|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 298/QĐ-UBND 2015 danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực 2014 Phú Yên
Số hiệu:
|
298/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 298/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
11 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHÚ YÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày
15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày
8/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chịu trách
nhiệm công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần bằng hình thức đăng Công báo
và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tiếp tục
rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh thuộc lĩnh vực quản
lý của cơ quan mình hoặc văn bản do cơ quan mình trình ban hành không còn phù
hợp nhưng chưa được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thì kiến nghị cơ quan
ban hành văn bản xử lý theo đúng quy định pháp luật, đồng thời đề nghị Chủ tịch
UBND tỉnh công bố bổ sung danh mục văn bản hết hiệu lực. Các văn bản không phù
hợp nhưng không được xử lý kịp thời thì thủ trưởng cơ quan có liên quan phải
chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
161/2010/NQ-HĐND
ngày 18/10/2010
|
Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện
thực hiện
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014 về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một
số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực
hiện
|
05/8/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
ngày 21/9/2011
|
Về quy định nội dung chi, mức chi cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014 về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên
địa bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
77/2013/NQ-HĐND,
ngày 29/3/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử
dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
4
|
Quyết định
|
569/2001/QĐ-UB ngày 15/3/2001
|
Ban hành chính sách
đào tạo, tuyển dụng cán bộ sau đại học
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 về việc ban hành Quy định chi
tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và
thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào
tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
5
|
Quyết định
|
315/2006/QĐ-UBND
ngày 16/02/2006
|
Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình,
cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình,
cá nhân tự xây nhà ở tại đô thị; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân
khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn
mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng nông nghiệp theo quy hoạch
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
24/10/2014
|
6
|
Quyết định
|
1479/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
ngày 8/1/2014 về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/01/2014
|
7
|
Quyết định
|
472/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007
|
Quy định trình tự,
thủ tục trong quản lý đất đai và thực hiện các quyền của người sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
20/11/2014
|
8
|
Quyết định
|
372/2008/QĐ-UBND ngày 01/3/2008
|
Kế hoạch đào tạo và chính sách hỗ trợ để phát
triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Yên đến năm 2015
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 về việc ban hành Quy định chi
tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và
thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào
tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
09
|
Quyết định
|
672/QĐ-UBND
ngày 22/4/2008
|
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy,
biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên quản lý
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền
lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp
do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/5/2014
|
10
|
Quyết định
|
1877/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008
|
Quy định về chính sách thu hút, sử dụng trí
thức của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 về việc ban hành Quy định chi
tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và
thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào
tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
11
|
Quyết định
|
928/2009/QĐ-UBND ngày 27/05/2009
|
Quy định về trình
tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày
10/11/2014 về việc ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu
nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
12
|
Quyết định
|
1674/QĐ-UBND ngày 09/9/2009
|
Về điều chỉnh mức trợ cấp tiền ăn cho học sinh
Trường Niềm vui trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Điều 5 Quyết định số 1289/2002/QĐ-UBND ngày
15/3/2002 của UBND tỉnh và Quyết định số 1674/QĐ-UBND
ngày 09/9/2009
|
10/7/2014
|
13
|
Quyết định
|
1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
|
Quy định biểu cước
vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày
23/9/2014 về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của
UBND Tỉnh về quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên
địa bàn Tỉnh
|
23/9/2014
|
14
|
Quyết định
|
1423/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010
|
Quy định thời gian
và việc phối hợp trong thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động
sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về việc ban hành Quy định thời gian và
trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2014
|
15
|
Quyết định
|
1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
|
Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
16
|
Quyết định
|
2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Về việc ban hành đơn
giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014 về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký
đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính
|
5/10/2014
|
17
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012
|
Quy định diện tích
tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND
ngày 6/11/2014 về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất
tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
18
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/09/2012
|
Về việc quy định giá
tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng
trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
ngày 10/9/2014 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm
sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2014
|
19
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012
|
Bảng giá các loại
đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
10/1/2014
|
20
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một
số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn
Tỉnh năm 2013
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
10/1/2014
|
21
|
Chỉ thị
|
32/2012/CT-UBND
ngày 21/12/2012
|
Về việc tăng cường
sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch ngói đất
sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi Chỉ thị số 09/2014 ngày
14/4/2014 về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản
xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/4/2014
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2014
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
40/2011/NQ-HĐND ngày
16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí tại các
trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm
học 2011-2012 đến năm học 2014-2015
|
Tại khoản 3 của Quy định
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 127/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND, ngày
16/12/2011 của HĐND tỉnh về quy
định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập
do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015
|
22/12/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh
về chính sách đào tạo sau đại học
trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử
dụng trí thức
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, mục I, phần A; tiết
2, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 3, điểm a, khoản 2, mục II, phần A;
tiết 5, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 1, điểm b, khoản 2, mục II,
phần A; khoản 2, mục III, phần A; khoản 3 vào mục IV, phần A; điểm c, khoản
1, mục I, phần B
|
Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào
tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách
thu hút, sử dụng trí thức
|
22/12/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
59/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh
về Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Điều chỉnh 532 dịch vụ kỹ thuật và bãi bỏ 07
dịch vụ kỹ thuật trong tổng số 941 dịch vụ kỹ thuật tại Phụ lục 1; 2; 3; 4
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết 109/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND, ngày
14/9/2012 của HĐND tỉnh về Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
5/8/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
92/2013/NQ-HĐND về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND, ngày 19/7/2007 của HĐND
tỉnh Phú Yên về quy định danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
tại Mục I của Danh mục
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
5
|
Nghị quyết
|
107/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh
về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Tại điểm 8 và điểm 9 mục 1, phần I
|
Bị hủy bỏ bởi
Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định nội dung chi, mức chi
thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
6
|
Nghị quyết
|
110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh
về chính sách thu hút, đào
tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
Tại điểm a, khoản 4, mục I, phần B; Tại khoản
5, mục I, phần B; Tại khổ đầu khoản 6, mục I, phần B; Tại điểm c, khoản 6, mục
I, phần B; Tại tiết thứ nhất, khoản 2, mục II, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản
3, mục II, phần B; Tại điểm a, khoản 7, mục II, phần B; Tiêu đề của mục III,
phần B; Tại khoản 1, mục III, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 2, mục III, phần
B;Tại điểm b, khoản 3, mục III, phần B
|
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014
của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
22/12/2014
|
7
|
Quyết định
|
1289/2002/QĐ-UB ngày 15/3/2002 của UBND Tỉnh
ban hành Quy định về các chế độ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu
số và một số chế độ tài chính áp dụng tại các trường học trong tỉnh
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Điều 5 Quyết định số 1289/2002/QĐ-UBND ngày
15/3/2002 của UBND tỉnh và Quyết định số 1674/QĐ-UBND
ngày 09/9/2009
|
10/7/2014
|
8
|
Quyết định
|
1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh
về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi
nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
Phụ lục danh mục các ngành công nghiệp ưu
tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND
ngày 22/1/2014 về việc sửa đổi Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành
công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
được ban hành kèm theo Quyết định số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND
Tỉnh
|
02/2/2014
|
9
|
Quyết định
|
230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày
18/10/2010 của HĐND Tỉnh
|
Khoản 2, Khoản 4 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014 về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số
162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh
|
9/9/2014
|
10
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày
18/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định nâng bậc lương
trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành
tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1; Điều 2; Khoản 1 Điều 4.
- Bãi bỏ Khoản 3
Điều 7
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2014/QĐ-UBND
ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc
lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất
sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/8/2014
|
11
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh
Phú Yên Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Tỉnh
|
Khoản 1 Điều 5; điểm b Khoản 1 Điều 6
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày
27/10/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công
trình xây dựng trên địa bàn Tỉnh” ban hành kèm theo Quyết định số
38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
7/11/2014
|
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
54/2002/NQ-HĐND ngày 21/12/2005
|
Về quy định các chế
độ chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên và các chế độ khác phục
vụ cho hoạt động thể dục, thể thao
|
Bị thay thế bởi Nghị
quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Phú Yên
|
22/7/2012
|
2
|
Quyết định
|
1011/2006/QĐ-UBND
ngày 03/7/2006
|
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú
Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản
quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch
vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
03
|
Quyết định
|
1012/2006/QĐ-UBND
ngày 03/7/2006
|
Đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng
tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
04
|
Quyết định
|
1013/2006/QĐ-UBND
ngày 03/7/2006
|
Đơn giá xây dựng công trình – Phần lắp đặt
tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
05
|
Quyết định
|
1014/2006/QĐ-UBND
ngày 03/7/2006
|
Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú
Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
06
|
Quyết định
|
184/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007
|
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị
tỉnh Phú yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
07
|
Quyết định
|
185/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
08
|
Quyết định
|
1818/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007
|
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh
|
16/3/2013
|
09
|
Quyết định
|
323/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên”
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
10
|
Quyết định
|
324/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 1012/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của “Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng tỉnh
Phú Yên”
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
11
|
Quyết định
|
325/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của “Đơn giá xây dựng công trình – phần lắp đặt tỉnh Phú
Yên”
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
12
|
Quyết định
|
326/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của “Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú Yên”
|
Bãi bỏ bởi Quyết
định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
23/5/2011
|
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
164/2010/NQ-HĐND ngày
18/10/2010 về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Phú
Yên
|
Tiết 6, điểm 2.1
Khoản 2 Mục II của Phụ lục quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015
tỉnh Phú Yên kèm theo Nghị quyết số 164/2010/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi bởi
Nghị quyết số 91/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
22/12/2013
|
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 298/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
5.505
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|