|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1089/LĐTBXH-ATLD 2018 thực hiện Chương trình Quốc gia về an toàn vệ sinh lao động
Số hiệu:
|
1089/LĐTBXH-ATLĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 05/QĐ-TTg
ngày 05/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về an
toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-2020, tính đến nay, đã có 45 địa phương gửi
báo cáo kiện toàn Chương trình an toàn vệ sinh lao động tại địa phương (Phụ
lục số 01); 10 địa
phương gửi báo cáo thực hiện Chương trình năm 2016, 2017 (Phụ lục số
02 được gửi kèm).
Nhằm triển khai thực hiện tốt Chương
trình, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai các công việc sau:
1. Kiện toàn Chương trình an toàn, vệ
sinh lao động giai đoạn 2016-2020 tại địa phương trên cơ sở:
- Chương trình được xây dựng dựa trên
cơ sở kết quả triển khai Chương trình tại địa phương giai đoạn 2011-2015; năng
lực triển khai, thực hiện Chương trình của các cơ quan, đơn vị tại địa phương
giai đoạn 2016 - 2020;
Chương trình phải có các Mục tiêu cụ
thể, rõ ràng, gắn với Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, phù
hợp với Quyết định số 05/QĐ-TTg và Dự án 3 - Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động
thuộc Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động
giai đoạn 2016 - 2020 được quy định tại Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày
20/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ;
- Các hoạt động trong Chương trình cần
phân công rõ trách nhiệm của đơn vị thực hiện, nêu rõ nguồn kinh phí; đối với
các hoạt động đề nghị được hỗ trợ từ ngân sách trung ương trong khuôn khổ
Chương trình Mục tiêu theo Quyết định 899/QĐ- TTg, việc dự toán phải căn cứ vào
Thông tư số 103/2017/TT-BTC ngày 05/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý
và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020.
- Đối với các doanh nghiệp, cơ sở sản
xuất kinh doanh tham gia vào Chương trình thì phải có các nội dung cải thiện về
Điều kiện lao động, phòng ngừa tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp,
tiến tới cam kết thực hiện tốt công tác an toàn, vệ sinh lao động và xây dựng
văn hóa an toàn lao động phù hợp với các đặc điểm sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp, cơ sở.
2. Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình
quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động năm 2016, 2017 (theo mẫu tại Phụ lục số
03 được gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội (qua Cục An toàn lao động, tầng 12, tòa nhà liên cơ quan Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, ngõ 7 phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu,
quận Cầu Giấy, Hà Nội) trước ngày 28/3/2018.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
thông báo để Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương biết và thực hiện hiệu quả Chương trình./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, ATLĐ.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH BÁO CÁO KIỆN TOÀN CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN, VỆ
SINH LAO ĐỘNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 -2020
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ,
ngày 21 tháng 03 năm
2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT
|
Địa
phương
|
Kiện
toàn Chương trình ATVSLĐ giai đoạn 2016-2020 tại địa phương
|
A
|
Đông Bắc Bộ
|
|
1
|
Hà Giang
|
Đã gửi
|
2
|
Cao Bằng
|
Chưa gửi
|
3
|
Lào Cai
|
Đã gửi
|
4
|
Bắc Kạn
|
Đã gửi
|
5
|
Lạng Sơn
|
Chưa gửi
|
6
|
Tuyên Quang
|
Đã gửi
|
7
|
Yên Bái
|
Đã gửi
|
8
|
Thái Nguyên
|
Chưa gửi
|
9
|
Phú Thọ
|
Đã gửi
|
10
|
Bắc Giang
|
Đã gửi
|
11
|
Quảng Ninh
|
Đã gửi
|
B
|
Tây Bắc Bộ
|
|
1
|
Lai Châu
|
Đã gửi
|
2
|
Điện Biên
|
Đã gửi
|
3
|
Sơn La
|
Chưa gửi
|
4
|
Hòa Bình
|
Đã gửi
|
C
|
Đ.Bằng S. Hồng
|
|
1
|
Hà Nội
|
Chưa gửi
|
2
|
Thành phố Hải Phòng
|
Đã gửi
|
3
|
Hải Dương
|
Đã gửi
|
4
|
Bắc Ninh
|
Đã gửi
|
5
|
Vĩnh Phúc
|
Đã gửi
|
6
|
Hưng Yên
|
Đã gửi
|
7
|
Hà Nam
|
Đã gửi
|
8
|
Nam Định
|
Đã gửi
|
9
|
Thái Bình
|
Chưa gửi
|
10
|
Ninh Bình
|
Chưa gửi
|
D
|
Bắc Trung Bộ
|
|
1
|
Thanh Hoá
|
Đã gửi
|
2
|
Nghệ An
|
Chưa gửi
|
3
|
Hà Tĩnh
|
Đã gửi
|
4
|
Quảng Bình
|
Đã gửi
|
5
|
Quảng Trị
|
Đã gửi
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
Đã gửi
|
E
|
DH Nam T. Bộ
|
|
1
|
Thành phố Đà Nẵng
|
Đã gửi
|
2
|
Quảng Nam
|
Đã gửi
|
3
|
Quảng Ngãi
|
Đã gửi
|
4
|
Bình Định
|
Chưa gửi
|
5
|
Phú Yên
|
Đã gửi
|
6
|
Khánh Hòa
|
Đã gửi
|
F
|
Tây Nguyên
|
|
1
|
KonTum
|
Đã gửi
|
2
|
Gia Lai
|
Đã gửi
|
3
|
Đăk Lắc
|
Chưa gửi
|
4
|
ĐăkNông
|
Đã gửi
|
5
|
Lâm Đồng
|
Đã gửi
|
G
|
Đông Nam Bộ
|
|
1
|
Ninh Thuận
|
Chưa gửi
|
2
|
Bình Thuận
|
Chưa gửi
|
3
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đã gửi
|
4
|
Bình Phước
|
Đã gửi
|
5
|
Tây Ninh
|
Đã gửi
|
6
|
Bình Dương
|
Chưa gửi
|
7
|
Đồng Nai
|
Đã gửi
|
8
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Đã gửi
|
H
|
ĐB Sông Cửu Long
|
|
1
|
Long An
|
Chưa gửi
|
2
|
Đồng Tháp
|
Đã gửi
|
3
|
An Giang
|
Đã gửi
|
4
|
Tiền Giang
|
Chưa gửi
|
5
|
Vĩnh Long
|
Đã gửi
|
6
|
Bến Tre
|
Chưa gửi
|
7
|
Kiên Giang
|
Đã gửi
|
8
|
Cần Thơ
|
Chưa gửi
|
9
|
Hậu Giang
|
Đã gửi
|
10
|
Trà Vinh
|
Đã gửi
|
11
|
Sóc Trăng
|
Chưa gửi
|
12
|
Bạc Liêu
|
Đã gửi
|
13
|
Cà Mau
|
Đã gửi
|
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2016, 2017 CỦA CÁC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ,
ngày 21 tháng 03 năm 2018
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên
các Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Báo
cáo kết quả thực hiện năm 2016
|
Báo
cáo kết quả thực hiện năm 2017
|
Bản
đối chiếu sử dụng KP tại KBNN năm 2016
|
A
|
Đông Bắc Bộ
|
|
|
|
1
|
Hà Giang
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
2
|
Cao Bằng
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
3
|
Lào Cai
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
4
|
Bắc Kạn
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
5
|
Lạng Sơn
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
6
|
Tuyên Quang
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
7
|
Yên Bái
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
8
|
Thái Nguyên
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
9
|
Phú Thọ
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
10
|
Bắc Giang
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
11
|
Quảng Ninh
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
B
|
Tây Bắc Bộ
|
|
|
|
1
|
Lai Châu
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
2
|
Điện Biên
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
3
|
Sơn La
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
4
|
Hòa Bình
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
C
|
Đ.Bằng S. Hồng
|
|
|
|
1
|
Hà Nội
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
2
|
Thành phố Hải Phòng
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
3
|
Hải Dương
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
4
|
Bắc Ninh
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
5
|
Vĩnh Phúc
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
6
|
Hưng Yên
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
7
|
Hà Nam
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
8
|
Nam Định
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
9
|
Thái Bình
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
10
|
Ninh Bình
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
D
|
Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
1
|
Thanh Hoá
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
2
|
Nghệ An
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
3
|
Hà Tĩnh
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
4
|
Quảng Bình
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
5
|
Quảng Trị
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
Chưa gửi
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
E
|
DH Nam T. Bộ
|
|
|
|
1
|
Thành phố Đà Nẵng
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
2
|
Quảng Nam
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
3
|
Quảng Ngãi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
4
|
Bình Định
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
5
|
Phú Yên
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
6
|
Khánh Hòa
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
F
|
Tây Nguyên
|
|
|
|
1
|
KonTum
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
2
|
Gia Lai
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
3
|
Đăk Lắc
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
4
|
Đăk Nông
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
5
|
Lâm Đồng
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
G
|
Đông Nam Bộ
|
|
|
|
1
|
Ninh Thuận
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
2
|
Bình Thuận
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
3
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
4
|
Bình Phước
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
5
|
Tây Ninh
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
6
|
Bình Dương
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
7
|
Đồng Nai
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
8
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
H
|
ĐB Sông Cửu Long
|
|
|
|
1
|
Long An
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
2
|
Đồng Tháp
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
3
|
An Giang
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
4
|
Tiền Giang
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
5
|
Vĩnh Long
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
6
|
Bến Tre
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
7
|
Kiên Giang
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
8
|
Cần Thơ
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
9
|
Hậu Giang
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
10
|
Trà Vinh
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
11
|
Sóc Trăng
|
Đã gửi
|
Đã gửi
|
Chưa gửi
|
12
|
Bạc Liêu
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
13
|
Cà Mau
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
Chưa gửi
|
PHỤ LỤC 03
MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC
GIA VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ
ngày 21 tháng 03 năm
2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
UBND TỈNH, THÀNH/BỘ, CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG: …………………………………….
CƠ
QUAN BÁO CÁO: ………………………………………………………………………….
Kính gửi:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
BÁO
CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2016, 2017
I. Báo cáo việc triển khai thực
hiện công việc năm 2016, 2017
TT
|
Chỉ tiêu báo cáo
|
ĐVT
|
Kế hoạch năm 2016, 2017
|
Thực hiện năm 2016, 2017
|
Ghi chú
|
NS từ CTMT GDNN-VL&ATLĐ
|
NS địa phương
|
Tài trợ Quốc tế (nếu có)
|
Đóng góp của các DN
|
Nguồn khác
|
NS từ CTMT GDNN-VL&ATLĐ
|
NS địa phương
|
Tài trợ Quốc tế (nếu có)
|
Đóng góp của các DN
|
Nguồn khác
|
1
|
Nhóm hoạt
động 1
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
1.1
|
Huấn luyện
xây dựng hệ thống quản lý ATVSLĐ cho doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Số lớp huấn
luyện
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Số doanh
nghiệp được huấn luyện
|
Số DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ,
tư vấn, xây dựng hệ thống quản lý
ATVSLĐ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số doanh
nghiệp được tư vấn
|
Số DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Số doanh
nghiệp được hỗ trợ chuyên sâu
|
Số DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Số DN
xây dựng hiệu quả hệ thống quản lý ATVSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Hoạt động
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động …...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm hoạt
động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn
huấn luyện nghiệp vụ, giám định phục hồi chức năng
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Hoạt động
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm hoạt
động 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hoạt động
huấn luyện người làm nghề NN, NHĐH
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hoạt động
huấn luyện người làm nghề có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Hoạt động
Huấn luyện cán bộ an toàn lao động từ Chương trình
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Hỗ trợ
huấn luyện người làm nghề NN, NHĐH
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Hỗ trợ
huấn luyện người làm nghề có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Hoạt động
hỗ trợ huấn luyện người làm công tác an toàn vệ sinh
lao động
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Sách do
đơn vị in phát hành
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại được
phát hành
|
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lượng phát
hành
|
cuốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Tờ rơi
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại tờ rơi
|
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
phát hành
|
tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Tranh áp
phích
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
|
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
phát hành
|
tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Đĩa CD
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
|
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
phát hành
|
Đĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Tuyên
truyền trên đài truyền hình
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng bản
tin/phóng sự
|
Số bản tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời lượng
|
Phút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên bản
tin/ phóng sự…..
|
Phút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Tuyên
truyền trên đài phát thanh
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng bản
tin/phóng sự/ chuyên Mục
|
Số bản tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời lượng
|
Phút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên bản
tin/ phóng sự
|
Phút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Hội thi
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cuộc thi
|
Cuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người
tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Hoạt động
khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt
động.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Báo cáo thực
hiện kinh phí năm 2016, 2017
TT
|
Chỉ
tiêu báo cáo
|
ĐVT
|
Kế
hoạch năm 2016, 2017
|
Số
thực nhận năm 2016, 2017
|
Thực
hiện năm 2016, 2017
|
Lũy
kế thực hiện từ đầu Chương trình
|
1
|
Ngân sách từ Chương trình Mục tiêu
Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ Quốc tế (nếu có)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
4
|
Đóng góp của các doanh nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
5
|
Nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
III Tác động ước
tính năm 2016, 2017
TT
|
Tác
động ước tính
|
ĐVT
|
Kế
hoạch 2016, 2017
|
Thực
hiện năm 2016, 2017
|
1
|
Người sử dụng lao động, người làm
công tác an toàn vệ sinh lao động của các doanh nghiệp được tập huấn về
ATVSLĐ
|
Người
|
|
|
2
|
Số người làm nghề yêu cầu nghiêm ngặt
ATVSLĐ được HL và hỗ trợ huấn luyện
|
Người
|
|
|
3
|
Số người làm nghề NNĐHNH được HL và
hỗ trợ huấn luyện
|
Người
|
|
|
4
|
Số làng nghề được phổ biến thông
tin
|
Làng
|
|
|
5
|
Số HTX được phổ biến thông tin
|
HTX
|
|
|
6
|
Số doanh nghiệp VVN được phổ biến
thông tin
|
DN
|
|
|
7
|
Số doanh nghiệp vừa và nhỏ ứng dụng
hiệu quả hệ thống quản lý ATVSLĐ
|
DN
|
|
|
8
|
Số vụ TNLĐ qua thống kê, báo cáo từ
doanh nghiệp, cơ sở
|
Vụ
|
|
|
a
|
Trong đó số người
chết:
|
Người
|
|
|
b
|
Ước tính tỷ lệ vụ TNLĐ chết người được
khai báo, thống kê
|
%
|
|
|
9
|
Tỷ lệ vụ TNLĐ chết người đã khai
báo được Điều tra
|
%
|
|
|
a
|
Trong đó, tỷ lệ vụ TNLĐ chết người
được Điều tra đúng hạn
|
%
|
|
|
10
|
Số người bị TNLĐ qua thống kê, báo
cáo
|
Người
|
|
|
a
|
Trong đó, số người chết do tai nạn
lao động
|
Người
|
|
|
11
|
Số người dân bị chết do tai nạn lao
động qua Điều tra (từ sổ khai tử)
|
Người
|
|
|
a
|
Trong đó, số người lao động làm việc
không theo hợp đồng
|
Người
|
|
|
12
|
Tần suất TNLĐ báo cáo (ĐVT: Phần
nghìn) (tỷ lệ người bị TNLĐ tính trên tổng số lao động của doanh nghiệp, cơ sở
có thực hiện thống kê, báo cáo về Sở LĐTBXH)
|
%o
(tính
trên 1.000 lao động)
|
|
|
a
|
Trong đó, tần suất TNLĐ chết người
(tính trên 100.000 lao động)
|
%ooo
tính trên 100.000 lao động
|
|
|
13
|
Ước tính tần suất TNLĐ chung (tính
trên 1000 lao động) (tỷ lệ người bị chết do TNLĐ tính trên toàn bộ lực lượng
làm công ăn lương tại địa phương)
|
%o
(tính
trên 1.000 lao động)
|
|
|
a
|
Trong đó, tần suất TNLĐ chết người
(tính trên 100.000 lao động)
|
%ooo
(Tính trên 100.000 lao động)
|
|
|
14
|
Ước tính tỷ lệ người dân tại địa
phương bị chết do tai nạn lao động qua Điều tra tại sổ khai tử tính trên toàn
bộ lực lượng lao động của địa phương (tính trên 100.000 người lao động)
|
%ooo
(tính trên 100.000 lao động)
|
|
|
IV. Đánh giá &
Khuyến nghị
1. Những mặt đạt được
……………………………..………….………………………………………………………….
2. Khó khăn, tồn tại
………………………………………..…………………………….…………………………….
3. Khuyến nghị
…………………………………………..….…………………………………………………….
|
……., ngày …. tháng … năm 2018
Lãnh đạo cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
Công văn 1089/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về đôn đốc thực hiện Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động tại địa phương do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1089/LĐTBXH-ATLĐ ngày 21/03/2018 về đôn đốc thực hiện Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động tại địa phương do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.957
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|