|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Bắc Kạn
Số hiệu:
|
02/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2018/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
13 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày
14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 22/TTr-STC ngày 06 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng cho tất cả các loại đất tại Bảng
giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014; là căn cứ để xác định giá đất cụ
thể áp dụng đối với các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; điểm c, khoản 3, Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất và
khoản 1, Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 03 năm 2018 và
thay thế Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về
việc ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn.
Điều 4.
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành,
đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá
trình triển khai thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố phối hợp với Sở Tài chính để
giải quyết; Trường hợp vượt thẩm quyền thì báo cáo UBND tỉnh
xem xét quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (T/hiện);
- Chính phủ (B/cáo);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Cục kiểm tra VB –
Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Ct, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NCKSTT, CN-XDCB,.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
QUY
ĐỊNH
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày
13 tháng 03 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Điều 1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với nhóm đất nông nghiệp (bao
gồm: Đất chuyên trồng lúa nước LUC, đất trồng lúa nước còn lại LUK,
đất trồng lúa nương LUN, đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK, đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK, đất trồng cây lâu năm CLN, đất
rừng sản xuất RSX, đất nuôi trồng thủy sản NTS): K=1.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với nhóm đất phí nông nghiệp
(bao gồm: đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn, đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn - đô thị và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn – tại đô thị):
1. Thành phố Bắc Kạn:
a. Đất ở tại
đô thị (ODT)
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018
|
|
PHƯỜNG ĐỨC
XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (đường Thành
Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn
đến ngã tư đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu
Bắc Kạn
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị
Nga đến cầu thư viện tỉnh
|
1,00
|
II
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Điện lực tỉnh
đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,00
|
IV
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
1,00
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường
Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách -
Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ
N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần
Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với
đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung
tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động
XH tỉnh Bắc Kạn.
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường
vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Huyền Tụng
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường
Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân
(về phía Nam)
|
1,00
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ
Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất
Tổ 1A
|
1,00
|
2
|
Tuyến đường đi
Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới đường
Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn
đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
1,00
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1,00
|
3.2
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc
Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn
Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
(cũ): Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành
Công cũ) là 20m đến cổng
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (cũ)
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu
Thư viện tỉnh
|
1,00
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện
tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
1,00
|
5.2
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị
Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (cũ), (ngõ
nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường
Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) là
20m đến cách lộ giới đường
Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9 đường Trường
Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m
|
1,00
|
8
|
Đường song song
với đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến Dân cư tổ 1B, 2,
3
|
1,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh
(tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm
thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông
tin (cách lộ giới đường Trường Chinh
là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
12.2
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 13,5m
|
1,00
|
12.3
|
Ngõ 59 đường Trường
Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi
Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn
|
1,00
|
12.4
|
Đường 11,5m bao
quanh chợ Đức Xuân
|
1,00
|
13
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ
có lộ
giới 15m
|
1,00
|
13.2
|
Các trục đường nội
bộ còn lại
|
1,00
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,00
|
15
|
Đường nội bộ Khu
dân cư Đức Xuân III
|
1,00
|
16
|
Khu đô thị phía Nam thuộc địa
phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn
Thoát
|
1,00
|
16.2
|
Đường nội bộ khu
dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
16.3
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,00
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6
(Dược Phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu
dân cư đối diện bến xe
|
1,00
|
19
|
Đường xuống Bảo
hiểm thành phố đến Nhà văn hoá Tổ 7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận
Tổ 11B, Tổ 12
|
1,00
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ
11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ
6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư tổ 1A
(đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn)
|
1,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (đường Thành
Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn
đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất trụ sở
Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
1,00
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu đường
Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất đường
lên Đài truyền hình đến hết đất Công
ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba đường Nguyễn
Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
1,00
|
2
|
Từ khe Ngoại vụ
đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
IV
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư đường Nguyễn
Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,00
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp
giáp địa phận phường Đức Xuân
|
1,00
|
VI
|
Đường nội
bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
1,00
|
VII
|
Khu đô thị
phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân
thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Thoát
|
1,00
|
2
|
Đường Dương Mạc
Hiếu (30A)
|
1,00
|
3
|
Các trục đường nội
bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
1,10
|
4
|
Các trục đường nội
bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
1,10
|
5
|
Các trục đường nội
bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
1,10
|
6
|
Các vị trí còn lại chưa
thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1
các tuyến đường bao quanh)
|
1,00
|
VIII
|
Đường Cứu
Quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn
đến hết quán Dũng Phượng
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến
hết đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
1,00
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức
Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,25
|
X
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu
điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh
uỷ - UBND tỉnh
|
1,00
|
3
|
Đường vào Khe Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
1,00
|
3.2
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn
Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
1,00
|
3.3
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn
Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Đào đến
hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường
Võ Nguyên giáp {đường Thành
Công cũ (QL3)} 20m đến hết
đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
5
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế
Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái
|
1,00
|
6
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
6.1
|
Từ cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ
|
1,00
|
6.2
|
Từ nhà ông Triệu
Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
1,00
|
7.2
|
Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc
Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
1,00
|
7.3
|
Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến
hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
1,00
|
7.4
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị
Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
1,00
|
7.5
|
Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến
hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
1,00
|
8
|
Đường nhánh Tổ 8
|
|
8.1
|
Cách lộ giới đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương)
|
1,00
|
8.2
|
Cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất
nhà ông Ngô Văn Quân
|
1,00
|
8.4
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Tài đến
hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
1,00
|
8.5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị
Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
9.1
|
Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía
sau Chi cục thú y)
|
1,00
|
9.2
|
Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh
Hoạch
|
1,00
|
9.3
|
Từ cách lộ giới đường
Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
1,00
|
9.4
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Huy
Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
1,00
|
9.5
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Huy
Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
1,00
|
9.6
|
Từ cách lộ giới đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
1,00
|
9.7
|
Từ cách lộ giới đường
Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
9.8
|
Từ nhà bà Ma Thị
Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1,00
|
9.9
|
Từ cách lộ giới đường
Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao
thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Thái
|
1,00
|
10
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,00
|
10.2
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường
|
1,00
|
10.3
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
1,00
|
10.4
|
Từ hết đất nhà bà Hay đến hết
đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
1,00
|
10.5
|
Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn
Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh
|
1,00
|
10.6
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Văn
Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1,00
|
10.7
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1,00
|
10.8
|
Từ hết đất nhà ông Trần Anh
Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn
|
1,00
|
11
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
11.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan
Ngọc Bân
|
1,00
|
11.2
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,00
|
11.3
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn
Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
1,00
|
11.4
|
Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường
|
1,00
|
11.5
|
Từ nhà ông Trần Thanh
Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp
|
1,00
|
11.6
|
Từ nhà ông Nông Văn Huấn
đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
1,00
|
11.7
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn
Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
1,00
|
11.8
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị
Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
1,00
|
11.9
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
1,00
|
12
|
Đường nhánh tổ 2
|
1,00
|
12.1
|
Từ hết đất nhà bà Trương Thị
Thục đến chân kè Lâm Viên
|
1,00
|
12.2
|
Đường nhánh Bưu điện đến
hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
12.3
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc
Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
1,00
|
13
|
Các khu vực còn lại
|
1,25
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường
chính
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc Kạn
đến ngã 3 Lương thực (cũ)
|
1,10
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba lương thực
(cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba lương thực
(cũ) đến Cầu Pá Danh
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường
chiến thắng Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đường Chiến Thắng
Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến
thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
1,00
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh
viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến
hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền
Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
II
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư bệnh
viện 500 giường lô 1
|
1,20
|
2
|
Khu dân cư bệnh
viện 500 giường lô 2
|
1,00
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất
phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông
Nguyễn Quốc Bích đến hết đất
nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
1,00
|
6
|
Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
1,00
|
8
|
Đường vào Trạm y tế
Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
9
|
Đường nội bộ khu
dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1,00
|
10
|
Đường nội bộ khu
dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1,00
|
11
|
Các vị trí còn lại của Tổ
4; Tổ 5
|
1,00
|
12
|
Bưu điện Minh
Khai đi Nà Pèn
|
|
12.1
|
Từ cách lộ giới đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà
ông Hà Văn Đức
|
1,00
|
12.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
13
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
1,00
|
14
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu
Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
15
|
Các vị trí còn lại của Tổ
15, 16, 17
|
1,00
|
16
|
Từ Công an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn
Toàn, Tổ 15
|
1,00
|
17
|
Đường trong khu
dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
18
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông
Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
19
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến
Thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
20
|
Từ đất nhà bà Đoàn Hồng
Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
21
|
Các vị trí còn lại của Tổ
7, 8, 9
|
1,00
|
22
|
Đoạn đường Tổ 6
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc
Tân
|
1,00
|
23
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
24
|
Các vị trí còn lại của Tổ:
11; 12; 13; 14
|
1,00
|
25
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (đường Thành
Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn
đến ngã tư đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu
Bắc Kạn
|
1,00
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,00
|
III
|
Đường Đội
Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết
nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến
ngã tư phố Quang Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang
Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới đường
Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng
|
1,00
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết
đất tỉnh Đoàn
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất tỉnh
Đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
1,00
|
V
|
Đường Cứu
Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị
Loan
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị
Loan đến cầu Đen
|
1,11
|
4
|
Từ cầu Đen đến hết
đất cây xăng Thương nghiệp
|
1,67
|
5
|
Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
1,50
|
6
|
Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị
Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
1,20
|
7
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng
Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
1,33
|
8
|
Từ đất nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất
nhà ông Vũ VănVinh
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Đoạn từ cách lộ giới đường
Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
1,25
|
VII
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ đường Cứu
Quốc đến cuối đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba đường Cứu
Quốc đến trường THCS Bắc Kạn
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp trường THCS Bắc
Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
1,00
|
2
|
Đường vào trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh
Niên đến cầu Dương Quang
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Dương
Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh
|
1,00
|
2.3
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Duy
Khánh đến hết địa phận phường Sông
Cầu
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường Cứu
Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn
Hoan)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường nội
bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,00
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau
chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ cầu Đội Kỳ đến
gặp đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao đường
Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị
Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường
Nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ
suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau
chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến
đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị
Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi
đến hết nhà văn hóa tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh
Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ
đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
1,00
|
VIII
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1,
Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ
11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
4
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18,
19)
|
1,00
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới đường
Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1,00
|
2
|
Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc
Muổng
|
1,00
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến hết đất
nhà ông Hoàng Văn Rận
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
1,00
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái
Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực
đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Nông Văn Lựu
đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 100m
|
1,00
|
4
|
Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái
Nguyên là 20m
|
1,00
|
III
|
Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng
Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hoá
|
1,00
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng
Chí Kiên
|
1,25
|
V
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất
nhà ông Đỗ Văn Song
|
1,00
|
2
|
Đường vào kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
1,00
|
2.2
|
Từ sau 100m đường
vào kho K97
|
1,00
|
3
|
Đường vào thôn Thôm Luông
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
1,00
|
6
|
Từ giáp Trường trung
cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
1,00
|
7
|
Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn
đến thôn Nà Bản
|
1,00
|
8
|
Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
1,00
|
9
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu
vực Nà
Bon)
|
1,00
|
10
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
1,00
|
11
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường
Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết
đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền
đến cầu Nà Kiệng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu
Xuất Hóa
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối
Viền
|
1,00
|
5
|
Từ cầu Suối Viền
đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất
Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
1,00
|
II
|
Các tuyến
đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới
(QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà
bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị
Du đến ngã ba trường học cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học
cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường hoc
cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của
2 tổ: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ
nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà
ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải
đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng
làng Thanh Niên văn hoá (tổ Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng
làng Thanh Niên văn hoá (tổ Mai Hiên) đến hết đất ông
Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của tổ Mai Hiên
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu
Tung tổ Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu
Tung tổ Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông
Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu
Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn,
Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường
THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Học
sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất
nhà ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông
Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất
nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt )
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn
(Bản Pjạt)
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới
(QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau
Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn Hoan (Từ
cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng
Văn Chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1,00
|
3
|
Trục đường Nà Pài - Bản Pẻn
|
1,00
|
4
|
Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
1,00
|
5
|
Khu vực thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Đường Phặc Tràng
|
1,00
|
5.2
|
Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
|
-
|
Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ
chứa nước Nặm Cắt
|
1,20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
6
|
Khu trục đường Đôn Phong - Bản
Chiêng
|
1,00
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
1,00
|
8
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Pài
|
1,00
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận
phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh
|
1,00
|
9.2
|
Từ giáp trường Quân sự tỉnh đến hết
khu Nà Cưởm
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba cầu Quan
Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
1,00
|
11
|
Trục đường Bản Cáu - Bản Trang
|
1,00
|
12
|
Trục đường Quan Nưa
- Bản Giềng
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
1,00
|
14
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến Thắng
Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với phường
Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160
|
1,00
|
1.2
|
Đoạn từ Km 160 lên đến ngã ba thôn Khuổi
Lặng
|
1,00
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết
đất thành phố
|
1,00
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa
phận phường Huyền Tụng)
|
1,10
|
3
|
Tuyến đường đi
Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi
Chí Lèn (Từ trụ sở UBND phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết
đất tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết
đất tổ Phiêng My
|
1,00
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ
Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài
|
1,00
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài
|
1,00
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất
tổ Tổng
Nẻng
|
1,00
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của
tổ Tổng
Nẻng
|
1,00
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết
địa giới phường Huyền Tụng
|
1,00
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của
tổ Khuổi Pái
|
1,00
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong
|
1,00
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến
đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc
tổ Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo
đến giáp đất tổ Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Các vị trí còn lại tổ Nà Pèn
|
|
-
|
Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ
chứa nước Nặm Cắt
|
3,00
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Tổ Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất phường
Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao
Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn
|
1,00
|
12
|
Tổ Khuổi Dủm
|
1,00
|
13
|
Tổ Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
1,00
|
13.2
|
Các vị trí còn lại của
tổ Lâm Trường
|
1,00
|
14
|
Tổ Giao Lâm
|
1,00
|
15
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
16
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn
từ cách lộ giới đường Hoàng Văn
Thụ là
20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn
Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
1,00
|
16.3
|
Các vị trí còn lại của
tổ Khuổi Mật
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của
tổ Khuổi Thuổm
|
1,00
|
18
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
b. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
và đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là
đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị: Hệ số điều chỉnh (K) của hai loại đất này bằng hệ số điều
chỉnh (K) của đất ở tại cùng vị trí tương ứng trong bảng giá
đất.
2. Huyện Chợ Mới
a. Đất ở
tại đô thị (ODT)
và đất ở
tại nông thôn (ONT)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018 đề xuất
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(ODT)
|
|
I
|
Đường phố
loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ
Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1,00
|
II
|
Đường phố
loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m đến hết đất nhà ông Phan
Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối
đường QH 32m)
|
1,00
|
2
|
Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện
đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20
m)
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ cách lộ giới QL3
20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,00
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới
đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
1,00
|
7
|
Đường nội thị Tổ
6
|
1,00
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng
(Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường
QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
1,00
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế Thị
trấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh tổ 5 đoạn từ
giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà
ông Nguyễn Đình Phú
|
1,00
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường
đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện
(cũ) đến bờ sông Chu
|
1,00
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc
Tiến đến sông Chu
|
1,00
|
10
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
1,00
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (ONT)
|
|
I
|
Đối với đất
ở tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua
địa phận xã Yên Đĩnh
|
1,05
|
2
|
Đường Yên Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới
QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên
Đĩnh
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết
đất xã Yên Đĩnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m (Ngân hàng NN & PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
1,00
|
4
|
Đường dân sinh có chiều
rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)
|
1,00
|
5
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
1,00
|
7
|
Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
1,00
|
II
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Trục
đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh Bình:
|
|
-
|
Từ hết địa giới
hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh
Thị Rư
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư
đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa
giới xã Thanh Bình
|
1,00
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch
vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)
|
1,00
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch
vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn
lại)
|
1,00
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1,00
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh:
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Thanh Bình đến
giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe
Còn)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà
Hoàng Thị Khương
|
1,29
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị
Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
1,00
|
1.3
|
Xã Nông Hạ:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị
Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông
Trần Đại Thảo thôn 62
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Đại
Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
1,00
|
-
|
Đường Nông Hạ - Thanh Vận:
Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà
ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
1,00
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế
(Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ
|
1,00
|
1.5
|
Xã Hoà Mục:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà Thị Thu
(Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông
Hoàng Hữu Lâm
|
1,00
|
-
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất thị xã theo đường QL3
về phía Thái Nguyên 300 m
|
1,00
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
của Trục QL3 chưa nêu ở trên
|
1,00
|
2
|
Trục
QL3B (xã Tân Sơn)
|
1,00
|
3
|
Đất
ở các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma
Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
1,59
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng
(thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma
Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng
(thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư
|
1,00
|
3.2
|
Xã Yên Hân:
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên Cư đến cầu
Quan Đế
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Quan Đế đến
cầu Thôm Chầu
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Thôm Chầu đến cầu
Kéo Kít
|
1,00
|
3.3
|
Xã Bình Văn:
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
1,00
|
3.4
|
Xã Như Cố:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trịnh Viết
Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn
Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo
Pắc Dạt)
|
1,00
|
3.5
|
Xã Quảng
Chu:
|
|
-
|
Từ cầu treo đến
hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo
Vai)
|
1,00
|
3.6
|
Xã Thanh Vận:
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh
(thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông
Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo)
|
1,00
|
3.7
|
Xã Mai Lạp:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần Văn
Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà
bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng)
đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm
Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến
hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
1,00
|
-
|
Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn
Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ
đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại
đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý
Văn Bào (Thôn Khau Ràng; Đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Văn
Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn
Bản Pá;
Đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
1,00
|
3.8
|
Xã Thanh Mai:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa
đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
1,00
|
3.9
|
Xã Tân Sơn:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Quý Mụi
(Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc
Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
1,00
|
3.10
|
Các vị trí còn lại
bám trục đường liên xã chưa
nêu ở trên (áp dụng
cho tất cả các xã)
|
1,00
|
4
|
Các trục
đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các
xã)
|
1,00
|
5
|
Đất ở nông thôn của
các xã
|
|
5.1
|
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1
|
|
-
|
Đất ở nông
thôn bám trục đường Quốc lộ 3 mới đi qua địa phận xã Yên Đĩnh, Thanh Bình
|
3,33
|
-
|
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1 còn lại
|
1,00
|
5.2
|
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2
|
1,00
|
5.3
|
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3
|
|
-
|
Đất ở nông
thôn bám trục đường Quốc lộ 3 mới đi qua địa phận xã
Quảng Chu
|
4,00
|
-
|
Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3 còn lại
|
1,00
|
b. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
– nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là
đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị
– nông thôn: Hệ số điều
chỉnh (K) của hai loại đất này bằng hệ số điều chỉnh (K) của đất ở tại cùng vị trí tương ứng trong
bảng giá đất.
3. Huyện Chợ Đồn
a. Đất ở
tại đô thị (ODT)
và đất ở
tại nông thôn (ONT)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(ODT)
|
|
I
|
Tuyến đi
Ba Bể (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm
Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư
Chi cục thuế
|
1,60
|
2
|
Từ ngã tư Chi cục thuế
đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,60
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ
Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc
|
1,60
|
4
|
Từ nhà ông Đặng Trần
Quốc đến cống tràn Tổ 10
|
1,60
|
5
|
Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết
đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)
|
1,60
|
II
|
Tuyến đi
Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết
đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)
|
1,60
|
2
|
Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu
khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)
|
1,60
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến
hết đất thị trấn
|
1,60
|
4
|
Từ Bưu điện đến
hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
1,60
|
III
|
Tuyến đi
Định Hoá
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu
đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,60
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông
Nông Văn Nguyện
|
1,60
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu
đường mới Công ty Khoáng sản)
|
1,60
|
IV
|
Các đường
phụ (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết
đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1,60
|
2
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương
thực cũ)
|
1,60
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến
hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,60
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến
mỏ nước
|
1,60
|
5
|
Từ đất nhà ông Căn Dương đến
hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1,60
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến
hết đất nhà bà Lường Thị Vân
|
1,60
|
7
|
Tiếp đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất
nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1,60
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến
hết đất thị trấn
|
1,60
|
9
|
Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường mầm non Liên cơ
|
1,60
|
10
|
Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông
Nguyễn Đức Thiêm
|
1,60
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản
lý dự
án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,60
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học
thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1,60
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc
Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
1,60
|
14
|
Đường từ ngã ba Huyện đội đến
nhà Tùng Vàng
|
1,60
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến
cổng Trường mầm non Liên cơ
|
1,60
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng
Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn
Dũng (tổ 11A)
|
1,60
|
17
|
Đường phía nam chợ Bằng
Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà
ông Bùi Văn Chúc
|
1,60
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt đường
lớn hơn hoặc bằng 2m
|
1,60
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt
đường nhỏ hơn 2m
|
1,60
|
20
|
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT
254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong
khu dân cư Nông Cụ
|
1,60
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất
nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II
|
1,60
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng
đến hết đất thị trấn
|
1,60
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,60
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (ONT)
|
|
I
|
Trục đường
ĐT 257
|
|
1
|
Từ cổng chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng
cách 100m đi về 2 phía
|
1,50
|
2
|
Xung quanh trụ sở
UBND xã Rã Bản (cũ) có khoảng cách 100m đi
về 2 phía
|
1,50
|
3
|
Xung quanh chợ
Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông Văn Khải
đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
1,50
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bằng
Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
1,50
|
3.3
|
Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến
cống tràn
|
1,50
|
4
|
Các vị trí khác của đường
ĐT 257 chưa nêu ở trên
|
1,50
|
II
|
Trục đường
ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương
Bằng, Bằng Lãng, Ngọc
Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường: Từ
đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà
ông Ban Văn Thạch
|
1,50
|
2
|
Trung tâm các chợ
xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về
hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình
Trung đi về phía thị trấn Bằng
Lũng 100m
|
1,50
|
3
|
Khu tái định cư
trường THPT Bình Trung
|
1,50
|
4
|
Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 2 phía
|
1,50
|
5
|
Từ ranh giới hết
đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến Khe Tát Ma
|
1,50
|
6
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,50
|
III
|
Trục đường
ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn Chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh
đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
1,50
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma Văn Thị
đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
1,50
|
2
|
Các vị trí khác còn lại
chưa nêu ở trên
|
1,50
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp
(259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ đến
đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ
|
1,50
|
3.2
|
Các vị trí khác còn lại
chưa nêu ở trên
|
1,50
|
IV
|
Trục đường
ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba Bồ
đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường
|
1,50
|
2
|
Từ Trạm y tế xã Yên Thịnh đến
đầu cầu treo Bản Cậu
|
1,50
|
3
|
Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường
vào mỏ
chì kẽm
Chợ Điền)
|
1,50
|
4
|
Các vị trí khác còn lại
chưa nêu ở trên
|
1,50
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm
tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
1,50
|
2
|
Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
1,50
|
VI
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng
đến hết đất xã Yên Thượng
|
1,50
|
2
|
Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT 257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng
Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hoà
|
1,50
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông Phạm
Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
1,50
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông Phạm
Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
1,50
|
2.4
|
Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 2 phía
|
1,50
|
2.5
|
Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ
vườn ươm lâm trường
|
1,50
|
2.6
|
Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ
vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
1,50
|
2.7
|
Các vị trí khác chưa nêu ở
trên
|
1,50
|
3
|
Đường Đồng Lạc -
Xuân Lạc
|
1,50
|
4
|
Đường Quảng Bạch
- Tân Lập
|
1,50
|
5
|
Đường Bằng Lũng
- Đại Sảo
|
1,50
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
1,50
|
VII
|
Các tuyến
đường khác
|
|
1
|
ĐT 254 Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận
|
1,50
|
2
|
ĐT 254 Bình Trung - Phong Huân
|
1,50
|
3
|
ĐT 254 Nghĩa Tá - Phong Huân
|
1,50
|
4
|
ĐT 254 Bằng Lãng - Khu C
|
1,50
|
5
|
ĐT 254 Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng
Lũng
|
1,50
|
6
|
ĐT 254 Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
1,50
|
7
|
Đường từ ngã ba Búc Duộng đến
Bản Đó
|
1,50
|
8
|
Từ ngã ba ĐT254 đến
ngã ba đường đi Búc Duộng
|
1,50
|
9
|
Từ ngã ba Thôn Tham Thẩu
đến chợ Pác Be
|
1,50
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
1,50
|
b. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
– nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là
đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị
– nông thôn: Hệ số điều
chỉnh (K) của hai loại đất này bằng hệ số điều chỉnh (K) của đất ở tại cùng vị trí tương ứng trong
bảng giá đất.
4. Địa phận huyện Na Rì
a. Đất ở
tại đô thị (ODT)
và đất ở
tại nông thôn (ONT)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018 đề xuất
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(ODT)
|
|
I
|
Trục đường
từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu
cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1,40
|
2
|
Từ nhà ông Sinh đến hết
đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến
đầu cầu Tranh phía Bắc
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Tranh phía Nam đến đường
rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết
đất nhà ông Quang (Thu)
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1,00
|
8
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết
đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục đường
phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba huyện uỷ) đến đường lên sân
vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng
trường Nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến
đầu cầu Cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị
đến cống xây nhà bà An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến
hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường
rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị
đến cổng nhà khách huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến
hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ
sau Bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường
vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội
thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường nội
thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường nội
thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà
ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng UBND huyện
ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội thị
(nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng trường
Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội thị
vào Bản
Pò đến
hết đất nhà bà Thiềm
|
1,00
|
11
|
Từ đường nội thị
đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
1,00
|
12
|
Đường tránh QL3B đoạn
qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn
qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
IV
|
Giá đất
khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a,
59a, 60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Các trục đường
chưa nêu ở trên có mặt đường >3m
|
1,00
|
2
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (ONT)
|
|
A
|
Khu vực
giáp ranh với Thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết
đất nhà ông Túc
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Túc đến đất
nhà ông Phiển (Tuyết)
|
1,25
|
3
|
Từ nhà ông Phiển (Tuyết)
đến hết đất nhà ông Đoạn
|
1,50
|
4
|
Tiếp giáp đất nhà ông Đoạn đến
nhà bà Lương Thị Thử
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông Đoạn đến
ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính)
|
1,88
|
6
|
Từ nhà ông Chương đến
khe suối sau nhà ông Hiền
|
1,00
|
7
|
Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết
đất nhà ông Cắm
|
1,00
|
8
|
Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất
Lương Hạ
|
1,00
|
9
|
Ngã ba đường rẽ
đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
1,00
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển đến Khau
Trường hết đất Lương Hạ
|
1,00
|
11
|
Ngã ba Khưa Slen đến
sân vận
động xã Lương Hạ
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành
(Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non
Lương Hạ
|
1,00
|
13
|
Ngã ba UBND xã đến
sân vận
động Lương Hạ
|
1,00
|
14
|
Ngã ba ông Trung đến
hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
1,00
|
15
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường đi
Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m
|
1,00
|
15.2
|
Đoạn từ 150m trở
đi đến sân Động Nàng Tiên
|
1,00
|
16
|
Đường Kim Lư -
Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu
cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)
|
1,00
|
16.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống
cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn
|
1,00
|
17
|
Đường tránh QL3B đoạn
qua xã Lương Hạ
|
1,00
|
18
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 3m
|
1,00
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh
viện đến QL3B
|
1,00
|
2
|
Từ cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
2,50
|
3
|
Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống
Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
1,00
|
6
|
Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
đến hết đường bê tông
|
1,00
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm
Thia
|
2,50
|
8
|
Từ ngã ba Pò Khiển đi
Khuổi ít đến cống mương Co Tào
|
1,00
|
9
|
Từ cống ngã ba cổng phụ Bệnh
viện đi Nà Pài đến giáp QL3b
|
1,00
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
1,00
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất Thị trấn
đến cầu Cốc Phát
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
1,00
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã
Lam Sơn
|
1,00
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam Sơn đến
km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
1,00
|
2.2
|
Từ km 13 đến hết
đất Lam Sơn
|
1,00
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông
Tam
|
1,00
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật
đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
1,00
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến
cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
1,00
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi
Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
1,00
|
3.4
|
Các trục đường
liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
B
|
Các trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến cống
xây nhà ông Thảo
|
1,00
|
2
|
Cống xây nhà ông Thảo
đến cống Trường Tiểu học
|
1,00
|
3
|
Từ cống Trường
Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
1,00
|
4
|
Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
1,00
|
5
|
Từ cống trường
Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba THCS đến hết
Trạm y tế
|
1,00
|
7
|
Từ Trạm y tế đến
cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Nà Tâng đến
cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
1,00
|
11
|
Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
1,00
|
14
|
Từ Khau Khem đến
đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
1,00
|
15
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
II
|
Trung tâm xã Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi
Sáp - Nà Hiu
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba QL 279 vào chợ
cũ đến hết nhà ông Lượng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi
Lãng Ngâm)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
1,00
|
5
|
Từ QL 279 đi
Khau Lạ đến gốc Trám
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi
Slúng (Lạng San)
|
1,00
|
7
|
Từ nhà Toản Oanh đến
hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
1,00
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
III
|
Trung tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
1,00
|
2
|
Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
1,00
|
3
|
Từ cửa hàng vật tư đến
giáp đất xã Liêm Thủy
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang
|
1,00
|
5
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
IV
|
Trung tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL 3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thuỷ
lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
1,00
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II
đến cầu Cư Lễ I
|
1,00
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến cống
Pò Rì (Cư Lễ)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I đến
hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
1,00
|
2
|
Trục QL 279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL 3B đến cống
Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng
Héo
|
1,00
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng
Héo đến
hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
1,00
|
V
|
Trung tâm xã Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận Hảo
Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười
đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
1,00
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
1,00
|
5
|
Đường 256 đoạn từ
cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót
|
1,00
|
6
|
Đường liên thôn Nà Liềng,
Nà Đấu,
Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng
|
1,00
|
7
|
Từ đường 256 vào thôn Khuổi A
đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
1,00
|
C
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Các đường liên xã trong Huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ
đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
1,00
|
1.2
|
Các đường liên xã còn lại
|
1,00
|
2
|
Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá:
|
|
-
|
Từ nhà ông Thuỷ đến đập
tràn dưới nhà ông Tuân
|
1,00
|
-
|
Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến
đường rẽ lên UBND xã
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên UBND xã đến
ngầm dưới nhà ông Đệ
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng
trường học
|
1,00
|
2.2
|
Xã Liêm Thuỷ:
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến
hết nhà ông Thật
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên UBND xã đến
trạm hạ thế Khuổi Dân
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến
giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
2.3
|
Xã Dương Sơn:
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà ông Trích đến
cầu Lọ Giàu
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Trích đến
giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
1,00
|
2.4
|
Xã Văn Minh:
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát Sao đến cống
cạnh nhà ông Hỷ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Lam Sơn đến
cống Pác Pio
|
1,00
|
2.5
|
Xã Ân Tình:
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường
|
1,00
|
2.6
|
Xã Văn Học:
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ
thế số 01
|
1,00
|
-
|
Từ trạm hạ thế số
01 đến cầu Nà Tà
|
1,00
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ:
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi
Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Lương Thượng
đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
1,00
|
2.8
|
Xã Vũ Loan:
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang
(Thôm Khinh)
|
1,00
|
2.9
|
Xã Lương Thành:
|
|
-
|
Từ ngã ba QL 279 đến
hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim
Lư)
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Văn Minh
đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
1,00
|
-
|
Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San
|
1,00
|
2.10
|
Xã Côn Minh:
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết
thôn Chợ B
|
1,00
|
-
|
Từ Nà Làng đến địa
phận thôn Bản Cuôn
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu
Khuổi Mẳng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi Mẳng
đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống Thuỷ lợi
+ 30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết
đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
1,00
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
-
|
Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cống xây Quan Làng đến
Suối Phai Cốc Lồm
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ trường
PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận Hữu
Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
1,00
|
2.12
|
Xã Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL 3B đến hết
địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận
Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cống Nà Lay đến cầu
Khuổi Can (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi Can
đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn
Minh
|
1,00
|
2.13
|
Xã Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu
Nà Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
1,00
|
D
|
Các trục
đường còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
b. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
– nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là
đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị
– nông thôn: Hệ số điều
chỉnh (K) của hai loại đất này bằng hệ số điều chỉnh (K) của đất ở tại cùng vị trí tương ứng trong
bảng giá đất.
5. Địa phận huyện Bạch Thông
a. Đất ở
tại đô thị (ODT)
và đất ở
tại nông thôn (ONT)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(ODT)
|
|
I
|
Trục đường
QL 3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường
vào Bệnh
viện đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông
|
1,46
|
2
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ
điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ đất của
các hộ
bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
3
|
Bám trục đường QL3
đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên
đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất của
các hộ
bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
4
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông
lên đến hết đất trường mầm non
Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
5
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường
vào Bệnh
viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)
|
1,40
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3
20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
1,10
|
II
|
Trục đường
tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc
Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng
|
1,20
|
2
|
Đường lên Trường PTTH
Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m
đến cổng Trường THPT Phủ Thông
|
1,10
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi
và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1,20
|
III
|
Đất ở các khu vực
khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (ONT)
|
|
A
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp đất thị trấn
Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)
|
1,10
|
2
|
Từ cầu Nà Món đến trạm bảo
vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)
|
1,10
|
3
|
Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ
K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo
Giàng (Bám dọc QL3)
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ hết đất
nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông
|
1,00
|
5
|
Từ tiếp giáp đất thị trấn
Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3)
|
1,10
|
6
|
Từ cống thoát nước đường
QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám
dọc QL3)
|
1,10
|
7
|
Đoạn từ cầu Đeng
đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương
Linh
|
1,10
|
8
|
Đoạn từ giáp ranh đất thị
xã Bắc
Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận
|
1,50
|
9
|
Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến
hết địa phận xã Dương Phong
|
1,40
|
10
|
Đất ở nông thôn có vị
trí bám dọc đường tỉnh lộ 258
|
1,00
|
11
|
Đoạn đường tiếp
giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú
Trĩ, Vi Hương
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3
|
1,00
|
13
|
Đất xung quanh
Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m
|
1,00
|
14
|
Đất ở trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
1,27
|
15
|
Các đường trục xã và liên xã còn lại
|
1,00
|
16
|
Đất ở nông thôn còn lại
trong huyện
|
1,00
|
B
|
Đất khu vực
xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba
phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1,20
|
2
|
Các ô đất lô 2 khu tái định
cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ hết đường
rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
1,15
|
4
|
Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến
giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1,15
|
5
|
Đoạn từ cách lộ giới QL3
20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng
(Trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1,00
|
b. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
– nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là
đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị
– nông thôn: Hệ số điều
chỉnh (K) của hai loại đất này bằng hệ số điều chỉnh (K) của đất ở tại cùng vị trí tương ứng trong
bảng giá đất.
6. Địa phận huyện Ba Bể
a. Đất ở
tại đô thị (ODT)
và đất ở
tại nông thôn (ONT)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(ODT)
|
|
I
|
Các trục
đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến
hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
1,40
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
3
|
Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo
Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông
Văn Thiện
|
1,40
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba
Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1,40
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn
Văn Đảm TK4
|
1,40
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm
TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1,40
|
8
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm
TK4 đến cống Phja Sen
|
1,40
|
9
|
Từ tiếp cống
Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
(TK7)
|
1,40
|
10
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1,40
|
11
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu
Tin Đồn
|
1,40
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279
và đường
258A
|
1,40
|
13
|
Từ ngã tư đường QL279
và đường
258A đến cống Loỏng Cại
|
1,40
|
14
|
Từ cống Loỏng Cại
đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
15
|
Từ cống ngang đường
QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư
TK2
|
1,40
|
16
|
Đường QL279 nối
từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm
trường Ba Bể)
|
1,40
|
17
|
Từ ngã tư đường QL279
giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
1,40
|
18
|
Từ đầu cầu 279
(qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1,40
|
19
|
Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh
Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1,40
|
20
|
Từ giáp nhà ông Bế
Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1,40
|
21
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện
(TK10) đến hết đất thị trấn
|
1,40
|
II
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất
Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể
|
1,20
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ trương
Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1,20
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ
Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
1,20
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ
Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
1,20
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1,20
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết
đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1,20
|
7
|
Tiếp đường QL279
(đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao
Viết Thủ TK4
|
1,20
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm
TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
1,20
|
III
|
Các vị trí còn lại
chưa nêu ở trên
|
1,10
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (ONT)
|
|
|
Đất khu
du lịch, đất ven các trục đường giao thông,
các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu
du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết
đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang
Ninh (dọc hai bên đường)
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm
đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258)
|
1,00
|
3
|
Từ đập tràn Bó Lù đến hết
thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
1,00
|
4
|
Khu vực Bến phà (bờ Bắc)
|
1,00
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc
gia
|
1,00
|
6
|
Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến
phà (bờ Nam)
|
1,00
|
7
|
Khu động Hua Mạ
từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính
100m
|
1,00
|
II
|
Đất ở dọc
trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô,
xã Địa Linh
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh
nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp đất thị trấn
đến hết đất xã Cao Trĩ
|
1,00
|
5
|
Đường ĐT 258 đoạn
qua thôn Pù Mắt
|
1,00
|
III
|
Đường
QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Thập
thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm
Văn Vụ thôn Nà Ma xã Hà Hiệu
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ
đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thập
thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã
Bành Trạch
|
1,00
|
5
|
Từ cầu treo Bản
Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
1,20
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết
đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
1,00
|
IV
|
Đường ĐT
253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản Mới
đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết
đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc
Lộc)
|
1,00
|
V
|
Đường ĐT
258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin Đồn
đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
1,00
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận
(thôn Nà Ché)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Hà Văn Thuận
đến hết đất Ba Bể
|
1,00
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn
đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)
|
1,00
|
2
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ
TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn
Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)
|
1,00
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn
đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ
Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
1,00
|
VII
|
Các trục
đường khác chưa nêu ở trên
|
1,00
|
VIII
|
Các khu trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m
|
1,00
|
IX
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
1,00
|
b. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
– nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là
đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị
– nông thôn: Hệ số điều
chỉnh (K) của hai loại đất này bằng hệ số điều chỉnh (K) của đất ở tại cùng vị trí tương ứng trong
bảng giá đất.
7. Địa phận huyện Ngân Sơn
a. Đất ở
tại đô thị (ODT)
và đất ở
tại nông thôn (ONT)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(ODT)
|
|
I
|
QL3 ( Đi về
phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết
đất ông Ngọc Văn Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn
Trí đến
hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường
Trung Tuấn đến hếtcầu Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất
thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 (Đi về
phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết
đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào đến
Phòng khám đa khoa Nà Phặc
|
1,20
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi
Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3
20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông
Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật
liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà
bà Lý Thị Gấm
|
1,20
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn
Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị
Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường
QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m
trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại
thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp
còn lại
|
1,00
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (ONT)
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục
(QL3) (Về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất
nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất
nhà ông Vương
|
1,00
|
1.2
|
Từ hết đất nhà ông
Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
1,10
|
1.3
|
Từ hết đất nhà ông
Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc
Bảy
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc
Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến QL279
|
1,06
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Bản Khét đến trường học
thôn Củm Nhá
|
1,00
|
II
|
Đi về phía TT Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất
Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)
|
1,17
|
III
|
Tuyến
QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới
(QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà
Toòng
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến
hết đất Lãng Ngâm
|
1,06
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
1,70
|
IV
|
Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m
trở lại)
|
1,00
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3
(Đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ cổng Viện Kiểm sát đến hết đất nhà
ông Lương Văn Thành (Từ đường rẽ Lâm trường đến hết
đất nhà ông Lương Văn Thành cũ)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân
Tùng
|
1,00
|
3
|
Từ hết trường Tiểu
học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
1,09
|
4
|
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế
đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị
Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
1,00
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất
cây xăng đèo gió
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất cây xăng đèo gió đến
giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
II
|
Trục QL3
(Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ cổng Viện Kiểm sát đến hết đất nhà ông Triệu Văn Nì (từ đường rẽ lâm
trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn
Nì cũ)
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn
Nì đến
hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
1,20
|
III
|
Các trục
đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
1,20
|
2
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và
trường THPT Ngân Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm
trường
|
1,00
|
4
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn
Cầm (Khu I)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm
đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu
II)
|
1,00
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức
(Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách
lộ giới QL3 20m)
|
1,20
|
7
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
1,00
|
8
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
1,00
|
9
|
Từ đất nhà ông Dương đến
cầu Nà Nghè
|
1,00
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp
|
1,00
|
11
|
Xung quanh chợ
Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
1,00
|
12
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức
Bê
|
1,00
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến
hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà Nông Thị Chanh
đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân
|
1,00
|
4
|
Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu
học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân
(giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3
20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252)
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3
20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường
QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B
đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ
mỏ đá Cốc Lải (từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá
Pù Mò cũ)
|
1,00
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
1,20
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất
Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất
nhà ông Đặng Tuần Dương
|
1,20
|
4.2
|
Từ hết đất nhà ông
Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B
đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
1,00
|
6
|
Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ
sở UBND xã Bằng Vân
|
1,00
|
II
|
Trục đường
QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu
A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
1,00
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng
Vân (cách 200m)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ giới
QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
1,00
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà
bà Long Thị Hương
|
1,00
|
2
|
Từ đất nhà bà Long Thị
Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt
đường ≥ 3m
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng
( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
|
1,00
|
E
|
Xã Thuần
Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng
Thế
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ đường
QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
1,00
|
3
|
Từ cây xăng Sáng Thế
đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
1,00
|
4
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
1,00
|
5
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà
ông Nông Văn Tỷ
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu
(QL279)
|
1,00
|
7
|
Đường QL279 đoạn
từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn
Khuổi Tục)
|
1,00
|
8
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà
ông Đinh Thiện Bình
|
1,00
|
9
|
Đường Khu Chợ - Bản
Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản Băng)
|
1,00
|
G
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (Gần
trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m)
|
1,00
|
2
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
3
|
Các trục đường
liên thôn có mặt đường ≥ 3m
|
1,00
|
4
|
Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác
|
1,00
|
b. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
– nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là
đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị
– nông thôn: Hệ số điều
chỉnh (K) của hai loại đất này bằng hệ số điều chỉnh (K) của đất ở tại cùng vị trí tương ứng trong
bảng giá đất.
8. Địa phận huyện Pác Nặm
a. Đất ở
tại nông thôn
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018 đề xuất
|
I
|
Đất ở tại
trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đập tràn Bó Lục đến cầu
Kha Mu
|
1,60
|
2
|
Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
2,08
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà
Diếu)
|
2,67
|
4
|
Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông
Nông Văn Viết
|
2,71
|
5
|
Tiếp nhà ông Nông Văn Viết
đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
2,40
|
6
|
Từ cống qua đường
cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành
|
1,60
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu
theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố
|
2,50
|
8
|
Từ ngã tư đường đi Nhạn
Môn đến
đầu đập tràn Nà SLa
|
4,30
|
9
|
Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu
Đấng
|
2,00
|
10
|
Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến
cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
1,60
|
11
|
Từ ngã ba Điện lực dọc
theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba
(Nhà thi đấu đa năng)
|
2,50
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu từ
cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ
|
4,12
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu (đường
giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố
|
2,50
|
14
|
Đất ở vị trí khác chưa nêu ở
trên trong khu trung tâm huyện
|
1,60
|
15
|
Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố
|
3,30
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu từ
cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào
Huyện ủy (Đường đi Khâu Vai)
|
2,50
|
17
|
Từ tường rào Huyện ủy đi
Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh
|
1,60
|
18
|
Từ ngã ba Bưu điện (đất
ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
4,56
|
19
|
Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng
trường Nội trú
|
4,12
|
20
|
Từ cổng trường Nội
trú đến
đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
2,50
|
21
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
|
-
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến nhà bà Hoàng Thị Huệ
|
1,60
|
-
|
Từ nhà bà
Hoàng Thị Huệ đến đập tràn Nặm Mây
|
1,80
|
22
|
Đất ở các tuyến đường cắt
ngang đường 27m vào khu vực HĐND -UBND huyện
|
3,00
|
23
|
Từ trạm điện đến
cầu treo Tả Quang
|
1,60
|
24
|
Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc,
song song đường 27m)
|
3,5
|
25
|
Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu
treo Tả Quang
|
1,60
|
II
|
Đất ở các vị trí khác thuộc
trục đường Tỉnh lộ 258B
|
1,70
|
III
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc các trục đường liên xã
|
|
-
|
Đất ở thuộc các trục đường liên xã
|
1,00
|
-
|
Từ đường tràn đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
1,50
|
2
|
Đất ở xung quanh
trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường học
(trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch.
|
1,70
|
IV
|
Đất ở nông thôn khác
|
|
1
|
Vùng 1
|
1,00
|
2
|
Vùng 2
|
1,00
|
3
|
Vùng 3
|
1,00
|
b. Đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
– nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là
đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị
– nông thôn: Hệ số điều
chỉnh (K) của hai loại đất này bằng hệ số điều chỉnh (K) của đất ở tại cùng vị trí tương ứng trong
bảng giá đất./.
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) ngày 13/03/2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|