|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2006/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2006/QĐ-UB
|
Rạch
Giá, ngày 15 tháng 02 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT
ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI
TIẾT KỲ ĐẦU CỦA THỊ TRẤN MINH LƯƠNG, HUYỆN CHÂU THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07
năm 2004;
Căn cứ Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai năm 2003;
Căn cứ
Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng
đất;
Theo đề nghị
của UBND huyện Châu Thành tại Tờ trình số 53/TTr-UB ngày 18 tháng 11 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định
hướng sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất chi tiết đến năm 2015
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng
năm 2003
|
Năm 2005
|
Năm 2010
|
Quy hoạch đến
năm 2015
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
1.892,26
|
100,00
|
1915,09
|
100,00
|
1.915,09
|
100,00
|
1.915,09
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.497,59
|
79,14
|
1603,99
|
83,76
|
1501,11
|
78,38
|
1.402,96
|
73,26
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
1.496,81
|
99,95
|
1603,34
|
99,96
|
1444,36
|
96,22
|
1.292,31
|
92,11
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1.386,47
|
92,63
|
1444,70
|
90,11
|
1212,86
|
83,97
|
990,58
|
76,65
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.385,18
|
99,91
|
1444,10
|
99,96
|
1205,84
|
99,42
|
970,48
|
97,97
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1,29
|
0,09
|
0,60
|
0,04
|
7,02
|
0,58
|
20,10
|
2,03
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
110,34
|
7,37
|
158,64
|
9,89
|
231,50
|
16,03
|
301,73
|
23,35
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,78
|
0,05
|
0,65
|
0,04
|
56,75
|
3,78
|
110,65
|
7,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
394,67
|
20,86
|
311,10
|
16,24
|
413,98
|
21,62
|
512,13
|
26,74
|
2.1
|
Đất ở
|
197,55
|
50,05
|
121,29
|
38,99
|
163,70
|
39,54
|
197,05
|
38,48
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
170,27
|
43,14
|
125,76
|
40,42
|
187,64
|
45,33
|
252,31
|
49,27
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
12,10
|
7,11
|
5,38
|
4,28
|
4,40
|
2,34
|
4,37
|
1,73
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng an ninh
|
0,00
|
0,00
|
5,67
|
4,51
|
5,67
|
3,02
|
5,67
|
2,25
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,28
|
2,51
|
0,61
|
0,49
|
10,62
|
5,66
|
19,38
|
7,68
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5,00
|
47,08
|
10,00
|
51,60
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
4,28
|
100,00
|
0,61
|
100,00
|
5,62
|
52,92
|
9,38
|
48,40
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
153,89
|
90,38
|
114,10
|
90,73
|
166,95
|
88,97
|
222,89
|
88,34
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
24,46
|
15,89
|
32,18
|
28,20
|
57,21
|
34,27
|
87,16
|
39,10
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
108,94
|
70,79
|
47,99
|
42,06
|
50,82
|
30,44
|
53,65
|
24,07
|
2.2.4.3
|
Đất để truyền dẫn năng lượng, truyền thông
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
0,05
|
0,06
|
0,04
|
0,06
|
0,03
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
0,00
|
0,00
|
5,42
|
4,75
|
8,30
|
4,97
|
12,05
|
5,41
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
1,02
|
0,66
|
1,10
|
0,96
|
4,45
|
2,67
|
4,45
|
2,00
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
7,22
|
4,69
|
22,64
|
19,84
|
36,03
|
21,58
|
51,80
|
23,24
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
3,80
|
2,47
|
3,50
|
3,07
|
4,15
|
2,49
|
4,15
|
1,86
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
0,80
|
0,52
|
0,75
|
0,66
|
3,82
|
2,29
|
7,46
|
3,35
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
5,80
|
3,77
|
0,46
|
0,40
|
2,11
|
1,26
|
2,11
|
0,95
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,85
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
12,16
|
3,08
|
8,14
|
2,62
|
5,73
|
1,38
|
4,86
|
0,95
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,19
|
0,81
|
0,95
|
0,31
|
1,95
|
0,47
|
2,95
|
0,58
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
11,50
|
2,91
|
54,56
|
17,54
|
54,56
|
13,18
|
54,56
|
10,65
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
0,40
|
0,13
|
0,40
|
0,10
|
0,40
|
0,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2006 -2010
|
Giai đoạn
2011 - 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
201,03
|
102,88
|
98,15
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
201,03
|
102,88
|
98,15
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
201,03
|
102,88
|
98,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
139,12
|
71,19
|
67,93
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
61,91
|
31,69
|
30,22
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
2
|
chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
335,00
|
167,32
|
167,68
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước sang cây hàng năm
khác
|
20,00
|
6,67
|
13,33
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
205,00
|
104,55
|
100,45
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
110,00
|
56,10
|
53,90
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
1,06
|
1,06
|
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
1,06
|
1,06
|
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,06
|
1,06
|
|
3.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
3.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
3.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
c. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2004 - 2010
|
Giai đoạn
2011 - 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
201,03
|
102,88
|
98,15
|
1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
201,03
|
102,88
|
98,15
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
139,12
|
71,19
|
67,93
|
1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
138,62
|
70,94
|
67,68
|
1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
138,62
|
70,94
|
67,68
|
1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
|
|
|
1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
0,50
|
0,25
|
0,25
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
61,91
|
31,69
|
30,22
|
2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
14,35
|
5,44
|
8,91
|
1
|
Đất ở
|
7,89
|
1,63
|
6,26
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
7,89
|
1,63
|
6,26
|
2
|
Đất chuyên dùng
|
3,18
|
1,40
|
1,78
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,16
|
1,06
|
0,10
|
2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,02
|
0,34
|
1,68
|
2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
2,02
|
0,34
|
1,68
|
2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
|
|
|
2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
2.4.8
|
Đất chợ
|
|
|
|
2.4.9
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
|
2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
3,28
|
2,41
|
0,87
|
4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
2. Định hướng
sử dụng đất đến năm 2020
TT
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Quy hoạch năm 2015
|
Định hướng năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
1915,09
|
100,00
|
1915,09
|
100,00
|
1.915,09
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1603,99
|
83,76
|
1.402,96
|
73,26
|
1.204,75
|
63,67
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
1603,34
|
99,96
|
1.292,31
|
92,11
|
1.054,75
|
92,07
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,65
|
0,04
|
110,65
|
7,89
|
150,00
|
7,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
311,10
|
16,24
|
512,13
|
26,74
|
710,34
|
36,33
|
2.1
|
Đất ở
|
121,29
|
38,99
|
197,05
|
38,48
|
310,00
|
45,09
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
125,76
|
40,42
|
252,31
|
49,27
|
372,83
|
50,91
|
2.3
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
8,14
|
2,62
|
4,86
|
0,95
|
10,51
|
1,53
|
2.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
0,95
|
0,31
|
2,95
|
0,58
|
5,50
|
0,80
|
2.5
|
Đất sông suối và
MNCD
|
54,56
|
17,54
|
54,56
|
10,65
|
11,50
|
1,67
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
0,40
|
0,13
|
0,40
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi
được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/5.000,
báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định
hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của
thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất chi tiết kỳ đầu đến năm 2010 của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành với
các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Năm hiện trạng
2005
|
Các năm trong
kỳ kế hoạch
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
1.915,09
|
1.915,09
|
1.915,09
|
1.915,09
|
1.915,09
|
1.915,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.603,99
|
1.585,47
|
1.562,84
|
1.538,15
|
1.515,51
|
1.501,11
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
1.603,34
|
1.574,72
|
1.539,75
|
1.501,59
|
1.466,62
|
1.444,36
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1.444,70
|
1.402,97
|
1.351,96
|
1..296,32
|
1..245,32
|
1..212,86
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.444,10
|
1.401,21
|
1.348,80
|
1..291,61
|
1..239,20
|
1..205,84
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
0,60
|
1,76
|
3,17
|
4,71
|
6,12
|
7,02
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
158,64
|
171,75
|
187,78
|
205,27
|
221,30
|
231,50
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,65
|
10,75
|
23,09
|
36,55
|
48,90
|
56,75
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
311,10
|
329,62
|
352,25
|
376,94
|
399,58
|
413,98
|
2.1
|
Đất ở
|
121,29
|
128,92
|
138,25
|
148,43
|
157,76
|
163,70
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
121,29
|
128,92
|
138,25
|
148,43
|
157,76
|
163,70
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
125,76
|
136,90
|
150,51
|
165,36
|
178,98
|
187,64
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
5,38
|
5,20
|
4,99
|
4,75
|
4,54
|
4,40
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng an ninh
|
5,67
|
5,67
|
5,67
|
5,67
|
5,67
|
5,67
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,61
|
2,41
|
4,61
|
7,02
|
9,22
|
10,62
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,00
|
0,90
|
2,00
|
3,20
|
4,30
|
5,00
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,61
|
1,51
|
2,61
|
3,82
|
4,92
|
5,62
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
114,10
|
123,61
|
135,24
|
147,92
|
159,55
|
166,95
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
32,18
|
36,69
|
42,19
|
48,20
|
53,71
|
57,21
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
47,99
|
48,50
|
49,12
|
49,80
|
50,42
|
50,82
|
2.2.4.3
|
Đất để truyền dẫn năng lượng, truyền thông
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
5,42
|
5,94
|
6,57
|
7,26
|
7,90
|
8,30
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
1,10
|
1,70
|
2,44
|
3,24
|
3,98
|
4,45
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
22,64
|
25,05
|
28,00
|
31,21
|
34,16
|
36,03
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
3,50
|
3,62
|
3,76
|
3,92
|
4,06
|
4,15
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
0,75
|
1,30
|
1,98
|
2,71
|
3,39
|
3,82
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
0,46
|
0,76
|
1,12
|
1,52
|
1,88
|
2,11
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
8,14
|
7,71
|
7,18
|
6,60
|
6,07
|
5,73
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,95
|
1,13
|
1,35
|
1,59
|
1,81
|
1,95
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
54,56
|
54,56
|
54,56
|
54,56
|
54,56
|
54,56
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2. Diện tích
đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển
MĐSD trong kỳ
|
Chia ra các
năm
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
133,91
|
31,87
|
18,37
|
22,45
|
24,49
|
22,45
|
14,28
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
133,90
|
31,87
|
18,37
|
22,45
|
24,49
|
22,45
|
14,28
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
92,93
|
21,74
|
12,81
|
15,66
|
17,09
|
15,66
|
9,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
92,63
|
21,69
|
12,77
|
15,61
|
17,03
|
15,61
|
9,93
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
40,97
|
10,13
|
5,55
|
6,78
|
7,4
|
6,78
|
4,32
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
226,28
|
58,96
|
30,12
|
36,81
|
40,15
|
36,81
|
23,42
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa sang cây hàng năm khác
|
13,34
|
6,67
|
1,2
|
1,47
|
1,6
|
1,47
|
0,93
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
138,58
|
34,03
|
18,82
|
23
|
25,09
|
23
|
14,64
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
74,36
|
18,26
|
10,1
|
12,34
|
13,46
|
12,34
|
7,85
|
3
|
Đất Phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
1,06
|
|
0,19
|
0,23
|
0,25
|
0,23
|
0,15
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
1,06
|
|
0,19
|
0,23
|
0,25
|
0,23
|
0,15
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,06
|
|
0,19
|
0,23
|
0,25
|
0,23
|
0,15
|
3.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích
đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
DT thu hồi
trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
133,91
|
31,87
|
18,37
|
22,45
|
24,49
|
22,45
|
14,28
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
133,9
|
31,87
|
18,37
|
22,45
|
24,49
|
22,45
|
14,28
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
92,93
|
21,74
|
12,81
|
15,66
|
17,09
|
15,66
|
9,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
92,63
|
21,69
|
12,77
|
15,61
|
17,03
|
15,61
|
9,93
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
40,97
|
10,13
|
5,55
|
6,78
|
7,4
|
6,78
|
4,32
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,3
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8,08
|
2,54
|
1
|
1,22
|
1,33
|
1,22
|
0,78
|
2.1
|
Đất ở
|
2,5
|
0,77
|
0,31
|
0,38
|
0,42
|
0,38
|
0,24
|
2.2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2,5
|
0,77
|
0,31
|
0,38
|
0,42
|
0,38
|
0,24
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
3,93
|
1,77
|
0,39
|
0,48
|
0,52
|
0,48
|
0,3
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,06
|
|
0,19
|
0,23
|
0,25
|
0,23
|
0,15
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,68
|
1,34
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
1,68
|
1,34
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,77
|
|
0,14
|
0,17
|
0,18
|
0,17
|
0,11
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.3
|
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.9
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2,41
|
0,43
|
0,44
|
0,36
|
0,42
|
0,36
|
0,4
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện
Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh
Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành và Chủ tịch UBND thị trấn Minh
Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 05 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH
KIÊN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hùng
|
Quyết định 07/2006/QĐ-UB xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2006/QĐ-UB ngày 15/02/2006 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
2.972
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|