đông được quy định trong bảng 3.
Bảng 3. Dư lượng các
kim loại nặng trong thịt lạnh đông
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
(mg/kg)
1. Chì (Pb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Cadimi (Cd)
0,05
3. Thủy ngân (Hg)
0,03
4.5. Các chỉ tiêu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật của thịt lạnh đông
được quy định trong bảng 4.
Bảng 4. Các chỉ tiêu
vi sinh vật của thịt lạnh đông
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
2. E.coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
102
3. Coliforms, số vi khuẩn trong 1 g sản
phẩm
102
4. Salmonella, số vi khuẩn trong 25 g sản
phẩm
0
5. B.cereus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
7. Clostridium botulinum, số vi khuẩn trong
1 g sản phẩm
0
8. Clostridium perfringens, số vi khuẩn
trong 1 g sản phẩm
10
4.6. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật của thịt lạnh
đông được quy định trong bảng 5.
Bảng 5. Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật của thịt lạnh đông
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cabaryl
0,0
2. DDT
0,1
3. 2,4 D
0,0
4. Lindan
0,1
5. Triclophon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Diclovos
0,0
7. Diazinon
0,7
8. Fenclophos
0,3
9. Clopyrifos
0,1
10. Cuomaphos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Dư lượng thuốc thú y
Dư lượng thuốc thú y của thịt lạnh đông được
quy định trong bảng 6.
Bảng 6. Dư lượng
thuốc thú y của thịt lạnh đông
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
(mg/kg)
1. Họ tetraxyclin
0,1
2. Họ cloramphenicol
Không phát hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng aflatoxin B1 của thịt
lạnh đông không lớn hơn 0,005 mg/kg.
4.9. Dư lượng hoocmon
Dư lượng hoocmon của thịt lạnh đông được quy
định trong bảng 7.
Bảng 7. Dư lượng
hoocmon của thịt lạnh đông
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
(mg/kg)
1. Dietylstylbestrol
0,0
2. Testosterol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Estadiol
0,0005
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu theo TCVN 4833 – 1: 2002 (ISO
3100 – 1: 1991) và TCVN 4833 – 2 : 2002 (ISO 3100 - 1: 1988)
5.1. Thử định tính dihydro sulphua (H2S)
theo TCVN 3699 : 1990.
5.3. Xác định hàm lượng amoniac (NH3)
theo TCVN 4834:1989 (ST SEV 3016 : 1981).
5.4. Xác định pH theo TCVN 4835 : 2002 (ISO
2917 : 1999).
5.5. Xác định Coliforms theo TCVN 4882 : 2001
(ISO 4831 : 1993).
5.6. Xác định Clostridium perfringens theo
TCVN 4991 : 1989 (ISO 7937 : 1985).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8. Xác định Clostridium botulinum theo AOAC
977.26.
5.9. Xác định hàm lượng cadimi theo AOAC
945.58.
5.10. Xác định hàm lượng chì theo TCVN 5151 :
1990.
5.11. Xác định hàm lượng thủy ngân theo TCVN
5152 : 1990.
5.12. Xác định Salmonella theo TCVN 5153 :
1990 (ISO 6888 : 1993).
5.13. Xác định E.coli theo TCVN 5155 : 1990.
5.14. Xác định S.aureus theo TCVN 5156 :
1990.
5.15. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí
theo TCVN 5667 : 1992.
5.16. Xác định cloramphenicol theo ISO 13493
: 1998.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.18. Xác định hoocmon (dietylstylbestrol)
theo AOAC 956.10.
6. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản
6.1. Ghi nhãn
Theo “Quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông
trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu” ban hành kèm theo Quyết định số
178/1999/QĐ-TTg.
6.2. Bao gói
Thịt lạnh đông được đựng trong bao bì chuyên
dùng cho thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
6.3. Vận chuyển
Thịt lạnh đông được vận chuyển trong xe
chuyên dùng và trong quá trình vận chuyển phải đảm bảo nhiệt độ của tâm sản
phẩm không cao hơn – 120C. Xe phải được làm vệ sinh, khử trùng trước
khi sử dụng và theo quy định.
6.4. Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt lạnh đông phải bảo quản trong kho chuyên
dùng, nhiệt độ tâm sản phẩm phải không cao hơn – 120C.
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế
về “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”.