|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 35/2014/TT-BYT định mức xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Số hiệu:
|
35/2014/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2014/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 11 năm 2014
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN
CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 96/2012/NĐ-CP
ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống
HIV/AIDS, Vụ Kế hoạch Tài chính, Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định định
mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng
giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế,
Điều 1. Định mức kinh tế kỹ thuật
của một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế kỹ
thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế của Nhà nước bao gồm các yếu tố chi phí sau:
1. Chi phí về hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư
thay thế để thực hiện dịch vụ;
2. Chi phí về điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải,
vệ sinh môi trường trực tiếp để thực hiện dịch vụ;
3. Chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế
công cụ, dụng cụ trực tiếp sử dụng để thực hiện các dịch vụ;
4. Chi phí nhân công thuê ngoài (theo hợp đồng lao
động).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2015.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ:
Kế hoạch Tài chính, Trang thiết bị và Công trình y tế, Pháp chế; Cục trưởng Cục
Phòng, chống HIV/AIDS và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để được hướng
dẫn, xem xét và giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công
báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế ;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các bộ, ngành
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, AIDS, PC (2b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT
DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. KHÁM BAN ĐẦU
Tính cho 01 lượt khám
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
I
|
Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
|
1
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
Găng tay sạch (01 đôi/bệnh nhân)
|
đôi
|
1,00000
|
|
Mũ giấy (04 chiếc/ngày/người x 02 người)
|
chiếc
|
0,50000
|
|
Khẩu trang (04 chiếc/ngày/người x 02 người)
|
chiếc
|
0,50000
|
|
Quần áo bác sỹ, điều dưỡng (03 bộ/năm/người x 02
người)
|
bộ
|
0,00142
|
|
Chi phí ga gối (02 bộ/năm)
|
bộ
|
0,00047
|
|
Đệm (01 bộ/năm)
|
bộ
|
0,00024
|
|
Huyết áp (02 cái/năm)
|
cái
|
0,00047
|
|
Nhiệt kế (01 cái/01tuần)
|
cái
|
0,01250
|
|
Ống nghe (02 cái/năm)
|
cái
|
0,00047
|
|
Đè lưỡi gỗ (01 bệnh nhân khám đè lưỡi/04 bệnh
nhân khám)
|
cái
|
0,25000
|
|
Cân đo sức khỏe chiều cao (01 cái/năm)
|
cái
|
0,00024
|
|
Đèn soi đồng tử (04 cái/năm)
|
cái
|
0,00095
|
2
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Javen
|
ml
|
2,840909
|
|
Cồn 70 độ
|
ml
|
2,840909
|
|
Nước rửa tay
|
ml
|
0,23674
|
3
|
Bông băng
|
|
|
|
Băng dính lụa 2.5x9.1
|
cuộn
|
0,00010
|
|
Bông tiêm 2x2
|
gr
|
0,06500
|
|
Bông hút nước 2x2, VT, 50gr
|
gr
|
0,03400
|
|
Gạc 6x10
|
miếng
|
0,01300
|
|
Băng dính nhỏ 2.5x5
|
miếng
|
0,00600
|
|
Kim tiêm nhựa
|
cái
|
0,20000
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
Giấy in A4
|
tờ
|
10,0000
|
|
Bút bi
|
cái
|
0,62500
|
|
Ghim dập 24x6
|
hộp
|
0,00006
|
|
Ghim dập bé
|
hộp
|
0,00150
|
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,00012
|
|
Máy dập ghim nhỏ
|
cái
|
0,00012
|
|
Mực dấu đỏ
|
hộp
|
0,00012
|
|
Mực in (04 lần/năm)
|
lần đổ
|
0,00095
|
|
Cartride mực(02 cái/năm)
|
cái
|
0,00047
|
|
Sổ bìa cứng mở ngang (06 quyển/năm)
|
quyển
|
0,00142
|
|
Giấy than ngoại
|
tờ
|
0,00100
|
|
Kẹp file lưu giữ bệnh án (01 cái/bệnh nhân/01năm)
|
cái
|
0,00024
|
|
Thẻ bệnh nhân (04 cái/bệnh nhân/năm)
|
cái
|
0,00095
|
5
|
Ấn chỉ chuyên môn
|
|
|
|
Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) (02 quyển/bệnh
nhân/ năm)
|
quyển
|
0,00047
|
II
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ
sinh môi trường
|
|
|
1
|
Điện (tiêu hao điện cho buồng khám 10m2 và các
trang thiết bị điện kèm theo)
|
kw
|
0,750
|
2
|
Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám
|
m3
|
0,11364
|
3
|
Xử lý rác thải: 03 kg/ngày
|
Kg
|
0,1875
|
III
|
Duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị, mua công cụ,
dụng cụ
(Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 16 lượt khám/ngày)
|
1
|
Bàn, ghế, tủ, giường
|
|
|
|
Bàn, ghế (02 bộ)
|
bộ
|
2
|
|
Ghế bệnh nhân (02 chiếc)
|
chiếc
|
2
|
|
Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài
|
chiếc
|
4
|
|
Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo
|
Cái
|
1
|
|
Giường i nốc
|
Cái
|
1
|
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
2
|
|
Quạt thông gió
|
Cái
|
1
|
2
|
Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa,
chuyên khoa
|
|
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu
|
bộ
|
1
|
|
Máy tính, máy in
|
bộ
|
1
|
|
Cáng cứu thương và xe đẩy
|
Cái
|
1
|
3
|
Bảo dưỡng các tài sản khác
(Bình quân 1,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 16 lượt khám/ngày)
|
4
|
Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
(02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 16 lượt khám/ngày)
|
IV
|
Chi phí nhân công thuê ngoài
(Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và
các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một
tháng/22 ngày làm việc/16 lượt khám/ngày)
|
|
01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định
hiện hành)
+ Lương
theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 3
0,7
|
|
01 Điều dưỡng viên (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định
hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 2
0,7
|
II. KHÁM KHỞI LIỀU ĐIỀU TRỊ
Tính cho 01 lượt khám
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
I
|
Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
|
1
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Găng tay sạch (01 đôi/bệnh nhân)
|
đôi
|
1,00000
|
|
Mũ giấy (02 chiếc/ngày/người x 02 người)
|
chiếc
|
0,11429
|
|
Khẩu trang (02 chiếc/ngày/người x 02 người)
|
chiếc
|
0,11429
|
|
Quần áo bác sỹ, điều dưỡng (02 bộ/năm/người x 02
người)
|
bộ
|
0,00043
|
|
Chi phí ga gối (02 bộ/năm)
|
bộ
|
0,00022
|
|
Đệm (02 bộ/năm)
|
bộ
|
0,00022
|
|
Huyết áp (04 cái/năm)
|
cái
|
0,00043
|
|
Nhiệt kế (02 cái/tuần)
|
cái
|
0,01143
|
|
Ống nghe (04 cái/năm)
|
cái
|
0,00043
|
|
Đè lưỡi gỗ (01 bệnh nhân khám đè lưỡi/05 bệnh
nhân khám)
|
cái
|
0,20000
|
|
Cốc dùng 01 lần (1,1 cái/bệnh nhân/lần)
|
cái
|
1,10000
|
|
Nước uống (ml/bệnh nhân/lần)
Đèn soi đồng tử (04 cái/năm)
|
ml
cái
|
110
0,00043
|
2
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Javen
|
ml
|
5,681818
|
|
Cồn 70 độ
|
ml
|
5,681818
|
|
Nước rửa tay
|
ml
|
0,47348
|
3
|
Bông băng
|
|
|
|
Băng dính lụa 2.5x9.1
|
cuộn
|
0,00020
|
|
Bông tiêm 2x2
|
gr
|
0,13000
|
|
Bông hút nước 2x2, VT, 50gr
|
gr
|
0,06800
|
|
Gạc 6x10
|
miếng
|
0,02600
|
|
Băng dính nhỏ 2.5x5
|
miếng
|
0,01200
|
|
Kim tiêm nhựa
|
cái
|
0,40000
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
Giấy in A4
|
tờ
|
10,0000
|
|
Bút bi
|
cái
|
0,28571
|
|
Ghim dập 24x6
|
hộp
|
0,00012
|
|
Ghim dập bé
|
hộp
|
0,00300
|
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,00024
|
|
Máy dập ghim nhỏ
|
cái
|
0,00012
|
|
Mực dấu đỏ
|
hộp
|
0,00240
|
|
Mực in (04 lần đổ/năm)
|
lần đổ
|
0,00043
|
|
Cartride mực (04 cái/năm)
|
cái
|
0,00043
|
|
Sổ bìa cứng (02 quyển/năm)
|
quyển
|
0,00022
|
|
Giấy than ngoại
|
tờ
|
0,00200
|
|
Giấy vệ sinh (06 cuộn/ngày)
|
cuộn
|
0,17143
|
II
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ
sinh môi trường
|
|
|
1
|
Điện (tính tiêu hao điện cho buồng khám 10m2 và
các trang thiết bị điện kèm theo)
|
kw
|
0,238
|
2
|
Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám
|
m3
|
0,052
|
3
|
Xử lý rác thải: 03 kg/ngày
|
Kg
|
0,086
|
III
|
Duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị, mua công cụ,
dụng cụ
(Phân bổ giá trị tài sản trong 5 năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
|
1
|
Bàn, ghế, tủ, giường
|
|
|
|
Bàn, ghế (02 bộ)
|
bộ
|
2,0
|
|
Ghế bệnh nhân (02 chiếc)
|
chiếc
|
2,0
|
|
Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài
|
chiếc
|
4,0
|
|
Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo
|
cái
|
1,0
|
|
Giường i - nốc
|
cái
|
1,0
|
|
Quạt treo tường
|
cái
|
2,0
|
|
Quạt thông gió
|
cái
|
1,0
|
2
|
Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa,
chuyên khoa:
|
|
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu
|
bộ
|
1,0
|
|
Máy tính, máy in
|
bộ
|
1,0
|
|
Cáng cứu thương và xe đẩy
|
cái
|
1,0
|
|
Hệ thống ti vi phòng chờ
|
chiếc
|
1,0
|
|
Hệ thống bảng
foocmica chỉ dẫn (05 cái/02 năm)
|
cái
|
2,5
|
3
|
Bảo dưỡng các tài sản khác
(Bình quân 1,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
|
4
|
Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
(02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
|
IV
|
Chi phí nhân công thuê ngoài
(Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ
và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/35Iượt khám/ngày)
|
|
01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định
hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 3
0,7
|
|
01 Điều dưỡng viên (gồm tiền lương, phụ cấp, các
khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 2
0,7
|
III. KHÁM ĐỊNH KỲ
Tính cho 01 lượt khám
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
I
|
Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
|
1
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Găng tay sạch (01 đôi/bệnh nhân)
|
đôi
|
1,00000
|
|
Mũ giấy (02chiếc/ngày/người x 02 người)
|
chiếc
|
0,11429
|
|
Khẩu trang (02 chiếc/ngày/người x 02 người)
|
chiếc
|
0,11429
|
|
Quần áo bác sỹ, y tá ( 03 bộ/năm/người x 02 người)
|
bộ
|
0,00065
|
|
Chi phí ga gối (02 bộ/năm)
|
bộ
|
0,00022
|
|
Đệm (01 bộ/năm)
|
bộ
|
0,00011
|
|
Huyết áp (02 cái/năm)
|
cái
|
0,00022
|
|
Nhiệt kế (01 cái/tuần)
|
cái
|
0,00571
|
|
Ống nghe (02 cái/năm)
|
cái
|
0,00022
|
|
Đè lưỡi gỗ (01 bệnh nhân khám đè lưỡi/05 bệnh
nhân khám)
|
cái
|
0,20000
|
|
Đèn soi đồng tử (04 cái/năm)
|
cái
|
0,00043
|
2
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Javen
|
ml
|
2,840909
|
|
Cồn 70 độ
|
ml
|
2,840909
|
|
Nước rửa tay
|
ml
|
0,23674
|
3
|
Bông băng
|
|
|
|
Băng dính lụa 2.5x9.1
|
cuộn
|
0,00010
|
|
Bông tiêm 2x2
|
gr
|
0,06500
|
|
Bông hút nước 2x2,VT, 50gr
|
gr
|
0,03400
|
|
Gạc 6x10
|
miếng
|
0,01300
|
|
Băng dính nhỏ 2.5x5
|
miếng
|
0,00600
|
|
Kim tiêm nhựa
|
cái
|
0,20000
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
Giấy in A4
|
tờ
|
5,00000
|
|
Bút bi
|
cái
|
0,00100
|
|
Ghim dập 24x6
|
hộp
|
0,00006
|
|
Ghim dập bé
|
hộp
|
0,00150
|
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,00012
|
|
Máy dập ghim nhỏ
|
cái
|
0,00006
|
|
Mực dấu đỏ
|
hộp
|
0,00120
|
|
Mực in (04 lần/năm)
|
lần đổ
|
0,00043
|
|
Cartride mực(02 cái/năm)
|
cái
|
0,00022
|
|
Sổ bìa cứng (01 quyển/năm)
|
quyển
|
0,00011
|
|
Giấy than ngoại
|
tờ
|
0,00100
|
II
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh
môi trường
|
|
|
1
|
Điện (tính tiêu hao điện cho buồng khám 10m2 và
các trang thiết bị điện kèm theo)
|
kw
|
0,24
|
2
|
Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám
|
m3
|
0,05195
|
3
|
Xử lý rác thải: 03 kg/ngày
|
Kg
|
0,08571
|
III
|
Duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị, mua công cụ,
dụng cụ
(Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
|
1
|
Bàn, ghế, tủ, giường
|
|
|
|
Bàn, ghế (02 bộ)
|
bộ
|
2
|
|
Ghế bệnh nhân (02 chiếc)
|
chiếc
|
2
|
|
Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài
|
chiếc
|
4
|
|
Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo
|
cái
|
1
|
|
Giường i - nốc
|
cái
|
1
|
|
Quạt treo tường
|
cái
|
2
|
|
Quạt thông gió
|
cái
|
1
|
2
|
Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa,
chuyên khoa:
|
|
|
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu
|
bộ
|
1
|
|
Máy tính, máy in
|
bộ
|
1
|
|
Cáng cứu thương và xe đẩy
|
cái
|
1
|
3
|
Bảo dưỡng các tài sản khác
(Bình quân 1,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
|
4
|
Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
(02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 35 lượt khám/ngày)
|
IV
|
Chi phí nhân công thuê ngoài
(Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ
và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/35 Iượt khám/ngày)
|
|
01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định
hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 3
0,7
|
01 Điều dưỡng viên (gồm tiền lương, phụ cấp, các
khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 2 0,7
|
IV. CẤP PHÁT THUỐC TẠI CƠ SỞ ĐIỀU
TRỊ THAY THẾ
Tính cho 01 lượt cấp/ngày/cơ sở (365 ngày/năm)
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG
|
I
|
Hóa chất,
vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
|
1
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Găng tay sạch (30 đôi/ngày)
|
đôi
|
0,120000
|
|
Khẩu trang (04 chiếc/ngày/người x 04 người)
|
chiếc
|
0,064000
|
|
Mũ giấy (04 chiếc/ngày/người x 04 người)
|
chiếc
|
0,06400
|
|
Quần áo bác sỹ, cấp thuốc, hành chính, bảo vệ (03
bộ/người/năm x 06 người)
|
bộ
|
0,000197
|
|
Cốc dùng 01 lần (01 cái/bệnh nhân/lần)
|
cái
|
1,3
|
|
Nước uống (ml/bệnh nhân/lần)
|
ml
|
130
|
|
Thùng nhựa to đựng cốc (01 cái/01 năm)
|
cái
|
0,000011
|
|
Túi nilon thay hàng ngày (01 chiếc/ngày)
|
chiếc
|
0,004000
|
2
|
Dung môi hóa chất
|
|
|
|
Javen
|
ml
|
2,840909
|
|
Cồn 70 độ
|
ml
|
2,840909
|
|
Nước rửa tay
|
ml
|
0,23674
|
3
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
Giấy in A4
|
tờ
|
15,000000
|
|
Bút bi
|
cái
|
0,080000
|
|
Ghim dập 24x6
|
hộp
|
0,000008
|
|
Ghim dập bé
|
hộp
|
0,000208
|
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,000017
|
|
Máy dập ghim nhỏ
|
cái
|
0,000008
|
|
Mực dấu đỏ
|
hộp
|
0,000017
|
|
Mực in (04 lần/năm)
|
lần đổ
|
0,000044
|
|
Cartride mực(04 cái/năm)
|
cái
|
0,000044
|
|
Máy tính bỏ túi (04 cái/năm)
|
cái
|
0,000044
|
|
Sổ bìa cứng (07 quyển/năm)
|
quyển
|
0,000077
|
|
Giấy than ngoại
|
tờ
|
0,000139
|
|
Giấy vệ sinh (06 cuộn/ngày)
|
cuộn
|
0,024000
|
II
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ
sinh môi trường
|
|
|
1
|
Điện (tính tiêu hao điện và các trang thiết bị điện
kèm theo)
|
kw
|
0,0240
|
|
Chi phí điện dùng cho điều hòa loại 12,000 BTU
|
kw
|
0,0960
|
2
|
Nước sạch 60 m3/tháng/buồng khám
|
m3
|
0,0080
|
3
|
Xử lý rác thải: 03 kg/ngày
|
Kg
|
0,0120
|
4
|
Chi phí hủy chai thuốc
|
Kg
|
0,0120
|
5
|
Chi phí vận chuyển (01 lần/năm)
|
Kg
|
0,00001
|
III
|
Duy tu, bảo dưỡng TTB, mua công cụ, dụng cụ
(Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 250 lượt cấp phát thuốc/ngày)
|
1
|
Bàn, ghế, tủ, giường
|
|
|
|
Bàn, ghế (02 bộ/05 năm)
|
bộ
|
2
|
|
Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài (15 chiếc/05 năm)
|
chiếc
|
15
|
|
Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo (01 cái/05 năm)
|
Cái
|
1
|
2
|
Các trang thiết bị tại bộ phận cấp thuốc
|
|
|
|
Cấp phát
thuốc
|
|
|
|
Bơm thuốc Methadone (20 cái/05 năm)
|
Cái
|
20
|
|
Giá để cốc (05 cái/05 năm)
|
Cái
|
5
|
|
Giá để chai cố định (05 cái/05 năm)
|
Cái
|
5
|
|
Giá đựng phiếu cấp
phát thuốc hàng ngày (05 cái/05 năm)
|
Cái
|
5
|
|
Máy tính, máy in (01 bộ/05 năm)
|
bộ
|
1
|
|
Điều hòa 12,000 BTU (01 cái/05 năm)
|
Cái
|
1
|
|
Tủ kim loại có khóa (01 cái/05 năm)
|
Cái
|
1
|
|
Kho
|
|
|
|
Hệ thống báo động (05 cái/05 năm)
|
cái
|
5
|
|
Ẩm kế - Nhiệt kế ( 05 cái/5 năm)
|
cái
|
5
|
|
Hiệu chuẩn ẩm kế, nhiệt kế (05 cái/05 năm)
|
cái
|
5
|
|
Giá đựng vỏ chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy (05
cái/05 năm)
|
cái
|
5
|
|
Điều hòa 12,000 BTU (01 cái/05 năm)
|
Cái
|
1
|
|
Tủ kim loại có khóa (01 cái/05 năm)
|
Cái
|
1
|
|
Máy hút ẩm (02 cái/05 năm)
|
Cái
|
2
|
|
Máy phát điện (02 cái/05 năm)
|
Cái
|
2
|
3
|
Bảo dưỡng điều hòa (02 lần/năm/cái, tổng
chi phí chia bình quân 250 lượt cấp phát/ngày)
|
4
|
Bảo dưỡng các tài sản khác
(Bình quân 3,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 250 lượt cấp phát/ngày)
|
5
|
Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
(02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 250 lượt cấp phát/ngày)
|
IV
|
Chi phí nhân công thuê ngoài
(Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ
và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/250 Iượt phát thuốc/ngày)
|
|
Lương 01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản
đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 3
0,7
|
|
Làm thêm giờ vị trí bác sỹ
+ Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 08h/ngày/vị
trí)
+ Ngày lễ (10 ngày/năm và 08h/ngày/vị trí)
|
|
|
|
Lương 01 Nhân viên hành chính (gồm tiền lương, phụ
cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 2
0,3
|
|
Làm thêm giờ vị trí hành chính
+ Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 8h/ngày/vị
trí)
+ Ngày lễ (10 ngày/năm và 08h/ngày/vị trí)
|
|
|
|
Lương 02 Nhân viên cấp
phát thuốc (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định
hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 2
0,3
|
|
Làm thêm giờ vị trí cấp
phát thuốc
+ Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 16h/ngày/vị
trí)
+ Ngày lễ (10 ngày/năm và 16h/ngày/vị trí)
|
|
|
|
Lương 02 nhân viên bảo vệ (gồm tiền lương, phụ cấp,
các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 2
|
|
Làm thêm giờ vị trí bảo vệ
+ Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 16h/ngày/vị
trí)
+ Ngày lễ (16h/ngày/vị trí)
|
|
|
Ghi chú:
Số giờ làm thêm của người lao động và mức thanh
toán chi trả lương tiền làm thêm giờ được thực hiện theo Quy định của Bộ Luật Lao động.
V. CẤP PHÁT THUỐC TẠI CƠ SỞ CẤP
PHÁT THUỐC
Tính cho 01 lượt cấp/ngày/cơ sở (365 ngày/năm)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
I
|
Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế
|
1
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
Găng tay sạch(05 đôi/ngày)
|
đôi
|
0,10000
|
|
Quần áo nhân viên cấp
phát thuốc, hành chính (03 bộ/năm/người x 03 người)
|
bộ
|
0,00068
|
|
Khẩu trang (02 chiếc/ngày x 02 người)
|
chiếc
|
0,00030
|
|
Mũ giấy (02 chiếc/ngày/người x 02 người)
|
chiếc
|
0,00022
|
|
Cốc dùng 01 lần (01 cái/bệnh nhân/lần)
|
cái
|
1,1
|
|
Nước uống (ml/bệnh nhân/lần)
|
ml
|
110
|
|
Thùng nhựa to đựng cốc (01 cái/02năm)
|
cái
|
0,000027
|
|
Túi nilon thay hàng ngày (01 chiếc/ngày)
|
chiếc
|
0,020000
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
Giấy in A4
|
tờ
|
5,000000
|
|
Bút bi
|
cái
|
0,000345
|
|
Ghim dập 24x6
|
hộp
|
0,000021
|
|
Ghim dập bé
|
hộp
|
0,000517
|
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,000041
|
|
Máy dập ghim nhỏ
|
cái
|
0,000021
|
|
Mực dấu đỏ
|
hộp
|
0,000041
|
|
Mực in (04 lần/năm)
|
lần đổ
|
0,000219
|
|
Cartride mực(01cái/1 năm)
|
cái
|
0,000056
|
|
Sổ bìa cứng mở ngang (05quyển/năm)
|
quyển
|
0,000379
|
|
Máy tính bỏ túi (02 cái/năm)
|
cái
|
0,000110
|
II
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ
sinh môi trường
|
1
|
Điện (tính cho 01 buồng khám cấp phát thuốc)
|
kw
|
0,16640
|
2
|
Chi phí điện dùng cho điều hòa loại 12,000 BTU,
03 KW/h hệ số 0,4
|
kw
|
0,48000
|
3
|
Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám/2
|
m3
|
0,02667
|
4
|
Chi phí hủy chai thuốc (0,75kg/ ngày)
|
kg
|
0,01500
|
5
|
Chi phí vận chuyển (01 lần/năm)
|
kg
|
0,00005
|
III
|
Duy tu, bảo dưỡng TTB, mua công cụ, dụng cụ
(Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 50 lượt cấp phát thuốc)
|
1
|
Bàn, ghế, tủ, giường
|
|
|
|
Bàn, ghế (02 bộ)
|
bộ
|
2
|
|
Ghế chờ bệnh nhân (06 chiếc)
|
chiếc
|
6
|
|
Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo
|
cái
|
1
|
2
|
Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa,
chuyên khoa:
|
|
|
|
Cấp phát thuốc
|
|
|
|
Bơm thuốc Methadone (06cái/05năm)
|
cái
|
6
|
|
Giá để cốc (03 cái/05 năm)
|
cái
|
3
|
|
Giá để chai cố định (03 cái/05 năm)
|
cái
|
3
|
|
Giá đựng phiếu cấp
phát thuốc hàng ngày (03 cái/05 năm)
|
cái
|
3
|
|
Máy tính, máy in (01 bộ/05 năm)
|
bộ
|
1
|
|
Tủ kim loại có khóa (01 cái/05 năm)
|
cái
|
1
|
|
Kho
|
|
|
|
Hệ thống báo động (02 bộ/05 năm)
|
bộ
|
2
|
|
Nhiệt kế - Ẩm kế (02 cái/05 năm)
|
cái
|
2
|
|
Hiệu chuẩn ẩm kế, nhiệt kế (05 lần/05 năm/)
|
lần
|
5
|
|
Giá đựng vỏ chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy (02
cái/05 năm)
|
cái
|
2
|
|
Tủ kim loại có khóa (01 cái/05 năm)
|
cái
|
1
|
|
Điều hòa 12,000 BTU (01 cái/05 năm)
|
cái
|
1
|
|
Máy hút ẩm (01 cái/05 năm)
|
cái
|
1
|
|
Máy phát điện (01 cái/05 năm)
|
cái
|
1
|
3
|
Bảo dưỡng điều hòa (02 lần/năm/cái, tổng chi phí
chia bình quân 50 lượt cấp phát/ngày)
|
4
|
Bảo dưỡng các tài sản khác
(Bình quân 3,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 50 lượt cấp phát/ngày)
|
IV
|
Chi phí nhân công thuê ngoài
(Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và
các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một
tháng/22 ngày làm việc/50 lượt phát thuốc/ngày)
|
|
Lương 01 Nhân viên hành chính (gồm tiền lương, phụ
cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 1
0,3
|
|
Làm thêm giờ vị trí hành chính
+ Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 3h/ngày/vị
trí),
+ Ngày lễ (10 ngày/năm và 03h/ngày/vị trí)
|
|
|
|
Lương 01 Nhân viên cấp
phát thuốc (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định
hiện hành)
+ Lương theo ngạch bậc
+ Phụ cấp ưu đãi nghề
+ Các khoản đóng góp theo lương
|
|
Bậc 2
0,3
|
|
Làm thêm giờ vị trí cấp
phát thuốc
+ Thứ bảy và chủ nhật (104 ngày/năm và 03h/ngày/vị
trí)
+ Ngày lễ (10 ngày/năm và 03h/ngày/ngày/vị trí)
|
|
|
Ghi chú:
Số giờ làm thêm của người lao động và mức thanh
toán chi trả lương tiền làm thêm giờ được thực hiện theo Quy định của Bộ Lao động.
VI. Dịch vụ tư vấn nhóm
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
1
|
Tư vấn nhóm
|
đồng/lần/người
|
5.000
|
Ghi chú:
Tần suất tư vấn thực hiện theo quy trình chuyên môn
về hướng dẫn điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
VII. Dịch vụ tư vấn cá nhân
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
1
|
Tư vấn cá nhân
|
đồng/lần/người
|
10.000
|
Ghi chú:
Tần suất tư vấn thực hiện theo quy trình chuyên
môn về hướng dẫn điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
Thông tư 35/2014/TT-BYT quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
12.141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|