|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 212/QĐ-BCT 2019 kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Bộ Công Thương
Số hiệu:
|
212/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Trần Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG
THƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 212/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày
30 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT
QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ CÔNG THƯƠNG KỲ 2014-2018
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương kỳ
2014-2018
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu
lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa
2014-2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình
chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa
2014-2018.
Các Danh mục được đăng tải công khai tại Cổng
thông tin điện tử Bộ Công Thương (http://www.moit.gov.vn)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Công Thương; gửi đăng Công báo đối với Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 theo quy định của pháp luật;
2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với
các đơn vị có liên quan phát hành Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
(hình thức văn bản giấy) phục vụ việc lưu trữ, nghiên cứu, giảng dạy, tạo nguồn
văn bản để phục vụ công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản và các hoạt động quản
lý nhà nước khác của Bộ Công Thương.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1
Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ khẩn trương soạn thảo,
trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản
chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề
án của Bộ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212 /QĐ-BCT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số ký hiệu,
ngày/tháng/năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Ngày có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I. QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
|
I.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
1
|
Luật
|
05/2017/QH14
ngày 12/6/2017
|
Quản lý ngoại thương
|
01/01/2018
|
|
2
|
Nghị định
|
69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương
|
15/5/2018
|
|
3
|
Nghị định
|
31/2018/NĐ-CP
ngày 08/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất
xứ hàng hóa
|
08/3/2018
|
|
4
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
5
|
Nghị định
|
14/2018/NĐ-CP
ngày 23/01/2018
|
Quy định chi tiết hoạt động thương mại biên giới
|
23/01/2018
|
|
6
|
Nghị định
|
10/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
15/01/2018
|
|
7
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-TTg
ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm
nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai
bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
20/4/2018
|
|
8
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-TTg
ngày 13/9/2013
|
Về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy,
chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
01/11/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính
phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe
ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại
Việt Nam
|
9
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-TTg
ngày 02/3/2005
|
Quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng hóa
|
01/9/2005
|
|
10
|
Thông tư
|
51/2018/TT-BCT
ngày 19/12/2018
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên
tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập
khẩu, xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo
quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
04/02/2019
|
|
11
|
Thông tư
|
44/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
01/01/2019 đến
hết 31/12/2023
|
|
12
|
Thông tư
|
41/2018/TT-BCT
ngày 06/11/2018
|
Quy định danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập,
tái xuất, chuyển khẩu
|
20/12/2018 đến hết 31/12/2019
|
|
13
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BCT
ngày 19/9/2018
|
Bãi bỏ quy định cấp giấy phép nhập khẩu tự động
xe gắn máy phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên
|
05/11/2018
|
|
14
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
|
15/6/2018
|
|
15
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BCT
ngày 02/4/2018
|
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu muối và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước ASEAN
|
17/5/2018
|
|
16
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BCT
ngày 25/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
22/2009/TT-BCT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về quá
cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
26/5/2017
|
|
17
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BCT
ngày 04/6/2015
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa
nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
20/7/2015
|
|
18
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BCT
ngày 12/5/2015
|
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế nhập khẩu
thuốc lá xuất xứ từ các nước ASEAN
|
01/01/2015
|
|
19
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BCT
ngày 04/9/2014
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc
Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
20/10/2014
|
|
20
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BCT
ngày 16/6/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2011/TT-BCT
ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định Danh mục Hàng tiêu dùng
để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhâp khẩu
|
01/8/2011
|
|
21
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BCT
ngày 30/3/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
15/5/2011
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
27/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ quy định cấp
giấy phép nhập khẩu tự động xe gắn máy phân khối lơn từ 175cm3 trở lên
|
22
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BCT
ngày 24/3/2011
|
Quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc
xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
|
09/5/2011
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
24/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 07/2011/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định
danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
|
23
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BCT
ngày 25/01/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2007/TT-BTM
ngày 02 tháng 02 năm 2007 của Bộ Thương mại về phân loại chi tiết nguyên liệu
sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản
15 Điều 16 Nghị định số 49/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
07/3/2010
|
|
24
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BCT
ngày 04/8/2009
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng
hòa Dân chủ Nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
17/9/2009
|
|
25
|
Thông tư
|
05/2001/TT-BTM
ngày 23/02/2001
|
Hướng dẫn việc cấm nhập khẩu xe và phương tiện
sử dụng xăng pha chì theo Chỉ thị số 24/2000/CT-TTg ngày 23/11/2000 của Thủ
tướng Chính phủ về việc triển khai sử dụng xăng không pha chì tại Việt Nam
|
09/3/2001
|
|
26
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT-BCT-BTC
ngày 03/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư
liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương
và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu
kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình
Kimberley
|
18/02/2012
|
|
27
|
Thông tư liên tịch
|
62/2011/TTLT-BTC-BCT-BGTVT
ngày 13/5/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Mục IV của Thông tư liên tịch
số 08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT ngày 17/12/2004 hướng dẫn thực hiện dịch vụ
trung chuyển container tại các cảng biển Việt Nam của Bộ Thương mại (nay là Bộ
Công Thương), Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải
|
28/6/2011
|
|
28
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT
ngày 30/12/2011
|
Về quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu
và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị
định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
01/01/2012
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12
năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu,
xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định
của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8
năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG
ngày 15/10/2007
|
Hướng dẫn việc tạm nhập khẩu, nhập khẩu hoặc
mua miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy
những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện các tổ chức quốc
tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
14/11/2007
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm
nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai
bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
I.2. XUẤT XỨ HÀNG HÓA
|
30
|
Nghị định
|
31/2018/NĐ-CP
ngày 08/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất
xứ hàng hóa
|
08/3/2018
|
|
31
|
Thông tư
|
42/2018/TT-BCT
ngày 12/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 31/2015/TT-BCT thực hiện Quy
tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc -
Niu Di-lân
|
01/01/2019
|
|
32
|
Thông tư
|
39/2018/TT-BCT
ngày 30/10/2018
|
Quy định kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa xuất khẩu
|
14/12/2018
|
|
33
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BCT
ngày 30/10/2018
|
Thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ ưu đãi
thuế quan phổ cập Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ
|
14/12/2018
|
|
34
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BCT
ngày 14/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn
Quốc
|
29/10/2018
|
|
35
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BCT
ngày 29/6/2018
|
Quy định về việc phân luồng trong quy trình cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ưu đãi
|
15/8/2018
|
|
36
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BCT
ngày 29/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT
ngày 20 tháng 9 năm 2016 quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu
|
01/7/2018
|
|
37
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BCT
ngày 03/4/2018
|
Quy định về xuất xứ hàng hóa
|
03/4/2018
|
|
38
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BCT
ngày 03/10/2016
|
Thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hoá trong Hiệp
định Thương mại hàng hoá ASEAN
|
15/11/2016
|
|
39
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BCT
ngày 20/9/2016
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu
|
05/10/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
11/2018/TT-BCT ngày 29 tháng 05 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại
Tự do giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á Âu
|
40
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BCT
ngày 5/8/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm
tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên
bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân
dân Trung Hoa
|
20/9/2016
|
|
41
|
Thông tư
|
48/2015/TT-BCT
ngày 14/12/2015
|
Sửa đổi Thông tư 40/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ
Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự
do Việt Nam - Hàn Quốc
|
14/12/2015
|
|
42
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BCT
ngày 18/11/2015
|
Về việc quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp
định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
20/12/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
48/2015/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thực
hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc
|
43
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BCT
ngày 24/9/2015
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành
lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di Lân
|
01/10/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 42/2018/TT0BCT
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi. bổ sung một số điều của
Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tăc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực tự do ASEAN – Úc
– Niu Di-Lân
|
44
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BCT
ngày 27/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban
hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT ngày 15 ngày 11 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực
thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
11/5/2015
|
|
45
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BCT
ngày 16/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm
theo Thông tư 20/2014/TT-BCT ngày 25/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN
- Hàn Quốc
|
01/5/2015
|
|
46
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BCT
ngày 25/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm
theo Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc
cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương
mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội
các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
01/7/2014
|
|
47
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BCT
ngày 25/6/2014
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp
định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn Quốc
|
01/7/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3
năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành
kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương
mại tự do ASEAN – Hàn Quốc
- Thông tư số 26/2018/TT-BCT ngày 14 tháng 9
năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong HIệp định khu vực thương mại tự do ASEAN –
Hàn Quốc
|
48
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BCT
ngày 15/11/2013
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu
vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
01/01/2014
|
Được sửa đỏi, bổ sung bởi Thông tư số
05/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung mẫu
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy
tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
49
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BCT
ngày 15/11/2010
|
Thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi
và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp
định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện
giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
01/01/2011
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 01/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 01
năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm
tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản
2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Công thương ban hành
- Thông tư số 37/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 10
năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm
tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản
2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Công
thương ban hành
- Thông tư số 21/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6
năm 2014 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo
Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện
Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng
theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc
Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam
Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Thông tư số 14/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 8
năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm
tra xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản
2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ
trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
50
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BCT
ngày 10/10/2011
|
Sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ,
sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong
Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn
diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa
|
25/11/2011
|
|
51
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BCT
ngày 14/01/2011
|
Sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 1 tháng 11 năm
2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ,
sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong
Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn
diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa
|
01/3/2011
|
|
52
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BCT
ngày 15/4/2010
|
Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng
hóa ASEAN-Ấn Độ
|
01/6/2010
|
|
53
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BCT
ngày 25/01/2010
|
Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận giữa Bộ
Công Thương nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công Thương nước
Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng
được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào
|
05/3/2010
|
|
54
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-BCT
ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu
AJ để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật
Bản
|
06/01/2009
|
|
I.3. KHÁC
|
55
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BCT
ngày 29/12/2017
|
Bãi bỏ Thông tư số 53/2015/TT-BCT ngày 30
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết việc đăng ký
danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập – tái xuất của nhà thầu nước ngoài trong
lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
|
12/02/2018
|
|
II. THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
|
56
|
Nghị định
|
14/2018/NĐ-CP
ngày 23/01/2018
|
Quy định chi tiết hoạt động thương mại biên giới
|
23/01/2018
|
|
57
|
Thông tư
|
56/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định Thương
mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào
|
18/02/2019
|
|
58
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BCT
ngày 27/02/2018
|
Quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán,
trao đổi cư dân biên giới
|
27/02/2018
|
|
59
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BCT
ngày 27/02/2018
|
Quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi
qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
|
27/02/2018
|
|
60
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BCT
ngày 19/9/2017
|
Hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ
biên giới tại Hiệp định thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
01/12/2017
|
|
III. KẾT CẤU HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
III.1. CHỢ
|
61
|
Nghị định
|
114/2009/NĐ-CP
ngày 23/12/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản
lý chợ
|
15/02/2010
|
|
62
|
Nghị định
|
02/2003/NĐ-CP
ngày 14/01/2003
|
Về phát triển và quản lý chợ
|
15/3/2003
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số
114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về
phát triển và quản lý chợ
|
63
|
Thông tư
|
67/2003/TT-BCT
ngày 11/7/2003
|
Hướng dẫn cơ chế tài chính áp dụng cho Ban quản
lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ
|
10/8/2003
|
|
III.2. SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
|
64
|
Nghị định
|
51/2018/CP-NĐ
ngày 09/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
01/6/2018
|
|
65
|
Nghị định
|
158/2006/NĐ-CP
ngày 28/12/2006
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
22/01/2007
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12
năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
- Nghị định số 51/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
66
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BCT
ngày 30/12/2013
|
Quy định về giải pháp công nghệ và yêu cầu kỹ thuật
trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
|
22/02/2014
|
|
IV. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
IV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
67
|
Nghị định
|
81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại
|
15/7/2018
|
|
IV.2. CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC
GIA
|
68
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/3/2018
|
|
69
|
Quyết định
|
72/2010/QĐ-TTg
ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
|
01/01/2011
|
|
IV.3. CHƯƠNG TRÌNH THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA
|
70
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
IV.4. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT
NAM
|
71
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
V. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
V.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
72
|
Nghị định
|
52/2013/NĐ-CP
ngày 16/5/2013
|
Về thương mại điện tử
|
01/7/2013
|
Được sửa bổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
73
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-TTg
ngày 02/3/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương
trình phát triển thương mại điện tử quốc gia
|
20/4/2015
|
|
74
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BCT
ngày 20/08/2018
|
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website
thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2015 của
Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng
trên thiết bị di động
|
18/10/2018
|
|
75
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
|
76
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BCT
ngày 05/12/2014
|
Quy định về quản lý website thương mại điện tử
|
20/1/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 8
năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi , bổ sung một số điều của Thông tư số
47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý website thương mại điện tử
- Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6
năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
V.2. ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
77
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BCT
ngày 31/12/2015
|
Quy định về quản lý hoạt động thương mại điện
tử qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
31/3/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 08 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi một số điều
của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương
quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT
ngày 31 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động
thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
VI. QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
78
|
Luật Cạnh tranh
|
Số 23/2018/QH14
ngày 12/6/2018
|
Cạnh tranh
|
01/07/2019
|
|
79
|
Luật Cạnh tranh
|
Số 27/2004/QH11
ngày 03/12/2004
|
Cạnh tranh
|
01/7/2005
|
Hết hiệu lực vào ngày 30/6/2019
|
80
|
Nghị định
|
141/2018/NĐ-CP
ngày 8/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp
|
25/11/2018
|
Được đính chính bởi Công văn số 551/CP-KTTH
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số
141/2018/NĐ-CP
|
81
|
Nghị định
|
40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018
|
Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp
|
02/5/2018
|
|
82
|
Nghị định
|
71/2014/NĐ-CP
ngày 21/7/2014
|
Về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh
tranh
|
15/9/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
141/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp
|
83
|
Nghị định
|
116/2005/NĐ-CP
ngày 15/9/2005
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Cạnh tranh
|
10/10/2005
|
Được sửa đổi bổ sung bởi:
- Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8
năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phí và lệ phí
- Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12
năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định
116/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Cạnh tranh
|
84
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BCT
ngày 24/5/ 2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
15/7/2018
|
|
VII. ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG
TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
VII.1. TỰ VỆ
|
85
|
Luật
|
05/2017/QH14
ngày 12/6/2017
|
Quản lý ngoại thương
|
01/01/2018
|
|
86
|
Nghị định
|
10/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
15/01/2018
|
|
87
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BCT
ngày 20/4/2018
|
Quy định chi tiết một số nội dung về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
15/6/2018
|
|
VIII. BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
88
|
Luật
|
59/2010/QH12
ngày 17/11/2010
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
01/7/2011
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
89
|
Nghị định
|
99/2011/NĐ-CP
ngày 27/10/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
15/12/2011
|
|
90
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-TTg
ngày 05/9/2018
|
Sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20
tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày
13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng
hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
22/10/2018
|
|
91
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
15/10/2015
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
92
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-TTg
ngày 13/01/2012
|
Về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
01/03/2012
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày
05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng
hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
93
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BCT
ngày 30/5/2013
|
Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
30/5/2013
|
|
94
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017
|
Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực
phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
10/8/2017
|
|
IX. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
IX.1. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA
THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
|
95
|
Nghị định
|
07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
10/3/2016
|
|
96
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016
|
Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động của Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
20/8/2016
|
|
IX.2. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN VÀO XÚC TIẾN TẠI VIỆT NAM
|
97
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/3/2018
|
|
98
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Quy định việc xác định người lao động nước
ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ của
Việt Nam với Tổ chức thương mại thế giới không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
10/2/2017
|
|
IX.3. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA THƯƠNG NHÂN
CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (FDI)
|
99
|
Nghị định
|
09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
15/01/2018
|
|
100
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BCT
ngày 24/12/2013
|
Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
05/02/2013
|
|
101
|
Thông tư
|
04/2007/TT-BTM
ngày 04/4/2007
|
Về việc hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,
gia công, thanh lý hàng nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài quy định tại Nghị định số 108/2006/NĐ-CP quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
06/5/2007
|
|
X. CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
X.1. CHÍNH SÁCH KHUYẾN CÔNG
|
102
|
Nghị định
|
45/2012/NĐ-CP
ngày 21/5/2012
|
Về khuyến công
|
05/7/2012
|
|
103
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BCT
ngày 10/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 quy định về việc xây dựng kế
hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia
|
23/8/2018
|
|
104
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BCT
ngày 28/6/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về
việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
16/8/2018
|
|
105
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BCT
ngày 29/9/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
|
16/11/2017
|
|
106
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BCT
ngày 28/8/2014
|
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
21/10/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi
Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
107
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BCT
ngày 27/12/2013
|
Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực
hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia
|
10/2/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh
phí khuyến công quốc gia
|
108
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
|
10/2/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2017/TT-BCT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm
2012 của Chính phủ về khuyến công
|
X.2. QUẢN LÝ KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP
|
109
|
Nghị định
|
68/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017
|
Về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
15/7/2017
|
|
110
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BCT
ngày 31/8/2017
|
Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
16/10/2017
|
|
XI. CƠ KHÍ – LUYỆN KIM – CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
|
111
|
Nghị định
|
116/2017/NĐ-CP
ngày 17/10/2017
|
Quy định về điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập
khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô
|
17/10/2017
|
|
112
|
Nghị định
|
111/2015/NĐ-CP
ngày 03/11/2015
|
Về phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
01/01/2016
|
|
113
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-TTg
ngày 03/4/2017
|
Ban hành quy chế quản lý và thực hiện chương
trình phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
25/5/2017
|
|
114
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-TTg
ngày 16/01/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển
sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và Danh mục các sản phẩm cơ khí trọng điểm,
Danh mục dự án đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm giai đoạn từ năm
2009 đến năm 2015
|
02/3/2009
|
|
115
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BCT
ngày 21/9/2017
|
Bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
và - Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công -
nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất
trong nước và thép nhập khẩu
|
08/11/2017
|
|
116
|
Thông tư
|
55/2015/TT-BCT
ngày 30/12/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm
ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển
|
01/01/2016
|
|
118
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BCT
ngày 25/01/2014
|
Quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang,
thép
|
01/6/2014
|
|
117
|
Thông tư liên tịch
|
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015
|
Quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước
và thép nhập khẩu
|
21/3/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
18/2017/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ
Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép
sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
|
XII. TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG
|
118
|
Thông tư
|
50/2018/TT-BCT
ngày 05/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bình tự
cứu cá nhân
|
18/01/2019
|
|
119
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BCT
ngày 15/8/2018
|
Sửa đổi Phụ lục I “Danh mục sản phẩm dệt may chịu sự điều
chỉnh của Quy chuẩn” ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
120
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BCT
ngày 26/4/2018
|
Sửa đổi Thông tư số 21/2017/TT-BCT ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin
thơm trong sản phẩm dệt may
|
26/4/2019
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
07/2018/TTBCT ngày 26 tháng 4 năm 2018 sửa đổi Phụ lục I “Danh mục sản phẩm
dệt may chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn” ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
121
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
122
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017
|
Ban hành Quy Chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong
khai thác quặng hầm lò
|
01/7/2018
|
|
123
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BCT
ngày 26/12/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vì chống
thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò
|
01/7/2018
|
|
124
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BCT
ngày 23/10/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới
hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm trong sản phẩm dệt may
|
01/5/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 20/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 8
năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Phụ lục I "Danh mục sản phẩm
dệt may chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn" ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 07/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 4
năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc
nhuộm azo trong sản phẩm dệt may
|
125
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BCT
ngày 23/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
|
01/01/2017
|
|
126
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BCT
ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục
mỏ
|
01/4/2017
|
|
127
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BCT
ngày 13/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của của Thông tư số
41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/02/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày
13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương
|
128
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BCT
ngày 11/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế
cửa hàng xăng dầu trên mặt nước, ký hiệu QCVN 10:2015/BCT
|
01/7/2016
|
|
129
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BCT
ngày 11/12/2015
|
Quy định kiểm tra về chất lượng sản phẩm trong sản xuất
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
01/7/2016
|
|
130
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BCT
ngày 24/11/2015
|
Quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/01/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
|
131
|
Thông tư
|
36/2015/TT-BCT
ngày 28/10/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm
khăn giấy và giấy vệ sinh, QCVN 09:2015/BCT
|
01/01/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm
2015 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm
khăn giấy và giấy vệ sinh
|
132
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện,
ký hiệu QCVN 08:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
133
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ Amonit
AD1, ký hiệu QCVN 07:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
134
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm
công nghiệp, ký hiệu QCVN 06:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
135
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BCT
ngày 22/6/ 2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng
để sản xuất thuốc nổ nhũ tương, ký hiệu QCVN 05:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
136
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước,
ký hiệu QCVN 04:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
137
|
Thông tư
|
15/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật về các loại kíp nổ, ký hiệu
QCVN 02:2015/BCT và QCVN 03:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
138
|
Thông tư
|
14/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện,
ký hiệu QCVN 01:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
139
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BCT
ngày 03/12/2014
|
Quy định về hoạt động xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn quốc
gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Công Thương
|
19/01/2015
|
|
140
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BCT
ngày 30/12/2011
|
Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
15/02/2012
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
141
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BCT
ngày 17/6/2008
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
|
13/7/2008
|
|
XIII. AN TOÀN THỰC PHẨM
|
142
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định quản lý về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
143
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
01/3/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư
43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
144
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014
|
Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm
|
26/5/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
này 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm
|
XIV. ĐIỆN
|
XIV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
145
|
Luật
|
24/2012/QH13
ngày 20/12/2012
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
lực
|
01/7/2013
|
|
146
|
Luật
|
28/2004/QH11
ngày 03/12/2004
|
Điện lực
|
01/7/2005
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 24/2012/QH13
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực
|
147
|
Nghị định
|
71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp
và tiền chất thuốc nổ
|
01/7/2018
|
|
148
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật
liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
149
|
Nghị định
|
14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014
|
Quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an
toàn điện
|
26/02/2014
|
|
150
|
Nghị định
|
137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013
|
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
điện lực và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật điện lực
|
21/10/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
151
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BCT
ngày 05/10/2018
|
Sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng
10 năm 2013 của Bộ Công Thương về kiểm tra hoạt động điện lực, giải quyết
tranh chấp mua bán điện
|
5/10/2018
|
|
152
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BCT
ngày 29/09/2017
|
Quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực
hiện nghiên cứu phụ tải điện
|
16/11/2017
|
|
153
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BCT
ngày 27/10/2015
|
Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết
bị, dụng cụ điện
|
06/01/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
154
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BCT
ngày 23/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công
Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động
mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa
|
01/6/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số
31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi
Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết
tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
155
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn
điện
|
02/10/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 29/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực công thương
|
156
|
Quyết định
|
153/2008/QĐ-TTg
ngày 28/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương
|
23/12/2008
|
|
XIV.2. ĐẦU TƯ, QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN
|
157
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-TTg
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về
|
01/11/2018
|
|
158
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-TTg
ngày 24/3/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện
sinh khối tại Việt Nam
|
10/05/2014
|
|
159
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-TTg
ngày 29/6/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió
tại Việt Nam
|
20/8/2011
|
Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ
trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
|
160
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BCT
ngày 15/01/2019
|
Quy định thực hiện phát triển Dự án điện gió
và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
|
28/02/2019
|
|
161
|
Thông tư
|
54/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Bãi bỏ Điều 7 của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày
09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự
án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các
dự án điện sinh khối
|
18/02/2019
|
|
162
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
Đươc sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều
7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 9 tháng 12 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Công
Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng
mua bán điện mẫu áp dụng cho dự án điện sinh khối do Bộ trưởng Bộ Công thương
ban hành
|
163
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BCT
ngày 16/9/2015
|
Quy định phương pháp xác định mức chi phí lập,
thẩm định, công bố, điều chỉnh và quản lý Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Quy hoạch phát triển thủy điện vừa và nhỏ
|
02/11/2015
|
|
164
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BCT
ngày 13/7/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục đầu tư dự án nhà
máy nhiệt điện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao
|
01/09/2015
|
|
165
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BCT
ngày 19/11/2014
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm
định và phê duyệt Quy hoạch địa điểm xây dựng Trung tâm điện lực
|
05/01/2015
|
|
166
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định nội dung, trình tự lập, thẩm định, phê
duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực
|
15/02/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
24/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định một số nội
dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng
|
167
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BCT
ngày 08/3/2013
|
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập,
thẩm định và phê duyệt quy hoạch phát triển điện gió
|
01/5/2013
|
Hết hiệu lực ngày 27/02/2019
|
168
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BCT
ngày 27/12/2012
|
Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng
dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện
|
10/02/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
29/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực công
thương
|
169
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BCT
ngày 12/11/2012
|
Quy định thực hiện phát triển Dự án điện gió
và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
|
27/12/2012
|
Hết hiệu lực từ 27/02/2019
|
170
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BCN
ngày 31/8/2006
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng
các dự án điện độc lập
|
28/09/2006
|
|
171
|
Thông tư liên tịch
|
32/2013/TTLT-BCT-BTC
ngày 01/12/2013
|
Hướng dẫn giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới
điện hạ áp nông thôn
|
20/01/2014
|
|
172
|
Thông tư liên tịch
|
06/2001/TTLT-BCN-BTC
ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện
trung áp nông thôn
|
23/8/2001
|
|
XIV.4. GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
|
173
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực
|
06/12/2018
|
|
XIV.5. MUA BÁN ĐIỆN
|
174
|
Thông tư
|
45/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh
tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát
điện, trình tự kiểm tra Hợp đồng mua bán điện
|
01/01/2019
|
Được đính chính bởi Quyết định số 4894/QĐ-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc đính chinh
Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định
vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương
quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra Hợp đồng mua
bán điện
|
175
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BCT
ngày 12/9/2017
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp
đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
26/10/2017
|
|
176
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về kiểm
tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua
bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
177
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BCT
ngày 08/10/2015
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp
đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án phát điện sử dụng
chất thải rắn
|
07/12/2015
|
|
178
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BCT
ngày 29/5/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ
trương mua bán điện với nước ngoài
|
10/7/2015
|
|
179
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BCT
ngày 18/6/2014
|
Ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục
đích sinh hoạt
|
05/8/2014
|
|
180
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BCT
ngày 28/5/2014
|
Quy định về mua bán công suất phản kháng
|
10/12/2014
|
|
181
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BCT
ngày 14/11/2013
|
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự ngừng,
giảm mức cung cấp điện
|
25/12/2013
|
|
XIV.6. GIÁ ĐIỆN
|
182
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-TTg
ngày 25/7/2017
|
Về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân
giai đoạn 2016-2020
|
10/9/2017
|
|
183
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-TTg
ngày 30/6/2017
|
Quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ
điện bình quân
|
15/8/2017
|
|
184
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-TTg
ngày 07/4/2014
|
Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện
|
01/6/2014
|
|
186
|
Thông tư
|
54/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày
09/12/2015 Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng
mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
18/02/2019
|
|
187
|
Thông tư
|
46/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2015 quy định phương pháp xác định giá dịch
vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ
hệ thống điện
|
01/01/2019
|
|
188
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BCT
ngày 12/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thực hiện giá bán điện
|
26/10/2018
|
|
189
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BCT
ngày 31/8/2018
|
Quy định phương pháp xác định giá sản phẩm, dịch
vụ công ích trong lĩnh vực cung cấp điện cho vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải
đảo thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn vốn ngân sách
Trung ương
|
9/10/2018
|
|
190
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BCT
ngày 29/11/2017
|
Quy định phương pháp, trình tự xác định chi
phí hàng năm và giá điện của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
18/01/2018
|
|
191
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BCT
ngày 03/8/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp
xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư số 30/2014/TT-BCT quy
định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp,
trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
19/9/2017
|
Hết hiệu lực một phần bởi: Thông tư số
28/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
vận hành thị trường phát điện cạnh tranh
|
192
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BCT
ngày 10/02/2017
|
Quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định
và phê duyệt giá truyền tải điện
|
27/3/2017
|
|
193
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BCT
ngày 14/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT
ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về trình tự
xây dựng, áp dụng Biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện
mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ
|
29/7/2016
|
|
194
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư 54/2018/TT-BCT
ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều 7 của
Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 Quy định về phát triển dự án, Biểu
giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện
sinh khối
|
195
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BCT
ngày 23/6/2015
|
Quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ
trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống
điện
|
07/8/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 46/2018/TT-BCT
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng sáu năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm
tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
196
|
Thông tư
|
57/2014/TT-BCT
ngày 19/12/2014
|
Quy định trình tự xây dựng, ban hành khung giá
phát điện
|
03/02/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2017/TT-BCT
ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra
hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự
xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
197
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BCT
ngày 09/10/2014
|
Quy định về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu
giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy
thủy điện nhỏ
|
25/11/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số
06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày
09/10/2014 Quy định về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu giá chi phí tránh được
và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ
|
198
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BCT
ngày 06/8/2014
|
Quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng
và cấp điện trở lại
|
25/9/2014
|
|
199
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BCT
ngày 29/5/2014
|
Quy định về thực hiện giá bán điện
|
01/6/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 25/2018/TT-BCT
ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện
|
200
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BCT
ngày 31/3/2014
|
Quy định tính toán mức giá bán lẻ điện bình
quân
|
15/5/2014
|
|
201
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BCT
ngày 19/8/2011
|
Quy định điều chỉnh giá bán điện theo thông số
đầu vào cơ bản
|
01/9/2011
|
|
202
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BCT
ngày 15/4/2010
|
Quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục
xây dựng chi phí vận hành hệ thống điện và thị trường điện
|
01/6/2010
|
|
XIV.7. HỆ THỐNG ĐIỆN
|
203
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BCT
ngày 05/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
20/11/2018
|
|
204
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BCT
ngày 16/11/2017
|
Quy định nội dung, trình tự thực hiện các
chương trình điều chỉnh phụ tải điện.
|
02/01/2018
|
|
205
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BCT
ngày 23/10/2017
|
Quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống
điện quốc gia
|
12/12/2017
|
|
206
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BCT
ngày 29/9/2017
|
Quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực
hiện nghiên cứu phụ tải điện
|
16/11/2017
|
|
207
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định hệ thống điện truyền tải
|
16/01/2017
|
|
208
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BCT
ngày 01/12/2015
|
Quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện
|
18/01/2016
|
|
209
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BCT
ngày 18/11/2015
|
Quy định hệ thống điện phân phối
|
18/01/2016
|
|
210
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BCT
ngày 28/11/2014
|
Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc
gia
|
23/01/2015
|
|
211
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BCT
ngày 05/11/2014
|
Quy định Quy trình điều độ hệ thống điện quốc
gia
|
24/12/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 39/2015/TT-BCT
ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc quy định hệ thống điện
phân phối
|
212
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BCT
ngày 15/9/2014
|
Quy định Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện
quốc gia
|
05/11/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc quy định
hệ thống điện phân phối
|
213
|
Thông tư
|
27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013
|
Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
15/12/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy
định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp
đồng mua bán điện
|
214
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BCT
ngày 07/9/2011
|
Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch
cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện
|
24/10/2011
|
|
215
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BCN
ngày 09/01/2007
|
Ban hành Quy định yêu cầu kỹ thuật trang thiết
bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện
|
07/08/2007
|
|
XIV.8. THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
|
216
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-TTg
ngày 08/11/2013
|
Quy định về lộ trình, các điều kiện và cơ cấu
ngành điện để hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực tại Việt
Nam
|
25/12/2013
|
|
217
|
Thông tư
|
43/2016/TT-BCT
ngày 31/12/2016
|
Quy định về cam kết phát triển dự án nhà máy
điện không thực hiện đúng tiến độ cam kết
|
15/02/2017
|
|
218
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian
tiếp cận điện năng
|
16/012017
|
|
219
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BCT
ngày 29/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
30/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định
Vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xây dựng
giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
01/01/2016
|
|
220
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BCT
ngày 29/12/2014
|
Quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình
tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
3/2/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
51/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2015 sửa đổi Thông tư 30/2014/TT-BCT ngày
02 tháng 10 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh và Thông tư 56/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự
kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
XIV.9. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC
ĐIỆN LỰC
|
221
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP
ngày 17/10/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả
|
01/12/2013
|
|
222
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2017
|
|
223
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BCT
ngày 26/5/2014
|
Quy định trình tự xác minh và xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng Cơ quan Điều
tiết điện lực
|
15/7/2014
|
|
224
|
Thông tư
|
27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013
|
Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử
dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
15/12/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2016/TT-BCT
ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi một số Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử,
hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua
bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện
lực
|
225
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BCT
ngày 13/12/2010
|
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh
chấp trên thị trường điện lực
|
27/01/2011
|
|
226
|
Thông tư liên tịch
|
27/2015/TTLT-BCT-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 17/8/2015
|
Hướng dẫn chuyển hồ sơ vụ trộm cắp điện để
truy cứu trách nhiệm hình sự
|
05/10/2014
|
|
XV. DẦU KHÍ
|
XV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
227
|
Luật
|
10/2008/QH12
ngày 03/6/2008
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Dầu khí
|
01/01/2009
|
|
228
|
Luật
|
19/2000/QH10
ngày 09/6/2000
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu khí
|
01/7/2000
|
|
229
|
Luật
|
18-L/CTN
ngày 06/7/1993
|
Dầu khí
|
01/09/1993
|
|
230
|
Nghị định
|
07/2018/NĐ-CP
ngày 10/01/2018
|
Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập
đoàn Dầu khí Việt Nam.
|
10/01/2018
|
|
231
|
Nghị định
|
124/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017
|
Quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí
|
01/01/2018
|
|
232
|
Nghị định
|
95/2015/NĐ-CP
ngày 16/10/2015
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí
|
01/12/2015
|
|
233
|
Nghị định
|
33/2013/NĐ-CP
ngày 22/4/2013
|
Ban hành Hợp đồng mẫu của Hợp đồng chia sản phẩm
dầu khí
|
08/6/2013
|
|
XV.2. TÌM KIẾM, THĂM DÒ, KHAI THÁC DẦU
|
234
|
Quyết định
|
84/2010/QĐ-TTg
ngày 15/12/2010
|
Quy chế khai thác dầu khí
|
15/02/2011
|
|
235
|
Quyết định
|
130/QĐ-TTg
ngày 28/01/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Thẩm định báo cáo trữ lượng dầu khí
|
28/01/2008
|
|
236
|
Quyết định
|
399/QĐ-BCN
ngày 24/02/2006
|
Đính chính Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng
khoan dầu khí ban hành kèm theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BCN ngày 25 tháng 11
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
|
24/02/2006
|
|
237
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BCN
ngày 06/12/2005
|
Quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu khí
và lập báo cáo trữ lượng dầu khí
|
31/12/2005
|
|
238
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-BCN
ngày 25/11/2005
|
Về việc ban hành Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng
khoan dầu khí
|
29/12/2005
|
Được đính chính bởi Quyết định số 399/QĐ-BCN
ngày 24 tháng 02 năm 2006 của Bộ Công nghiệp đính chính Quy chế bảo quản và hủy
bỏ giếng khoan dầu khí ban hành kèm theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BCN ngày 25
tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
|
XV.3. THU DỌN CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT
BỊ SAU HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
|
239
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-TTg
ngày 21/12/2017
|
Thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện
phục vụ hoạt động dầu khí
|
12/02/2018
|
|
XV.4. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
DẦU KHÍ
|
240
|
Nghị định
|
67/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
10/7/2017
|
|
XV.5. QUY ĐỊNH KHÁC
|
241
|
Nghị định
|
13/2011/NĐ-CP
ngày 11/02/2011
|
Về an toàn Công trình dầu khí trên đất liền
|
05/4/2011
|
|
242
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-TTg
ngày 20/01/2015
|
Quy định về quản lý an toàn hoạt động dầu khí
|
16/3/2015
|
|
243
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BCT
ngày 31/10/2018
|
Quy định về xây dựng và nội dung các tài liệu
quản lý an toàn trong hoạt động dầu khí
|
14/12/2018
|
|
XVI. HÓA CHẤT
|
XVI.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
244
|
Luật
|
06/2007/QH12
ngày 21/11/2007
|
Hóa chất
|
01/7/2008
|
|
245
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
246
|
Nghị định
|
38/2014/NĐ-CP
ngày 06/5/2014
|
Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công
ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
01/7/2014
|
|
247
|
Nghị định
|
163/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
31/12/2013
|
|
248
|
Thông tư
|
49/2018/TT-BCT
ngày 21/11/2018
|
Bãi bỏ Thông tư số 42/2013/TT-BCT quy định quản
lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
07/01/2019
|
|
249
|
Thông tư
|
48/2018/TT-BCT
ngày 21/11/2018
|
Về việc sửa đổi một số điều của Thông tư
55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày
06/05/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất của Công ước cấm phát triển, sản
xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
07/01/2019
|
|
250
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017
|
Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
|
251
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
252
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BCT
ngày 19/12/2014
|
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản
lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng
trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
15/02/2015
|
|
253
|
Thông tư
|
42/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh
vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
10/3/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 ngày 10 tháng 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
254
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải
đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
20/02/2013
|
|
XVII. VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
255
|
Nghị định
|
79/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
01/7/2018
|
|
256
|
Nghị định
|
71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
01/07/2018
|
|
257
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018
|
Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
01/7/2018
|
|
XVII.2. XUẤT NHẬP KHẨU KHOÁNG SẢN
|
258
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
271
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ
khoáng sản
|
25/01/2017
|
|
259
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
41/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất
khẩu khoáng sản
|
20/8/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
|
260
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BCT
ngày 24/12/2012
|
Quy định về xuất khẩu khoáng sản
|
04/02/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về xuất khẩu khoáng sản.
|
XVII.3. KINH DOANH THAN
|
261
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BCT
ngày 11/10/2018
|
Quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng
đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên
|
26/11/2018
|
|
262
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
01/01/2018
|
|
263
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
20/01/2017
|
|
264
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BCT
ngày 11/7/2016
|
Quy định quản lý than trôi.
|
25/8/2016
|
|
265
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BCT
ngày 15/7/2013
|
Quy định về xuất khẩu than
|
01/9/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12
năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12
năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
266
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BCT
ngày 15/7/2013
|
Quy định về điều kiện kinh doanh than
|
01/9/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
267
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-BCN
ngày 04/10/2002
|
Quy định về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất
đá bóc và sản lượng than khai thác ở các mỏ lộ thiên
|
19/10/2002
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
34/2018/TT-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định
về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng
phương pháp lộ thiên.
|
XVIII. NĂNG LƯỢNG
|
XVIII.1. NĂNG LƯỢNG MỚI, NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
|
268
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-TTg
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ
trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
|
01/11/2018
|
|
269
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-TTg
ngày 11/4/2017
|
Về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện
mặt trời tại Việt Nam
|
01/06/2017
|
|
270
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-TTg
ngày 05/5/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án phát điện
sử dụng chất thải rắn tại Việt Nam
|
20/06/2014
|
|
271
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-TTg
ngày 24/3/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện
sinh khối tại Việt Nam
|
10/05/2014
|
|
272
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BCT
ngày 12/9/2017
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán
điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
26/10/2017
|
|
273
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
|
274
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BCT
ngày 08/10/2015
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua
bán điện mẫu áp dụng cho các dự án phát điện sử dụng chất thải rắn
|
07/12/2015
|
|
275
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BCT
ngày 31/8/2015
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm
định và phê duyệt quy hoạch phát triển và sử dụng năng lượng sinh khối
|
16/10/2015
|
|
XVIII.2. ĐIỆN HẠT NHÂN
|
276
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BCT
ngày 18/10/2013
|
Quy định nội dung, trình tự lập, thẩm định và
phê duyệt thiết kế xây dựng công trình nhà máy điện hạt nhân
|
01/12/2013
|
|
XVIII.3. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU
QUẢ
|
277
|
Luật
|
50/2010/QH12
ngày 17/06/2010
|
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
01/01/2011
|
|
278
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP
ngày 17/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
01/12/2013
|
|
279
|
Nghị định
|
21/2011/NĐ-CP
ngày 23/3 /2011
|
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
15/05/2011
|
|
280
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-TTg
ngày 18/5/2018
|
Ban hành danh mục phương tiện và thiết bị sử dụng
năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy điện hiệu suất thấp không được xây mới
|
10/7/2018
|
|
281
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-TTg
ngày 09/3/2017
|
Quy định danh mục thiết bị, phương tiện phải thực
hiện dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ
trình thực hiện
|
25/4/2017
|
|
282
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-TTg
ngày 10/10/2016
|
Về ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện
các chương trình, mục tiêu quốc gia
|
25/11/2016
|
|
283
|
Quyết định
|
68/2011/QĐ-TTg
ngày 12/12/2011
|
Về ban hành danh mục phương tiện, thiết bị tiết
kiệm năng lượng được trang bị mua sắm đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước
|
01/02/2012
|
|
284
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BCT
ngày 23/11/2017
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong sản
xuất giấy
|
10/01/2018
|
|
285
|
Thông tư
|
38/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong
ngành nhựa
|
10/02/2017
|
|
286
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện,
thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
10/02/2017
|
|
287
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BCT
ngày 20/09/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong
ngành công nghiệp thép
|
08/11/2016
|
|
288
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BCT
ngày 14/09/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong
ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát
|
01/11/2016
|
|
289
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT ngày
06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định dán nhãn
năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Công Thương
|
290
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BCT
ngày 16/01/2014
|
Quy định các biện pháp sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả cho các ngành công nghiệp (hóa chất)
|
01/6/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 29/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công Thương
|
291
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BCT
ngày 20/4/2012
|
Về quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực
hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán
năng lượng
|
05/06/2012
|
|
292
|
Thông tư
|
39/2011/TT-BCT
ngày 28/10/2011
|
Về đào tạo, cấp chứng chỉ quản lý năng lượng, kiểm
toán viên năng lượng
|
15/12/2011
|
|
293
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BCT
Ngày 28/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định chế
độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công thương.
|
12/11/2018
|
|
294
|
Thông tư
liên tịch
|
111/2009/TTLT/BTC-BCT
ngày 01/6/2009
|
Hướng dẫn thực hiện tiết kiệm điện trong các
cơ quan, nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
16/07/2009
|
|
XIX. CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
XIX.1. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
|
XIX.2.1. Thuốc lá
|
295
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật
liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
296
|
Nghị định
|
106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
01/11/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
297
|
Nghị định
|
67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
15/8/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá và kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2918 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
298
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BCT
ngày 30/12/2013
|
Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà
|
20/02/2014
|
|
299
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BCT
ngày 25/09/2013
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá
|
15/10/2013
|
Được
đính chính bởi: Công văn số 739/BCT-CNN ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công
thương V/v đính chính Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương
|
XIX.2.2. Rượu, bia, nước giải khát
|
300
|
Nghị định
|
105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017
|
Về kinh doanh rượu
|
01/11/2017
|
|
XIX.2.3. Dầu thực vật
|
301
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 01/8/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
10/10/2013
|
|
XX. KINH DOANH XĂNG DẦU
|
302
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
303
|
Nghị định
|
83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014
|
Về kinh doanh xăng dầu
|
1/11/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ
|
304
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch
vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
305
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014
|
Quy định chi tiết một số điều của
83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
|
01/11/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà
nước của Bộ Công Thương
|
XXI. KINH DOANH KHÍ
|
306
|
Nghị định
|
87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018
|
Kinh doanh Khí
|
01/08/2018
|
|
307
|
Thông tư
|
53/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Quy định chương trình, nội dung về huấn luyện
kỹ thuật an toàn đối với hoạt động kinh doanh khí
|
18/02/2019
|
|
308
|
Thông tư
|
37/2018/TT-BCT
ngày 16/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về quản
lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Công Thương
|
10/12/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ
hoá lỏng và Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày
13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
XXII. KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO
|
309
|
Nghị định
|
107/2018/NĐ-CP
ngày 15/8/2018
|
Về kinh doanh xuất khẩu gạo
|
01/10/2018
|
|
310
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BCT
ngày 01/10/2018
|
Quy định chi tiết Nghị định 107/2018/NĐ-CP về
kinh doanh xuất khẩu gạo
|
15/11/2018
|
|
XXIII. QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
|
311
|
Luật
|
14/2017/QH14
ngày 20/6/2017
|
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
hỗ trợ
|
01/07/2018
|
|
312
|
Pháp lệnh
|
01/2018/UBTVQH14
ngày 22/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có
liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
313
|
Pháp lệnh
|
11/2016/UBTVQH13
ngày 08/3/2016
|
Quản lý thị trường
|
01/9/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Pháp lệnh 01/2018/UBTVQH14 ngày 08 tháng 3 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 04
pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch.
|
314
|
Nghị định
|
148/2016/NĐ-CP
ngày 04/11/2016
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
25/12/2016
|
|
315
|
Nghị định
|
127/2015/NĐ-CP
ngày 14/12/2015
|
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công
Thương
|
01/02/2016
|
|
316
|
Nghị định
|
07/2012/NĐ-CP
ngày 09/02/2012
|
Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng
thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành
|
05/4/2012
|
|
317
|
Nghị định
|
27/2008/NĐ-CP
ngày 13/3/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
10/CP về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường
|
02/4/2008
|
|
318
|
Nghị định
|
10/CP
ngày 23/01/1995
|
Về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý
thị trường
|
23/01/1995
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
27/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2008 sửa đổi Nghị định số 10/CP ngày 23 tháng
01 năm 1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị
trường
|
319
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-TTg
ngày 10/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương
|
12/10/2018
|
|
320
|
Quyết định
|
120/2006/QĐ-TTg
ngày 29/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với
công chức quản lý thị trường
|
22/06/2006
|
|
321
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BCT
ngày 12/10/2018
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động
kiểm tra và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
26/11/2018
|
|
322
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BCT
ngày 08/10/2018
|
Quy định về thẻ kiểm tra thị trường
|
23/11/2018
|
|
323
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BCT
ngày 23/5/2018
|
Quy định tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ các
ngạch công chức Quản lý thị trường.
|
09/7/2018
|
|
324
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BCT
ngày 02/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về mẫu biên bản, quyết
định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của Quản lý
thị trường
|
17/5/2018
|
Kiến nghị rà soát xây dựng Thông tư thay thế để
đảm bảo phù hợp với Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg
|
325
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BCT
ngày 08/10/2018
|
Quy định mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản
lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hợp, cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực
lượng Quản lý thị trường
|
23/11/2018
|
|
326
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BCT
ngày 10/08/2016
|
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên
ngành Công Thương
|
25/09/2016
|
|
327
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BCT
ngày 15/10/2014
|
Quy định về công tác phối hợp giữa cơ quan Quản
lý thị trường các cấp trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính
|
01/12/2014
|
|
328
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BCT
ngày 14/5/2014
|
Quy định về hoạt động công vụ của công chức Quản
lý thị trường
|
01/7/2014
|
|
329
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định về chế độ báo cáo của Quản lý thị trường
|
01/3/2014
|
|
330
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BCT
ngày 30/10/2013
|
Quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong
hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường
|
01/01/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
08/2018/TT-BCT ngày 02 tháng 05 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
quy định về mẫu biên bản, sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm
hành chính của Quản lý thị trường
|
331
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BCT
ngày 31/7/2008
|
Quy chế kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật
trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị
trường
|
29/8/2008
|
|
332
|
Quyết định
|
2453/2005/QĐ-BTM
ngày 03/10/2005
|
Ban hành quy chế bồi dưỡng tiền công vụ đối với
công chức Quản lý thị trường
|
30/10/2005
|
|
333
|
Quyết định
|
0441/2002/QĐ-BTM
ngày 16/4/2002
|
Quy định về sử dụng cờ hiệu Quản lý thị trường
dừng phương tiện giao thông chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới
|
01/5/2002
|
|
334
|
Thông tư liên tịch
|
34/2015/TTLT-BCT-BNV
ngày 27/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường ở địa
phương
|
15/12/2015
|
|
335
|
Thông tư liên tịch
|
64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP
ngày 08/5/2015
|
Quy định chế độ hóa đơn, chứng từ đối với hàng
hóa nhập khẩu lưu thông trên thị trường
|
01/7/2015
|
|
336
|
Thông tư liên tịch
|
36/2012/TTLT/BCT-BCA-BTP-BYT-
TANDTC- VKSNDTC ngày 07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập
lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
|
337
|
Thông tư liên tịch
|
29/2011/TTLT-
BCT- BTC ngày 04/8/2011
|
Hướng dẫn tổ chức phối hợp kiểm tra giữa cơ
quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá
|
18/9/2011
|
|
338
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC
ngày 02/10/2006
|
hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với công chức quản lý thị trường và chế độ phụ cấp trách nhiệm công
việc đối với lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội
quản lý thị trường
|
13/12/2006
|
Được đính chính bởi Quyết định số 1987/QĐ-BTM
ngày 17 tháng 11 năm 2006 của Bộ Thương mại đính chính Thông tư liên tịch
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC của 02 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp ưu đãi nghề đối với công chức quản lý thị trường và chế độ phụ cấp
trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp
phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường
|
XXIV. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
339
|
Nghị định
|
141/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp
|
25/11/2018
|
Được đính chính lại bởi Công văn 551/CP-KTTH
2018 ngày 12/11/2018 đính chính Nghị định 141/2018/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định
xử phạt trong bán hàng đa cấp
|
340
|
Nghị định
|
67/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
10/07/2017
|
Đang xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung
|
341
|
Nghị định
|
124/2015/NĐ-CP
ngày 19/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013
|
05/01/2016
|
Được sửa đổi bởi Nghị định 141/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
342
|
Nghị định
|
185/2013/NĐ-CP
ngày 15/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt
động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
01/01/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị định số 124/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 11
năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm
và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Nghị định số 141/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định quy định về xử lý vi phạm pháp
luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
343
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP
ngày 17/10/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả
|
01/12/2013
|
|
XXV. THANH TRA
|
344
|
Nghị định
|
127/2015/NĐ-CP
ngày 14/12/2015
|
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương
|
01/2/2016
|
|
345
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BCT
ngày 10/08/2016
|
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên
ngành Công Thương
|
25/9/2016
|
|
XXVI. THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
|
346
|
Nghị định
|
123/2014/NĐ-CP
ngày 25/12/2014
|
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân
dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
15/02/2015
|
|
347
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BCT
ngày 04/7/2018
|
Quy định chi tiết thi hành công tác thi đua,
khen thưởng trong ngành Công Thương
|
04/7/2018
|
|
348
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-BCT
ngày 21/10/2008
|
Quy chế xét tặng Giải thưởng sáng tạo khoa học
nữ ngành Công Thương.
|
05/11/2008
|
|
XXVII. QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
349
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Sửa đổi, bố sung một số điều của Thông tư số
50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ của Bộ Công Thương
|
10/02/2017
|
|
350
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BCT
ngày 15/12/2014
|
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ của Bộ Công Thương
|
28/01/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
37/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XXVIII. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KHÁC
|
351
|
Luật
|
36/2005/QH11
ngày 14/6/2005
|
Thương mại
|
01/01/2006
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 05/2017/QH14
ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội về quản lý ngoại thương
|
352
|
Thông tư
|
47/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành
định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc lĩnh bực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
353
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BCT
ngày 28/8/2018
|
Quy định quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường ngành công thương
|
12/10/2018
|
|
354
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BCT
ngày 19/7/2018
|
Quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương
|
03/9/2018
|
|
355
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BCT
ngày 19/7/2018
|
Quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
03/9/2018
|
|
356
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BCT
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
02/10/2017
|
|
357
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BCT
ngày 13/12/2016
|
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực
Công Thương
|
03/02/2017
|
|
358
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BCT
ngày 26/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo dõi thi hành
văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương
|
08/02/2014
|
|
359
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BCT
ngày 30/6/2011
|
Quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát,
hệ thống hoá và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực
Công Thương
|
15/8/2011
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 35/2013/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 06 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo
dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-BCT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
TT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. XUẤT NHẬP KHẨU
|
I.1. QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
|
1.
|
Nghị định
|
77/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về Điều
kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật
liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Chương VI
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/09/2017
|
|
Điều 8
|
Bị bãi bởi Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất
|
25/11/2017
|
|
- Nội dung sửa đổi Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của
Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
tại Điều 9
- Nội dung sửa đổi Điểm b Khoản 1; điểm b, điểm
c Khoản 2 Điều 20a Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp đã được bổ sung tại Điều 13
- Nội dung sửa đổi điểm b Khoản 4 Điều 11 Nghị
định số 76/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số Điều của Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Pháp lệnh quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ công nghiệp và công cụ hỗ trợ đã được bổ sung tại
Điều 11
- Điểm a Khoản 1 Điều 24; điểm
c, điểm d Khoản 1; điểm a Khoản 2; điểm a, điểm b và điểm e Khoản 3; điểm a Khoản
4; điểm b Khoản 5; điểm b Khoản 6; điểm b Khoản 8 và Khoản 10 Điều 26; Điểm c
Khoản 2; điểm a, điểm d Khoản 3; điểm b Khoản 4; điểm b Khoản 5 và điểm a Khoản
6 Điều 27; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 6 Điều 29; Khoản 3, Khoản 4, Khoản
6, Khoản 9, Khoản 10, Khoản 14, Khoản 15 và Khoản 16 Điều 30; Khoản 2 Điều
31; Điểm b, điểm d và điểm đ Khoản 2 Điều 33; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, điểm
a Khoản 4, điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm e Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, điểm
b Khoản 8; điểm a Khoản 9; Khoản 12 và Khoản 13 Điều 34; Khoản 1, Khoản 6, Khoản
7, Khoản 9 Điều 35; Bãi bỏ Khoản 1, điểm a, điểm c, điểm d Khoản 2, Khoản 4, điểm
a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm e Khoản 5, Khoản 6, điểm b, điểm c, điểm d Khoản
7, điểm b, điểm a Khoản 10, điểm a, điểm b Khoản 11 và Khoản 12 Điều 36; Khoản
1, Khoản 2, Khoản 3, điểm b Khoản 6, Khoản 9, Khoản 11 và Khoản 12 Điều 37;
Bãi bỏ Khoản 1; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ Khoản 2; điểm a, điểm
b Khoản 3; điểm a, điểm d Khoản 4; Khoản 5; điểm b, điểm c, điểm d Khoản 6; điểm
a; điểm b Khoản 7; điểm b, điểm c, điểm d Khoản 8; điểm a Khoản 9; Khoản 10; Khoản
12, Khoản 13 Điều 38; Khoản 1, Khoản 6, Khoản 8, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 39;
Điều 40, Điều 41, Điều 42, Điều 43, Điều 44, Điều 45 và Điều 46
- Nội dung sau tại điểm a Khoản
8 Điều 34: “Được bố trí riêng biệt với khu sản xuất; Nguyên liệu, phụ gia được
đặt trên kệ/giá đỡ, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp; Đảm bảo các Điều
kiện quy định về nhiệt độ, độ ẩm, thời gian và Điều kiện lưu giữ khác theo hướng
dẫn hoặc quy định của nhà sản xuất; Đối với nguyên liệu, phụ gia đã mở bao
nhưng chưa sử dụng hết phải bao gói kín sau mỗi lần sử dụng và lưu kho theo
quy định; Nguyên liệu, phụ gia bảo quản trong kho phải ghi các thông tin về:
Dấu cách tên nguyên liệu, phụ gia và thời hạn sử dụng; Thực hiện chế độ bảo
dưỡng và vệ sinh định kỳ theo quy định của cơ sở”
- Nội dung sau tại điểm c Khoản
8 Điều 34: “Bố trí riêng biệt với khu sản xuất, thuận tiện cho việc nhập và
xuất sản phẩm; Đảm bảo luôn duy trì nhiệt độ theo quy định, khô, sạch, thoáng
mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp để không làm thay đổi các chỉ
tiêu chất lượng, cảm quan và an toàn của sản phẩm; Có khu vực dành riêng cho
các sản phẩm không đạt chất lượng theo yêu cầu chờ xử lý; Thực hiện chế độ bảo
dưỡng và vệ sinh định kỳ theo quy định của cơ sở”
- Nội dung sau tại điểm b Khoản
9 Điều 34: “Vệ sinh khu vực hàng ngày hoặc ngay khi kết thúc chu kỳ sản xuất
của từng loại sản phẩm”
- Nội dung sau tại điểm c Khoản
9 Điều 34: “Vệ sinh thiết bị chiết, rót hàng ngày hoặc ngay khi kết thúc chu
kỳ sản xuất của từng loại sản phẩm; Chỉ những người có trách nhiệm hoặc được
phân công thực hiện mới được vào khu vực này để tránh xảy ra nhiễm chéo”
- Nội dung sau tại điểm d Khoản
3 Điều 36: “Sàn khu vực lên men làm từ vật liệu bền, chống trơn, khó bong
tróc, có độ dốc đảm bảo thoát nước tốt”
- Nội dung sau tại điểm đ Khoản
3 Điều 36: “Sàn nhà xưởng làm từ vật liệu bền, chống trơn, khó bong tróc và đảm
bảo thoát nước tốt. Hệ thống cống thoát nước phải có nắp đậy”
- Nội dung sau tại điểm a Khoản
7 Điều 36: “Phải được thu gom và chứa đựng trong thùng hoặc dụng cụ chứa đựng
phù hợp và đặt ở vị trí dễ quan sát để thuận tiện cho việc thu gom, xử lý và
không ảnh hưởng đến quá trình sản xuất; Các dụng cụ chứa phế liệu phải được
ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với dụng cụ chứa nguyên liệu, bán thành phẩm
hay thành phẩm; làm bằng vật liệu không thấm nước, ít bị ăn mòn; đảm bảo kín,
thuận tiện để làm vệ sinh (nếu sử dụng lại nhiều lần) hay tiêu hủy (nếu sử dụng
1 lần); Các chất thải rắn phải được xử lý bởi tổ chức hoặc cá nhân do cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép hoạt động trong lĩnh vực xử lý môi
trường”
- Nội dung sau tại điểm a Khoản
8 Điều 36: “Có chế độ bảo dưỡng và làm vệ sinh định kỳ theo quy định của cơ sở;
Đáp ứng các Điều kiện bảo quản theo hướng dẫn hoặc quy định của nhà sản xuất;
Phòng chống được sự xâm hại của côn trùng, loài gặm nhấm và các tác nhân gây
hại khác; Có thông tin để nhận biết từng loại nguyên liệu, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến, vật tư, bao bì, thành phẩm chứa trong kho; có hồ sơ
theo dõi việc xuất và nhập tại từng kho”
- Nội dung sau tại điểm c Khoản
8 Điều 36: “Đảm bảo duy trì các Điều kiện về nhiệt độ, độ ẩm phù hợp với yêu
cầu kỹ thuật để bảo quản từng loại bia theo quy định của cơ sở sản xuất; Có đầy
đủ các thông tin về: Tên sản phẩm, lô sản xuất, ngày sản xuất, ca sản xuất và
các thông tin khác theo quy định của cơ sở; Có khu vực riêng để lưu giữ tạm
thời các sản phẩm không đạt chất lượng trong quá trình chờ xử lý”
- Nội dung sau tại điểm a Khoản
6 Điều 38: “Phải được xử lý bởi tổ chức hoặc cá nhân được cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền cho phép hoạt động trong lĩnh vực xử lý môi trường”
- Nội dung sau tại điểm c Khoản 7 Điều 38: “Đảm
bảo độ ẩm, nhiệt độ phù hợp với từng loại dầu thực vật, tránh ánh sáng mặt trời
chiếu trực tiếp vào sản phẩm; Có đầy đủ các thông tin về: Tên sản phẩm, lô sản
xuất, ngày sản xuất, ca sản xuất và các thông tin khác theo quy định của cơ sở”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chinh phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước cuả Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
Khoản 1 Điều 27; Khoản 11 Điều 30; Khoản 3 Điều
31; Điểm g Khoản 5 Điều 34; Khoản 10 Điều 34
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chinh phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước cuả
Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
|
15/5/2018
|
|
Chương III
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp
và tiền chất thuốc nổ
|
01/7/2018
|
|
Chương V
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
01/8/2018
|
|
2.
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập
khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương
|
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 1
- Phụ lục I, Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước
ngoài
|
20/02/2014
|
|
- Khoản 4 Điều 1
- Phục lục V
|
Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng
1 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm
xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa
|
20/02/2014
|
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2018/TT-BCT
ngày 19 tháng 9 năm 2018 bỏ quy định cấp phép nhập khẩu tự động xe gắn máy
phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên
|
05/11/2018
|
|
3.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTM ngày 02 tháng 02 năm 2007 của Bộ
Thương mại về phân loại chi tiết nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện được
miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 15 Điều 16 Nghị định số
49/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
Điểm a khoản 1 mục A phần II
|
Thông tư số 05/2010/TT-BCT của Bộ Công Thương
về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2007/TT-BTM ngày 02 tháng 02 năm 2007
của Bộ Thương mại về phân loại chi tiết nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện
được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Khoản 15 Điều 16 Nghị định số
149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
07/3/2010
|
|
4.
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ
Công Thương quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn
nộp thuế nhâp khẩu
|
Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định
thời hạn nộp thuế nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 24/2011/TT-BCT ngày 16
tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2011/TT-BCT ngày 24/03/2011
của Bộ Công Thương quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định
thời hạn nộp thuế nhập khẩu
|
01/8/2011
|
|
5.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009
của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng
nhận Quy trình Kimberley
|
Điểm a khoản 1 Điều 12, mục II
Khoản 1 Điều 14, mục III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch
01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 01 năm 2012 của Bộ Công Thương, Bộ Tài
chính về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch 14/2009/TTLT-BCT-BTC
ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp
chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các
quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley
|
18/2/2012
|
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT ngày 17 tháng 12
năm 2004 hướng dẫn thực hiện dịch vụ trung chuyển container tại các cảng biển
Việt Nam của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương), Bộ Tài chính, Bộ Giao
thông vận tải
|
Mục IV
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch
62/2011/TTLT-BTC-BCT-BGTVT này 13 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính, Bộ Công
Thương và Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung Mục IV của Thông tư liên
tịch số 08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT ngày 17/12/2004 hướng dẫn thực hiện dịch
vụ trung chuyển container tại các cảng biển Việt Nam của Bộ Thương mại (nay
là Bộ Công Thương), Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải
|
28/6/2011
|
|
I.2. XUẤT XỨ HÀNG HÓA
|
7.
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam
và Liên minh Kinh tế Á – Âu
|
- Điều 3
- Phụ lục II
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 11/2018/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20
tháng 9 năm 2016 quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định
Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu
|
01/7/2018
|
|
8.
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 thực
hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN
- Úc - Niu Di-lân
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
42/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung Thông tư 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công Thương
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do
ASEAN - Úc - Niu Di-lân
|
01/01/2019
|
|
Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 42/2018/TT-BCT ngày 12
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư
31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc
xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu
Di-lân
|
01/01/2019
|
|
9.
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn
Quốc
|
Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16
tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng
ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu
vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc
|
01/5/2015
|
|
Phụ lục IV
|
Bãi bỏ phụ lục IV bởi Thông tư số
26/2018/TT-BCT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014
của Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối
thương mại tư do ASEAN – Hàn Quốc
|
29/10/2018
|
|
10.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 thực hiện Quy tắc
Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ
thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp
định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 01/2011/TT-BCT của Bộ
Công Thương sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15/11/2010 của Bộ Công
Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc
cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương
mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội
các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
01/3/2011
|
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 01/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 01
năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng
11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát
xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản
2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân
dân Trung Hoa
|
01/3/2011
|
|
Điều 11 Phụ lục 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 37/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 10
năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng
11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát
xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản
2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân
dân Trung Hoa
|
25/11/2011
|
|
|
Phụ lục 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm
2014 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban
hành kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và
Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
|
01/7/2014
|
|
11.
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 06 năm 2014 quy định thực
hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn
Quốc
|
Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông
tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc sửa
đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư
20/2014/TT-BCT ngày 25/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện
Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc
|
01/5/2015
|
|
Phụ lục IV
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 26/2018/TT-BBCT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014 của Bộ Công Thương
quy định thực hiện Quy tẮc xuất xứ trong Hiệp định Khu vực thương mại tự do
ASEAN – Hàn Quốc
|
29/10/2018
|
|
12.
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 về việc
quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam
- Hàn Quốc
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 48/2015/TT-BCT của
Bộ Công Thương về việc sửa đổi Thông tư 40/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ
Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự
do Việt Nam - Hàn Quốc
|
14/12/2015
|
|
13.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam -
Chi Lê
|
Phụ lục IV-A – Mẫu C/O VC của Việt Nam
Phụ lục IV-B – Mẫu C/O VC của Chi Lê
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2015/TT-BCT của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban hành
kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do
Việt Nam - Chi Lê
|
11/5/2015
|
|
II. KẾT CẤU HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
II.1. CHỢ
|
14.
|
Nghị định
|
02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 về
phát triển và quản lý chợ
|
- Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Khoản 3, 4 Điều
5; Khoản 1 Điều 6; Điểm a, c Khoản 1 và Khoản 2, Khoản 3 Điều 7; Khoản 1, 2,
3, 4 Điều 14
- Cụm từ “Bộ Công Thương”
thay cho cụm từ “Bộ Thương mại”;
- Cụm từ “Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh” thay cho cụm từ “Ủy ban nhân dân tỉnh”;
- Cụm từ “Ủy ban nhân dân
cấp huyện” thay cho cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện”;
- Cụm từ “Ủy ban nhân dân
cấp xã” thay cho cụm từ “Ủy ban nhân dân xã, phường”;
- Cụm từ “hạng chợ” thay
cho cụm từ “loại chợ”;
- Cụm từ “chợ hạng” thay cho cụm từ “chợ loại”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về
phát triển và quản lý chợ
|
15/02/2010
|
|
II.2.
SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
|
15.
|
Nghị định
|
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở
giao dịch hàng hóa
|
- Khoản 3 Điều 3; Điểm đ Khoản 2 Điều 4; Khoản
3 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; khoản 1,
khoản 2 Điều 13; điểm e, khoản 1 Điều 14; Điều 17; Khoản 2 Điều 19; Khoản 2 Điều
21; Điều 26; khoản 4 Điều 27; khoản 5 Điều 28; Điều 32; Điều 53
- Tên chương IV thành “Trung tâm thanh toán bù
trừ và Trung tâm giao nhận hàng hóa”
- Thay thế cụm từ “Bộ
Thương mại” bằng cụm từ “Bộ Công Thương” tại các Điều 4, 7, 9, 10, 12, 13,
16, 18, 32, 34, 55
- Thay thế cụm từ “Trung tâm thanh toán” bằng
cụm từ “Trung tâm thanh toán bù trừ” tại các Điều 26, 27, 28, 39, 41, 42
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
51/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP
ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa
|
01/6/2018
|
|
Điểm đ khoản 2 Điều 4; khoản
3 Điều 4; khoản 6 Điều 15; Khoản 3 Điều 19; Khoản 3 Điều 21; Khoản 1, khoản 2
và khoản 3 Điều 34; Điều 46; Điều 52;
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán qua Sở Giao dịch
hàng hóa
|
01/6/2018
|
|
III. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
III.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
16.
|
Nghị định
|
52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 về
thương mại điện tử
|
Khoản
1 Điều 52; Khoản 1 Điều 54; Điểm
a Khoản 1 Điều 61; Điểm đ Khoản 1 Điều 62
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
Khoản 2 Điều 52; Khoản 2, điểm b Khoản 3 Điều
54; điểm b, điểm c và điểm d Khoản 1 Điều 62; điểm b Khoản 1 Điều 63
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 1 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
17.
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 về quản
lý website thương mại điện tử
|
Điều 14; Khoản 2 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền
thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa, năng lượng,
an toàn thực phẩm và điện lực
|
15/01/2018
|
|
Điều
8; Điều 21
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20
tháng 8 năm 2018 sửa đổi một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BCT ngày ngày
05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại
điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết
bị di động
|
18/10/2018
|
|
- Điều 13
- Thay thế cụm từ “Cục Thương mại điện tử và
Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số” tại khoản
2 Điều 15; khoản 1 Điều 16; khoản 2 Điều 17; khoản 2 Điều 18; khoản 2 Điều
23; khoản 1 Điều 24; khoản 2 Điều 25; khoản 2 Điều 26; khoản 1 và 3 Điều 32
và các Mẫu biểu tại Phụ lục ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2018 sửa đổi một số điều của Thông tư số
47/2015/TT-BCT ngày ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về
quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại
điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
18/10/2018
|
|
III.2. ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
18.
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2015 quy định
về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
- Điều 10; Điều 13
- Thay thế cụm
từ “Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục
Thương mại điện tử và Kinh tế số” tại phần căn cứ ban hành, Khoản 2 và 3 Điều
17, Khoản 1 và 3 Điều 23 và các Mẫu biểu tại Phụ lục
|
Đã được sửa đổi bởi Thông tư số 21/2018/TT-BCT
ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 47/2014/TT-BCT của
Bộ Công Thương ngày 5/12/2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử
và Thông tư 59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
18/10/2018
|
|
IV. QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
19.
|
Nghị định
|
71/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2014 về xử
lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh
|
Điều 36
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
141/2018/NĐ-CP ngày 8 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử lý vi phạm
pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
25/11/2018
|
|
V. BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
20.
|
Nghị định
|
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán
hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Khoản 5 Điều 1; Khoản 3 Điều 2; Điểm b Khoản 8
Điều 3; Khoản 14 Điều 3; Điểm d Khoản 5 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điều 6; Điều
7; Điều 10; Khoản 4 Điều 13; Khoản 4 Điều 14; Điều 16; Khoản 2 Điều 17; Khoản
3 Điều 17; Khoản 5 Điều 17; Điều 21; Điều 25; Điểm h Khoản 1 Điều 26; Điểm b Khoản
3 Điều 45; Điều 63; Điều 68; Điều 72; Điểm g Khoản 1 Điều 74; Điểm a Khoản 1 Điều
75; Điều 80; Điều 81; Điều 82; Điều 83; Điều 84; Điều 85; Điều 92; Điều 100; Điều
103.
|
Được sửa đổi bởi Nghị định số 124/2015/NĐ-CP
ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
|
05/01/2016
|
|
Điều 92
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 141/2018/NĐ-CP
ngày 8 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định xử phạt vi phạm
trong bán hàng đa cấp
|
25/11/2018
|
|
21.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
Khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung.
|
22/10/2018
|
|
VI. CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
22.
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định
chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
|
Điểm c Khoản 1 Điều 3; Khoản 2, Khoản 4 Điều 4; Khoản 2,Điều 5; Điểm b Khoản 1 Điều 6; Điểm
d khoản 2 Điều 6 ; Điểm a Khoản 1 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 20/2017/TT-BCT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số nội dung của Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05
năm 2012 của Chính phủ về khuyến công
|
16/11/2017
|
|
23.
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 quy định
về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công
quốc gia
|
- Khoản 3 Điều 2; Điều 3; khoản 1 và khoản 2 Điều
4; điểm b khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 6; Điều 7; khoản 1 và khoản 2 Điều
8; khoản 1, khoản 2 Điều 10; điểm a khoản 2 Điều 11; khoản 4 Điều 11; khoản 1
và khoản 6 Điều 12; điểm a khoản 1 và điểm b, điểm c, điểm d khoản 2 Điều 13;
khoản 13 Điều 14; điểm a, điểm c khoản 2 Điều 21; điểm a khoản 4 Điều 23
- Tiêu đề Điều 15: “Điều
15. Tạm ứng đối với đề án thực hiện nhiều năm và đề án điểm”
- Tiêu đề khoản 2 Điều 15: “2. Đề án điểm và
các đề án khác”
- Thay thế cụm từ “Cục Công nghiệp địa phương”
bằng cụm từ “Cục Công Thương địa phương” tại phần căn cứ ban hành; khoản
2 Điều 3; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6; điểm a, điểm b khoản 1, khoản
2, khoản 3 Điều 8; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 10; khoản 1, điểm a, điểm b khoản
2, khoản 3, khoản 4 Điều 11; khoản 1, khoản 5, khoản 6 Điều 12; Điều 14; khoản
1, khoản 2 Điều 16; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 18; khoản 1, khoản 2 Điều
19; tiêu đề, khoản 2, khoản 4 Điều 20; điểm b, điểm c khoản 2, khoản 3, khoản
5 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 3, điểm a khoản 4, khoản 6 Điều 23 và các Mẫu
biểu tại Phụ lục ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 36/2013/TT-BCT ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý
kinh phí khuyến công quốc gia
|
23/08/2018
|
|
khoản 3 Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng
7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 36/2013/TT-BCT ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc
xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia
|
23/08/2018
|
|
24.
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 quy định
về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
- Khoản 2 khoản 3 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản
3 Điều 6; Khoản 1, khoản 2 Điều 10; Khoản 1 Điều 12; Khoản 1, khoản 2 Điều
13; Điểm a khoản 1,điểm a khoản 2 Điều 14; Khoản 3 Điều 17; Khoản 3, khoản 4 Điều
21; Điểm b khoản 5 Điều 21; Điểm b khoản 1, Điểm a, điểm h, điểm i khoản 2, Điểm
a Khoản 3 Điều 23
- Thay cụm từ “Cục Công nghiệp địa phương” bằng
cụm từ “Cục Công Thương địa phương” tại điểm c khoản 1 Điều 3; điểm c khoản 1
Điều 8; điểm a, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 9; điểm c khoản 4 Điều
12; khoản 2 Điều 17; điểm a khoản 1, điểm g khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 24;
Mẫu số 3 của Phụ lục số 6 ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu
|
16/8/2018
|
|
Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2
|
Được thay thế bằng Phụ lục số 1 và Phụ lục số
2 ban hành kèm Thông tư 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày
28/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
16/8/2018
|
|
Quy định “Cơ sở công nghiệp nông thôn, cơ
quan, đơn vị khi đăng ký tham gia bình chọn chuẩn bị 01 bộ hồ sơ và gửi về Hội
đồng bình chọn, hồ sơ cụ thể.” tại Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng
6 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc
tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
16/8/2018
|
|
VII. TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG
|
|
25.
|
Thông tư
|
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu Quy định về quản
lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
|
Điểm c khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều
2; Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, khoản 2
Điều 21 và Điều 22; Mục 2 Phụ lục III; Phụ lục
IV; Phụ lục V; Phụ lục VI; Phụ lục VII; Phụ lục VIII; Phụ lục IX; Phụ lục X
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày
21 tháng 09 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số điều của Thông
tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng
thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
|
08/11/2017
|
|
26.
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 quy định
Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương
|
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
Bị thay thế bởi ngày Thông tư số
29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/02/2017
|
|
27.
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 41/2015/TT-BCT
ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương
|
Mã số HS trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung mã HS trong Danh mục ban hành kèm
theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
28.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 quy định
quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Công Thương
|
Điều 11, Điều 12, Điều 13 và Điều
14
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch
vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
29.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác
than hầm lò
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 5 và Khoản 7 Điều 64; Điều
65; Điều 82; Điều 83; Điều 84 (trừ các Điểm e, k, l Khoản 9 và Điểm b Khoản
10); Điều 85; Điều 86; Điều 87; Điều 88; Điều 89; Điều 90; Điều 91; Điều 92
quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm
lò QCVN 01:2011/BCT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2016/TT-BCT ngày
15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn tời trục mỏ
|
01/4/2017
|
|
Điều 11 QCVN01:2011/BCT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2018/TT-BCT ngày
05 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ
|
01/7/2018
|
|
Điểm a và b, khoản 15 Điều 29 của Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về an toàn khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2017/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2017 của Bộ Công Thương về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn vì
chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò
|
01/7/2018
|
|
VIII. AN TOÀN THỰC PHẨM
|
30.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm
2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng
dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
|
Chương II
|
Bị bãi bỏ bởi bởi Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm
|
02/02/2018
|
|
31.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương
|
Chương II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bổ một
số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một
số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
20/01/2017
|
|
- Sửa đổi quy định dẫn chiếu
tại khoản 1 Điều 6; điểm a, điểm b Điều 7 và Phụ lục VII như sau:
+ Thay thế cụm từ “quy định
tại Điều 4 và Điều 5 Thông tư này” thành “Điều 25 Nghị định số
77/2016/NĐ-CP”;
+ Thay thế cụm từ “quy định
tại Điều 5” thành “Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP”.
- Khoản 1 và khoản 3 Điều
8; Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều 14
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bổ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
|
Chương II, Chương IV, Chương V
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn
thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
IX. ĐIỆN
|
|
IX.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
|
32.
|
Luật
|
28/2004/QH11 ngày 03/12/2004 Luật Điện lực
|
- Khoản 1 và khoản 3 Điều 8; khoản 1, Khoản 2 Điều
9; Khoản 1 Điều 11; Điểm đ khoản 1 Điều 16; Khoản 2 Điều 18; Khoản 6 Điều 23;
Khoản 2 Điều 24; Khoản 1, khoản 2 Điều 25; Điểm c khoản 2 Điều 28; khoản 1, 2
và 3 Điều 31; khoản 1 và khoản 4 Điều 32; Điểm a khoản 2 Điều 39; Điểm c khoản
1 Điều 44; Khoản 1 Điều 54; Điều 62; điểm đ, g và k khoản 1, khoản 2 Điều 66;
Điều 67
- Thay cụm từ “quy hoạch
phát triển điện lực địa phương” bằng cụm từ “quy hoạch phát triển điện lực tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương” tại khoản 2 Điều 10;
- Thay cụm từ “phi dịch vụ
phụ trợ” bằng cụm từ “giá dịch vụ phụ trợ” tại điểm h khoản 1 Điều 21; thay cụm
từ “các loại phí dịch vụ” bằng cụm từ “giá dịch vụ phụ trợ” tại điểm b khoản
2 Điều 21;
- Thay cụm từ “phí truyền
tải điện” bằng cụm từ “giá truyền tải điện” tại điểm b khoản 1 Điều 40;
- Thay từ “quy phạm bằng cụm
từ “quy chuẩn kỹ thuật” tại khoản 4 Điều 11; điểm b khoản 2 Điều 28 khoản 2 Điều
34; điểm đ khoản 1 Điều 39; điểm d khoản 1 Điều 40; điểm đ khoản 1 Điều 41; điểm
b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 45; điểm b khoản 5 và khoản 6 Điều 54; khoản
7 và khoản 8 Điều 55; các khoản 1, 2, 3 và 7 Điều 57; khoản 1 Điều 64;
- Thay cụm từ “quy phạm kỹ
thuật” bằng cụm từ “quy chuẩn kỹ thuật” tại khoản 12 Điều 3; khoản 5 Điều 55;
- Thay cụm từ “Bộ Công nghiệp” bằng cụm từ “Bộ
Công thương” tại khoản 7 Điều 3; khoản 4 Điều 10; khoản 5 Điều 11; khoản 3 Điều
13; khoản 3 Điều 21; điểm b khoản 1 Điều 34; khoản 1 và khoản 2 Điều 38; khoản
1 và khoản 2 Điều 56; khoản 5 Điều 59; khoản 3 Điều 61; khoản 4 Điều 64; khoản
2 và khoản 3 Điều 65.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 24/2012/QH13
ngày 20/11/2012 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực
|
01/7/2013
|
|
- Từ “thứ tự” tại khoản 1 Điều 18;
- Điểm b khoản 1 Điều 41; điểm e khoản 1 Điều
66
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 24/2012/QH13 ngày
20/11/2012 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực
|
01/7/2013
|
|
Điều 8a
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 28/2018/QH14 ngày 15
tháng 6 năm 2018 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến
quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
Điều 8; Điều 9; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 28/2018/QH14
ngày 15 tháng 6 năm 2018 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 11 luật có liên
quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
33.
|
Nghị định
|
137/2013/NĐ-CP ngày 20/10/2013 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Điện lực
|
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 2; điểm a và điểm d khoản
2 Điều 3; Điều 28; khoản 3 Điều 31; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 32; khoản
2 và khoản 3 Điều 33; Điều 34, Điều 35, Điều 36 và Điều 37; khoản 1, khoản 2
và khoản 4 Điều 39; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 40; khoản 1, khoản 2 và khoản
4 Điều 41; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 42; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều
43; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 44.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
Điểm a khoản 1; điểm b, điểm d khoản 2 và khoản
5 Điều 3; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 38; Điều 39; Điều
40; Điều 41; Điều 42; Điều 43; Điều 44
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
34.
|
Thông tư
|
27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định
Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng
mua bán điện
|
Trình tự thủ tục và thành
phần hồ sơ thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng quy
định tại điểm d khoản 1 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày
23 tháng 4 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung Thông tư của Bộ Công
Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động
mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
|
01/6/2015
|
|
Điểm c Khoản 1 Điều 12; điểm c Khoản 3 Điều 26
|
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
|
Tên Điều 4 và Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 6
và Khoản 2 Điều 7; Điểm a Khoản 1 Điều 8; Điểm đ Khoản 1, Điểm đ Khoản 2, Điểm
đ Khoản 3 Điều 9; Điểm c Khoản 1 Điều 12; Khoản 4 Điều 13; Khoản 2 Điều 15; Khoản
2 Điều 15; Khoản 2 Điều 15; Điều 23; Điều 24; Điểm c, Điểm d Khoản 3 Điều 26;
Điểm b Khoản 2 Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 35; Điều 36; Điều 37
- Sửa đổi tên Chương III, Chương V
- Sửa đổi từ ngữ tại Điểm a Khoản 2 Điều 30, Điều
31, Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 32, Điểm b và Điểm c Khoản 3 Điều 32 như
sau: Thay từ “12 tháng” bằng từ “365 ngày”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2018/TT-BCT
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm
tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua
bán điện
|
20/11/2018
|
|
- Điểm d Khoản 1 Điều 12
- Phụ lục 3 về biểu mẫu sử
dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện
lực được ban hành kèm theo Thông tư
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
20/11/2018
|
|
35.
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ
Công Thương quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện
|
Khoản 2 Điều 3; Khoản 9 Điều 5; Điều 8; Điều
9; Điểm a Khoản 4 Điều 10; Mục I Phụ lục I; Phụ lục IV, V, VI, VII, VIII
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
Điểm b Khoản 2 Điều 6; Điều 7; Điểm b Khoản 1 Điều
10; Điểm h Khoản 4 Điều 10
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
IX.2. GIÁ ĐIỆN
|
|
36.
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được
và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2018/TT-BCT ngày 25
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bãi bỏ Điều 7 của
Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu
áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
18/02/2019
|
|
37.
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định
phương pháp xây dựng giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
Khoản 8 Điều 2; Điều 6; khoản 3 Điều 7; Điểu 11;
điểm b Khoản 2 Điều 14; điểm b khoản 2 Điều 15; Khoản 4 Điều 3 Phụ lục 3.
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
51/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 30/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh và Thông tư 56/2014/TT-BCT ngày 29/12/2014 quy định
phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
01/01/2016
|
|
Khoản 10, bổ sung khoản 17, khoản 18, khoản
19, khoản 20 và khoản 21 Điều 2; điểm a khoản 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 7; Điều
8; điểm b khoản 2 Điều 14; điểm a khoản 3 Điều 14; khoản 4 Điều 14; điểm b khoản
2 Điều 15; khoản 1 Điều 20; điểm d khoản 1 Điều 21; khoản 1 Điều 26; khoản 1 Điều
27; Bãi bỏ khoản 9 Điều 2, khoản 5 Điều 3; khoản 1 Điều 22
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra
hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự
xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
19/9/2017
|
|
Khoản 2 Điều 2; Điều 19
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về vận
hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT
quy định về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng
mua bán điện
|
01/01/2019
|
|
38.
|
Thông tư
|
57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định
trình tự xây dựng, ban hành khung giá phát điện
|
Khoản 5, Khoản 9 Điều 2, Khoản 5 Điều 3; Khoản
1 Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2017/TT-BCT ngày
03 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 56/2014/TT-BCT quy
định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán
điện; Thông tư số 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh
tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng và
ban hành khung giá phát điện
|
19/9/2017
|
|
Khoản 10, bổ sung Khoản 17, Khoản 18, Khoản 19,
Khoản 20 và Khoản 21 Điều 2; Điểm a Khoản 2 Điều 5; Khoản 3 Điều 6; Khoản 1 Điều
7; Điều 8; Điểm b Khoản 2 Điều 14; Điểm a Khoản 3 Điều 14; Khoản 4 Điều 14; Điểm
b Khoản 2 Điều 15; Khoản 1 Điều 20; Khoản 1 Điều 20; Điểm d, Khoản 1 Điều 21;
Khoản 1 Điều 26; Khoản 1 Điều 27; Khoản 2 Điều 2 Hợp đồng mua bán điện mẫu
ban hành kèm theo Thông tư
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số
56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra
hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh và Thông tư số 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp,
trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
19/9/2017
|
|
39.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 quy định
về thực hiện giá bán điện
|
Tên Điều 6; Khoản 1 Điều 12; Điểm c khoản 4 Điều
10
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 16/2014/TT-BCT
quy định về thực hiện giá bán điện
|
26/10/2018
|
|
40.
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2015 quy định
phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp
đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2; Điều 3;
Tên Mục 2 Chương II; Điều 5; Khoản 1; Điểm b, điểm c, điểm đ, điểm e và điểm
g khoản 2 Điều 5; Mục 3 Chương II; khoản 1 Điều 9; Điều 11; Điều 14; khoản 2 Điều
15; Khoản 2 Điều 2 Hợp đồng mẫu cung cấp dịch vụ phụ trợ ban hành kèm theo
Thông tư
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
46/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
số 21/2015/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống
điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
01/01/2019
|
|
Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2018/TT-BCT ngày
27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh
|
15/11/2018
|
|
X. THAN, KHOÁNG SẢN
|
|
X.1. XUẤT NHẬP KHẨU KHOÁNG SẢN
|
|
41.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2012 quy định
về xuất khẩu khoáng sản
|
Khoản 1 và Khoản 3 Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều
6; Điều 7; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản
|
20/08/2016
|
|
42.
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản
|
- Bỏ cụm từ “có xác nhận của cơ quan Hải quan
cửa khẩu nhập khẩu” tại Khoản 2 Điều 1
- Thay cụm từ “Bản sao có chứng thực theo quy
định” bằng cụm từ “Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao
xuất trình kèm bản chính để đối chiếu” tại Khoản 3 Điều 1
|
Đã bị sửa đổi bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
X.2. KINH DOANH THAN
|
|
43.
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 quy định
về điều kiện kinh doanh than
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016
của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
|
44.
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 quy định về xuất
khẩu than
|
Khoản 1 Điều 4
|
Hết hiệu lực một phần theo quy định tại Thông
tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công
Thương
|
20/01/2017
|
|
45.
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất;
tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa
|
11/09/2017
|
|
Khoản 1 Điều 4, Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hương dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
|
46.
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-BCN ngày 04 tháng 10 năm 2002 quy định
về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất đá bóc, sản lượng than khai thác ở các
mỏ lộ thiên
|
Điều 2, Điều 5, Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều
10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều
19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 26, Điều
27, Điều 28
|
Bị thay thế bởi Thông tư 34/2018/TT-BCT ngày
11 tháng 10 năm 2018 quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá
bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên
|
26/11/2018
|
|
47.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác
than hầm lò
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 5 và Khoản 7 Điều 64; Điều
65; Điều 82; Điều 83; Điều 84 (trừ các Điểm e, k, l Khoản 9 và Điểm b Khoản
10); Điều 85; Điều 86; Điều 87; Điều 88; Điều 89; Điều 90; Điều 91; Điều 92
quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm
lò QCVN 01:2011/BCT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2016/TT-BCT ngày
15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn tời trục mỏ
|
01/4/2017
|
|
Điểm a và b, khoản 15 Điều 29 của Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về an toàn khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT được ban
hành kèm theo Thông tư
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2017/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an
toàn vì chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò do Bộ trưởng Bộ Công
thương ban hành
|
01/7/2018
|
|
Điều 11 QCVN01:2011/BCT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2018/TT-BCT ngày
05 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn bình tự cứu cá nhân sử dụng trong mỏ than hầm lò QCVN 01:2018/BCT
|
18/01/2019
|
|
XI. CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
|
48.
|
Nghị định
|
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá
|
Khoản 3 Điều 3; Khoản 10 Điều 3; Khoản 12 Điều
3; Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 Điều 10; Điểm a, điểm c, điểm d khoản 1 Điều 26; Điểm
a, điểm d khoản 2 Điều 26; Điểm a, điểm d khoản 3 Điều 26; Điểm c, điểm đ khoản
1 Điều 27; Điểm c, điểm đ khoản 2 Điều 27; Điểm c khoản 3 Điều 27; Điểm b khoản
2 Điều 28; Khoản 4 Điều 29; Khoản 7 Điều 29; Khoản 1 Điều 32; Khoản 3 Điều 49
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
01/11/2017
|
|
Điểm a khoản 3 Điều 9; Điểm
e khoản 1 Điều 26; Điểm e khoản 2 Điều 26; Điểm c khoản 3 Điều 26; Điểm g khoản
1 Điều 27; Điểm g khoản 2 Điều 27; khoản 3 Điều 46.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá
|
01/11/2017
|
|
Khoản 5 Điều 4; Khoản 1 Điều
5; Điểm b, điểm c và điểm d Khoản 2 Điều 7; Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều
8; Khoản 2 và Khoản 3 Điều 9; Khoản 4 và Khoản 5 Điều 10; Điểm a, điểm b, điểm
d và điểm e Khoản 2 Điều 12; Khoản 3, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 13; điểm b, điểm
c và điểm d Khoản 3 Điều 17; Khoản 7 Điều 18; điểm a Khoản 1 Điều 24; điểm a
và điểm c Khoản 1 Điều 25; điểm đ, điểm g, điểm i Khoản 1; điểm đ, điểm g, điểm
i Khoản 2 và điểm đ Khoản 3 Điều 26; điểm d, điểm h, điểm i Khoản 1; điểm d, điểm
h, điểm i; Khoản 2; điểm d Khoản 3 Điều 27; Khoản 6 Điều 29; Khoản 3, điểm b Khoản
4 và điểm b Khoản 5 Điều 36
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
Khoản 1 và Khoản 4 Điều 9; Khoản 6 Điều 10; Khoản
1 và Khoản 6 Điều 12; Khoản 1 Điều 15; Điểm a và điểm b Khoản 2 Điều 17; Điểm
b Khoản 1 Điều 25; Điểm b Khoản 1 Điều 26, điểm b Khoản 2 Điều 26 và điểm b Khoản
3 Điều 26
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
49.
|
Nghị định
|
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
Khoản 7 Điều 1
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
XII. KINH DOANH XĂNG DẦU
|
|
50.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 quy định
chi tiết một số điều của 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
|
Điều 6
|
Đã được sửa đổi bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
51.
|
Nghị định
|
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2914 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 27; Điểm i Khoản
1 Điều 40
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số
Nghi định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà
nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
- Điều 5, Khoản 6 Điều 7; Điều 10; Khoản 1 Điều
24; Khoản 4, Khoản 5 Điều 41
- Bãi bỏ một số nội dung sau
tại Điều 7:
+ Bãi bỏ nội dung sau tại Khoản
3: “Sau ba (03) năm kể từ ngày được cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập
khẩu xăng dầu, phải sở hữu hoặc đồng sở hữu với số vốn góp tối thiểu năm mươi
mốt Phần trăm (51%) đối với hệ thống kho, đủ đáp ứng tối thiểu một Phần ba
(1/3) nhu cầu dự trữ của thương nhân quy định tại Khoản 1 Điều 31 Nghị định
này”.
+ Bãi bỏ nội dung sau tại Khoản
4: “Sau hai (02) năm kể từ ngày được cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập
khẩu xăng dầu, phải sở hữu hoặc đồng sở hữu với số vốn góp tối thiểu năm mươi
mốt Phần trăm (51%) đối với các phương tiện vận tải xăng dầu nội địa có tổng
sức chứa tối thiểu là ba nghìn mét khối (3.000 m3)”.
+ Bãi bỏ nội dung sau tại Khoản 5: “Mỗi năm, kể
từ khi được cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu, phải sở hữu
hoặc sở hữu và đồng sở hữu tối thiểu bốn (04) cửa hàng bán lẻ xăng dầu, cho đến
khi đạt tối thiểu một trăm (100) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc hệ thống phân
phối của thương nhân”.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghi định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công
Thương
|
15/01/2018
|
|
XIII. KINH DOANH KHÍ
|
|
52.
|
Thông
tư
|
41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực
khí dầu mỏ hoá lỏng
|
Khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 17; khoản 1 Điều
23; khoản 1 Điều 28; điểm đ khoản 1 Điều 31; khoản 1 và khoản 2 Điều 41; Điều
43; khoản 1, khoản 2 Điều 46; Điều 47
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12
năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
|
Thay thế căn cứ pháp lý “Nghị định số
107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009” thành Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực
mua bán hàng hóa quốc tế, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí,
kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương tại phần
căn cứ pháp lý và các điều khoản dẫn chiếu tới Nghị định số 107/2009/NĐ-CP
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
|
-Khoản 3 Điều 6
- Thay cụm từ “Cục Quản lý thị trường” thành
“Tổng cục Quản lý thị trường” tại Điều 51
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
37/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ
một số quy định về quản lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
10/12/2018
|
|
Khoản 1 Điều 2; Điều 3; khoản 2, khoản 3, khoản
5 Điều 4; Điều 7; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 8; Điều 10; khoản 2, khoản 3
Điều 12; khoản 4, khoản 5 Điều 13; khoản 1, khoản 4 Điều 15; Điều 16; khoản
3, khoản 4 Điều 17; Điều 18; Điều 21; khoản 1 Điều 25; Điều 26; khoản 1, khoản
2 Điều 27; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 28; Điều 29; Điều 30; điểm
a, b, c, d khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều
37; khoản 1 Điều 38; khoản 2, khoản 3 Điều 39; khoản 3, khoản 4 Điều 41; Điều
42; Điều 44; Điều 45; khoản 3 Điều 46; Điều 48; Điều 49; khoản 2, khoản 3 Điều
50; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 52; Phụ lục 4 đến Phụ lục 7
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2018
của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về quản lý an toàn và kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động
|
10/12/2018
|
|
53.
|
Thông
tư
|
09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
- Nội dung sau tại điểm đ khoản 2 Điều 4: “Thiết
bị tạo môi trường thử nghiệm”.
- Điều 5, Điều 6, Điều 8 và khoản 2 Điều 15
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2018/TT-BCT
ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về quản lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
10/12/2018
|
|
- Thay thế nội dung “Thiết bị kiểm tra khuyết
tật kim loại bằng phương pháp từ, dòng điện xoáy và thẩm thấu” tại điểm a khoản
2 Điều 4 bằng “Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng phương pháp từ và
thẩm thấu”.
- Khoản 1 và khoản 2 Điều 9; Khoản 2 Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
37/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về quản lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động
|
10/12/2018
|
|
XIV. DẦU KHÍ
|
|
54.
|
Luật
|
18-L/CN ngày 06 tháng 7 năm 1993 về dầu khí
|
Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều
27, Điều 28, Điều 29, Điều 30, 32, Điều 33, Điều 34, Điều 35, Điều 49
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Dầu khí sửa đổi,
bổ sung năm 2000
|
01/7/2000
|
|
- Khoản 1 Điều 3, Điều 8, Điều 13, Điều 14, Điều
17, Điều 23, Điều 24, Điều 26, 29, Điều 32, Điều 38; Khoản 12 Điều 3
- Thay cụm từ “Tổng Công ty dầu khí Việt Nam”
bằng cụm từ “Tập đoàn dầu khí Việt Nam” tại khoản 5 Điều 3, khoản 9 Điều 15,
các điều 20, 21, 22, 25 và khoản 6 Điều 30 của Luật dầu khí năm 1993 đã được
sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí số
19/2000/QH10;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 10/2008/QH12
ngày 03 tháng 06 năm 2008 sửa đổi, bổ sung Luật Dầu khí
|
01/01/2009
|
|
Điều 33, Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều 37 và
Điều 39 của Luật dầu khí năm 1993 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật dầu khí số 19/2000/QH10.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật số 10/2008/QH12 ngày 03
tháng 06 năm 2008 sửa đổi, bổ sung Luật Dầu khí
|
01/01/2009
|
|
55.
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-BCN ngày 25/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Công
nghiệp về việc ban hành Quy chế bảo quản và huỷ bỏ giếng khoan dầu khí
|
Đính chính quy chế
|
Đính chính bởi Quyết định số 399/QĐ-BCN ngày 24 tháng 02 năm 2006 của Bộ Công nghiệp
về việc đính chính Quy chế Bảo quản và huỷ bỏ giếng khoan dầu khí ban hành
kèm theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BCN ngày 25/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Công
nghiệp
|
24/02/2006
|
|
XV. HÓA CHẤT
|
|
56.
|
Nghị định
|
77/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về Điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu
nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Điều 8
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất
|
25/11/2017
|
|
XVI. QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
|
|
57.
|
Nghị định
|
10/CP ngày 23 tháng 01 năm 1995 về tổ chức,
nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường
|
Điều 3, khoản 1
Điều 4, khoản 1 Điều 5, khoản 4 Điều 6, Điều 8, đoạn 1 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 27/2008/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 10/CP về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường
|
02/4/2008
|
|
58.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2013 quy định
về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm
hành chính của Quản lý thị trường
|
Mục Đ Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
13/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 06 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng
trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường
|
01/10/2015
|
|
các mẫu ấn chỉ quy định tại các khoản 9, 11,
13, 15, 16 và 17 mục B và khoản 2 mục C Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BCT ngày
16 tháng 06 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm
tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường
|
01/10/2015
|
|
Điều 3, điểm c khoản
6 Điều 5, Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
08/2018/TT-BCT ngày 02/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử
lý vi phạm hành chính của Quản lý thị trường
|
17/5/2018
|
|
59.
|
Nghị định
|
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 Quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán
hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Khoản 5 Điều 1;
khoản 3 Điều 2; điểm b khoản 8 Điều 3; khoản 14 Điều 3; điểm d khoản 5 Điều
4; khoản 2 Điều 5; Điều 6; Điều 7; tên Điều 10; khoản 4 Điều 13; khoản 4 Điều
14; Điều 16; khoản 2 Điều 17; khoản 3 Điều 17; khoản 5 Điều 17; tên Điều 21; điểm
a Khoản 1 Điều 21; Điểm đ Khoản 1 Điều 21; Điểm b Khoản 14 Điều 21; Khoản 15 Điều
21; Điều 25; Điểm h Khoản 1 Điều 26; Điểm b Khoản 4 Điều 26; Điểm b Khoản 3 Điều
45; Điều 63; Điều 68; Điều 72; Điểm e và g Khoản 1 Điều 74; Điểm a Khoản 1 Điều
75; Điều 80; Điều 81; Điều 82; Điều 83; Điều 84; Điều 85; Điều 92; Điều 100; Điều
103
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
124/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 185/2013/NĐ-CP gày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả,
hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
05/01/2016
|
|
Điều 92
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
141/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh
doanh theo phương thức đa cấp
|
25/11/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC KHÁC
|
|
60.
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hoá và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công
thương
|
Điều 18; khoản 3 Điều 19; tên Điều 21; Điều
24; Điều 25;Điều 26; Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
35/2013/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công
Thương
|
08/02/2014
|
|
61.
|
Nghị định
|
35/2006/NĐ-CP ngày
31 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động
nhượng quyền thương mại
|
khoản 4 Điều 4; khoản 4 Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi thủ tục hành
chính tại Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại
|
01/02/2012
|
|
Điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 18
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16
tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định hướng
dẫn Luật Thương mại
|
01/02/2012
|
|
Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
Điều
6 và Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng
11 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
62.
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 quy định
về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương
|
- Điều 8; Điều
11; khoản 2 Điều 12; điểm a khoản 2 Điều 13; Điều 14; khoản 2 Điều 16; điểm c
khoản 1 Điều 18; khoản 3 và 4 Điều 18; Điều 19; điểm a khoản 1 Điều 20; Điều
21; khoản 1 Điều 22; điểm a khoản 3 Điều 22; Điều 25; khoản 1 Điều 26; khoản
2 Điều 27; Điều 28; Điều 33; khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 34; điểm a và b khoản
10 Điều 34; Điều 40
- Thay thế cụm từ "Vụ Khoa học và Công
nghệ hoặc Tổng cục Năng lượng (đối với các nhiệm vụ thuộc trách nhiệm quản lý
của Tổng cục Năng lượng)" bằng cụm từ "Vụ Khoa học và Công nghệ"
trong các điều khoản sau: Khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 13; điểm b khoản 6 Điều
13; khoản 2 Điều 20; khoản 1 Điều 23; khoản 1 và 2 Điều 24; khoản 6 Điều 27; khoản
2 Điều 32; điểm d khoản 10 Điều 34; điểm b khoản 2 Điều 37; khoản 3 Điều 39
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
37/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
50/2014/TT-BCT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công
Thương
|
10/02/2017
|
|
Khoản 5 Điều 17, Điều 38
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 50/2014/TT-BCT quy định
về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương
|
10/02/2017
|
|
63.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT của Bộ Công
Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh
doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch
hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
Điều
8
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28
tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định dán nhãn năng lượng cho phương
tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
10/02/2017
|
|
Điều
2, Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28
tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định
113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
|
28/12/2017
|
|
Điều
10
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT quy định
về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng
mua bán điện
|
20/11/2018
|
|
64.
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Chương
VII
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ
|
01/7/2018
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-BCT ngày 30 /01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. XUẤT NHẬP KHẨU
|
I.1. QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
|
1.
|
Nghị định
|
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2013
|
Quy định chi Tiết
thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động
đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
|
Thay thế bởi Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương
|
15/5/2018
|
2.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 02 năm 2010
|
Quy định Giấy
chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
|
Thay thế bởi Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương
|
15/5/2018
|
3.
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BCT
ngày 21 tháng 8 năm 2018
|
Hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế
quan nhập khẩu đường năm 2018
|
Văn bản quy định
|
31/12/2018
|
4.
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BCT
ngày 30 tháng 3 năm 2018
|
Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế
quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2018.
|
Văn bản quy định
|
31/12/2018
|
5.
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 7 năm 2017
|
Quy định hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất,
tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa.
|
Thay thế bởi Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương.
|
15/6/2018
|
6.
|
Thông tư
|
53/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
Quy định chi tiết việc đăng ký danh mục hàng
nhập khẩu, tạm nhập – tái xuất của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng
tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 35/2017/TT-BCT ngày 29
tháng 12 năm 2017 Bãi bỏ Thông tư số 53/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết việc đăng ký danh mục hàng nhập
khẩu, tạm nhập – tái xuất của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại
Việt Nam
|
12/02/2018
|
7.
|
Thông tư
|
49/2015/TT-BCT
ngày 21 tháng 12 năm 2015
|
Quy định về hoạt động sản xuất, gia công xuất
khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài.
|
Thay thế bởi Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương.
|
15/6/2018
|
8.
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01 năm 2014
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động
đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
|
Thay thế bởi Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương.
|
15/6/2018
|
9.
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BCT
ngày 11 tháng 5 năm 2009
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia
qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư 27/2014/TT-BCT ngày
04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quá cảnh hàng
hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
|
20/10/2014
|
10.
|
Quyết định
|
305/2001/QĐ-BTM
ngày 26 tháng 3 năm 2001
|
Ban hành Quy chế về hàng hóa của Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa quá cảnh lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư 11/2015/TT-BCT ngày 04
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quá cảnh hàng hóa của
nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
|
20/7/2015
|
11.
|
Thông tư
liên tịch
|
34/2012/TTLT-BCT-BTNMT
ngày 15 tháng 11 năm 2012
|
Hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất
|
Bị thay thế bởi Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
27/10/2015
|
I.2. XUẤT XỨ HÀNG HÓA
|
I.2.1. Quy định chung
|
12.
|
Nghị định
|
19/2006/NĐ-CP
ngày 20 tháng 02 năm 2006
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ
hàng hoá
|
Bãi bỏ bởi Nghị định 31/2018/NĐ-CP ngày 8 tháng
3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết luật quản lý ngoại thương về xuất
xứ hàng hoá
|
08/3/2018
|
II. CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI
|
II.1. CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
|
13.
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
Về việc quản lý
hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới
|
Bãi bỏ bởi Nghị định 14/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết hoạt động thương mại biên
giới.
|
23/01/2018
|
14.
|
Thông tư
|
34/2016/TT-BCT
ngày 28 tháng 01 năm 2016
|
Quy định chi tiết hoạt động mua bán hàng hóa
qua biên giới thương nhân tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới
với các nước có chung biên giới
|
Bãi bỏ bởi Thông tư 01/2018/TT-BCT ngày 27
tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết hàng hóa mua
bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
|
27/02/2018
|
15.
|
Thông tư
|
54/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
Quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của
cư dân biên giới tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước
có chung biên giới
|
Bãi bỏ bởi Thông tư 02/2018/TT-BCT ngày 27
tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết Danh mục
hàng hóa mua bán, trao đổi cư dân biên giới
|
27/02/2018
|
III. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
III.1. CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC
GIA
|
16.
|
Nghị định
|
100/2011/NĐ-CP
ngày 28 tháng 10 năm 2011
|
Quy định về thành lập và hoạt động Văn phòng đại
diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Thay thế bởi Nghị định 28/2018/NĐ-CP ngày 01
tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/3/2018
|
III.2. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI
VIỆT NAM
|
17.
|
Nghị định
|
100/2011/NĐ-CP
ngày 28 tháng 10 năm 2011
|
Quy định về thành lập và hoạt động văn phòng đại
diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về hướng
dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/3/2018
|
III.3. CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THỊ
TRƯỜNG TRONG NƯỚC
|
18.
|
Nghị định
|
37/2006/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2006
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại
|
Được thay thế bằng Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn
Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
15/7/2018
|
IV. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
19.
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BCT
ngày 20 tháng 6 năm 2013
|
Quy định thủ tục thông báo, đăng ký và công bố
thông tin liên quan đến website thương mại điện tử.
|
Được thay thế bởi Thông tư 47/2014/TT-BCT ngày
05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về quản lý website
thương mại điện tử
|
20/01/2015
|
VI. QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
20.
|
Nghị định
|
Số
42/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2014
|
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
|
Được thay thế bằng Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp
|
02/5/2018
|
21.
|
Nghị định
|
Số
120/2005/NĐ-CP
ngày 30 tháng 9 năm 2005
|
xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh
tranh
|
Được thay thế bằng Nghị định số 71/2014/NĐ-CP
ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong pháp luật cạnh
tranh
|
15/09/2014
|
22.
|
Thông tư
|
Số
24/2014/TT-BCT
ngày 30 tháng 7 năm 2014
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
|
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2018/TT-BCT
ngày 24 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
15/7/2018
|
VII. ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG
TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
VII.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
23.
|
Nghị định
|
04/2006/NĐ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2006
|
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Hội đồng xử lý vụ việc chống bán phá giá, chống trợ cấp
và tự vệ
|
Bị thay thế bởi Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý ngoại thương về các biện pháp phòng về thương mại
|
15/01/2018
|
VII.2. TỰ VỆ
|
24.
|
Pháp lệnh
|
42/2002/PL-UBTVQH10
ngày 25 tháng 5 năm 2002
|
Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào
Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội
|
01/01/2018
|
25.
|
Nghị định
|
150/2003/NĐ-CP
ngày 08 tháng 12 năm 2003
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về tự vệ trong
nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý ngoại thương về các biện pháp phòng về thương mại
|
15/01/2018
|
VII.3. CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ
|
26.
|
Pháp lệnh
|
20/2004/PL-UBTVQH11
ngày 29 tháng 4 năm 2004
|
Về việc chống bán pháp giá hàng hóa nhập khẩu
vào Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội
|
01/01/2018
|
27.
|
Nghị định
|
90/2005/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2005
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh chống bán phá giá hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý ngoại thương về các biện pháp phòng về thương mại
|
15/01/2018
|
VII.4. CHỐNG TRỢ CẤP
|
28.
|
Pháp lệnh
|
22/2004/PL-UBTVQH11
ngày 20 tháng 8 năm 2004
|
Về chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt
Nam
|
Bị thay thế bởi Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội
|
01/01/2018
|
29.
|
Nghị định
|
89/2005/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2005
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý ngoại thương về các biện pháp phòng về thương mại
|
15/01/2018
|
VIII. BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
30.
|
Nghị định
|
19/2012/NĐ-CP
ngày 16 tháng 3 năm 2012
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực bản vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Được thay thế bằng Nghị định số 185/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong hoạt
động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
01/01/2014
|
IX. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
IX.1. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA
THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
|
31.
|
Nghị định
|
72/2006/NĐ-CP
ngày 25 tháng 6 năm 2006
|
Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về việc
thành lập, hoạt động, quyền và nghĩa vụ của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài; Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp thương nhân đó chuyên hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
|
Được thay thế bằng Nghị định 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
10/3/2016
|
IX.2. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN VÀO XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
32.
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BCT
ngày 05 tháng 11 năm 2014
|
Quy định căn cứ, thủ tục xác định người lao động
nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi mười một ngành dịch
vụ trong Biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư 35/2016/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định việc xác định người
lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11
ngành dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức thương mại thế giới không thuộc diện cấp
Giấy phép lao động.
|
10/2/2017
|
X.3. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA THƯƠNG NHÂN
CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (FDI)
|
33.
|
Nghị định
|
23/2007/NĐ-CP
ngày 12 tháng 2 năm 2007
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về quy định chi
tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng
hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu
tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nambán hàng
hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Nghị định 09/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
15/01/2018
|
34.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013
|
Quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng
hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Được công bố hết hiệu lực theo Quyết định số
590/QĐ-BCT ngày 21 tháng 2 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày
31/01/2018
|
15/01/2018
|
X.3. QUẢN LÝ KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP
|
35.
|
Quyết định
|
105/2009/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 8 năm 2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp
|
Quyết định này bị bãi bỏ bởi Nghị định số
68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm
công nghiệp
|
05/10/2009
|
36.
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BCT
ngày 30 tháng 8 năm 2016
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 10 Thông tư liên tịch
số 31/2012/TTLT-BCT-BKHĐT ngày 10 tháng 10 năm 2012 Về hướng dẫn xử lý cụm công
nghiệp hình thành trước khi Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo
Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 có hiệu lực
|
Thời hạn hoàn thành xử lý các cụm công nghiệp
hình thành trước khi Quy chế có liệu lực chậm nhất ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
30/8/2016
|
37.
|
Thông tư
|
Số
39/2009/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2009
|
Quy định thực hiện một số nội dung của Quy chế
quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19
tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ; bãi bỏ chế độ báo cáo cụm công nghiệp
tại Biểu số 05/SCT-BCT ban hành kèm theo quy định chế độ báo cáo thống kê áp
dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các
quy định của Bộ Công Thương trái với quy định tại Thông tư này
|
Được thay thế bởi Thông tư 15/2017/TT-BCT ngày
31 tháng 8 năm 2017 của BT Bộ Công thương Quy định, hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
16/10/2017
|
38.
|
Thông tư liên tịch
|
31/2012/TTLT-BCT-BKHĐT
ngày 10 tháng 10 năm 2012
|
Về hướng dẫn xử lý cụm công nghiệp hình thành
trước khi Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số
105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 có hiệu lực
|
Thời hạn hoàn thành xử lý các cụm công nghiệp
hình thành trước khi Quy chế có liệu lực xong trước ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
26/11/2012
|
X. CƠ KHÍ – LUYỆN KIM – CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
|
39.
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 02 năm 2011
|
Về chính sách
phát triển một số ngành công nghiệp hỗ trợ
|
Được thay thế bởi Nghị định số 111/2015/NĐ-CP
ngày 03/11/2015 của Chính phủ Về phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
01/01/2016
|
XI. TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG
|
40.
|
Nghị định
|
76/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2014
|
Quy định chi tiết một số Điều của Pháp lệnh sửa
đổi, bổ sung một số Điều Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
|
Được thay thế bởi Nghị định 79/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
01/7/2018
|
41.
|
Thông tư
|
37/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 10 năm 2015
|
Quy định về mức giới hạn và việc kiểm tra hàm lượng
formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BCT
ngày 12 tháng 10 năm 2016 bãi bỏ Thông tư số
37/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2015 quy định về mức giới hạn và việc kiểm
tra hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản
phẩm dệt may
|
26/11/2016
|
42.
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2013
|
Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 quy định về quản lý,
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật
liệu nổ công nghiệp
|
01/7/2018
|
XIII. AN TOÀN THỰC PHẨM
|
43.
|
Thông tư
|
57/2015/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
Theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm
|
02/02/2018
|
44.
|
Thông tư
|
58/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014
|
Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
45.
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BCT
ngày 18 tháng 12 năm 2014
|
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh bia
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
46.
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BCT
ngày 18 tháng 12 năm 2014
|
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa chế biến
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một
số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
20/01/2017
|
47.
|
Thông tư
|
28/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng 11 năm 2013
|
Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
XII. ĐIỆN
|
XIII.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
48.
|
Nghị định
|
105/2005/NĐ-CP
ngày 17 ngày 8 tháng 2005
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Điện lực
|
Được thay thế bởi Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực
|
10/12/2013
|
49.
|
Quyết định
|
258/2005/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10 năm 2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công nghiệp
|
Được thay thế bởi Quyết định số
153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc
Bộ Công Thương
|
23/12/2013
|
50.
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BCT
ngày 10 tháng 10 năm 2014
|
Quy định rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng
|
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày
30 tháng 11 năm 2016 quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận
điện năng
|
16/01/2017
|
XIII.4. GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
|
51.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BCT
ngày 31 tháng 7 năm 2017
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực
|
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp,
thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
|
06/12/2018
|
52.
|
Thông tư
|
10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và
thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định quy trình về trình tự, thủ
tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
|
14/9/2017
|
53.
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BCT
ngày 29 tháng 10 năm 2013
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
13/7/2015
|
54.
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-BCT
ngày 01 tháng 7 năm 2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều
kiện, trình tự và thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng
giấy phép hoạt động điện lực ban hành kèm theo Quyết định số 32/2006/QĐ-BCN
ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2013/TT-BCT
ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp,
gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
15/12/2013
|
55.
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-BCN
ngày 06 tháng 9 năm 2006
|
Quy định điều kiện, trình tự và thủ tục cấp, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực
|
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2013/TT-BCT
ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp,
gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
15/12/2013
|
XIII.5. MUA BÁN ĐIỆN
|
56.
|
Quyết định
|
2165/2013/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 11 năm 2013
|
Về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân
giai đoạn 2013-2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Về khung giá của mức giá bán
lẻ điện bình quân giai đoạn 2016-2010
|
25/7/2017
|
57.
|
Thông tư
|
11/2008/TT-BCT
ngày 22 tháng 10 năm 2008
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục mua bán điện với
nước ngoài
|
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục phê duyệt
chủ trương mua, bán điện với nước ngoài
|
13/7/2015
|
58.
|
Thông tư
|
07/2006/TT-BCT
ngày 27 tháng 10 năm 2006
|
Hướng dẫn mua bán công suất phản kháng
|
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BCT ngày
28 tháng 5 năm 2014 quy định về mua, bán công suất phản kháng
|
10/12/2014
|
59.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BCT
ngày 18 tháng 7 năm 2008
|
Ban hành quy định về biểu giá chi phí tránh được
và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các nhà máy điện nhỏ sử dụng năng lượng
tái tạo
|
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2014/TT-BCT
ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng,
áp dụng Biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho
các nhà máy thủy điện nhỏ
|
25/11/2014
|
60.
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-BCT
ngày 12 tháng 4 năm 2006
|
Ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục
đích sinh hoạt
|
Được thay thế bởi Thông tư số số 19/2014/TT-BCT
ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện
phục vụ mục đích sinh hoạt
|
05/8/2014
|
61.
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-BCT
ngày 23 tháng 12 năm 2005
|
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự và thủ
tục ngừng, giảm mức cung cấp điện
|
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2013/TT-BCT
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng,
giảm mức cung cấp điện
|
25/12/2013
|
XIII.6. GIÁ ĐIỆN
|
62.
|
Quyết định
|
69/2013/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 11 năm 2013
|
Quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ
điện bình quân
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định thời gian
xử lý sạt lở, trình tự, thủ tục thực hiện đầu tư các công trình khắc phục
thiên tai, sạt lở bờ sông, rạch trên địa bàn tỉnh
|
15/8/2017
|
63.
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 4 năm 2011
|
Về Giá bán điện theo cơ chế thị trường
|
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2013/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh
mức giá bán lẻ điện bình quân
|
10/01/2014
|
64.
|
Quyết định
|
268/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 02 năm 2011
|
Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện
|
Được thay thế bởi Quyết định 28/2014/QĐ-TTg
ngày 07 tháng 4 năm 2014 quy định về cơ cấu
biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
01/6/2014
|
65.
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 7 năm 2013
|
Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện
|
Được thay thế bởi: Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 về thực hiện giá bán
điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hàn
|
01/6/2014
|
66.
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BCT
ngày 20 tháng 12 năm 2012
|
Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện
|
Được thay thế bởi: Thông tư 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện do
Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
01/8/2013
|
67.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BCT
ngày 29 tháng 6 năm 2012
|
Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện
|
Được thay thế bởi: Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 quy định về giá
bán điện và hướng dẫn thực hiện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
22/12/2012
|
68.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BCT
ngày 19 tháng 01 năm 2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
14/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định phương
pháp lập, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành và quản lý giá truyền tải
điện
|
Được thay thế bởi: Thông tư số
02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017 quy định phương pháp, trình tự lập,
thẩm định và phê duyệt giá truyền tải điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban
hành
|
27/03/2017
|
69.
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2011
|
Quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục thẩm
định và phê duyệt chi phí định mức hàng năm của nhà máy thủy điện chiến lược
đa mục tiêu
|
Được thay thế bởi: Thông tư số 26/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Công Thương
về quy định phương pháp, trình tự xác định chi phí hàng năm và giá điện của
nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
18/01/2018
|
70.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BCT
ngày 14 tháng 12 năm 2010
|
Quy định phương pháp xác định giá phát điện;
trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành khung giá phát điện và phê duyệt hợp đồng
mua bán điện
|
Được thay thế bởi: Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công
Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá
phát điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
03/02/2014
|
71.
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BCT
ngày 15 tháng 4 năm 2010
|
Quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục
xây dựng, ban hành và quản lý giá truyền tải điện
|
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2017/TT-BCT
ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương
|
27/3/2017
|
72.
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BCN
ngày 20 tháng 12 năm 2006
|
Hướng dẫn thực hiện giá bán điện
|
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BCT ngày
26 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm 2009 và
hướng dẫn thực hiện
|
01/3/2009
|
73.
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-BCN
ngày 30 tháng 12 năm 2007
|
Ban hành Quy định mức chi phí ngừng và cấp điện
trở lại
|
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2014/TT-BCT
ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định mức
chi phí ngừng và cấp điện trở lại
|
25/9/2014
|
74.
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-BCN
ngày 01 tháng 12 năm 2007
|
Ban hành khung giá bán buôn điện cho khu công
nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BCT
ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm
2009 và hướng dẫn thực hiện
|
01/3/2009
|
75.
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BCN
ngày 14 tháng 12 năm 2006
|
Về giá bán buôn điện nông thôn và giá bán buôn
điện cho khu tập thể, cụm dân cư
|
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BCT
ngày 26 tháng 2 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm 2009
và hướng dẫn thực hiện
|
01/3/2009
|
XIII.7. HỆ THỐNG ĐIỆN
|
76.
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BCT
ngày 06 tháng 9 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
nội dung, phương pháp, trình tự và thủ tục nghiên cứu phụ tải
|
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2017/TT-BCT
ngày 20 tháng 9 năm 2017 quy định nội dung,
phương pháp và trình tự thực hiện nghiên cứu phụ tải điện do Bộ trưởng Bộ
Công Thương ban hành
|
16/11/2017
|
77.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BCT
Ngày 30 tháng 7 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
Hệ thống điện phân phối
|
Được thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BCT
ngày 18 tháng 11 năm 2015 quy định hệ thống điện
phân phối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
18/01/2016
|
78.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BCT
ngày 15 tháng 4 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
hệ thống điện truyền tải
|
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2016/TT-BCT
ngày 30 tháng 11 năm 2016 quy định hệ thống điện
truyền tải do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
16/01/2017
|
79.
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BCT
ngày 03 tháng 3 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
trình tự, thủ tục lập, phê duyệt và giám sát thực hiện kế hoạch vận hành hệ thống
điện quốc gia
|
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 33 thì văn bản
này có hiệu lực đến ngày thị trường phát điện cạnh tranh chính thức vận hành.
|
01/7/2012
|
80.
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-BCN
ngày 02 tháng 8 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban
hành Quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống điện quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2017/TT-BCT
ngày 23 tháng 10 năm 2017 về quy định khởi động
đen và khôi phục hệ thống điện quốc gia do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
12/12/2017
|
81.
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BCN
ngày 28 tháng 3 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban
hành Quy trình Thao tác hệ thống điện quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày
28 tháng 11 năm 2014 quy định quy trình thao
tác trong hệ thống điện quốc gia do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
23/01/2015
|
82.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BCN
ngày 13 tháng 03 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban
hành Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BCT
ngày 15 tháng 9 năm 2014 về quy trình xử lý sự
cố trong hệ thống điện quốc gia do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
05/11/2014
|
83.
|
Quyết định
|
56/2001/QĐ-BCN
ngày 26 tháng 11 năm 2001
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban
hành quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia
|
Được thay thế bởi: Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
14/12/2014
|
XIII.8. THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
|
84.
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-TTg
Ngày 06 tháng 01 năm 2006
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt
lộ trình, các điều kiện hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực
tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định 63/2013/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 11 năm 2013 quy định về lộ
trình, điều kiện và cơ cấu ngành điện để hình thành và phát triển cấp độ thị
trường điện lực tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
25/12/2013
|
85.
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2018
|
Thông tư quy định vận hành thị trường phát điện
cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 45/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về vận hành
thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư
56/2014/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự
kiểm tra hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
01/01/2019
|
86.
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BCT
ngày 29 tháng 6 năm 2018
|
Thông tư của Bộ Công Thương quy định giám sát
thị trường phát điện cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 45/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về vận hành
thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy
định về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua
bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
01/01/2019
|
87.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BCT
ngày 02 tháng 10 năm 2014
|
Thông tư quy định vận hành thị trường phát điện
cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2018/TT-BCT
ngày 27 tháng 9 năm 2018 quy định vận hành thị
trường phát điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
15/11/2018
|
88.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BCT
Ngày 08 tháng 02 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
Vận hành thị trường phát điện cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BCT
ngày 02 tháng 10 năm 2014 quy định về vận hành
thị trường phát điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
18/11/2014
|
89.
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2010 của
Bộ Công Thương Quy định Vận hành thị trường phát điện cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2013/TT-BCT
ngày 08 tháng 02 năm 2013 quy định vận hành thị
trường phát điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
25/3/2013
|
90.
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BCT
ngày 10 tháng 5 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
Vận hành thị trường phát điện cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2013/TT-BCT
ngày 08 tháng 02 năm 2013 quy định vận hành thị
trường phát điện cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
25/3/2013
|
91.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
đo đếm điện năng trong thị trường phát điện cạnh tranh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 45/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về vận hành
thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định
về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
01/01/2019
|
XIII.9. KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, XỬ
LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC
|
92.
|
Nghị định
|
68/2010/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2010
|
Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực
|
Được thay thế bởi Nghị định số 134/2013-NĐ-CP
ngày 17 tháng 10 năm 2013 quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
01/12/2013
|
93.
|
Nghị định
|
74/2003/NĐ-CP
ngày 26 tháng 6 năm 2003
|
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực điện lực
|
Được thay thế bởi Nghị định số 68/2010/NĐ-CP ngày
15 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm pháp luật trong
lĩnh vực điện lực
|
01/8/2010
|
94.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BCT
Ngày 19 tháng 7 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
trình tự, thủ tục điều tra và xử phạt vi phạm trong lĩnh vực điện lực
|
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2014/TT-BCT
ngày 26 tháng 5 năm 2014 quy định trình tự xác
minh và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của
Thủ trưởng Cơ quan điều tiết điện lực do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
15/7/2014
|
95.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BCT
Ngày 19 tháng 7 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
trình tự, thủ tục điều tra và xử phạt vi phạm trong lĩnh vực điện lực
|
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2014/TT-BCT
ngày 26 tháng 5 năm 2014 quy định trình tự xác
minh và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của
Thủ trưởng Cơ quan điều tiết điện lực do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
15/7/2014
|
96.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BCT
Ngày 30 tháng 3 năm 2011
|
Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung Điều 10 của quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số
31/2006/QĐ-BCN ngày 06 tháng 9 năm 2006
|
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
15/12/2013
|
97.
|
Thông tư
|
03/2003/TT-BCN
ngày 19 tháng 11 năm 2003
|
Thông tư của Bộ Công nghiệp hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 74/2003/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2003 của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực
|
Nghị định số 74/2003/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực
hết hiệu lực.
|
01/8/2010
|
98.
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-BCN
ngày 06 tháng 3 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện,
giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
15/12/2013
|
99.
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-BCN
ngày 06 tháng 9 năm 2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban
hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh
chấp hợp đồng mua bán điện
|
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
15/12/2013
|
100.
|
Thông tư liên tịch
|
160/2012/TTLT-BTC-BCT
ngày 01 tháng 10 năm 2012
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính
và Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc thu, nộp, quản lý, sử dụng tiền thu
từ xử phạt xử phạt vi phạm trong lĩnh vực điện lực
|
Luật xử lý vi phạm hành chính hủy bỏ nội dung
tại Thông tư liên tịch này.
|
01/7/2013
|
XIII. DẦU KHÍ
|
XIV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
101.
|
Nghị định
|
19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016
|
Kinh doanh Khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí
|
01/8/2018
|
102.
|
Nghị định
|
149/2013/NĐ-CP
ngày 31 tháng 10 năm 2013
|
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Dầu
khí Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 07/2018/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về Điều
lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
10/01/2018
|
103.
|
Nghị định
|
48/2000/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2000
và số 34/2001/NĐ-CP
ngày 06 tháng 7 năm 2001
và số 115/2009/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2009
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu
khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định 95/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 16 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn
Luật Dầu khí
|
01/12/2015
|
104.
|
Nghị định
|
121/2007/NĐ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2007
và số 17/2009/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2009
|
Quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 124/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 2017 cuat Chính phủ quy định
về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
01/01/2018
|
105.
|
Nghị định
|
139/2005/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2005
|
Ban hành Hợp đồng mẫu của Hợp đồng chia sản phẩm
dầu khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2013/NĐ-CP ngày
22 tháng 4 năm 2013 ban hành Hợp đồng mẫu của
Hợp đồng Chia sản phẩm dầu khí
|
08/6/2013
|
106.
|
Quyết định của
bộ Công Thương
|
2411/QĐ-BCT
ngày 17 tháng 5 năm 2011
|
Quy chế quản lý tiêu thụ xăng dầu của Nhà máy
lọc dầu Dung Quất.
|
Công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số
2919/QĐ-BCT ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công thương
|
17/8/2018
|
XIV.3. THU DỌN CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT
BỊ SAU HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
|
107.
|
Quyết định
|
40/2007/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 3 năm 2007
|
Thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện
phục vụ hoạt động dầu khí
|
Được thay thế bởi Quyết định 49/2017/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về thu dọn công trình, thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động dầu
khí do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
12/02/2018
|
XIV.4. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC DẦU KHÍ
|
108.
|
Nghị định
|
97/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 8 năm 2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 67/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
10/7/2017
|
XIV. HÓA CHẤT
|
XV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
109.
|
Nghị định
|
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
108/2008/NĐ-CP
|
Được thay thế bởi Nghị định Số: 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất
|
25/11/2017
|
110.
|
Nghị định
|
90/2009/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2009
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động hóa chất
|
Được thay thế bởi Nghị định số Số: 163/2013/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hoá chất, phân bón và vật liệu nổ công
nghiệp
|
31/12/2013
|
111.
|
Nghị định
|
108/2008/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2008
|
V/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất
|
Được thay thể bởi Nghị định Số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
25/11/2017
|
112.
|
Nghị định
|
100/2005/NĐ-CP
Ngày 03 tháng 8 năm 2005
|
Về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
|
Được thay thể bởi Nghị định Số 38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm
soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ
khí hóa học
|
01/7/2014
|
113.
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 10 năm 2014
|
Quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất
và cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất
|
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
114.
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BCT
ngày 05 tháng 8 năm 2013
|
Quy định về kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
115.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013
|
Quy định việc đăng ký sử dụng hoá chất nguy hiểm
để sản xuất sản phẩm, hàng hoá trong lĩnh vực công nghiệp
|
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
116.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BCT
ngày 13 tháng 2 năm 2012
|
Quy định phân loại và ghi nhãn hoá chất
|
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
117.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BCT
ngày 14 tháng 11năm 2011
|
V/v quy định về khai báo hóa chất
|
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
118.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BCT
ngày 21 tháng 4 năm 2011
|
Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông
tư Số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ
thể một số điều của Luật Hoá chất và nghị định Số 108/2008/NĐ-CP ngày 07
tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hoá chất
|
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
119.
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010
|
V/v quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
|
Được thay thể bởi Thông tư Số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
XV. VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
120.
|
Nghị định
|
76/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2014
|
Quy định chi tiết
một số điều của Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Được thay thế bởi Nghị định số 79/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
01/7/2018
|
121.
|
Nghị định
|
54/2012/NĐ-CP
ngày 22 tháng 6 năm 2012
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính
phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
01/7/2018
|
122.
|
Nghị định
|
39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009
|
Về vật liệu nổ
công nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
01/7/2018
|
123.
|
Thông tư
|
61/2014/TT-BCT
ngày 29 tháng 12 năm 2014
|
Hướng dẫn thực
hiện và quy định cụ thể một số điều của Nghị định số 76/2014/NĐ-CP quy
định chi tiết một số điều của Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp
lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Được thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
01/7/2018
|
124.
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2013
|
Quy định Danh mục
vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
01/7/2018
|
125.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BCT
ngày 21 tháng 9 năm 2012
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu
nổ công nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
01/7/2018
|
126.
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BCT
ngày 11 tháng 8 năm 2009
|
Quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009
của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 6 năm 2018 Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
01/7/2018
|
XVI. THAN, KHOÁNG SẢN
|
XVII.3. KINH DOANH THAN
|
127.
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-BCT
ngày 22 tháng 8 năm 2008
|
Ban hành Quy định quản lý nguồn than trôi nổi
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bởi Thông tư 13/2016/TT-BCT ngày
11 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định quản lý than trôi
|
25/8/2016
|
XVII. NĂNG LƯỢNG
|
XVIII.1. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU
QUẢ
|
128.
|
Nghị định
|
73/2011/NĐ-CP
ngày 24 tháng 8 năm 2011
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
Được thay thế bởi Nghị định Số 134/2013/NĐ-CP
Ngày 17 tháng 10 năm 2013 Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả
|
01/12/2013
|
129.
|
Nghị định
|
68/2010/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2010
|
Quy định xử phạt vi phạm pháp luật trong lĩnh
vực điện lực
|
Được thay thế bởi Nghị định Số 134/2013/NĐ-CP
Ngày 17 tháng 10 năm 2013 Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả
|
01/12/2013
|
130.
|
Nghị định
|
102/2003/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2003
|
Về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
Được thay thể bởi Nghị định Số 21/2011/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
15/05/2011
|
131.
|
Quyết định
|
78/2013/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 12 năm 2013
|
Ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết
bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp
không được xây dựng mới
|
Được thay thế bởi Quyết định Số 24/2018/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 05 năm 2018 Ban hành danh mục phương tiện và thiết bị sử dụng
năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy điện hiệu suất thấp không được xây mới
|
10/7/2018
|
132.
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 01 năm 2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg ngày
12 tháng 9 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được thay thế bởi Quyết định Số 04/2017/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2017 Quy định danh mục thiết bị, phương tiện phải thực hiện
dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình
thực hiện
|
25/4/2017
|
133.
|
Quyết định
|
51/2011/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 9 năm 2011
|
Quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải
dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình
thực hiện
|
Được thay thế bởi Quyết định Số 04/2017/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2017 Quy định danh mục thiết bị, phương tiện phải thực hiện
dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình
thực hiện
|
25/4/2017
|
134.
|
Quyết định
|
135/2009/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 11 năm 2009
|
Ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện
các chương trình, mục tiêu quốc gia
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 10 năm 2016 về ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
25/11/2016
|
135.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BCT
ngày 04 tháng 4 năm 2012
|
Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện
và thiết bị sử dụng năng lượng
|
Được thay thể bởi Thông tư số 36/2016/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2016 Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết
bị sử dụng năng lượng
|
10/02/2017
|
136.
|
Thông tư liên tịch
|
142/2007/TTLT-
BTC-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2007
|
Về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh
phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả
|
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch Số
45/2014/TTLT-BCT-BTC-BKHĐT Ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài Chính - Công
Thương - Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả giai đoạn 2012 – 2015
|
12/01/2015
|
XVIII. CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
XIX.2. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
|
XIX.2.1. Thuốc lá
|
137.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2007/TTLT-BTM-BCN ngày 10/01/2007
|
Hướng dẫn việc
nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày
23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng hóa với nước ngoài
|
Được thay thế bởi thông tư 37/2013/TT-BCT ngày
30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về nhập khẩu thuốc lá điếu,
xì gà
|
20/02/2014
|
XIX.2.2. Rượu, bia, nước giải khát
|
138.
|
Nghị định
|
94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012
|
Về sản xuất, kinh doanh rượu
|
Được thay thế bởi Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 về kinh doanh rượu
|
01/11/2017
|
139.
|
Thông tư
|
60/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2014
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu
|
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu bị thay thế bởi Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
01/11/2017
|
140.
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BCT
ngày 20 tháng 12 năm 2012
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày
27 tháng 12 năm 2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu
|
01/3/2015
|
XIX. KINH DOANH XĂNG DẦU
|
141.
|
Nghị định
|
84/2009/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2009
|
Về kinh doanh
xăng dầu
|
Bị thay thế bởi 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9
năm 2014 Về kinh doanh xăng dầu
|
1/11/2014
|
142.
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BCT
ngày
12 tháng 05 năm 2011
|
Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở
người loại từ 09 chỗ trở xuống
|
Được thay thế bởi Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày
08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công
Thương
|
1/1/2018
|
XX. KINH DOANH KHÍ
|
143.
|
Nghị định
|
19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016
|
Kinh doanh khí
|
Được thay thế bởi Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
01/8/2018
|
144.
|
Nghị định
|
107/2009/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2009
|
Kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Được thay thế bởi Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
15/5/2016
|
XXI. KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO
|
145.
|
Nghị định
|
109/2010/NĐ-CP
ngày 04 tháng 11 năm 2010
|
Kinh doanh xuất
khẩu gạo
|
Được thay thế bởi Nghị định 107/2018/NĐ-CP
ngày 15/08/2018 của Chính phủ về kinh
doanh xuất khẩu gạo
|
15/11/2018
|
146.
|
Thông Tư
|
44/2010/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
Quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04/11/2010 của Chính phủ về
kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Được thay thế bởi thông tư 30/2018/TT-BCT ngày 01 tháng
10 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết Nghị định 107/2018/NĐ-CP về
kinh doanh xuất khẩu gạo
|
15/11/2018
|
XXII. QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
|
147.
|
Nghị định
|
17/2006/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2006
|
Tổ chức và hoạt động của Thanh tra Công nghiệp
|
Được thay thế bởi nghị định 127/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra
Ngành Công Thương
|
01/02/2016
|
148.
|
Nghị định
|
103/2004/NĐ-CP
ngày 01 tháng 03 năm 2004
|
Tổ chức và hoạt động của Thanh tra Điện lực
|
Được thay thế bởi nghị định 127/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra
Ngành Công Thương
|
01/02/2016
|
149.
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BCT
ngày 31 tháng 8 năm 2016
|
Quy định về thẻ
kiểm tra thị trường và sửa đổi, bổ sung nội dung một số mẫu biên bản, quyết định
sử dụng trong hoạt động kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của lực lượng Quản
lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BCT
ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thẻ kiểm
tra thị trường
|
23/11/2018
|
150.
|
Thông Tư
|
13/2015/TT-BCT
ngày 16 tháng 06 năm 2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
26/2013/TT-BCT ngày 30/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về mẫu biên bản, quyết
định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản
lý thị trường
|
Được thay thế bởi thông tư 08/2018/TT-BCT ngày
02 tháng 5 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung quy định về mẫu
biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành
chính của Quản lý thị trường
|
17/5/2018
|
151.
|
Thông Tư
|
02/2015/TT-BNV
ngày 06 tháng 03 năm 2015
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn
nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi thông tư 09/2018/TT-BNV ngày
13 tháng 9 năm 2018 cỉa Bộ Nội Vụ Quy định mã số ngạch công chức Quản lý thị
trường
|
01/11/2018
|
152.
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BCT
ngày 14 tháng 02 năm 2014
|
Quản lý sử dụng
trang phục, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và Thẻ kiểm tra thị trường
của Quản lý thị trường
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2018/TT-BCT
ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mẫu, quy cách,
chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hợp, cờ hiệu, cấp
hiệu, trang phục của lực lượng Quản lý thị trường
|
23/11/2018
|
153.
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BCT
ngày 13 tháng 11 năm 2013
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ quan được
giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành Công Thương
|
Được thay thể bởi Thông tư 15/2016/TT-BCT ngày
10 tháng 8 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn một số quy định về
Thanh tra chuyên ngành Công thương
|
25/9/2016
|
154.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BCT
ngày 02 tháng 5 năm 2013
|
Quy định về hoạt
động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 35/2018/TT-BCT
ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, trình
tự, thủ tục hoạt động kiểm tra và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản
lý thị trường.
|
26/11/2018
|
155.
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BCT
ngày 06 tháng 5 năm 2011
|
Quy định về các
mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra, xử phạt vi phạm
hành chính của cơ quan Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2013/TT-BCT
ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về mẫu biên bản,
quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của
Quản lý thị trường
|
01/01/2014
|
156.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BCT
ngày 24 tháng 8 năm 2009
|
Quy định về
công tác quản lý địa bàn của cơ quan Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư 35/2018/TT-BCT ngày
12 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục
hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp nghiệp vụ của lực
lượng Quản lý thị trường
|
26/11/2018
|
157.
|
Quyết định
|
3480/QĐ-BCT
ngày 09 tháng 7 năm 2009
|
Ban hành Quy định
chế độ thông tin báo cáo của Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 41/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về chế độ báo
cáo của Quản lý thị trường
|
01/3/2014
|
158.
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 02 năm 2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương
|
Được thay thế bởi quyết định 34/2018/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 8 năm 2018 của thủ tướng Chính pPhủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ
Công Thương
|
12/10/2018
|
159.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2008
|
Quy định tiêu chuẩn Chi cục trưởng, Đội trưởng
Đội Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Quyết định số 4268/QĐ-BCT
ngày 14 tháng 11 năm 2018 ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn, chức danh
lãnh đạp, quản lý của cơ quan Quản lý thị trường
|
14/11/2018
|
160.
|
Quyết định
|
0471/1998/QĐ-BTM
ngày 20 tháng 4 năm 1998
|
Ban hành Quy chế
phối hợp công tác giữa các Chi cục Quản lý thị trường tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 34/2014/TT-BCT
ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác
phối hợp giữa cơ quan Quản lý thị trường các cấp trong hoạt động kiểm tra và
xử lý vi phạm hành chính
|
01/12/2014
|
161.
|
Quyết định
|
1243/2000/QĐ-BTM
ngày 06 tháng 9 năm 2000
|
Ban hành Quy chế
công tác của công chức Quản lý thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2014/TT-BCT
ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động
công vụ của công chức Quản lý thị trường
|
01/7/2014
|
162.
|
Thông tư liên tịch
|
60/2011/TTLT - BTC - BCT - BCA
ngày 12 tháng 5 năm 2011
|
Hướng dẫn chế độ
hóa đơn, chứng từ đối với hàng hóa nhập khẩu lưu thông trên thị trường
|
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số
64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP ngày 08 tháng 5 năm 2015 của liên Bộ Tài chính,
Bộ Công Thương, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quy định chế độ hóa đơn, chứng từ đối
với hàng hóa nhập khẩu lưu thông trên thị trường
|
01/7/2015
|
163.
|
Thông tư liên bộ
|
08 TT/LB
ngày 21 tháng 3 năm 1995
|
Hướng dẫn về chế
độ cấp phát trang phục cho cán bộ làm công tác Quản lý thị trường
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2018/TT-BCT
ngày 01 tháng 10 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mẫu, quy
cách, chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hiệu, cờ hiệu,
cấp hiệu, trang phục của lực lượng Quản Lý thị trường
|
23/11/2018
|
XXIII. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
164.
|
Nghị định
|
08/2013/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2013
|
Quy định xử phạt
vi phạm hành chính đối với hành vi sản xuất, buôn bán hàng giả
|
Được thay thế bởi Nghị định số 185/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
01/01/2014
|
165.
|
Nghị định
|
19/2012/NĐ-CP
ngày 16 tháng 3 năm 2012
|
Quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
|
Nghị định
|
112/2010/NĐ-CP
ngày 01 tháng 12 năm 2010
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2008 của
Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại
|
166.
|
Nghị định
|
76/2010/NĐ-CP
ngày 12 tháng 7 năm 2010
|
Sửa đổi, bổ
sung Điều 11 Nghị định số 06/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính
phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu và
thuốc lá
|
167.
|
Nghị định
|
06/2009/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2009
|
Xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu và thuốc lá
|
168.
|
Nghị định
|
107/2008/NĐ-CP
ngày 22 tháng 9 năm 2008
|
Quy định xử phạt
hành chính các hành vi đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức, đưa tin thất thiệt,
buôn lậu và gian lận thương mại
|
169.
|
Nghị định
|
06/2008/NĐ-CP
ngày 16 tháng 01 năm 2008
|
Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại
|
XXIV. THANH TRA
|
170.
|
Nghị định
|
117/2006/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2006
|
Tổ chức và hoạt động của Thanh tra Công nghiệp
|
Được thay thế bởi nghị định 127/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra
Công thương
|
01/02/2016
|
171.
|
Nghị định
|
103/2004/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2004
|
tổ chức và hoạt động của Thanh tra Điện lực
|
Được thay thế bởi nghị định 127/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra
Công thương
|
01/02/2016
|
172.
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BCT
ngày 13 tháng 11 năm 2013
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ quan
được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành Công Thương
|
Được thay thế bởi thông tư 15/2016/TT-BCT ngày
10 tháng 8 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn một số quy định về
thanh tra chuyên ngành Công Thương
|
25/9/2016
|
XXV. THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
|
173.
|
Thông tư
|
26/2015/TT-BCT
ngày 17 tháng 8 năm 2015
|
Quy định chi tiết thi hành công tác thi đua,
khen thưởng trong ngành Công Thương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2018/TT-BCT
ngày 04 tháng 7 năm 2018 hướng dẫn thi hành
công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công
Thương ban hành
|
04/7/2018
|
174.
|
Thông tư
|
01/2007/TT-BCN
ngày 11 tháng 01 năm 2007
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ
sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
|
Được thay thế bởi Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày
25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về xét tặng
danh hiệu "Nghệ nhân Nhân dân", "Nghệ nhân Ưu tú" trong
lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
15/02/2015
|
175.
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-BCT
ngày 17 tháng 12 năm 2008
|
Ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì Sự
nghiệp phát triển ngành Công Thương Việt Nam”
|
Được thay thế bởi thông tư 16/2018/TT-BCT ngày
04 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết thi hành công tác
thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương
|
04/7/2018
|
176.
|
Quyết định
|
31/2000/QĐ-BCN
ngày 21 tháng 10 năm 2000
|
Lập Giải thưởng Sáng tạo khoa học nữ
|
Được thay thế bởi quyết định 38/2008/QĐ-BCT
ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Bộ Công Thương về Quy chế xét tặng Giải thưởng
sáng tạo khoa học nữ ngành Công Thương.
|
20/11/2008
|
XXVI. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KHÁC
|
177.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BCT
ngày 29 tháng 6 năm 2016
|
Quy định về việc
xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BCT
ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng
và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương
|
03/9/2018
|
178.
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 3 năm 2014
|
Quy định về hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2018/TT-BCT
ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương
|
03/9/2018
|
179.
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2011
|
Quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án môi
trường ngành công thương
|
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2018/TT-BCT ngày
28 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định quản lý, thực hiện các nhiệm
vụ bảo vệ môi trường ngành công thương
|
12/10/2018
|
180.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BCT
ngày 20 tháng 01 năm 2009
|
Hướng dẫn công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống
hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật ngành công thương
|
Được thay thể bởi Thông tư số 25/2011/TT-BCT
ngày 30 tháng 6 năm 2011 Quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hoá và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công
thương
|
15/8/2011
|
DANH MỤC
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG
THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-BCT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Kiến nghị
(đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc
ban hành mới)
|
Nội dung kiến
nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/
đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử
lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
|
I. Cạnh tranh
|
|
1
|
Nghị định
|
06/2006/NĐ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Quản lý cạnh tranh
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
- Các quy định tại Nghị định 06/2006/NĐ-CP thực
tế không còn được áp dụng nhưng chưa có văn bản xác định hết hiệu lực.
- Hiện nay, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng căn cứ quy định tại
Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Quyết định
số 3808/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người
tiêu dùng
|
Cục Cạnh tranh
và Bảo vệ người tiêu dùng
|
|
|
II. Quản lý thị trường
|
|
2
|
Nghị định
|
148/2016/NĐ-CP
ngày 04 tháng 11 năm 2016
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Quản lý thị trường
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
|
|
|
|
3
|
Nghị định
|
124/2015/NĐ-CP
ngày 19 tháng 11 năm 2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm
và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Thay thế
|
|
|
|
|
4
|
Nghị định
|
185/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt
động thương mại, sản xuất buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
|
Thay thế
|
|
|
|
|
5
|
Nghị định
|
27/2008/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/CP
ngày 23/01/1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Không còn phù hợp với Pháp lệnh Quản lý thị
trường; Nghị định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04/11/2016 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường và Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg
ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương
|
Tổng cục Quản
lý thị trường
|
|
|
6
|
Nghị định
|
10/CP ngày 23
tháng 01 năm 1995
|
Về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý
thị trường
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
- Không còn phù hợp với Pháp lệnh Quản lý thị trường;
Nghị định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường và Quyết định số
34/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính Phủ quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường
trực thuộc Bộ Công thương
|
Tổng cục Quản
lý thị trường
|
|
|
7
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Quy định về chế độ báo cáo của Quản lý thị trường
|
Thay thế
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BCT
ngày 15 tháng 10 năm 2014
|
Quy định về công tác phối hợp giữa cơ quan Quản
lý thị trường các cấp trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính
|
Bãi bỏ
|
|
|
|
|
9
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BCT ngày
31 tháng 7 năm 2008
|
Ban hành quy chế kiểm tra nội bộ việc chấp
hành pháp luật trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của lực
lượng Quản lý thị trường
|
Thay thế
|
|
|
|
|
10
|
Quyết định
|
441/2002/QĐ-BTM
ngày 16 tháng 4 năm 2002
|
Ban hành “Quy định về sử dụng cờ hiệu Quản lý
thị trường dừng phương tiện giao thông chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới”
|
Bãi bỏ
|
|
|
|
|
11
|
Quyết định
|
1070QĐ/TM-QLTT
ngày 15 tháng 9 năm 1999
|
Ban hành Sổ nhật khí theo dõi hoạt động kiểm
tra kiểm soát của lực lượng Quản lý thị trường
|
Bãi bỏ
|
|
|
|
|
12
|
Thông tư liên tịch
|
34/2015/TTLT-BCT-BNV
ngày 27 tháng 10 năm 2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Quản lý thị trường địa phương
|
Đề nghị Tổng cục
Quản lý thị trường thống nhất với Bộ Nội vụ
|
Không còn phù hợp với Pháp lệnh Quản lý thị
trường và Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản
lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương
|
Tổng cục Quản
lý thị trường
|
|
|
13
|
Thông tư liên tịch
|
36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-TANDTC-VKSNDTC
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập
lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
Thay thế
|
|
|
|
|
14
|
Thông tư liên tịch
|
29/2011/TTLT-BCT-BTC
ngày 04 tháng 8 năm 2011
|
Hướng dẫn tổ chức phối hợp kiểm tra giữa cơ quan
quản lý thị trường và cơ quan quản lý giá
|
Thay thế
|
|
|
|
|
III. Hóa chất
|
|
15
|
Nghị định
|
115/2016/NĐ-CP
ngày 08 tháng 7 năm 2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
163/2013/NĐ-CP
|
Thay thế
|
Để đảm bảo thống nhất với hệ thống pháp luật
hiện hành (Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ, Nghị
định 113/2017/NĐ-CP) và tình hình thực tế.
|
Cục Hóa chất
|
Đang thực hiện
|
|
16
|
Nghị định
|
163/2013/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
Thay thế
|
Để đảm bảo thống nhất với hệ thống pháp luật
hiện hành (Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ, Nghị
định 113/2017/NĐ-CP) và tình hình thực tế.
|
Cục Hóa chất
|
Đang thực hiện
|
|
17
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BCT
ngày 19 tháng 12 năm 2014
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2018/NĐ-CP về
quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Sửa đổi
|
Để phù hợp với quy định tại Nghị định
08/2018/NĐ-CP
|
Cục Hóa chất
|
Đang thực hiện
|
|
18
|
Thông tư
|
42/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2013
|
Quy định quản lý kiểm soát tiền chất trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Luật Quản lý ngoại thương
|
Cục Hóa chất
|
Đang thực hiện
|
|
IV. Điện lực
|
|
19
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BCN ngày
09 tháng 01 năm 2007
|
Ban hành Quy định yêu cầu kỹ thuật trang thiết
bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Quyết định này đã được quy định tại
Thông tư số 42/2015/TT-BCT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện. Vì vậy, đề nghị công bố
Quyết định số 02/2007/QĐ-BCN hết hiệu lực.
|
Cục Điều tiết
điện lực
|
|
|
V. Thanh tra
|
|
20
|
Nghị định
|
127/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2015
|
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công
Thương
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Phù hợp với cơ cấu tổ chức mới của Bộ Công
Thương theo quy định tại Nghị định số 98/2017/NĐ-CP, Luật Cạnh tranh, Quyết định
số 34/2018/QĐ-TTg
|
Thanh tra Bộ
|
Đang đề xuất
|
|
21
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BCT
ngày 10 tháng 08 năm 1016
|
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên
ngành Công Thương
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Phù hợp với cơ cấu tổ chức mới của Bộ Công
Thương theo quy định tại Nghị định số 98/2017/NĐ-CP, Luật Cạnh tranh, Quyết định
số 34/2018/QĐ-TTg
|
Thanh tra Bộ
|
Đang đề xuất
|
|
VI. Dầu khí
|
|
22
|
Luật
|
|
Luật Dầu khí
|
Sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Vụ Dầu khí và
Than
|
2019-2020
|
|
23
|
Nghị định
|
67/2017/NĐ-CP ngày
25 tháng 5 năm 2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
Thay thế
|
|
|
|
|
24
|
Quyết định của
Bộ Công nghiệp
|
- Quyết định số
37/2005/QĐ-BCN ngày 25 tháng 11 năm 2005;
- Quyết định số
399/QĐ-BCN ngày 24 tháng 02 năm 2006
|
- Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng khoan.
- Đính chính Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng
khoan.
|
Sửa đổi thành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành bởi Thông tư
|
Soát xét lại nội dung, bố cục để phù hợp với bố
cục của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
Vụ Dầu khí và
Than
|
2019-2020
|
|
25
|
Quyết định của
Bộ Công nghiệp
|
38/2005/QĐ-BCN
ngày 06 tháng 12 năm 2005
|
Quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu khí
và lập báo cáo trữ lượng dầu khí.
|
Sửa đổi thành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành bởi Thông tư.
|
Soát xét lại nội dung, bố cục để phù hợp với bố
cục của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
|
Vụ Dầu khí và
Than
|
2019-2020
|
|
VII. Xúc tiến thương mại
|
|
26
|
Quyết định của
Thủ tướng
|
72/2010/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 11 năm 2010
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Sửa đổi, bổ sung để phù hợp với các quy định tại
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Đang thực hiện
|
|
27
|
Quyết định của
Thủ tướng
|
|
Phê duyệt Quy chế xây dựng quản lý, thực hiện Chương
trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
Ban hành mới
|
Ban hành mới để phù hợp với các quy định tại
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
|
Cục Xúc tiến thương
mại
|
Đang thực hiện
|
|
28
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BCT
ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
Thay thế Thông tư 10/2016/TT-BCT ngày 01 tháng
7 năm 2016 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định thương mại biên
giới Việt – Lào
|
Thay thế
|
|
Cục Xuất nhập
khẩu
|
Đang thực hiện
|
|
29
|
Thông tư liên tịch
|
07/2007/TTLT-BTM-BTC
ngày 06 tháng 7 năm 2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều về khuyến mại
và hội chợ, triển lãm thương mại quy định tại Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày
04 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Ngày 22/05/2018, Chính phủ ban hành Nghị định
số 81/2018/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại thay thế cho Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006. Nghị định
có hiệu lực từ ngày 15/7/2018.
Các biểu mẫu và thủ tục hành chính tại Thông
tư này đã được đưa vào Nghị định 81/2018/NĐ-CP.
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
|
|
VIII. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
|
30
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011
|
Quy định sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ một số điều quy định về thủ tục hành chính tại Quyết định số
24/2002/QĐ-BCN ngày 17 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc
ban hành quy định về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe hai
bánh gắn máy
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Một số quy định
không còn phù hợp thực tiễn, ví dụ: Doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe gắn máy
phải tự đầu tư chế tạo hoặc liên doanh đầu tư chế tạo các chi tiết, cụm chi tiết
xe gắn máy đạt tỷ lệ nội địa hóa tối thiểu là 20% (theo Quyết định số
38/2002/QĐ-TTg ngày 14-3-2002 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư liên tịch số
92/2001/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 20-11-2001 của Liên Bộ Tài chính, Công nghiệp
và Tổng cục Hải quan). Trong đó phải gắn với việc sản xuất những linh kiện
thuộc một số trong các nhóm phụ tùng chủ yếu như: động cơ, khung xe, bộ phận
truyền động.
Hiện nay, tỷ lệ
nội địa hóa xe gắn máy đã đạt đến khoảng 80-90%.
Mặt khác, hiện nay, kinh doanh lắp ráp, sản xuất
xe ô tô phải đáp ứng theo các điều kiện quy định tại Nghị định số
116/2017/NĐ-CP. Do đó, quy định tại Quyết định
số 115/2004/QĐ-BCN không còn phù hợp, cần được bãi bỏ.
|
Cục Công nghiệp
|
|
|
31
|
Quyết định
|
115/2004/QĐ-BCN ngày 27 tháng 10 năm 2004
|
Ban hành Quy định
về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất ô tô, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng
5 năm 2011
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
|
32
|
Quyết định
|
24/2002/QĐ-BCN ngày 17 tháng 6 năm 2002
|
Ban hành quy định
về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy, có hiệu
lực kể từ ngày 07 tháng 6 năm 2002
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
|
|
|
|
33
|
Quyết định
|
136/2004/QĐ-BCN ngày 19 tháng 11 năm 2004
|
Ban hành Danh mục
các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành
công nghiệp và quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị hóa
chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Các quy định tại Quyết định này đến nay không
còn phù hợp vì:
+ Danh mục máy thiết bị có yêu cầu an toàn đặc
thù chuyên ngành công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 136/2004/QĐ-BCN đã
được bãi bỏ tại Thông tư 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 ban hành
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương
+ Các máy, thiết bị kèm theo danh mục này được
quản lý theo quy định quản lý mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
+ Các quy định tại ThÔng tư số 14/2011/TT-BCT
ngày 30 tháng 3 năm 2011 quy định sửa đổi thủ tục hành chính điều chỉnh đến đối
tượng là máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên
ngành công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN đã được bãi
bỏ nên thực tế không còn hiệu lực và thực tế sau khi có Luật Chất lượng sản
phẩM hàng hóa, Luật An toàn vệ sinh lao động và các Nghị định, Thông tư hướng
dẫn 02 Luật này thì việc quản lý các máy, thiết bị thuộc danh mục đã được quy
định tại các văn bản này.
|
|
|
|
IX. Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
34
|
Thông tư
|
06/2008/TT-BCT
ngày 19 tháng 5 năm 2008
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công bố sản phẩm hợp
quy phù hợp quy chuẩn, kiểm tra nhà nước và quản lý chất lượng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Sản phẩm vật liệu
nổ công nghiệp là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nên việc quản lý chất lượng được
thực hiện theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương
|
Cục Công nghiệp
|
|
|
X. An toàn thực phẩm
|
|
35
|
Thông tư
|
57/2015/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Không còn phù hợp với Nghị định số
15/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
và Nghị định 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
36
|
Thông tư
|
59/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014
|
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh dầu thực vật
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu
tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
37
|
Thông tư
|
58/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014
|
Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 48/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
38
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BCT
ngày 18 tháng 12 năm 2014
|
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa chế biến
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư
kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
39
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BCT
ngày 18 tháng 12 năm 2014
|
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh bia
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Đã được bãi bỏ tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu
tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
Vụ Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
40
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2011
|
Quy định quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ
môi trường ngành Công Thương
|
Công bố trong QĐ
ban hành DMVB hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 8 năm 2018 quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường ngành Công Thương
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
|
|
XI. Kinh doanh khí
|
|
41
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BCT
ngày 10 tháng 5 năm 2016
|
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
Bãi bỏ toàn bộ (ban
hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP đã được thay thế bởi
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí. Do vậy, Thông tư
này cũng hết hiệu lực theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
|
|
42
|
Thông tư
|
31/2012/TTLT-BCT-BKHĐT
ngày 10 tháng 10 năm 2012
|
Hướng dẫn xử lý cụm công nghiệp hình thành trước
Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành theo Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Thời hạn hoàn thành xử lý các cụm công nghiệp
hình thành trước khi Quy chế có hiệu lực chậm nhất đến ngày 31 tháng 12 năm
2017. Sau ngày 31 tháng 12 năm 2017, việc xử lý các cụm công nghiệp hình
thành trước khi Quy chế có hiệu lực được áp dụng như đối với cụm công nghiệp
hình thành sau khi Quy chế có hiệu lực.
|
Cục Công Thương
địa phương
|
|
|
43
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BCT
ngày 29 tháng 3 năm 2010
|
Ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Căn cứ pháp lý ban hành Thông tư là Nghị định
107/2009/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 19/2016/NĐ-CP.
Nghị định 19/2016/NĐ-CP đã được thay thế bởi
Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018. Theo đó không còn quy định
về đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng. Do đó, đề nghị bãi bỏ
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
|
|
44
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BCT
ngày 10 tháng 2 năm 2009
|
Hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép
thành lập và quy định chế độ báo cáo của Sở Giao dịch hàng hóa theo quy định
tại Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng
hóa
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Căn cứ pháp lý ban hành Thông tư là Nghị định
107/2009/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 19/2016/NĐ-CP.
Nghị định 19/2016/NĐ-CP đã được thay thế bởi
Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018. Theo đó không còn quy định về đại lý
kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng. Do đó, đề nghị bãi bỏ
|
Vụ Thị trường
trong nước
|
|
|
45
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BCN ngày
16 tháng 10 năm 2006
|
Ban hành Quy chế quản lý kỹ thuật an toàn về nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư)
|
Đã được quy định tại Chương III và Điều 50 Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh
khí
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
|
|
46
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-BCN
ngày 16 tháng 8 năm 2006
|
Ban hành quy chế quản lý kỹ thuật an toàn về giao
nhận, vận chuyển khí dầu mỏ hóa lỏng bằng bồn chứa
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư)
|
Đã được quy định tại Điều 56 Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp
|
|
|
XII. Quy hoạch
|
|
47
|
Thông tư
|
50/2015/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm
định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành
công nghiệp và thương mại
|
Bãi bỏ toàn bộ
(ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư).
|
Luật Quy hoạch có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01
năm 2019
|
Vụ Kế hoạch
|
|
|
Quyết định 212/QĐ-BCT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 212/QĐ-BCT ngày 30/01/2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018
5.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|