|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 167/QĐ-SXD 2016 công bố Bảng giá ca máy thiết bị thi công xây dựng Phú Yên
Số hiệu:
|
167/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đồng
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH PHÚ YÊN
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
167/QĐ-SXD
|
Phú
Yên, ngày 01 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ "Về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng";
Căn cứ Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng";
Căn cứ Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số
13/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên "Ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú
Yên";
Xét đề nghị của Phó Chánh Văn
phòng và Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 24/5/2011 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên "về
việc Công bố bộ bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên"./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban, Ngành của Tỉnh;
- UBND các huyện, TX Sông cầu, TP Tuy Hòa;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị;
- Các phòng, Chi cục, Trưng tâm thuộc Sở;
- Website của SXD;
- Lưu: VT, P6 (NCT-50b).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Đồng
|
QUY ĐỊNH CHUNG
VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Nội dung đơn giá
a) Đơn giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc
theo quy định của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để
xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình phục vụ cho việc
tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng.
b) Đơn giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo định mức công
bố tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và nguyên giá theo giá trị phù
hợp với thực tế của tỉnh Phú Yên. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi
phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như
sau:
- Đối với máy
có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi
tính bằng 10% nguyên giá.
- Không tính
giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).
c) Giá nhiên
liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu là:
- Xăng RON 92:
13.845 đồng/lít
- Điêzen
0,05S: 9.609 đồng/lít
- Điện: 1.622
đồng/kwh
- Hệ số chi
phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ diesel = 1,02; Động cơ điện =
1,03).
d) Chi phí
nhân côn g điều khiển:
Chi phí nhân
công điều khiển trong giá ca máy được xác định theo mức lương cơ sở đầu vào
(LNC) tại Phụ lục 1 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm,
tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các
khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Mức lương cơ sở đầu vào (LNC) được xác định theo
Thông báo số 305/TB-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
+ Vùng III:
LNC3 = 2.000.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông
Cầu và huyện Đông Hòa.
+ Vùng IV:
LNC4 = 1.900.000 đồng/tháng áp dụng trên các địa bàn còn lại của tỉnh
Phú Yên.
3. Kết cấu bảng đơn giá
Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại
máy và được mã hóa bằng mã hiệu.
Chương I:
M101.0000:
M102.0000:
|
Máy và
thiết bị thi công xây dựng
Máy thi công
đất và lu lèn
Máy nâng
chuyển
|
Stt 1 – 50
Stt 51 – 139
|
M103.0000:
|
Máy và thiết
bị gia cố nền móng
|
Stt 140 –
177
|
M104.0000:
|
Máy sản xuất
vật liệu xây dựng
|
Stt 178 –
204
|
M105.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công mặt đường bộ
|
Stt 205 -
215
|
M106.0000:
|
Phương tiện
vận tải đường bộ
|
Stt 216 -
249
|
M107.0000:
|
Máy khoan đất
đá
|
Stt 250 -
261
|
M108.0000:
|
Máy và thiết
bị động lực
|
Stt 262 -
285
|
M109.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công công trình thủy
|
Stt 286 –
327
|
M110.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công trong hầm
|
Stt 328 –
337
|
M111.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công đường ống, đường cáp ngầm
|
Stt 338 –
341
|
M112.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công khác
|
Stt 342 -
454
|
|
Máy và thiết
bị thi công xây dựng bổ sung
|
Stt 455 –
483
|
Chương
II:
|
Máy và
thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
|
|
M201.0000:
|
Máy và thiết
bị khảo sát
|
Stt 1 – 25
|
M202.0000:
|
Máy và thiết
bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
|
Stt 26 – 190
|
M203.0000:
|
Máy và thiết
bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp
|
Stt 191 –
217
|
|
Máy và thiết
bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm bổ sung
|
Stt 218 –
247
|
4. Hướng dẫn sử dụng
- Bảng giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng dùng để tham khảo trong quá trình lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Giá ca máy
quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật
tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
- Chi phí
nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố
theo từng thời điểm.
- Giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền
móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường,
lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê
tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết
bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự).
- Định mức tiêu
hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị
chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự
toán.
- Đối với máy
có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa
được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều
chỉnh cho phù hợp.
- Đối với máy
mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ
Xây dựng để
xác định.
- Đối với những
máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì chi
phí khấu hao, chi phí sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG
TỈNH PHÚ YÊN
STT
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
MÁY THI
CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN:
|
|
|
|
|
|
Máy đào một
gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
1
|
0,4m3
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.001.977
|
992.169
|
2
|
0,5m3
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.127.066
|
1.117.258
|
3
|
0,65m3
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.462.927
|
1.443.043
|
4
|
0,8m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.790.765
|
1.770.881
|
5
|
1,25m3
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.323.081
|
2.299.581
|
6
|
1,6m3
|
113 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.593.741
|
2.570.241
|
7
|
2,3m3
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
2.899.972
|
2.874.010
|
8
|
3,6m3
|
199 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.600.786
|
3.574.824
|
|
Máy đào 1
gầu bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
9
|
0,75m3
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.444.758
|
1.424.874
|
10
|
1,25m3
|
73 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.283.467
|
2.259.967
|
|
Máy đào gầu
ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
11
|
0,4m3
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.402.596
|
1.382.712
|
12
|
0,65m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.504.067
|
1.484.183
|
13
|
1m3
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.007.472
|
1.983.972
|
14
|
1,2m3
|
113 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.409.193
|
2.385.693
|
15
|
1,6m3
|
128 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
2.830.883
|
2.804.921
|
16
|
2,3m3
|
164 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.532.421
|
3.506.459
|
|
Máy xúc lật
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
17
|
0,6m3
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
751.242
|
741.434
|
18
|
1m3
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
965.321
|
955.513
|
19
|
1,25m3
|
47 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.283.988
|
1.264.104
|
20
|
1,65m3
|
75 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.679.049
|
1.659.165
|
21
|
2,3m3
|
95 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.045.881
|
2.022.381
|
22
|
2,8m3
|
101 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.265.796
|
2.242.296
|
23
|
3,2m3
|
134 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
3.365.888
|
3.342.388
|
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
24
|
75cv
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.168.654
|
1.158.846
|
25
|
110cv
|
46 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.379.420
|
1.359.536
|
26
|
140cv
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.560.602
|
1.540.718
|
27
|
180cv
|
76 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.625.642
|
1.605.758
|
28
|
250cv
|
94 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
1.877.911
|
1.855.911
|
29
|
320cv
|
125 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
2.438.551
|
2.414.089
|
|
Máy cạp tự
hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
30
|
9m3
|
132 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
2.291.233
|
2.269.233
|
31
|
16m3
|
154 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
3.007.640
|
2.983.178
|
32
|
25m3
|
182 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
3.737.008
|
3.712.546
|
|
Máy san tự
hành - công suất:
|
|
|
|
|
33
|
108cv
|
39 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.332.938
|
1.313.054
|
34
|
180cv
|
54 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.812.063
|
1.792.179
|
|
Máy đầm đất
cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
35
|
50kg
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
235.936
|
227.628
|
36
|
60kg
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
249.984
|
241.676
|
37
|
70kg
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
259.720
|
251.412
|
38
|
80kg
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
275.663
|
267.355
|
|
Đầm bánh
hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
39
|
9T
|
34 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
848.272
|
836.696
|
40
|
16 T
|
38 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
970.074
|
958.498
|
41
|
25 T
|
55 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
1.097.881
|
1.086.305
|
|
Máy đầm
rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
42
|
8 T
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
926.929
|
917.121
|
43
|
15 T
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.403.249
|
1.393.441
|
44
|
18 T
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.656.727
|
1.646.919
|
45
|
25 T
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.885.355
|
1.875.547
|
|
Đầm bánh
thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
46
|
6 T
|
20 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
488.022
|
479.714
|
47
|
8,5 T
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
560.233
|
551.925
|
48
|
10 T
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
647.138
|
637.330
|
49
|
15,5 T
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
900.604
|
890.796
|
|
Quả đầm -
trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
50
|
16 T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
390.450
|
380.642
|
|
MÁY NÂNG
CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
51
|
3 T
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
402.307
|
382.193
|
782.252
|
762.138
|
52
|
4 T
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
402.307
|
382.193
|
818.012
|
797.898
|
53
|
5 T
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
402.307
|
382.193
|
875.607
|
855.493
|
54
|
6 T
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
402.307
|
382.193
|
954.056
|
933.942
|
55
|
10 T
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.273.922
|
1.251.038
|
56
|
16 T
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.531.604
|
1.508.720
|
57
|
20 T
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.662.304
|
1.639.420
|
58
|
25 T
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
1.991.315
|
1.964.007
|
59
|
30 T
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
2.155.088
|
2.127.780
|
60
|
40 T
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
2.600.643
|
2.573.335
|
61
|
50 T
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
3.234.692
|
3.207.384
|
|
Cần trục
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
62
|
16 T
|
33 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.452.158
|
1.432.274
|
63
|
25 T
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
1.865.132
|
1.841.632
|
64
|
40 T
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.557.712
|
2.534.212
|
65
|
63 T
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
3.102.686
|
3.079.186
|
66
|
90 T
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.703.512
|
3.677.550
|
67
|
100 T
|
74 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
4.461.952
|
4.426.182
|
68
|
110 T
|
78 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
5.249.757
|
5.213.987
|
69
|
130 T
|
81 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
6.010.622
|
5.974.852
|
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
70
|
5 T
|
32 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.060.336
|
1.040.452
|
71
|
10 T
|
36 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.197.309
|
1.177.425
|
72
|
16 T
|
45 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.454.518
|
1.434.634
|
73
|
25 T
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
1.871.676
|
1.848.176
|
74
|
28 T
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
1.966.680
|
1.943.180
|
75
|
40 T
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.415.385
|
2.391.885
|
76
|
50 T
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.543.530
|
2.520.030
|
77
|
63 T
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.021.326
|
2.995.364
|
78
|
80 T
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.191.619
|
3.165.657
|
79
|
100 T
|
59 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
3.946.855
|
3.911.085
|
80
|
110 T
|
63 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
4.384.076
|
4.348.306
|
81
|
130 T
|
72 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
4.892.626
|
4.856.856
|
82
|
150 T
|
83 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
5.402.302
|
5.366.532
|
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
83
|
5 T
|
42 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
780.893
|
761.009
|
84
|
10 T
|
60 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.211.930
|
1.192.046
|
85
|
12 T
|
68 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.256.935
|
1.237.051
|
86
|
15 T
|
90 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.367.221
|
1.347.337
|
87
|
20 T
|
113 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.630.455
|
1.610.571
|
88
|
25 T
|
120 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
2.088.043
|
2.066.043
|
89
|
30 T
|
128 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
2.386.821
|
2.364.821
|
90
|
40 T
|
135 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
2.648.951
|
2.626.951
|
91
|
50 T
|
143 kwh
|
2x4/7+1x6/7
|
666.154
|
632.846
|
3.392.878
|
3.359.570
|
92
|
60 T
|
198 kwh
|
2x4/7+1x6/7
|
666.154
|
632.846
|
3.669.432
|
3.636.124
|
93
|
Cẩu tháp MD 900
|
480 kwh
|
2x4/7+1x6/7 +1x7/7
|
989.231
|
939.769
|
8.123.966
|
8.074.504
|
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Kéo theo - sức nâng 30T
|
81 lít diezel
|
1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1
thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.875.611
|
3.818.613
|
95
|
Tự hành - sức nâng 100T
|
118 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1
thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4
|
1.688.461
|
1.604.039
|
5.276.130
|
5.191.708
|
|
Cổng trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
96
|
10 T
|
81 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.113.455
|
1.093.571
|
97
|
30 T
|
90 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
1.425.199
|
1.403.199
|
98
|
60 T
|
144 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.818.635
|
1.794.173
|
99
|
90 T
|
180 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
2.145.045
|
2.120.583
|
|
Thiết bị
thi công dầm:
|
|
|
|
|
|
100
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
233 kwh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
1.224.616
|
1.163.384
|
4.410.180
|
4.348.948
|
101
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
168 kwh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
832.308
|
790.692
|
2.541.419
|
2.499.803
|
|
Cầu trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
102
|
30 T
|
48 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
658.567
|
636.567
|
103
|
40 T
|
60 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
695.905
|
673.905
|
104
|
50 T
|
72 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
736.735
|
714.735
|
105
|
60 T
|
84 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
841.292
|
816.830
|
106
|
90 T
|
108 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
932.849
|
908.387
|
107
|
110 T
|
132 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.068.501
|
1.044.039
|
108
|
125 T
|
144 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.142.311
|
1.117.849
|
109
|
180 T
|
168 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.306.204
|
1.281.742
|
110
|
250 T
|
204 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.518.217
|
1.493.755
|
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
111
|
0,8T, H nâng 80m
|
21 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
249.141
|
240.833
|
112
|
3T , H nâng 100m
|
39 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
333.267
|
324.959
|
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
113
|
3T , H nâng 100m
|
47 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
382.535
|
374.227
|
|
Tời điện
- sức kéo:
|
|
|
|
|
|
114
|
0,5 T
|
4 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
174.539
|
166.231
|
115
|
1 T
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.231
|
168.923
|
116
|
1,5 T
|
6 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
182.300
|
173.992
|
117
|
3 T
|
11 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
213.248
|
204.940
|
118
|
3,5T
|
12 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
219.371
|
211.063
|
119
|
5 T
|
14 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
234.330
|
226.022
|
|
Palăng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
120
|
3T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
171.051
|
162.743
|
121
|
5T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
172.399
|
164.091
|
|
Kích nâng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
122
|
10T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
199.098
|
189.290
|
123
|
30T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
199.923
|
190.115
|
124
|
50T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
202.632
|
192.824
|
125
|
100T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
208.638
|
198.830
|
126
|
200T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
214.174
|
204.366
|
127
|
250T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
225.127
|
215.319
|
128
|
500T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
254.784
|
244.976
|
|
Kích
thông tâm - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
129
|
Kích thông tâm RRH-100T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
266.004
|
256.196
|
130
|
Kích thông tâm YCW-250T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
212.172
|
202.364
|
131
|
Kích thông tâm YCW-500T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
242.024
|
232.216
|
132
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)
|
29 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
688.431
|
667.047
|
133
|
Kích sợi đơn YDC-500T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
214.056
|
204.248
|
|
Xe nâng -
chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
134
|
12m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
816.038
|
793.154
|
135
|
18m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
920.122
|
897.238
|
136
|
24m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.030.359
|
1.007.475
|
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
137
|
9m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
909.370
|
886.486
|
138
|
12m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.046.107
|
1.023.223
|
139
|
18m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.161.336
|
1.138.452
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
Búa
diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
140
|
1,2T
|
56 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+ 1x5/7
|
568.461
|
540.039
|
1.729.887
|
1.701.465
|
141
|
1,8T
|
59 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+ 1x6/7
|
610.769
|
580.231
|
1.979.775
|
1.949.237
|
142
|
3,5T
|
62 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+ 1x6/7
|
610.769
|
580.231
|
2.790.980
|
2.760.442
|
143
|
4,5T
|
65 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+ 1x6/7
|
646.153
|
613.847
|
3.190.441
|
3.158.135
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
144
|
1,2T
|
24 lít diezel
14 kwh
|
1x2/7+1x3/7 + 1x4/7
|
503.077
|
477.923
|
1.251.842
|
1.226.688
|
145
|
1,8T
|
30 lít diezel
14 kwh
|
1x2/7+1x3/7 + 1x5/7
|
538.461
|
511.539
|
1.466.346
|
1.439.424
|
146
|
2,5T
|
36 lít diezel
25 kwh
|
2x2/7+1x3/7 + 1x6/7
|
721.538
|
685.462
|
1.761.999
|
1.725.923
|
147
|
3,5T
|
48 lít diezel
25 kwh
|
2x2/7+1x3/7 + 1x6/7
|
721.538
|
685.462
|
1.915.867
|
1.879.791
|
148
|
4,5T
|
63 lít diezel
34 kwh
|
2x2/7+1x3/7 + 1x6/7
|
721.538
|
685.462
|
2.294.291
|
2.258.215
|
149
|
5,5T
|
78 lít diezel
|
2x2/7+1x3/7
|
721.538
|
685.462
|
2.560.524
|
2.524.448
|
|
Búa rung
cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
150
|
60kw
|
40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+ 1x6/7
|
671.538
|
637.962
|
1.963.385
|
1.929.809
|
|
Búa rung
- công suất:
|
|
|
|
|
|
151
|
40kw
|
108 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
640.103
|
621.987
|
152
|
50kw
|
135 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
706.419
|
688.303
|
153
|
170kw
|
357 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
1.210.977
|
1.192.861
|
|
Búa đóng
cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
154
|
≤ 1,8T
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.558.321
|
3.501.323
|
155
|
≤ 2,5T
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.694.179
|
3.637.181
|
156
|
≤ 3,5T
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.819.013
|
3.762.015
|
157
|
≤ 5T
|
58 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.968.592
|
3.911.594
|
158
|
≤ 7T
|
63 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
4.124.596
|
4.067.598
|
159
|
≤ 10T
|
69 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
4.326.062
|
4.269.064
|
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
160
|
7,5T
|
162 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
|
1.688.461
|
1.604.039
|
8.936.870
|
8.852.448
|
|
Máy ép cọc
trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
161
|
60T
|
38 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
610.113
|
591.997
|
162
|
100T
|
53 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
700.933
|
682.817
|
163
|
150T
|
75 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
769.848
|
751.732
|
164
|
200T
|
84 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
817.683
|
799.567
|
165
|
Máy ép cọc
sau
|
36 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
518.032
|
499.916
|
166
|
Máy ép thủy
lực KGK- 130C4 - lực ép 130T
|
138 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
863.537
|
845.421
|
167
|
Máy cắm bấc
thấm
|
48 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.380.014
|
1.360.130
|
|
Máy khoan
cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
168
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
52 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
3.684.335
|
3.644.219
|
169
|
Máy khoan cọc nhồi Bauer (mômen xoay > 200kNm)
|
59 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
6.770.423
|
6.730.307
|
170
|
Gầu đào ( thi công móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
|
|
129.998
|
129.998
|
171
|
Máy khoan tường sét
|
32 lít diezel
171 kwh
|
1x3/7+1x4/7 + 1x6/7
|
636.154
|
604.346
|
2.569.262
|
2.537.454
|
172
|
Máy khoan cọc đất
|
36 lít diezel
167 kwh
|
1x3/7+1x4/7 + 1x6/7
|
636.154
|
604.346
|
2.492.148
|
2.460.340
|
173
|
Máy cấp xi măng
|
|
|
|
|
87.953
|
87.953
|
|
Máy trộn
dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
174
|
≤ 750 lít
|
13 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
199.872
|
191.564
|
175
|
1000 lít
|
18 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
299.608
|
289.800
|
|
Máy sàng
lọc Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
|
|
176
|
100m3/h
|
21 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
457.845
|
448.037
|
|
Máy bơm
dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
|
|
177
|
200m3/h
|
50 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
400.126
|
390.318
|
|
MÁY SẢN
XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
178
|
250 lít
|
11 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
266.595
|
258.287
|
179
|
500 lít
|
34 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
354.521
|
344.713
|
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
180
|
80 lít
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
192.262
|
183.954
|
181
|
150 lít
|
8 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
213.439
|
205.131
|
182
|
250 lít
|
11 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
240.446
|
232.138
|
|
Máy trộn
vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
183
|
1200 lít
|
72 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
503.437
|
493.629
|
184
|
1600 lít
|
96 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
606.112
|
596.304
|
|
Trạm trộn
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
185
|
16 m3/h
|
92 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.367.652
|
1.347.768
|
186
|
25 m3/h
|
116 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.788.961
|
1.769.077
|
187
|
30 m3/h
|
172 kwh
|
2x3/7+1x5/7
|
563.846
|
535.654
|
2.148.563
|
2.120.371
|
188
|
50 m3/h
|
198 kwh
|
2x3/7+1x5/7
|
563.846
|
535.654
|
2.602.406
|
2.574.214
|
189
|
75 m3/h
|
418 kwh
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
3.478.244
|
3.438.128
|
190
|
90 m3/h
|
425 kwh
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
3.704.164
|
3.664.048
|
191
|
125 m3/h
|
446 kwh
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
5.284.441
|
5.244.325
|
192
|
160 m3/h
|
553 kwh
|
3x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
968.462
|
920.038
|
6.384.237
|
6.335.813
|
|
Máy sàng
rửa đá sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
193
|
35m3/h
|
76 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
351.575
|
341.767
|
194
|
45m3/h
|
97 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
393.179
|
383.371
|
|
Máy nghiền
sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
195
|
20m3/h
|
315 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
2.038.231
|
2.020.115
|
196
|
25m3/h
|
357 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
528.462
|
502.038
|
2.273.639
|
2.247.215
|
197
|
125m3/h
|
630 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
528.462
|
502.038
|
5.437.691
|
5.411.267
|
|
Máy nghiền
đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
198
|
14m3/h
|
134 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
635.444
|
617.328
|
199
|
200m3/h
|
840 kwh
|
1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7
|
1.063.846
|
1.010.654
|
3.090.151
|
3.036.959
|
|
Trạm trộn
bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
200
|
25T/h
|
210 kwh
|
4x4/7+3x5/7+ 1x6/7
|
1.753.076
|
1.665.424
|
3.329.297
|
3.241.645
|
201
|
50T/h
|
300 kwh
|
5x4/7+3x5/7+ 1x6/7
|
1.949.230
|
1.851.770
|
4.158.734
|
4.061.274
|
202
|
60T/h
|
324 kwh
|
5x4/7+3x5/7+ 1x6/7
|
1.949.230
|
1.851.770
|
4.465.225
|
4.367.765
|
203
|
80T/h
|
384 kwh
|
5x4/7+4x5/7+ 1x6/7
|
2.180.768
|
2.071.732
|
4.913.837
|
4.804.801
|
204
|
120T/h
|
714 kwh
|
5x4/7+4x5/7+ 1x6/7
|
2.180.768
|
2.071.732
|
6.157.499
|
6.048.463
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
205
|
190cv
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.729.453
|
1.706.569
|
|
Máy rải hỗn
hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
206
|
65T/h
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.300.940
|
1.281.056
|
207
|
100T/h
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.494.567
|
1.474.683
|
208
|
130cv đến 140cv
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
3.067.129
|
3.047.245
|
209
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.971.634
|
1.951.750
|
210
|
Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
3.919.314
|
3.897.930
|
211
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
257.572
|
247.764
|
212
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
624.508
|
614.700
|
213
|
Thiết bị đun rót mastic
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
279.523
|
269.715
|
214
|
Nồi nấu nhựa 500 lit
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
208.625
|
198.817
|
215
|
Máy trải bê tông SP500
|
73 lít diezel
|
2x3/7+1x5/7+ 1x6/7
|
837.692
|
795.808
|
8.219.860
|
8.177.976
|
|
PHƯƠNG TIỆN
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
216
|
1,5 T
|
7 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
357.540
|
347.656
|
217
|
2 T
|
12 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
444.497
|
434.613
|
218
|
2,5 T
|
13 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
480.102
|
470.218
|
219
|
5 T
|
25 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
575.472
|
565.588
|
220
|
7 T
|
31 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
665.654
|
655.770
|
221
|
10 T
|
38 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
226.154
|
214.846
|
847.913
|
836.605
|
222
|
12 T
|
41 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
950.479
|
937.249
|
223
|
15 T
|
46 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.067.919
|
1.054.689
|
224
|
20 T
|
56 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.209.372
|
1.196.142
|
|
Ô tô tự đổ
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
225
|
5 T
|
41 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
804.020
|
794.136
|
226
|
7 T
|
46 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
908.256
|
898.372
|
227
|
10 T
|
57 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
226.154
|
214.846
|
1.074.671
|
1.063.363
|
228
|
12 T
|
65 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.166.462
|
1.153.232
|
229
|
15 T
|
73 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.272.920
|
1.259.690
|
230
|
20 T
|
76 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.330.465
|
1.317.235
|
231
|
22 T
|
77 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.367.829
|
1.354.599
|
232
|
25 T
|
81 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
269.231
|
255.769
|
1.433.289
|
1.419.827
|
233
|
27 T
|
86 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
269.231
|
255.769
|
1.490.300
|
1.476.838
|
|
Ô tô đầu
kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
234
|
272 cv
|
56 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
316.154
|
300.346
|
1.436.548
|
1.420.740
|
235
|
360 cv
|
68 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
316.154
|
300.346
|
1.730.249
|
1.714.441
|
|
Ô tô chuyển
trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
236
|
6m3
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.439.270
|
1.416.386
|
237
|
10,7m3
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
2.076.568
|
2.053.684
|
238
|
14,5m3
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
2.841.455
|
2.814.147
|
|
Ô tô tưới
nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
239
|
4m3
|
20 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
650.302
|
640.418
|
240
|
5m3
|
23 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
735.415
|
723.685
|
241
|
6m3
|
24 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
789.857
|
778.127
|
242
|
7m3
|
26 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
842.110
|
830.380
|
243
|
9m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
937.303
|
924.073
|
244
|
16m3
|
35 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.130.856
|
1.117.626
|
|
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
245
|
2m3
|
19 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
633.496
|
623.612
|
246
|
3m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
873.620
|
861.890
|
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
247
|
1,5T
|
18 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
610.929
|
601.045
|
|
Rơ mooc -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
248
|
100 T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
405.562
|
397.254
|
249
|
125 T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
533.170
|
524.862
|
|
MÁY KHOAN
ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
250
|
Φ ≤ 42mm (động cơ điện 1,2kw)
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
178.416
|
170.108
|
251
|
Φ ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
176.390
|
168.082
|
252
|
Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
239.904
|
231.596
|
253
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
169.504
|
161.196
|
|
Máy khoan
xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
254
|
Φ 75-95mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
646.521
|
628.405
|
255
|
Φ 105-110mm
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
776.702
|
758.586
|
|
Máy khoan
hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
256
|
Φ 45 (2 cần - 147cv)
|
84 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.038.462
|
986.538
|
5.327.395
|
5.275.471
|
257
|
Φ 45 (3 cần - 255cv)
|
138 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.038.462
|
986.538
|
7.446.548
|
7.394.624
|
|
Máy khoan
néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
258
|
H ≤ 3,5m (80cv)
|
38 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.038.462
|
986.538
|
5.228.851
|
5.176.927
|
|
Máy khoan
ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
259
|
Φ 2,4m (250kw)
|
675 kwh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.038.462
|
986.538
|
17.330.666
|
17.278.742
|
|
Tổ hợp
dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
260
|
9kw
|
16 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.143.429
|
1.133.621
|
|
Máy khoan
tạo lỗ neo gia cố mái taluy:
|
|
|
|
|
261
|
Máy khoan YG 60
|
28 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
528.462
|
502.038
|
1.154.586
|
1.128.162
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
Máy phát
điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
262
|
2,5-3kw
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
194.539
|
186.231
|
263
|
10kw
|
11 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
318.213
|
309.905
|
264
|
30kw
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
475.395
|
467.087
|
265
|
50kw
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
627.294
|
618.986
|
266
|
75kw
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
770.097
|
760.289
|
|
Máy nén
khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
267
|
120m3/h
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
461.394
|
451.586
|
268
|
200m3/h
|
24 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
643.383
|
633.575
|
269
|
300m3/h
|
33 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
818.184
|
808.376
|
270
|
600m3/h
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.175.183
|
1.165.375
|
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
271
|
120m3/h
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
377.467
|
367.659
|
272
|
240m3/h
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
590.438
|
580.630
|
273
|
300m3/h
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
633.741
|
623.933
|
274
|
360m3/h
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
693.107
|
683.299
|
275
|
420m3/h
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
767.455
|
757.647
|
276
|
540m3/h
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
848.875
|
839.067
|
277
|
600m3/h
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
928.314
|
918.506
|
278
|
660m3/h
|
54 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.007.467
|
997.659
|
279
|
1200m3/h
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.536.477
|
1.526.669
|
280
|
1260m3/h
|
89 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.710.987
|
1.701.179
|
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
281
|
5m3/h
|
2 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
171.815
|
163.507
|
282
|
216m3/h
|
52 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
314.442
|
306.134
|
283
|
270m3/h
|
80 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
377.945
|
369.637
|
284
|
300m3/h
|
86 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
409.399
|
401.091
|
285
|
600m3/h
|
125 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
618.235
|
608.427
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
Sà lan -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
286
|
200T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
697.916
|
681.148
|
287
|
250T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
806.839
|
790.071
|
288
|
300T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
916.942
|
900.174
|
289
|
400T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
1.182.809
|
1.166.041
|
290
|
600T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
1.271.058
|
1.254.290
|
291
|
800T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
1.502.403
|
1.485.635
|
292
|
1000T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
1.875.233
|
1.858.465
|
293
|
1200T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
2.121.699
|
2.104.931
|
294
|
1350T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
2.316.396
|
2.299.628
|
295
|
1800T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
2.900.309
|
2.883.541
|
|
Phao
thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
296
|
60T
|
|
|
|
|
110.583
|
110.583
|
297
|
200T
|
|
|
|
|
192.846
|
192.846
|
298
|
250T
|
|
|
|
|
241.394
|
241.394
|
|
Pông tông:
|
|
|
|
|
|
|
299
|
Pông tông
|
|
|
|
|
272.193
|
272.193
|
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
300
|
5T
|
44 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2
|
286.923
|
272.577
|
773.349
|
759.003
|
301
|
40T
|
131 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4
|
480.000
|
456.000
|
1.954.934
|
1.930.934
|
|
Ca nô -
công suất:
|
|
|
|
|
|
302
|
15cv
|
3 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
|
286.923
|
272.577
|
353.035
|
338.689
|
303
|
23cv
|
5 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
|
286.923
|
272.577
|
376.627
|
362.281
|
304
|
30cv
|
6 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
|
286.923
|
272.577
|
389.020
|
374.674
|
305
|
55cv
|
10 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
454.615
|
431.885
|
608.904
|
586.174
|
306
|
75cv
|
14 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
454.615
|
431.885
|
666.349
|
643.619
|
307
|
90cv
|
16 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
454.615
|
431.885
|
707.886
|
685.156
|
308
|
120cv
|
18 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
454.615
|
431.885
|
748.809
|
726.079
|
309
|
150cv
|
23 lít diezel
|
1 th.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
759.231
|
721.269
|
1.130.106
|
1.092.144
|
|
Xuồng cao
tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
310
|
25cv
|
105 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
|
480.000
|
456.000
|
2.077.906
|
2.053.906
|
311
|
50cv
|
148 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
|
480.000
|
456.000
|
2.703.229
|
2.679.229
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …)
- công suất:
|
|
|
312
|
75cv
|
68 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4+2 thủy
|
1.188.460
|
1.129.040
|
2.015.300
|
1.955.880
|
313
|
150cv
|
95 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
1 1/2+1 máy
1 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)
+2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
1.627.692
|
1.546.308
|
2.886.830
|
2.805.446
|
314
|
250cv
|
148 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
I 1/2+1 máy I
1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)
+2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
1.627.692
|
1.546.308
|
3.454.467
|
3.373.083
|
315
|
360cv
|
202 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
I 1/2+1 máy I
1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)
+2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
1.627.692
|
1.546.308
|
4.031.800
|
3.950.416
|
316
|
600cv
|
315 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
I 2/2+1 máy I
2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
2.300.769
|
2.185.731
|
5.972.850
|
5.857.812
|
317
|
1200cv (tàu kéo biển)
|
714 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
I 2/2+1 máy I
2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
2.300.769
|
2.185.731
|
11.438.590
|
11.323.552
|
|
Tàu cuốc
sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
318
|
495cv
|
520 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng
2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy
(3x3/4+1x4/4)
+ 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
4.620.770
|
4.389.730
|
13.151.037
|
12.919.997
|
|
Tàu cuốc
biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
319
|
2085cv
|
1751 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng
2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy
(3x3/4+1x4/4)+
4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
4.766.924
|
4.528.576
|
32.184.910
|
31.946.562
|
|
Tàu hút
bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
320
|
585cv
|
573 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I
2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
3.516.155
|
3.340.345
|
11.778.536
|
11.602.726
|
321
|
1200cv
|
1008 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng
2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktvcuốc II
2/2+6 thợ máy
(5x3/4+1x4/4)
+2 thủy thủ
(1x3/4+1x4/4)
|
4.283.846
|
4.069.654
|
19.969.722
|
19.755.530
|
322
|
4170cv
|
3211 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng
2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+6 thợ máy
(5x3/4+1x4/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
5.390.000
|
5.120.500
|
63.290.473
|
63.020.973
|
|
Tàu hút bụng
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
323
|
1390cv
|
1446 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng
2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
3.841.539
|
3.649.461
|
21.898.917
|
21.706.839
|
324
|
5945cv
|
5232 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng
2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
4.005.386
|
3.805.114
|
76.972.780
|
76.772.508
|
|
Tàu ngoạm
(có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:
|
|
325
|
17m3
|
2663 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I
2/2+3 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
4.546.154
|
4.318.846
|
44.345.664
|
44.118.356
|
|
Xáng cạp
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
326
|
1,25m3
|
70 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+
1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
2.268.032
|
2.227.916
|
327
|
Thiết bị
lặn
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
611.539
|
580.961
|
779.060
|
748.482
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
328
|
0,9m3
|
52 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
2.344.158
|
2.324.274
|
329
|
1,65m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
2.688.505
|
2.668.621
|
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
330
|
3m3/ph
|
248 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
1.251.349
|
1.229.965
|
331
|
8m3/ph
|
673 kwh
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.443.635
|
2.420.135
|
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
332
|
Tời manơ 13kw
|
43 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
509.574
|
488.190
|
333
|
Xe goòng 3T
|
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
440.733
|
419.349
|
334
|
Xe goòng 5,8m3
|
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
927.828
|
906.444
|
335
|
Đầu kéo 30T
|
37 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
1.856.565
|
1.835.181
|
336
|
Quang lật 360T/h
|
27 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
569.667
|
548.283
|
|
Máy nâng
phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
337
|
135 cv
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
943.991
|
934.183
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
338
|
Máy nâng TO-12-24 sức nâng 15T
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+ 1x6/7
|
701.538
|
666.462
|
1.879.461
|
1.844.385
|
339
|
Máy khoan ngang UĐB - 4
|
33 lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+ 1x7/7
|
1.761.539
|
1.673.461
|
2.588.918
|
2.500.840
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
340
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
201 kwh
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
2.670.500
|
2.644.538
|
341
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan
qua sông nước)
|
2 kwh
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
1.580.791
|
1.557.291
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
342
|
0,75kw
|
2 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
171.572
|
163.264
|
343
|
1,1kw
|
3 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
173.688
|
165.380
|
344
|
1,5kw
|
4 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
175.507
|
167.199
|
345
|
2kw
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.326
|
169.018
|
346
|
2,8kw
|
8 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
182.634
|
174.326
|
347
|
4,5kw
|
12 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
192.076
|
183.768
|
348
|
7kw
|
17 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
203.277
|
194.969
|
349
|
14kw
|
34 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
265.196
|
255.388
|
350
|
20kw
|
48 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
295.498
|
285.690
|
351
|
22kw
|
53 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
307.043
|
297.235
|
352
|
75kw
|
180 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
554.113
|
544.305
|
|
Máy bơm
nước, động cơ diesel - công suất:
|
|
|
|
|
353
|
5cv
|
2,7 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
231.129
|
221.321
|
354
|
5,5cv
|
3 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
238.934
|
229.126
|
355
|
10cv
|
5 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
270.493
|
260.685
|
356
|
20cv
|
10 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
371.002
|
361.194
|
357
|
25cv
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
382.537
|
372.729
|
358
|
30cv
|
15 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
460.946
|
451.138
|
359
|
40cv
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
524.570
|
514.762
|
360
|
75cv
|
36 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
791.204
|
781.396
|
361
|
120cv
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.075.526
|
1.065.718
|
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
362
|
3cv
|
1,6 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
228.384
|
218.576
|
363
|
6cv
|
3 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
262.128
|
252.320
|
364
|
8cv
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
283.504
|
273.696
|
365
|
Máy bơm chân
không 7,5kw
|
22 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
253.550
|
243.742
|
366
|
Máy bơm
xói 4MC (75kw)
|
180 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
592.273
|
582.465
|
367
|
Bơm áp lực
xói nước đầu cọc (300cv)
|
111 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
196.154
|
186.346
|
2.395.789
|
2.385.981
|
|
Máy bơm vữa
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
368
|
6 m3/h
|
19 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
536.938
|
518.822
|
369
|
9 m3/h
|
34 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
605.321
|
587.205
|
370
|
15 m3/h
|
37 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
630.515
|
612.399
|
371
|
32-50m3/h
|
72 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
761.162
|
743.046
|
|
Máy bơm
cát, động cơ diesel - công suất:
|
|
|
|
|
372
|
126cv
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
953.639
|
942.063
|
373
|
350cv
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
1.969.090
|
1.957.514
|
374
|
380cv
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
2.094.546
|
2.082.970
|
375
|
480cv
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
2.540.766
|
2.529.190
|
|
Xe bơm bê
tông tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
376
|
50 m3/h
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
2.505.595
|
2.482.711
|
377
|
60 m3/h
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
2.881.961
|
2.859.077
|
|
Máy bơm
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
378
|
40-60 m3/h
|
182 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.727.448
|
1.707.564
|
379
|
60-90 m3/h
|
248 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
2.252.589
|
2.231.205
|
|
Máy phun
vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
380
|
9m3 /h (AL 285)
|
54 kwh
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
2.067.654
|
2.027.538
|
381
|
16m3 /h (AL 500)
|
429 kwh
|
2x3/7+1x4/7+ 1x5/7+1x6/7
|
1.033.846
|
982.154
|
6.229.521
|
6.177.829
|
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
382
|
1 kw
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
181.724
|
173.416
|
383
|
3 kw
|
13 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
201.618
|
193.310
|
|
Máy đầm
bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
384
|
1 kw
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
182.755
|
174.447
|
|
Máy đầm
bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
385
|
1 kw
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
184.049
|
175.741
|
386
|
1,5 kw
|
7 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
188.583
|
180.275
|
387
|
2,8 kw
|
13 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
200.694
|
192.386
|
388
|
3,5 kw
|
16 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
212.848
|
204.540
|
|
Máy phun
sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:
|
|
|
|
389
|
400m2/h
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
175.019
|
166.711
|
390
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
179.100
|
170.792
|
|
Máy khoan
đứng - công suất:
|
|
|
|
|
391
|
2,5kw
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
195.613
|
187.305
|
392
|
4,5kw
|
9 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
226.109
|
217.801
|
|
Máy khoan
sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
393 1
|
3mm (0,5kw)
|
1 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
168.885
|
160.577
|
|
Máy khoan
bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
394
|
0,62kw
|
0,9 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
172.153
|
163.845
|
395
|
0,75kw
|
1,1 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
172.454
|
164.146
|
396
|
0,85kw
|
1,3 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
173.051
|
164.743
|
397
|
1,5kw
|
2,3 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
180.707
|
172.399
|
|
Máy luồn
cáp, công suất:
|
|
|
|
|
|
398
|
15kw
|
27 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
297.131
|
287.323
|
|
Máy cắt
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
399
|
10kw
|
13 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
200.128
|
191.820
|
|
Máy cắt sắt
cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
400
|
1,7kw
|
3 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.045
|
168.737
|
|
Máy cắt gạch
đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
401
|
1,7kw
|
3 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.728
|
169.420
|
|
Máy cắt
bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
402
|
7,5kw
|
11 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
191.021
|
182.713
|
403
|
12cv
(MCD218)
|
8 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
357.287
|
347.479
|
|
Máy cắt ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
404
|
5kw
|
9 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
195.304
|
186.996
|
|
Máy cắt
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
405
|
5kw
|
10 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
191.559
|
183.251
|
406
|
15kw
|
27 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
316.745
|
308.437
|
|
Máy cắt đột
- công suất:
|
|
|
|
|
|
407
|
2,8kw
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
199.922
|
191.614
|
|
Máy cắt uốn
cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
408
|
5kw
|
9 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
188.021
|
179.713
|
|
Máy cắt cỏ
cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
409
|
0,8kw
|
2 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
203.667
|
193.859
|
410
|
Máy cắt
thép plasma
|
13 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
215.173
|
206.865
|
|
Búa căn
khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
411
|
1,5 m3/ph
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
205.987
|
196.179
|
412
|
3 m3/ph
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
207.121
|
197.313
|
|
Máy uốn ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
413
|
2,8kw
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
189.030
|
180.722
|
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
414
|
5kw
|
10 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
206.231
|
197.923
|
|
Máy cưa
kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
415
|
1,7kw
|
4 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.257
|
168.949
|
416
|
2,7kw
|
6 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
188.433
|
180.125
|
|
Máy tiện
- công suất:
|
|
|
|
|
|
417
|
10kw
|
19 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
244.754
|
236.446
|
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
418
|
7,5kw
|
16 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
223.746
|
215.438
|
|
Máy phay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
419
|
7kw
|
15 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
228.662
|
220.354
|
|
Máy ghép
mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
420
|
1,1kw
|
2 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
202.700
|
192.892
|
|
Máy mài -
công suất:
|
|
|
|
|
|
421
|
1kw
|
2 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
170.984
|
162.676
|
422
|
2,7kw
|
4 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.313
|
169.005
|
|
Máy cưa gỗ
cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
423
|
1,3kw
|
3 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.841
|
169.533
|
|
Máy biến
thế hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
424
|
50kw
|
105 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
405.073
|
395.265
|
|
Biến thế
hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
425
|
7kw
|
15 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
225.533
|
215.725
|
426
|
14kw
|
29 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
250.236
|
240.428
|
427
|
23kw
|
48 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
282.918
|
273.110
|
428
|
27,5kw
|
58 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
305.446
|
295.638
|
|
Máy hàn
hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
429
|
1000l/h
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
199.196
|
189.388
|
430
|
2000l/h
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
200.886
|
191.078
|
431
|
Máy hàn cắt
dưới nước
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ lặn 2/4
|
611.539
|
580.961
|
987.164
|
956.586
|
|
Máy hàn nối
ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
432
|
Máy hàn nhiệt
|
6 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
311.956
|
302.148
|
433
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
8 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
325.875
|
316.067
|
434
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
12 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
374.680
|
364.872
|
435
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
18 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
437.404
|
427.596
|
|
Máy quạt
gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
436
|
2,5kw
|
16 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
197.335
|
189.027
|
437
|
4,5kw
|
29 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
224.393
|
216.085
|
|
Máy khoan
giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
438
|
40kw
|
144 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
528.462
|
502.038
|
1.034.425
|
1.008.001
|
|
Máy khoan
giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
|
|
|
439
|
54cv
|
19 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
528.462
|
502.038
|
1.187.184
|
1.160.760
|
440
|
300cv
|
97 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
4.298.433
|
4.258.317
|
|
Bộ kích
chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
441
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)
|
65 kwh
|
2x4/7+1x5/7 +1x7/7
|
946.923
|
899.577
|
1.404.308
|
1.356.962
|
442
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T
|
14 kwh
|
2x4/7
|
392.308
|
372.692
|
457.717
|
438.101
|
|
Xe ép rác
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
443
|
1,5T
|
18 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
537.625
|
527.741
|
444
|
2T
|
21 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
628.819
|
618.935
|
445
|
4T
|
41 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
905.484
|
893.754
|
446
|
7T
|
51 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
1.039.606
|
1.027.876
|
447
|
10T
|
65 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.244.179
|
1.230.949
|
448
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
65 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.298.138
|
1.284.908
|
449
|
Xe nhặt xác
|
15 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
795.350
|
785.466
|
|
Xe hút
chân không - trọng tải:
|
|
|
|
|
450
|
4 T
|
45 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
962.414
|
952.530
|
451
|
8 T
|
52 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.247.884
|
1.234.654
|
|
Xuồng vớt
rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
452
|
4cv
|
3 lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
411.633
|
393.517
|
453
|
24cv
|
11 lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
625.173
|
603.789
|
|
Lò đốt
rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:
|
|
|
|
454
|
7T/ngày
|
|
3x4/7+1x5/7
|
820.000
|
779.000
|
5.321.708
|
5.280.708
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG BỔ SUNG
|
|
|
|
Đầm bánh
hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
455
|
18 T
|
43 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
940.141
|
928.565
|
|
Ô tô tự đổ
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
456
|
2,5 T
|
19 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
471.865
|
461.981
|
|
Tời điện
- sức kéo:
|
|
|
|
|
|
457
|
2 T
|
7 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
190.426
|
182.118
|
458
|
10 T
|
20 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
249.445
|
241.137
|
|
Máy khoan
tự hành, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
459
|
T2W (300cv)
|
162 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
4.176.536
|
4.150.574
|
|
Tàu hút bụng
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
460
|
3958cv
|
3580 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng
2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy
(1x3/4+1x4/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
4.005.386
|
3.805.114
|
51.588.610
|
51.388.338
|
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
461
|
80 T
|
300 kwh
|
2x4/7+1x6/7
|
666.154
|
632.846
|
4.012.066
|
3.978.758
|
|
Thùng trộn
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
462
|
750 lít
|
|
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
Búa đóng
cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
463
|
≤ 4,5T
|
54 lít diezel
|
1 thuyền phó
2.1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)
+1 thợ điện
2/4 +1 thủy
thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.977.457
|
3.920.459
|
|
Máy rải hỗn
hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
464
|
170cv
|
75 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.678.061
|
1.658.177
|
|
Máy đầm
bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
465
|
3 kw
|
13 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
208.147
|
199.839
|
|
Rơ mooc -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
466
|
50 T (có
điều khiển)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
335.180
|
326.872
|
|
Máy cắt sắt
cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
467
|
1kw
|
2 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
172.262
|
163.954
|
|
Cần trục
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
468
|
6-7 T
|
12 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
468.333
|
458.525
|
|
Thiết bị
thi công dầm:
|
|
|
|
|
|
469
|
Thiết bị nâng hạ dầm 75T
|
140 kwh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
832.308
|
790.692
|
2.294.316
|
2.252.700
|
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
470
|
60 T
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
2.883.522
|
2.857.560
|
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
471
|
100cv
|
43 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.371.124
|
1.351.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
Máy trộn bê tông, dung tích 100 lít
|
7 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
205.340
|
197.032
|
473
|
Máy bơm vữa, năng suất 2 m3/h
|
13 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
314.476
|
304.668
|
474
|
Máy hàn điện, động cơ diezel, công suất 27,5cv
|
8 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
345.720
|
335.912
|
475
|
Máy cắt bê tông, công suất 1,5kw
|
3 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
178.411
|
170.103
|
476
|
Máy bơm keo
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
181.887
|
173.579
|
477
|
Kích thủy lực, sức nâng 5T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
167.567
|
159.259
|
478
|
Máy mài, công suất 1,5kw
|
2,5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
173.766
|
165.458
|
479
|
Máy lốc tôn, công suất 45kw
|
80 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
415.601
|
405.793
|
480
|
Máy lọc dầu
|
4 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.280
|
168.972
|
481
|
Máy dán băng tải
|
3 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.464
|
169.156
|
482
|
Palăng xích sức nâng 15T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.877
|
169.569
|
483
|
Bơm thuỷ lực 20T
|
34 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
277.606
|
267.798
|
484
|
Máy phun bê tông (chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
193.743
|
185.435
|
485
|
Máy phun vữa (chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
189.286
|
180.978
|
|
Xáng cạp
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
486
|
0,65m3
|
46 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+ 1x5/7
|
760.000
|
722.000
|
1.770.447
|
1.732.447
|
487
|
0,95-1m3
|
62 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
2.053.783
|
2.013.667
|
STT
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng)
|
|
CHƯƠNG II - MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
Máy và
thiết bị khảo sát
|
|
|
|
|
1
|
Bộ khoan tay
|
|
|
|
39.783
|
2
|
Máy khoan XY-1A
|
|
|
|
394.017
|
3
|
Máy khoan GK-250
|
|
|
|
455.769
|
4
|
Bộ nén ngang GA
|
|
|
|
350.772
|
5
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
|
7.164
|
6
|
Búa khoan tay P30
|
|
|
|
12.097
|
7
|
Thùng trục 0,5m3
|
|
|
|
5.733
|
8
|
Máy khoan F-60L
|
|
|
|
605.250
|
9
|
Máy xuyên động RA-50
|
|
|
|
43.724
|
10
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
|
|
|
356.320
|
11
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
|
173.154
|
12
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
9.125
|
13
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
|
3.220
|
14
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
|
|
|
29.256
|
15
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
|
|
|
36.181
|
16
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch ES-125
|
|
|
|
80.965
|
17
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch Triosx - 12
|
|
|
|
239.568
|
18
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch Triosx - 24
|
|
|
|
281.604
|
19
|
Máy thủy bình NA 720
|
|
|
|
12.133
|
20
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
96.804
|
21
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
|
357.173
|
22
|
Ống nhòm
|
|
|
|
1.000
|
23
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
6.039
|
24
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
1.975.444
|
25
|
Máy ảnh
|
|
|
|
5.467
|
|
Máy và
thiết bị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
|
|
|
|
Máy, thiết
bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
|
|
|
|
26
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
15.947
|
27
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
|
88.464
|
28
|
TRL Profile Beam
|
|
|
|
243.084
|
29
|
Máy FWD
|
|
|
|
1.089.600
|
30
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
53.138
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:
|
|
|
|
31
|
Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
|
|
|
120.424
|
32
|
Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)
|
|
|
|
454.000
|
33
|
Thiết bị siêu âm
|
|
|
|
313.823
|
|
Máy, thiết
bị đo lường, thí nghiệm:
|
|
|
|
34
|
Cân điện tử
|
|
|
|
5.544
|
35
|
Cân phân tích
|
|
|
|
8.613
|
36
|
Cân bàn
|
|
|
|
3.168
|
37
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
|
3.861
|
38
|
Lò nung
|
|
|
|
6.710
|
39
|
Tủ sấy
|
|
|
|
8.438
|
40
|
Tủ hút độc
|
|
|
|
9.240
|
41
|
Tủ lạnh
|
|
|
|
3.872
|
42
|
Máy hút chân không
|
|
|
|
3.038
|
43
|
Máy hút ẩm OASIS America
|
|
|
|
7.700
|
44
|
Bếp điện
|
|
|
|
1.347
|
45
|
Bếp cát
|
|
|
|
2.357
|
46
|
Máy chưng cất nước
|
|
|
|
5.698
|
47
|
Máy trộn đất
|
|
|
|
5.053
|
48
|
Máy trộn xm, dung tích 5 lít
|
|
|
|
11.395
|
49
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
|
9.998
|
50
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
|
|
|
2.925
|
51
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
1.890
|
52
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
|
|
|
11.865
|
53
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
|
101.896
|
54
|
Máy nén 3 trục
|
|
|
|
422.695
|
55
|
Máy ép Litvinốp
|
|
|
|
12.390
|
56
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
|
4.343
|
57
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
|
|
|
103.776
|
58
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
|
|
|
48.140
|
59
|
Máy khoan mẫu đá
|
|
|
|
34.673
|
60
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
|
|
|
7.770
|
61
|
Máy nén 1 trục
|
|
|
|
12.390
|
62
|
Máy nén Marshall
|
|
|
|
131.600
|
63
|
Máy CBR
|
|
|
|
49.851
|
64
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
|
6.128
|
65
|
Máy nén 4 trục quay tay
|
|
|
|
5.590
|
66
|
Máy nén thủy lực 10T
|
|
|
|
14.835
|
67
|
Máy nén thủy lực 50T
|
|
|
|
25.263
|
68
|
Máy nén thủy lực 125T
|
|
|
|
31.658
|
69
|
Máy nén thủy lực 200T
|
|
|
|
50.552
|
70
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
|
|
|
34.673
|
71
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T
|
|
|
|
20.425
|
72
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
|
|
|
119.944
|
73
|
Máy gia tải 20T
|
|
|
|
26.445
|
74
|
Máy Caragrang
(làm thí nghiệm chảy)
|
|
|
|
4.623
|
75
|
Máy xác định hệ số thấm
|
|
|
|
54.531
|
76
|
Máy đo PH
|
|
|
|
6.773
|
77
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
|
6.128
|
78
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
54.340
|
79
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT
|
|
|
|
46.604
|
80
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
|
11.610
|
81
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
66.552
|
82
|
Máy đo độ thấm của ion Clo
|
|
|
|
95.418
|
83
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
|
7.095
|
84
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
|
49.660
|
85
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
9.890
|
86
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
|
30.656
|
87
|
Máy xác định mô đun
|
|
|
|
17.430
|
88
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
|
23.205
|
89
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
|
54.149
|
90
|
Máy đo độ dãn dài bitum
|
|
|
|
31.611
|
91
|
Máy chiết nhựa (xốc lét)
|
|
|
|
5.160
|
92
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
|
8.493
|
93
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
1.473
|
94
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
|
9.353
|
95
|
Bàn dằn
|
|
|
|
15.265
|
96
|
Bàn rung
|
|
|
|
5.590
|
97
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
|
8.923
|
98
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
|
5.268
|
99
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
|
|
|
4.945
|
100
|
Máy phân tích hạt Lazer
|
|
|
|
41.734
|
101
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
|
33.903
|
102
|
Tenxômét
|
|
|
|
4.623
|
103
|
Máy đo độ giãn nỡ bê tông
|
|
|
|
42.211
|
104
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
|
4.408
|
105
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật
liệu)
|
|
|
|
1.115.437
|
106
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
2.946
|
107
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
|
1.683
|
108
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi
măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
2.946
|
109
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
|
|
|
1.683
|
110
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
12.768
|
111
|
Kẹp niken
|
|
|
|
4.950
|
112
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
|
|
|
23.520
|
113
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
33.903
|
114
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
|
|
76.328
|
115
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT,
BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
32.470
|
116
|
Súng bi
|
|
|
|
5.053
|
117
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
|
|
|
3.225
|
118
|
Bình hút ẩm
|
|
|
|
215
|
119
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
|
|
|
323
|
120
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
|
|
|
5.375
|
121
|
Đồng hồ đo áp lực
|
|
|
|
303
|
122
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
|
|
|
303
|
123
|
Đồng hồ đo nước
|
|
|
|
303
|
124
|
Đồng hồ đo lún
|
|
|
|
505
|
125
|
Đồng hồ Shore A
|
|
|
|
505
|
126
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
|
|
|
1.103
|
127
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
|
|
|
1.225
|
128
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
|
|
|
1.103
|
129
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
|
|
|
613
|
130
|
Dụng cụ Vica
|
|
|
|
735
|
131
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
|
|
|
980
|
132
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
|
|
|
980
|
133
|
Khuôn Capping mẫu
|
|
|
|
613
|
134
|
Khuôn dập mẫu
|
|
|
|
1.103
|
135
|
Kích kéo thủy lực 60T
|
|
|
|
6.060
|
136
|
Kích thủy lực 800T
|
|
|
|
61.100
|
137
|
Kính phóng đại đo lường
|
|
|
|
3.588
|
138
|
Kính lúp
|
|
|
|
308
|
139
|
Máy bộ đàm
|
|
|
|
1.435
|
140
|
Máy cắt quay tay
|
|
|
|
2.358
|
141
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
|
|
|
1.230
|
142
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
|
|
|
25.625
|
143
|
Máy đo độ bóng
|
|
|
|
8.713
|
144
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
|
|
|
12.813
|
145
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
|
|
|
2.688
|
146
|
Thiết bị đo độ dày
|
|
|
|
2.688
|
147
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
|
|
|
2.688
|
148
|
Máy dò khuyết tật
|
|
|
|
3.763
|
149
|
Máy đo kích thước
|
|
|
|
2.688
|
150
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
|
|
|
3.225
|
151
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
|
|
|
5.375
|
152
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
|
|
|
5.375
|
153
|
Máy Hveem
|
|
|
|
15.375
|
154
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
|
|
|
5.125
|
155
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
|
|
|
15.375
|
156
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
|
|
|
5.125
|
157
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
|
|
|
5.125
|
158
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
|
|
|
3.588
|
159
|
Máy mài mòn bề mặt
|
|
|
|
4.613
|
160
|
Máy mài mòn sâu
|
|
|
|
6.150
|
161
|
Máy nén cố kết
|
|
|
|
5.125
|
162
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
|
|
|
10.250
|
163
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
|
|
|
47.750
|
164
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
|
|
|
57.300
|
165
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
|
|
|
15.375
|
166
|
Máy soi kim tương
|
|
|
|
10.100
|
167
|
Máy thấm
|
|
|
|
5.050
|
168
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
|
|
|
6.060
|
169
|
Máy thử độ bục
|
|
|
|
4.950
|
170
|
Máy thử độ rơi côn
|
|
|
|
4.455
|
171
|
Máy uốn gạch
|
|
|
|
4.950
|
172
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
|
|
|
5.913
|
173
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
|
|
|
16.125
|
174
|
Thiết bị đo điểm sương
|
|
|
|
10.750
|
175
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
|
|
|
10.750
|
176
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
|
|
|
5.375
|
177
|
Thiết bị đo độ dày
|
|
|
|
5.375
|
178
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
|
|
|
5.375
|
179
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
|
|
|
5.375
|
180
|
Thiết bị Ozon
|
|
|
|
15.600
|
181
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
|
|
|
15.600
|
182
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
|
|
|
10.400
|
183
|
Tủ chiếu UV
|
|
|
|
5.200
|
184
|
Tủ khí hậu
|
|
|
|
5.200
|
185
|
Thước đo vết nứt
|
|
|
|
416
|
186
|
Vi kế
|
|
|
|
1.976
|
187
|
Máy scanner (khổ A0)
|
|
|
|
114.667
|
188
|
Máy vẽ plotter
|
|
|
|
65.455
|
189
|
Máy vi tính
|
|
|
|
8.527
|
190
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
18.625
|
|
Máy thí
nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
|
|
|
191
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
|
|
|
219.728
|
192
|
Bộ nguồn AC-DC
|
|
|
|
23.011
|
193
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
|
91.018
|
194
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
|
432.550
|
195
|
Hộp bộ đo lường
|
|
|
|
408.956
|
196
|
Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí
|
|
|
|
699.561
|
197
|
Hộp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
|
219.344
|
198
|
Hộp bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
|
413.080
|
199
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
|
|
|
9.511
|
200
|
Máy đo độ Axit
|
|
|
|
78.837
|
201
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
|
|
|
75.576
|
202
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
65.026
|
203
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
|
16.875
|
204
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
|
77.686
|
205
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
|
28.227
|
206
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
|
45.365
|
207
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
|
|
|
157.866
|
208
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
|
31.842
|
209
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
65.410
|
210
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
225.290
|
211
|
Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu
|
|
|
|
161.703
|
212
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
57.545
|
213
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
|
79.700
|
214
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
|
72.028
|
215
|
Mê gôm mét
|
|
|
|
23.216
|
216
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
|
|
|
37.405
|
217
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
|
|
|
215.987
|
|
Máy và
thiết bị khảo sát (bổ sung):
|
|
|
|
218
|
Bộ máy khoan CBY-150-ZUB
|
|
|
|
289.600
|
219
|
Máy nén khí DK9
|
|
|
|
213.063
|
220
|
Máy nén khí B10
|
|
|
|
249.413
|
221
|
Máy kinh vĩ THEO 020
|
|
|
|
14.236
|
222
|
Máy kinh vĩ THEO 010
|
|
|
|
32.657
|
223
|
Máy trắc đạc Đitômát
|
|
|
|
49.807
|
224
|
Máy thủy chuẩn NI 030
|
|
|
|
7.583
|
225
|
Máy thủy chuẩn NI 020
|
|
|
|
11.324
|
226
|
Máy trắc đạc Dalta 020
|
|
|
|
19.863
|
227
|
Bộ đo mia bala
|
|
|
|
1.800
|
228
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
|
144.180
|
229
|
Máy cắt nước
|
|
|
|
3.150
|
230
|
Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5T
|
|
|
|
113.625
|
231
|
Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T
|
|
|
|
304.207
|
232
|
Cần trục ô tô, sức nâng 3T
|
|
|
|
45.145
|
233
|
Cần trục ô tô, sức nâng 10T
|
|
|
|
411.541
|
234
|
Cần trục ô tô, sức nâng 16T
|
|
|
|
620.170
|
235
|
Cần trục ô tô, sức nâng 25T
|
|
|
|
908.992
|
236
|
Kích, sức nâng 50T
|
|
|
|
5.889
|
237
|
Kích, sức nâng 100T
|
|
|
|
11.307
|
238
|
Kích, sức nâng 250T
|
|
|
|
25.440
|
239
|
Kích, sức nâng 500T
|
|
|
|
51.700
|
240
|
Máy phát điện lưu động - công suất 2,5-3kw
|
|
|
|
8.120
|
241
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất 7,5kw
|
|
|
|
5.821
|
242
|
Quạt gió CB-5M 4,5kw
|
|
|
|
11.214
|
243
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 0,46kw
|
|
|
|
1.632
|
244
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 7-7,5kw
|
|
|
|
9.434
|
245
|
Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất 25cv
|
|
|
|
75.492
|
246
|
Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất 37cv
|
|
|
|
123.171
|
247
|
Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong
lỗ khoan
|
|
|
|
222.240
|
Quyết định 167/QĐ-SXD năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 167/QĐ-SXD ngày 01/11/2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên
4.599
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|